Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.62 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD – ĐT LÂM ĐỒNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT PHÙ ĐỔNG </b>
<b> </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NH: 2008 - 2009 </b>
<b>MƠN: TỐN 10 </b>
<b>THỜI GIAN: 90 PHÚT </b>
<b></b>
<b>ĐỀ I </b>
<i><b>Câu 1: Cho hàm số </b>y</i><i>x</i>24<i>x</i> 5
a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (d): <i>y</i> . <i>x</i> 1
<i><b>Câu 2: Giải và biện luận phương trình sau theo tham số </b>m : m x</i>2( 1)3<i>m</i>9<i>x</i>.
<i><b>Câu 3: Giải các phương trình sau: </b></i>
a) 5 3 <i>x</i> <i>x</i> 2
b) 2<i>x</i><i>x</i> 4
<i><b>Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số: </b></i> 9 1 <sub>2</sub>2 3
9 8
7
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i><b>Câu 5: Cho </b>b </i>0. Chứng minh bất đẳng thức: 9 1 3
2 8 2
<i>b</i>
<i>b</i>
.
Dấu “ = ” xảy ra khi nào?
<i><b>Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm </b>A</i>(2;3), (1;1), (5; 1)<i>B</i> <i>C</i> .
a) Tìm tọa độ các vectơ <i>AB AC BC</i>, , . Chứng minh rằng <i>ABC</i> là tam giác vng, tính diện
tích tam giác.
b) Gọi D là điểm đối xứng với B qua A. Tìm tọa độ điểm D.
c) Xác định tọa độ điểm E thuộc trục tung sao cho ba điểm B, C, E thẳng hàng.
---
<i>Câu 1: 2 điểm </i> <i>Câu 2: 1 điểm </i> <i>Câu 3: 2 điểm </i>