Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De kiem tra chuong 1 so hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.48 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> §Ị ra</b>



<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b> (2điểm)


Hãy khoanh tròn vào chữ cái câu em lựa chọn là đúng nhất ?


<i><b>Câu 1: </b></i>Số 0 là:


A.Ước của bất kỳ số tự nhiên nào.
B. Bội của mọi số tự nhiên khác 0.
C. Hợp số.


D. Số nguyên tố.


<i><b>Câu 2: </b></i> Hợp số là:


A. Số tự nhiên có nhiều hơn hai ước.
B. Số chẵn.


C. Số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước.
D. Khơng có câu nào đúng.


<i><b>Câu 3:</b></i> Cho B = 17 . K là số nguyên tố khi:


A. K = 1 C. K > 1 ; K  N


B. K = 0 D. Cả 3 câu trờn u ỳng


Câu4 : Kết quả của phép tính 58<sub> :5</sub>5<sub> lµ</sub>


A : 5 2<sub> B : 5</sub>4<sub> C: 125 D : 5</sub>13


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>


<i><b>Câu 1: </b></i>(3điểm) Tìm ƯCLN, BCNN rồi tìm tập hợp các ƯC, BC của các số a, b biết: a = 12 ;
b = 84.


<i><b>Câu 2:</b></i> (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 2x + 23<sub> = 48 </sub>


b) 123 - 5.(x+4) =38
<i><b>Câu 3:</b></i> Tốn giải (2điểm)


Một đội cơng nhân khi chia thành 5 người một tổ, 10 người một tổ, 15 người một tổ đều vừa
đủ. Biết số công nhân đó trong khoảng từ 100 đến 140 người. Tính số cụng nhõn ca i ú?


<b>Câu 4 : </b>(1điểm)Chứng minh r»ng<b>:</b>
A= 3+ 32<sub>+3</sub>3<sub> + </sub>…<sub> + 3</sub>27


Chia hÕt cho 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b> (2điểm)


Hãy khoanh tròn vào chữ cái câu em lựa chọn là đúng nhất ? (2điểm)


<i><b>Câu 1: </b></i>Số 0 là:


A.Ước của bất kỳ số tự nhiên nào.
B. Bội của mọi số tự nhiên khác 0.
C. Hợp số.


D. Số nguyên tố.



<i><b>Câu 2: </b></i> Hợp số là:


A. Số tự nhiên có nhiều hơn hai ước.
B. Số chẵn.


C. Số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước.
D. Khơng có câu nào đúng.


<i><b>Câu 3:</b></i> Cho B = 19 . K là số nguyên tố khi:


A. K = 1 C. K > 1 ; K  N


B. K = 0 D. Cả 3 câu trờn u ỳng


Câu4 : Kết quả của phép tính 78<sub> :7</sub>6<sub> lµ</sub>


A : 492<sub> B : 7</sub>4<sub> C: 49 D : 14</sub>2
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>


<i><b>Câu 1: </b></i>(3điểm) Tìm ƯCLN, BCNN rồi tìm tập hợp các ƯC, BC của các số a, b biết: a = 18 ;
b = 72


<i><b>Câu 2:</b></i> (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
c) 2x + 53<sub> = 165 </sub>


d) 136 - 8.(x+4) =48
<i><b>Câu 3:</b></i> Tốn giải (2điểm)


Một đội cơng nhân khi chia thành 10 người một tổ, 12 người một tổ, 15 người một tổ đều vừa


đủ. Biết số cơng nhân đó trong khoảng từ 100 đến 140 người. Tính số cơng nhõn ca i ú?


<b>Câu 4 : </b>(1điểm)Chứng minh r»ng<b>:</b>
A= 3+ 32<sub>+3</sub>3<sub> + </sub>…<sub> + 3</sub>27


Chia hÕt cho 13


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×