Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.28 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên: Đề Kiển tra vật lí 1 tiết - Khối 10 - Kì I
Lớp: (M đề 103)<b>ã</b>
A. Phần trắc nhiệm khách quan:
<b>C©u 1 : </b>
Gäi <i>F</i>
là hợp lực của hai lực đồng quy <i>F</i>1
vµ <i>F</i>2
. BiÕt F = 50 N ; F2= 30 N và <i>F</i>1
vuông góc với
2
<i>F</i> <sub>. Độ lín cđa </sub><i>F</i>2
lµ
<b>A. 20 N</b> <b>B. 60 N</b> <b>C. 40 N</b> <b>D. 80 N</b>
<b>Câu 2 : Chọn câu đúng . Trong chuyển động trịn đều :</b>
<b>A. Chu kì của chuyển động tròn đều là thời gian vật đi đợc 1 vòng</b>
<b>B. Tần số của chuyển động tròn đều là số vòng vật đi đợc trong 1 giây</b>
<b>C. Véc tơ vận tốc trong chuyển động trịn đều ln có phơng tiếp tuyến với quỹ đạo tròn</b>
<b>D. Cả ba phơng án trên</b>
<b>Câu 3 : Một quạt máy quay đều với tần số f = 25 Hz . Chu kì , tốc độ góc là ?</b>
<b>A.</b> 0,4 (s) ; 50<sub></sub><sub> (rad/s)</sub> <b>B. 0,04 (s) ; 50</b><sub> (rad/s)</sub>
<b>C.</b> 0,04 (s) ; <sub>25</sub><sub></sub><sub> (rad/s)</sub> <b>D. 4 (s) ; 5</b> <sub> (rad/s)</sub>
<b>Câu 4 : Gia tốc trong chuyển động trịn đều có độ lớn là :</b>
<b>A.</b> 2
2
<i>ht</i>
<i>v</i>
<i>a</i>
<i>r</i>
<b>B.</b>
2
<i>ht</i>
<i>v</i>
<i>a</i>
<i>r</i>
<b>C.</b>
<b>D.</b> <i>aht</i> <i>v r</i>.
<b>Câu 5 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều ?</b>
<b>A. Véc tơ gia tốc ln cùng hớng với véc tơ vận tốc</b>
<b>B. §é lín cđa gia tèc tÝnh bëi c«ng thøc a = v</b>2<sub>/R</sub>
<b>C. Véc tơ gia tốc ln vng góc với véc tơ vận tốc tại điểm đang xét</b>
<b>D. Véc tơ gia tốc luôn hớng vào tâm quỹ đạo</b>
<b>Câu 6 : Một chiếc thuyền chuyển động ngợc dòng nớc với vận tốc 6 (m/s) so với dòng nớc, vận tốc dòng </b>
n-ớc so với bờ là 1 (m/s) , vận tốc của thuyền so với bờ là :
<b>A. 4 (m/s)</b> <b>B. 7 (m/s)</b> <b><sub>C. 8 (m/s)</sub></b> <b>D. 5 (m/s)</b>
<b>Câu 7 : Một chiếc Canô chuyển động thẳng đều trên sông với vận tốc 8,5 (km/h) đối với dòng nớc . Vận </b>
tốc chảy của dịng nớc đối với bờ sơng là 2 (km/h). Vận tốc Canô đối với bờ sông khi xi dịng là
<b>A. 10,5 (km/h)</b> <b>B. 17 (km/h)</b> <b>C. 6,5 (km/h)</b> <b>D. 5,25 (km/h)</b>
<b>Câu 8 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chuyển động ?</b>
<b>A. Quỹ đạo chuyển động của vật có tính tơng đối</b>
<b>B. Sự thay đổi vị trí của một vật so với vật khác theo thời gian gọi là chuyển động cơ học</b>
<b>C. Các phát biểu trên đều sai</b>
<b>D. Vận tốc của vật có tính tơng đối</b>
<b>Câu 9 : Hai ơtơ cùng xuất phát từ hai điểm A và B cách nhau 20 km cùng chuyển động đều với vận tốc lần </b>
lợt là 60 km/h và 40 km/h . chọn chiều AB là chiều dơng ,A trùng với gốc toạ độ . Phơng trình toạ
độ của hai xe là
<b>A. x</b>A = 60.t ; xB = 20 +40.t ( x tÝnh b»ng km ; t tÝnh b»ng giê )
<b>B. Một đáp án khác</b>
<b>C. x</b>A = 60.t ; xB = 40.t ( x tÝnh b»ng km ; t tÝnh b»ng giê )
<b>D. x</b>A = 20 + 60.t ; xB = 40.t ( x tÝnh b»ng km ; t tÝnh b»ng giê )
<b>Câu 10 : Chọn câu đúng . Cho 3 vật (1) ; (2) ; (3) . áp dụng cơng thức cộng vận tốc ta có</b>
<b>A.</b> <i>v</i>23 <i>v</i>21<i>v</i>13
<b>B.</b> <i>v</i><sub>12</sub><i>v</i><sub>13</sub><i>v</i><sub>23</sub> <b>C.</b> <i>v</i>13<i>v</i>12<i>v</i>23 <b>D.</b> <i>v</i>13<i>v</i>12<i>v</i>23
B. Phần tự luận:
1/ Bài 1 : Một Ôtô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc , sau thời gian 5 giây tăng tốc
nó có tốc độ 15 m/s.
a. Tính gia tốc của Ơtơ ?
b. Tìm qng đường Ơtơ đi được trong 20 giây kể từ lúc tăng tốc ?
2/ Bài 2: Hai Ơtơ cùng suất phát tại hai điểm A và B cách nhau 2 km. Ơtơ đi từ A bắt đầu khởi hành đi về B
với gia tốc 0,2 m/s2<sub> cịn Ơtơ đi từ B về A chuyển động thẳng đều với vận tốc 54 km/h .</sub>