Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet 11 lan 2 HK 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.38 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b><sub>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </sub></b>
<b>MƠN hóa học</b>


<i>Thời gian làm bài: 30 phút; </i>
<i>(30 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 209</b>


Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...


<b>Câu 1:</b> Nhiệt phân 52,64 gam Cu(NO3)2 thì thu được 28,88 gam..Tính hiệu suất phản ứng


<b>A. </b>75 % <b>B. </b>87,34 % <b>C. </b>80,12 <b>D. </b>78,57%


<b>Câu 2:</b> Dùng thuốc thử nào để nhận biết sự có mặt NO3- <sub>trong dung dịch ?</sub>


<b>A. </b>NaOH <b>B. </b>AgNO3 <b>C. </b>Ba(OH)2 <b>D. </b>Cu+H2SO4 loãng,


<b>Câu 3:</b> Cho 0,34 mol NaOH tác dụng 0,14 mol H3PO4 sau phản ứng thu được muối nào và số mol
bao nhiêu?


<b>A. </b>NaH2PO4 0,08 mol; Na2HPO4 0,06 mol <b>B. </b>Na2HPO4 0,06mol; Na3PO4 0,04 mol


<b>C. </b>Na2HPO4 0,1mol; Na3PO4 0,04 mol <b>D. </b>Na2HPO4 0,08 mol; Na3PO4 0,06 mol


<b>Câu 4:</b> Tính chất hóa học của NH3 là


<b>A. </b>Có tính tạo phức tan với Cu2+<sub>, Zn</sub>2+<sub> và Ag</sub>+
<b>B. </b>Tính axit yếu, và tính oxi hóa



<b>C. </b>Tính bazơ yếu và tính khử


<b>D. </b>Tác dụng được với: axit, muối có hiđroxit kết tủa, oxit kim loại và Cl2
<b>Câu 5:</b> Để nhận biết ZnSO4, Al2(SO4)3 ta dùng thuốc thử nào sau đây?


<b>A. </b>dd NH3 <b>B. </b>dd NaOH <b>C. </b>Ba(OH)2 <b>D. </b>quỳ tím


<b>Câu 6:</b> Dãy chất nào làm quỳ tím hóa xanh?


<b>A. </b>Na3PO4, NH4Cl <b>B. </b>Na2NO3, Ba(OH)2 <b>C. </b>KNO3, NH4NO3 <b>D. </b>NH3, Na3PO4


<b>Câu 7:</b> Cho hỗn hợp chất rắn: CuO, MgO, Fe2O3 đun nóng với NH3 dư cho đến khi phản ứng hồn
tồn thì thu được chất rắn gồm?


<b>A. </b>Cu, Mg, Fe <b>B. </b>Cu, MgO, Fe <b>C. </b>CuO, MgO, Fe <b>D. </b>Cu, MgO, Fe2O3


<b>Câu 8:</b> Bón loại phân nào lâu ngày thì làm cho đất bị chua?


<b>A. </b>urê <b>B. </b>Phân lân <b>C. </b>Phân amoni <b>D. </b>Phân nitrat


<b>Câu 9:</b> Cho 0,16 mol NH3 tác dụng với dung dịch có 0,07 mol CuSO4 . Tính m kết tủa thu được ?


<b>A. </b>6,37 gam <b>B. </b>15,68 gam <b>C. </b>8,68 gam <b>D. </b>6,86 gam


<b>Câu 10:</b> Cho m gam Mg oxi hóa hồn tồn bởi Oxi khơng khí thì thu được m + 4,8 gam chất rắn.
Nếu cũng oxi hóa m gam Mg này bằng HNO3 rất lỗng thì thu được bao nhiêu lít N2O đkc ( sản phẩm
khử duy nhất)


<b>Câu 11:</b> Lấy 15,6 gam Zn tác dụng hoàn toàn với HNO3 lỗng thì thu được 2,688 lít khí NO đkc. Cơ cạn
cẩn thận dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối?



<b>A. </b>46,65 gam <b>B. </b>23,52 gam <b>C. </b>45,36 gam <b>D. </b>34,02 gam


<b>Câu 12:</b> Để nhận biết các dung dịch NaCl, NH4Cl, AlCl3, MgCl2, (NH4)2SO4 không thể dùng thuốc
thử?


<b>A. </b>NaOH <b>B. </b>AgNO3 <b>C. </b>KOH <b>D. </b>Ba(OH)2


<b>Câu 13:</b> Một hỗn hợp gồm dung dịch gồm CuSO4, Al2(SO4)3, MgSO4 cho dung dịch NH3 từ từ đến
dư vào thì thành phần kết tủa gồm?


<b>A. </b>Cu(OH)2, Al(OH)3 <b>B. </b>Mg(OH)2, Al(OH)3


<b>C. </b>Cu(OH)2, Mg(OH)2 <b>D. </b>Cu(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2


<b>Câu 14:</b> Để tăng hiệu suất phản ứng : 3H2 + N2  <i>t</i>,<i>p</i>,<i>xt</i> 2NH3 + H< 0. Để tăng hiệu suất phản ứng


(thuận) thì ta phải?


<b>A. </b>Hạ nhiệt độ, tăng áp suất <b>B. </b>Tăng nhiệt độ, hạ áp suất


<b>C. </b>Hạ nhiệt độ, hạ áp suất <b>D. </b>Tăng nhiệt độ, tăng áp suất


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 15:</b> Cho 4,86 gam kim loại tác dụng hoàn toàn với HNO3 thì thu được 4,032 lít NO duy nhất.
Xác định kim loại?


<b>A. </b>Mg <b>B. </b>Al <b>C. </b>Fe <b>D. </b>Zn


<b>Câu 16:</b> Cho các chất N2, NH3, P, HNO3. Số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là ?



<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>4


<b>Câu 17:</b> Cho hỗn hợp các chất rắn: Cu(NO3)2, KNO3, AgNO3, CaCO3 nhiệt phân đến khối lượng
khơng đổi thì thu được hỗn hợp chất rắn gồm ?


<b>A. </b>CuO, K2O, Ag, CaO <b>B. </b>CuO, KNO2, Ag, CaO


<b>C. </b>CuO, KNO2, Ag2O, CaO <b>D. </b>CuO, KNO2, Ag, CaCO3


<b>Câu 18:</b> Cho 7,75 tấn quặng photphorit có chứa 80% Ca3(PO4)2 nung với hỗn hợp SiO2 và C dư với
hiệu suất 65% thì thu được bao nhiêu tấn P?


<b>A. </b>1,24 tấn <b>B. </b>0,806 tấn <b>C. </b>6,2 tấn <b>D. </b>0,404 tấn


<b>Câu 19:</b> Bột nở( làm xốp bánh ) là hỗn hợp gồm các muối nào sau đây?


<b>A. </b>NH4HCO3, KNO3 <b>B. </b>CaCO3, KNO3


<b>C. </b>CaCO3, (NH4)2CO3 <b>D. </b>NH4HCO3, (NH4)2CO3


<b>Câu 20:</b> Cho ba axit thông dụng HCl, H2SO4, HNO3 chỉ dùng một thuốc thử có thể nhận biết được?


<b>A. </b>quỳ tím <b>B. </b>Cu <b>C. </b>AgNO3 <b>D. </b>BaCl2


<b>Câu 21:</b> Cho 0,14 mol oxit bazơ tác dụng với HNO3 đ thu được 101,64 gam muối. Xác định công
thức của oxit.


<b>A. </b>CaO <b>B. </b>Fe3O4 <b>C. </b>FeO <b>D. </b>Cu2O


<b>Câu 22:</b> Tính chất hóa học của HNO3 là ?



<b>A. </b>Tác dụng với hầu hết các kim loại trừ Au, Pt
<b>B. </b>axit mạnh


<b>C. </b>axit mạnh, oxi hóa mạnh


<b>D. </b>Tính oxi hóa mạnh và thụ động với Fe, Al, Cr


<b>Câu 23:</b> Cho 28,8 gam CuO tác dụng với NH3 một thời gian thì thu được 23,68 gam chất rắn. Tính
khối lượng Cu thu được?


<b>A. </b>23,68 gam <b>B. </b>20,48 gam <b>C. </b>23,04 gam <b>D. </b>15,32 gam


<b>Câu 24:</b> Lấy m gam khối lượng mỗi muối sau: KNO3, AgNO3, Mg(NO3)2, Cu(NO3)2 ( khối lựơng
mỗi muối lấy ban đầu là bằng nhau) nhiệt phân hồn tồn thì muối nào thu được lượng khí O2 lớn
nhất


<b>A. </b>Cu(NO3)2 <b>B. </b>Mg(NO3)2 <b>C. </b>KNO3 <b>D. </b>AgNO3


<b>Câu 25:</b> Trường hợp phản ứng nào có khả năng giải phóng N2 ?


(1) NH4NO2 <i>t</i>0 (2) Fe2O3 + NH3 <i>t</i>0


(3) AgNO3 <i>t</i>0 (4) NH3 <i>t</i>0


<b>A. </b>(1), (2) <b>B. </b>(1), (2), (3), (4) <b>C. </b>(1) <b>D. </b>(1), (2), (4)


<b>Câu 26:</b> Lấy m gam kim loại gồm Mg, Cu tác dụng hồn tồn với HNO3 thì thu được m + 34,72 gam
muối của 2 kim loại và V lít N2O. Tính V



<b>A. </b>6,272 lít <b>B. </b>13,44 lít <b>C. </b>6,72 lít <b>D. </b>1,568 lít


<b>Câu 27:</b> Cho 0,32 mol NaOH tác dụng với 0,08 mol H3PO4 phản ứng xảy ra hoàn toàn thì dung dịch
thu được gồm có chất nào ?


<b>A. </b>H3PO4 dư, NaH2PO4 <b>B. </b>Na2HPO4, NaH2PO4


<b>C. </b>Na2HPO4 <b>D. </b>NaOH dư, Na3PO4


<b>Câu 28:</b> Chọn các phát biểu đúng?


(1) NH3 có tính bazơ là do nguyên tử Nitơ còn 1 cặp e lectron chưa sử dụng có khả năng liên kết
với H+


(2) HNO3 đặc nguội thụ động với Fe, Cu, Al
(3) Thuốc thử nhận biết ion PO43-<sub> là dung dịch Ag</sub>+
(4) Ở điều kiện thường photpho hoạt động mạnh hơn nitơ
(5) (NH4)2NO3 chứa hàm lượng Nitơ > trong (NH2)2CO


<b>A. </b>(1), (3), (4), (5) <b>B. </b>(2), (5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. </b>(1), (3), (4) <b>D. </b>(1), (2), (3), (4), (5)


<b>Câu 29:</b> FeS2 + a HNO3

Fe(NO3)3 + bNO2 + H2SO4 + H2O. Biết hệ số cân bằng là các số nguyên
tối giản thì a + b = ?


<b>A. </b>18 <b>B. </b>24 <b>C. </b>30 <b>D. </b>33


<b>Câu 30:</b> Cho phản ứng Cu + HNO3

Cu(NO3)2 + NO + H2O. Nếu hệ số cân bằng là các số nguyên
tối giản thì số phân tử HNO3 bị khử thành sản phẩm khử là ?


<b>A. </b>10 <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>8




--- HẾT


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×