Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 88 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>[</b>
<i>I</i>
<i>t</i>
<b> </b> <b>(1) </b>
<i>q</i>
<i>I</i>
<i>t</i>
<b>(2) </b>
<b>+ Trong một khoảng thời gian t , dòng điện qua dây dẫn tăng đều từ giá trị I1 đến I2 . Cƣờng </b>
<b>độ dòng điện trung bình trong khoảng thời gian t đó bằng </b> 1 2
2
<i>tb</i>
<i>I</i> <i>I</i>
<i>I</i> <b>. </b>
<i>I</i>
<i>R</i>
<b>(3) </b>
<b>[</b>
<i>A</i>
<i>q</i>
<i>E</i> <b>(4) </b>
<b>4.1 : Ghép nối tiếp : </b> <b>Rbộ = R1 + R2 + … + Rn </b> <b>(5) </b>
<b>+ Dòng điện : I = I1 = I2 = …. In . </b>
<b>+ Hiệu điện thế : U = U1 + U2 + … + Un . </b>
<b>4.2 : Ghép song song : </b>
1 2
1 1 1 1
....
<i>b</i> <i>n</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <b> (6) </b>
<b>+ Dòng điện : I = I1 + I2 + … + In </b>
<b>+ Hiệu điện thế : U = U1 = U2 = … = Un . </b>
<b>[</b>
<b>- Điện trở của dây dẫn kim loại hình trụ : </b><i>R</i> <i>l</i>
<i>S</i>
<b> </b>
<b>+ </b>
<b>+ </b><i>l</i><b> [m] : chiều dài </b>
<b>+ S [ m2] : Diện tích tiết diện </b>
<b>- Điện trở phụ thuộc nhiệt độ : </b><i>R</i><i>R</i><sub>0</sub>
<b>+ R0 : Điện trở của dây dẫn ở 00C ; R là điện trở của dây dẫn ở t0C ; với kim loại </b><b> > 0 , với </b>
<b>chất điện phân : </b><b> < 0 . </b>
<b>[</b>
<b>Cơng suất của dịng điện chạy qua một đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu </b>
<b>đoạn mạch và cƣờng độ dịng điện chạy qua đoạn mạch đó ; ta có : </b> = A = UI
t
P
<b>Cơng suất của dịng điện chạy qua một đoạn mạch cũng là cơng suất điện tiêu thụ của đoạn </b>
<b>mạch đó. </b>
<b>Nhiệt lƣợng tỏa ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với bình phƣơng cƣờng </b>
<b>độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua vật. </b>
<b> Q = I2. Rt (J) </b>
<b>Cơng suất tỏa nhiệt </b>
<b> </b>
2
2
A
= = UI = RI
t
<i>U</i>
<i>R</i>
P
<b>[10] – Dùng bếp điện đun nƣớc : Một bếp điện gồm hai dây điện trở R1 và R2 . Khi chỉ dùng </b>
<b>một dây điện trở R1 trong 20 phút thì nƣớc sơi, chỉ dùng dây R2 thì phải mất 30 phút nƣớc </b>
<b>mới sơi. Tính thời gian đun khi dùng cả hai dây điện trở nếu </b>
<b>a) R1 nối tiếp R2 ? </b>
<b>b) R1 song song R2 ? </b>
<b>Hƣớng dẫn </b>
<b>Nếu đun sơi cùng một lƣợng nƣớc thì nhiệt lƣợng cung cấp để làm nƣớc sôi là nhƣ nhau. </b>
<b> Q = I2. Rt = </b>
2
U
t
R
nt / /
1 2
1 2 nt / /
t t
t t
t
= consant = = =
R R R R R
<b>Hay tnối – tiếp = t1 + t2 và tsong – song = </b> 1 2
1 2
<i>t t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <b>. </b>
<b>(11) – Mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động </b><i>E</i><b> , điện trở trong r , mạch ngoài </b>
<b>gồm điện trở R thay đổi đƣợc (biến trở). </b>
<b>a) Điều chỉnh R đến hai giá trị R1 hoặc R2 thì cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi có giá trị bằng </b>
<b>nhau . Tìm điện trở trong r của nguồn điện ? </b>
<b>CT : R1.R2 = r2. </b>
<b>b) Tìm R để công suất tiêu thụ P đạt giá trị lớn nhất ? Tìm giá trị lớn nhất đó ? </b>
2
max
4
<i>P</i>
<i>r</i>
<i>E</i>
<b>Nhận xét : Công suất cực đại không phụ thuộc vào giá trị R ; Tổng trở mạch ngoài ( R) = </b>
<b>tổng trở mạch trong (r). </b>
<b>[11] – Cho mạch điện nhƣ hình vẽ , trong đó nguồn điện có suất điện động </b><i>E</i><b> = 30V và điện trở </b>
<b>trong r = 4</b><b> ; điện trở R = 1 </b><b>. </b>
<b>a) Điện trở Rx phải có trị số là bao nhiêu để cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi lớn nhất ? Tính </b>
<b>giá trị lớn nhất đó ? </b>
<b>b) Điện trở Rx phải có trị số là bao nhiêu để công suất tiêu thụ ở điện trở này là lớn nhất ? </b>
<b>Tính cơng suất lớn nhất đó ? </b>
* Êléctrôn tự do, các ion dương và âm gây nên dòng điện được gọi là các <i>hạt tải điện.</i>
* Tác dụng đặc trưng của dòng điện là tác dụng từ.
+ Tuỳ theo môi trường mà dịng điện cịn có thể có tác dụng nhiệt và tác dụng hoá học. Các tác
dụng này dẫn tới tác dụng sinh lí và các tác dụng khác.
<b>a) Định nghĩa </b>
Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện, được xác định bằng thương
số giữa điện lượng <i>q</i> dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian <i>t</i> và
khoảng thời gian đó :
<b> </b><i>I</i> <i>q</i>
<i>t</i>
<b> (10.1) </b>
+ Nếu <i>t</i><b> = 1s, </b>thì I = <i>q</i>. Như vậy, cường độ dòng điện được xác định bằng điện lượng chuyển
qua tiết diện của vật dẫn trong một đơn vị thời gian. Nói chung, cường độ dịng điện có thể thay đổi
theo thời gian và cơng thức trên chỉ cho ta biết giá trị trung bình của cường độ dòng điện trong
khoảng thời gian <i>t</i>.
+ Dịng điện có chiều và cường độ khơng thay đổi theo thời gian gọi là <i>dịng điện khơng đổi.</i> Đối
với dịng điện khơng đổi, cơng thức (10.1) trở thành
<b> </b><i>I</i> <i>q</i>
<i>t</i>
<b> (10.2) </b>
Trong đó <i>q</i> là điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian <i>t</i>.
+ Trong hệ SI, đơn vị cường độ dòng điện là ampe, kí hiệu là : A.
Người ta cũng hay dùng các ước của Ampe :
., 1 miliampe ( 1 mA ) = 1.10 – 3 (A)
., 1 micrôampe (1 <i>A</i>) = 1.10 – 6 (A)
* Trong thực tế, có khi người ta gọi dịng điện khơng đổi là <i>dịng điện một chiều.</i> Nhưng cần lưu ý
rằng, có những dịng điện khơng đổi chiều nhưng lại có cường độ thay đổi, như dịng xung điện một
chiều.
<i><b>Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U đặt </b></i>
<i><b>vào hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở R : </b></i>
<b> </b>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>R</i>
<b> (10.3) </b>
<b>Cơng thức (10.3) cịn đƣợc viết dƣới dạng : </b>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>U</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>IR</i><b> (10.4) </b>
Với <i>I</i> là cường độ dòng điện chạy từ đầu A đến đầu B của đoạn mạch. Tích <i>IR </i>được gọi là <i>độ giảm </i>
<i>điện thế </i>trên điện trở R.
Cơng thức (10.3) có thể viết lại dưới dạng : <i>R</i> <i>U</i>
<i>I</i>
Công thức này giúp ta xác định điện trở R của một vật dẫn nếu biết cường độ dòng điện <i>I</i> đi qua vật
dẫn, khi hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn là <i>U</i>.
+ Trong trường hợp điện trở <i>R</i> của vật dẫn có cùng một giá trị khi đặt vào nó những giá trị hiệu điện
thế <i>U</i> khác nhau, ta nói <i>vật dẫn tn theo định luật Ơm.</i>
<b>c) Đặc tuyến Vôn – Ampe </b>
Đường biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện <i>I</i> chạy qua vật dẫn vào hiệu điện thế <i>U</i> đặt
vào vật được gọi là <i><b>đường đặc trưng vôn – ampe </b></i><b>hay </b><i><b>đặc tuyến vôn – ampe </b></i><b>của vật dẫn. </b>
+ Đối với dây dẫn kim loại, ở nhiệt độ nhất định, đặc tuyến vôn – ampe là một đoạn thẳng (Hình
10.2), vì <i>R</i> khơng phụ thuộc vào hiệu điện thế <i>U</i>. Vậy dây dẫn kim loại ở nhiệt độ khơng đổi là vật
dẫn tn theo định luật Ơm.
Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế, nhằm duy trì dịng điện trong mạch.
<b>a) </b>Nguồn điện nào cũng có hai cực, là <i><b>cực dương </b></i><b>(+) và </b><i><b>cực âm </b></i><b>( - ), </b>luôn được nhiễm điện dương,
âm khác nhau ; giữa hai cực đó có một hiệu điện thế được duy trì.
+ Để tạo ra các điện cực như vậy, trong nguồn điện phải có lực thực hiện công để tách các êléctrôn
ra khỏi nguyên tử trung hồ, rồi chuyển các êléctrơn hoặc ion dương được tạo thành như thế ra khỏi
mỗi cực. Khi đó, một cực sẽ thừa êléctrơn được gọi là cực âm, cực cịn lại thiếu êléctrơn hoặc thừa
ít êléctrơn hơn cực kia gọi là cực dương của nguồn điện.
+ Vì lực điện tác dụng giữa êléctrơn và ion dương là lực hút tĩnh điện, nên để tách chúng ra xa nhau
như thế, bên trong nguồn điện cần phải có những lực mà bản chất khơng phải là lực tĩnh điện ;
người ta gọi đó là <b>lực lạ. </b>
<b>b) </b>Khi ta nối hai cực của nguồn điện bằng một vật dẫn, tạo thành mạch kín, thì trong mạch có dịng
điện.
+ Các hạt tải điện dương từ cực dương của của nguồn điện (có điện thế cao) chạy đến cực âm (có
điện thế thấp). (Hình 10.3.a).
+ Nếu vật dẫn làm bằng kim loại thì chỉ có sự dịch chuyển của các êléctrôn tự do từ cực âm, qua vật
dẫn, đến cực dương (Hình 10.3.b).
+ Bên trong nguồn điện, dưới tác dụng của lực lạ, các hạt tải điện dương lại dịch chuyển ngược
chiều điện trường từ cực âm đến cực dương. Khi đó, lực lạ thực hiện một công thắng công cản của
trường tĩnh điện bên trong nguồn điện.
Để đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện người ta đưa vào đại lượng gọi là <i>suất </i>
<i>điện động </i>của nguồn điện, thường kí hiệu là : <i>E. </i>
Suất điện động E của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn
điện và đo bằng thương số giữa công A của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích
dương <i>q</i> bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích <i>q</i> đó.
<i>A</i>
<i>q</i>
<i>E</i> (10.6)
+ Đơn vị của suất điện động là vơn , kí hiệu là : V.
+ Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, khơng đổi. Ngồi suất điện động <i><sub>E</sub></i>, nguồn điện
là vật dẫn nên cịn có điện trở, gọi là <i>điện trở trong </i>của nguồn điện.
+ Số vôn ghi trên pin, ắc quy cho biết suất điện động của nó. <b>Suất điện động của nguồn điện có </b>
<b>giá trị bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi mạch ngồi hở, U = </b><i>E</i><b>. </b>
<b>A</b>.Chiều dịch chuyển của các electron <b>B.</b> chiều dịch chuyển của các ion
<b>C</b>. chiều dịch chuyển của các ion âm <b>D</b>. chiều dịch chuyển của các điện tích dương
<b>Câu 2:</b> §iƯn tÝch của êlectron là - 1,6.10-19 (C), điện l-ợng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn
trong 30 (s) là 15 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là
<b>A.</b>7,895.1019. <b>B.</b>2,632.1018. <b>C. </b>3,125.1018. <b>D.</b>9,375.1019.
<b>Cõu 3 :</b> Suất điện động của nguồn điện đặc tr-ng cho
<b>A. </b>kh¶ năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.
<b>B. </b>khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
<b>C. </b>khả năng tích điện cho hai cực của nó.
<b>D. </b>khả năng tác dụng lực điện của nguồn ®iƯn.
<b>Câu 4 :</b> Quy ước chiều dịng điện là:
<b>A.</b> chiều di chuyển của các electron. <b>B</b>. chiều di chuyển của các ion.
<b>C</b>. chiều di chuyển của các ion âm<b>. </b> <b>D</b>. chiều di chuyển của các điện tích dương.
<b>Câu 5 :</b> Khi dịng điện chạy qua đoạn mạch <b>ngoài</b> nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang
điện chuyển động có hướng do tác dụng của lực
<b>A</b>. tĩnh điện <b>B</b>. hấp dẫn <b>C</b>. lực lạ <b>D.</b> điện trường
<b>Câu6 :</b> Một nguồn điện có suất điện động khơng đổi, để chuyển một điện lượng 10C thì lực lạ phải
sinh một cơng là 20mJ. Để chuyển một điện lượng 15C qua nguồn đó thì lực lạ phải sinh một cơng
là
<b>A.</b> 10 mJ. <b>B.</b> 15 mJ. <b>C.</b> 20 mJ. <b>D</b>. 30 mJ.
<b>Câu 7 :</b> Có hai điện trở R1 và R2 (R1>R2), khi mắc nối tiếp thì điện trở tương đương của đoạn mạch
gấp
3
lần khi mắc song song. Tỉ số
2
1
<i>R</i>
<i>R</i>
bằng
<b> A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C</b>. 3 <b>D.</b> 4
<b>Câu 8 : </b>Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho
<b>A</b>. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.
<b>B</b>. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.
<b>C.</b> khả năng tích điện cho hai cực của nó.
<b>D. </b>khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
<b>Câu 9: </b>Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng
<b>A.</b> làm dịch chuyển các diện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.
<b>B.</b> làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
<b>C.</b> làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn
điện.
<b>D.</b> làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn
điện.
<b>Câu 10: </b> Dịng điện chạy qua bóng đèn hình của một tivi có cường độ 60 μA. Số electron tới đập
vào màn hình của tivi mỗi giây là
<b>A. </b>3,75.1014 e/s <b>B. </b>7,35.1014 e/s <b>C</b>. 2,66.1014 e/s <b>D. </b>2,66.1015 e/s
<b>Câu 11:</b> Suất điện động của một acquy là 3V, lực lạ đã thực hiện một cơng là 6 mJ. Lượng điện tích
dịch chuyển khi đó là
<b>A</b>. 18.10–3 C <b>B</b>. 2.10–3 C <b>C. </b>0,5.10–3 C <b>D. </b>1,8.10–3 C
<b>Câu 12: </b>Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
<b>Câu 13:</b> Các lực lạ bên trong nguồn điện <b>không</b> thể ?
<b>A</b>. Tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
<b>B. </b>Tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện
<b>C</b>. Tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện
<b>D</b>. Làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện
<b>Câu 14 :</b>Trong thời gian 4s có một điện lượng Δq = 1,5 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây
tóc một bóng điện. Cường độ dịng điện qua đèn là
<b>A</b>. 0,375 A <b>B.</b> 2,66 A <b>C</b>. 6,0 A <b>D</b>. 3,75 A
<b>Câu 15: </b> Số electron dịch cchuyển qua tiết diện thẳng của dây trong khoảng thời gian 2s là
6,25.1018 e/s. Khi đó dịng điện qua dây dẫn có cường độ là
<b>A.</b> 1,0 A <b>B.</b> 2,0 A <b>C.</b> 5,12 mA <b>D.</b> 0,5 A
<b>Câu 16: </b> Suất điện động của nguồn điện một chiều là <i>E</i> = 4 V. Công của lực lạ làm dịch chuyển
một lượng điện tích q = 8 mC giữa hai cực bên trong nguồn điện là
<b>A</b>. 32 mJ <b>B.</b> 320 mJ <b>C.</b> 0,5 J <b>D</b>. 500 J
<b>Câu 17: </b> Câu nào sau đây <b>là sai? </b>
<b>A.</b> Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh cơng của nó
<b>B</b>. Đơn vị cơng cũng là đơn vị suất điện động
<b>C</b>. Suất điện động của nguồn điện bằng cơng để di chuyển điện tích dương 1 C từ cực âm đến
cực dương bên trong nguồn
<b>D</b>. Suất điện động được đo bằng thương số giữa công A của lực lạ để di chuyển một điện tích
dương từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện và độ lớn q của điện tích đó.
<b>Câu 18 : </b>Điện trở suất của kim loại thay đổi theo nhiệt độ:
<b> A</b>. Tăng dần đều theo hàm bậc nhất. <b>B. </b>Giảm nhanh theo hàm bậc hai.
<b> C</b>. Tăng nhanh theo hàm bậc hai. <b>D</b>. Giảm dần đều theo hàm bậc nhất.
<b>Câu 19:</b> Một dịng điện khơng đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện
<b>A. </b>1/12 A. <b>B. </b>48A. <b>C. </b>0,2 A. <b>D. </b>12 A.
<b>Câu 20: </b> Một dịng điện khơng đổi có cường độ 1,6 A chạy qua dây dẫn thì trong một phút số
electron chuyển qua một tiết diện thẳng là
<b>A. </b>1019 electron. <b>B</b>. 6.1020 electron. <b>C</b>. 10-19 electron. <b>D</b>. 60 electron.
<b>Câu 21: </b>Lực lạ trong nguồn có suất điện động 20 mV sinh công 10 J khi dịch chuyển một điện
lượng bên trong nguồn là
<b>A. </b>500 C. <b>B</b>. 0,5 C. <b>C. </b>2 C. <b>D</b>. 200 C.
<b>Câu 22:</b> Khối chất nào sau đây có chứa điện tích tự do?
<b>A</b>. Nước cất. <b>B</b>. Dầu cách điện. <b>C</b>. Thủy ngân. <b>D</b>. nhựa.
<b>Câu 23: </b> ở 200C điện trở suất của bạc là 1,62.10-8 Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là
4,1.10-3 K-1. Ở 330 K thì điện trở suất của bạc là
<b>A.</b> 1,866.10-8Ω.m. <b>B. </b>3,679.10-8Ω.m. <b>C</b>. 3,812.10-8Ω.m. <b>D. </b>4,151.10-8Ω.m.
<b>Câu 24 :</b> Điều kiện để có dịng điện là
<b>A</b>. có hiệu điện thế. <b>B. </b>có điện tích tự do.
<b>C.</b> có hiệu điện thế và điện tích tự do. <b>D</b>. có nguồn điện.
<b>Câu 25: </b>Nguyên nhân gây ra hiện tượng toả nhiệt trong dây dẫn khi có dịng điện chạy qua là:
<b>B.</b> Do năng lượng dao động của ion (+) truyền cho eclectron khi va chạm.
<b>C</b>. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion (-) khi va chạm.
<b>Câu 26 : </b>Một sợi dây đồng có điện trở 74 ở 500 C, hệ số nhiệt điện trở là = 4,1.10-3K-1. Điện trở
của sợi dây đó ở 1000
C là:
<b>A. </b>86,6 <b>B. </b>89,2 <b>C. </b>95 <b>D</b>. 82
<b>Câu 27: </b>Đơn vị đo suất điện động của nguồn điện là:
<b>A.</b>Oát ( W ) <b>B.</b>Culông ( C ) <b>C.</b>Jun ( J ) <b>D.</b>Vôn ( V )
<b>Câu 28: </b>Điều kiện để có dịng điện là:
<b>A.</b>có các điện tích tự do. <b>B.</b>có một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
<b>C.</b>có nguồn điện. <b>D.</b>có hiệu điện thế.
<b>Câu 29 :</b> Một sợi dây đồng có điện trở 74 ở 500C, có hệ số nhiệt điện trở α = 4,1.10-3K-1. Điện trở
của sợi dây đó ở 1000
C là:
<b>A.</b> 86,6 <b>B</b>. 89,2 <b>C</b>. 95 <b> D</b>. 82
<b>Câu 30: </b>Chọn câu trả lời SAI. Trong mạch gồm các điện trờ R1, R2 được mắc nối tiếp, hiệu điện thế
ở hai đầu các điện trở và hai đầu toàn mạch lần lượt là U1, U2, U. Ta có
<b>A.</b> 1 1
2 2
U R
U R <b>B.</b> U1R2 = U2R1. <b>C</b>. U = U1 + U2. <b>D</b>. U1 = U2 = U.
<b>Câu 31: </b> Hai điện trở R1 = 10 Ω, R2 = 20 Ω mắc nối tiếp vào nguồn điện 60 V lý tưởng. Hiệu điện
thế hai đầu R2 là
<b>A.</b> 10 V <b>B.</b> 20 V <b>C</b>. 30 V <b>D.</b> 40 V
<b>Câu 32: </b> Mạch điện gồm ba điện trở mác song song. Biết R2 = 10 Ω, R1 = R3 = 20 Ω. Cường độ
dòng điện qua R3 là 0,2 A. Cường độ dòng điện qua mạch chính là
<b>A.</b> 0,8 A <b>B</b>. 0,4 A <b>C.</b> 0,6 A <b>D</b>. 0,2 A
<b>Câu 33: </b> Có hai điện trở R1, R2 được lần lượt mắc theo hai cách nối tiếp và song song. Hiệu điện
thế hai đầu mạch luôn bằng 12 V. Cường độ dòng điện trong khi mắc nối tiếp là 0,3A và khi mắc
song song là 1,6 A. Biết R1 > R2. Giá trị của điện trở R1, R2 là
<b>A</b>. R1 = 32 Ω, R2 = 18 Ω <b>B</b>. R1 = 30 Ω, R2 = 10 Ω
<b>C</b>. R1 = 35 Ω, R2 = 5 Ω <b>D. </b>R1 = 25 Ω, R2 = 15 Ω
<b>Câu 34: </b> Hiệu điện thế hai đầu một dây dẫn là 10V thì cường độ dịng điện qua dây dẫn là 2A. Nếu
hiệu điện thế hai đầu một dây dẫn là 15V thì cường độ dịng điện qua dây dẫn là
<b>A</b>. 4 / 3 (A) <b>B</b>. 1 / 2 (A) <b>C</b>. 3 (A) <b>D. </b>1 / 3 (A)
<b>Câu 35: </b> Đặt vào hai đầu một điện trở R = 20 Ω một hiệu điện thế U = 2V trong khoảng thời gian t
= 20s. Lượng điện tích di chuyển qua điện trở là
<b>A.</b> q = 40 C <b>B.</b> q = 10 C <b>C</b>. q = 2 C <b>D.</b> q = 5 mC
<b>Câu 36: </b> Một dây dẫn kim loại có điện lượng q = 30 C đi qua tiết diện của dây trong 2 phút. Số
electron qua tiết diện của dây trong 1s là
<b>A.</b> 3,125.1018 hạt <b>B.</b> 15,625.1017 hạt <b>C</b>. 9,375.1018 hạt <b>D.</b> 9,375.1019 hạt
<b>Câu 37 : </b> Điện trở suất của dây dẫn kim loại
<b>A</b>. Tăng khi nhiệt độ dây dẫn tăng <b>B.</b> Giảm khi nhiệt độ dây dẫn tăng
<b>C.</b> Không phụ thuộc vào nhiệt độ <b>D</b>. Càng lớn thì dẫn điện càng tốt
<b>Câu 38 :</b> Một dây dẫn kim loại có điện trở là R bị cắt thành hai đoạn bằng nhau rồi được mắc song
song với nhau thì điện trở tương đưiơng của nó là 10 Ω. Tính R.
<b>A.</b> R = 3 Ω <b>B</b>. R = 15 Ω <b>C.</b> R = 20 Ω <b>D.</b> R = 40 Ω
<b>Câu 39 : </b>Nếu trong thời gian D =t 0, 1 s
t 0, 1 s
<b>A.</b> 6 A .
<b>Câu 40: </b>Cho một dịng điện khơng đổi trong 10 s ,
2 C . Sau 50 s ,
<b>A.</b> 5 C .
<b>Câu 41: </b>Một dịng điện khơng đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C
<b>A.</b> 12 A .
12 <b>C.</b> 0, 2 A .
<b>Câu 42: </b>Một dịng điện khơng đổi có cường độ 3 A
<b>A.</b>4 C
<b>Câu 43 : </b>Trong dây dẫn kim loại có một dịng điện khơng đổi chạy qua có cường độ là 1, 6 mA
<b>A.</b> 6.1020electron. <b>B.</b> 6.1019electron. <b>C.</b> 6.1018electron. <b>D.</b> 6.1017electron.
<b>Câu 44 : </b>Một dịng điện khơng đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy qua. Số
electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là
<b>A.</b> 1018electron. <b>B.</b>10-18electron. <b>C.</b> 1020electron. <b>D.</b> 10-20electron.
<b>Câu 45: </b>Một nguồn điện có suất điện động200 mV
<b>A.</b>20 J
<b>Câu 46: </b>Qua một nguồn điện có suất điện động khơng đổi, để chuyển một điện lượng 10 C
<b>A.</b>10 mJ
<b>Câu 47 : </b>Một tụ điện có điện dung 6
nối hai cực của bản tụ lại với nhau, thời gian điện tích trung hòa là 4
10- s . Cường độ dòng điện
trung bình chạy qua dây nối trong thời gian đó là
<b>A.</b>1, 8 A
<b>Câu 48: </b> Tác dụng đặc trưng cho dòng điện là tác dụng
<b>A</b>. hóa học <b>B.</b> từ <b>C.</b> nhiệt <b>D.</b> cơ nhiệt.
<b>Câu 49: </b> Chọn câu trả lời <b>sai. </b>
<b>C. </b>Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch tỉ lệ nghịch với điện trở của mạch
<b>D. </b>Cường độ dòng điện là điện lượng đi qua một đơn vị tiết diện thẳng của dây dẫn trong một
đơn vị thời gian.
<b>Câu 50</b>: Cường độ của dịng điện khơng đổi qua một mạch điện được xác định bằng công thức
<b>A</b>. I = q²/t <b>B. </b>I = q.t <b>C. </b>I = q.t² <b>D. </b>I = q/t
<b>Câu 51: </b> Đường đặc tuyến Vôn Ampe biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện qua một vật
dẫn vào hiệu điện thế hai đầu vật dẫn là đường
<b>A</b>. cong hình elip <b>B</b>. thẳng <b>C</b>. hyperbol <b>D. </b>parabol
<b>Câu 52 : </b> Câu nào sau đây là <b>sai? </b>
<b>A. </b>Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng
<b>B</b>. Chiều dịng điện là chiều dịch chuyển của các hạt tải điện
<b>C. </b>Chiều dòng điện quy ước là chiều dịch chuyển của các ion dương
<b>D</b>. Trong dây dẫn kim loại, chiều dòng điện ngược chiều chuyển động của các êlectron tự do
<b>Câu 53: </b>Khẳng định nào sau đây <b>là sai? </b>
<b>A. </b>Điện giật là sự thể hiện tác dụng sinh lí của dòng điện
<b>B</b>. Tác dụng đặc trưng quan trọng nhất của dòng điện là tác dụng từ
<b>C. </b>Dùng đèn pin mà khơng thấy tay nóng lên chứng tỏ dịng điện do pin phát ra khơng có tác
dụng nhiệt.
<b>D. </b>Mạ điện là sự áp dụng trong công nghiệp tác dụng hóa học của dịng điện
<b>Câu 54: </b> Câu nào sau đây <b>là sai? </b>
<b>A. </b>Muốn có một dòng điện đi qua một điện trở, phải đặt một hiệu điện thế giữa hai đầu của nó
<b>B. </b>Với một điện trở nhất định, hiệu điện thế ở hai đầu điện trở càng lớn thì dịng điện càng lớn
<b>C</b>. Khi đặt cùng một hiệu thế vào hai đầu những điện trở khác nhau, điện trở càng lớn thì dịng
điện càng nhỏ
<b>D</b>. Hiệu điện thế giữa hai đầu nguồn điện tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngồi
<b>Câu 55:</b> Đơn vị của cường độ dịng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là:
<b>A</b>. vôn(V), ampe(A), ampe(A) <b>B. </b>ampe(A), vôn(V), cu lông (C)
<b>C. </b>Niutơn(N), fara(F), vôn(V) <b>D</b>. fara(F), vôn/mét(V/m), jun(J)
<b>Câu 56: </b>Một nguồn điện có suất điện động là ξ, cơng của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch
chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là:
<b>A</b>. A = q.ξ <b>B</b>. q = A.ξ <b>C. </b>ξ = q.A <b>D</b>. A = q2.ξ
<b>Câu 57:</b> Trong thời gian 4s một điện lượng 1,5C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn.
Cường độ dịng điện qua bóng đèn là:
<b>A. </b>0,375A <b>B</b>. 2,66A <b>C. </b>6A <b>D. </b>3,75A
<b>Câu 58: </b>Dịng điện qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua tiết
diện thẳng của dây dẫn này trong 2s là:
<b>A</b>. 2,5.1018 <b>B</b>. 2,5.1019 <b>C</b>. 0,4. 1019 <b>D</b>. 4. 1019
<b>Câu 59:</b> Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A. Trong khoảng thời gian
3s thì điện lượng chuyển qua tiết diện dây là:
<b>A. </b>0,5C <b> B</b>. 2C <b>C</b>. 4,5C <b>D</b>. 5,4C
<b>Câu 60:</b> Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian 2s là 6,25.1018. Khi đó
dịng điện qua dây dẫn có cường độ là:
<b>A. </b>1A <b>B</b>. 2A <b>C</b>. 0,512.10-37 A <b> D</b>. 0,5A
<b>Câu 61: </b>Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ 60µA. Số
electron tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây là:
<b>Câu 62:</b>Công của lực lạ làm di chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện
là 24J. Suất điện động của nguồn là:
<b>A.</b> 0,166V <b>B</b>. 6V <b>C</b>. 96V <b>D</b>. 0,6V
<b>Câu 63: </b>Suất điện động của một ắcquy là 3V, lực lạ làm di chuyển điện tích thực hiện một cơng
6mJ. Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là:
<b>A</b>. 18.10-3 <b>B.</b> 2.10-3C <b>C</b>. 0,5.10-3C <b>D</b>. 1,8.10-3C
<b>Câu 64:</b> Cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I = 0,125A. Tính điện lượng
chuyển qua tiết diện thẳng của mạch trong 2 phút và số electron tương ứng chuyển qua:
<b>A.</b> 15C; 0,938.1020 <b>B</b>. 30C; 0,938.1020 <b>C</b>. 15C; 18,76.1020 <b>D</b>. 30C;18,76.1020
<b>Câu 65:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?
<b>A.</b> Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển cã h-íng.
<b>B.</b> C-ờng độ dịng điện là đại l-ợng đặc tr-ng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và đ-ợc đo
bằng điện l-ợng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
<b>C.</b> Chiều của dòng điện đ-ợc quy -ớc là chiều chuyển dịch của các điện tích d-ơng.
<b>D.</b> Chiều của dòng điện đ-ợc quy -ớc là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
<b>Cõu 66:</b> Phỏt biu no sau õy l <b>khụng</b> ỳng?
<b>A. </b>Dòng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện.
<b>B. </b>Dòng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ: bàn là điện.
<b>C</b>. Dòng điện có tác dụng hoá học. Ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điện.
<b>D</b>. Dòng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện t-ợng điện giật.
<b>Câu 67:</b> Suất điện động của nguồn điện đặc tr-ng cho
<b>A</b>. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
<b>B</b>. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
<b>C. </b>khả năng thực hiện công của nguồn điện.
<b>D. </b>khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
<b>Cõu 68:</b> Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ
<b>A</b>. Giảm đi. <b>B. </b>Khơng thay đổi.
<b>C</b>. Tăng lên. <b>D</b>. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nh-ng sau đó lại giảm dần.
<b>Cõu 69 : </b>Đại lượng nào dưới đõy đặc trưng cho khả năng thực hiện cụng của nguồn điện?
<b>A.</b>Công của nguồn điện. <b>B.</b>Suất điện động của nguồn điện.
<b>C.</b>Công suất của nguồn điện. <b>D.</b>Hiệu suất của nguồn điện.
<b>Câu 70 :</b> Công suất điện được đo bằng đơn vị nào?
<b>A. </b>Jun (J) <b>B. </b>Oát (W) <b>C. </b>Vôn/mét (V/m) <b>D. </b>Vôn (V)
<b>Câu 71 :</b> Phát biểu nào sau đây không đúng?
<b>A. </b>Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương
<b>B. </b>Dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển có hướng
<b>C. </b>Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm
<b>D. </b>Cường độ dịng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và được đo
bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian
<b>Câu 72 :</b> Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho:
<b>D. </b>Khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện
<b>Câu 73:</b> Theo định luật Jun-lenxơ, nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn :
<b>A. </b>Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện
<b>B. </b>Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dịng điện
<b>C. </b>Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện
<b>D. </b>Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dịng điện
<b>Câu 74 :</b> Ở 20oC điện trở suất của bạc là 8
1, 62.10 <i>m</i>. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là <sub>4,1.10</sub>3<i><sub>K</sub></i>1<sub>. </sub>
Ở 330K thì điện trở suất của bạc là :
<b>A. </b>3,812.108<i>m</i> <b>B. </b>4,151.108<i>m</i> <b>C. </b> 8
1,866.10 <i>m</i> <b>D. </b> 8
3, 679.10 <i>m</i>
<b>Câu 75 :</b> Một dòng điện khơng đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện
thẳng. Cường độ của dịng điện đó là
<b>A. </b>1/12 A. <b>B. </b>48A. <b>C. </b>0,2 A. <b>D. </b>12 A.
<b>Câu 76: </b>Trong dây dẫn kim loại có một dịng điện khơng đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA.
Trong 1 phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là.
<b>A</b>. 6.1020 electron . <b>B</b>. 6.1019 electron . <b>C</b>. 6.1018 electron . <b>D</b>. 6.1017 electron .
<b>Câu 77: </b>Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
<b>A. </b>khả năng tích điện cho hai cực của nó.
<b>B</b>. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
<b>C. </b>khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.
<b>D</b>. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.
<b>Câu 78: </b>Đơn vị của suất điện động là
<b>A.</b> ampe (A) <b>B.</b> Vôn (V) <b>C.</b> fara (F) <b>D.</b> vôn/met (V/m)
<b>Câu 79 : </b>Chọn câu phát biểu đúng.
<b>A.</b> Dòng điện một chiều là dịng điện khơng đổi.
<b>B.</b> Để đo cường độ dòng điện, người ta dùng ampe kế mắc song song với đoạn mạch cần đo dòng
điện.
<b>C.</b> Đường đặc tuyến vôn – ampe của các vật dẫn luôn luôn là đường thẳng qua gốc toạ độ.
<b>D.</b> Trong nguồn điện, dưới tác dụng của lực lạ, các hạt tải điện dương di chuyển ngược chiều
điện trường từ cực âm đến cực dương.
<b>Câu 80: </b>Đo suất điện động của nguồn điện người ta có thể dùng cách nào sau đây?
<b>A</b>. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một ampekế tạo thành một mạch kín. Dựa
vào số chỉ của ampe kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện.
<b>B</b>. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số tạo thành một mạch kín, mắc thêm vơn kế vào
hai cực của nguồn điện. Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện.
<b>C</b>. Mắc nguồn điện với một điện trở có trị số rất lớn và một vôn kế tạo thành một mạch kín. Dựa
vào số chỉ của vơn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện.
<b>D</b>. Mắc nguồn điện với một vơn kế có điện trở rất lớn tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ
của vôn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện.
<b>Câu 81: </b>Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế không đổi, nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì
cơng suất của mạch
<b>Câu 82: </b>Cường độ dịng điện khơng đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là I = 0,2A. Điện lượng
dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong 3phút là:
<b>A</b>. 36C <b>B</b>. 30C <b>C.</b> 48C <b>D</b>. 54C
<b>Câu 83: </b>Suất điện động của một acquy là 9V. Cơng của lực lạ khi dịch chuyển điện tích là 8mC bên
trong nguồn điện từ cực âm tới cực dương của nó là:
<b>A.</b> 54J <b>B.</b> 72J <b>C</b>. 54mJ <b>D.</b> 72mJ
<b>Câu 84: </b>Dịng điện có cường độ 2A chạy qua dây dẫn trong 1giờ và hiệu điện thế giữa hai đầu dây
là 6V. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch này là:
<b>A. </b>7200J <b>B</b>. 43200J <b>C</b>. 1200J <b>D</b>. 10800J
<b>Câu 85: </b>Hiệu điện thế 15V được đặt vào hai đầu điện trở 10Ω trong khoảng thời gian là 20s.
Lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở này khi đó là:
<b>A</b>. 300C <b>B.</b>30C <b>C</b>. 3C <b>D</b>.0,030C
<b>Câu 86 : </b>Công của nguồn điện là công của
<b>A.</b> Lực lạ trong nguồn
<b>B.</b>Lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngồi
<b>C.</b>Lực cơ học mà dịng điện có thế sinh ra
<b>D.</b>Lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác
<b>Câu 87: </b>Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của kim loại tăng vì
<b>A.</b>Nhiệt độ làm cho các electron chuyển động nhanh hơn.
<b>B.</b>Nhiệt độ cao làm mất đi một số electron tự do.
<b>C.</b>Nhiệt độ cao khiến cho nhiều electron quay lại tái hợp với các iôn ở mạng tinh thể.
<b>D.</b> Nhiệt độ cao khiến cho các iôn dao động với biên độ lớn hơn, ngăn cản nhiều hơn chuyển
động của các electron.
<b>Câu 88: </b>Dòng điện được định nghĩa là
<b>A.</b>dịng chuyển dời có hướng của các điện tích.
<b>B.</b>dịng chuyển động của các điện tích.
<b>C.</b>là dịng chuyển dời có hướng của electron.
<b>D.</b>là dịng chuyển dời có hướng của ion dương.
<b>Câu 89: </b>Dịng điện trong kim loại là dịng chuyển dời có hướng của
<b>A.</b> các ion dương. <b>B.</b>các electron. <b>C.</b> các ion âm. <b>D.</b> các nguyên tử.
<b>Câu 90: </b>Trong các nhận định dưới đây, nhận định không đúng về dòng điện là:
<b>A.</b> Đơn vị của cường độ dòng điện là A.
<b>B.</b> Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế.
<b>C.</b> Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện
thẳng của vật dẫn càng nhiều.
<b>D.</b> Dịng điện khơng đổi là dịng điện chỉ có chiều <b>không </b>thay đổi theo thời gian.
<b>Câu 91: </b>Điều kiện để có dịng điện là
<b>A.</b> có hiệu điện thế. <b>B.</b> có điện tích tự do.
<b>C.</b> có hiệu điện thế và điện tích tự do. <b>D.</b> có nguồn điện.
<b>Câu 92: </b>Trong các nhận định về suất điện động, nhận định <b>không</b> đúng là ?
<b>A.</b> Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
<b>B.</b> Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược nhiều
điện trường và độ lớn điện tích dịch chuyển.
<b>C.</b> Đơn vị của suất điện động là Jun.
<b>D.</b> Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngồi hở.
<b>Câu 93: </b>Dịng điện khơng có tác dụng nào trong các tác dụng sau.
<b>Câu 94: </b>Đặt vào hai đầu vật dẫn một hiệu điện thế thì nhận định nào sau đây là đúng?
<b>A.</b> Electron sẽ chuyển động tự do hỗn loạn;
<b>B.</b> Tất cả các electron trong kim loại sẽ chuyển động cùng chiều điện trường;
<b>C.</b> Các electron tự do sẽ chuyển động ngược chiều điện trường;
<b>D.</b> Tất cả các electron trong kim loại chuyển động ngược chiều điện trường.
<b>Câu 95 : </b>Đơn vị của nhiệt lượng là.
<b>A.</b> oát <b>B</b>.ampe. <b>C</b>.vôn <b>D. </b>jun.
<b>Câu 96: </b>Một mạch điện gồm hai điện trở R1 = R2 = 40Ω mắc song song. Điện trở tương đương
nhận giá trị nào sau đây.
<b>A. </b>40Ω. <b>B.</b>5Ω. <b>C.</b>20Ω. <b>D.</b>15Ω.
<b>Câu 97: </b>Điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch được đo bằng.
<b>A</b>.công tơ điện . <b>B.</b>vôn kế. <b>C. </b>ampe kế. <b>D. </b>tĩnh điện kế
<b>Câu 98</b>: Đại lượng nào sau đây khơng có đơn vị là Vơn?
<b>A.</b> Hiệu điện thế. <b>B.</b> Suất điện động. <b>C</b>. Điện thế. <b>D</b>. Cường độ điện
trường.
<b>Câu 99 :</b> Trên một bóng đèn có ghi 10V – 5W. Điện trở của bóng đèn là
<b>A</b>. 25Ω. <b>B</b>. 20Ω. <b>C</b>. 2,5Ω. <b>D.</b> 2Ω.
<b>Câu 100 :</b> Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho
<b>A.</b> khả năng tác dụng lực của nguồn. <b>B</b>. khả năng tích điện cho hai cực của nguồn.
<b>C.</b> khả năng thực hiện công của nguồn. <b>D</b>. khả năng dự trữ điện tích của nguồn.
<b>Câu 101 :</b> Một bếp điện có hai điện trở R giống nhau mắc song song. Hỏi nếu mắc hai điện trở nối
tiếp nhau thì cùng hiệu điện thế sử dụng cơng suất tỏa nhiệt của bếp điện tăng hay giảm?
<b>A. </b>Tăng 2 lần <b>B</b>. Tăng 4 lần <b>C. </b>Giảm 2 lần <b>D</b>. Giảm 4 lần
<b>Câu 102 : </b> Điện trở của kim loại phụ thuộc nhiệt độ như thế nào?
<b>A</b>. Tăng khi nhiệt độ giảm <b>B</b>. Tăng khi nhiệt độ tăng
<b>C</b>. Không đổi theo nhiệt độ <b>D</b>. Thay đổi không theo quy luật
<b>Câu 103</b>: Người ta cần tạo một điện trở 100Ω bằng một dây nicrom có đường kính 0,4mm. Điện
trở suất nicrom ρ = 110.10–8Ωm. Hỏi phải dùng một đoạn dây có chiều dài bao nhiêu?
<b>A</b>. 8,9m <b>B</b>. 10,05m <b>C</b>. 11,4m <b>D</b>. 12,6m
<b>Câu 104: </b> Một sợi dây đồng có điện trở 74Ω ở 50°C. Điện trở của sợi dây đó ở 100°C là bao nhiêu
biết hệ số nhiệt điện trở là α = 4.10–4 K–1.
<b>A</b>. 74,5 Ω <b>B</b>. 76,5 Ω <b>C</b>. 75,5 Ω <b>D</b>. 77,0 Ω
<b>Câu 105: </b> Một bóng đèn ở 0°C có điện trở 250Ω, ở 1250°C có điện trở 255Ω. Điện trở dây tóc
bóng đèn ở 25°C là
<b>A</b>. 250,1 Ω. <b>B</b>. 251,2 Ω. <b>C</b>. 250,5 Ω. <b>D</b>. 251,0 Ω.
<b>Câu 106: </b> Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là sự va chạm của
<b>A</b>. các electron tự do với chỗ mất trật tự của nút mạng tinh thể kim loại
<b>B</b>. các electron tự do với nhau trong q trình chuyển động nhiệt hoặc chuyển động có hướng
<b>C</b>. các ion dương với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt.
<b>D</b>. các ion dương chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường với các electron
<b>Câu 107: </b> Một dây vơnfram có điện trở 184,5Ω ở nhiệt độ 1000°C, biết hệ số nhiệt điện trở α =
2,5.10–5 K–1. Ở nhiệt độ 200°C điện trở của dây là
<b>A</b>. 181,0 Ω <b>B</b>. 182,1 Ω <b>C</b>. 181,5 Ω <b>D</b>. 182,5 Ω
<b>Câu 108 :</b> Dòng điện là:
<b>A</b>. dòng dịch chuyển của điện tích
<b>Câu 109 :</b> Quy ước chiều dòng điện là:
<b>A</b>.Chiều dịch chuyển của các electron
<b>B</b>. chiều dịch chuyển của các ion
<b>C.</b> chiều dịch chuyển của các ion âm
<b>D.</b> chiều dịch chuyển của các điện tích dương
<b>Câu 110:</b> Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là:
<b>A</b>. Tác dụng nhiệt <b>B.</b> Tác dụng hóa học
<b>C.</b> Tác dụng từ <b>D.</b> Tác dụng cơ học
<b>Câu 111 : </b>Dịng điện khơng đổi là:
<b>A</b>. Dịng điện có chiều khơng thay đổi theo thời gian
<b>B.</b> Dịng điện có cường độ khơng thay đổi theo thời gian
<b>C.</b> Dịng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian
<b>D</b>. Dịng điện có chiều và cường độ khơng thay đổi theo thời gian
<b>Câu 112 :</b> Suất điện động của nguồn điện định nghĩa là đại lượng đo bằng:
<b>A</b>. cơng của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
<b>B</b>. thương số giữa cơng và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
<b>C</b>. thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy
<b>D.</b> thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương trong nguồn từ cực âm đến cực
dương với điện tích đó
<b>Câu 113 :</b> Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện
lượng 15C dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây:
<b>A.</b> 5.106 <b>B</b>. 31.1017 <b>C.</b> 85.1010 <b>D.</b> 23.1016
<b>Câu 114 :</b> Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.1019.
Tính điện lượng đi qua tiết diện đó trong 15 giây:
<b>A</b>. 10C <b>B. </b>20C <b>C</b>. 30C <b>D</b>. 40C
<b>Câu 115 :</b> Hai điện trở mắc song song vào nguồn điện nếu R1< R2 và R12 là điện trở tương đương
của hệ mắc song song thì:
<b>A</b>. R12 nhỏ hơn cả R1và R2.Công suất tiêu thụ trên R2 nhỏ hơn trên R1.
<b>B</b>.R12 nhỏ hơn cả R1và R2.Công suất tiêu thụ trên R2 lớn hơn trên R1.
<b>C.</b> R12 lớn hơn cả R1 và R2.
<b>D</b>. R12 bằng trung bình nhân của R1 và R2
<b>Câu 116: </b>Khi dịng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác
dụng của lực:
<b>A. </b>Cu long <b>B. </b>hấp dẫn <b>C</b>. lực lạ <b>D. </b>điện trường
<b>Câu 117: </b>Cường độ dịng điện có biểu thức định nghĩa nào sau đây:
<b>A</b>. I = q.t <b>B. </b>I = q/t <b>C</b>. I = t/q <b>D. </b>I = q/e
<b>Câu 118:</b> Chọn một đáp án <b>sai:</b>
<b>A. </b>cường độ dòng điện đo bằng ampe kế
<b>B. </b>để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch
<b>C. </b>dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế
<b>D</b>. dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế
<b>C©u 119 </b>: Điện tích của êlectron là - 1,6.10-19
(C), điện l-ợng chuyển qua tiết diện thẳng của dây
dẫn trong 30 (s) là 15 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một
giây lµ
<b>Câu 120 :</b> Một sợi dây bằng nhơm có điện trở 120 ở nhiệt độ 200
C, điện trở của sợi dây đó ở
1790C là 204. Hệ số nhiệt điện trở của nhôm là:
<b>A</b>. 4,8.10-3
K-1
<b>B</b>. 4,4.10-3
K-1
<b>C.</b> 4,3.10-3
K-1
<b>D</b>. 4,1.10-3
K-1
<b>Câu 121:</b> Khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất của thanh kim loại cũng tăng do:
<b>A.</b> Chuyển động vì nhiệt của các electron tăng lên.
<b>B.</b> Chuyển động định h-ớng của các electron tăng lên.
<b>C.</b> Biên độ dao động của các ion quanh nút mạng tăng lên.
<b>D.</b> Biên độ dao động của các ion quanh nút mạng giảm đi.
<b>Câu 122 :</b> Một sợi dây đồng có điện trở 74 ở 500
C, cã ®iÖn trë suÊt = 4,1.10-3
K-1
. Điện trở của
sợi dây đó ở 1000 C là:
<b>A</b>. 86,6 <b>B. </b>89,2 <b>C</b>. 95 <b>D</b>. 82
<b>Cõu 123:</b>Để bóng đèn loại 120V - 60W sáng bình th-ờng ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V,
ng-ời ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị
<b>A.</b> R = 100 (Ω). <b>B. </b>R = 250 (Ω). <b>C. </b>R = 200 (Ω). <b>D. </b>R = 250 (Ω).
<b>Câu 124:</b> Cho ba điện trở R1 = 20Ω, R2 = 10 Ω , R 3 = 5 Ω được ghép nối tếp với nhau . Khi đó
điện trở tương đương của ba điện trở là :
<b>A.</b> 2, 9 Ω <b>B.</b> 35 Ω <b>C.</b> 25 Ω <b>D.</b> 20 Ω
<b>Câu 125: </b>Đo cường độ dòng điện bằng đơn vị nào sau đây?
<b>A. </b>ampe (A) <b>B. </b>Niutơn (N) <b>C. </b> Jun (J) <b>D. </b>Oát (W)
<b>Câu 126 :</b> Người ta cần làm một điện trở 100bằng một dây kim loại có đường kính 0,4mm và
điện trở suất 1,1.106<i>m</i>.Chiều dài của đoạn dây cần dùng là:
<b>A. </b>l = 11,4 m. <b>B. </b>l = 22,8 m. <b>C. </b>l = 22,8 cm. <b>D. </b>l = 11,4 cm.
<b>Câu 127:</b> Điện trở của dây dẫn kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ được diễn tả theo công thức nào sau
đây:
<b>A. </b>Rt = Ro(1 + t) <b>B. </b>Rt = Ro(1 - t) <b>C. </b>R t= Ro(t - 1) <b>D. </b>Rt = R0t
<b>Câu 128 :</b> Tính nhiệt lượng toả ra trên một đoạn dây dẫn có điện trở 5, cường độ dòng điện 2A
chạy qua đoạn dây dẫn đó trong 10s ?
<b>A. </b>200J <b>B. </b>50J <b>C. </b>100J <b>D. </b>20J
<b>Câu 129 :</b> Theo định luật Jun – Lenxơ, nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn:
<b>A. </b>tỉ lệ với cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
<b>B. </b>tỉ lệ với bình phương cường độ dịng điện.
<b>C. </b>tỉ lệ với bình phương điện trở của dây dẫn.
<b>D. </b>tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dịng điện.
<b>A. </b>Tác dụng sinh <b>B.</b>Tác dụng nhiệt. <b>C.</b>Tác dụng từ <b>D.</b>Tác dụng hoá học.
<b>Câu 131 :</b> Hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một nguồn U = const thì công suất tiêu thụ của
chúng là 30W. Các điện trở này mắc song song và nối vào nguồn thì công suất tiêu thụ của chúng
là:
<b>A.</b>40W <b>B. </b>120W <b>C.</b>80W <b>D.</b>35W
<b>Câu 132 :</b> Có hai bóng đèn, hiệu điện thế định mức lần lượt là U1= 110V và U2= 220V. Nếu công
suất định mức của hai bóng đèn đó bằng nhau thì tỉ số các điện trở của chúng là:
<b>A. </b> 4
1
2
<i>R</i>
<i>R</i>
<b>B. </b> 2
<b>Câu 133 :</b> Cho đoạn mạch gồm R nối tiếp với bóng đèn 6V-3W và được mắc vào hiệu điện thế U =
9V. Để đèn sáng bình thường thì R phải có giá trị là:
<b>A. </b>4. <b>B. </b>12 <b>C. </b>8 <b>D. </b>6
<b>Câu 134 :</b> Có 2 bóng đèn, bóng 1 ghi 6V-5W, bóng 2 ghi 6V-3W mắc nối tiếp chúng vào hiệu điện
<b>A. </b>Cả 2 bóng khơng sáng.
<b>B. </b>Bóng thứ nhất rất sáng, bóng thứ hai ít sáng hơn.
<b>C. </b>Cả 2 sáng bình thường.
<b>D. </b>Bóng thứ nhất sáng ít, bóng thứ hai rất sáng.
<b>Câu 135 :</b> Tổ hợp các đơn vị đo lường nào dưới đây không tương đương với đơn vị công suất trong
hệ SI?
<b>A. </b>A2.. <b>B. </b>AV. <b>C. </b>2/V <b>D. </b>J/s.
<b>Câu 136 :</b> Có hai bóng đèn 12V -0,6A và 12V – 0,3A mắc trong một đoạn mạch và chúng sáng
bình thường. Trong 30 phút, điện năng tiêu thụ của hai bóng đèn là:
<b>A. </b>Q = 12960 J <b>B. </b>Q = 6480 J <b>C. </b>Q = 194400 J <b>D. </b>19440 J
<b>Câu 137 :</b> Chọn câu <b>sai</b> ?
<b>A.</b>Chiều dòng điện trong nguồn điện là chiều từ cực âm đến cực dương của nguồn điện.
<b>B.</b>Chiều dòng điện là chiều chuyển động của các electron.
<b>C.</b>Chiều dòng điện ở mạch ngoài là chiều từ cực dương đến cực âm của nguồn điện.
<b>D.</b>Chiều dòng điện ngược chiều chuyển động có hướng của các điện tích tự do mang điện tích
âm.
<b>Câu 138 :</b> Dịng điện khơng đổi là dịng điện:
<b>A. </b>Có chiều khơng thay đổi.
<b>B. </b>Có chiều và cường độ khơng đổi.
<b>C. </b>Có số hạt mang điện chuyển động khơng đổi.
<b>D. </b>Có cường độ khơng đổi.
<b>Câu 139:</b> Có ba vật dẫn giống nhau, điện trở R mắc song song với nhau thì điện trở tương đương
của đoạn mạch là:
<b>A. </b>1,5R <b>B. </b>R <b>C. </b>R/3 <b>D. </b>3R
<b>Câu 140 :</b> Có hai điện trở R1= 5, R2 = 10 ghép nối tiếp nhau thì điện trở tương đương của
đoạn mạch là:
<b>A. </b>5 <b>B. </b>3,33 <b>C. </b>15 <b>D. </b>10
<b>Câu 141 :</b> Cường độ dòng điện được xác định bởi:
<b>A. </b>Số hạt tải điện chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một giây.
<b>B. </b>Lượng ion dương chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một giây.
<b>C. </b>Lượng điện tích chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
<b>D. </b>Số lượng êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
<b>Câu 142 :</b> Trong các chất sau, chất nào <b>không phải</b> là chất dẫn điện:
<b>A. </b>Cao su. <b>B. </b>Khơng khí ẩm. <b>C. </b>Dung dịch Axit. <b>D. </b>Gỗ tươi.
<b>Câu 143 :</b> Để bóng đèn loại 120V- 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V
<b>A. </b>120 <b>B. </b>200 <b>C. </b>400 <b>D. </b>240
<b>Câu 144 :</b> Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần
lượt là U1=110V, U2 = 220V, tỉ số điện trở của chúng là:
<b>A. </b>
2
1
2
1
<i>R</i>
<i>R</i>
<b>B. </b> 1
2
R
= 2
R <b>C. </b>
1
2
4
<i>R</i> <b>D. </b> 4
1
2
1
<b>Câu 145 :</b> Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn khi có dịng điện chạy qua:
<b>A. </b>Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dịng điện chạy qua vật dẫn.
<b>B. </b>Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
<b>C. </b>Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
<b>D. </b>Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dịng điện chạy qua vật dẫn.
<b>Câu 146 :</b> Có bốn vật dẫn giống nhau, có điện trở R mắc nối tiếp với nhau thì điện trở tương đương
của đoạn mạch là:
<b>A. </b>R <b>B. </b>4R <b>C. </b>2R <b>D. </b>R/4
<b>Câu 147 :</b> Ở hiệu điện thế 220 V thì cơng suất của một bóng đèn bằng 80 W. Ở hiệu điện thế 110 V
thì cơng suất của bóng đèn này bằng
<b>A</b>. 40 W. <b>B</b>. 160 W. <b>C</b>. 20 W. <b>D</b>. 320 W.
<b>Câu 148:</b> Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây
khi chúng hoạt động?
<b>A.</b> Ắc quy đang được nạp điện. <b>B.</b> Bóng đèn dây tóc.
<b>C.</b> Quạt điện. <b>D.</b> Ấm điện.
<b>Câu 149 :</b> Điện năng sử dụng trong gia đình được đo bằng kWh, 1 kWh bằng
<b>A</b>. 3.600.000 J. <b>B</b>. 1 J. <b>C</b>. 3.600.000 Wh. <b>D</b>. 1 Wh.
<b>Câu 150:</b> Mắc vào một nguồn điện một điện trở R
1 = 4 tạo thành mạch kín, thay điện trở R1 bằng
điện trở R
2 = 9 thì sau cùng một thời gian nhiệt tỏa ra trên R1 và R2 là như nhau. Điện trở trong
của nguồn điện là
<b>A</b>. 4. <b>B</b>. 3. <b>C</b>. 6. <b>D</b>. 2.
<b>Câu 151:</b> Dịng điện <b>khơng </b>có tác dụng nào trong các tác dụng sau?
<b>A</b>. Tác dụng nhiệt. <b>B</b>. Tác dụng từ.
<b>C</b>. Tác dụng cơ. <b>D</b>. Tác dụng hoá học.
<b>Câu 152:</b> Ở 20 0<sub>C điện trở suất của Platin là 10,6.10</sub>-8<sub> Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của Platin là </sub>
3,9.10-3<sub> K</sub>-1<sub>. Điện trở suất của Platin ở 100 </sub>0<sub>C xấp xĩ bằng </sub>
<b>A</b>. 1,39.10-7<sub> Ω.m. </sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. 1,56.10</sub>-7<sub> Ω.m. </sub> <b><sub>C</sub></b><sub>. 1,14.10</sub>-7<sub> Ω.m. </sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. 7,29.10</sub>-8<sub> Ω.m. </sub>
<b>Câu 153:</b> Công thức nào dưới đây <b>không </b>dùng để tính cơng suất?
R <b>D</b>.
2
U
P = .
R
<b>Câu 154:</b> Trong thời gian 1 phút có 7,5.1020<sub> electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Dịng </sub>
điện chạy trong dây dẫn có cường độ là
<b>A</b>. 2 A. <b>B</b>. 1,6 A. <b>C</b>. 1, 25.1019<sub> A </sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. 120 A. </sub>
<b>Câu 155:</b> Đặt một hiệu điện thế 4 V vào hai đầu một mạch điện gồm hai điện trở 5và 3 ghép
nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở 3 là
<b>A</b>. 1,33 A. <b>B.</b> 0,8 A. <b>C</b>. 0,5 A. <b>D</b>. 2 A.
<b>Câu 156: </b>Có hai điện trở nhiệt với chỉ số 2Ω-1W và 5Ω-2W. Khi mắc nối tiếp thành bộ thì cơng
suất tỏa nhiệt lớn nhất của bộ điện trở là:
<b>A.</b> 2,8 W. <b>B</b>. 2,5 W. <b>C</b>. 3,5 W. <b>D.</b> 3 W.
<b>Câu 157: </b>Tổ hợp các đơn vị đo lường nào dưới đây không tương đương với đơn vị công suất trong
hệ SI?
<b>A</b>. A.V <b>B.</b> J/s <b>C.</b> A2. <b>D.</b> 2/V
<b>Câu 158: </b>Để bóng đèn loại 120V-60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V người
<b>Câu 159: </b>Một bàn là được sử dụng dưới hiệu điện thế 220V thì dịng điện chạy qua nó có cường độ
4A. Biết mỗi ngày sử dụng 30 phút và giá tiền cho mỗi KWh là 1500đ. Tiền điện phải trả cho việc
sử dụng bàn là này trong 30 ngày là:
<b>A.</b> 19800 đồng <b>B.</b> 15500 đồng <b>C</b>. 25000 đồng <b>D</b>. 33200 đồng
<b>Câu 160: </b>Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho:
<b>A.</b> Khả năng thực hiện công của nguồn <b>B.</b> Khả năng tích điện cho 2 cực của nó
<b>C.</b> Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện <b>D.</b> Khả năng tác dụng lực của nguồn
<b>Câu 161: </b>Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 . Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 8 (V). Hiệu
điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
<b>A.</b> U = 12 (V). <b>B.</b> U = 24 (V). <b>C</b>. U = 18 (V). <b>D</b>. U = 9 (V).
<b>Câu 162: </b>Một dịng điện khơng đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6C chạy qua. Số
electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1s là:
<b>A.</b> 10-20 electron. <b>B</b>. 1018 electron. <b>C.</b> 1020 electron <b>D</b>. 10-18 electron.
<b>Câu 163: </b>Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ
sơi sau thời gian t1 = 10 (phút). Cịn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút).
Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là:
<b>A.</b> t = 4 (phút). <b>B.</b> t = 25 (phút). <b>C.</b> t = 8 (phút). <b>D</b>. t = 30 (phút).
<b>Câu 164: </b>Một acquy có suất điện động 12V, dịch chuyển một lượng điện tích q = 350C ở bên trong
và giữa hai cực acquy. Công do acquy sinh ra là:
<b> A.</b> 420 (J) <b>B</b>. 4200 (J) <b>C</b>. 29,16 (J) <b>D.</b> 0,0342 (J)
<b>Câu 165:</b>Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 300(), mắc song song với điện trở R2 = 600(), hiệu điện thế giữa
hai đầu đoạn mạch là 24V Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là bao nhiêu?
<b>A.</b> I1 = 0,8 A; I2 = 0,04 A <b>B.</b> I1 = 0,08 A; I2 = 0,4 A
<b>C.</b> I1 = 0,08 A; I2 = 0,04 A <b>D.</b> I1 = 8 A; I2 = 0,04 A
<b>Câu 166: </b>Theo định luật Jun-Lenxo, nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn
<b>A.</b> Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dịng điện
<b>B</b>. Tỉ lệ với cường độ dòng điện qua dây dẫn
<b>C</b>. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dịng điện
<b>D.</b> Tỉ lệ với bình phương điện trở của dây dẫn
<b>Câu 167: </b>Có hai điện trở R1 và R2 (R1>R2) mắc giữa điểm A và B có hiệu điện thế U = 12V. Khi R1
ghép nối tiếp với R2 thì cơng suất của mạch là 4W. Khi R1 ghép song song với R2 thì cơng suất của
<b>A. </b>R1= 8; R2= 6 <b>B</b>. R1= 2,4; R1= 1,2
<b>C</b>. R1= 24; R2= 12 <b>D</b>. R1= 240; R2= 120
<b>Câu 168: </b>Nguyên nhân gây ra hiện tượng toả nhiệt trong dây dẫn khi có dịng điện chạy qua là:
<b>A</b>. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion(+) khi va chạm.
<b>B</b>. Do năng lượng dao động của ion (+) truyền cho eclectron khi va chạm.
<b>D</b>. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron, ion (-) truyền cho ion (+) khi va chạm.
<b>Câu 169: </b>Một sợi dây đồng có điện trở 74 ở 500 C, hệ số nhiệt điện trở là = 4,1.10-3K-1. Điện trở
của sợi dây đó ở 1000
C là:
<b>A.</b> 86,6 <b>B</b>. 89,2 <b>C</b>. 95 <b>D.</b> 82
Nếu một thanh kim loại tiếp xúc với một chất điện phân (dung dịch muối, axit, bazơ), thì do tác
dụng hố học, trên mặt thanh kim loại và ở dung dịch điện phân xuất hiện hai loại điện tích trái dấu
nhau. Khi đó, giữa thanh kim loại và dung dịch điện phân có một hiệu điện thế xác định, gọi là <i>hiệu </i>
<i>điện thế điện hoá.</i>
+ Hiệu điện thế điện hố có độ lớn và dấu phụ thuộc vào bản chất kim loại, bản chất và nồng độ
dung dịch điện phân.
+ Khi ta nhúng hai thanh kim loại khác nhau vào dung dịch điện phân, thì do hiệu điện thế điện hoá
giữa mỗi thanh và dung dịch điện phân là khác nhau, nên giữa hai thanh đó có một hiệu điện thế xác
định. Dựa trên cơ sở đó, người ta chế tạo các loại <i>pin điện hố </i>(gọi chung là nguồn điện hố học
được kí hiệu như hình 11.1). Ở đây lực điện hố đóng vai trị lực lạ.
<b>2. Pin Vơn – ta </b>
<b>a) </b>Nguồn điện hoá học được chế tạo đầu tiên, sinh ra dịng điện duy trì khá lâu là pin Vôn – ta.
+ Pin Vôn – ta gồm một cực bằng kẽm (Zn) và một cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch axit
sunfuric (H2SO4 ) lỗng (Hình 11.2).
<b>b) Suất điện động của pin vôn – ta đƣợc tạo thành nhƣ sau :</b> ( Xem SGK – trang 53 và 54 ).
Giữa hai cực của pin Vơn – ta có hiệu điện thế xác định vào khoảng : <i>E</i> <i>U</i>2<i>U</i>11,1 <i>V</i>
Đó chính là suất điện động của pin Vôn-ta.
<b>3. Ắc quy </b>
<b>a) </b>Acquy đơn giản là <i>acquy chì </i>, cịn gọi là acquy axit, gồm bản cực dương bằng chì điơxit ( PbO2 )
và bản cực âm bằng chì (Pb) ; cả hai bản được nhúng trong dung dịch axit sunfuric (H2SO4) loãng.
Do tác dụng với dung dịch axit sunfuric, hai bản cực của acquy được tích điện khác nhau và hoạt
động giống như một pin điện hoá. Suất điện động của acquy chì khoảng 2 V.
+ Khi cho acquy phát điện, do tác dụng hoá học, các bản cực của acquy bị biến đổi. Sau một thời
gian, hai bản cực trở thành giống nhau (đều có một lớp chì sunfat ( PbSO4) phủ ở bên ngồi) và khi
+ Muốn cho acquy lại có thể phát điện được, ta nạp điện cho nó để cho lớp chì sunfat ở hai bản cực
mất dần và cuối cùng hai cực trở lại thành Pb và PbSO2.
<b>b) </b>Như vậy, acquy là một nguồn điện có thể nạp lại để sử dụng nhiều lần dựa trên phản ứng hoá học
thuận nghịch : <b>nó tích trữ năng lƣợng dƣới dạng hố năng (lúc nạp điện) , để rồi giải phóng </b>
<b>năng lƣợng ấy dƣới dạng điện năng (lúc phát điện). </b>
<b>c) </b>Suất điện động của acquy chì thường có giá trị ổn định khoảng 2 V. Khi suất điện động giảm
xuống đến 1,85 V thì ta phải nạp điện lại cho acquy. Mỗi acquy có một <i>dung lượng</i> xác định. Dung
lượng của acquy là điện lượng lớn nhất mà acquy có thể cung cấp được khi nó phát điện. Dung
lượng của acquy được đo bằng ampe giờ (kí hiệu : <b>A.h)</b>. Ampe giờ là điện lượng do dòng điện có
<b>d) </b>Ngồi acquy chì nói trên, người ta cịn dùng <i>acquy kiềm</i>, có hiệu suất nhỏ hơn acquy axit, nhưng
lại rất tiện lợi vì nhẹ và bền hơn.
Acquy kiềm, thường gồm hai loại : acquy sắt – niken và acquy cađimi – niken. Trong acquy cađimi
– niken, cực dương được làm bằng niken hiđrơxit Ni (OH)2 , cịn cực âm làm bằng cađimi hiđrơxit
Cd(OH)2 ; các cực đó nhúng trong dung dịch kiềm KOH hoặc NaOH.
<b>* Về mặt sử dụng, ngƣời ta còn quan tâm đến điện năng tổng cộng mà acquy tích luỹ đƣợc, </b>
<b>tính ra ốt giờ ( Wh) hoặc Wh/kg. </b>
* Từ năm 1990 người ta đã chế tạo được acquy liti – ion (dung dịch điện phân là muối liti) tích luỹ
được năng lượng tới 150 Wh /kg, lớn gấp hai lần so với acquy kiềm.
* Năm 1999, lại chế tạo được acquy liti – pơlime, có chất điện phân là một màng mỏng pôlime xốp
dán giữa hai điện cực ; nhờ đó, acquy có thể chế tạo dưới dạng một tấm mỏng, mềm dẻo, có thể đặt
sau màn hình máy tính, thùng xe ơ tơ,…
<b> </b>
<b>Cõu 1 :</b> Phát biểu no sau õy l <b>ỳng</b>?
<b>A. </b>Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ quang năng thành điện năng.
<b>B. </b>Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ hoá năng thành điện năng.
<b>C. </b>Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ nội năng thành điện năng.
<b>D. </b>Trong nguồn điện hố học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ cơ năng thành điện năng.
<b>Cõu 2:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?
<b>A. </b>Khi nạp điện cho acquy, trong acquy chỉ có sự biến đổi điện năng thành hố năng.
<b>B. </b>Khi acquy phóng điện, trong acquy có sự biến đổi hố năng thành điện năng.
<b>C. </b>Khi pin phóng điện, trong pin có quá trình biến đổi hóa năng thành điện năng.
<b>D. </b>Khi nạp điện cho acquy, trong acquy có sự biến đổi điện năng thành hoá năng và nhiệt năng.
<b>Cõu 3:</b> Hai điện cực trong pin điện húa gồm
<b>A.</b> hai vật dẫn điện khác bản chất <b>B</b>. hai vật dẫn điện cùng bản chất
<b>C</b>. hai vật cách điện cùng bản chất <b>D.</b> một vật dẫn điện, một vật cách điện
<b>Câu 4 :</b> Một acqui có suất điện động là 12V, sinh ra công là 720 J khi dịch chuyển điện tích ở bên
trong. Biết thời gian dịch chuyển lượng điện tích này là 5 phút. Cường độ dịng điện chạy qua acqui
khi đó là
<b>A</b>. I = 0,2 A <b>B</b>. I = 2 A <b>C</b>. I = 1,2 A <b>D</b>. I = 12 A
<b>Câu 5:</b> Một acqui có dung lượng 5A.h. Biết cường độ dịng điện mà nó cung cấp là 0,25A. Thời
gian sử dụng của acqui là
<b>A</b>. t = 5 h <b>B.</b> t = 10 h <b>C.</b> t = 20 h <b>D</b>. t = 40 h
<b>Câu 6: </b>Điểm khác nhau căn bản giữa Pin và ác quy là
<b>A.</b> Kích thước. <b>B.</b> Hình dáng.
<b>C.</b> Nguyên tắc hoạt động. <b>D.</b> Số lượng các cực.
<b>Câu 7: </b>Cấu tạo pin điện hóa là
<b>A.</b> gồm hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong dung dịch điện phân.
<b>B.</b> gồm hai cực có bản chất khác nhau ngâm trong dung dịch điện phân.
<b>C.</b> gồm 2 cực có bản chất khác nhau ngâm trong điện mơi.
<b>D.</b> gồm hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong điện môi.
<b>Câu 8 : </b>Trong trường hợp nào sau đây ta có một pin điện hóa?
<b>A.</b> Một cực nhơm và một cực đồng cùng nhúng vào nước muối;
<b>B.</b> Một cực nhôm và một cực đồng nhúng vào nước cất;
<b>Câu 9 : </b>Nhận xét <b>không đúng</b> trong các nhận xét sau về acquy chì là ?
<b>A.</b> Ác quy chì có một cực làm bằng chì vào một cực là chì đioxit.
<b>B.</b> Hai cực của acquy chì được ngâm trong dung dịc axit sunfuric loãng.
<b>C.</b> Khi nạp điện cho acquy, dòng điện đi vào cực âm và đi ra từ cực dương.
<b>D.</b> Ác quy là nguồn điện có thể nạp lại để sử dụng nhiều lần.
<b>Câu 10:</b> Pin điện hóa có hai cực là:
<b>A.</b> hai vật dẫn cùng chất <b>B</b>. hai vật cách điện
<b>C</b>. hai vật dẫn khác chất <b>D</b>. một cực là vật dẫn, một vật là điện môi
<b>Câu 11 : </b>Pin vônta được cấu tạo gồm:
<b>A. </b>hai cực bằng kẽm(Zn) nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng(H2SO4)
<b>B. </b>hai cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng(H2SO4)
<b>C. </b>một cực bằng kẽm(Zn) một cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch axit sunphuric
loãng(H2SO4)
<b>D. </b>một cực bằng kẽm(Zn) một cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch muối
<b>Câu 12:</b> Hai cực của pin Vơnta tích điện khác nhau là do:
<b>A. </b>ion dương của kẽm đi vào dung dịch của chất điện phân
<b>B</b>. ion dương H+ trong dung dịch điện phân lấy electron của cực đồng
<b>C. </b>các electron của đồng di chuyển tới kẽm qua dung dịch điện phân
<b>D</b>. ion dương kẽm đi vào dung dịch điện phân và các ion H+ lấy electron của cực đồng
<b>Câu 13:</b> Acquy chì gồm:
<b>A. </b>Hai bản cực bằng chì nhúng vào dung dịch điện phân là bazơ
<b>B. </b>Bản dương bằng PbO2 và bản âm bằng Pb nhúng trong dung dịch chất điện phân là axit
sunfuric loãng
<b>C. </b>Bản dương bằng PbO2 và bản âm bằng Pb nhúng trong dung dịch chất điện phân là bazơ
<b>D. </b>Bản dương bằng Pb và bản âm bằng PbO2 nhúng trong dung dịch chất điện phân là axit
sunfuric loãng
<b>Câu 14:</b> Điểm khác nhau giữa acquy chì và pin Vơnta là:
<b>A</b>. Sử dụng dung dịch điện phân khác nhau
<b>B. </b>sự tích điện khác nhau giữa hai cực
<b>C. </b>Chất dùng làm hai cực của chúng khác nhau
<b>D. </b>phản ứng hóa học ở acquy có thể sảy ra thuận nghịch
<b>Câu 15: </b>Trong nguồn điện hóa học (Pin và acquy) có sự chuyển hóa năng lượng từ:
<b>A</b>. cơ năng thành điện năng <b>B</b>. nội năng thành điện năng
<b>C.</b> hóa năng thành điện năng <b>D</b>. quang năng thành điện năng
<b>Câu 16:</b> Một pin Vơnta có suất điện động 1,1V. Khi có một lượng điện tích 27C dịch chuyển bên
trong giữa hai cực của pin thì cơng của pin này sản ra là:
<b>A.</b> 2,97J <b>B.</b> 29,7J <b>C</b>. 0,04J <b>D.</b> 24,54J
<b>Câu 17:</b> Một bộ acquy có suất điện động 6V có dung lượng là 15Ah. Acquy này có thể sử dụng thời
gian bao lâu cho tới khi phải nạp lại, tính điện năng tương ứng dự trữ trong acquy nếu coi nó cung
cấp dịng điện khơng đổi 0,5A:
<b>A.</b> 30h; 324kJ <b>B.</b> 15h; 162kJ <b>C</b>. 60h; 648kJ <b>D.</b> 22h; 489kJ
<b>Câu 18: </b>Trong nguồn điện hóa học (pin , ắc quy ) có sự chuyển hóa
<b>A.</b> nội năng thành nhiệt năng. <b>B</b>. cơ năng thành điện năng.
<b>C</b>. hóa năng thành điện năng. <b>D.</b> quang năng thành điện năng.
<b>A</b>. Một cực là vật dẫn điện, cực kia là vật cách điện.
<b>B.</b> Đều là vật cách điện.
<b>C.</b> Là hai vật dẫn cùng chất.
<b>D.</b> Là hai vật dẫn khác chất.
<b>Câu 20: </b>Điểm khác nhau chủ yếu giữa ắc quy và pin vôn – ta là
<b>B.</b> chất dùng làm hai cực khác nhau.
<b>C.</b> phản ứng hóa học ở trong ắc quy có thể xảy ra thuận nghịch.
<b>D</b>. sự tích điện khác nhau ở hai cực.
<b>Câu 21: </b>Điểm khác nhau căn bản giữa Pin và ác quy là
<b>A.</b> Kích thước. <b>B.</b> Hình dáng.
<b>C.</b> Nguyên tắc hoạt động. <b>D.</b> Số lượng các cực.
<b>Câu 22: </b>Cấu tạo pin điện hóa là
<b>A.</b> gồm hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong dung dịch điện phân.
<b>B.</b> gồm hai cực có bản chất khác nhau ngâm trong dung dịch điện phân.
<b>C.</b> gồm 2 cực có bản chất khác nhau ngâm trong điện mơi.
<b>D.</b> gồm hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong điện môi.
<b>Câu 23: </b>Trong trường hợp nào sau đây ta có một pin điện hóa?
<b>A.</b> Một cực nhơm và một cực đồng cùng nhúng vào nước muối;
<b>B.</b> Một cực nhôm và một cực đồng nhúng vào nước cất;
<b>C.</b> Hai cực cùng bằng đồng giống nhau nhúng vào nước vôi;
<b>D.</b> Hai cực nhựa khác nhau nhúng vào dầu hỏa.
<b>Câu 24: </b>Nhận xét <i><b>không đúng</b></i> trong các nhận xét sau về acquy chì là:
<b>A.</b> Ác quy chì có một cực làm bằng chì vào một cực là chì đioxit.
<b>B.</b> Hai cực của acquy chì được ngâm trong dung dịc axit sunfuric loãng.
<b>C.</b> Khi nạp điện cho acquy, dòng điện đi vào cực âm và đi ra từ cực dương.
<b>D.</b> Ác quy là nguồn điện có thể nạp lại để sử dụng nhiều lần.
<b>a) Công của dòng điện </b>
Khi đặt một hiệu điện thế <i>U</i> vào hai đầu đoạn mạch tiêu thụ điện năng, thì các điện tích tự do (hạt
tải điện) có trong đoạn mạch chịu tác dụng của lực điện, chuyển dời có hướng, tạo thành dịng điện
chạy qua đoạn mạch. Nếu dịng điện có cường độ <i>I</i> , thì sau một thời gian <i>t</i> sẽ có điện lượng <i>q = It</i>
di chuyển trong đoạn mạch và, lực điện thực hiện công là :
<i><b> </b>A</i><i>qU</i> <i>UIt<b> (12.1) </b></i>
Cơng này gọi là cơng của dịng điện.
Vậy,<b>cơng của dịng điện chạy qua một đoạn mạch là cơng của lực điện làm di chuyển các điện </b>
<b>tích tự do trong đoạn mạch và bằng tích của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với cƣờng độ </b>
<b>dòng điện và thời gian dịng điện chạy qua đoạn mạch đó. </b>
<b>b) Cơng suất của dịng điện </b>
Cơng suất của dịng điện chạy qua một đoạn mạch là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thực hiện cơng
của dịng điện. Nó có trị số bằng cơng của dòng điện thực hiện trong một đơn vị thời gian :
<i>A</i>
<i>UI</i>
<i>t</i>
<i>P</i> (12.2)
<b>Cơng suất của dịng điện chạy qua một đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu </b>
<b>đoạn mạch và cƣờng độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. </b>
Cơng suất của dịng điện chạy qua một đoạn mạch cũng là <i><b>công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch </b></i>
<i><b>đó.</b></i><b> </b>
<b>c) Định luật Jun – len- xơ </b>
Trong trường hợp đoạn mạch chỉ có điện trở R (đoạn mạch thuần điện trở ), công của lực điện chỉ
có tác dụng làm tăng nội năng vật dẫn. Kết quả là vật dẫn nóng lên và toả nhiệt ra mơi trường xung
quanh, đó là tác dụng nhiệt của dịng điện. Như vậy, cơng thức (12.2) cũng biểu thị nhiệt lượng Q
<i>A</i> <i>Q</i> <i>UIt</i><i>RI t</i>
(12.3)
<i><b>Định luật Jun – len – xơ : </b><b>Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với </b></i>
<i><b>bình phương cường độ dịng điện và thời gian dịng điện chạy qua vật . </b></i>
2
<i>Q</i><i>RI t<b> (12.4) </b></i>
<b>a) Công của nguồn điện </b>
Trong một mạch điện kín, nguồn điện thực hiện cơng, làm di chuyển các điện tích tự do có trong
mạch, tạo thành dịng điện. Cơng này bao gồm cơng của lực điện và công của lực lạ. Công của lực
điện khi điện tích dịch chuyển theo mạch kín bằng khơng. Do đó cơng của nguồn điện là :
<i>A</i><i>qE E</i> <i>It</i> (12.6)
Công của nguồn điện cũng là cơng của dịng điện chạy trong tồn mạch. Đó cũng là điện năng sản
ra trong tồn mạch.
<b>b) Cơng suất của dịng điện </b>
cơng suất của nguồn điện có giá trị bằng cơng của nguồn điện thực hiện trong một đơn vị thời gian :
<i>A</i>
<i>I</i>
<i>t</i>
<i>P</i> <i>E</i> (12.7)
Cơng suất của nguồn điện có trị số bằng cơng suất của dịng điện chạy trong tồn mạch. Đó cũng là
cơng suất điện sản ra trong tồn mạch.
Mạch điện kín đơn giản nhất gồm một nguồn điện (pin, acquy hoặc máy phát điện) và một điện
trở R, là điện trở tương đương của mạch ngoài bao gồm các vật dẫn nối liền hai cực của nguồn điện
(Hình 13.1) , thường gọi là <i><b>điện trở ngồi.</b></i>Nguồn điện có suất điện động
+ Theo định luật bảo toàn năng lượng, năng lượng tiêu thụ trên toàn mạch phải bằng năng lượng do
nguồn điện cung cấp, nghĩa là : Q = A. Từ đó, ta có :
<i>It</i>
<i>E</i> = <i>RI t</i>2 + <i>rI t</i>2
Hay <i>E =IR</i><i>Ir</i> (13.3)
<i>I R r</i>
Người ta gọi tích số của cường độ dịng điện với điện trở của đoạn mạch là độ giảm điện thế trên
đoạn mạch.
Như vậy, theo (13.3) <b>suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng tổng các độ giảm thế ở </b>
<b>mạch ngoài và mạch trong. </b>
Từ (13.4) ta rút ra :
<i>I</i>
<i>R</i> <i>r</i>
<i>E</i>
(13.5)
Cơng thức (13.5) biểu thị định luật Ơm đối với toàn mạch, phát biểu như sau :
<i><b>Cường độ dịng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch </b></i>
<i><b>với điện trở toàn phần của mạch. </b></i>
<b>+ Nếu gọi </b><i><b>U = IR là hiệu điện thế mạch ngoài thì hệ thức (13.3) được viết lại là : </b></i>
<i>U</i><i>E - Ir</i> <b>(13.6) </b>
+ Hiệu điện thế mạch ngoài cũng là hiệu điện thế UAB giữa hai cực dương và cực âm của nguồn
điện.
+ Từ (13.6) ta thấy : <b>nếu điện trở trong của nguồn điện rất nhỏ, không đáng kể ( </b><i>r</i>0<b>) , hoặc </b>
<b>nếu mạch hở ( I = 0 ) , thì hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện bằng suất điện động </b>
<b>của nguồn điện đó. Ta có : </b><i>U</i> <i>E</i> <b>. </b>
Nếu điện trở mạch ngồi nhỏ khơng đáng kể ( <i>R</i>0), thì theo cơng thức (13.5), cường độ dịng
điện sẽ lớn nhất và chỉ phụ thuộc vào <i>E</i> và r của chính nguồn điện :
<i>I</i>
<i>r</i>
<i>E</i> (13.7)
Ta nói rằng nguồn điện bị <i>đoản mạch. </i>
Để tránh hiện tượng đoản mạch xảy ra đối với mạng điện ở gia đình, người ta dùng cầu chì hoặc
atơmat.
Cơng tồn phần của nguồn điện bằng tổng cơng của dịng điện sản ra ở mạch ngồi và ở mạch trong
, trong đó chỉ có cơng của dịng điện sản ra ở mạch ngồi là cơng có ích. Như vậy hiệu suất của
nguồn điện được tính theo cơng thức :
<i>co ich</i>
<i>A</i> <i>U</i>
<i>H</i>
<i>E</i> (13.10)
+ Ngoài ra ta cịn dùng cơng thức khác để tính hiệu suất là :
1 <i>r</i>
<i>H</i> <i>I</i>
<i>E</i> =
<i>R</i>
<i>R</i><i>r</i>
Các dụng cụ (hay thiết bị) tiêu thụ điện chuyển hoá điện năng thành các dạng năng lượng khác
nhau (nội năng, hố năng, cơ năng),…).
Có hai loại dụng cụ tiêu thụ điện là <i><b>dụng cụ toả nhiệt</b></i>và <i><b>máy thu điện</b></i>. Máy thu điện là dụng cụ
mà phần lớn điện năng được chuyển hoá thành năng lượng khác, không phải là nhiệt.
Trong dụng cụ toả nhiệt (bếp điện, bàn là,…), toàn bộ điện năng cung cấp cho dụng cụ được
chuyển hoá thành nhiệt. Các dụng cụ loại này chỉ chứa <b>điện trở.</b>
Điện năng tiêu thụ của dụng cụ toả nhiệt được tính theo cơng thức :
2
2
A = UIt = RI t =<i>U</i> <i>t</i>
<i>R</i> (12.8)
Công suất của dụng cụ toả nhiệt được tính theo cơng thức :
2
2
<i>A</i> <i>U</i>
<i>UI</i> <i>RI</i>
<i>t</i> <i>R</i>
<i>P</i> (12.9)
<b>b) Suất phản điện của máy thu điện </b>
Trong máy thu điện, chỉ có một phần Q’ của điện năng A cung cấp cho máy chuyển hoá thành
nhiệt ở điện trở rP của máy :
' 2
Q = r I t <i><sub>P</sub></i> (12.10)
Phần điện năng còn lại A’ được chuyển hoá thành các dạng năng lượng có ích khác. Thí nghiệm
chứng tỏ rằng, phần điện năng A’ này tỉ lệ với điện lượng q chuyển qua máy thu điện :
'
.
A = E<i><sub>P</sub></i> <i>q</i> (12.11)
Trong đó, hệ số tỉ lệ E<i>P</i> là đại lượng đặc trưng cho máy thu điện, được gọi là suất phản điện của
máy thu điện. Từ (12.11) ta rút ra công thức :
'
=<i>P</i>
<i>A</i>
<i>q</i>
E (12.12)
Nếu q = 1C thì = A '
<i>P</i>
E . Như vậy, <b>suất phản điện của máy thu điện đƣợc xác định bằng điện </b>
<b>năng mà dụng cụ chuyển hố thành dạng năng lƣợng khác, khơng phải là nhiệt, khi có một </b>
<b>đơn vị điện tích dƣơng chuyển qua máy. </b>
Suất phản điện có đơn vị là <b>vôn, </b>giống như suất điện động. Trong trường hợp máy thu điện là
nguồn điện đang được nạp điện, thì suất phản điện có trị số bằng suất điện động của nguồn lúc phát
điện ; <i><b>dòng điện nạp đi vào cực dương của máy thu điện.</b></i><b> </b>
<b>c) Điện năng và công suất điện tiêu thụ của máy thu điện </b>
Cơng tổng cộng <i>A</i> mà dịng điện thực hiện ở máy thu điện bằng :
' ' r 2
<i>P</i> <i>P</i> <i>P</i>
<i>A</i> <i>A</i> <i>Q</i> E <i>It</i> <i>I t</i><i>UIt</i> (12.13)
Với <i>U</i> là hiệu điện thế đặt vào máy thu điện. Đó cũng là <i><b>điện năng tiêu thụ của máy thu điện </b></i>
<b>trong khoảng thời gian </b><i><b>t</b></i><b>. </b>
Công suất của máy thu điện là :
2
<i>P</i> <i>P</i>
<i>A</i>
<i>I</i> <i>r I</i>
<i>t</i>
<i>P</i> E (12.14)
Trong đó, '
<i>PI</i>
<i>P</i> E là cơng suất có ích của máy thu điện.
<b>d) Hiệu suất của máy thu điện </b>
Hiệu suất của máy thu điện :
1 <i>rP</i>
<i>H</i> <i>I</i>
<i>U</i>
(12.15)
<b>e) Chú ý : (*) </b>
<b>Trên các dụng cụ tiêu thụ điện, ngƣời ta thƣờng ghi hai chỉ số, đó là cơng suất điện </b><i>P<sub>d</sub></i> <b> ( </b>
<i><b>cơng suất định mức</b></i><b>) của dụng cụ, và hiệu điện thế Uđ (</b><i><b>hiệu điện thế định mức) </b></i><b>cần phải đặt </b>
<b>bằng Uđ thì cơng suất tiêu thụ của dụng cụ đúng bằng </b><i>P</i><b>đvà dòng điện chạy qua dụng cụ có </b>
<b>cƣờng độ Iđ = </b> <i>d</i>
<i>d</i>
<i>U</i>
<i>P</i> <b><sub>, gọi là </sub></b><i><b><sub>cường độ dịng điện định mức.</sub></b></i>
<b> </b>
Muốn xác định công suất điện tiêu thụ ở một đoạn mạch, người ta dùng một ampe kế để đo
cường độ dịng điện chạy qua đoạn mạch và dùng một vơn kế để đo hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch. Từ đó, tính cơng suất của dịng điện trên đoạn mạch theo công thức (12.2).
Trong kỉ thuật, người ta chế tạo ra dụng cụ dùng để đo công suất, gọi là <i><b>oát kế.</b></i>Độ lệch của kim
chỉ thị trên mặt chia độ cho ta biết công suất tiêu thụ trong đoạn mạch.
Để đo cơng của dịng điện, tức là điện năng tiêu thụ, người ta dùng <i><b>máy đếm điện năng hay </b></i>
<i><b>công tơ điện</b></i><b>. </b>Điện năng tiêu thụ thường được tính ra <i><b>kiloốt giờ </b></i><b>( kWh) </b>
<b>1 kWh = 3 600 000 (J) = 3,6.10 6 (J). </b>
Giả sử trong một mạch kín có thêm máy thu điện (acquy cần nạp điện chẳng hạn) mắc nối tiếp
với điện trở R (HÌnh 13.2 – p. 65). Máy thu điện có suất phản điện E<i><sub>P</sub></i> và điện trở <i>r<sub>P</sub></i>. Dong điện <i>I</i>
đi vào cực dương của máy thu điện. Khi đó ta có:
= I
<i>P</i> <i>R r</i> <i>rP</i>
E E (13.8)
Hay <i>P</i>
<i>P</i>
<i>I</i>
<i>R</i> <i>r</i> <i>r</i>
E E
(13.9)
Công thức (13.9) biểu thị định luật Ơm đối với tồn mạch chứa nguồn và máy thu điện mắc nối tiếp.
A
P = = UI
t
A
= =
t <i>EI</i>
P
2
2
A
= = UI = RI
t
<i>U</i>
<i>R</i>
P
'
<i>P</i>
<i>A</i>
<i>q</i>
<i>E</i>
1 <i>rP</i>
<i>H</i> <i>I</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>R</i> <i>r</i>
<i>E</i>
<b>Hiện tƣợng đoản mạch xảy ra khi nối hai cực của một nguồn điện bằng một dây dẫn có điện </b>
<b>trở rất nhỏ. Khi đó dịng điện trong mạch có cƣờng độ rất lớn và có hại. </b>
0
<i>R</i>
<i>ng</i>
<i>I</i>
<i>R</i>
<i>E</i>
<b>Định luật ôm đối với toàn mạch chứa nguồn </b><i>E</i><b> và máy thu </b><i>E</i><b>p mắc nối tiếp : </b>
<i>P</i>
<i>ng</i> <i>P</i>
<i>I</i>
<i>R</i> <i>r</i> <i>r</i>
<i>E -E</i>
<b>(15) </b>
<i>E</i><b>p : là suất phản điện của máy thu. </b>
<b>Rp : Điện trở trong của máy thu điện. </b>
<b>R : Điện trở mạch ngoài. </b>
. (%)
<i>ng</i> <i>ng</i>
<i>i</i>
<i>tp</i>
<i>U</i> <i>U</i>
<i>A</i> <i>It</i>
<i>H</i>
<i>A</i> <i>It</i>
<i>E</i> <i>E</i>
E
R+ r R+ r
a + b
ab a + b 2 ab
2 <b> </b>
<b>Câu 1 :</b> Công suất của nguồn điện xác định bằng
<b>A</b>. Lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong 1s.
<b>B. </b>Công của nguồn điện.
<b>C. </b>Cơng của dịng điện trong mạch kín sinh ra trong 1s.
<b>D. </b>Cơng của dịng điện khi dịch chuyển một điện tích dương trong mạch kín
<b>Câu 2:</b> Công suất định mức của các dụng cụ điện là
<b>A. </b>Cơng suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được
<b>B</b>. Công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được
<b>C. </b>Cơng suất đạt được khi nó hoạt động bình thường
<b>D. </b>Cả 3 câu đều sai
<b>Câu 3: </b> Một bóng đèn có cơng suất định mức 100 W sáng bình thường ở hiệu điện thế 110V.
Cường độ dịng điện qua bóng đèn là
<b>A.</b> 5/22 A <b>B</b>. 20/22 A <b>C.</b> 1,1 A <b>D</b>. 1,21 A
<b>Câu 4 : </b>Chọn câu <b>sai ? </b>Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn có dịng điện chạy qua tỉ lệ thuận với
<b>A. </b>cường độ dòng điện, điện trở dây dẫn và thời gian dịng điện chạy qua
<b>B</b>. bình phương cường độ dòng điện, điện trở dây dẫn và thời gian dịng điện chạy qua
<b>C</b>. bình phương hiệu điện thế hai đầu dây dẫn, thời gian dòng điện chạy qua và tỉ lệ nghịch với
điện trở.
<b>D. </b>hiệu điện thế hai đầu dây dẫn, cường độ dòng điện, và thời gian dòng điện chạy qua
<b>Câu 5 : </b> Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 100 Ω và cường độ dòng điện qua
bếp là I = 5A. Nhiệt lượng tỏa ra trong mỗi giờ là
<b>A. </b>2500 J <b>B</b>. 2,5 kWh <b>C</b>. Q = 500 J <b>D</b>. Tất cả đều sai
<b>Câu 6 : </b> Số đếm của cơng tơ điện của gia đình cho biết
<b>A</b>. Thời gian sử dụng điện của gia đình <b>B. </b>Cơng suất điện mà gia đình sử dụng
<b>C. </b>Điện năng mà gia đình sử dụng <b>D. </b>Số dụng cụ và thiết bị điện sử dụng
<b>Câu 7 </b>: Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12V – 6W mắc nối tiếp với mạng điện có hiệu
điện thế U = 240V. Để các đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là
<b>A</b>. 2 bóng <b>B. </b>4 bóng <b>C</b>. 20 bóng <b>D</b>. 40 bóng
<b>Câu 8: </b> Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì dịng điện có cường độ 4 A. Dùng
bếp này thì đun sơi được 1,5 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 25°C trong thời gian 10 phút. Cho nhiệt
dung riêng của nước là c = 4200 J.kg–1.K–1. Hiệu suất của bếp là
<b>A</b>. 32,5% <b>B. </b>60% <b>C. </b>89,5% <b>D</b>. 95%
<b>Câu 9:</b> Một nguồn điện có suất điện động là <i>E</i> cơng của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch
chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là
<b>A</b>. A = q.<i>E</i> <b>B</b>. q = A.<i>E</i> <b>C</b>. <i>E</i> = q.A <b>D</b>. A = q².<i>E </i>
<b>Câu 10: </b> Cho mạch điện gồm hai điện trở nối tiếp mắc vào nguồn có hiệu điện thế U = 9V, R1 = 1,5
Ω. Biết hiệu điện thế hai đầu R2 là U2 = 6V. Nhiệt lượng tỏa ra trên R2 trong 2 phút là
<b>A.</b> 772 J <b>B</b>. 1440 J <b>C</b>. 288 J <b>D.</b> 1200 J.
<b>Câu 11:</b> Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U khơng đổi thì cơng suất
tỏa nhiệt trên đoạn mạch là 100W. Nếu hai điện trở đó mắc song song và cùng mắc vào hiệu điện
thế U trên thì cơng suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch là
<b>A.</b> 100 W <b>B</b>. 200 W <b>C</b>. 400 W <b>D.</b> 50 W
<b>Câu 12:</b> Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là biến trở thì hiệu điện thế mạch
ngồi và cường độ dịng điện có quan hệ
<b>Câu 13:</b> Một thiết bị tiêu thụ điện có cơng suất P = 15 W và hiệu điện thế làm việc là U = 110V
mắc nối tiếp với bóng đèn có hiệu điện thế định mức là U = 110V. Cả 2 được mắc vào hiệu điện thế
của lưới điện là U = 220V. Để cho dụng cụ trên làm việc bình thường thì cơng suất của đèn phải là
<b>A</b>. 510 W <b>B</b>. 51 W <b>C.</b> 150 W <b>D</b>. 15 W
<b>Câu 14:</b> Một acqui được dùng làm thí nghiệm với biến trở và ghi lại kết quả như sau: khi cường độ
dòng điện là 4 A thì cơng suất mạch ngồi là 72 W, khi cường độ dịng điện là 6 A thì cơng suất
mạch ngồi là 96 W. Tính suất điện động và điện trở trong của acqui.
<b>A.</b><i>E</i> = 2,2 V, r = 1,0 Ω. <b>B</b>. <i>E</i> = 22,0 V, r = 1,0 Ω.
<b>C</b>. <i>E</i> = 2,2 V, r = 0,1 Ω. <b>D</b>. <i>E</i> = 22,0 V, r = 0,1 Ω.
<b>Câu 15:</b> Biết rằng lực kéo của động cơ tàu điện là F = 4900N, hiệu điện thế làm việc của động cơ U
<b>A</b>. 92,8 A <b>B.</b> 39 A <b>C.</b> 9,3 A <b>D.</b> 3,9 A
<b>Câu 16:</b> Một máy bơm, bơm nước lên độ cao h = 2,5m, mỗi giây được 75 lít nước. Lấy g = 10 m/s².
Tính hiệu suất của máy bơm biết rằng động cơ của máy bơm tiêu thụ công suất là P = 5 kW.
<b>A.</b> 55,4% <b>B.</b> 44,5% <b>C</b>. 37,5% <b>D</b>. 62,5%
<b>Câu 17:</b> Một động cơ tàu điện có cơng suất tiêu thụ P = 900kW khi tàu chạy với vận tốc v = 54
km/h. Biết hiệu suất của động cơ là H = 80 %. Tính lực kéo của động cơ.
<b>A</b>. F = 8,4.105 N <b>B</b>. F = 4,8.105 N <b>C</b>. F = 8,4.104 N <b>D</b>. F = 4,8.104 N
<b>Câu 18:</b> Một nguồn điện là acqui chì có suất điện động <i>E</i> = 2,2V nối với mạch ngồi có điện trở R
= 0,5 Ω thành mạch kín. Hiệu suất của nguồn điện H = 65%. Tính cường độ dòng điện trong mạch.
<b>A</b>. 2,86 A <b>B</b>. 8,26 A <b>C. </b>2,68 A <b>D</b>. 6,28 A
<b>Câu 19 : </b>Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện <i>E</i>, r và <i>E</i>, r mắc song song với nhau, mạch ngồi
chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện qua điện trở R là:
<b>A. </b>I 2
R 2r
E
<b>B</b>. I 2
2R r
E
<b>C. </b>I
R r
2E
<b>D</b>. I
R 2r
E
<b>Câu 20 : </b> Một nguồn điện có suất điện động <i>E</i> và điện trở trong r được mắc với một biến trở R
thành một mạch kín. Thay đổi R, ta thấy với hai giá trị R1 1 và R2 4 thì cơng suất tiêu thụ ở
mạch ngoài là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là: <b> </b>
<b>A</b>. r = 2 . <b>B</b>. r = 3 . <b>C</b>. r = 4 . <b>D.</b> r = 6 .
<b>Câu 21: </b>Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động <i>E</i><b>= </b>6V và điện trở trong r, mạch
ngoài là một điện trở thuần R = 3 . Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài là 4,5V. Điện trở trong của
nguồn có giá trị :
<b>A.</b> r = 4 <b>B</b>. r = 2 <b>C</b>.r = 1 <b>D</b>. r = 0,5
<b>Câu 22 : </b>Khi hai điện trở giống nhau có cùng giá trị R = 4 mắc nối tiếp với nhau rồi mắc vào một
nguồn điện có suất điện động <i>E</i> và điện trở trong r thì công suất tiêu thụ của chúng là P = 16 (W).
Nếu mắc chúng song song với nhau rồi mắc vào nguồn điện nói trên thì công suất tiêu thụ của
chúng là P’ = 25 W. Điện trở trong r của nguồn có giá trị bằng:
<b>A</b>. 1 . <b>B.</b> 1,5 . <b>C.</b> 2 . <b>D</b>. 3 .
<b>Câu 23: </b>Một nguồn điện có suất điện động <i>E</i>= 6V, điện trở trong r = 1,5 được nối với một điện
trở R = 3 thành một mạch kín. Cơng suất của nguồn điện là
<b>A</b>. 7,2 W <b>B</b>. 8 W <b>C</b>. 4,5 W <b>D.</b> 12 W
<b>A.</b> 1 Ω ; 1,2 V. <b>B.</b> 2 Ω ; 4,5 V. <b>C.</b> 1 Ω ; 3 V. <b>D.</b> 2 Ω ; 3 V.
<b>Câu 25: </b>Một nguồn điện có suất điện động <i>E</i> và điện trở trong r, được mắc với một điện trở R tạo
thành một mạch kín. Khi tăng dần giá trị của điện trở R thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn
điện
<b>A</b>. giảm dần. <b>B. </b>tăng dần.
<b>C. </b>lúc đầu giảm, sau đó tăng dần. <b>D</b>. lúc đầu tăng, sau đó giảm dần.
<b>Câu 26 :</b> Một mạch điện kín gồm nguồn điện có điện trở trong r, suất điện động , điện trở mạch
ngoài là R, cường độ chạy qua R là I=/3r. Ta có
<b>A</b>. R=0,5r. <b>B</b>. R=r. <b>C</b>. R=3r. <b>D.</b> R=2r.
<b>Câu 27:</b> Nguồn điện có suất điện động e = 12V và có điện trở trong r = 3Ω. Mạch ngồi có 3 điện
trở: R1 = R2= 30Ω; R3 = 7,5Ω. Biết R1 song song R2 song song với R3. Hiệu suất của nguồn là:
<b>A. </b>62,5% <b>B</b>. 94,75% <b>C. </b>92,59% <b>D.</b> 82,5%
<b>Câu 28:</b> Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 và U2. Nếu cơng suất của hai
bóng đó băng nhau thì tỉ số hai điện trở R1/R2 là:
<b>A. </b>U1/U2. <b>B</b>. U2/U1. C. (U1/U2)2. <b>D</b>. (U2/U1)2.
<b>Câu 29 :</b> Một đoạn mạch có hiệu điện thế khơng đổi. Khi điện trở của mạch là 100 Ω thì cơng suất
của mạch là 20 W. Khi điều chỉnh điện trở của mạch là 50 Ω thì cơng suất của mạch là
<b>A.</b> 10 W. <b>B</b>. 5 W. <b>C.</b> 40 W. <b>D.</b> 80 W.
<b>Câu 30:</b> Mạch điện có <i>E </i>= 12 (V), r = 2 (Ω), mạch ngoài gồm R1 = 6 (Ω) mắc song song với R.
Để cơng suất mạch ngồi có giá trị cực đại thì R bằng
<b>A</b>. R = 1 (Ω). <b>B.</b> R = 2 (Ω). <b>C.</b> R = 3 (Ω). <b>D.</b> R = 4 (Ω).
<b>Câu 31: </b>Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện <i>E</i>, r1 và <i>E</i>, r2 mắc song song với nhau, mạch ngoài
chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dịng điện trong mạch là:
<b>A</b>. I =
1 2
2E
R r r <b> B</b>. I = 1 2
1 2
E
r .r
R
r r
<b> C.</b> I =
1 2
1 2
2E
r .r
R
r r
<b>D.</b> I =
1 2
1 2
E
r r
R
r .r
<b>Câu 32: </b>Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần (có điện trở như nhau), với thời gian như nhau, nếu
cường độ dòng điện giảm 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch:
<b>A</b>. giảm 2 lần<b>. B.</b> giảm 4 lần. <b> C</b>. tăng 2 lần. <b>D.</b> tăng 4 lần.
<b>Câu 33: </b>Theo định luật Ơm cho tồn mạch thì cường độ dịng điện cho toàn mạch:
<b>A.</b> tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn.
<b>B</b>. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn.
<b>C</b>. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn.
<b>D.</b> tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài.
<b>Câu 34:</b> Trong một đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch khơng thay đổi, nếu tăng cường
độ dịng điện của mạch lên 3 lần thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ
<b>A</b>. giảm đi 3 W. <b>B</b>. giảm 3 lần <b>C.</b> tăng thêm 3 W. <b>D.</b> tăng 3 lần
<b>Cõu 35 :</b> Có hai điện trở R1 =2R2 . khi mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U khơng đổi thì cơng suất
tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì cơng
suất tiêu thụ của chúng là:
<b>A. </b>40 (W). <b>B. </b>90 (W). <b>C. </b>80 (W). <b>D. </b>10 (W).
<b>Câu36 :</b> Hiệu điện thế hai cực của một nguồn điện cho bởi biểu thức nào sau đây?
<b>A</b>. U= RI–Ir <b>B</b>. U= IRN + Ir. <b>C</b>. U=<i>E–</i>I.r. <b>D</b>. U= <i>E</i>+I.r.
<b>Câu 31 :</b> Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng
<b>B</b>. tỉ số giữa cơng tồn phần và cơng có ích sinh ra ở mạch ngồi.
<b>C</b>. cơng của dịng điện ở mạch ngồi và cơng của dịng điện trong nguồn điện.
<b>D</b>. nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch và nhiệt lượng tỏa ra ở mạch ngoài.
<b>Câu 34 : </b>Đèn Đ1 loại 220V - 100W, đèn Đ2 loại 220V- 15W. Nếu mắc nối tiếp hai đèn rồi mắc vào
hiệu điện thế U=220V thì
<b>A</b>. hai đèn sáng như nhau <b>B</b>. đèn Đ1 sáng hơn đèn Đ2
<b>C</b>. đèn Đ2 sáng hơn đèn Đ1 <b>D</b>. cả hai đèn đều không sáng
<b>Câu36 :</b> Người ta làm nóng 1kg nước thêm 100C bằng cách cho dòng điện 10A chạy qua một điện
trở 7Ω. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Hiệu suất đun nước 100%. Thời gian cần
<b>A. </b>10 phút. <b>B. </b>6 phút. <b>C</b>. 1 phút. <b>D</b>. 4 phút.
<b>Câu37 :</b> Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế hai đầu mạch là 40V. Trong 1 phút điện năng
tiêu thụ của mạch là
<b>A</b>. 2,4 kJ. <b>B</b>. 40 J. <b>C. </b>24 kJ. <b>D</b>. 9,6kJ.
<b>Câu38 :</b> Một đèn compact loại công suất 25W được chế tạo có độ sáng bằng một đèn ống loại 40W
thường dùng. Một trường học dùng 200 bóng đèn, đèn được thắp sáng trung bình mỗi ngày 10 giờ.
Nếu sử dụng đèn compact loại 25W thay cho đèn ống loại 40W thì trong một năm (365 ngày) sẽ
giảm được khoảng bao nhiêu tiền điện? Cho rằng giá tiền điện là 2000 đồng/KWh
<b>A</b>. 22 triệu đồng <b>B</b>. 12 triệu đồng <b>C</b>. 33 triệu đồng <b>D. </b>17 triệu đồng
<b>Câu 39 :</b> Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong r=1. Nối đèn Đ có điện trở R=5
vào nguồn điện đó thì cường độ dịng điện qua đèn là
<b>A</b>. 4A. <b>B</b>. 10/7A. <b>C</b>. 1A. <b>D. </b>2,5A.
<b>Câu 40 :</b> Một acquy có suất điện động E=6V, khi mắc với mạch ngoài điện trở 5,5 thì cường độ
dịng điện qua acquy là 1A. Nếu làm đoản mạch thì cường độ dịng điện qua acquy là
<b>A. </b>6A. <b>B</b>. 12A. <b>C</b>. 24A. <b>D</b>. 18A.
<b>Câu</b> <b>41 :</b> Một nguồn điện suất điện động 9V, điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngồi có hai
điện trở giống nhau. Nếu mắc nối tiếp hai điện trở thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1A. Nếu hai
điện trở đó được mắc song song thì cường độ dịng điện qua nguồn là bao nhiêu?
<b>A.</b> 3 A. <b>B.</b> 1/3A. <b>C.</b> 9/4 A. <b>D</b>. 2,5 A.
<b>Câu 42 : </b>Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện điện <i>E</i>=8V và điện trở trong r=1. Đèn Đ
ghi 6V–6W ghép nối tiếp với biến trở Rb rồi mắc vào hai cực của nguồn điện. Tính giá trị của biến
trở Rb (phần có dịng điện đi qua) để đèn sáng bình thường.
<b>A</b>. Rb=4 . <b>B</b>. Rb=2 <b>C</b>. Rb=1. <b>D.</b> Rb=0,5.
<b>(*)Câu</b> <b>43 :</b> Ban đầu trong bình có 100kg nước ở 250C người ta đun nóng nó bằng cách cho dịng
điện 10A chạy qua một điện trở 7Ω trong 10 phút. Sau đó lấy ra khỏi bình 10kg nước và tiếp tục
đun trong 10 phút, rồi tiếp tục lấy ra khỏi bình 10kg nước nửa và cũng đun trong 10 phút. Quá trình
đó tiếp tục diễn ra cho đến khi trong bình cịn 10kg nước và tiếp tục nung trong 10 phút. Biết nhiệt
dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Cho rằng nhiệt lượng khơng tỏa vào bình và mơi trường. Nhiệt
độ sau cùng của nước <b>gần giá trị nào</b> sau đây nhất?
<b>A. </b>480C <b>B.</b> 540C <b>C</b>. 640C <b>D</b>. 680C
<b>Câu 44 :</b> Một bóng đèn 220V - 75W có dây tóc làm bằng vonfram. Điện trở của dây tóc đèn ở 200C
là R0=55,2Ω. Tính nhiệt độ t của dây tóc đèn khi đèn sáng bình thường. Coi rằng điện trở suất của
vonfram trong khoảng nhiệt độ này tăng tỉ lệ bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở
α=4,5.10-3
K-1
<b>A</b> t = 25970C <b>B</b> t = 23760C <b>C</b> t= 23960C <b>D</b> t = 26220C
<b>A</b>. R = 1 . <b>B.</b> R = 1,5 . <b>C</b>. R = 2 . <b>D</b>. R = 3 .
<b>Câu 46 : </b>Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động <i>E</i>= 12 (V), điện trở trong r = 2 (),
mạch ngoài gồm điện trở R1 = 12 () mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở
<b>A.</b> 1 ( ). <b>B</b>. 2 ( ). <b>C.</b> 3 ( ). <b>D.</b> 2,4 ( ).
<b>Câu 47 : </b>Nếu mắc điện trở 16 với một bộ pin thì cường độ dịng điện trong mạch bằng 1 A. Nếu
mắc điện trở 8 vào bộ pin đó thì cường độ bằng 1,8 A. Tính suất điện động và điện trở trong của
bộ pin.
<b>A.</b> 12 V ; 1 . <b>B.</b> 20 V ; 4 . <b>C</b>. 18 V ; 1 <b>D</b>. 18 V ; 2 .
<b>Câu 48 : </b>Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động <sub>E</sub> , điện trở trong r và mạch ngoài
chứa điện trở R. Hiệu điện thế U giữa cực dương và âm của nguồn điện được xác định bởi biểu thức
nào dưới đây?
<b>A.</b>U = <sub>E</sub> - r.I <b>B.</b>U = <sub>E </sub> <b>C.</b>U = r.I <b>D.</b>U = <sub>E</sub> + r.I
<b>Câu 49 : </b>Một mạch điện có hai điện trở 4 và 10 mắc nối tiếp được nối với một nguồn điện có
suất điện động<sub> E</sub> =8V và điện trở trong 2 . Hiệu suất của nguồn điện là:
<b>A.</b>75 % <b>B.</b>50 % <b>C.</b>87,5 % <b>D.</b>85,7 %
<b>Câu 50 : </b>Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 10 V và điện trở trong r = 2,
mạch ngồi chứa điện trở R = 8. Cường độ dịng điện qua mạch là:
<b>A.</b>5 A <b>B.</b>1,25 A <b>C.</b>1 A <b>D.</b>4 A
<b>Câu 51: </b>Cho mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động <sub>E</sub> = 6 V, điện trở trong r = 2
và mạch ngồi có điện trở R1 = 1 nối tiếp với biến trở R2 . Khi biến trở R2 thay đổi thì cơng suất
hao phí trên nguồn đạt giá trị lớn nhất bằng:
<b>A.</b> 4,5 (W) <b>B.</b> 18 (W) <b>C.</b> 9 (W) <b>D.</b> 4 (W)
<b>Câu 52 : </b>Để đo cơng của dịng điện người ta dùng dụng cụ nào sau đây?
<b>A.</b>Công tơ điện. <b>B.</b>Oát kế. <b>C.</b>Ămpe kế. <b>D.</b>Vôn kế.
<b>Câu 53: </b>Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch chỉ chứa điện trở R trong thời gian t là:
<b>A.</b><i>Q</i><i>R</i>.<i>I</i>.<i>t</i> <b><sub>B.</sub></b><i><sub>Q</sub></i><sub></sub><i><sub>I</sub></i><sub>.</sub><i><sub>R</sub></i>2<sub>.</sub><i><sub>t</sub></i> <b><sub>C.</sub></b><i><sub>Q</sub></i><sub></sub><i><sub>R</sub></i><sub>.</sub><i><sub>I</sub></i>2<sub>.</sub><i><sub>t</sub></i> <b><sub>D.</sub></b><i><sub>Q</sub></i><sub></sub><i><sub>R</sub></i>2<sub>.</sub><i><sub>I</sub></i>2<sub>.</sub><i><sub>t</sub></i>
<b> Câu 54: </b>Một ấm nước điện khi sử dụng ở hiệu điện thế 220 V thì dịng điện chạy qua ấm có cường
độ 2 A. Tiền điện phải trả cho việc sử dụng ấm nước này trong 30 ngày, mỗi ngày 30 phút là bao
nhiêu? Biết rằng giá tiền điện là 1350đồng/kWh.
<b>A.</b>42760 đồng <b>B.</b>17600 đồng <b>C.</b>8910 đồng <b>D.</b>23760 đồng
<b>Câu 55 :</b> Trong một mạch kín mà điện trở ngồi là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dịng điện là 2 A<b>. </b>Hiệu
điện thế 2 đầu nguồn và suất điện động của nguồn là
<b>A. </b>20 V và 22 V. <b>B. </b>10 V và 2 V. C. 10 V và 12 V. <b>D. </b>2,5 V và 0,5 V.
<b>Câu 56:</b> Biểu thức định luật Jun – Lenxơ có dạng
<b>A. </b>Q=RI2t <b>B. </b>Q=RIt <b>C. </b>Q=RIt2 <b>D. </b>Q=R2It
<b>Câu 57 :</b> Một nguồn điện có suất điện động E = 8V mắc vào một phụ tải. Hiệu điện thế của nguồn
điện là U = 6,4V. Hiệu suất của mạch điện là:
<b>A. </b>85%. <b>B. </b>88%. <b>C. </b>90%. <b>D. </b>80%.
<b>Câu 58:</b> Hai bóng đèn lần lượt ghi: Đ1 (5V-2,5W), Đ2 (8V-4W). So sánh cường độ dòng điện định
mức của hai đèn:
<b>A. </b>I1 = I2 <b>B. </b>I1 < I2 <b>C. </b>I1 = 2I2 <b>D. </b>I1 > I2
<b>A. </b>2,4 kJ <b>B. </b>200J. <b>C. </b>24 kJ. <b>D. </b>4000J.
<b>Câu 60 :</b> Trong đoạn mạch có điện trở thuần khơng đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên 4 lần
thì phải
<b>A. </b>tăng hiệu điện thế 2 lần. <b>B. </b>tăng hiệu điện thế 4 lần.
<b>C. </b>giảm hiệu điện thế 2 lần. <b>D. </b>giảm hiệu điện thế 4 lần.
<b>Câu 61 :</b> Hiệu điện thế giữa hai điểm <i><b>khơng</b></i> có đặc điểm nào sau đây?
<b>A.</b> đặc trưng cho khả năng sinh công giữa hai điểm.
<b>B.</b> khơng phụ thuộc độ lớn điện tích thử.
<b>C.</b> là đại lượng vơ hướng.
<b>D.</b> có đơn vị là V/m.
<b>Câu 62: </b> Một đoạn mạch có hai điện trở giá trị bằng nhau và bằng 10 Ω mắc song song với
hiệu điện thế hai đầu mạch là 10 V. Điện năng mạch tiêu thụ trong 5 phút là
<b>A.</b> 12 kJ. <b>B</b>. 0,2 kJ. <b>C.</b> 3 kJ. <b>D.</b> 30 kJ.
<b>Câu 63: </b>Cho một đoạn mạch có biến trở, với hiệu điện thế hai đầu mạch không đổi. Khi giá trị
của biến trở là 10 Ω thì cơng suất của mạch là 40 W. Khi giá trị của biến trở là 40 Ω thì cơng
suất của đoạn mạch là
<b>A. </b>160 W. <b>B. </b>80 W. <b>C. </b>20 W. <b>D</b>. 10 W.
<b>Câu 64: </b>Một mạch điện kín có điện trở ngồi gấp 9 lần diện trở trong và cường độ dòng điện
trong mạch là 2 A. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, cường độ dòng điện tỏng mạch là
<b>A</b>. 10 A. <b>B</b>. 18 A. <b>C. </b>20 A. <b>D</b>. 19 A.
<b>Câu 65: </b> Điện trở của vật dẫn kim loại <b>không</b> phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
<b>A. </b>kích thước của vật dẫn; <b> B</b>. bản chất của vật dẫn;
<b>C. </b>nhiệt độ của vật dẫn; <b> D</b>. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn.
<b>Câu 66:</b> Một đoạn mạch có hiệu điện thế 2 đầu khơng đổi. Khi chỉnh điện trở của nguồn là 150
Ω thì cơng suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 75 Ω thì cơng suất của mạch
là
<b>A</b>. 10 W. <b>B</b>. 5 W. <b>C.</b> 40 W. <b>D</b>. 80 W.
<b>Câu 67: </b>Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?
<b>A</b>. UN = Ir. <b>B</b>. UN = I2(RN + r). <b>C</b>. UN = <i>E </i>– I.r. <b>D</b>. UN = (<i>E</i> + I)r.
<b>Câu 68 : </b> Nếu ghép cả 3 pin giống nhau thành một bộ pin, biết mỗi pin có suất điện động 9 V
thì bộ nguồn sẽ không thể đạt được giá trị suất điện động
<b>A</b>. 9 V. <b>B.</b> 18 V. <b>C. </b>27 V. <b>D</b>. 3 V.
<b>Câu 69 :</b> Một mạch điện có điện trở ngồi bằng 9 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện trượng
đoản mạch thì tỉ số giữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dịng điện khơng đoản
mạch là
<b>A</b>. 5 <b>B.</b> 10
<b>C</b>. chưa đủ dữ kiện để xác định. <b>D</b>. 9.
<b>Câu 70 :</b> Một bóng đèn ghi 6V-12W được mắc vào nguồn điện có điện trở trong 2 thì sáng bình
thường. Suất điện động của nguồn điện là:
<b>A. </b>
<b>Câu 71 :</b> Đoạn mạch gồm điện trở <i>R</i><sub>1</sub>100( ) mắc song song với điện trở <i>R</i>2300( ) , điện trở toàn
mạch là:
<b>A. </b><i>R<sub>TM</sub></i> 75( ) <b>B. </b><i>R<sub>TM</sub></i> 150( ) <b>C. </b><i>R<sub>TM</sub></i> 100( ) <b>D. </b><i>R<sub>TM</sub></i> 400( )
<b>Câu 72 :</b> Trong một mạch kín mà điện trở ngồi là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dịng điện là 2 A<b>. </b>Hiệu
<b>A. </b>20 V và 22 V. <b>B. </b>10 V và 2 V. C. 10 V và 12 V. <b>D. </b>2,5 V và 0,5 V.
<b>Câu 73 :</b> Biểu thức định luật Jun – Lenxơ có dạng
<b>A. </b>Q=RI2t <b>B. </b>Q=RIt <b>C. </b>Q=RIt2 <b>D. </b>Q=R2It
<b>Câu 74 :</b> Một nguồn điện có suất điện động E = 8V mắc vào một phụ tải. Hiệu điện thế của nguồn
điện là U = 6,4V. Hiệu suất của mạch điện là:
<b>A. </b>85%. <b>B. </b>88%. <b>C. </b>90%. <b>D. </b>80%.
<b>Câu 75:</b> Hai bóng đèn lần lượt ghi: Đ1 (5V-2,5W), Đ2 (8V-4W). So sánh cường độ dòng điện định
mức của hai đèn:
<b>A. </b>I1 = I2 <b>B. </b>I1 < I2 <b>C. </b>I1 = 2I2 <b>D. </b>I1 > I2
<b>Câu 76 :</b> Cho đoạn mạch có điện trở 10, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20V. Trong 1 phút điện
năng tiêu thụ của mạch là
<b>A. </b>2,4 kJ <b>B. </b>200J. <b>C. </b>24 kJ. <b>D. </b>4000J.
<b>Câu 77 :</b> Trong đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên 4 lần
thì phải
<b>A. </b>tăng hiệu điện thế 2 lần. <b>B. </b>tăng hiệu điện thế 4 lần.
<b>C. </b>giảm hiệu điện thế 2 lần. <b>D. </b>giảm hiệu điện thế 4 lần.
<b>Câu 78 : </b>Có hai điện trở R1 và R2 (R1>R2) mắc giữa điểm A và B có hiệu điện thế U = 12V. Khi R1
ghép nối tiếp với R2 thì cơng suất của mạch là 4W; khi R1 ghép song song với R2 thì cơng suất của
mạch là 18W. Giá trị của R1, R2 bằng
<b>A.</b> R1= 24; R2= 12 <b>B.</b> R1= 2,4; R1= 1,2
<b>C.</b> R1= 240; R2= 120 <b>D.</b> R1= 8 hay R2= 6
<b>Câu 79: </b>Một nguồn điện có suất điện động <i>E</i> = 3V, điện trở trong r = 1 được nối với một điện
trở R = r tạo thành một mạch điện kín. Cơng suất của nguồn điện là
<b>A</b>. 2,25W <b>B</b>. 3W <b>C.</b>3,5W <b>D.</b>4,5W
<b>Câu 80 : D</b>ùng một bếp điện để đun sôi một lượng nước. Nếu nối bếp với hiệu điện thế U1 = 200V
thì thời gian nước sôi là t1 = 5 phút. nối bếp với hiệu điện thế U2=100V thì thời gian nước sơi là t2 =
25 phút. Hỏi nếu nối bếp với hiệu điện thế U3 = 150V thì nước sôi trong thời gian t3 bằng bao
nhiêu? Cho nhiệt lượng hao phí tỷ lệ với thời gian đun nước.
<b>A.</b> 9,537phút <b>B.</b> 9,375 phút <b>C.</b> 15, 00 phút <b>D.</b> 9,735 phút
<b>Câu 81: </b>Mạch điện kín, nguồn có suất điện động <i>E = </i>6 V; điện trở trong r = 3, mạch ngoài gồm
điện trở R1 = 2 mắc nối tiếp với biến trở R. Công suất tiêu thụ trên R1 đạt giá trị lớn nhất khi R
bằng
<b>A.</b>0 <b>B</b>. 5 <b>C.</b>1 <b>D.</b>4
<b>Câu 82 : </b>Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi
<b>A.</b> Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
<b>B.</b> Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
<b>C.</b> Khơng mắc cầu chì cho mạch điện kín.
<b>D.</b> Dùng pin (hay ác quy) để mắc một mạch điện kín.
<b>A.</b>
p
p
r
R
r
E E
<i>I</i> <b>B.</b>
p
p
r
R
r
E E
<i>I</i> <b>C.</b>
p
p
r
R
r
.
<i>I</i> <b>D.</b>
p
p
r
R
r
-E E
<i>I</i>
<b>Câu 84: </b>Cho mạch điện kín, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn điện có điện trở trong bằng 2,
mạch ngồi có điện trở 20. Hiệu suất của nguồn điện là
<b>A.</b> 90,9% <b>B.</b> 90% <b>C.</b> 98% <b>D.</b> 99%
<b>Câu 85: </b>Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r =
0,25, mạch ngồi là một điện trở R. Cơng suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại là
<b>A.</b> 36W <b>B.</b> 3W <b>C.</b> 18W <b>D.</b> 24W
<b>Câu 86: </b>Một nguồn điện có suất điện động 15 V, điện trở trong 0,5 mắc với mạch ngồi có hai
điện trở R1 = 20 và R2 = 30 mắc song song. Cơng suất của mạch ngồi là
<b>A</b>. 4,4 W. <b>B</b>. 14,4 W. <b>C</b>. 17,28 W. <b>D</b>. 18 W.
<b>Câu 87: </b>Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vơ cực. Khi
giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của
biến trở đến khi cường độ dịng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn
điện là 4 (V). Suất điện động và điện trở trong là:
<b>A.</b><i>E</i> = 4,5 (V); r = 4,5 (). <b>B.</b><i>E</i> = 4,5 (V); r = 2,5 ().
<b>C.</b><i>E</i> = 4,5 (V); r = 0,25 (). <b>D.</b><i>E</i> =9(V);r = 4,5().
<b>Câu 88 : </b>Một mạch điện kín gồm nguồn điện có điện trở trong đáng kể với mạch ngoài là một biến
trở. Khi tăng điện trở mạch ngồi thì cường độ dòng điện trong mạch
<b>A</b>. tăng. <b>B</b>. tăng tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
<b>C</b>. giảm. <b>D</b>. giảm tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
<b>Câu 89 : </b>Một nguồn điện được mắc với một biến trở thành mạch kín. Khi điện trở của biến trở là
1,65 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,3 V, còn khi điện trở của biến trở là 3,5 V thì
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,5 V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn là
<b>A</b>. 3,7 V; 0,2 . <b>B</b>. 3,4 V; 0,1 . <b>C</b>. 6,8 V; 0,1 . <b>D</b>. 3,6 V; 0,15 .
<b>Câu 90 : </b>Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi
chúng hoạt động?
<b>A.</b> Quạt điện <b>B</b>. Ấm điện
<b>C.</b> Bóng đèn dây tóc <b>D</b>. Acquy đang được nạp điện.
<b>Câu 91: </b>Theo định luật Jun-Lenxo, nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn
<b>A.</b> Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện qua vật dẫn
<b>B.</b> Tỉ lệ nghịch với điện trở vật dẫn
<b>C.</b> Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dịng điện qua vật dẫn
<b>D.</b> Tỉ lệ thuận với điện trở vật dẫn
<b>Câu 92: </b>Điện năng không thể biến đổi thành
<b>A.</b> Nhiệt năng <b>B</b>. Cơ năng
<b>C.</b> Quang năng <b> </b> <b>D</b>. Năng lượng nguyên tử.
<b>Câu 93 : </b>Trong một đoạn mạch có điện trở thuần khơng đổi, nếu muốn giảm cơng suất toả nhiệt lên
4 lần thì phải
<b>A. </b>Tăng cường độ dòng điện 4 lần <b>B.</b> Tăng cường độ dòng điện 2 lần
<b>C. </b>Giảm cường độ dòng điện 2 lần <b>D</b>. Giảm cường độ dòng điện 4 lần
<b>Câu 94: </b>Điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch <b>không</b> tỉ lệ thuận với
<b>C</b>. Cường độ dòng điện trong mạch <b>D.</b> Thời gian dòng điện chạy qua mạch.
<b>Câu 95 : </b>Bóng đèn Đ (3V,6W) khi sáng bình thường thì cường độ dịng đ<b>i</b>ện qua đèn là
<b>A.</b> 1,5A <b>B.</b> 2A <b>C</b>. 0,5A <b>D.</b> 1A
<b>Câu 96: </b>Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi
<b>A</b>. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
<b>B</b>. Khơng mắc cầu chì cho một mạch điện kín.
<b>C.</b> Dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.
<b>D.</b> Nối hai cực của một nguồn điện bằng một dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
<b>Câu 97:</b> Một bếp điện gồm hai dây điện trở R1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sôi nước là
15 phút, nếu chỉ dùng R2 thì thời gian đun sơi nước là 30 phút. Hỏi khi dùng R1 song song R2 thì
thời gian đun sôi nước là bao nhiêu:
<b>A</b>. 15 phút <b>B.</b> 22,5 phút <b>C</b>. 30 phút <b>D</b>. 10phút
<b>Câu 98: </b>Khi một tải R nối vào nguồn có suất điện động <i>E</i> điện trở trong r. Khi công suất mạch
ngồi cực đại thì :
<b>A.</b> IR = <i>E </i> <b>B.</b> r = R <b>C.</b> PN <i>= E</i>.I <b>D.</b> I = <i>E</i>/r
<b>Câu 99 :</b> Một nguồn điện có điện trở trong 0,1Ω mắc thành mạch kín với điện trở 4,8Ω. Khi đó hiệu
điện thế giữa hai cực nguồn điện là 12V. Suất điện động của nguồn và cường độ dòng điện trong
mạch:
<b>A</b>. 2,49A; 12,2V <b>B.</b> 2,5A; 12,25V <b>C</b>. 2,6A; 12,74V <b>D.</b> 2,9A; 14,2V
<b>Câu 100 : </b>Nếu đoạn mạch AB chứa nguôn điện có suất điện động E điện trở trong r và điện trở
mạch ngồi là R thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cho bởi biểu thức
<b>A.</b>U<sub>AB</sub> = E – I r
<b>C.</b>U<sub>AB</sub> = I r
<b>Câu 101:</b> Người ta mắc hai cực của một nguồn điện (<i>E</i>, r) với một biến trở. Thay đổi điện trở của
biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường độ dòng điện I chạy trong mạch.
Biết khi I = 0 thì U = 4,5V và khi I = 2,0 A thì U = 4,0 V. Tính E và r.
<b>A.</b><i>E </i>= 4,5 V, r = 4,5 Ω <b>B</b>. <i>E</i> = 4,5 V, r = 0,25 Ω
<b>C</b>. <i>E</i> = 4,5 V, r = 1,0 Ω <b>D.</b><i>E</i> = 9,0 V, r = 4,5 Ω
<b>Câu 102:</b> Một nguồn điện suất điện động <i>E,</i> có điện trở trong r được mắc nối tiếp với điện trở R = r,
cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn đó bằng 3 nguồn giống hệt như vậy mắc song
song. Tính cường độ dịng điện trong mạch.
<b>A</b>. I’ = 2,5I <b>B</b>. I’ = 1,5I <b>C.</b> I’ = 3I <b>D</b>. I’ = I / 3
<b>Câu 103:</b> Nguồn điện có suất điện động <i>E </i>= 15 V, điện trở trong r = 0,5 Ω được mắc nối tiếp với
mạch ngoài gồm 2 điện trở R1 = 20 Ω và R2 = 30 Ω mắc song song. Cơng suất của mạch ngồi là
<b>A.</b> 4,4 W <b>B.</b> 14,4 W <b>C.</b> 17,28 W <b>D</b>. 18 W
<b>Câu 104:</b> Cho mạch điện với bộ nguồn có suất điện động <i>E </i>= 30V. Cường độ dòng điện qua mạch
là I = 3 A, hiệu điện thế 2 cực bộ nguồn U = 18 V. Tính điện trở R của mạch ngồi và điện trở trong
r của bộ nguồn.
<b>Câu 105: </b>Một máy phát điện suất điện động <i>E</i> = 200 V, điện trở trong r = 5 Ω; cấp điện cho mạch
ngồi có 2 điện trở mắc nối tiếp R1 = 100 Ω và R2 = 500 Ω, một vôn kế mắc song song với R2. Xác
định điện trở R của vôn kế biết vôn kế chỉ U2 = 160V.
<b>A</b>. 2550 Ω <b>B. </b>2051 Ω <b>C. </b>2205 Ω <b>D. </b>2625 Ω
<b>Câu 106:</b> Biết rằng khi điện trở mạch ngoài là R1 = 14 Ω, thì hiệu điện thế giữa hai cực của acqui là
U1 = 28 V. Khi điện trở mạch ngồi là R2 = 29 Ω, thì hiệu điện thế giữa hai cực của acqui là U2 = 29
V. Tính điện trở trong của acqui.
<b>A. </b>r = 10 Ω <b>B. </b>r = 1,0 Ω <b>C</b>. r = 11 Ω <b>D</b>. r = 0,1 Ω
<b>Câu 107:</b> Một bộ acqui có suất điện động E = 25 V, điện trở trong r = 1 Ω. Nạp điện cho acqui dưới
hiệu điện thế U = 40 V. Điện trở phụ mắc nối tiếp vào acqui là R = 5 Ω. Hiệu điện thế trên 2 cực
của acqui là
<b>A</b>. 27,5 V <b>B. </b>26,0 V <b>C</b>. 26,5 V <b>D</b>. 25 V
<b>Câu 108: </b>Mạch điện gồm điện trở R = 2Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn E = 3V, r = 1Ω thì
cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi R là
<b>A</b>. 2,0 W <b>B</b>. 3,0 W <b>C</b>. 18,0 W <b>D</b>. 4,5W
<b>Câu 109: </b>Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 1Ω nối với
mạch ngồi là biến trở R, điều chỉnh R để cơng suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Cơng suất đó
là
<b>A</b>. 36 W <b>B</b>. 9,0 W <b>C</b>. 18 W <b>D</b>. 24 W
<b>Câu 110: </b>Một bếp điện gồm hai dây điện trở R1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sơi nước
là 10 phút, nếu chỉ dùng R2 thì thời gian đun sôi nước là 20 phút. Hỏi khi dùng R1 nối tiếp R2 thì
<b>A</b>. 15 phút <b>B</b>. 20 phút <b>C</b>. 30 phút <b>D</b>. 10 phút
<b>Câu 111:</b> Một bếp điện gồm hai dây điện trở R1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sơi nước
là 15 phút, nếu chỉ dùng R2 thì thời gian đun sôi nước là 30 phút. Hỏi khi dùng R1 song song R2 thì
thời gian đun sơi nước là bao nhiêu
<b>A</b>. 15 phút <b>B</b>. 22,5 phút <b>C</b>. 30 phút <b>D</b>. 10 phút
<b>Câu 112:</b> Một ampe kế có điện trở 0,49Ω đo được dòng điện lớn nhất là 5A. Mắc thêm điện trở
0,245 Ω song song với ampe kế trên để trở thành hệ thống có thể đo được dịng điện lớn nhất bằng
<b>A</b>. 10 A <b>B</b>. 12,5 A <b>C</b>. 15 A <b>D</b>. 20 A
<b>Câu 113:</b> Một vơn kế có điện trở 12 kΩ đo được hiệu điện thế lớn nhất 110V. Nếu mắc vôn kế nối
tiếp với điện trở 24kΩ thì vơn kế đo được hiệu điện thế lớn nhất là bao nhiêu?
<b>A</b>. 165V <b>B</b>. 220V <b>C</b>. 330V <b>D</b>. 440V
<b>Câu 114:</b> Bốn điện trở giống nhau mắc nối tiếp và nối vào mạng điện có hiệu điện thế khơng đổi
UAB = 132V. Dùng vơn kế có điện trở RV khi nối vào hai điểm chứa hai điện trở thì vôn kế chỉ 44V.
Khi vôn kế nối vào hai điểm chứa 3 điện trở sẽ có số chỉ là
<b>A</b>. 60 V <b>B</b>. 72 V <b>C</b>. 48 V <b>D</b>. 36 V
<b>Câu 115:</b> Cho dòng điện khơng đổi có cường độ 1A chạy qua vật dẫn trong 20s. Nếu hiệu điện thế
đặt vào hai đầu vật dẫn 10V thì cơng của dịng điện là.
<b>A. 200J. </b> <b>B.</b>100J. <b>C.10J. </b> <b>D.30J. </b>
<b>Câu 116 :</b> Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 110V, U2 = 220V. Chúng có
công suất định mức bằng nhau, tỉ số điện trở của chúng bằng:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C.</b> <b>D. </b>
<b>Câu 118 :</b> Mắc hai điện trở R1 = 10 Ω, R2 = 20 Ω vào nguồn có hiệu điện thế U khơng đổi. So sánh
công suất tiêu thụ trên các điện trở này khi chúng mắc nối tiếp và mắc song song thấy:
<b>A. nối tiếp P1</b>/P2 = 0,5; song song P1/P2 = 2 <b>B. nối tiếp P1</b>/P2 = 1,5; song song P1/P2 = 0,75
<b>C. nối tiếp P1</b>/P2 = 2; song song P1/P2 = 0,5 <b>D. nối tiếp P1</b>/P2 = 1; song song P1/P2 = 2
<b>Câu 119 : </b>Một bếp điện gồm hai dây điện trở R1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sơi nước
là 10 phút, nếu chỉ dùng R2 thì thời gian đun sơi nước là 20 phút. Hỏi khi dùng R1 nối tiếp R2 thì
thời gian đun sôi nước là bao nhiêu:
<b>A. 15 phút </b> <b>B. 20 phút </b> <b>C. 30 phút </b> <b>D. 10phút </b>
<b>Câu 120:</b> Một bếp điện gồm hai dây điện trở R1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sơi nước
là 15 phút, nếu chỉ dùng R2 thì thời gian đun sôi nước là 30 phút. Hỏi khi dùng R1 song song R2 thì
thời gian đun sơi nước là bao nhiêu:
<b>A. 15 phút </b> <b>B. 22,5 phút </b> <b>C. 30 phút </b> <b>D. 10phút </b>
<b>Câu 121: </b>Một bàn là dùng điện 220V. Có thể thay đổi giá trị điện trở của cuộn dây trong bàn là như
thế nào để dùng điện 110V mà công suất không thay đổi:
<b>A. tăng gấp đôi </b> <b>B. tăng 4 lần </b> <b> C. giảm 2 lần </b> <b>D. giảm 4 lần </b>
<b>Câu 122: </b>Hai bóng đèn có cơng suất định mức là P1 = 25W, P2= 100W đều làm việc bình thường ở
hiệu điện thế 110V. So sánh cường độ dịng điện qua mỗi bóng và điện trở của chúng:
<b>A. I</b>1.>I2; R1 > R2 <b>B. I</b>1.>I2; R1 < R2 <b>C. I</b>1.<I2; R1< R2 <b>D. I</b>1.< I2; R1 > R2
<b>Câu 123 :</b> Hai bóng đèn có cơng suất định mức là P1 = 25W, P2= 100W đều làm việc bình thường ở
hiệu điện thế 110V. Khi mắc nối tiếp hai đèn này vào hiệu điện thế 220V thì:
<b>A. đèn 1 sáng yếu, đèn 2 quá sáng dễ cháy </b> <b>B. đèn 2 sáng yếu, đèn 1quá sáng dễ cháy </b>
<b>C. cả hai đèn sáng yếu </b> <b>D. cả hai đèn sáng bình thường </b>
<b>Câu 124:</b> Hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện hiệu điện thế U thì tổng cơng suất
tiêu thụ của chúng là 20W. Nếu chúng mắc song song vào nguồn này thì tổng cơng suất tiêu thụ của
chúng là:
<b>A. 5W </b> <b>B. 40W </b> <b>C. 10W </b> <b>D. 80W </b>
<b>Câu 125:</b> Khi một tải R nối vào nguồn suất điện động ξ và điện trở trong r, thấy công suất mạch
ngồi cực đại thì:
<b>A. </b><i>E </i>= IR <b>B. r =R </b> <b>C. P</b>R = <i>E</i>.I <b>D. </b>I = /rE
<b>Câu 126:</b> Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo
thành mạch kín. Xác định R để cơng suất tỏa nhiệt trên R cực đại, tính cơng suất cực đại đó:
<b>A. R= 1Ω, P = 16W </b> <b>B. R = 2Ω, P = 18W </b>
<b>C. R = 3Ω, P = 17,3W </b> <b>D. R = 4Ω, P = 21W </b>
<b>Câu 127: </b>Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo
thành mạch kín. Xác định R biết R > 2Ω, cơng suất mạch ngoài là 16W:
<b>A. 3 Ω </b> <b>B. 4 Ω </b> <b>C. 5 Ω </b> <b>D. 6 Ω </b>
<b>Câu 128:</b> Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo
thành mạch kín. Tính cường độ dịng điện và hiệu suất nguồn điện, biết R > 2Ω, cơng suất mạch
ngồi là 16W:
<b>A.</b> Cơng của dịng điện chạy qua một đoạn mạch là công của lực điện tr-ờng làm di chuyển các
điện tích tự do trong đoạn mạch và bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với c-ờng độ
dòng điện và thời gian dịng điện chạy qua đoạn mạch đó.
<b>B</b>. Cơng suất của dịng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch và c-ờng độ dịng điện chạy qua đoạn mạch đó.
<b>C.</b> Nhiệt l-ợng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với c-ờng độ dòng điện và
với thời gian dòng điện chạy qua vật.
<b>D</b>. Cơng suất toả nhiệt ở vật dẫn khi có dòng điện chạy qua đặc tr-ng cho tốc độ toả nhiệt của vật
dẫn đó và đ-ợc xác định bằng nhiệt l-ợng toả ra ở vật đãn đó trong một n v thi gian.
<b>Câu 130:</b> Nhiệt l-ợng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
<b>A. </b>tỉ lệ thuận với c-ờng độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
<b>B</b>. tỉ lệ thuận với bình ph-ơng c-ờng độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
<b>C</b>. tỉ lệ nghịch với c-ờng độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
<b>D</b>. tỉ lệ nghịch với bình ph-ơng c-ờng độ dịng điện chạy qua vật dẫn.
<b>Câu 131:</b> Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω). đặt
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V).
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
<b>A. </b>U = 12 (V). <b>B</b>. U = 6 (V). <b>C. </b>U = 18 (V). <b>D. </b>U = 24 (V).
<b>Câu 132:</b> Đoạn mạch gồm ®iƯn trë R1 = 100 (Ω) m¾c nèi tiÕp víi điện trở R2 = 300 (), điện trở
toàn mạch lµ:
<b>A</b>. RTM = 200 (Ω). <b>B. </b>RTM = 300 (Ω). <b>C</b>. RTM = 400 (Ω). <b>D. </b>RTM = 500 (Ω).
<b>Câu 133:</b> Hai bóng đèn Đ1( 220V – 25W), Đ2 (220V – 100W) khi sáng bình th-ờng thì
<b>A</b>. c-ờng độ dịng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần c-ờng độ dịng điện qua bóng đèn Đ2.
<b>B.</b> c-ờng độ dịng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần c-ờng độ dịng điện qua bóng đèn Đ1.
<b>C.</b> c-ờng độ dịng điện qua bóng đèn Đ1 bằng c-ờng độ dịng điện qua bóng đèn Đ2.
<b>D</b>. Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1.
<b>Câu 134:</b> Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình th-ờng ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V,
ng-ời ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị
<b>A</b>. R = 100 (Ω). <b>B.</b> R = 150 (Ω). <b>C.</b> R = 200 (Ω). <b>D</b>. R = 250 (Ω).
<b>Câu 135:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> ỳng?
<b>A.</b> Nhiệt l-ợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật.
<b>B.</b> Nhiệt l-ợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.
<b>C.</b> Nhit l-ng to ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình ph-ơng c-ờng dũng in qua vt.
<b>D.</b> Nhiệt l-ợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
<b>Cõu 136 :</b> Phỏt biu nào sau đây là <b>không </b>đúng?
<b>A.</b> Suất phản điện của máy thu điện đ-ợc xác định bằng điện năng mà dụng cụ chuyển hoá thành
dạng năng l-ợng khác, không phải là nhiệt năng, khi có một đơn vị điện tích d-ơng chuyển qua
máy.
<b>C.</b> Nhiệt l-ợng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với bình ph-ơng c-ờng độ
dịng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật.
<b>D.</b> Suất phản điện của máy thu điện đ-ợc xác định bằng điện năng mà dụng cụ chuyển hoá thành
dạng năng l-ợng khác, không phải là cơ năng, khi có một đơn vị điện tích d-ơng chuyển qua máy.
<b>Câu 137:</b> Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (). mắc song song với điện trở R2 = 300 ()., điện trở
toàn mạch là:
<b>A</b>. RTM = 75 (Ω). <b>B</b>. RTM = 100 (Ω). <b>C</b>. RTM = 150 (Ω). <b>D</b>. RTM = 400 (Ω).
<b>Câu 138:</b> Công của nguồn điện đ-ợc xác định theo công thức:
<b>A. </b>A = Eit. <b>B.</b> A = UIt. <b>C</b>. A = Ei. <b>D</b>. A = UI.
<b>Câu 139 :</b> Hai bóng đèn có cơng suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần
l-ợt là U1 = 110 (V) và U2 = 220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là:
<b>A</b>.
2
1
R
R
2
1
<b>B</b>.
1
2
R
R
2
1
<b>C.</b>
4
1
R
R
2
1
<b>D</b>.
1
4
R
R
2
1
<b>Câu 140:</b> Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 ()., mắc nối tiÕp víi ®iƯn trë R2 = 200 (Ω)., hiƯu
®iƯn thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là
<b>A.</b> U1 = 1 (V). <b>B</b>. U1 = 4 (V). <b>C.</b> U1 = 6 (V). <b>D.</b> U1 = 8 (V).
<b>Câu 141:</b> Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn
hầu nh- khơng sáng lên vì:
<b>A</b>. C-ờng độ dịng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều c-ờng độ dòng điện chạy qua
dây dẫn.
<b>B.</b> C-ờng độ dịng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều c-ờng độ dòng điện chạy qua
dây dẫn.
<b>C.</b> Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
<b>D</b>. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
<b>C©u 142 </b>: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100(). mắc nèi tiÕp víi ®iƯn trë R2 = 300(Ω)., ®iƯn trë
toàn mạch là:
<b>A</b>. RTM = 200(). <b>B. </b>RTM = 300 (Ω). <b>C. </b>RTM = 400 (Ω). <b>D</b>. RTM = 500 (Ω).
<b>Câu 143: </b>Máy phát điện có suất điện động 24V và điện trở trong 1, cung cấp điện cho động cơ có
điện trở 1,1 và dòng điện qua động cơ 2A. Hiệu suất của động cơ là:
<b>A. </b>90% <b>B. </b>76% <b>C</b>. 80% <b>D. </b>85%
<b>Câu 144 : </b>Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r mắc với điện trở ngoài R = r tạo
thành một mạch điện kín, khi đó cường độ dịng điện trong mạch là I. Nếu ta thay nguồn điện đó
bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là:
<b>A</b>. 2I <b>B</b>. 3I <b>C</b>. I/3 <b>D. </b>1,5I
<b>Câu 145: </b>Suất phản điện của máy thu đặc trưng cho sự:
<b>A.</b> Chuyển hoá điện năng thành nhiệt năng của máy thu
<b>B</b>. Chuyển hoá cơ năng thành điện năng của máy thu.
<b>C.</b> Chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng của máy thu.
<b>Câu 146: </b>Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức:
<b>A</b>. P = UI. <b>B. </b>P = E It. <b>C</b>. P = E I. <b>D</b>. P = UIt
<b>Câu 147:</b> Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động 4 V, điện trở trong 0,5 và
một bóng đèn. Khi dịng điện trong mạch là 2 A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có giá
<b>A</b>. 4 V. <b>B</b>. 3 V. <b>C</b>. 1,5 V. <b>D</b>. 2 V.
<b>Câu 148: </b>Tổ hợp các đơn vị đo lường nào dưới đây <b>không </b>tương đương với đơn vị công suất trong
hệ SI ?
<b>A</b>. J / s. <b>B</b>. A.V. <b>C</b>. A2. V. <b>D</b>.
2
Ω
V
<b>Câu 149: </b>Tính cường độ dịng điện do electron quay trịn quanh hạt nhân ngun tử hi – đrơ. Điện
tích của electron là e = - 1,6.10 – 19 <sub>C, khối lượng electron là m = 9,1.10</sub> – 31 <sub>kg và bán kính quỹ đạo </sub>
trịn là r = 5,3.10 – 11 m.
<b>A. </b>1,05 mA. <b>B</b>. 2,05 mA. <b>C</b>. 3,05 mA. <b>D</b>. 4,05 mA.
<b>Câu 150: </b>Dây tóc bóng đèn 220V – 100W chế tạo bằng bạch kim thì sáng bình thường ở 25000 C,
điện trở của nó ở 250<sub>C bằng 40,3</sub><sub></sub><sub>. Coi rằng điện trở suất của bạch kim trong khoảng nhiệt độ này </sub>
tăng tỉ lệ bậc nhất theo nhiệt độ. Hệ số nhiệt điện trở bằng bao nhiêu ?
<b>A</b>. 4,45.10- 3 K – 1 . <b>B</b>. 5,44.10 – 3 K – 1 . <b>C</b>. 3,21.10 – 3 K – 1 . <b>D.</b> 2,77.10 – 3 K – 1 .
<b>Câu 151: </b>Ở nhiệt độ t1 = 250C, hiệu điện thế giữa hai cực bóng đèn là U1 = 10mV và cường độ
dòng điện chạy qua đèn là I1 = 4mA. Khi sáng bình thường, hiệu điện thế giữa hai cực của bóng đèn
<b>A</b>. 26440C. <b>B.</b> 15730C. <b>C.</b> 12000C. <b>D.</b> 30000C.
<b>Câu 152:</b> Quy ước chiều dòng điện là:
<b>A.Chiều dịch chuyển của các electron </b> <b>B. chiều dịch chuyển của các ion </b>
<b>C. chiều dịch chuyển của các ion âm </b> <b>D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương </b>
<b>Câu 153:</b> Trong một đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch không thay đổi, nếu tăng
cường độ dòng điện của mạch lên 3 lần thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ
<b>A. giảm đi 3 W. </b> <b>B. giảm 3 lần </b> <b>C. tăng thêm 3 W. </b> <b>D. tăng 3 lần </b>
<b>Cõu 154:</b> Có hai điện trở R1 =2R2 . khi mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì cơng
suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì
cơng suất tiêu thụ của chúng là:
<b>A. </b>40 (W). <b>B. </b>90 (W). <b>C. </b>80 (W). <b>D. </b>10 (W).
<b>Câu 155: </b>Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần (có điện trở như nhau), với thời gian như nhau,
nếu cường độ dịng điện giảm 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch:
<b>A. giảm 2 lần. </b> <b>B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần. </b>
<b>Câu 156: </b>Theo định luật Ơm cho tồn mạch thì cường độ dịng điện cho tồn mạch:
<b>A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn. </b>
<b>B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn. </b>
<b>C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn. </b>
<b>D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài. </b>
<b>Câu 157:</b> Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 và U2. Nếu công suất của hai
bóng đó băng nhau thì tỉ số hai điện trở R1/R2 là:
<b>A. U</b>1/U2. <b>B. U</b>2/U1. <b>C. (U</b>1/U2)2. <b>D. (U</b>2/U1)2.
<b>A. 10 W. </b> <b>B. 5 W. </b> <b>C. 40 W. </b> <b>D. 80 W. </b>
<b>Câu 159:</b> Mạch điện có <i>E</i> = 12 (V), r = 2 (Ω), mạch ngoài gồm R1 = 6 (Ω) mắc song song với R.
Để cơng suất mạch ngồi có giá trị cực đại thì R bằng
<b>A. R = 1 (Ω). </b> <b>B. R = 2 (Ω). </b> <b>C. R = 3 (Ω). </b> <b>D. R = 4 (Ω). </b>
<b>Câu 160: </b>Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E, r1 và E, r2 mắc song song với nhau, mạch
ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dịng điện trong mạch là:
<b>A. I = </b>
1 2
2E
R r r B. I = 1 2
E
r .r
R
r r
<b>C. I = </b>
1 2
1 2
2E
r .r
R
r r
<b>D. I = </b>
1 2
1 2
E
r r
R
r .r
<b>Cõu 161:</b> Suất điện động của nguồn điện đặc tr-ng cho
<b>A. </b>khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.
<b>B. </b>khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
<b>C. </b>khả năng tích điện cho hai cực của nó.
<b>D. </b>khả năng tác dụng lùc ®iƯn cđa ngn ®iƯn.
<b>Câu 162: </b>Để tụ tích một điện lượng 10 nC thì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 2V. Để tụ đó
tích được điện lượng 2,5 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế:
<b>A. 500 mV. </b> <b>B. 0,05 V. </b> <b>C. 5V. </b> <b>D. 20 V. </b>
<b>Câu 163: </b>Điện trở suất của kim loại thay đổi theo nhiệt độ:
<b>A. Tăng dần đều theo hàm bậc nhất. </b> <b>B. Giảm nhanh theo hàm bậc hai. </b>
<b>C. Tăng nhanh theo hàm bậc hai. </b> <b>D. Giảm dần đều theo hàm bậc nhất. </b>
<b>Câu 164:</b> Một mạch điện kín gồm nguồn điện có điện trở trong r, suất điện động , điện trở mạch
ngoài là R, cường độ chạy qua R là I=/3r. Ta có
<b>A. R=0,5r. </b> <b>B. R=r. </b> <b>C. R=3r. </b> <b>D. R=2r. </b>
<b>Câu 165:</b> Nguồn điện có suất điện động e = 12V và có điện trở trong r = 3Ω. Mạch ngồi có 3 điện
trở: R1 = R2= 30Ω; R3 = 7,5Ω. Biết R1 ss R2 ss R3. Hiệu suất của nguồn là:
<b>A. 62,5% </b> <b>B. 94,75% </b> <b>C. 92,59% </b> D. 82,5%
<b>Cõu 166:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?
<b>A. </b>Khi nạp điện cho acquy, trong acquy chỉ có sự biến đổi điện năng thành hố năng.
<b>B. </b>Khi acquy phóng điện, trong acquy có sự biến đổi hoá năng thành điện năng.
<b>C. </b>Khi pin phóng điện, trong pin có q trình biến đổi hóa năng thành điện năng.
<b>D. </b>Khi nạp điện cho acquy, trong acquy có sự biến đổi điện năng thành hố năng và nhiệt năng.
<b>Cõu 167:</b> Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1 = 3 (Ω) đến R2 = 10,5
(Ω) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là:
<b>A. </b>r = 7 (Ω). <b>B. </b>r = 6,75 (Ω). <b>C. </b>r = 7,5 (Ω). <b>D. </b>r = 10,5 (Ω).
<b>Câu 168 :</b> Quy ước chiều dòng điện là:
<b>A. chiều di chuyển của các electron. </b> <b>B. chiều di chuyển của các ion. </b>
<b>C. chiều di chuyển của các ion âm. </b> <b>D. chiều di chuyển của các điện tích dương. </b>
<b>Câu 169:</b> Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch <b>ngoài</b> nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt
mang điện chuyển động có hướng do tác dụng của lực
<b>A. tĩnh điện </b> <b>B. hấp dẫn </b> <b>C. lực lạ </b> <b>D. điện trường </b>
<b>Câu 170:</b> Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng
<b>A. tỉ số giữa công có ích và cơng tồn phần của dịng điện trong mạch. </b>
<b>B. tỉ số giữa cơng tồn phần và cơng có ích sinh ra ở mạch ngồi. </b>
<b>Câu</b> 171<b> :</b> Hiệu điện thế hai cực của một nguồn điện cho bởi biểu thức nào sau đây?
<b>A. U=RI–Ir </b> <b>B. U= IRN + Ir. </b> <b>C</b>. U=E–I.r. <b>D. U= </b>E+I.r.
<b>Câu 172 : </b>Đèn Đ1 loại 220V - 100W, đèn Đ2 loại 220V- 15W. Nếu mắc nối tiếp hai đèn rồi mắc
vào hiệu điện thế U=220V thì
<b>A. hai đèn sáng như nhau </b> <b>B. đèn Đ</b>1 sáng hơn đèn Đ2
<b>C</b>. đèn Đ2 sáng hơn đèn Đ1 <b>D. cả hai đèn đều khơng sáng </b>
<b>Câu173:</b> Người ta làm nóng 1kg nước thêm 100C bằng cách cho dòng điện 10A chạy qua một điện
trở 7Ω. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Hiệu suất đun nước 100%. Thời gian cần
thiết là
<b>A. 10 phút. </b> <b>B. 6 phút. </b> <b>C</b>. 1 phút. <b>D. 4 phút. </b>
<b>Câu</b> <b>174:</b> Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế hai đầu mạch là 40V. Trong 1 phút điện
năng tiêu thụ của mạch là
<b>A. 2,4 kJ. </b> <b>B. 40 J. </b> <b>C. 24 kJ. </b> <b>D</b>. 9,6kJ.
<b>Câu 175 :</b> Có hai điện trở R1 và R2 (R1>R2), khi mắc nối tiếp thì điện trở tương đương của đoạn
mạch gấp
3
16
lần khi mắc song song. Tỉ số
2
1
<i>R</i>
<i>R</i>
bằng
<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C</b>. 3 <b>D. 4 </b>
<b>Câu</b> <b>176:</b> Một đèn compact loại công suất 25W được chế tạo có độ sáng bằng một đèn ống loại
40W thường dùng. Một trường học dùng 200 bóng đèn, đèn được thắp sáng trung bình mỗi ngày 10
giờ. Nếu sử dụng đèn compact loại 25W thay cho đèn ống loại 40W thì trong một năm (365 ngày)
sẽ giảm được khoảng bao nhiêu tiền điện? Cho rằng giá tiền điện là 2000 đồng/KWh
<b>A</b>. 22 triệu đồng <b>B. 12 triệu đồng </b> <b>C. 33 triệu đồng </b> <b>D. 17 triệu đồng </b>
<b>Câu 177 :</b> Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong r=1. Nối đèn Đ có điện trở R=5
vào nguồn điện đó thì cường độ dịng điện qua đèn là
<b>A. 4A. </b> <b>B. 10/7A. </b> <b>C</b>. 1A. <b>D. 2,5A. </b>
<b>Câu 178:</b> Một acquy có suất điện động E=6V, khi mắc với mạch ngồi điện trở 5,5 thì cường độ
dịng điện qua acquy là 1A. Nếu làm đoản mạch thì cường độ dòng điện qua acquy là
<b>A. 6A. </b> <b>B</b>. 12A. <b>C. 24A. </b> <b>D. 18A. </b>
<b>Câu</b> <b>179:</b> Một nguồn điện suất điện động 9V, điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngồi có hai
điện trở giống nhau. Nếu mắc nối tiếp hai điện trở thì cường độ dịng điện qua nguồn là 1A. Nếu hai
điện trở đó được mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là bao nhiêu?
<b>A.</b> 3 A. <b>B. 1/3A. </b> <b>C. 9/4 A. </b> <b>D. 2,5 A. </b>
<b>Câu 180: </b>Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện điện E=8V và điện trở trong r=1. Đèn Đ
ghi 6V–6W ghép nối tiếp với biến trở Rb rồi mắc vào hai cực của nguồn điện. Tính giá trị của biến
trở Rb (phần có dịng điện đi qua) để đèn sáng bình thường.
<b>A. Rb=4 </b>. <b>B. Rb=2 </b>. <b>C</b>. Rb=1. <b>D. Rb=0,5</b>.
<b>Câu</b> 181<b> :</b> Ban đầu trong bình có 100kg nước ở 250C người ta đun nóng nó bằng cách cho dòng
điện 10A chạy qua một điện trở 7Ω trong 10 phút. Sau đó lấy ra khỏi bình 10kg nước và tiếp tục
đun trong 10 phút, rồi tiếp tục lấy ra khỏi bình 10kg nước nửa và cũng đun trong 10 phút. Q trình
đó tiếp tục diễn ra cho đến khi trong bình cịn 10kg nước và tiếp tục nung trong 10 phút. Biết nhiệt
dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Cho rằng nhiệt lượng không tỏa vào bình và mơi trường. Nhiệt
độ sau cùng của nước <b>gần giá trị nào</b> sau đây nhất?
<b>A. 48</b>0C <b>B.</b> 540C <b>C. 64</b>0C <b> D. 68</b>0C
<b>Câu 182 : </b>Khi xảy ra hiện tượng siêu dẫn thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn đó lúc có dịng điện
chạy qua
<b>C</b>. bằng 0.
<b>D. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện qua vật. </b>
<b>Câu 183 :</b> Một bóng đèn 220V - 75W có dây tóc làm bằng vonfram. Điện trở của dây tóc đèn ở
200C là R0=55,2Ω. Tính nhiệt độ t của dây tóc đèn khi đèn sáng bình thường. Coi rằng điện trở suất
của vonfram trong khoảng nhiệt độ này tăng tỉ lệ bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở
α=4,5.10-3
K-1
<b>A. t = 2597</b>0C <b>B. t = 2376</b>0C <b>C . t= 2396</b>0C <b>D. t = 2622</b>0C
<b>Câu 184 : </b>Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động <i>E</i><b>= </b>6Vvà điện trở trong r = 1 ,
mạch ngoài là một điện trở thuần R. Biết hiệu suất của nguồn điện là 60%. Giá trị của điện trở R là:
<b>A. R = 1 </b>. <b>B. R = 1,5 </b>. <b>C. R = 2 </b>. <b>D. R = 3 </b>.
<b>Câu 185: </b>Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động <i>E</i> = 12 (V), điện trở trong r = 2
(), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 12 () mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ
ở mạch ngồi lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
<b>A. 1 ( </b>). <b>B. 2 ( </b>). <b>C. 3 ( </b>). <b>D. 2,4 ( </b>).
<b>Câu 186: </b>Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện <i>E</i>, r và <i>E</i>, r mắc song song với nhau, mạch ngồi
chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện qua điện trở R là:
<b>A. </b>I 2
R 2r
E
<b>B. </b>I 2
2R r
E
<b>C. </b>I
R r
2E
<b>D. </b>I
R 2r
E
<b>Câu 187: </b> Một nguồn điện có suất điện động <i>E </i> và điện trở trong r được mắc với một biến trở R
thành một mạch kín. Thay đổi R, ta thấy với hai giá trị R1 1 và R2 4 thì cơng suất tiêu thụ ở
mạch ngoài là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là:
<b>A. r = 2 </b>. <b>B. r = 3 </b>. <b>C. r = 4 </b>. <b>D. r = 6 </b>.
<b>Câu 188: </b>Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động <i>E</i><b>= </b>6Vvà điện trở trong r, mạch
ngoài là một điện trở thuần R = 3 . Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài là 4,5V. Điện trở trong của
nguồn có giá trị :
<b>A. r = 4 </b> <b>B. r = 2 </b> <b>C.</b>r = 1 <b>D. r = 0,5 </b>
<b>Câu 189: </b>Khi hai điện trở giống nhau có cùng giá trị R = 4 mắc nối tiếp với nhau rồi mắc vào
một nguồn điện có suất điện động <i>E</i> và điện trở trong r thì công suất tiêu thụ của chúng là P = 16
(W). Nếu mắc chúng song song với nhau rồi mắc vào nguồn điện nói trên thì cơng suất tiêu thụ của
chúng là P’ = 25 W. Điện trở trong r của nguồn có giá trị bằng:
<b>A. 1 </b>. <b>B. 1,5 </b>. <b>C. 2 </b>. <b>D. 3 </b>.
<b>Câu 190: </b>Một nguồn điện có suất điện động <i>E</i>= 6V, điện trở trong r = 1,5 được nối với một điện
trở R = 3 thành một mạch kín. Cơng suất của nguồn điện là
<b>A. 7,2 W </b> <b>B. 8 W </b> <b>C. 4,5 W </b> <b>D. 12 W </b>
<b>Câu 191: </b> Một điện trở R = 4 Ω mắc vào nguồn có <i>E</i> = 4,5 V tạo thành mạch kín có cơng suất tỏa
<b>A. 1 Ω ; 1,2 V. </b> <b>B. 2 Ω ; 4,5 V. </b> <b>C. 1 Ω ; 3 V. D. 2 Ω ; 3 V. </b>
<b>Câu 192: </b>Một nguồn điện có suất điện động <b>E</b> và điện trở trong r, được mắc với một điện trở R tạo
thành một mạch kín. Khi tăng dần giá trị của điện trở R thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn
điện
<b>A. giảm dần. </b> <b>B. tăng dần. </b> <b> </b>
<b>Câu 193: </b>Nếu mắc điện trở 16 với một bộ pin thì cường độ dịng điện trong mạch bằng 1 A. Nếu
mắc điện trở 8 vào bộ pin đó thì cường độ bằng 1,8 A. Tính suất điện động và điện trở trong của
bộ pin.
<b>A. 12 V ; 1 </b>. <b>B. 20 V ; 4 </b>. <b>C. 18 V ; 1 </b> <b>D. 18 V ; 2 </b>.
<b>Câu 194: </b>Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động <sub>E</sub> , điện trở trong r và mạch ngoài
chứa điện trở R. Hiệu điện thế U giữa cực dương và âm của nguồn điện được xác định bởi biểu thức
nào dưới đây?
<b>A.</b>U = <sub>E</sub> - r.I <b>B.</b>U = <sub>E </sub> <b>C.</b>U = r.I <b>D.</b>U = <sub>E</sub> + r.I
<b>Câu 195: </b>Điều kiện để có dịng điện là:
<b>A.</b>có các điện tích tự do. <b>B.</b>có một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
<b>C.</b>có nguồn điện. <b>D.</b>có hiệu điện thế.
<b>Câu 196: </b>Một mạch điện có hai điện trở 4 và 10 mắc nối tiếp được nối với một nguồn điện có
suất điện động<sub> E</sub> =8V và điện trở trong 2 . Hiệu suất của nguồn điện là:
<b>A.</b>75 % <b>B.</b>50 % <b>C.</b>87,5 % <b>D.</b>85,7 %
<b>Câu 197: </b>Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 10 V và điện trở trong r = 2,
mạch ngoài chứa điện trở R = 8. Cường độ dòng điện qua mạch là:
<b>A.</b>5 A <b>B.</b>1,25 A <b>C.</b>1 A <b>D.</b>4 A
<b>Câu 198: </b>Cho mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động <sub>E</sub> = 6 V, điện trở trong r = 2
và mạch ngồi có điện trở R1 = 1 nối tiếp với biến trở R2 . Khi biến trở R2 thay đổi thì cơng suất
hao phí trên nguồn đạt giá trị lớn nhất bằng:
<b>A.</b> 4,5 (W) <b>B.</b> 18 (W) <b>C.</b> 9 (W) <b>D.</b> 4 (W)
<b> Câu 199: </b>Để đo cơng của dịng điện người ta dùng dụng cụ nào sau đây?
<b>A.</b>Công tơ điện. <b>B.</b>Oát kế. <b>C.</b>Ămpe kế. <b>D.</b>Vôn kế.
<b> Câu 200: </b>Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch chỉ chứa điện trở R trong thời gian t là:
<b>A.</b><i>Q</i><i>R</i>.<i>I</i>.<i>t</i> <b><sub>B.</sub></b><i><sub>Q</sub></i><sub></sub><i><sub>I</sub></i><sub>.</sub><i><sub>R</sub></i>2<sub>.</sub><i><sub>t</sub></i> <b><sub>C.</sub></b><i><sub>Q</sub></i><sub></sub><i><sub>R</sub></i><sub>.</sub><i><sub>I</sub></i>2<sub>.</sub><i><sub>t</sub></i> <b><sub>D.</sub></b><i><sub>Q</sub></i><sub></sub><i><sub>R</sub></i>2<sub>.</sub><i><sub>I</sub></i>2<sub>.</sub><i><sub>t</sub></i>
<b>Câu 201: </b>Một ấm nước điện khi sử dụng ở hiệu điện thế 220 V thì dịng điện chạy qua ấm có
cường độ 2 A. Tiền điện phải trả cho việc sử dụng ấm nước này trong 30 ngày, mỗi ngày 30 phút là
bao nhiêu? Biết rằng giá tiền điện là 1350đồng/kWh.
<b>A.</b>42760 đồng <b>B.</b>17600 đồng <b>C.</b>8910 đồng <b>D.</b>23760 đồng
<b>Câu 202:</b> Trong một mạch kín mà điện trở ngồi là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dịng điện là 2 A<b>. </b>
Hiệu điện thế 2 đầu nguồn và suất điện động của nguồn là
<b>A. </b>20 V và 22 V. <b>B. </b>10 V và 2 V. C. 10 V và 12 V. <b>D. </b>2,5 V và 0,5 V.
<b>Câu 203:</b> Biểu thức định luật Jun – Lenxơ có dạng
<b>A. </b>Q=RI2t <b>B. </b>Q=RIt <b>C. </b>Q=RIt2 <b>D. </b>Q=R2It
<b>Câu 204 :</b> Một nguồn điện có suất điện động E = 8V mắc vào một phụ tải. Hiệu điện thế của nguồn
điện là U = 6,4V. Hiệu suất của mạch điện là:
<b>A. </b>85%. <b>B. </b>88%. <b>C. </b>90%. <b>D. </b>80%.
<b>Câu 205:</b> Hai bóng đèn lần lượt ghi: Đ1 (5V-2,5W), Đ2 (8V-4W). So sánh cường độ dòng điện định
mức của hai đèn:
<b>A. </b>I1 = I2 <b>B. </b>I1 < I2 <b>C. </b>I1 = 2I2 <b>D. </b>I1 > I2
<b>Câu 206 :</b> Cho đoạn mạch có điện trở 10, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20V. Trong 1 phút điện
năng tiêu thụ của mạch là
<b>Câu 207 :</b> Trong đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên 4
lần thì phải
<b>A. </b>tăng hiệu điện thế 2 lần. <b>B. </b>tăng hiệu điện thế 4 lần.
<b>C. </b>giảm hiệu điện thế 2 lần. <b>D. </b>giảm hiệu điện thế 4 lần.
<b>Câu 208: </b> Một đoạn mạch có hai điện trở giá trị bằng nhau và bằng 10 Ω mắc song song với
hiệu điện thế hai đầu mạch là 10 V. Điện năng mạch tiêu thụ trong 5 phút là
<b>A. 12 kJ. </b> <b>B. 0,2 kJ. </b> <b>C. 3 kJ. </b> <b>D. 30 kJ. </b>
<b>Câu 209: </b>Cho một đoạn mạch có biến trở, với hiệu điện thế hai đầu mạch không đổi. Khi giá trị
của biến trở là 10 Ω thì cơng suất của mạch là 40 W. Khi giá trị của biến trở là 40 Ω thì cơng
suất của đoạn mạch là
<b>A. 160 W. </b> <b>B. 80 W. </b> <b>C. 20 W. </b> <b>D. 10 W. </b>
<b>Câu 210: </b>Một mạch điện kín có điện trở ngồi gấp 9 lần diện trở trong và cường độ dòng điện
trong mạch là 2 A. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, cường độ dòng điện tỏng mạch là
<b>A. 10 A. </b> <b>B. 18 A. </b> <b>C. 20 A. </b> <b>D. 19 A. </b>
<b>Câu 211:</b> Một đoạn mạch có hiệu điện thế 2 đầu không đổi. Khi chỉnh điện trở của nguồn là
150 Ω thì cơng suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 75 Ω thì cơng suất của
mạch là
<b>A. </b>10 W. <b>B</b>. 5 W. <b>C.</b> 40 W. <b>D.</b> 80 W.
<b>Câu 212: </b> Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?
<b>A</b>. UN = Ir. <b>B</b>. UN = I2(RN + r). <b>C</b>. UN =E – I.r. <b>D</b>. UN = (E + I)r.
<b>Câu 213 :</b> Một mạch điện có điện trở ngoài bằng 9 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện trượng
đoản mạch thì tỉ số giữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản
mạch là
<b>A</b>. 5 <b>B.</b> 10 <b>C</b>. 7. <b>D. </b>9.
<b>Câu 214 :</b> Công suất điện được đo bằng đơn vị nào?
<b>A. </b>Jun (J) <b>B. </b>Oát (W) <b>C. </b>Vôn/mét (V/m) <b>D. </b>Vôn (V)
<b>Câu 215 :</b> Công thức định luật Ơm cho tồn mạch là:
<b>A. </b><i>I</i> <i>U</i>
<i>R</i>
<b>B. </b>
<i>N</i>
<i>E</i>
<i>I</i>
<i>R</i>
<b>Câu 216 :</b> Theo định luật Jun-lenxơ, nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn :
<b>A. </b>Tỉ lệ nghịch với cường độ dịng điện
<b>B. </b>Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện
<b>C. </b>Tỉ lệ thuận với cường độ dịng điện
<b>D. </b>Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dịng điện
<b>Câu 217:</b> Một bộ acquy có suất điện động 6V có dung lượng là 15Ah. Acquy này có thể sử dụng
thời gian bao lâu cho tới khi phải nạp lại, tính điện năng tương ứng dự trữ trong acquy nếu coi nó
cung cấp dịng điện không đổi 0,5A:
<b>A. </b>30h; 324kJ <b>B</b>. 15h; 162kJ <b>C.</b> 60h; 648kJ <b>D</b>. 22h; 489kJ
<b>Câu 218: </b>Mạch điện gồm điện trở R = 2Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn ξ = 3V, r = 1Ω thì
cơng suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là:
<b>A</b>. 2W <b>B</b>. 3W <b>C</b>. 18W <b>D</b>. 4,5W
<b>Câu 219:</b> Một nguồn có ξ = 3V, r = 1Ω nối với điện trở ngoài R = 1Ω thành mạch điện kín. Cơng
suất của nguồn điện là:
<b>Câu 220:</b> Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 6V, điện trở trong r = 1Ω nối với
mạch ngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Công suất đó
là:
<b>A</b>. 36W <b>B</b>. 9W <b>C. </b>18W <b>D. </b>24W
<b>Câu 221:</b> Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 3V, điện trở trong r = 1Ω nối với
mạch ngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Khi đó R có
giá trị là:
<b>A. </b>1Ω <b>B. </b>2Ω <b>C. </b>3Ω <b>D. </b>4Ω
<b>a) Thí nghiệm khảo sát ) </b>
<b>b) Nhận xét </b>
<b>xem SGK – trang 68 </b>
<b>c) Kết luận </b>
<b>từ các kết quả thí nghiệm ở Bảng 14.1, ta có đƣợc công thức : </b>
<i>AB</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>U</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>E</i> <i>Ir</i><b> </b> <b>(14.1) </b>
<i>r</i> <i>r</i>
<i>E</i> <i>E +</i>
<b>Các công thức (14.1) và (14.2) biểu thị </b><i><b>định luật Ôm đối với đoạn mạch chứa nguồn điện. </b></i><b>Cần </b>
<b>chú ý rằng, ở đây dòng điện chạy qua nguồn điện từ cực âm sang cực dƣơng và VA > VB . </b>
Nếu trên đoạn mạch <i>AB</i> cịn có thêm điện trở R (Hình 14.3) thì các hệ thức (14.1) và (14.2) trở
thành :
<i>AB</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>U</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>E</i> <i>r</i> <i>R I</i> <b> </b> <b> (14.3) </b>
Suy ra :
<i>AB</i> <i>BA</i>
<i>U</i> <i>U</i>
<i>I</i>
<i>R</i> <i>r</i> <i>R</i> <i>r</i>
<i>E</i> <i>E +</i>
<b>(14.4) </b>
Xét đoạn mạch AB chứa máy thu điện có suất điện động <i><sub>E</sub></i>P, điện trở trong rP (một acquy đang nạp
điện, hay một động cơ điện chẳng hạn), (Hình 14.4). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế
<i>U</i>, trên mạch có dịng điện <i>I</i> đi vào cực (đầu) dương của máy thu điện.
+ Cơng của dịng điện sinh ra ở đoạn mạch trong thời gian <i>t</i> là A = UIt. Mặt khác, điện năng tiêu thụ
của máy thu điện trong thời gian <i>t</i> là : <i>AP</i> <i>EPIt</i><i>r I tP</i> 2
+ Theo định luật bảo toàn năng lượng , A = AP , ta suy ra : <i>UAB</i> <i>EP</i><i>r IP</i> <b> (14.5) </b>
Hay <i>AB</i> <i>P</i>
<i>P</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>r</i>
<i>E</i> <b>(14.6) </b>
Các công thức (14.5) và (14.6)<b> biểu thị </b><i><b>định luật Ôm đối với đoạn mạch chứa máy thu điện.</b></i>Cần
lưu ý rằng, ở đây <i><b>dòng điện đi vào cực dương của máy thu điện. </b></i>
R3 R2
R1
E, r
<b>A1 </b>
+ Nếu trên đoạn mạch AB cịn có thêm điện trở <i>R</i> (Hình 14.5) , thì các cơng thức (14.5) và (14.6)
trở thành :
<i>AB</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>P</i> <i>P</i>
<i>U</i> <i>V</i> <i>- V</i> <i>E</i> <i>r</i> <i>R I</i> <b>(14.7) </b>
Hay <i>AB</i> <i>P</i>
<i>P</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>r</i> <i>R</i>
<b>(14.8) </b>
* Xét đoạn mạch AB có pin hoặc acquy. Gọi <i>I</i> là cường độ dịng điện chạy từ A đến B (Hình 14.6).
Ta nhận thấy, nếu dòng điện chạy qua pin (hoặc acquy) từ cực âm đến cực dương (Hình 14.6.a), thì
pin (acquy) đóng vai trị nguồn điện. Theo (14.3) ta có :
<i>BA</i> <i>B</i> <i>A</i>
<i>U</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>E</i> <i>R r I</i>
Hay <i>U<sub>AB</sub></i> <i>V<sub>A</sub></i><i>V<sub>B</sub></i>
<b>(14.9.a) </b>
* Nếu dòng điện chạy qua pin (acquy) từ cực dương đến cực âm (Hình 14.6.b), thì pin (acquy) đóng
vai trị là máy thu điện. Theo (14.7) ta có :
<i>AB</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>U</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>R r I</i> <i>E</i> <b>(14.9.b) </b>
(Vì ở đây <i>E =EP</i>).
* Từ hai công thức (14.9.a) và (14.9.b), ta suy ra cơng thức tổng qt sau đây của định luật Ơm, áp
dụng cho các loại mạch điện :
<i>U</i> <i>R r I</i> <i>E</i> <b>(14.10) </b>
Hay <i>UAB</i>
<i>I</i>
<i>R</i> <i>r</i>
<i>E</i>
Với quy ước
Có hai cách mắc thường dùng : mắc nối tiếp và mắc song song.
<b>a) Mắc nối tiếp </b>
Các nguồn điện <i>E</i>1 , <i>E</i>2, … , <i>E</i>n , mắc nối tiếp với nhau khi cực âm của nguồn <i>E</i>1 nối với cực dương
của nguồn <i>E</i>2 … để tạo thành một dãy liên tiếp như sơ đồ Hình 14.7.
+ Suất điện động của bộ nguồn : <i>E E Eb</i> 1 2 .... <i>En</i>
<b>(14.11) </b>
+ Điện trở trong của bộ nguồn mắc nối tiếp bằng tổng điện trở trong của các nguồn trong bộ :
1 2 ....
<i>b</i> <i>n</i>
<i>r</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>r</i> <b>(14.12) </b>
(*) Trong trường hợp riêng, nếu các nguồn giống nhau, cùng có suất điện động E và điện trở trong r
mắc nối tiếp, thì :
<i>b</i> <i>n</i>
<i>E</i> <i>E</i> và <i>r<sub>b</sub></i> <i>nr</i> <b>(14.13) </b>
<b>b) Mắc xung đối </b>
Có hai nguồn điện mà cực âm (hoặc cực dương) của nguồn này nối với cực âm (hoặc cực dương)
của nguồn kia thì ta nói rằng hai nguồn đó mắc xung đối (Hình 14.8). Với <i>E > E</i>1 2 thì ở Hình 14.8.a ,
<b>(</b> dịng điện đi ra từ cực dương của nó), còn nguồn <i>E</i><sub>2</sub> trở thành <i><b>máy thu điện.</b></i>Suất điện động của
bộ nguồn này có trị số bằng hiệu số hai suất điện động :
1 2
<i>b</i>
<i>E E -E</i> <b>(14.14) </b>
Điện trở trong của bộ nguồn là :
1 2
<i>b</i>
<i>r</i> <i>r</i> <i>r</i> <b>(14.15) </b>
<b>c) Mắc song song </b>
giả sử có <i>n </i>nguồn điện <b>giống nhau </b>mắc song song, các cực cùng tên được nối với nhau vào cùng
một điểm (Hình 14.9), A là cực dương và B là cực âm của bộ nguồn. Hiệu điện thế giữa hai cực của
bộ nguồn bằng hiệu điện thế giữa hai cực mỗi nguồn. Vì vậy, khi để mạch ngoài hở, hiệu điện thế
giữa hai cực của bộ nguồn bằng suất điện động của bộ nguồn và chỉ bằng suất điện động của một
nguồn. Còn điện trở trong của bộ nguồn bằng <i>r</i>
<i>n</i> , với <i>r </i> là điện trở trong của một nguồn.
<i>b</i>
<i>E E</i> <b>(14.16) </b>
<i>b</i>
<i>r</i>
<i>n</i>
<b>(14.17) </b>
<b>d) Mắc hỗn hợp đối xứng </b>
Nếu bộ nguồn có các nguồn điện giống nhau được mắc thành <i>n</i> hàng (dãy), mỗi hàng có <i>m</i> nguồn
mắc nối tiếp (Hình 14.10) (mắc kiểu hỗn hợp đối xứng) thì suất điện động của bộ nguồn chỉ bằng
suất điện động của một hàng, nghĩa là :
<i>b</i> <i>m</i>
<i>E</i> <i>E</i> <b>(14.18)</b>
Điện trở trong của bộ nguồn nhỏ hơn điện trở trong của một hàng <i>n</i> lần
<i>b</i>
<i>mr</i>
<i>r</i>
<i>n</i>
<b>(14.19)</b>
<b>Câu 1:</b> Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7,5 V và 3 A thì khi mắc 3 pin đó song
song thu được bộ nguồn
<b>A.</b> 2,5 V và 1 Ω <b>B</b>.7,5 V và 1 Ω. <b>C</b>. 7,5 V và 1 Ω. <b>D</b>. 2,5 V và 1/3 Ω.
<b>Cõu 2 :</b> Có 24 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có sđđộng 3V, điện tở trong 1,5 . Điện trở mạch
ngoài R =4,mắc thành m dãy song song, mỗi dãy gồm n nguồn nối tiếp.
để cờng độ dịng điện qua R cực đại thì phải mc:
<b>A</b> . 2 dÃy song song mỗi dÃy gồm 12 nguån nèi tiÕp
<b>B</b>. 3 d·y song song mỗi dÃy gồm 8 nguồn nối tiếp
<b>C</b>. 4 dÃy song song mỗi dÃy gồm 6 nguồn nối tiếp
<b>D</b>. 6 dÃy song song mỗi dÃy gồm 4 nguån nèi tiÕp
<b>Cõu 3 :</b> Cho đoạn mạch nh- hình vẽ trong đó <i>E</i> 1 = 9 (V), r1 = 1,2 (Ω); <i>E</i> 2 = 3 (V), r2 = 0,4 (Ω); điện
trở R = 28,4 (Ω). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 6 (V). C-ờng độ dịng điện trong
mạch có chiều và độ lớn là:
<b>A. </b>chiÒu tõ A sang B, I = 0,4 (A).
<b>B. </b>chiÒu tõ B sang A, I = 0,4 (A).
<b>C. </b>chiÒu tõ A sang B, I = 0,6 (A).
<b>D. </b>chiÒu tõ B sang A, I = 0,6 (A).
E1, r1 E2, r2 R
<b>Cõu 4 :</b> Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1 = 3 (Ω) đến R2 = 10,5 (Ω)
thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là:
<b>A. </b>r = 7 (Ω). <b>B. </b>r = 6,75 (Ω). <b>C. </b>r = 7,5 (Ω). <b>D. </b>r = 10,5 (Ω).
<b>Câu5 :</b> Khi ghép n nguồn điện ghép nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì
suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là
<b>A</b>. n<i>E</i> và r/n. <b>B.</b> n<i>E</i> nà nr. <b>C. </b><i>E</i> và nr. <b>D</b>. <i>E</i> và r/n.
<b> Câu 6 : </b>Cần mắc nối tiếp bao nhiêu nguồn điện giống nhau có cùng suất điện động 4,5 V, điện trở
trong 1 để thắp sáng một bóng đèn có ghi ( 12 V - 6 W ) sáng bình thường?
<b>A.</b>6 nguồn <b>B.</b>3 nguồn <b>C.</b>4 nguồn <b>D.</b>2 nguồn
<b>Câu 7 : </b>Khi mắc n nguồn giống nhau song song, mỗi nguồn có suất điện động<sub> E</sub> và điện trở trong r
thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn cho bởi biểu thức:
<b>A.</b>Eb nE và rb nr<sub> </sub> <b><sub>B.</sub></b>
b b
r
và r
n
E E
<b>C.</b>Eb E và rb nr <b><sub>D.</sub></b>
b b
r
n và r
n
E E
<b>Câu 8 :</b> Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 3 V và điện trở trong 1 Ω. Suất điện
động và điện trở trong của bộ pin là
<b>A. </b>3 V và 3 Ω. <b>B. </b>9 V và 3 Ω. <b>C. </b>9 V và 1/3 Ω. <b>D. </b>3 V và 1/3 Ω.
<b>Câu 9 :</b> Muốn ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 3V, điện trở trong 2Ω thành
bộ nguồn 6 V thì điện trở trong của bộ nguồn là
<b>A</b>. 6Ω. <b>B</b>. 4Ω. <b>C</b>. 3Ω. <b>D</b>. 2Ω.
<b>Câu 10 : </b> Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7, 5 V và 3 Ω thì khi mắc 3
pin đó song song thu được bộ nguồn
<b>A</b>. 2,5 V và 1 Ω. <b>B</b>. 7,5 V và 1 Ω. <b>C</b>. 7,5 V và 1 Ω. <b>D</b>.2,5 V và 1/3 Ω.
<b>Câu 11:</b> Có 4 nguồn điện giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động 1,5V và điện trở
trong 0,3. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
<b>A. </b>1,5V và 1,2 <b>B. </b>1,5V và 0,3 <b>C. </b>6V và 1,2 <b>D. </b>6V và 0,075
<b>Câu 12 :</b> Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 3 V và điện trở trong 1 Ω. Suất
điện động và điện trở trong của bộ pin là
<b>A. </b>3 V và 3 Ω. <b>B. </b>9 V và 3 Ω. <b>C. </b>9 V và 1/3 Ω. <b>D. </b>3 V và 1/3 Ω.
<b>Câu 13 : </b>Cần bao nhiêu nguồn điện giống nhau có cùng suất điện động 4,5V, điện trở trong 1 để
thắp một bóng đèn loại 12V-6W sáng bình thường?.
<b>A</b>. 3. <b>B</b>. 6. <b>C</b>. 2 <b>D</b>. 4.
<b>Câu 14 : </b>Khi mắc mắc song song n dãy, mỗi dãy m nguồn điện có điện trở trong r giống nhau thì
điện trở trong của cả bộ nguồn cho bởi biểu thức
<b>A.</b> nr. <b>B.</b> mr. <b>C.</b> m.nr. <b>D.</b> mr/n.
<b>Câu 15: </b>Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất
điện động và điện trở trong của bộ nguồn là
<b>A.</b> nE và r/n. <b>B.</b> nE nà nr. <b>C.</b>Evà nr. <b>D.</b>E và r/n.
<b>Câu 16: </b>Để mắc được bộ nguồn từ a nguồn giống nhau và điện trở của bộ nguồn bằng điện trở của
1 nguồn thì số a phải là một số
<b>A.</b> là một số nguyên. <b>B.</b> là một số chẵn.
<b>Câu 17: </b>Muốn ghép 3 pin giống nhau mỗi pin có suất điện động 3 V
<b>A.</b> phải ghép 2 pin song song và nối tiếp với pin còn lại. <b>B.</b> ghép 3 pin song song.
<b>C.</b> ghép 3 pin nối tiếp. <b>D.</b> không ghép được.
<b>Câu 18: </b>Nếu ghép cả 3 pin giống nhau thành một bộ pin, biết mối pin có suất điện động 3 V
<b>A.</b>3 V
<b>Câu 19: </b>Muốn ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động9 V
thành bộ nguồn 18 V
<b>A.</b>6 W
<b>Câu 20: </b>Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 3 V
Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là
<b>A.</b> 9 V
<b>Câu 21: </b>Ghép song song một bộ 3 pin giống nhau loại 9 V – 1 W
<b>A.</b>3 V – 3 W
<b>C.</b>9 V – 3 W
<b>Câu 22: </b>Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7, 5 V
<b>A.</b> 2, 5 V
<b>C.</b>7, 5 V
<b>Câu 23: </b>Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suất điện
động 9 V
<b>A.</b>27 V ; 9 W
<b>Câu 24: </b>Có 10 pin2, 5 V
nhau. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin này là
<b>A.</b> 12, 5 V
<b>C.</b> 12, 5 V
<b>A.</b> 2 V
<b>Câu 26:</b> Hai nguồn điện có<i> E1</i> = 1,6 V, <i>E</i>2 = 2 V, r1 = 0,3 Ω, r2 = 0,9 Ω. Mắc nối tiếp 2 nguồn điện
với mạch ngoài là điện trở R = 6 Ω. Tình hiệu điện thế hai đầu của mỗi nguồn.
<b>A</b>. U1 = 0,15 V, U2 = 0,45 V <b>B</b>. U1 = 1,1 V, U2 = 1,2 V
<b>C</b>. U1 = 1,45 V, U2 = 1,55 V <b>D</b>. U1 = 0,9 V, U2 = 1,0 V
<b>Câu 27:</b> Một bộ nguồn điện gồm các nguồn ghép song song. Suất điện động và điện trở trong của
mỗi nguồn là <i>E</i> = 5,5V, r = 5 Ω. Khi đó cường độ dòng điện qua mạch là I = 2A, cơng suất tiêu thụ
mạch ngồi là P = 7W. Tính số nguồn điện
<b>A. </b>n = 4 <b>B</b>. n = 5 <b>C</b>. n = 8 <b>D</b>. n = 10
<b>Câu 28:</b> Có 12 pin ghép hỗn hợp đối xứng gồm m dãy và n pin mỗi dãy. Mỗi pin có E0= 1,5V, ro =
1Ω, mạch ngoại là điện trở R = 3Ω. Phải m và n có giá trị nào thì cường độ dịng điện qua mạch
ngoài cực đại?
<b>A.</b> m = 4, n = 3. <b>B.</b> m = 2, n = 6. <b>C</b>. m = 6, n = 2. <b>D</b>. m = 3, n = 4.
<b>Câu 29 :</b> Muốn tạo ra một bộ nguồn điện có suất điện động 6V từ các pin có suất điện động 1,5V và
với điều kiện chỉ được mắc thành 4 hàng giống nhau, ta cần dùng tất cả
<b>A.</b> 16 pin. <b>B</b>. 4 pin <b>C</b>. 8 pin. <b>D.</b> 10 pin.
<b>Câu 30: </b> Một bộ nguồn gồm 30 pin mắc hỗn hợp thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc
song song, mỗi pin có suất điện động 0,9V và điện trở trong 0,6Ω. Một bình điện phân dung dịch
đồng có anot bằng đồng có điện trở 205Ω nối với hai cực bộ nguồn trên thành mạch kín. Tính khối
lượng đồng bám vào catot trong 50 phút, biết A = 64, n = 2.
<b>A</b>. 0,010g <b>B</b>. 0,023g <b>C</b>. 0,013g <b>D</b>. 0,018g
<b>Câu 31: </b>Cho 12 pin giống nhau mỗi pin có E =1,5V, r=0,2 mắc thành x dãy song song, mỗi dãy
có y pin nối tiếp. Mạch ngồi có R= 0,6. Để dịng qua R là lớn nhất thì giá trị của x và y là:
<b>A. </b>x=y=2 <b>B. </b>x=y=6 <b>C</b>. x=2, y=6 <b>D</b>. x=6, y=2
<b>Cõu 32:</b> Một nguồn gồm 30 pin mắc thành 3 dãy song song, mỗi dãy có 10 pin mắc nối tiếp, mỗi
pin có suất điện động 0,9 (V) và điện trở trong 0,6 (). Bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện trở
205 mắc vào hai cực của bộ nguồn. Trong thời gian 50 phút khối l-ợng đồng Cu bám vào catốt là:
<b>A. </b>0,013 g <b>B. </b>0,13 g <b>C. </b>0,043 g <b>D. </b>0,43 g
<b>Cõu 33 :</b> Có 24 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có sđđộng 3V, điện tở trong 1,5 . Điện trở mạch
ngoài R =4,mắc thành m dãy song song, mỗi dãy gồm n nguồn nối tiếp.
để cờng độ dịng điện qua R cực đại thì phải mắc:
<b>A</b> . 2 dÃy song song mỗi dÃy gồm 12 nguồn nối tiếp
<b>B</b>. 3 dÃy song song mỗi d·y gåm 8 nguån nèi tiÕp
<b>C</b>. 4 d·y song song mỗi dÃy gồm 6 nguồn nối tiếp
<b>D</b>. 6 dÃy song song mỗi dÃy gồm 4 nguồn nèi tiÕp
<b>Câu34:</b> Khi ghép n nguồn điện ghép nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động <i>E </i>và điện trở trong r thì
suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là
<b>A.</b> n<i>E </i>và r/n. <b>B.</b> n<i>E</i> nà nr. <b>C.</b><i>E </i>và nr. <b>D.</b><i>E</i> và r/n.
<b>Câu 1 :</b> Cường độ dịng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I = 0,125A. Tính điện lượng chuyển
qua tiết diện thẳng của mạch trong 2 phút và số electron tương ứng chuyển qua:
<b>C.</b> 15C; 18,76.1020 <b>D.</b> 30C;18,76.1020
<b>Câu 2:</b> Pin điện hóa có hai cực là:
<b>A.</b> hai vật dẫn cùng chất <b>B.</b> hai vật cách điện
<b>C</b>. hai vật dẫn khác chất <b>D</b>. một cực là vật dẫn, một vật là điện môi
<b>Câu 3 : </b>Pin vônta được cấu tạo gồm:
<b>A</b>. hai cực bằng kẽm(Zn) nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng(H2SO4)
<b>B</b>. hai cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng(H2SO4)
<b>C</b>. một cực bằng kẽm(Zn) một cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch axit sunphuric
loãng(H2SO4)
<b>D.</b> một cực bằng kẽm(Zn) một cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch muối
<b>Câu 4:</b> Hai cực của pin Vônta tích điện khác nhau là do:
<b>A</b>. ion dương của kẽm đi vào dung dịch của chất điện phân
<b>B</b>. ion dương H+ trong dung dịch điện phân lấy electron của cực đồng
<b>C</b>. các electron của đồng di chuyển tới kẽm qua dung dịch điện phân
<b>D. </b>ion dương kẽm đi vào dung dịch điện phân và các ion H+ lấy electron của cực đồng
<b>Câu 5:</b> Acquy chì gồm:
<b>A. </b>Hai bản cực bằng chì nhúng vào dung dịch điện phân là bazơ
<b>B</b>. Bản dương bằng PbO2 và bản âm bằng Pb nhúng trong dung dịch chất điện phân là axit
sunfuric loãng
<b>C</b>. Bản dương bằng PbO2 và bản âm bằng Pb nhúng trong dung dịch chất điện phân là bazơ
<b>D</b>. Bản dương bằng Pb và bản âm bằng PbO2 nhúng trong dung dịch chất điện phân là axit
sunfuric loãng
<b>Câu 6:</b> Điểm khác nhau giữa acquy chì và pin Vơnta là:
<b>A</b>. Sử dụng dung dịch điện phân khác nhau
<b>B.</b> sự tích điện khác nhau giữa hai cực
<b>C.</b> Chất dùng làm hai cực của chúng khác nhau
<b>D.</b> phản ứng hóa học ở acquy có thể sảy ra thuận nghịch
<b>Câu 7: </b>Trong nguồn điện hóa học (Pin và acquy) có sự chuyển hóa năng lượng từ:
<b>A. </b>cơ năng thành điện năng <b>B</b>. nội năng thành điện năng
<b>C</b>. hóa năng thành điện năng <b>D</b>. quang năng thành điện năng
<b>Câu 8:</b> Một pin Vônta có suất điện động 1,1V. Khi có một lượng điện tích 27C dịch chuyển bên
trong giữa hai cực của pin thì cơng của pin này sản ra là:
<b>A</b>. 2,97J <b>B. </b>29,7J <b>C. </b>0,04J <b>D. </b>24,54J
<b>Câu 9 :</b> Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hướng của
<b>A. </b>các ion dương cùng chiều điện trường.
<b>B. </b>các ion âm ngược chiều điện trường.
<b>C. </b>các electron tự do ngược chiều điện trường.
<b>D. </b>các prôtôn cùng chiều điện trường.
<b>Câu 10: </b>Khi mắc n nguồn giống nhau song song, mỗi nguồn có suất điện động<sub> E</sub> và điện trở trong r
thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn cho bởi biểu thức:
<b>A.</b>Eb nE và rb nr<sub> </sub> <b><sub>B.</sub></b>
b b
r
và r
n
E E
<b>C.</b>Eb E và rb nr <b><sub>D.</sub></b>
b b
r
n và r
n
<b>Câu 11: </b>Nguyên nhân gây ra hiện tượng toả nhiệt trong dây dẫn khi có dịng điện chạy qua là:
<b>A. </b>Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion(+) khi va chạm.
<b>B</b>. Do năng lượng dao động của ion (+) truyền cho eclectron khi va chạm.
<b>C. </b>Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion (-) khi va chạm.
<b>D</b>. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron, ion (-) truyền cho ion (+) khi va chạm.
<b>Câu 12: </b>Một sợi dây đồng có điện trở 74 ở 500 C, hệ số nhiệt điện trở là = 4,1.10-3K-1. Điện trở
của sợi dây đó ở 1000
C là:
<b>A.</b> 86,6 <b>B.</b> 89,2 <b>C.</b> 95 <b>D.</b> 82
<b>Câu 13: </b>Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động αT = 60(μV/K) được đặt
trong không khí ở 20oC, cịn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 120oC . Suất điện động
nhiệt điện của cặp nhiệt điện đó bằng
<b>A.</b>8,4 (mV) <b>B.</b>1,2 (mV) <b>C.</b>6 (mV) <b>D.</b>7,2 (mV)
<b>Câu 14 :</b> Một dịng điện khơng đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện
thẳng. Cường độ của dịng điện đó là
<b>A. </b>1/12 A. <b>B. </b>48A. <b>C. </b>0,2 A. <b>D. </b>12 A.
<b>Câu 15 :</b> Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 3 V và điện trở trong 1 Ω. Suất
điện động và điện trở trong của bộ pin là
<b>A. </b>3 V và 3 Ω. <b>B. </b>9 V và 3 Ω. <b>C. </b>9 V và 1/3 Ω. <b>D. </b>3 V và 1/3 Ω.
<b>Câu 16 :</b> Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số <i><sub>T</sub></i> = 48 (V/K) được đặt trong khơng khí ở
200C, cịn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ t0C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi
đó là E = 6 (mV). Nhiệt độ của mối hàn còn là:
<b>A. </b>1250C. <b>B. </b>1450K. <b>C. </b>3980K. <b>D. </b>1450C.
<b>Câu 17: </b> Một dòng điện khơng đổi có cường độ 1,6 A chạy qua dây dẫn thì trong một phút số
electron chuyển qua một tiết diện thẳng là
<b>A</b>. 1019 electron. <b>B</b>. 6.1020 electron. <b>C. </b>10-19 electron. <b>D</b>. 60 electron.
<b>Câu 18: </b>Lực lạ trong nguồn có suất điện động 20 mV sinh công 10 J khi dịch chuyển một điện
lượng bên trong nguồn là
<b>A.</b> 500 C. <b>B.</b> 0,5 C. <b>C</b>. 2 C. <b>D</b>. 200 C.
<b>Câu 19: </b> Điện trở của vật dẫn kim loại <i><b>không</b></i> phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
<b>A</b>. kích thước của vật dẫn; <b>B</b>. bản chất của vật dẫn;
<b>C</b>. nhiệt độ của vật dẫn; <b>D. </b>hiệu điện thế hai đầu vật dẫn.
<b>Câu 20 : </b> ở 200C điện trở suất của bạc là 1,62.10-8 Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là
<b>A. </b>1,866.10-8 Ω.m. <b>B. </b>3,679.10-8 Ω.m. <b>C. </b>3,812.10-8 Ω.m. <b>D. </b>4,151.10-8 Ω.m.
<b>Câu 21:</b> Điều kiện để có dịng điện là
<b>A</b>. có hiệu điện thế. <b>B</b>. có điện tích tự do.
<b>C. </b>có hiệu điện thế và điện tích tự do. <b>D</b>. có nguồn điện.
<b>Câu 22:</b> Trong một đoạn mạch có điện trở thuần khơng đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt
lên 4 lần thì phải
<b>A</b>. tăng hiệu điện thế 2 lần. <b>B</b>. tăng hiệu điện thế 4 lần.
<b>C. </b>giảm hiệu điện thế 2 lần. <b>D. </b>giảm hiệu điện thế 4 lần.
<b>Câu 23: </b> Nếu ghép cả 3 pin giống nhau thành một bộ pin, biết mỗi pin có suất điện động 9 V
thì bộ nguồn sẽ không thể đạt được giá trị suất điện động
<b>Câu 24 :</b> Muốn ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 3V, điện trở trong 2Ω thành
bộ nguồn 6 V thì điện trở trong của bộ nguồn là
<b>A. </b>6Ω. <b>B</b>. 4Ω. <b>C</b>. 3Ω. <b>D</b>. 2Ω.
<b>Câu 25 : </b> Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7, 5 V và 3 Ω thì khi mắc 3
pin đó song song thu được bộ nguồn
<b>A</b>. 2,5 V và 1 Ω. <b>B. </b>7,5 V và 1 Ω. <b>C</b>. 7,5 V và 1 Ω. <b>D. </b>2,5 V và 1/3 Ω.
<b>Câu 26 :</b> Phát biểu nào sau đây <b>không </b>đúng?
<b>A. </b>Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương
<b>B. </b>Dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển có hướng
<b>C. </b>Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm
<b>D. </b>Cường độ dịng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và được đo
bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian
<b>Câu 27 :</b> Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho:
<b>A. </b>Khả năng tích điện cho hai cực của nó
<b>B. </b>Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
<b>C. </b>Khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện
<b>D. </b>Khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện
<b>Câu 28 :</b> Dòng điện trong chất bán dẫn là dịng chuyển dời có hướng của :
<b>A. </b>Electron ngược chiều điện trường
<b>B. </b>Electron và lỗ trống cùng chiều điện trường
<b>C. </b>Ion âm và lỗ trống theo hai chiều ngược nhau
<b>D. </b>Electron và lỗ trống theo hai chiều ngược nhau
<b>Câu 29 :</b> Ở 20oC điện trở suất của bạc là 8
1, 62.10 <i>m</i>. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 3 1
4,1.10 <i>K</i> .
Ở 330K thì điện trở suất của bạc là :
<b>A. </b>3,812.108<i>m</i> <b>B. </b> 8
4,151.10 <i>m</i> <b>C. </b> 8
1,866.10 <i>m</i> <b>D. </b> 8
3, 679.10 <i>m</i>
<b>Câu 30 :</b> Có 4 nguồn điện giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động 1,5V và điện trở
trong 0,3. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
<b>A. </b>1,5V và 1,2 <b>B. </b>1,5V và 0,3 <b>C. </b>6V và 1,2 <b>D. </b>6V và 0,075
<b>Câu 31 :</b> Một bóng đèn ghi 6V-12W được mắc vào nguồn điện có điện trở trong 2 thì sáng bình
thường. Suất điện động của nguồn điện là:
<b>A. </b>
<b>Câu 32:</b> Đoạn mạch gồm điện trở <i>R</i><sub>1</sub>100( ) mắc song song với điện trở <i>R</i><sub>2</sub>300( ) , điện trở toàn
mạch là:
<b>A. </b><i>R<sub>TM</sub></i> 75( ) <b>B. </b><i>R<sub>TM</sub></i> 150( ) <b>C. </b><i>R<sub>TM</sub></i> 100( ) <b>D. </b><i>R<sub>TM</sub></i> 400( )
<b>Câu 33:</b> Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT=65(μV/K) được đặt trong khơng khí ở
20oC, cịn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 232oC. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt
điện trên ?
<b>A. </b>13 mV <b>B. </b>13,98 mV <b>C. </b>13,78 mV <b>D. </b>13,58 mV
<b>Câu 34 :</b> Điện năng tiêu thụ khi có dịng điện cường độ 1A chạy qua dây dẫn trong 1giờ là bao
<b>A. </b>21600J <b>B. </b>60J <b>C. </b>360J <b>D. </b>6J
<b>Câu 35 :</b> Công thức xác định công của nguồn điện là:
<b>Câu 36:</b> Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dịng điện là 2 A<b>. </b>Hiệu
điện thế 2 đầu nguồn và suất điện động của nguồn là
<b>A. </b>20 V và 22 V. <b>B. </b>10 V và 2 V. <b>C.</b> 10 V và 12 V. <b>D. </b>2,5 V và 0,5 V.
<b>Câu 37 :</b> Biểu thức định luật Jun – Lenxơ có dạng
<b>A. </b>Q=RI2t <b>B. </b>Q=RIt <b>C. </b>Q=RIt2 <b>D. </b>Q=R2It
<b>Câu 38 :</b> Một dịng điện khơng đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện
thẳng. Cường độ của dịng điện đó là
<b>A. </b>1/12 A. <b>B. </b>48A. <b>C. </b>0,2 A. <b>D. </b>12 A.
<b>Câu 39 :</b> Một nguồn điện có suất điện động E = 8V mắc vào một phụ tải. Hiệu điện thế của nguồn
điện là U = 6,4V. Hiệu suất của mạch điện là:
<b>A. </b>85%. <b>B. </b>88%. <b>C. </b>90%. <b>D. </b>80%.
<b>Câu 40:</b> Hai bóng đèn lần lượt ghi: Đ1 (5V-2,5W), Đ2 (8V-4W). So sánh cường độ dòng điện định
mức của hai đèn:
<b>A. </b>I1 = I2 <b>B. </b>I1 < I2 <b>C. </b>I1 = 2I2 <b>D. </b>I1 > I2
<b>Câu 41 :</b> Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 3 V và điện trở trong 1 Ω. Suất
điện động và điện trở trong của bộ pin là
<b>A. </b>3 V và 3 Ω. <b>B. </b>9 V và 3 Ω. <b>C. </b>9 V và 1/3 Ω. <b>D. </b>3 V và 1/3 Ω.
<b>Câu 42 :</b> Cho đoạn mạch có điện trở 10, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20V. Trong 1 phút điện
năng tiêu thụ của mạch là
<b>A. </b>2,4 kJ <b>B. </b>200J. <b>C. </b>24 kJ. <b>D. </b>4000J.
<b>Câu 43 :</b> Trong đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên 4 lần
thì phải
<b>A. </b>tăng hiệu điện thế 2 lần. <b>B. </b>tăng hiệu điện thế 4 lần.
<b>C. </b>giảm hiệu điện thế 2 lần. <b>D. </b>giảm hiệu điện thế 4 lần.
<b>Câu 44:</b> Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số <i><sub>T</sub></i> = 48 (V/K) được đặt trong khơng khí ở
200C, cịn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ t0C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi
đó là E = 6 (mV). Nhiệt độ của mối hàn còn là:
<b>A. </b>1250C. <b>B. </b>1450K. <b>C. </b>3980K. <b>D. </b>1450C.
<b>Câu 45: </b>Trong dây dẫn kim loại có một dịng điện khơng đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA.
Trong 1 phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là.
<b>A</b>. 6.1020 electron . <b>B</b>. 6.1019 electron . <b>C</b>. 6.1018 electron . <b>D</b>. 6.1017 electron .
<b>Câu 46: </b>Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
<b>B. </b>khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
<b>C</b>. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.
<b>D</b>. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.
<b>Câu 47: </b>Đơn vị của suất điện động là
<b>A.</b> ampe (A) <b>B.</b> Vôn (V) <b>C.</b> fara (F) <b>D.</b> vôn/met (V/m)
<b>Câu 48: </b>Chọn câu phát biểu đúng.
<b>A.</b> Dòng điện một chiều là dịng điện khơng đổi.
<b>C.</b> Đường đặc tuyến vôn – ampe của các vật dẫn luôn luôn là đường thẳng qua gốc toạ độ.
<b>D.</b> Trong nguồn điện, dưới tác dụng của lực lạ, các hạt tải điện dương di chuyển ngược chiều
điện trường từ cực âm đến cực dương.
<b>Câu 49: </b>Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngồi
có điện trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng
điện I chạy trong mạch?
<b> A.</b>
R
E
<i>I</i> <b>B.</b> I = E +
<i>R</i>
<i>r</i>
<b>C.</b>
r
R
E
<i>I</i> <b>D.</b>
r
E
<i>I</i>
<b>Câu 50: </b>Cần bao nhiêu nguồn điện giống nhau có cùng suất điện động 4,5V, điện trở trong 1 để
thắp một bóng đèn loại 12V-6W sáng bình thường?.
<b>A</b>. 3. <b>B</b>. 6. <b>C</b>. 2. <b>D</b>. 4.
<b>Câu 51 : </b>Có hai điện trở R1 và R2 (R1>R2) mắc giữa điểm A và B có hiệu điện thế U = 12V. Khi R1
ghép nối tiếp với R2 thì cơng suất của mạch là 4W; khi R1 ghép song song với R2 thì cơng suất của
mạch là 18W. Giá trị của R1, R2 bằng
<b>A.</b> R1= 24; R2= 12 <b>B.</b> R1= 2,4; R1= 1,2
<b>C.</b> R1= 240; R2= 120 <b>D.</b> R1= 8 hay R2= 6
<b>Câu 52: </b>Một nguồn điện có suất điện động <i>E</i> = 3V, điện trở trong r = 1 được nối với một điện
trở R = r tạo thành một mạch điện kín. Cơng suất của nguồn điện là
<b>A</b>. 2,25W <b>B.</b>3W <b>C</b>. 3,5W <b>D.</b>4,5W
<b>Câu 53: D</b>ùng một bếp điện để đun sôi một lượng nước. Nếu nối bếp với hiệu điện thế U1 = 200V
thì thời gian nước sơi là t1 = 5 phút. nối bếp với hiệu điện thế U2=100V thì thời gian nước sơi là t2 =
25 phút. Hỏi nếu nối bếp với hiệu điện thế U3 = 150V thì nước sơi trong thời gian t3 bằng bao
nhiêu? Cho nhiệt lượng hao phí tỷ lệ với thời gian đun nước.
<b>A.</b> 9,537phút <b>B.</b> 9,375 phút <b>C.</b> 15, 00 phút <b>D.</b> 9,735 phút
<b>Câu 176: </b>Mạch điện kín, nguồn có suất điện động <i>E = </i>6 V; điện trở trong r = 3, mạch ngoài
gồm điện trở R1 = 2 mắc nối tiếp với biến trở R. Công suất tiêu thụ trên R1 đạt giá trị lớn nhất khi
R bằng
<b>A.</b>0 <b>B</b>. 5 <b>C.</b>1 <b>D.</b>4
<b>Câu 177: </b>Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi
<b>A.</b> Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
<b>B.</b> Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
<b>C.</b> Khơng mắc cầu chì cho mạch điện kín.
<b>D.</b> Dùng pin (hay ác quy) để mắc một mạch điện kín.
<b>Câu 178: </b>Trong một mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, mạch
ngồi có điện trở R và máy thu có suất phản điện Ep và điện trở rp (dòng điện đi vào cực dương của
máy thu). Khi đó cường độ dòng điện chạy trong mạch là
<b> A.</b>
p
p
r
R
r
E E
<i>I</i> <b>B.</b>
p
p
r
R
r
E E
<i>I</i> <b>C.</b>
p
p
r
R
r
.
E E
<i>I</i> <b>D.</b>
p
p
r
R
r
<b>Câu 179: </b>Khi có n nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong
r. Công thức nào sau đây đúng?
<b>A.</b>E b = E; rb = r <b>B.</b>E b = E; rb = r/n <b>C.</b>E b = n.E; rb = n.r <b>D.</b>E b = n. E; rb = r/n
<b>Câu 180: </b>Cho mạch điện kín, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn điện có điện trở trong bằng 2,
mạch ngồi có điện trở 20. Hiệu suất của nguồn điện là
<b>A.</b> 90,9% <b>B.</b> 90% <b>C.</b> 98% <b>D.</b> 99%
<b>Câu 181: </b>Một điện trở R=3 được mắc giữa hai đầu bộ nguồn mắc hỗn hợp gồm n dãy mỗi dãy có
m pin ghép nối tiếp (các pin giống nhau). Suất điện động và điện trở trong mỗi pin 2V và 0,5. Số
nguồn ít nhất cần dùng để dịng điện qua R có cường độ 8A là
<b>A.</b> 96 <b>B.</b> 69 <b>C.</b> 36 <b>D.</b> 63
<b>Câu 182: </b>Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r =
0,25, mạch ngồi là một điện trở R. Cơng suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại là
<b>A.</b> 36W <b>B.</b> 3W <b>C.</b> 18W <b>D.</b> 24W
<b>Câu 183: </b>Một nguồn điện có suất điện động 15 V, điện trở trong 0,5 mắc với mạch ngoài có hai
điện trở R1 = 20 và R2 = 30 mắc song song. Công suất của mạch ngoài là
<b>A</b>. 4,4 W. <b>B</b>. 14,4 W. <b>C</b>. 17,28 W. <b>D</b>. 18 W.
<b>Câu 184: </b>Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vơ cực.
Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị
của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của
nguồn điện là 4 (V). Suất điện động và điện trở trong là:
<b>A.</b><i>E</i> = 4,5 (V); r = 4,5 (). <b>B.</b><i>E </i>= 4,5 (V); r = 2,5 ().
<b>C.</b><i>E </i>= 4,5 (V); r = 0,25 (). <b>D.</b><i>E</i> =9(V);r = 4,5().
<b>Câu 185 : </b>Một mạch điện kín gồm nguồn điện có điện trở trong đáng kể với mạch ngoài là một biến
trở. Khi tăng điện trở mạch ngồi thì cường độ dịng điện trong mạch
<b>A</b>. tăng. <b>B</b>. tăng tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
<b>C</b>. giảm. <b>D</b>. giảm tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
<b>Câu 186 : </b>Một nguồn điện được mắc với một biến trở thành mạch kín. Khi điện trở của biến trở là
1,65 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,3 V, còn khi điện trở của biến trở là 3,5 V thì
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,5 V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn là
<b>A</b>. 3,7 V; 0,2 . <b>B</b>. 3,4 V; 0,1 . <b>C</b>. 6,8 V; 0,1 . <b>D</b>. 3,6 V; 0,15 .
<b>Câu 187:</b> Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT được đặt trong khơng khí ở 200C, cịn
mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 5000<sub>C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đólà E </sub>
= 6mV. Hệ số αT bằng
<b>A. </b>1,25.10-4V/K <b>B</b>. 12,5V/K <b>C</b>. 1,25V/K. <b>D</b>. 1,25 mV/K
<b>Câu 188:</b> Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7,5 V và 3 A thì khi mắc 3 pin đó song
song thu được bộ nguồn
<b>A</b>. 2,5 V và 1 Ω. <b>B</b>.7,5 V và 1 Ω. <b>C</b>. 7,5 V và 1 Ω. <b>D</b>. 2,5 V và 1/3 Ω.
<b>Câu 189:</b> Một sợi dây đồng có điện trở 74 ở 500C, có hệ số nhiệt điện trở α = 4,1.10-3K-1. Điện trở
của sợi dây đó ở 1000
C là:
<b>Câu 190:</b> §iƯn tÝch cđa êlectron là - 1,6.10-19 (C), điện l-ợng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn
trong 30 (s) là 15 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là
<b>A. </b>7,895.1019. <b>B. </b>2,632.1018. <b>C. </b>3,125.1018. <b>D. </b>9,375.1019.
<b>A. </b>Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ quang năng thành điện năng.
<b>B. </b>Trong nguồn điện ho¸ häc (pin, ¸cquy), cã sù chun ho¸ tõ ho¸ năng thành điện năng.
<b>C. </b>Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ nội năng thành điện năng.
<b>D. </b>Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ cơ năng thành điện năng.
<b>Câu</b> <b>192 :</b> Một nguồn điện có suất điện động khơng đổi, để chuyển một điện lượng 10C thì lực lạ
phải sinh một công là 20mJ. Để chuyển một điện lượng 15C qua nguồn đó thì lực lạ phải sinh một
công là
<b>A.</b> 10 mJ. <b>B.</b> 15 mJ. <b>C.</b> 20 mJ. <b>D</b>. 30 mJ.
<b>Câu 193 : </b>Chọn câu trả lời <b>sai. </b>
<b>A.</b> Cặp nhiệt điện gồm hai dây dẫn kim loại khác bản chất hàn nối với nhau thành mạch kín, hai
mối hàn ở hai nhiệt độ khác nhau.
<b>B</b>. Nguyên nhân gây ra suất điện động nhiệt điện là do chuyển động nhiệt của các hạt tải điện
trong mạch điện có nhiệt độ không đồng nhất.
<b>C.</b> Suất điện động nhiệt điện E tỉ lệ nghịch với hiệu nhiệt độ ( T1 – T2 ) giữa hai mối hàn của cặp
nhiệt điện.
<b>D.</b> Suất điện động nhiệt điện E tỉ lệ thuận với hiệu nhiệt độ ( T1 – T2 ) giữa hai mối hàn của cặp
nhiệt điện.
<b>Câu 194 </b>: Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện trở =65V/K được đặt trong không
khí ở nhiệt độ 200<sub>C, cịn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 232</sub>0<sub>C. Suất nhiệt điện động của </sub>
cặp nhiệt điện đó
<b>A</b>.<i> E</i>=11,20 mV <b>B. </b><i>E</i>=12,58 mV <b>C</b><i>. E</i>=13,98 mV <b>D</b>.<i> E</i>=10,78 mV
<b>Câu 195: </b>Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho
<b>A.</b> khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.
<b>B</b>. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.
<b>C</b>. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
<b>D. </b>khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
<b>Câu 196: </b>Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng
<b>A. </b>làm dịch chuyển các diện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.
<b>B</b>. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
<b>C</b>. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn
điện.
<b>D</b>. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn
điện.
<b>Câu 198: </b>Nguyên nhân gây ra hiện tượng tỏa nhiệt trong dây dẫn kim loại khi có dịng điện chạy
qua là:
<b>A</b>. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion (+) khi va chạm.
<b>B. </b>Do năng lượng dao động của ion (+) truyền cho eclectron khi va chạm.
<b>C. </b>Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion (-) khi va chạm.
<b>D</b>. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron, ion (-) truyền cho ion (+) khi va
chạm.
<b>Câu 199: </b>Đơn vị đo suất điện động của nguồn điện là:
<b>Câu 200: </b>Đại lượng nào dưới đây đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện?
<b>A.</b>Công của nguồn điện. <b>B.</b>Suất điện động của nguồn điện.
<b>C.</b>Công suất của nguồn điện. <b>D.</b>Hiệu suất của nguồn điện.
<b>Câu 201:</b> Khối chất nào sau đây có chứa điện tích tự do?
<b>A</b>. Nước cất. <b>B</b>. Dầu cách điện. <b>C</b>. Thủy ngân. <b>D.</b> nhựa.
<b>Câu 202: </b>Đo suất điện động của nguồn điện người ta có thể dùng cách nào sau đây?
<b>A</b>. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một ampekế tạo thành một mạch kín. Dựa
vào số chỉ của ampe kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện.
<b>B. </b>Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số tạo thành một mạch kín, mắc thêm vơn kế vào
hai cực của nguồn điện. Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện.
<b>C</b>. Mắc nguồn điện với một điện trở có trị số rất lớn và một vôn kế tạo thành một mạch kín. Dựa
vào số chỉ của vơn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện.
<b>D</b>. Mắc nguồn điện với một vơn kế có điện trở rất lớn tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ
của vôn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện.
<b>Câu 203: </b>Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó
thì điện trở của kim loại (hay hợp kim)
<b>A</b>. tăng đến vô cực. <b>B</b>. giảm đến một giá trí khác khơng.
<b>C</b>. giảm đột ngột đến giá trị bằng không. <b>D</b>. không thay đổi.
<b>Câu 204: </b>Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động T được đặt trong khơng
khí ở 200 <sub>C, cịn mối hàn kia được nung nóng đến 500</sub>0 <sub>C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt </sub>
điện khi đó là 6 mV. Hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện đó là
<b>A</b>. 125.10-6 V/K. <b>B</b>. 25.10-6 V/K. <b>C</b>. 125.10-7 V/K. <b>D</b>. 6,25.10-7 V/K.
<b>Câu 205: </b>Một dây bạch kim ở 200 C có điện trở suất 0 = 10,6.10-8m. Tính điện trở suất của
dây dẫn này ở 5000 <sub>C. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạch kim là </sub><sub></sub>
= 3,9.10-3 K-1.
<b>A</b>. = 31,27.10-8m. <b>B</b>. = 20,67.10-8m.
<b>C</b>. = 30,44.10-8m. <b>D</b>. = 34,28.10-8m.
<b>Câu 206: </b>Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt nhiệt điện động T = 65 V/K đặt trong
khơng khí ở 20 0<sub>C, cịn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 232 </sub>0<sub>C. Suất nhiệt điện động của </sub>
cặp nhiệt điện khi đó là
<b>A</b>. 13,00 mV. <b>B</b>. 13,58 mV. <b>C</b>. 13,98 mV. <b>D</b>. 13,78 mV.
<b>Câu 207: </b>Có thể tạo ra pin điện hoá bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn
<b>A.</b>hai mảnh nhôm <b>B</b>. hai mảnh bạc
<b>C.</b>hai mảnh đồng <b>D</b>. một mãnh nhôm và một mãnh kẽm.
<b>Câu 208: </b>Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi
chúng hoạt động?
<b>A.</b> Quạt điện <b>B.</b> Ấm điện
<b>C.</b> Bóng đèn dây tóc <b>D</b>. Acquy đang được nạp điện.
<b>Câu 209: </b>Theo định luật Jun-Lenxo, nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn
<b>A.</b> Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện qua vật dẫn
<b>B.</b> Tỉ lệ nghịch với điện trở vật dẫn
<b>C.</b> Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dịng điện qua vật dẫn
<b>Câu 210: </b>Điện năng không thể biến đổi thành
<b>A.</b> Nhiệt năng <b>B</b>. Cơ năng
<b>C.</b> Quang năng <b> </b> <b>D</b>. Năng lượng nguyên tử.
<b>Câu 211: </b>Trong một đoạn mạch có điện trở thuần khơng đổi, nếu muốn giảm cơng suất toả nhiệt
lên 4 lần thì phải
<b>A. </b>Tăng cường độ dòng điện 4 lần <b>B.</b> Tăng cường độ dòng điện 2 lần
<b>C. </b>Giảm cường độ dòng điện 2 lần <b>D</b>. Giảm cường độ dịng điện 4 lần
<b>Câu 212: </b>Có 6 nguồn điện cùng loại với cùng suất điện động <i>E </i>= 3V và điện trở trong r = 1,2 Ω
được mắc thành bộ nguồn song song. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là
<b>A</b>. 18V và 7,2 Ω <b>B</b>. 3V và 7,2 Ω <b>C</b>. 3V và 0,2 Ω <b>D</b>. 18V và 0,2 Ω
<b>Câu 213: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>Công của nguồn điện bằng công của lực điện trường thực hiện dịch chuyển các điện tích bên
ngồi nguồn điện.
<b>B</b>. Công của nguồn điện bằng công của lực lạ thực hiện dịch chuyển các điện tích qua nguồn.
<b>C.</b> Điện năng tiêu thụ của mạch ngồi bằng cơng của nguồn điện.
<b>D</b>. Công suất của nguồn điện bằng điện năng tiêu thụ của toàn mạch.
<b>Câu 214: </b>Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế khơng đổi, nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì
cơng suất của mạch
<b>A</b>. Tăng 4 lần <b>B</b>. Không đổi <b>C. </b>Giảm 4 lần <b>D</b>. Tăng 2 lần
<b>Câu 215: </b>Điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch <b>không</b> tỉ lệ thuận với
<b>A. </b>Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch <b>B. </b>Nhiệt độ của vật dẫn trong mạch
<b>C</b>. Cường độ dòng điện trong mạch <b>D. </b>Thời gian dòng điện chạy qua mạch.
<b>Câu 216: </b>Cường độ dịng điện khơng đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là I = 0,2A. Điện
lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong 3phút là:
<b>A</b>. 36C <b>B</b>. 30C <b>C.</b> 48C <b>D</b>. 54C
<b>Câu 217: </b>Bóng đèn Đ (3V,6W) khi sáng bình thường thì cường độ dịng đ<b>i</b>ện qua đèn là
<b>A.</b> 1,5A <b>B.</b> 2A <b>C</b>. 0,5A <b>D.</b> 1A
<b>Câu 218: </b>Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi
<b>A</b>. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
<b>B</b>. Không mắc cầu chì cho một mạch điện kín.
<b>C.</b> Dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.
<b>D.</b> Nối hai cực của một nguồn điện bằng một dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
<b>Câu 219: </b>Suất điện động của một acquy là 9V. Công của lực lạ khi dịch chuyển điện tích là 8mC
bên trong nguồn điện từ cực âm tới cực dương của nó là:
<b>A.</b> 54J <b>B.</b> 72J <b>C</b>. 54mJ <b>D.</b> 72mJ
<b>Câu 220: </b>Dịng điện có cường độ 2A chạy qua dây dẫn trong 1giờ và hiệu điện thế giữa hai đầu dây
là 6V. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch này là:
<b>A. </b>7200J <b>B</b>. 43200J <b>C</b>. 1200J <b>D</b>. 10800J
<b>Câu 221: </b>Hiệu điện thế 15V được đặt vào hai đầu điện trở 10Ω trong khoảng thời gian là 20s.
Lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở này khi đó là:
<b> A</b>. 300C <b>B.</b> 30C <b>C</b>. 3C <b> D</b>.0,030C
<b>Câu 222: </b>Cơng suất của nguồn điện được tính bằng
<b>A.</b> Công mà lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện
trường bên trong nguồn điện.
<b>B</b>. Cơng của dịng điện thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương chạy trong mạch
kín đó.
<b>D.</b> Lượng điện tích mà nguồn điện thực hiện sản ra trong một giây.
<b>Câu 223: </b>Công của nguồn điện là công của
<b>A.</b> Lực lạ trong nguồn
<b>B.</b> Lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngồi
<b>C.</b> Lực cơ học mà dịng điện có thế sinh ra
<b>D.</b> Lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác
<b>Câu 224: </b>Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là điện trở thì hiệu điện thế mạch
ngồi
<b>A.</b> Tỉ lệ nghịch với cường độ dịng điện chạy trong mạch.
<b>B.</b> Tỉ lệ thuận cường độ dòng điện chạy trong mạch.
<b>C.</b> Tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.
<b>D.</b> Giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.
<b>Câu 225: </b>Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của kim loại tăng vì
<b>A.</b> Nhiệt độ làm cho các electron chuyển động nhanh hơn.
<b>B.</b> Nhiệt độ cao làm mất đi một số electron tự do.
<b>C.</b> Nhiệt độ cao khiến cho nhiều electron quay lại tái hợp với các iôn ở mạng tinh thể.
<b>D.</b> Nhiệt độ cao khiến cho các iôn dao động với biên độ lớn hơn, ngăn cản nhiều hơn chuyển
động của các electron.
<b>Câu 226:</b> Một bếp điện gồm hai dây điện trở R1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sơi nước
là 15 phút, nếu chỉ dùng R2 thì thời gian đun sơi nước là 30 phút. Hỏi khi dùng R1 song song R2 thì
<b>A. 15 phút </b> <b>B. 22,5 phút </b> <b>C. 30 phút </b> <b>D. 10phút </b>
<b>Câu 227: </b>Khi một tải R nối vào nguồn có suất điện động E điện trở trong r. Khi cơng suất mạch
ngồi cực đại thì :
<b>A. IR = </b><i>E</i> <b>B. r = R </b> <b>C. PN = </b><i>E</i>.I <b>D. I =</b><i> E</i>/r
<b>Câu 228:</b> Một nguồn điện có điện trở trong 0,1Ω mắc thành mạch kín với điện trở 4,8Ω. Khi đó
hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện là 12V. Suất điện động của nguồn và cường độ dòng điện
trong mạch:
<b>A. 2,49A; 12,2V </b> <b>B. 2,5A; 12,25V </b> C. 2,6A; 12,74V <b>D. 2,9A; 14,2V </b>
<b>Câu 229: </b>Dòng điện được định nghĩa là
<b>A.</b> dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.
<b>B.</b> dịng chuyển động của các điện tích.
<b>C.</b> là dịng chuyển dời có hướng của electron.
<b>D.</b> là dịng chuyển dời có hướng của ion dương.
<b>Câu 230: </b>Trong các nhận định dưới đây, nhận định khơng đúng về dịng điện là:
<b>A.</b> Đơn vị của cường độ dòng điện là A.
<b>B.</b> Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế.
<b>C.</b> Cường độ dịng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện
thẳng của vật dẫn càng nhiều.
<b>D.</b> Dịng điện khơng đổi là dịng điện chỉ có chiều khơng thay đổi theo thời gian.
<b>Câu 231: </b>Điều kiện để có dịng điện là
<b>A.</b> có hiệu điện thế. <b>B.</b> có điện tích tự do.
<b>C.</b> có hiệu điện thế và điện tích tự do. <b>D.</b> có nguồn điện.
<b>B.</b> sinh ra electron ở cực âm.
<b>C.</b> sinh ra ion dương ở cực dương.
<b>D.</b> làm biến mất electron ở cực dương.
<b>Câu 233: </b>Trong các nhận định về suất điện động, nhận định không đúng là:
<b>A.</b> Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
<b>B.</b> Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược nhiều
điện trường và độ lớn điện tích dịch chuyển.
<b>C.</b> Đơn vị của suất điện động là Jun.
<b>D.</b> Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở.
<b>Câu 234: </b>Hai nguồn điện có ghi 20 V
<b>A.</b> Hai nguồn này luôn tạo ra một hiệu điện thế 20 V
<b>B.</b> Khả năng sinh cơng của hai nguồn là 20 J
<b>C.</b> Khả năng sinh công của nguồn thứ nhất bằng một nửa nguồn thứ hai.
<b>D.</b> Nguồn thứ nhất luôn sinh công bằng một nửa nguồn thứ hai.
<b>Câu 235: </b>Một điện trở R=3 được mắc giữa hai đầu bộ nguồn mắc hỗn hợp gồm n dãy mỗi dãy có
m pin ghép nối tiếp (các pin giống nhau). Suất điện động và điện trở trong mỗi pin 2V và 0,5. Số
nguồn ít nhất cần dùng để dịng điện qua R có cường độ 8A là
<b>A.</b> 96 <b>B.</b> 69 <b>C.</b> 36 <b>D.</b> 63
<b>Câu 236: </b>Có 6 nguồn điện cùng loại với cùng suất điện động <i>E </i>= 3V và điện trở trong r = 1,2 Ω
được mắc thành bộ nguồn song song. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là
<b>A</b>. 18V và 7,2 Ω <b>B</b>. 3V và 7,2 Ω <b>C</b>. 3V và 0,2 Ω <b>D</b>. 18V và 0,2 Ω
<b>Câu 237: </b> Có nhiều pin khơ giống nhau, mỗi pin có suất điện động <i>E</i> = 1,5 V và điện trở trong r =
1,0 Ω được ghép thành bộ nguồn gồm m hàng, mỗi hàng có n nguồn mắc nối tiếp. Hãy tìm m và n
để thắp sáng bình thường bóng đèn có ghi 12 V – 6 W sao cho hiệu suất lớn nhất.
<b>A. m = 3, n = 9 </b> <b>B. m = 1, n = 12 </b> <b>C. m = 2, n = 10 </b> <b>D. m = 2, n = 11 </b>
<b>+ Kim loại là chất dẫn điện tốt. </b>
<b>+ Dòng điện trong kim loại tn theo định luật ơm. </b>
<b>+ Dịng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt. </b>
<b>+ Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ. </b>
<b>+ Các tính chất điện của kim loại có thể giải thích đƣợc dựa trên sự có mặt của các electron </b>
<b>tự do trong kim loại (thuyết electron về tính dẫn điện của kim loại). </b>
<b>+ Dòng điện trong kim loại là dịng dịch chuyển có hƣớng của các electron tự do ngƣợc chiều </b>
<b>điện trƣờng. </b>
<b>làm cho chuyển động của các electron bị lệch hƣớng. </b>
<b>+ Nhiệt độ của kim loại càng cao thì các ion kim loại càng dao động mạnh. </b>
<b>+ Dây dẫn kim loại nóng lên khi có dịng điện chạy qua. </b>
<b>Khi nhiệt độ tăng điện trở của kim loại tăng. </b>
<b>Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ theo hàm bậc nhất là : </b> 01
<b>Trong đó : </b><sub>0</sub><b> là điện trở suất ở </b><i>t C</i><sub>0</sub>0 <b> ( thƣờng là 200C) và </b> <b>( độ - 1 hay K – 1 ) là hệ số nhiệt </b>
<b>điện trở. </b>
<b>Câu 1 : </b>Nguyên nhân gây ra hiện tượng tỏa nhiệt trong dây dẫn kim loại khi có dịng điện chạy qua
là:
<b>A</b>. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion (+) khi va chạm.
<b>B. </b>Do năng lượng dao động của ion (+) truyền cho eclectron khi va chạm.
<b>C. </b>Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion (-) khi va chạm.
<b>D</b>. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron, ion (-) truyền cho ion (+) khi va
chạm.
<b>Câu 2 : </b>Hạt mang tải điện trong kim loại là
<b>A</b>. ion dương và ion âm. <b>B</b>. electron và ion dương.
<b>C</b>. electron. <b>D</b>. electron, ion dương và ion âm.
<b>Câu 3 : </b>Dòng điện trong kim loại là dịng chuyển động có hướng của
<b>A</b>. các ion dương cùng chiều điện trường.
<b>B</b>. các ion âm ngược chiều điện trường.
<b>C</b>. các electron tự do ngược chiều điện trường.
<b>D</b>. các prôtôn cùng chiều điện trường.
<b>Câu 4 : </b>Trong các nhận định sau, nhận định nào về dịng điện trong kim loại là <i><b>khơng đúng</b></i>?
<b>A.</b> Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do;
<b>B.</b> Nhiệt độ của kim loại càng cao thì dịng điện qua nó bị cản trở càng nhiều;
<b>C.</b> Nguyên nhân điện trở của kim loại là do sự mất trật tự trong mạng tinh thể;
<b>D.</b> Khi trong kim loại có dịng điện thì electron sẽ chuyển động cùng chiều điện trường.
<b>Câu 5 : </b>Kim loại dẫn điện tốt vì
<b>A.</b> Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
<b>B.</b> Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
<b>C.</b> Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.
<b>D.</b> Mật độ các ion tự do lớn.
<b>Câu 6 : </b>Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào
<b>A.</b> nhiệt độ của kim loại. <b>B.</b> bản chất của kim loại.
<b>C.</b> kích thước của vật dẫn kim loại. <b>D.</b> hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại.
<b>Câu 7 : </b>Khi nhiệt độ của khối kim loại tăng lên 2 lần thì điện trở suất của nó
<b>A.</b> tăng 2 lần. <b>B.</b> giảm 2 lần.
<b>C.</b> không đổi. <b>D.</b> chưa đủ dự kiện để xác định.
<b>Câu 8 : </b>Khi chiều dài của khối kim loại đồng chất tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở suất của kim
loại đó
<b>C.</b> khơng đổi. <b>D.</b> chưa đủ dự kiện để xác định.
<b>Câu 9 : </b>Khi đường kính của khối kim loại đồng chất, tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở của khối
kim loại
<b>A.</b> tăng 2 lần. <b>B.</b> tăng 4 lần. <b>C.</b> giảm 2 lần. <b>D.</b> giảm 4 lần.
<b>Câu 10 : </b>Có một lượng kim loại xác định dùng làm dây dẫn. Nếu làm dây với đường kính 1 mm
<b>A.</b>8 W
<b>Câu 11 : </b>Hạt tải điện trong kim loại là
<b>A.</b> ion dương. <b>B.</b> electron tự do.
<b>C.</b> ion âm. <b>D.</b> ion dương và electron tự do.
<b>Câu 12 : </b>Ở 20 C0 điện trở suất của bạc là1, 62.10-8
<b>A.</b>1, 866.10-8
<b>Câu 13: Chọn câu sai ? </b>
<b>A.</b> Hạt tải điện trong kim loại là eelectron tự do.
<b>B.</b> Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không
đổi.
<b>C</b>. Hạt tải điện trong kim loại là ion.
<b>D</b>. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt.
<b>Câu 14: </b>Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ
<b>A</b>. giảm đi. <b>B.</b> khơng thay đổi.
<b>C.</b> tăng lên. <b>D.</b> Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần.
<b>Hiện tƣợng tạo thành suất điện động nhiệt điện trong trong một mạch điện kín gồm hai vật </b>
<b>dẫn khác nhau khi giữ hai mối hàn ở hai nhiệt độ khác nhau là hiện tƣợng nhiệt điện. </b>
<b>+ Suất điện động nhiệt điện : </b><i>E</i> <i><sub>T</sub></i>
<i>T</i>
<b> là hệ số nhiệt điện động phụ thuộc vào vật liệu làm cặp nhiệt điện. </b>
<b>Suất điện động nhiệt điện còn phụ thuộc vào độ chênh lệch nhiệt độ giữa hai mối hàn của cặp </b>
<b>Khi nhiệt độ hạ xuống dƣới một nhiệt độ Tc nào đó, điện trở của kim loại (hay hợp kim) đó </b>
<b>giảm đột ngột đến giá trị khơng. Đó là hiện tƣợng siêu dẫn. </b>
<b>(*) Đặc điểm của các vật liệu siêu dẫn và khả năng ứng dụng của chúng trong kỉ thuật : </b>
<b>*Đặc điểm : </b>
<b>+ Khi nhiệt độ càng giảm điện trở suất của kim loại giảm liên tục. Đến gần 00<sub>K, điện trở của </sub></b>
<b>các kim loại sạch đều rất nhỏ. </b>
<b>0. Các vật liệu chuyển sang trạng thái siêu dẫn. </b>
<b>* Ứng dụng </b>
<b>Làm cuộn dây dẫn điện trong trong nam châm điện </b><b> Tạo đƣợc từ trƣờng mạnh mà khơng </b>
<b>bị hao phí năng lƣợng do tỏa nhiệt. </b>
<b>Câu 1 : </b>Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số T = 40 (V/K) được đặt trong khơng khí ở
200C, cịn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt
điện khi đó là
<b>A.</b> 10,08 mV. <b>B.</b> 8,48 mV. <b>C.</b> 8 mV. <b>D.</b> 9,28 mV.
<b>Câu 2 : </b>Khi xảy ra hiện tượng siêu dẫn thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn đó lúc có dịng điện chạy
qua
<b>A. </b>tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu vật.
<b>B</b>. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện qua vật.
<b>C. </b>bằng 0.
<b>D. </b>tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện qua vật.
<b>Câu 3 </b>: Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện trở =65V/K được đặt trong khơng
khí ở nhiệt độ 200<sub>C, cịn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 232</sub>0<sub>C. Suất nhiệt điện động của </sub>
cặp nhiệt điện đó
<b>A</b>. E=11,20 mV <b>B</b>. E=12,58 mV <b>C</b>. E=13,98 mV <b>D</b>. E=10,78 mV
<b>Câu 4: </b>Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động T được đặt trong khơng khí ở
200 C, cịn mối hàn kia được nung nóng đến 5000 C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện khi
đó là 6 mV. Hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện đó là
<b>A</b>. 125.10-6 V/K. <b>B</b>. 25.10-6 V/K. <b>C</b>. 125.10-7 V/K. <b>D</b>. 6,25.10-7 V/K.
<b>Câu 5 : </b>Một dây bạch kim ở 200 C có điện trở suất 0 = 10,6.10-8m. Tính điện trở suất của dây
dẫn này ở 5000 <sub>C. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạch kim là </sub><sub></sub>
= 3,9.10-3 K-1.
<b>A</b>. = 31,27.10-8m. <b>B</b>. = 20,67.10-8m.
<b>C</b>. = 30,44.10-8m. <b>D</b>. = 34,28.10-8m.
<b>Câu 6: </b>Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt nhiệt điện động T = 65 V/K đặt trong
khơng khí ở 20 0<sub>C, cịn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 232 </sub>0<sub>C. Suất nhiệt điện động của </sub>
cặp nhiệt điện khi đó là
<b>A</b>. 13,00 mV. <b>B</b>. 13,58 mV. <b>C</b>. 13,98 mV. <b>D</b>. 13,78 mV.
<b>1. CHẤT ĐIỆN PHÂN </b>
<b>+ Các dung dịch muối, các muối nóng chảy, axit, bazơ đƣợc gọi là các chất điện phân. </b>
<b>Ví dụ : NaOH, H2SO4, … </b>
<b>+ Khi nhiệt độ tăng, số lƣợng phân tử phân li tăng dẫn đến số lƣợng các cặp ion đƣợc tạo </b>
<b>thành tăng. Chính điều này làm tăng khả năng dẫn điện của dung dịch điện phân, do vậy mà </b>
<b>điện trở của dung dịch điện phân giảm khi nhiệt độ tăng. </b>
<b>2. ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI CHẤT ĐIỆN PHÂN </b>
<b>+ Hiện tƣợng dƣơng cực tan xảy ra khi điện phân một dung dịch muối kim loại mà anốt làm </b>
<b>bằng chính kim loại ấy. </b>
<b>+ Khi có hiện tƣợng dƣơng cực tan, dịng điện trong chất điện phân tuân theo định luật ôm, </b>
<b>giống nhƣ đối với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. </b>
<b>3. ĐỊNH LUẬT I FA – RA – ĐÂY VỀ ĐIỆN PHÂN </b>
<b>Khối lƣợng m của chất đƣợc giải phóng ra ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ với điện lƣợng </b>
<b>Q chạy qua bình đó. </b>
<b>K = 1,118.10 – 6 kg/C : đƣơng lƣợng điện hoá. </b>
<b>4. ĐỊNH LUẬT II FA – RA – ĐÂY VỀ ĐIỆN PHÂN </b>
<b>Đƣơng lƣợng điện hoá k của một nguyên tố tỉ lệ với đƣơng lƣợng gam </b>A
n <b> của ngun tố đó. </b>
A
k = c
n
<b>Kí hiệu </b>1
<i>c</i><b>= F , F là một hằng số đối với mọi chất , gọi là số Fa – ra – đây , </b>
C
F = 96500
mol
<b>khi m đo bằng gam. </b>
<b>5. CÔNG THỨC FA – RA – ĐÂY VỀ ĐIỆN PHÂN </b>
1 A 1 A
m = Q = It
F n F n
<b>Với </b>
<b>+ I (A) : Cƣờng độ dịng điện khơng đổi đi qua bình điện phân. </b>
<b>+ t (s) : Thời gian dòng điện chạy qua bình. </b>
<b>+ m (g) : khối lƣợng chất giải phóng. </b>
<b>6. ỨNG DỤNG CỦA HIỆN TƢỢNG ĐIỆN PHÂN </b>
<b>+ Điều chế clo, hiđrô và xút. </b>
<b>+ Luyện kim. </b>
<b>+ Mạ điện. </b>
<b> </b>
<b>Câu 1: </b>Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?
<b>A.</b> Dòng điện trong chất điện phân là dịng chuyển dịch có hướng của các iơn âm, electron đi về
anốt và iôn dương đi về catốt.
<b>B</b>. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về anốt và
các iơn dương đi về catốt.
<b>D.</b> Dịng điện trong chất điện phân là dịng chuyển dịch có hướng của các electron đi về từ catốt
về anốt, khi catốt bị nung nóng.
<b>Câu 2 :</b> Điện phân dung dich bạc nitrat với cực anot bằng bạc, điện trở và hiệu điện thế hai đầu
bình lần lượt là 5Ω và 20 V. Số khối của bạc là 108. Khối lượng bạc bám ở catot sau 16 phút 5 s
điện phân là
<b>A</b>. 2,16g. <b>B</b>. 1,16g. <b>C</b>. 4,32g. <b>D</b>. 5,12g.
<b>Câu 3 : </b>Chiều dày của lớp Niken phủ lên một tấm kim loại sau khi điện phân 40phút là d=0,5mm.
Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30cm2<sub>. Cho biết Niken có khối lượng riêng là D=8900kg/m</sub>3
,
A=58, n=2. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân bằng
<b> A.</b> 20,2A <b>B</b>. 18,5A <b>C.</b> 22,4A <b>D.</b> 16,5A
<b>Câu 4 : </b>Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4, anốt làm bằng đồng. Cường độ dòng điện chạy
qua bình điện phân là I = 1 A. Cho Cu = 64, n = 2. Lượng đồng được giải phóng ở catốt sau 9650
giây là (lấy F = 96500 C/mol):
<b>A. </b>3,2 mg <b>B</b>. 1,6 mg <b>C. </b>3,2 g <b>D</b>. 1,6 g
<b>Câu 5: </b>Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. Điện trở của bình điện
phân là R = 2. Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U = 10V. Cho A= 108 và n = 1. Khối lượng bạc
bám vào cực âm sau 2 giờ là:
<b>A</b>. 40,3g <b>B</b>. 40,3kg <b> C</b>. 8,04g <b>D</b>. 8,04.10-2kg
<b>Câu 6 : </b>Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cường độ dòng điện và thời gian điện phân lên 2 lần
thì khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực.
<b>A.</b> không đổi. <b>B.</b> tăng 2 lần. <b>C.</b> tăng 4 lần. <b>D.</b> giảm 4 lần.
<b>Câu 7 :</b> Chiều dày của lớp niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05mm sau khi điện phân trong
30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30cm2<sub>. Cho biết niken có khối lượng riêng là </sub><sub></sub>
=
8,9.103 kg/m3, nguyên tử khối A = 58 và hoá trị n = 2. Cường độ dịng điện qua bình điện phân là:
<b>A.</b> I = 2,5μA <b>B.</b> I = 2,5mA <b>C.</b> I = 250A <b>D.</b> I = 2,5A
<b>Cõu 8 :</b> Đặt một hiệu điện thế U = 50 (V) vào hai cực bình điện phân để điện phân một dung dịch
muối ăn trong n-ớc, ngời ta thu đ-ợc khí hiđrơ vào một bình có thể tích V = 2 (lít), áp suất của khí
hiđrơ trong bình bằng p = 1,3 (at) và nhiệt độ của khí hiđrơ là t = 270
C. Công của dòng điện khi điện
phân là:
<b>A. </b>0,509 MJ <b>B. </b>1,019.105 J <b>C. </b>1019 kJ <b>D. </b>50,9.105 J
<b>Cõu 9 :</b> Một nguồn gồm 30 pin mắc thành 3 dãy song song, mỗi dãy có 10 pin mắc nối tiếp, mỗi pin
có suất điện động 0,9 (V) và điện trở trong 0,6 (). Bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện trở
205 mắc vào hai cực của bộ nguồ n. Trong thời gian 50 phút khối l-ợng đồng Cu
bám vào catốt là:
<b>A. </b>0,013 g <b>B. </b>0,13 g <b>C. </b>0,043 g <b>D. </b>0,43 g
<b>Câu 10 : </b>Khi điện phân dung dịch muối ăn trong nước, người ta thu được khí hiđrơ tại catơt. Khí
thu được có thể tích V=2(<i>l)</i> ở nhiệt độ t = 27 oC, áp suất p = 1 atm. Hiệu điện thế giữa hai cực của
bình điện phân là 100 V. Tính cơng của dịng điện khi điện phân. Cho biết hằng số khí lí tưởng R =
8,31 J/mol.K.
<b>A.</b>0,0155 MJ <b>B.</b>156,4 kJ <b>C.</b>1,55 kJ <b>D.</b>1,564 MJ
<b> Câu 11 : </b>Chiều dày của lớp bạc phủ lên một tấm kim loại là d = 0,04 mm sau khi điện phân trong
16 phút 5 giây. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 100 cm2. Cho biết bạc có khối lượng riêng là
8,9.103 kg/m3, A = 108 g/mol và n = 1. Cường độ dịng điện chạy qua bình điện phân bằng:
<b> Câu 12: </b>Một bình điện phân đựng dung dịch đồng sunfat (CuSO4) với anốt bằng đồng ( Cu ),
cường độ dịng điện chạy bình điện phân 5A. Cho biết nguyên tử lượng của bạc A = 64 (g/mol),
hóa trị n = 2. Khối lượng bạc bám vào cực âm sau 32 phút 10 giây là:
<b>A.</b>3,20 g <b>B.</b>2,48 g <b>C.</b>6,48 g <b>D.</b>4,32 g
<b>Câu 13 : </b>Đặt một hiệu điện thế U = 50 (V) vào hai cực bình điện phân để điện phân một dung dịch
muối ăn trong nước, người ta thu được khí hiđrơ vào một bình có thể tích V = 1 (lít), áp suất của khí
C. Cơng của dịng điện khi điện
phân là:
<b>A.</b> 50,9.105 J <b>B.</b> 0,509 MJ <b>C.</b> 10,18.105 J <b>D.</b> 1018 kJ
<b>Câu 14 :</b> Một quai đồng hồ được mạ Ni có diện tích S = 120cm2 với dòng điện mạ I = 0,3A trong
thời gian 5 giờ. Hỏi độ dày của lớp mạ phủ đều trên quai đồng hồ? biết rằng khối lượng mol nguyên
tử của Ni là A = 58,7g/mol, n = 2 và khối lượng riêng bằng 8,8.103
kg/m3.
<b>A. </b>d = 15,6mm <b>B. </b>15,6cm <b>C. </b>15,6m <b>D. </b>14,6m
<b>Câu 15 :</b><i><b> Chọn câu sai.</b></i> Khi cần mạ bạc cho một chiếc vỏ đồng hồ, thì:
<b>A. </b>Anốt làm bằng bạc. <b>B. </b>Dung dịch điện phân là NaCl.
<b>C. </b>Vỏ chiếc đồng hồ treo vào cực âm. <b>D. </b>Chọn dung dịch điện phân là một muối bạc.
<b>Câu 16 :</b> Điện phân dương cực tan một muối trong một bình điện phân có cực âm ban đầu
nặng 20 gam. Sau 1 h đầu hiệu điện thế giữa 2 cực là 20 V thì cực âm nặng 25 gam. Sau 2 h
tiếp theo hiệu điện thế giữa 2 cực là 40 V thì khối lượng của cực âm là
<b>A</b>. 30 gam. <b>B</b>. 35 gam. <b>C.</b> 40 gam. <b>D.</b> 45 gam.
<b>Câu 17: </b> Khi mạ vàng cho vỏ một đồng hồ, điều nào sau đây là <i><b>không</b></i> đúng?
<b>A</b>. dung dịch điện phân là muối vàng; <b>B.</b> cực dương là vàng;
<b>C</b>. cực âm là vỏ đồng hồ; <b>D</b>. cực dương là vỏ đồng hồ.
<b>Câu 18: </b> Điện phân dung dich bạc nitrat với cực anot bằng bạc, điện trở và hiệu điện thế hai
đầu bình lần lượt là 5 Ω và 20 V. Khối lượng mol nguyên tử của bạc là 108. Khối lượng bạc
bám ở catot sau 16 phút 5 s điện phân là
<b>A.</b> 2,16 g. <b>B.</b> 2,16 mg. <b>C.</b> 4,32 g. <b>D.</b> 4,32 mg.
<b>Câu 19 :</b> Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. Điện trở của bình điện
phân là R = 2. Hiệu điện thế đặt ở hai cực là U = 10V.Khối lượng bạc bám vào cực âm sau 2 giờ:
<b>A. </b>40,3 g <b>B. </b>8,04 g <b>C. </b>40,3 kg <b>D. </b>8,04.10-2 kg
<b>Câu 20 :</b> Một quai đồng hồ được mạ Ni có diện tích S = 120cm2 với dòng điện mạ I = 0,3A trong
thời gian 5 giờ. Hỏi độ dày của lớp mạ phủ đều trên quai đồng hồ? biết rằng khối lượng mol nguyên
tử của Ni là A = 58,7g/mol, n = 2 và khối lượng riêng bằng 8,8.103
kg/m3.
<b>A. </b>d = 15,6mm <b>B. </b>15,6cm <b>C. </b>15,6m <b>D. </b>14,6m
<b>Câu 21 :</b><i><b> Chọn câu sai.</b></i> Khi cần mạ bạc cho một chiếc vỏ đồng hồ, thì:
<b>A. </b>Anốt làm bằng bạc. <b>B. </b>Dung dịch điện phân là NaCl.
<b>C. </b>Vỏ chiếc đồng hồ treo vào cực âm. <b>D. </b>Chọn dung dịch điện phân là một muối bạc.
<b>Câu 22 : </b>Hạt mang tải điện trong chất điện phân là
<b>A</b>. ion dương và ion âm. <b>B</b>. electron và ion dương.
<b>C</b>. electron. <b>D</b>. electron, ion dương và ion âm.
<b>Câu 23 : </b>Công thức nào dưới đây là công thức của định luật Fa-ra-đây ?
<b>A. </b>m = F.
<i>A</i>
<i>n</i>
.I.t. <b>B. </b>m =
<i>F</i>
1
.
<i>A</i>
<i>n</i>
.I.t. <b>C. </b>m = F.
<i>n</i>
<i>A</i>
.I.t. <b>D. </b>m =
<i>F</i>
1
.
<i>n</i>
<i>A</i>
<b>Câu 24 : </b>Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO3) có điện trở 2,5 . Anơt của bình
bằng bạc và hiệu điện thế đặt vào hai điện cực của bình điện phân là 10 V. Biết bạc có A = 108
<b>A</b>. 4,32 mg. <b>B</b>. 4,32 g. <b>C</b>. 2,16 mg. <b>D</b>. 2,14 g.
<b>Câu 25 : </b>Cho dịng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO4, có anơt bằng Cu. Biết
rằng đương lượng hóa của đồng 7
10
.
3
,
3
<i>k</i> kg/C. Để trên catơt xuất hiện 0,33 kg đồng, thì điện
tích chuyển qua bình phải bằng:
<b>A.</b> 105 (C). <b>B.</b> 10-6 (C). <b>C</b>. 5.106 (C). <b>D.</b> 107 (C).
<b>Câu 26: </b>Trong các chất sau, chất không phải là chất điện phân là
<b>A.</b> Nước nguyên chất. <b>B.</b>NaCl . <b>C.</b>
3
HNO . <b>D.</b>
2
Ca OH .
<b>Câu 27 : </b>Trong các dung dịch điện phân điện phân , các ion mang điện tích âm là
<b>A.</b> gốc axit và ion kim loại. <b>B.</b> gốc axit và gốc bazơ.
<b>C.</b> ion kim loại và bazơ. <b>D.</b> chỉ có gốc bazơ.
<b>Câu 28 : </b>Bản chất dòng điện trong chất điện phân là
<b>A.</b> dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.
<b>B.</b> dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
<b>C.</b> dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.
<b>D.</b> dịng ion dương và dịng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
<b>Câu 29 : </b>Chất điện phân dẫn điện khơng tốt bằng kim loại vì
<b>A.</b> mật độ electron tự do nhỏ hơn trong kim loại.
<b>B.</b> khối lượng và kích thước ion lớn hơn của electron.
<b>C.</b> môi trường dung dịch rất mất trật tự.
<b>D.</b> Cả 3 lý do trên.
<b>Câu 30 : </b>Bản chất của hiện tượng dương cực tan là
<b>A.</b> cực dương của bình điện phân bị tăng nhiệt độ tới mức nóng chảy.
<b>B.</b> cực dương của bình điện phân bị mài mòn cơ học.
<b>C.</b> cực dương của bình điện phân bị tác dụng hóa học tạo thành chất điện phân và tan vào dung
<b>D.</b> cực dương của bình điện phân bị bay hơi.
<b>Câu 31 : </b>Khi điện phân nóng chảy muối của kim loại kiềm thì
<b>A.</b> cả ion của gốc axit và ion kim loại đều chạy về cực dương.
<b>B.</b> cả ion của gốc axit và ion kim loại đều chạy về cực âm.
<b>C.</b> ion kim loại chạy về cực dương, ion của gốc axit chạy về cực âm.
<b>D.</b> ion kim loại chạy về cực âm, ion của gốc axit chạy về cực dương.
<b>Câu 32 : </b>NaCl và KOH đều là chất điện phân. Khi tan trong dung dịch điện phân thì
<b>A.</b> Na+ và K+ là cation. <b>B.</b> Na+ vàOH- là cation.
<b>C.</b> Na+ và Cl- là cation. <b>D.</b> OH- và Cl- là cation.
<b>Câu 33 : </b>Trong các trường hợp sau đây, hiện tượng dương cực tan không xảy ra khi
<b>A.</b> điện phân dung dịch bạc clorua với cực dương là bạc;
<b>B.</b> điện phân axit sunfuric với cực dương là đồng;
<b>C.</b> điện phân dung dịch muối đồng sunfat với cực dương là graphit (than chì);
<b>D.</b> điện phân dung dịch niken sunfat với cực dương là niken.
<b>Câu 34 : </b>Khối lượng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ với
<b>A.</b> điện lượng chuyển qua bình. <b>B.</b> thể tích của dung dịch trong bình.
<b>Câu 35 : </b>Nếu có dịng điện khơng đổi chạy qua bình điện phân gây ra hiện tượng dương cực tan thì
khối lượng chất giải phóng ở điện cực <i><b>không</b></i> tỉ lệ thuận với
<b>A.</b> khối lượng mol của chất đượng giải phóng.
<b>B.</b> cường độ dịng điện chạy qua bình điện phân.
<b>C.</b> thời gian dịng điện chạy qua bình điện phân.
<b>D.</b> hóa trị của của chất được giải phóng.
<b>Câu 36 : </b>Hiện tượng điện phân không ứng dụng để
<b>A.</b> đúc điện. <b>B.</b> mạ điện. <b>C.</b> sơn tĩnh điện. <b>D.</b> luyện nhôm.
<b>Câu 37 : </b>Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cường độ dòng điện và thời gian điện phân lên 2
lần thì khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực.
<b>A.</b> khơng đổi. <b>B.</b> tăng 2 lần. <b>C.</b> tăng 4 lần. <b>D.</b> giảm 4 lần.
<b>Câu 38 : </b>Trong hiện tượng điện phân dương cực tan một muối xác định, muốn tăng khối lượng
chất giải phóng ở điện cực thì cần phải tăng
<b>A.</b> khối lượng mol của chất được giải phóng. <b>B.</b> hóa trị của chất được giải phóng.
<b>C.</b> thời gian lượng chất được giải phóng. <b>D.</b> cả 3 đại lượng trên.
<b>Câu 39 : </b>Điện phân cực dương tan một dung dịch trong 20 phút thì khối lượng cực âm tăng
thêm4 gam
<b>A.</b>24 gam
<b>Câu 40 : </b>Cực âm của một bình điện phân dương cực tan có dạng một lá mỏng. Khi dịng điện chạy
qua bình điện phân trong 1 h
<b>A.</b>1 h
<b>Câu 41 : </b>Khi điện phân dung dịch
3
AgNO với cực dương là Ag biết khối lượng mol của bạc là
108. Cường độ dịng điện chạy qua bình điện phân để trong 1 h
<b>A.</b>6, 7 A
<b>Câu 42 : </b>Điện phân dương cực tan một muối trong một bình điện phân có cực âm ban đầu
nặng20 gam
<b>A.</b>30 gam
<b>Câu 43:</b> Phát biểu nào sau đâyà<b>không</b> đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc?
<b>A</b>. Dïng muối AgNO3. <b>B</b>. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.
<b>C</b>. Dïng anốt bằng bạc. <b>D</b>. Dïng huy chương làm catốt.
<b>Câu 44 :</b> Cho dịng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anơt làm bằng
niken, biết nguyên tử khối và hóa trị của niken lần l-ợt bằng 58,71 và 2. Trong thời gian 1h dòng
điện 10A đã sản ra một khối l-ợng niken bằng:
<b>Câu 45: </b>Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cường độ dòng điện và thời gian điện phân lên 2
lần thì khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực.
<b>A.</b> không đổi. <b>B.</b> tăng 2 lần. <b>C.</b> tăng 4 lần. <b>D.</b> giảm 4 lần.
<b>Câu 46: </b>Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. Điện trở của bình điện
phân là R = 2. Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U = 10V. Cho A= 108 và n = 1. Khối lượng bạc
bám vào cực âm sau 2 giờ là:
<b>A.</b> 40,3g <b>B.</b> 40,3kg <b>C.</b> 8,04g <b>D.</b> 8,04.10-2kg
<b>Câu 47:</b> Chiều dày của lớp niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05mm sau khi điện phân trong
30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30cm2<sub>. Cho biết niken có khối lượng riêng là </sub><sub></sub>
=
<b>A</b>. I = 2,5μA <b>B</b>. I = 2,5mA <b>C. </b>I = 250A <b>D</b>. I = 2,5A
<b>Cõu 48:</b> Đặt một hiệu điện thế U = 50 (V) vào hai cực bình điện phân để điện phân một dung dịch
muối ăn trong n-ớc, ngời ta thu đ-ợc khí hiđrơ vào một bình có thể tích V = 2 (lít), áp suất của khí
hiđrơ trong bình bằng p = 1,3 (at) và nhiệt độ của khí hiđrơ là t = 270
C. Công của dòng điện khi điện
phân là:
<b>A. </b>0,509 MJ <b>B. </b>1,019.105 J <b>C. </b>1019 kJ <b>D. </b>50,9.105 J
<b>Dịng điện trong điốt chân khơng là dịng dịch chuyển có hƣớng của các êléctrôn bứt ra từ </b>
<b>catốt bị nung nóng. </b>
<b>+ Dịng điện chạy trong điốt chân khơng chỉ theo một chiều từ anốt đến catốt. </b>
<b>2. SỰ PHỤ THUỘC CỦA CƢỜNG ĐỘ DÕNG ĐIỆN TRONG CHÂN KHÔNG VÀO HIỆU </b>
<b>ĐIỆN THẾ </b>
<b>+ Dịng điện trong chân khơng không tuân theo định luật ôm. </b>
<b>+ Khi </b><i>U</i> <i>Ub</i><b> thì I = Ibh : Cƣờng độ dịng điện qua ống đạt giá trị lớn nhất gọi là cƣờng độ </b>
<b>dịng điện bão hồ. Nhiệt độ catốt càng cao thì cƣờng độ dịng điện bão hồ càng lớn. </b>
<b>(*) Khi nhiệt độ tăng, số lƣợng các êléctrôn tự do trong catốt sẽ bứt ra khỏi bề mặt catốt tăng lên và tham </b>
<b>gia vào quá trình dẫn điện, nên cƣờng độ dịng điện bão hồ tăng theo. </b>
<b>+ Điốt chân khơng đƣợc dùng để biến đổi dịng điện xoay chiều thành dòng một chiều. </b>
<b>3. TIA CATỐT </b>
<b>+ Tia catốt là dịng các êléctrơn do catốt phát ra và bay trong chân không. </b>
<b>+ Tia catốt truyền thẳng. </b>
<b>+ Tia catốt phát ra vng góc với mặt catốt. </b>
<b>+ Tia catốt mang năng lƣợng, có thể đâm xuyên các lá kim loại mỏng, có tác dụng lên kính </b>
<b>ảnh và có khả năng ion hố khơng khí. </b>
<b>Câu 1 : </b>Cường độ dòng điện bão hoà trong điốt chân không bằng 1mA, trong thời gian 1s số
electron bứt ra khỏi mặt catốt là:
<b>A.</b> 6,6.1015 electron. <b>B</b>. 6,1.1015 electron. <b>C.</b> 6,25.1015 electron. <b>D</b>. 6.0.1015 electron.
<b>Câu 2 : </b>Bản chất dịng điện trong chân khơng là
<b>A.</b> Dịng chuyển dời có hướng của các electron được đưa vào.
<b>B.</b> dịng chuyển dời có hướng của các ion dương.
<b>C.</b> dịng chuyển dời có hướng của các ion âm.
<b>D.</b> dịng chuyển dời có hướng của các proton.
<b>Câu 3: </b>Các electron trong đèn diod chân khơng có được do
<b>A.</b> các electron được phóng qua vỏ thủy tinh vào bên trong.
<b>B.</b> đẩy vào từ một đường ống.
<b>C.</b> catod bị đốt nóng phát ra.
<b>D.</b> anod bị đốt nóng phát ra.
<b>Câu 4: Chọn câu đúng ? </b>
<b>A</b>. Dịng điện trong chân khơng tn theo định luật ôm.
<b>B.</b> Khi hiệu điện thế đặt vào điốt chân khơng tăng lên thì cường độ dịng điện tăng.
<b>C.</b> Dịng điện chạy trong điốt chân khơng chỉ theo một chiều từ anốt đến catốt.
<b>D.</b> Quỹ đạo của êléctrôn trong tia catốt không phải là một đoạn thẳng.
<b>Câu 5: </b>Bản chất của tia catốt là gì ?
<b>A</b>. Tia catốt là chùm ion âm phát ra từ catốt bị nung nóng đỏ.
<b>B</b>. Tia catốt là chùm ion dương phát ra từ anốt.
<b>C.</b> Tia catốt là chùm êléctrôn phát ra từ catốt bị nung nóng đỏ.
<b>D.</b> Tia catốt là chùm tia sáng phát ra từ catốt bị nung nóng đỏ.
<b>Câu 6: </b>Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một súng êléctrôn là 2kV. Cho biết khối lượng và điện
tích của êléctrơn lần lượt là m = 9,1.10 – 31
kg và e = - 1,6.10 – 19 C. Động năng và tốc độ của
êléctrôn mà súng phát ra là bao nhiêu ?
<b>A.</b> 3,2.10 – 1`6 J và v = 2,65.10 7 m/s. <b>B.</b> 2,5.10 – 18 J và v = 3.10 8 m/s.
<b>C.</b> 1,3.10 – 15 J và v = 5,0.106 m/s. <b>D.</b> 1,9.10 – 21 J và v = 2,7.108 m/s.
<b>1.DÕNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ </b>
<b>ở điều kiện bình thƣờng, khơng khí là điện mơi. Khi bị đốt nóng, khơng khí trở nên dẫn điện, </b>
<b>có dịng điện chạy qua khơng khí từ bản nọ sang bản kia. Đó là sự phóng điện trong khơng </b>
<b>khí. </b>
<b>2. BẢN CHẤT DÕNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ </b>
<b>Dịng điện trong chất khí là dịng dịch chuyển có hƣớng của các ion dƣơng theo chiều điện </b>
<b>trƣờng và các ion âm, êléctrôn ngƣợc chiều điện trƣờng. </b>
<b>3. SỰ PHỤ THUỘC CỦA CƢỜNG ĐỘ DÕNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ VÀO HIỆU </b>
<b>+ Sự phụ thuộc của cƣờng độ dịng điện trong chất khí vào hiệu điện thế giữa anốt và catốt </b>
<b>có dạng phức tạp, khơng tn theo định luật Ơm (trừ hiệu điện thế rất thấp). </b>
<b>+ Sự phóng điện khi ngừng tác dụng của các tác nhân ion hoá gọi là sự phóng điện tự lực hay </b>
<b>phóng điện tự duy trì. </b>
<b>+ Q trình phóng điện trong khơng khí thƣờng kèm theo sự phát sáng. </b>
<b>4. CÁC DẠNG PHÓNG ĐIỆN TRONG KHƠNG KHÍ Ở ÁP SUẤT THƢỜNG </b>
<b>+ Tia lửa điện (tia điện) là q trình phóng điện tự lực xảy ra trong chất khí khi có tác dụng </b>
<b>của điện trƣờng đủ mạnh. </b>
<b>+ Trong khơng khí, tia lửa điện có thể hình thành khi có điện trƣờng rất mạnh. Tia lửa điện </b>
<b>khơng có dạng nhất định, thƣờng là một chùm tia ngoằn ngèo, có nhiều nhánh, thƣờng kèm </b>
<b>theo tiếng nổ ; sinh ra Ơzơn có mùi khét. </b>
<b>+ Sét phát sinh do sự phóng điện giữa các đám mây tích điện trái dấu hoặc giữa một đám </b>
<b>mây tích điện với mặt đất tạo thành tia lửa điện khổng lồ. </b>
<b>+ Hồ quang điện là q trình phóng điện tự lực xảy ra trong chất khí ở áp suất thƣờng hoặc </b>
<b>áp suất thấp giữa hai điện cực có hiệu điện thế khơng lớn. Hồ quang điện có thể kèm theo </b>
<b>toả nhiệt và toả sáng rất mạnh. </b>
<b>5. SỰ PHÓNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ Ở ÁP SUẤT THẤP </b>
<b>+ Khi áp suất trong chất khí chỉ cịn vào khoảng từ 1 đến 0,01 mmHg, trong ống phóng điện </b>
<b>có sự phóng điện thành miền : ngay ở phần mặt catốt có miền tối catốt, phần còn lại của ống </b>
<b>+ Khi áp suất trong ống giảm dƣới 10 – 3 <sub>mmHg thì miền tối catốt sẽ chiếm tồn bộ ống, lúc </sub></b>
<b>đó ta có tia catốt. Tia catốt này đƣợc phát ra từ catốt khơng đốt nóng (phát xạ lạnh). </b>
<b>Câu 1 : </b> Bản chất dịng điện trong chất khí là:
<b>A</b>. Dịng chuyển dời có hướng của các iơn dương theo chiều điện trường và các iôn âm ngược
chiều điện trường.
<b>B</b>. Dịng chuyển dời có hướng của các iơn dương theo chiều điện trường và các electron ngược
chiều điện trường.
<b>C</b>. Dịng chuyển dời có hướng của các electron ngược chiều điện trường.
<b>D. </b>Dịng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm, electron
ngược chiều điện trường.
<b>Câu 2:</b> Tia lửa điện hình thành do
<b>A. </b>Catơt bị các ion dương đập vào làm phát ra electron.
<b>B. </b>Catôt bị nung nóng phát ra electron.
<b>C. </b>Q trình tao ra hạt tải điện nhờ điện trường mạnh.
<b>A. </b>Dịng chuyển dời có hướng của các iơn dương theo chiều điện trường và các electron ngược
chiều điện trường.
<b>B. </b>Dịng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm, electron
ngược chiều điện trường.
<b>C. </b>Dịng chuyển dời có hướng của các electron theo ngược chiều điện trường.
<b>D. </b>Dịng chuyển dời có hướng của các iơn dương theo chiều điện trường và các iôn âm ngược
<b>Câu 4: </b>Dịng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron là dòng điện trong môi
trường
<b>A</b>. kim loại. <b>B</b>. chất điện phân. <b>C</b>. chất khí. <b>D</b>. chất bán dẫn.
<b>Câu 5 : </b>Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt tải điện trong chất khí ở điều kiện thường là
<b>A</b>. các electron bứt khỏi các phân tử khí.
<b>B</b>. sự ion hóa do va chạm.
<b>C</b>. sự ion hoá do các tác nhân đưa vào trong chất khí.
<b>D</b>. khơng cần ngun nhân nào cả vì đã có sẵn rồi.
<b>Câu 6 : </b>Khơng khí ở điều kiện bình thường <b>khơng</b> dẫn điện vì
<b>A.</b> các phân tử chất khí khơng thể chuyển động thành dịng.
<b>B.</b> các phân tử chất khí không chứa các hạt mang điện.
<b>C.</b> các phân tử chất khí ln chuyển động hỗn loạn khơng ngừng.
<b>D.</b> các phân tử chất khí ln trung hịa về điện, trong chất khí khơng có hạt tải.
<b>Câu 7 : </b>Khi đốt nóng chất khí, nó trở lên dẫn điện vì
<b>A.</b> vận tốc giữa các phân tử chất khí tăng.
<b>B.</b> khoảng cách giữa các phân tử chất khí tăng.
<b>C.</b> các phân tử chất khí bị ion hóa thành các hạt mang điện tự do.
<b>D.</b> chất khí chuyển động thành dịng có hướng.
<b>Câu 8 : </b>Dịng điện trong chất khí là dịng chuyển dời có hướng của
<b>A.</b> các ion dương. <b>B.</b> ion âm.
<b>C.</b> ion dương và ion âm. <b>D.</b> ion dương, ion âm và electron tự do.
<b>Câu 9 : </b>Nguyên nhân của hiện tượng nhân hạt tải điện là
<b>A.</b> do tác nhân dên ngoài.
<b>B.</b> do số hạt tải điện rất ít ban đầu được tăng tốc trong điện trường va chạm vào các phân tử chất
khí gây ion hóa.
<b>C.</b> lực điện trường bứt electron khỏi nguyên tử.
<b>D.</b> nguyên tử tự suy yếu và tách thành electron tự do và ion dương.
<b>Câu 10 : </b>Cơ chế nào sau đây <b>không</b>phải là cách tải điện trong quá trình dẫn điện tự lực ở chất khí
?
<b>A.</b> Dịng điện làm nhiệt độ khí tăng cao khiến phân tử khí bị ion hóa;
<b>B.</b> Điện trường trong chất khí rất mạnh khiến phân tử khí bị ion hóa ngay ở nhiệt độ thấp;
<b>C.</b> Catơt bị làm nóng đỏ lên có khả năng tự phát ra electron;
<b>D.</b> Đốt nóng khí để đó bị ion hóa tạo thành điện tích.
<b>Câu 11: </b>Hiện tượng nào sau đây <b>khơng </b>phải hiện tượng phóng điện trong chất khí ?
<b>A.</b> đánh lửa ở buzi; <b>B.</b> sét;
<b>C.</b> hồ quang điện; <b>D.</b> dòng điện chạy qua thủy ngân.
<b>Câu 12: </b>Chọn câu đúng ?
<b>A.</b> Dòng điện trong chất khí là dịng các ion
<b>B.</b> Dịng điện trong chất khí tn theo định luật Ơm.
<b>C.</b> Dịng điện trong chất khí là dịng dịch chuyển có hướng của các ion dương.
<b>D.</b> Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tăng lên khi hiệu điện thế tăng.
<b>Câu 13: </b>Bản chất dòng điện trong kim loại khác với bản chất dòng điện trong chân khơng và trong
chất khí như thế nào ?
<b>B.</b> Dòng điện trong kim loại và trong chân khơng đều là dịng dịch chuyển có hướng của các
êlécrơn, cịn dịng điện trong chất khí là dịng dịch chuyển có hướng của các êléctrơn, của các ion
dương và ion âm.
<b>C.</b> Dòng điện trong kim loại và trong chân khơng đều là dịng dịch chuyển có hướng của các
êlécrơn. Dịng điện trong chân khơng là dịng dịch chuyển có hướng của các ion dương và ion âm.
Cịn dịng điện trong chất khí là dịng dịch chuyển có hướng của các êléctrơn, của các ion dương và
ion âm.
<b>D.</b> Dòng điện trong kim loại cũng như trong chân khơng và trong chất khí đều là dịng dịch
chuyển có hướng của các êléctrơn.
<b>Câu 14: </b>Dịng dịch chuyển có hướng của các ion là bản chất của dịng điện trong mơi trường nào
sau đây ?
<b>A</b>. kim loại. <b>B</b>. chất điện phân. <b>C.</b> chất khí. <b>D.</b> chân khơng.
<b>Câu 15: </b>Q trình phóng điện tự lực trong chất khí xảy ra khi trong chất khí có cường độ điện
trường vào khoảng
<b>A</b>. 3 kV/m. <b>B</b>. 30 kV/m. <b>C.</b> 300 kV/m. <b>D</b>. 3 MV/m.
<b>1. CHẤT BÁN DẪN VÀ TÍNH CHẤT </b>
<b>+ Các vật liệu nhƣ gemani, silíc đƣợc gọi là chất bán dẫn (bán dẫn). </b>
<b>+ Ở nhiệt độ thấp, điện trở suất của bán dẫn siêu tinh khiết rất lớn. Khi nhiệt độ tăng, điện </b>
<b>trở suất giảm nhanh, hệ số nhiệt điện trở có giá trị âm. Đây là sự dẫn điện riêng của bán dẫn. </b>
<b>+ Điện trở suất của bán dẫn rất nhạy cảm với tạp chất. Chỉ cần một lƣợng tạp chất nhỏ </b>
<b>(khoảng 10% đến 0,001%) cũng đủ làm điện trở suất của nó lân cận nhiệt độ phòng giảm đi </b>
<b>nhiều lần. Đây là sự dẫn điện của bán dẫn tạp chất. </b>
<b>+ Điện trở suất của bán dẫn cũng giảm đáng kể khi bị chiếu sáng hoặc bị tác dụng của các tác </b>
<b>nhân ion hoá khác. </b>
<b>2. HẠT TẢI ĐIỆN TRONG CHẤT BÁN DẪN – BÁN DẪN LOẠI n VÀ BÁN DẪN LOẠI p. </b>
<b>(a) – BÁN DẪN LOẠI n VÀ BÁN DẪN LOẠI p </b>
<b>+ Bán dẫn pha tạp chất trong đó hạt tải điện chính mang điện âm gọi là bán dẫn loại n. </b>
<b>Ví dụ : Silic pha tạp Phốtpho (P) ; Asen (As) hoặc antimon (Sb). </b>
<b>+ Bán dẫn pha tạp chất trong đó hạt tải điện chính mang điện dƣơng gọi là bán dẫn loại p. </b>
<b>Ví dụ : Silíc pha tạp bo (B) ; nhơm (Al) ; hoặc gali (Ga). </b>
<b>(b) – ÊLÉCTRÔN VÀ LỖ TRỐNG </b>
<b>Chất bán dẫn có hai loại hạt tải điện là êléctrơn và lỗ trống. </b>
<i><b>Dịng điện trong chất bán dẫn là dịng các êléctrơn dẫn chuyển động ngược chiều điện trường và </b></i>
<b>(c ) – TẠP CHẤT CHO (ĐÔNO) VÀ TẠP CHẤT NHẬN (AXEPTO) </b>
<b>+ Bán dẫn chứa đôno (tạp cho) là loại n , có mật độ êléctrơn rất lớn so với mật độ lỗ trống. </b>
<b>+ Bán dẫn chứa axepto (tạp nhận) là loại p, có mật độ lỗ trống rất lớn so với mật độ êléctrôn. </b>
<b>3. LỚP CHUYỂN TIẾP p – n </b>
<b>Lớp chuyển tiếp p – n là chỗ tiếp xúc của miền mang tính dẫn p và miền mang tính dẫn n </b>
<b>đƣợc tạo ra trên một tinh thể bán dẫn. </b>
<b>+ Tại lớp chuyển tiếp p – n, có sự khuếch tán êléctrơn từ bán dẫn loại n sang bán dẫn loại p và </b>
<b>khuếch tán lỗ trống từ bán dẫn loại p sang bán dẫn loại n. </b>
<b>+ Khi êléctrôn gặp lỗ trống, chúng liên kết và một cặp êléctrôn và lỗ trống biến mất. Ở lớp </b>
<b>chuyển tiếp p – n hình thành lớp nghèo (khơng có hạt tải điện). </b>
<b>+ Ở hai bên lớp nghèo, về phía bán dẫn n có các ion đơno tích điện dƣơng, ở về phía bán dẫn </b>
<b>loại p có các axepton tích điện âm. Điện trở của lớp nghèo rất lớn. </b>
<b>(b) DÕNG ĐIỆN CHẠY QUA LỚP NGHÈO </b>
<b>+ Từ p sang n gọi là chiều thuận. </b>
<b>+ Dịng điện khơng thể chạy qua lớp nghèo theo chiều từ n sang p (chiều ngƣợc). </b>
<b>(C ) – HIỆN TƢỢNG PHUN HẠT TẢI ĐIỆN </b>
<b>Khi dòng điện chạy qua lớp nghèo theo chiều thuận, các hạt tải điện đi vào lớp nghèo có thể </b>
<b>chuyển tiếp sang miền đối diện. Hiện tƣợng phun hạt tải điện. </b>
<i><b>Vậy dòng điện chạy qua lớp chuyển tiếp p – n theo một chiều từ p sang n. </b></i>
<b>(*) SỰ KHÁC NHAU VỀ TÍNH CHẤT ĐIỆN GIỮA KIM LOẠI VÀ BÁN DẪN TINH </b>
<b>KHIẾT </b>
<b>Kim loại </b> <b>Bán dẫn tinh khiết </b>
<b>+ Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển </b>
<b>dời có hƣớng của các êléctrơn. </b>
<b>+ Điện trở suất của kim loại tăng khi nhiệt độ </b>
<b>tăng. </b>
<b>+ Dòng điện trong bán dẫn là dịng chuyển </b>
<b>dời có hƣớng của các êléctrôn và lỗ trống. </b>
<b>+ Điện trở suất của bán dẫn tinh khiết giảm </b>
<b>mạnh khi nhiệt độ tăng. </b>
<b>BÁN DẪN TINH KHIẾT </b>
<b>+ Hạt tải điện là êléctrôn và lỗ trống với số lƣợng bằng nhau. </b>
<b>+ Ở nhiệt độ thấp, các êléctrôn liên kết tƣơng đối yếu so với các ion của nó </b><b>khơng có hạt tải </b>
<b>điện. </b>
<b>+ Khi tăng nhiệt độ, các êléctrơn có động năng đủ lớn bứt khỏi liên kết và tạo thành êléctrôn </b>
<b>dẫn. Chừa lại một chỗ trống tƣơng đƣơng với hạt tải điện mang điện tích dƣơng gọi là lỗ </b>
<b>trống </b><b>mật độ hạt tải điện là êléctrôn và lỗ trống trong bán dẫn tinh khiết bằng nhau. </b>
<b>BÁN DẪN TẠP CHẤT </b>
<b>+ Bán dẫn loại n : Hạt tải điện cơ bản (đa số) là êléctrôn, hạt tải điện không cơ bản (thiểu số) </b>
<b>là lỗ trống. Bán dẫn loại n đƣợc tạo thành do tạp chất các nguyên tố nhóm V vào bán dẫn tinh </b>
<b>khiết. </b>
<b>+ Bán dẫn loại p : hạt tải điện cơ bản (đa số) là lỗ trống, hạt tải điện không cơ bản (thiểu số) là </b>
<b>êléctrôn. Bán dẫn loại p đƣợc tạo thành do pha tạp chất các nguyên tố hoá trị 3 vào bán dẫn </b>
<b>tinh khiết. </b>
<b>Câu 1 : </b>Hãy chọn cách pha <b>đúng</b> để tạo ra chất bán dẫn loại p.
<b>Câu 2: </b>Tranzito bán dẫn có cấu tạo gồm:
<b>A.</b> một lớp tiếp xúc p – n. <b>B. </b>hai lớp tiếp xúc p – n.
<b>C.</b> ba lớp tiếp xúc p – n. <b>D.</b> bốn lớp tiếp xúc p – n.
<b>Câu 3 : </b>Hiệu điện thế của lớp tiếp xúc p-n có tác dụng:
<b>A</b>. Tăng cường sự khuếch tán của các hạt cơ bản.
<b>B.</b> Tăng cường sự khuếch tán các lỗ trống từ bán dẫn p sang bán dẫn n.
<b>C.</b> Tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn n sang bán dẫn p.
<b>D.</b> Tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn p sang bán dẫn n.
<b>Câu 4 : </b>Tia catốt <b>khơng </b>có đặc điểm nào sau đây?
<b>A.</b> phát ra theo phương vng góc với bề mặt catốt ;
<b>B.</b> có thể làm đen phim ảnh;
<b>C.</b> làm phát quang một số tinh thể;
<b>D.</b> không bị lệch hướng trong điện trường và từ trường.
<b>Câu 5 : </b>Bản chất của tia catốt là
<b>A.</b> dòng electron phát ra từ catod của đèn chân khơng.
<b>B.</b> dịng proton phát ra từ anod của đèn chân khơng.
<b>C.</b> dịng ion dương trong đèn chân khơng.
<b>D.</b> dịng ion âm trong đèn chân không.
<b>Câu 6 : </b>Ứng dụng nào sau đây là của tia catốt ?
<b>A.</b> đèn hình tivi; <b>B.</b> dây mai – xo trong ấm điện;
<b>C.</b> hàn điện; <b>D.</b> bugi đánh lửa.
<b>Câu 7 : </b>Nhận định nào sau đây <i><b>không</b></i> đúng về điện trở của chất bán dẫn ?
<b>A.</b> thay đổi khi nhiệt độ thay đổi; <b>B.</b> thay đổi khi có ánh sáng chiếu vào;
<b>C.</b> phụ thuộc vào bản chất; <b>D.</b> khơng phụ thuộc vào kích thước.
<b>Câu 8 : </b>Silic pha tạp asen thì nó là bán dẫn
<b>A.</b> hạt tải cơ bản là eletron và là bán dẫn loại n.
<b>B.</b> hạt tải cơ bản là eletron và là bán dẫn loại p.
<b>C.</b> hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại n.
<b>D.</b> hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại p.
<b>Câu 9 : </b>Silic pha pha tạp với chất nào sau đây <i><b>không </b></i>cho bán dẫn loại p?
<b>A.</b> bo; <b>B.</b> nhôm; <b>C.</b> gali; <b>D.</b> phốt pho.
<b>Câu 10 : </b>Lỗ trống là
<b>A.</b> một hạt có khối lượng bằng electron nhưng mang điện +e.
<b>B.</b> một ion dương có thể di chuyển tụ do trong bán dẫn.
<b>C.</b> một vị trí liên kết bị thếu electron nên mang điện dương.
<b>D.</b> một vị trí lỗ nhỏ trên bề mặt khối chất bán dẫn.
<b>Câu 11: </b>Pha tạp chất đonơ vào silic sẽ làm
<b>A.</b> mật độ electron dẫn trong bán dẫn rất lớn hơn so với mật độ lỗ trống.
<b>B.</b> mật độ lỗ trống trong bán dẫn rất lớn hơn so với mật độ electron dẫn.
<b>C.</b> các electron liên kết chặt chẽ hơn với hạt nhân.
<b>D.</b> các ion trong bán dẫn có thể dịch chuyển.
<b>Câu 12: </b>Trong các chất sau, tạp chất nhận là
<b>A.</b> nhôm. <b>B.</b> phốt pho. <b>C.</b> asen. <b>D.</b> atimon.
<b>C.</b> lớp tiếp xúc cho dòng điện dễ dàng đi qua theo chiều từ bán dẫn n sang bán dẫn p;
<b>D.</b> lớp tiếp xúc cho dòng điện đi qua dễ dàng theo chiều từ bán dẫn p sang bán dẫn n.
<b>Câu 14 : </b>Tranzito có cấu tạo
<b>A.</b> gồm một lớp bán dẫn pha tạp loại n (p) nằm giữa 2 bán dẫn pha tạp loại p (n).
<b>B.</b> 2 lớp bán dẫn pha tạp loại p và loại n tiếp xúc với nhau.
<b>C.</b> 4 lớp lớp bán dẫn loại p và loại n xen kẽ tiếp xúc nhau.
<b>D.</b> một miếng silic tinh khiết có hình dạng xác định.
<b>Câu 15 : </b>Diod bán dẫn có tác dụng
<b>A.</b> chỉnh lưu dòng điện (cho dòng điện đi qua nó theo một chiều).
<b>B.</b> làm cho dịng điện qua đoạn mạch nối tiếp với nó có độ lớn khơng đổi.
<b>C.</b> làm khuyếch đại dịng điện đi qua nó.
<b>D.</b> làm dịng điện đi qua nó thay đổi chiều liên tục.
<b>Câu 16 : </b>Tranzito n – p – n có tác dụng
<b>A.</b> chỉnh lưu dịng điện điện (cho dịng điện đi qua nó theo một chiều).
<b>B.</b> làm cho dòng điện qua đoạn mạch nối tiếp với nó có độ lớn khơng đổi.
<b>C.</b> làm khuếch đại dịng điện đi qua nó.
<b>D.</b> làm dịng điện đi qua nó thay đổi chiều liên tục.
<b>Câu 17: </b>Chọn câu<b> sai ? </b>
<b>A. </b>Trong bán dẫn, mật độ êléctrôn luôn luôn bằng mật độ lỗ trống.
<b>B</b>. Nhiệt độ càng cao, bán dẫn dẫn điện càng tốt.
<b>C.</b> Bán dẫn loại p tích điện dương, vì mật độ lỗ trống lớn hơn mật độ êléctrơn.
<b>D.</b> Bán dẫn có điện trở suất cao hơn kim loại, vì trong bán dẫn có hai loại hạt tải điện trái dấu,
cịn trong kim loại chỉ có một loại.
<b>Câu 18: </b>Chọn câu đúng ?
<b>A.</b> Điện trở của lớp chuyển tiếp p – n là nhỏ, khi lớp chuyển tiếp được mắc vào nguồn điện theo
chiều ngược.
<b>B.</b> Nhiệt độ càng cao, tính chỉnh lưu của lớp chuyển tiếp p – n càng kém.
<b>C.</b> Khi lớp chuyển tiếp p – n được hình thành thì ln có dịng điện chạy theo chiều từ bán dẫn
<b>D.</b> Khi lớp chuyển tiếp p – n được hình thành thì ln có dịng điện chạy theo chiều từ bán dẫn
loại n sang bán dẫn loại p, do điện trường trong ở lớp tiếp xúc thúc đẩy chuyển động của các hạt tải
điện thiểu số.
<b>Câu 19: </b>Chọn câu <b>sai ? </b>
<b>A.</b> Tại lớp chuyển tiếp p – n, có sự khuếch tán êléctrơn từ bán dẫn loại p sang bán dẫn loại n và
khuếch tán lỗ trống từ bán dẫn loại n sang bán dẫn loại p.
<b>B.</b> Khi êléctrôn gặp lỗ trống, chúng liên kết và một cặp êléctrôn và lỗ trống biến mất.
<b>C.</b> Lớp chuyển tiếp p – n gọi là lớp nghèo vì khơng có hạt tải điện.
<b>D.</b> Điện trở của lớp nghèo trong tiếp xúc p – n rất lớn.
<b>Câu 20: </b>Đặt vào hai đầu một điốt bán dẫn loại p – n một hiệu điện thế U = Vp – Vn . Trong đó Vp là
điện thế bên bán dẫn p ; Vn là điện thế bên bán dẫn n
<b>A.</b> có dịng điện qua điốt khi U > 0. <b>B.</b> có dịng điện qua điốt khi U < 0.
<b>C.</b> có dịng điện qua điốt khi U = 0. <b>D.</b> cả A, B v C ỳng.
<b>Câu 1 :</b> Bản chất của dòng điện trong chân không là
<b>A.</b> Dòng dịch chuyển có h-ớng của các iôn d-ơng cùng chiều điện tr-ờng và của các iôn âm
ng-ợc chiều điện tr-ờng
<b>B.</b> Dòng dịch chuyển có h-ớng của các electron ng-ợc chiều điện tr-ờng
<b>C</b>. Dòng chuyển dời có h-ớng ng-ợc chiều ®iƯn tr-êng cđa c¸c electron bøt ra khái catèt khi bị
nung nóng
<b>D.</b> Dòng dịch chuyển có h-ớng của các iôn d-ơng cùng chiều điện tr-ờng, của các iôn âm và
electron ng-ợc chiều điện tr-ờng
<b>Cõu 2:</b> Phỏt biu no sau đây là <b>không</b> đúng?
<b>A.</b> Cặp nhiệt điện gồm hai dây dẫn điện có bản chất khác nhau hàn nối với nhau thành một mạch
kín và hai mối hàn của nó đ-ợc giữ ở hai nhiệt độ khác nhau.
<b>B.</b> Nguyên nhân gây ra suất điện động nhiệt điện là do chuyển động nhiệt của các hạt tải điện
trong mạch điện có nhiệt độ không đồng nhất.
<b>C.</b> Suất điện động nhiệt điện E tỉ lệ nghịch với hiệu nhiệt độ (T1– T2) giữa hai đầu mối hàn của
cặp nhiệt điện.
<b>D.</b> Suất điện động nhiệt điện E xấp xỉ tỉ lệ với hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa hai đầu mối hàn của
cặp nhiệt điện.
<b>Câu 3 :</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?
<b>A.</b> Đối với vật liệu siêu dẫn, để có dịng điện chạy trong mạch ta ln phải duy trì một hiệu in
th trong mch.
<b>B.</b> Điện trở của vật siêu dẫn bằng không.
<b>C.</b> Đối với vật liệu siêu dẫn, có khả năng tự duy trì dòng điện trong mạch sau khi ngắt bỏ nguồn
điện.
<b>D.</b> Đối với vật liệu siêu dẫn, năng l-ợng hao phí do toả nhiệt b»ng kh«ng.
<b>Câu 4 :</b> Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R
= 8 (), đ-ợc mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 9 (V), điện trở trong r =1 (). Khối l-ợng Cu bám
vào catốt trong thời gian 5 h có giá trị là:
<b>A.</b> 5 (g). <b>B</b>. 10,5 (g). <b>C</b>. 5,97 (g). <b>D.</b> 11,94 (g).
<b>Câu 5:</b> Độ dẫn điện của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng là do:
<b>A.</b> Chuyển động nhiệt của các phân tử tăng và khả năng phân li thành iôn tăng.
<b>B</b>. Độ nhớt của dung dịch giảm làm cho các iôn chuyển động đ-ợc dễ dàng hơn.
<b>C.</b> Sè va ch¹m cđa các iôn trong dung dịch giảm.
<b>D.</b> C A v B đúng.
<b>Câu 6 :</b> Cho dòng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO4, có anơt bằng Cu. Biết rằng
đ-ơng l-ợng hóa của đồng 1. 3,3.107
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>F</i>
<i>k</i> kg/C. Để trên catôt xuất hiện 0,33 kg đồng, thì điện
l-ợng chuyển qua bình phải bằng:
<b>A.</b> 105
(C). <b>B.</b> 106
(C). <b>C.</b> 5.106
(C). <b>D.</b> 107
(C).
<b>Câu 7:</b> Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 48 (V/K) đ-ợc đặt trong khơng khí ở
200C, cịn mối hàn kia đ-ợc nung nóng đến nhiệt độ t0C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi
đó là E = 6 (mV). Nhiệt độ của mối hàn còn là:
<b>Câu 8:</b> Đặt một hiệu điện thế U không đổi vào hai cực của bình điện phân. Xét trong cùng một
khoảng thời gian, nếu kéo hai cực của bình ra xa sao cho khoảng cách giữa chúng tăng gấp 2 lần thì
khối l-ợng chất đ-ợc giải phóng ở điện cực so với lúc tr-c s:
<b>A</b>. tăng lên 2 lần. <b>B. </b>giảm đi 2 lần. <b>C</b>. tăng lên 4 lần. <b>D</b>. giảm đi 4 lần.
<b>Cõu 9 :</b> Mt mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 65 (V/K) đ-ợc đặt trong khơng khí ở
200
C, cịn mối hàn kia đ-ợc nung nóng đến nhiệt độ 2320
C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt
khi đó là
<b>A</b>. <i>E</i> = 13,00mV. <b>B. </b><i>E</i> = 13,58mV. <b>C</b>. <i>E </i>= 13,98mV. <b>D.</b><i>E</i> = 13,78mV.
<b>Câu 10 :</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?
<b>A</b>. Khi hoà tan axit, bazơ hặc muối vào trong n-ớc, tất cả các phân tử của chúng đều bị phân li
thành các iôn.
<b>B.</b> Số cặp iôn đ-ợc tạo thành trong dung dịch điện phân không thay i theo nhit .
<b>C.</b> Bất kỳ bình điện phân nào cũng có suất phản điện.
<b>D.</b> Khi cú hin t-ợng cực d-ơng tan, dòng điện trong chất điện phân tuõn theo nh lut ụm.
<b>Câu 11</b>: Để giải phóng l-ợng clo và hiđrô từ 7,6g axit clohiđric bằng dòng điện 5A, thì phải cần thời
gian điện phân là bao lâu? Biết rằng đ-ơng l-ợng điện hóa của hiđrô và clo lần l-ợt là: k1 =
0,1045.10-7kg/C và k2 = 3,67.10
-7
kg/C
<b>A. </b>1,5 h <b>B. </b>1,3 h <b>C. </b>1,1 h <b>D</b>. 1,0 h
<b>Câu 12:</b> C-ờng độ dịng điện bão hồ trong chân khơng tăng khi nhit catụt tng l do:
<b>A</b>. Số hạt tải điện do bị iôn hoá tăng lên.
<b>B.</b> Sức cản của môi tr-ờng lên các hạt tải điện giảm đi.
<b>C.</b> Sè electron bËt ra khái catèt nhiỊu h¬n.
<b>D</b>. Số eletron bật ra khỏi catốt trong một giây tăng lªn.
<b>Câu 13:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?
<b>A</b>. Hiệu điện thế gây ra sét chỉ có thể lên tới hàng triệu vôn.
<b>B</b>. Hin t-ng hồ quang điện chỉ xảy ra khi hiệu điện thế đặt vào các cặp cực của thanh than
khoảng 104
V.
<b>C.</b> C-ờng độ dịng điện trong chất khí ln ln tn theo định luật Ơm.
<b>D</b>. Tia catốt là dịng chuyển động của các electron bứt ra từ catốt.
<b>C©u 14 :</b> Điôt bán dẫn có tác dụng:
<b>A</b>. chnh l-u. <b>B</b>. khuch i.
<b>C.</b> cho dòng điện đi theo hai chiều. <b>D</b>. cho dòng điện đi theo một chiều t- catôt sang
anôt.
<b>Câu 15:</b> Tranzito bán dẫn có cÊu t¹o gåm:
<b>A</b>. mét líp tiÕp xóc p – n. <b>B</b>. hai líp tiÕp xóc p – n.
<b>C.</b> ba líp tiÕp xóc p – n. <b>D.</b> bèn líp tiÕp xóc p – n.
<b>Câu 16:</b> Tranzito bán dẫn có tác dụng:
<b>A</b>. chỉnh l-u. <b>B.</b> khuếch đại.
<b>A.</b> Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có h-ớng của các iôn âm, electron đi về
anốt và iôn d-ơng đi về catốt.
<b>B.</b> Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có h-ớng của các electron đi về anốt và
các iôn d-ơng đi về catốt.
<b>C</b>. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có h-ớng của các iôn âm đi về anốt và
các iôn d-ơng đi về catốt.
<b>D.</b> Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có h-ớng của các electron đi về từ catốt
về anèt, khi catèt bÞ nung nãng.
<b>Câu 18 : </b>Cơng thức nào sau đây là công thức đúng của định luật Fara-đây?
<b>A. </b> <i>It</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>F</i>
<i>m</i> . <b>B. </b>m = D.V <b>C. </b>
<i>A</i>
<i>t</i>
<i>n</i>
<i>F</i>
<i>m</i>
<i>I</i>
.
<b>D. </b>
<i>F</i>
<i>I</i>
<i>A</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>t</i>
.
.
.
<b>Câu 19:</b> Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, c-ờng độ dòng điện chạy qua bình điện phân
là I = 1 (A). Cho AAg=108 (đvc), nAg= 1. L-ợng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là:
<b>A</b>. 1,08 (mg). <b>B. </b>1,08 (g). <b>C. </b>0,54 (g). <b>D. </b>1,08 (kg).
<b>Câu 20 :</b> Đặt một hiệu điện thế U khơng đổi vào hai cực của bình điện phân. Xét trong cùng một
khoảng thời gian, nếu kéo hai cực của bình ra xa sao cho khoảng cách giữa chúng tăng gấp 2 lần thì
khối l-ợng chất đ-ợc giải phóng ở điện cực so với lúc tr-ớc sẽ:
<b>A</b>. tăng lên 2 lần. <b>B</b>. giảm đi 2 lần. <b>C.</b> tăng lên 4 lần. <b>D.</b> giảm đi 4 lÇn.
<b>Câu 21</b>: Cho dịng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anơt làm bằng
niken, biết ngun tử khối và hóa trị của niken lần l-ợt bằng 58,71 và 2. Trong thời gian 1h dòng
điện 10A đã sản ra ở catôt một khối l-ợng niken bằng:
<b>A.</b> 8.10-3
kg <b>B</b>. 10,95 (g). <b>C.</b> 12,35 (g). <b>D.</b> 15,27 (g).
<b>Câu 22:</b> Cho dịng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO4, có anơt bằng Cu. Biết rằng
đ-ơng l-ợng hóa của đồng 1. 3,3.107
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>F</i>
<i>k</i> kg/C. Để trên catơt xuất hiện 0,33 kg đồng, thì điện
l-ợng chuyển qua bình phải bằng:
<b>A.</b> 105 (C). <b>B.</b> 106 (C). <b>C.</b> 5.106 (C). <b>D</b>. 107 (C).
<b>Câu 23</b>: Bản chất của dòng điện trong chân không là
<b>A.</b> Dòng dịch chuyển có h-ớng của các iôn d-ơng cùng chiều điện tr-ờng và của các iôn âm
ng-ợc chiều điện tr-ờng
<b>B</b>. Dòng dịch chuyển có h-ớng của các electron ng-ợc chiều điện tr-ờng
<b>C</b>. Dòng chuyển dời có h-ớng ng-ợc chiều điện tr-ờng của các electron bøt ra khái catèt khi bÞ
nung nãng
<b>D.</b> Dòng dịch chuyển có h-ớng của các iôn d-ơng cùng chiều điện tr-ờng, của các iôn âm và
electron ng-ợc chiều điện tr-ờng
<b>Câu 24 :</b> Biết niken có khối lượng mol nguyên tử A = 58,71g/mol và n = 2. Bằng phương pháp điện
phân, trong thời gian 1 giờ, cho dòng điện có cường độ 10A chạy qua bình điện phân thì khối lượng
niken bám vào catơt của bình là :
<b>A. </b>8.10-3kg <b>B. </b>10,95.10-3kg <b>C. </b>12,35.10-3kg <b>D. </b>15,27.10-3kg
<b>Câu 25 :</b> Câu nào <b>sai? </b>
<b>A. </b>Dịng điện trong kim loại là dịng chuyển dời có hướng của các electron tự do ngược chiều
<b>B. </b>Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các lỗ trống theo chiều điện
trường và các electron ngược chiều điện trường.
<b>C. </b>Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương về âm cực và
các ion âm và electron tự do ngược chiều điện trường về dương cực.
<b>D. </b>Dịng điện trong chất khí là dịng chuyển dời có hướng của các ion âm và electron tự do
ngược chiều điện trường và của các ion dương theo chiều điện trường.
<b>Câu 26 :</b> Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số t = 42V/K được đặt trong khơng khí ở
200C, cịn mối hàn kia được nung nóng đến 3200C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện này
bằng bao nhiêu?
<b>A. </b>E=12,60mV <b>B. </b>E=13,60mV <b>C. </b>E=12,64mV <b>D. </b>E=13,64mV
<b>Câu 27 :</b> Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất của chất bán dẫn :
<b>A. </b>không thay đổi <b>B. </b>tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ
<b>C. </b>giảm tỉ lệ thuận với nhiệt độ <b>D. </b>giảm mạnh
<b>Câu 28 :</b> Bản chất của dịng điện trong chất khí là dịng chuyển dời có hướng của:
<b>A. </b>các iơn âm. <b>B. </b>các electron và các iôn. <b>C. </b>các iôn dương. <b>D. </b>
các electron tự do.
<b>Câu 29 :</b> Trong các bình điện phân sau, bình nào xảy ra hiện tượng cực dương tan:
<b>A. </b>CuCl2 – Cu <b>B. </b>AgNO3 – Cu <b>C. </b>ZnSO4 – than chì <b>D. </b>CuSO4 – Ag
<b>Câu 30 :</b> Dòng điện trong kim loại là:
<b>A. </b>dịng chuyển dời có hướng của các electron tự do ngược chiều điện trường.
<b>B. </b>dòng chuyển dời có hướng của các electron cùng chiều điện trường.
<b>C. </b>dịng chuyển dời có hướng của các iơn dương cùng chiều điện trường và các electron ngược
chiều điện trường.
<b>D. </b>dịng chuyển dời có hướng của các iơn dương cùng chiều điện trường.
<b>Câu 31 :</b> Công thức nào sau đây là biểu thức định luật Faraday :
<b>A. </b>mFq = Aq <b>B. </b>mAq = Fn <b>C. </b>Aqn= Fm <b>D. </b>m =1 A. .q
F n
<b>Câu 32 :</b> Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của :
<b>A. </b>các iơn dương. <b>B. </b>các iôn âm.
<b>C. </b>các electron tự do. <b>D. </b>các iôn âm và iôn dương.
<b>Câu 33 :</b> Dịng điện trong chất khí là dịng chuyển dời có hướng của :
<b>A. </b>các electron tự do <b>B. </b>các iôn dương và electron tự do.
<b>C. </b>các iôn âm; iôn dương và electon tự do. <b>D. </b>các iôn âm và electron tự do
<b>Câu 34 :</b> Dịng điện trong chất khí là dịng chuyển dời có hướng của :
<b>A. </b>các iơn âm; iôn dương và electon tự do. <b>B. </b>các iôn âm và electron tự do.
<b>C. </b>các electron tự do. <b>D. </b>các iôn dương và electron tự do.
<b>Câu 35 :</b> Tại sao kim loại là chất dẫn điện tốt?
<b>A. </b>Vì nó có nhiều electron tự do. <b>B. </b>Vì nó có nhiều ion dương.
<b>C. </b>Vì nó có nhiều proton tự do. <b>D. </b>Vì nó có nhiều electron.
<b>Câu 36 :</b> Hiệu điện thế điện hóa là:
<b>A. </b>hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện.
<b>B. </b>không phụ thuộc vào nồng độ của dung dịch điện phân.
<b>C. </b>hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện hóa học.
<b>D. </b>độ chênh điện thế giữa dung dịch điện phân và thanh kim loại tiếp xúc với dung dịch đó.
<b>Câu 37:</b> Điện phân dung dịch ZnSO
<b>A</b>. 0,30 g. <b>B</b>. 0,05 g. <b>C</b>. 3,03 g. <b>D</b>. 8,42.10-4<sub> g. </sub>
<b>Câu 38 :</b> Hiện tượng nào sau đây <b>không </b>phải là hiện tượng phóng điện trong chất khí?
<b>A</b>. Dịng điện chạy qua thuỷ ngân. <b>B</b>. Đánh lửa ở bugi.
<b>C</b>. Sét. <b>D</b>. Hồ quang điện.
<b>Câu 39</b>: Tranzito bán dẫn có cấu tạo gồm:
A. một lớp tiếp xúc p – n. <b>B.</b> hai lớp tiếp xúc p – n.
<b>C.</b> ba lớp tiếp xúc p – n. <b>D.</b> bốn lớp tiếp xúc p – n.
<b>Câu 40: </b>Chiều dày của lớp niken phủ lên một tấm kim loại là d= 0,05mm sau khi điện phân trong
30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30cm2<sub>. Cho biết niken có khối lượng riêng là D= </sub>
9.103 kg/m3, A= 58 và n=2. Cường độ dịng điện chạy qua bình điện phân là:
<b>A. </b>I5,5A <b>B</b>. I3,5A <b>C</b>. I2,5A <b>D</b>. I4,5A
<b>Cõu 41: </b>Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. Điện trở của bình điện
phân là R= 2 (). Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U= 10 (V). Cho A= 108 và n=1. Khối l-ợng bạc
bám vào cực âm sau 2 giờ là:
<b>A</b>. 40,3g <b>B</b>. 8,04.10-2
kg <b>C</b>. 40,3 kg <b>D</b>. 8,04 g
<b>Câu 42: </b>Chọn phát biểu <b>sai ?</b>
<b>A.</b> Hạt tải điện trong kim loại là ion
<b>B</b>. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ khơng
đổi.
<b>C</b>. Dịng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt
<b>D.</b> Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do
<b>Câu 43: </b>Chọn phát biểu <b>đúng</b>:
<b>A. Khi có hiện tượng dương cực tan, dịng điện trong chất điện phân tuân theo định luật Ôm </b>
<b>B. Khi hòa tan axit, bazơ hoặc muối vào trong nước, tất cả các phân tử của chúng đều bị phân li </b>
thành các iôn
<b>C. Số cặp iôn được tạo thành trong dung dịch điện phân khơng thay đổi theo nhiệt độ </b>
<b>D. Bình điện phân nào cũng có suất phản điện </b>
<b>Câu 44 : </b>Đặt một hiệu điện thế U = 50 (V) vào hai cực bình điện phân để điện phân một dung dịch
muối ăn trong nước, người ta thu được khí hiđrơ vào một bình có thể tích V = 1 (lít), áp suất của khí
hiđrơ trong bình bằng
p = 1,3 (at) và nhiệt độ của khí hiđrơ là t = 270<sub>C. Cơng của dịng điện khi điện phân là: </sub>
<b>A. 50,9.10</b>5 J <b>B. 0,509 MJ </b> <b>C. 10,18.10</b>5 J <b>D. 1018 kJ </b>
<b>Câu 45 : </b>Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?
<b>A. Hạt tải điện trong chất khí chỉ có các các iơn dương và ion âm. </b>
<b>B. Dịng điện trong chất khí tn theo định luật Ôm. </b>
<b>C. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, iơn dương và iơn âm. </b>
<b>D. Cường độ dịng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tỉ lệ thuận với hiệu điện thế. </b>
<b> Câu 46: </b>Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng:
<b>A.</b>trong điơt bán dẫn <b>B.</b>trong ống phóng điện tử
<b>C.</b>trong kĩ thuật hàn điện <b>D.</b>trong kĩ thuật mạ điện
<b> Câu 47: </b>Chọn phát biểu <b>đúng</b>.
<b>C.</b>Điện trở suất của chất bán dẫn tinh khiết giảm khi nhiệt độ tăng.
<b>D.</b>Trong bán dẫn loại n, mật độ electron nhỏ hơn mật độ lỗ trống.
<b> Câu 48: </b>Phát biểu nào dưới đây <b>khơng đúng</b>?
<b>A.</b>Ở điều kiện thường, chất khí là điện mơi.
<b>B.</b>Dịng điện trong chất khí tn theo định luật Ơm.
<b>C.</b>Các hạt tải điện trong chất khí là các ion dương, ion âm và electron.
<b>D.</b>Tia lửa điện và hồ quang điện là hai kiểu phóng điện tự lực trong chất khí.
<b>Câu 49 : </b>Các hạt tải điện trong chất khí là:
<b>A.</b>các electron và lỗ trống. <b>B.</b>các ion dương, ion âm.
<b>C.</b>các electron. <b>D.</b>các ion dương, ion âm và các electron.
<b>Câu 50: </b>Chọn đáp án <b>đúng</b> điền vào chỗ trống. “Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng ...( 1
)... chuyển động ngược chiều điện trường và dòng ....( 2 )... chuyển động cùng chiều điện
trường.”
<b>A.</b> ( 1 ) các ion âm - ( 2 ) các ion dương <b>B.</b> ( 1 ) các electron, ion âm - ( 2 ) các ion dương
<b>C.</b> ( 1 ) các electron dẫn - ( 2 ) các lỗ trống <b>D.</b> ( 1 ) các electron - ( 2 ) các ion dương
<b>Câu 51 : </b>Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4, anốt làm bằng đồng. Cường độ dịng điện
chạy qua bình điện phân là I = 1 A. Cho Cu = 64, n = 2. Lượng đồng được giải phóng ở catốt sau
9650 giây là (lấy F = 96500 C/mol):
<b>A</b>.3,2 mg <b>B.</b> 1,6 mg <b>C.</b> 3,2 g <b>D.</b> 1,6 g
<b>Câu 52: </b>Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?
<b>A. Dòng điện trong chất điện phân là dịng chuyển dịch có hướng của các iơn âm, electron đi về </b>
anốt và iôn dương đi về catốt.
<b>B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về anốt và </b>
các iơn dương đi về catốt.
<b>C. Dịng điện trong chất điện phân là dịng chuyển dịch có hướng của các iôn âm đi về anốt và </b>
các iôn dương đi về catốt.
<b>D. Dòng điện trong chất điện phân là dịng chuyển dịch có hướng của các electron đi về từ catốt </b>
về anốt, khi catốt bị nung nóng.
<b>Câu 53: </b>Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số T = 40 (V/K) được đặt trong khơng khí ở
200C, cịn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt
điện khi đó là
<b>A. 10,08 mV. </b> <b>B. 8,48 mV. </b> <b>C. 8 mV. </b> <b>D. 9,28 mV. </b>
<b>Câu 54: </b> Bản chất dòng điện trong chất khí là:
<b>A. Dịng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm ngược </b>
<b>B. Dịng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các electron ngược </b>
chiều điện trường.
<b>C. Dòng chuyển dời có hướng của các electron ngược chiều điện trường. </b>
<b>D. Dịng chuyển dời có hướng của các iơn dương theo chiều điện trường và các iôn âm, electron </b>
ngược chiều điện trường.
<b>Câu 55: </b>Hãy chọn cách pha <b>đúng</b> để tạo ra chất bán dẫn loại p.
<b>A.</b>Silic pha Asen <b>B.</b>Silic pha Bo <b>C.</b>Silic pha Chì <b>D.</b>Silic pha Lưu huỳnh
<b> Câu 56: </b>Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng:
<b>A.</b>Điện trở suất của chất bán dẫn có giá trị nhỏ hơn điện trở suất của kim loại.
<b>B.</b>Trong bán dẫn loại p, mật độ lỗ trống nhỏ hơn mật độ electron.
<b>C.</b>Điện trở suất của chất bán dẫn tinh khiết giảm khi nhiệt độ tăng.
<b>D.</b>Trong bán dẫn loại n, mật độ electron nhỏ hơn mật độ lỗ trống.
<b>Câu 58: </b>Khi điện phân dung dịch muối ăn trong nước, người ta thu được khí hiđrơ tại catơt. Khí
thu được có thể tích V=2(<i>l)</i> ở nhiệt độ t = 27 oC, áp suất p = 1 atm. Hiệu điện thế giữa hai cực của
bình điện phân là 100 V. Tính cơng của dịng điện khi điện phân. Cho biết hằng số khí lí tưởng R =
8,31 J/mol.K.
<b>A.</b>0,0155 MJ <b>B.</b>156,4 kJ <b>C.</b>1,55 kJ <b>D.</b>1,564 MJ
<b> Câu 59: </b>Phát biểu nào dưới đây <b>không đúng</b>?
<b>A.</b>Ở điều kiện thường, chất khí là điện mơi.
<b>B.</b>Dịng điện trong chất khí tn theo định luật Ơm.
<b>C.</b>Các hạt tải điện trong chất khí là các ion dương, ion âm và electron.
<b>D.</b>Tia lửa điện và hồ quang điện là hai kiểu phóng điện tự lực trong chất khí.
<b>Câu 60: </b>Các hạt tải điện trong chất khí là:
<b>A.</b>các electron và lỗ trống. <b>B.</b>các ion dương, ion âm.
<b>C.</b>các electron. <b>D.</b>các ion dương, ion âm và các electron.
<b> Câu 61: </b>Chiều dày của lớp bạc phủ lên một tấm kim loại là d = 0,04 mm sau khi điện phân trong
16 phút 5 giây. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 100 cm2<sub>. Cho biết bạc có khối lượng riêng là </sub>
8,9.103 kg/m3, A = 108 g/mol và n = 1. Cường độ dịng điện chạy qua bình điện phân bằng:
<b>A.</b>33 A <b>B.</b>33,3 A <b>C.</b>3,3 A <b>D.</b>0,33 A
<b>Câu 62: </b>Một bình điện phân đựng dung dịch đồng sunfat (CuSO4) với anốt bằng đồng ( Cu ),
cường độ dịng điện chạy bình điện phân 5A. Cho biết nguyên tử lượng của bạc A = 64 (g/mol),
hóa trị n = 2. Khối lượng bạc bám vào cực âm sau 32 phút 10 giây là:
<b>A.</b>3,20 g <b>B.</b>2,48 g <b>C.</b>6,48 g <b>D.</b>4,32 g
<b>Câu 63: </b>Đặt một hiệu điện thế U = 50 (V) vào hai cực bình điện phân để điện phân một dung dịch
muối ăn trong nước, người ta thu được khí hiđrơ vào một bình có thể tích V = 1 (lít), áp suất của khí
hiđrơ trong bình bằng p = 1,3 (at) và nhiệt độ của khí hiđrơ là t = 270<sub>C. Cơng của dòng điện khi điện </sub>
<b>A. 50,9.10</b>5 J <b>B. 0,509 MJ </b> <b>C. 10,18.10</b>5 J <b>D. 1018 kJ </b>
<b>Câu 64: </b>Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?
<b>A. Hạt tải điện trong chất khí chỉ có các các iơn dương và ion âm. </b>
<b>B. Dịng điện trong chất khí tn theo định luật Ơm. </b>
<b>C. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, iơn dương và iơn âm. </b>
<b>D. Cường độ dịng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tỉ lệ thuận với hiệu điện thế. </b>
<b>Câu 65 :</b> Một quai đồng hồ được mạ Ni có diện tích S = 120cm2 với dòng điện mạ I = 0,3A trong
thời gian 5 giờ. Hỏi độ dày của lớp mạ phủ đều trên quai đồng hồ? biết rằng khối lượng mol nguyên
tử của Ni là A = 58,7g/mol, n = 2 và khối lượng riêng bằng 8,8.103
kg/m3.
<b>A. </b>d = 15,6mm <b>B. </b>15,6cm <b>C. </b>15,6m <b>D. </b>14,6m
<b>Câu 66 :Chọn câu sai.</b> Khi cần mạ bạc cho một chiếc vỏ đồng hồ, thì:
<b>A. </b>Anốt làm bằng bạc. <b>B. </b>Dung dịch điện phân là NaCl.
<b>C. </b>Vỏ chiếc đồng hồ treo vào cực âm. <b>D. </b>Chọn dung dịch điện phân là một muối bạc.
<b>Câu 67:</b> Tia lửa điện hình thành do
<b>A. </b>Catôt bị các ion dương đập vào làm phát ra electron.
<b>B. </b>Catơt bị nung nóng phát ra electron.
<b>D. </b>Chất khí bị ion hóa do tác dụng của tác nhân ion hóa.
<b>Câu 68 :</b> Bản chất dịng điện trong chất khí là:
<b>A. </b>Dịng chuyển dời có hướng của các iơn dương theo chiều điện trường và các electron ngược
chiều điện trường.
<b>B. </b>Dòng chuyển dời có hướng của các iơn dương theo chiều điện trường và các iôn âm, electron
ngược chiều điện trường.
<b>C. </b>Dịng chuyển dời có hướng của các electron theo ngược chiều điện trường.
<b>D. </b>Dịng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm ngược
chiều điện trường.
<b>Câu 69:</b> Khi điện phân dung dịch CuSO4, để hiện tượng dương cực tan xảy ra thì anốt phải làm
bằng kim loại:
<b>A. </b>Ag. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Cu.
<b>Câu 70 :</b> Điện phân dương cực tan một muối trong một bình điện phân có cực âm ban đầu
nặng 20 gam. Sau 1 h đầu hiệu điện thế giữa 2 cực là 20 V thì cực âm nặng 25 gam. Sau 2 h
tiếp theo hiệu điện thế giữa 2 cực là 40 V thì khối lượng của cực âm là
<b>A. 30 gam. </b> <b>B. 35 gam. </b> <b>C. 40 gam. </b> <b>D. 45 gam. </b>
<b>Câu 71: </b> Khi mạ vàng cho vỏ một đồng hồ, điều nào sau đây là <i><b>không</b></i> đúng?
<b>A. dung dịch điện phân là muối vàng; </b> <b>B. cực dương là vàng; </b>
<b>Câu 72: </b> Điện phân dung dich bạc nitrat với cực anot bằng bạc, điện trở và hiệu điện thế hai
đầu bình lần lượt là 5 Ω và 20 V. Khối lượng mol nguyên tử của bạc là 108. Khối lượng bạc
bám ở catot sau 16 phút 5 s điện phân là
<b>A. 2,16 g. </b> <b>B. 2,16 mg. </b> <b>C. 4,32 g. </b> <b>D. 4,32 mg. </b>
<b>Câu 73: </b>Nhận xét nào sau đây <i><b>không </b></i>đúng về lớp chuyển tiếp p – n?
<b>A. là chỗ giao nhau giữa miền mang tính dẫn p và miền mang tính dẫn n. </b>
<b>B. dịng điện chỉ đi được qua nó theo chiều từ p sang n. </b>
<b>C. nó được ứng dụng để chế tạo diod bán dẫn. </b>
<b>D. điện trở của lớp này luôn không đổi. </b>
<b>Câu 74:</b> Silic pha tạp asen thì nó là bán dẫn
<b>A. hạt tải cơ bản là eletron và là bán dẫn loại n. </b>
<b>B. hạt tải cơ bản là eletron và là bán dẫn loại p. </b>
<b>C. hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại n. </b>
<b>D. hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại p. </b>
<b>Câu 75 : </b>Hạt tải điện trong kim loại là
<b>A. ion dương. </b> <b>B.</b> electron tự do.
<b>C. ion âm. </b> <b>D. ion dương và electron tự do. </b>
<b>Câu 76: </b> Dòng điện trong chất khí là dịng chuyển dời có hướng của
<b>A. các ion dương và electron tự do. </b> <b>B. ion âm và các electron tự do. </b>
<b>C. ion dương và ion âm. </b> <b>D</b>. ion dương, ion âm và electron tự do.
<b>Câu 77:</b> Hạt tải điện trong kim loại là:
<b>A. </b>Ion âm và electron tự do <b>B. </b>Ion dương
<b>C. </b>Ion âm <b>D. </b>Electron tự do
<b>Câu 78 :</b> Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện
tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi:
<b>A. </b>Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau
<b>B. </b>Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau
<b>D. </b>Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau
<b>Câu 80:</b> Công thức nào sau đây đúng với định luật Farađây?
<b>A. </b><i>m</i> <i>F</i> <i>AIt</i>
<i>n</i>
<b>B. </b><i>m</i><i>DV</i>. <b>C. </b><i>m</i> 1 <i>AIt</i>
<i>F n</i>
<b>D. </b><i>m</i> 1 <i>At</i>
<i>F n</i>