Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (607.21 KB, 140 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết1:Bài mở đầu</b>
Ngày
Ngày dạy:
<b>I)Mục tiêu</b>
1.Kiến thøc
HS nêu đợc mục đích, nhiệm vụ và ý nghĩa của mơn học.
Xác định đợc vị trí của con ngời trong tự nhiên.
Nêu đợc các phơng pháp học tập đặc thù của môn học.
2.Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng quan sát so sánh.
3.Thái độ: Có ý thức bảo vệ, giữ gìn vệ sinh cơ thể.
<b>II) Chuẩn bị</b>
1) Giáo viên
Tranh phóng to H1.1- 3SGK
2) Học sinh
Sách, vë
<b>III) Hoạt động dạy học</b>
1)
ổ n định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu về vị trí của con ngời trong tự nhiên</b>
- GV yêu cầu HS c
thông tin SGK, trả lời
câu hỏi SGK:
- c điểm cơ bản để
phân biệt ngời với
động vật?
- GV phân tích chỉnh
lí cho HS nêu ra đáp
án.
- HS đọc thông tin
SGK ghi nhớ kiến
thức. Tr li cõu
hiSGK
- 1 vài HS phát biểu ý
kiến, các em khác
nhận xét, bổ sung.
1) Vị trí con ngời trong tự nhiên.
Kết luân.:
-Loài ngời thuộc lớp thú.
-Con ngời có tiếng nói, chữ viết,
t duy trừu tợng, hoạt động có
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu nhiệm vụ của mơn học cơ thể ngời</b>
- GV cho HS nghiên
cứu thông tin SGK để
trả lời câu hỏi:
- Mục đích của mơn
học cơ thể ngời và vệ
sinh là gì?
- GV phân tích chỉnh
lí cho HS nêu ra đáp
án.
- GV cho HS quan sát
tranh phóng to H1.1-
3 SGK và bằng hiểu
biết có thể trả lời câu
hỏi SGK.
- GV nhận xét bổ
sung và xác định nội
dung trả lời đúng.
- HS đọc thông tin
SGK và cử đại diện
phát biểu.
- HS kh¸c nhËn xÐt bỉ
sung.
- 1 vài HS phát biểu
các HS bổ sung
2)Nhiệm vụ của môn học cơ thể
ngời và vệ sinh
- Mụn học này cung cấp những
kiến thức về đặc điểm cấu tạo và
chức năng của cơ thể ngời trong
mối quan hệ với môi trờng .
-Mối quan hệ giữa cơ thể với môi
trờng để đề ra biện pháp bo v
c th.
-Thấy rõ mối liên quan giữa môn
học với các môn khoa học khác
nh: y học, TDTT, điêu khắc, hội
hoạ
<b>* Hot ng 3: Tỡm hiu phơng pháp học tập</b>
- GV yêu cầu HS đọc
th«ng tin SGK trả lời
câu hỏi:
- Da vo c im
- HS đọc thơng tin
SGK, thảo luận nhóm
và c i din phỏt
biu.
3) Phơng pháp học tập môn học
-Để học tốt môn cơ thể ngời và vệ
sinh cần vận dụng tốt các phơng
pháp:
phng phỏp để học tốt
môn học.
- GV nhận xét và
h-ớng dãn HS nêu đúng
các biện pháp đó
+ ThÝ nghiƯm HS tự làm hoặc GV
biểu diễn
+ Vn dng kin thc kĩ năng để
giải quyết những tình huống xảy
ra trong i sng
4) Kiểm tra- Đánh giá
Gv cho HS đọc chậm tóm tắt cuối bài và nêu đợc các nội chính của bài.
Học và nhớ đợc phần cuối tóm tắt của bài.
Học và trả lời 2 câu hỏi cuối bài
Tự xác định cho bản thân các phơng pháp học tập bộ môn.
<b>*****************************************</b>
<i><b>Chơng I: Khái quỏt v c th ngi</b></i>
<b>Tiết2: Cấu tạo cơ thể ngời</b>
Ngày soạn: / /
Ngày dạy: …/ /
<b>I) Mơc tiªu</b>
1.Kiến thức:Nêu đợc vị trí các cơ quan trong cơ thể ngời. Nêu đợc vai trò của hệ
thần kinh và hệ nội tiết trong điều hòa hoạt động các cơ quan.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát so sánh thông qua các hoạt động học tập, renf
t duy tổng hợp logic, kĩ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức giữ gìn bảo vệ cơ thể tránh tác động mạnh vào một
số h c quan quan trng.
<b>II) Chuẩn bị</b>
1) Giáo viên: tranh phãng to H2.1- 3 SGK, b¶ng phơ.
2) Häc sinh
<b>III) Hoạt động dạy học</b>
ổ n định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
HS1:Cho biÕt nhiệm vụ của bộ môn cơ thể ngời và vệ sinh.
HS2:Nêu những phơng pháp cơ bản học tập bộ môn cơ thể ngời và vệ sinh.
3) Bài mới:
<b>* Hot ng 1: Tìm hiểu cấu tạo của cơ thể ngời</b>
- GV yêu cầu HS quan sát
tranh phóng to H2.1- 2
SGK để trả lời các câu hỏi
của SGK.
+ Cơ thể ngời đợc bao bọc
bằng cơ quan nào?
+ Cơ thể ngời đợc chia
làm mấy phần?
+ Khoang ngực và khoang
bụng c ngn cỏch bi c
quan no?
+ Các cơ quan nằm trong
khoang ngùc ? vµ trong
khoang bơng?
- GV nhËn xét và chốt lại
kiến thức.
- HS thảo luận nhóm
thống nhất ý kiến
- Đại diện các nhóm
báo cáo kết quả.
- Các nhóm nhận xét
bổ sung
1) Cấu tạo cơ thể ngêi
-Da bao bọc toàn bộ cơ thể.
- Cơ thể ngời đợc chia làm 3
phần: Đầu thân và chân tay
- Khoang ngực và khoang
bụng ngăn cách nhau bởi cơ
hồnh
- GV thơng báo: cơ thể
ngời có nhiều hệ cơ quan.
mỗi hệ cơ quan gồm nhiều
cơ quan cùng phối hợp
hoạt động thực hiện 1
chức năng nhất định.
_ GV nhận xét chỉnh sửa
và chính xỏc húa kt qu
in trờn bng.
- GV yêu cầu HS trả lời
câu hỏi ở SGK
+ Ngoi cỏc h cơ quan
nêu trên, trong cơ thể cịn
có các hệ cơ quan nào?
-GV nhận xét xác nhận
những nội dung đúng và
hớng dẫn HS rút ra đáp án.
-HS đọc thông tin
mục I.2 SGK và dựa
vào hiểu biết đã có
thể thực hiện trả lời
câu hỏi SGK.
- 1vài HS trình bày
kết quả điền bảng
các HS nhận xét, bổ
sung.
- Một vài HS trả lời,
c¸c em kh¸c nhËn
xÐt bỉ sung
2) C¸c hƯ c¬ quan
- Hệ vận động; hệ tiêu hóa; hệ
hơ hấp; hệ tuần hoàn; hệ bài
tiết; hệ thần kinh.
- Ngồi ra trong cơ thể cịn có:
da; hệ nội tiêt; hệ sinh dục…
<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu sự phối hợp hoạt động của các cơ quan</b>
- GV yêu cầu HS dựa vào
thông tin SGKđể trả lời
câu hỏi
- GV dựa vào H2.3 SGK
phân tích và hớng dẫn HS
rút ra đáp án câu hỏi.
- GV thông báo: các cơ
quan trong cơ thể phối hợp
hoạt động 1 cách chặt chẽ,
đảm bảo tính thống nhất
của cơ thể. Sự thống nhất
đó thực hiện bằng cơ chế
thần kinh và thể dịch.
- HS đọc thông tin
SGK trả lời câu hỏi
HS khác nhận xét bổ
sung
3) Sự phối hợp hoạt động các
cơ quan trong cơ thể
- Các cơ quan trong cơ thể
ng-ời có sự phối hoạt động với
4) Kiểm tra- Đánh giá
GV cho HS đọc chậm phần tóm tắt cuối bài và nêu lên những ý chính của bài
5) Dặn dị
Học bài và ghi nhớ phần tóm tắt của bài.
Học bài và trả lời câu hỏi 1,2 SGK
Ly ví dụ về sự phối hợp hoạt động của các hệ cơ quan trong cơ thể
Hãy chứng minh c th l 1 khi thng nht.
**********************************************
<b>Tiết3:Tế bào</b>
Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
<b>I) Mơc tiªu</b>
1.KiÕn thøc:
Trình bày đợc các thành phần cấu trúc cơ bản của TB: màng sinh chất, chất
TB, nhân. phân biệt đợc chức năng của từng thành phần cấu trúc trong TB
Nêu đợc TB là đơn vị cấu trúc và là đơn vị chức năng ca c th.
2.Kĩ năng:
Rốn luyện kĩ năng quan sát phân tích so sánh, kĩ năng suy luận lơgic, kĩ năng
3.Thái độ:
Giáo dục ý thức học tập yêu thích bộ môn.
<b>II) Chuẩn bị</b>
III) Hot ng dạy học
1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
HS1.Cơ thể ngời gồm máy hệ cơ quan, chỉ rõ thành phần và chức năng của các hệ
cơ quan đó?
HS2: Cơ thể ngời là một thể thống nhất đợc thể hiện nh thế nào?
3) Bài mới:
* Hoạt động1: Tìm hiểu cấu tạo TB
- GV cho HS trả lời
câu hỏi SGK.
-Một tế bào điển hình
gồm thành phần cấu
tạo nào?
- GV nhn xột hng
dn HS xỏc định đúng
các thành phần cấu tạo
TB.
- HS quan sát hình
SGK H 3.1 . đọc phần
chú thích trên hình
- Đại diện các nhóm
trả lời nhóm khỏc nhn
xột b sung
1) Cấu tạo tế bào
Tế bào gåm:
-Mµng sinh chÊt
- ChÊt tÕ bµo( líi néi chÊt, ti
thể, ribôxôm, bộ máy gôngi,
trung thể);
-Nhân: nhiễm sắc thể, nhân
con
<b>* Hot ng 2: Tỡm hu chc năng của các bộ phận trong TB</b>
- GV yêu cầu HS c
bảng 3.1 SGKvà nêu
nên chức năng cho từng
bào quan trong TB.
-GV giải thích thêm và
chính xác hãa kiÕn thøc
- GV cho HS thùc hiƯn
tr¶ lêi câu hỏi SGK và
cần lu ý dòng in
-Tại sao nói tế bào là
đơn vị chức năng của
cơ thể?
- HS đọc bảng 3.1 SGK
1 vài HS trả lời câu hỏi
- HS khác nhận xét bổ
sung.
- HS th¶o luËn nhãm ,
thãng nhÊt ý kiến.
- Đại diện nhóm trả lời
câu hỏi nhóm kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung.
-Cơ thể có 4 đặc trng
cơ bản nh trao đổi chất,
sinh trởng, sinh sản di
truyền đều đợc tiến
hành ở tế bào.
2) Chøc năng các bộ phận
trong TB
- Mng sinh cht iu chỉnh sự
-Chất TB thực hiện các hoạt
động sống của tế bào.
-Nhân điều khiển mọi hoạt
động sống của tế bào
<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu thành phần hóa học của TB</b>
- GV yêu cầu HS
nghiên cứu thông tin
SGK để trả lời câu hỏi
+ Thành phần hóa học
của TB gồm những
thành phần nào?
- GV nhận xét và chính
xác hóa kiến thức.
- GV nêu câu hỏi: có
nhận xét gì về thành
phần hóa học trong TB
và các nguyên tố hố
học có trong tự nhiên.
Điều đó nói lên điều
gì?
- GV nhËn xÐt bỉ sung
- HS nghiên cứu thơng
tin SGK để trả lời câu
hỏi theo nhóm
- 1 vµi nhóm trình bày
về thành phần hóa học
của TB
- HS thảo luận , thống
nhất ý kiến.
- Đại diện nhóm trả lời
các nhóm khác nhận
xét bổ sung.
- Các nguyên tố hóa
học có trong TB cũng
chính là những nguyên
tố có ngoài tự nhiên.
- Giữa cơ thể và môi
tr-3) Thành phần hóa học của TB
Tế bào gồm hỗn hợp nhiều
chất hữu cơ và vô cơ.
a.Chất hữu cơ:
-Prôtêin: C, H, N, O, S.
-Gluxít: C, H, O
-LipÝt: C, H, O
đáp án. ờng t nhiên có những
sự liên quan mật thiết.
<b>* Hoạt động 4: Tìm hiểu hoạt động sống của TB</b>
- GV cho HS trả lời câu
hỏi SGK .
-GV gợi ý cho HS b»ng
2 c©u hái phơ:
+ Các hoạt động sống
của TB là gì?
+ Có phải TB là đơn vị
chức năng của cơ thể?
- HS đọc thông tin kết
hợp quan sát H3.2 SGK
trả lời 2 câu hỏi SGK
- Các nhóm tho lun
thng nht ý kin
- Đại diên nhóm trả lêi,
nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ
sung.
4) Hoạt động sống của TB
- TB tham gia váo các hoạt
động sống là: trao đổi chất,
sinh trởng, sinh sản và cảm
ứng
4) KiÓm tra- Đánh giá
GV cho HS c chm phn túm tắt cuối bài và nêu lên những ý chính của bi
5) Dn dũ
Học và nhớ phần tót tắt cuối bài
Học bài trả lời 2 câu hỏi cuối bài
Vẽ và ghi chú thích cấu tạo hiển vi cđa TB
§äc mơc em cã biÕt
********************************************
<b>TiÕt4 : Mô</b>
Ngày soạn: / /
Ngày dạy: … … …/ /
I) Mơc tiªu
1.Kiến thức:Nêu đợc khái niệm mô, phân biệt đợc các loại mô và chức năng của
chúng
2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát hình thành kiến thức, kỹ năng khái qt
hố, kỹ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức gi gỡn bo v sc kho.
II) Chun b
1) Giáo viên: Tranh phãng to H4.1- 4 SGK, b¶ng phơ, phiÕu häc tËp.
2) Häc sinh
III) Hoạt động dạy học
1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm mơ.</b>
- GV u cầu HS nghiên
cứu thông tin SGK để trả
lời câu hỏi SGK
- GV nhận xét bổ sung
và gợi ý HS rút ra ỏp ỏn
ca 2 cõu hi.
-Thế nào là mô?
GV bổ sung: Trong mô
ngoài các tế bào còn có
yếu tố không có cấu tạo
tế bào gọi là phi bào.
- HS nghiên cứu thông
- Đại diên nhóm phát
biểu ý kiÕn, nhãm kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung
HS kể tên các mơ ở
thực vật: mơ biểu bì,
mơ che chở, mụ nõng
lỏ.
1) Khái niệm mô.
- Mụ l tập hợp những TB
chuyên hóa có cấu tạo giống
nhau đảm nhiệm những chức
năng nhất định.
M« gåm tÕ bµo vµ phi bµo.
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu các loại mô</b>
- GV cho HS quan sát
tranhH 4.1 SGK trả lời
câu hỏi:
+ Em có nhận xét gì về
sự sắp các TB ở mô biểu
-HS quan sát tranh mô
biểu bì SGK kết hợp
thông tin SGK trả lời
câu hỏi
- 1vài HS trả lời HS
khác nhận xét bổ sung.
2) Các loại mô
a. Mô biểu b×.
- GV nhận xét và nêu
đáp ỏn.
- GV cho HS quan sát
H4.2SGK : Nêu tên các
mô liên kết?
- GV thụng bỏo mụ liờn
kt gồm các TB liên kết
nằm rải rác trong chất
nền có thể có các sợi đàn
hồi liên kết ở da
-GV : máu thuộc loại mô
gì?
- GV nhận xét và giải
- GV cho HS quan sát
tranh 4.3 SGK trả lời các
câu hỏi:
+ Đặc điểm chung của
các mô cơ là gì?
+ Sự khác nhau giữa các
mô cơ?
- GV yêu cầu HS trả lời
câu hỏi:
+ Nơron thần kinh gồm
mấy phần?
- GV nhận xét và chính
xác hóa kiến thức.
- GV : chức năng của mô
thần kinh là gì?
- HS quan sát H4.2SGK
trả lời câu hái SGK
- HS nghe vµ ghi nhí
kiÕn thøc.
- HS suy nghĩ 1 vài m
- HS quan sát H4.3
SGK kết hợp nghiên
cứu thơng tin SGK
- Thảo luận nhóm ,
thống nhất đáp án
- Đại diên nhóm trình
bày, nhúm khỏc nhn
xột b sung.
- HS nghiên cứu thông
tin, kết hợp quan sát
H4.4 SGK trả lời câu
hỏi
- HS khác nhận xét bổ
sung
năng bảo vệ hấp thụ và tiết.
b. Mô liên kết: ( mô sợi, mô
xơng, mô sụn, mô mỡ)
-Gồm những TB nằm rải r¸c
trong chÊt nỊn
- Tạo bộ khung của cơ thể, và
neo giữ các cơ quan hoặc
chức năng đệm.
c. M« c¬
- Các TB cơ đều dài và đều
có chức nng co dón to nờn
s vn ng
d. Mô thần kinh
- Gồm các TB thần
kinh( nron) v cỏc TB thn
kinh m
- Cấu tạo nơron:
- Chức năng mô thần kinh:
4) Kiểm tra- Đánh giá
GV cho HS c chm phần tóm tắt cuối bài và nêu lên những ý chính của bài
5) Dặn dị
Häc vµ ghi nhí phần tóm tắt cuối bài. Nắm vững các loại mô
Học bài và trả lời 4 câu hỏi SGK
Mỗi nhóm chuẩn bị cho giờ thực hành một con ếch
**************************************************
<b>Tiết:5 Phản xạ</b>
Ngày soạn: / /
Ngày dạy: … … …/ /
I) Mơc tiªu
1.Kiến thức:HS trình bày đợc cấu tạo và chức năng của nơron. Mô tả đợc phản
xạ và cung phản xạ. Chỉ rõ đợc 5 thành phần của một cung phản xạ và đờng dẫn
truyền xung thần kinh trong cung phản xạ.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát kênh hình, thơng tin nắm bắt kiến thức, kĩ năng
hoạt động nhóm.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ cơ thể.
II) Chuẩn bị
1) Gi¸o viên:Tranh phíng to H6.1- 3 SGK, bảng phụ.
2) Học sinh
HS1: So sánh mơ biểu bì và mơ liên kết về vị trí của chúng trong cơ thể và sự sắp
xếp tế bào trong hai loại mơ đó.
HS2:Cơ vân, cơ trơn, cơ tim có gì khác nhau về đặc điểm cấu tạo, sự phân bố trong
cơ thể và khả năng co dãn?
3) Bµi míi:
* Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo và chức năng của nơron
- GV nhận xét bổ sung và
giúp HS nêu lên đáp án.
- GV phân tích gợi ý và
-GV nêu câu hỏi SGK
kÝch thÝch sù t duy cña
HS
+ Em cã nhËn xét về
h-ớng lan truyền sung thần
kinh ở nơron hớng tâm và
nơron li tâm?
_ GV chỉnh lí bổ sung và
chốt lại
- HS tho lun nhúm
tr li câu hỏi SGK
- 1 vài em phát biểu ý
kiến , các em khác
nhận xét bổ sung.
- Đại diện nhóm trình
bày kết quả thảo luận
các nhóm khác bổ
sung để cùng xây
- HS suy nghĩ 1 vài
em trả lời các em khác
nhận xét bổ sung.
1) Cấu tạo và chức năng của
nơron.
- Nơron thần kinh gồm có
thân ( chứa nhân), sợi trục và
các sợi nhánh. Diện tiếp xúc
giữa đầu mút của sợi trục ở
nơron này với nơron kế tiếp
gọi là xináp.
- Chức năng:
+ Cm ng:l kh nng tiếp
nhận các kích thích và phản
ứng lại với các kích thích
bằng phát ra xung thần kinh
+ Dẫn truyền xung thần kinh:
khả năng lan truyền xung thần
kinh theo 1 chiêu nhất định từ
nơi phát sinh hoặc nơi tiếp
nhận về thân nơron và truyền
đi dọc theo sợi trục
* Hoạt động 2: Tìm hiểu cung phản xạ
chạm vào vật nóng thì rụt
lại, đèn sáng chiêu vào
mắt thì đồng tử co li
Cỏc phn ng ú gi l
phn x.
Vậy phản xạ là gì?
- GV nhn xột b sung v
nờu ỏp ỏn
-GV nêu câu hỏi
+ Sự khác biệt giữa phản
xạ ở ĐV và cảm ứng ở
TV là gì?
- GV treo tranh H6.2 và
yêu cầu HS trả lời c©u hái
SGK
- GV hớng dẫn HS nhận
biết đợc các loại nơron
trong 1 cung phản xạ
- GV cho HS trả lời câu
hỏi SGK
GV nghe nhËn xÐt chỉnh
- GV treo tranh phóng to
H6.3 kết hợp thông tin
- HS suy nghĩ thảo
luận nhóm 1 vài em
trả lời câu hỏi , các
em khác nhận xÐt bỉ
sung
- HS thảo luận nhóm
cử đại diện trả lời các
nhóm khác nhận xét
bổ sung để đa ra đáp
án chung của lớp
- HS dới sự hớng dẫn
của GV 1 vài HS trả
lời , HS khác nhận xét
bổ sung
- 1 vài HS nêu ví dụ về
vịng phản xạ và phân
tích đờng dẫn truyền
xung thân kinh trong
phản xạ đó
2) Cung phản xạ
a) Phản xạ
- Phản xạ là phản ứng của cơ
thể trả lời các kích thích của
môi trờng trong dới sự điều
khiển của hệ thần kinh
b) Cung phản xạ
Cung phản xạ gồm 5 khâu:
-Cơ quan thụ cảm (da)
-nơron hớng tâm (cảm giác)
-nơron trung gian (t thần
kinh)
- nơron li tâm(vận động).
-Cơ quan phản ứng.
c) Vßng phản xạ
- Trong vòng phản xạ luôn có
luồng thông tin ngợc báo về
trung ng thần kinh điều chỉnh
phản ứng cho thích hợp.
SGK mụ tả sơ đồ vòng
phản xạ - HS thực hiện yêu cầu của GV trao đổi
nhóm và cử đại diện
mô tả sơ đồ cung phản
xạ
cung phản xạ và đờng phản
hồi tạo nên vịng phản xạ
4) KiĨm tra- Đánh giá
GV cho HS c chm phn túm tắt cuối bài và nêu lên những ý chính của bài
Dùng tranh câm của một cung phản xạ để HS chú thích các khâu và nêu chức
năng của từng khõu ú.
5) Dn dũ
Học và ghi nhớ phần tóm tắt cuối bài.
Học bài và trả lời câu hái ci bµi.
Tìm thêm ví dụ về phản xạ và phân tích đờng đi của xung thần kinh trong
phản xạ đó
đọc mục em có biết.
Chn bÞ cho bài thực hành:Mỗi tổ: 1 con ếch, một mẩu xơng ống có đầu sụn
và xơng xốp, thịt lợn nạc còn tơi.
********************************************
<b>Tiết6:Thực hành quan sát tế bào và mô</b>
Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
I) Mục tiªu
1.KiÕn thøc:
Chuản bị đợc tiêu bản tạm thờiTB mơ cơ vân.
Quan sát và các TB trong tiêu bản ó lm sn
Phân biệt những điểm khác nhau của mô biểu bì mô cơ và mô liên kết
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng kính hiển vi, kĩ năng mổ tách tế bào.
3.Thỏi :
Rốn luyn c tớnh kiên trì cẩn thận ngăn lắp tong cơng tác thực hnh.
II) Chun b
1) Giáo viên: dụng cụ thực hành nh SGK
2) Học sinh: Mỗi HS chuẩn bị 1 con ếch hoặc 1 miếng thịt lợn.
III) Hoạt động dạy học
1)
ổ n định lớp (1 phỳt)
2) Kim tra bi c:
-Kiểm tra phần chuẩn bị của HS theo nhãm.
-Ph¸t dơng cơ cho nhãm trëng cđa c¸c nhóm.
-Phát hộp tiêu bản mẫu.
3) Bài mới:
<b>* Hot ng 1: Làm tiêu bản và quan sát TB mô cơ vân</b>
b-íc thùc hµnh nh SGK .
- GV lu ý HS khi làm tiêu bản:
+ Dùng kim mũi mác nhọn khẽ
rạch bao cơ theo chiều dọc bắp cơ
ngón tay cái và ngón tay trỏ đặt lên
mép rạch rồi ấn nhẹ làm lộ cỏc TB
c
+ Lấy kim mũi mác gạt nhẹ cho
các TB cơ tách khỏi bắp cơ dính
vào bản kÝnh
GV ln bao qt lớp giúp đỡ các
nhóm HS làm cha tốt, động viên
các nhóm làm tốt
* GV híng dÉn HS chun vËt kÝnh
*HS cử đại diện nhóm làm tiêu bản nh nêu ở
SGK
- HS sau khi có TB cơ trên bản kính nhỏ
dung dịch sinh lí 0,65% NaCl rồi đậy lam
kính để quan sát TB dới kính hiển vi
Chú ý : đặt lam kính khơng bị bọt khí
chỉnh kính để quan sát với độ
phóng đại lớn dần
- GV gợi ý cho HS quan sát để
phân biệt màng, chất TB , vân
ngang cà nhân của TB .
<b>* Hoạt động 2: Quan sát tiêu bản các loại mô khác</b>
* GV yờu cu HS quan sỏt cỏc tiờu
bản mô biểu bì, mô sụn, mô xơng, mô
cơ trơn dới kính hiển vi và trình bày
kết quả
2) Quan sát tiêu bản các loại mô khác.
* HS dới sự hớng dẫn của GV , các nhóm HS
tiến hành quan s¸t
- Đại diên nhóm báo cáo kết quả, nhóm khác
nhận xét bổ sung và xác định các thành phần
của các mơ đợc quan sát.
KÕt ln:
-M« biĨu bì tế bào xếp khít nhau.
-Mô sụn: Chỉ có 2-3 tế bào tạo thành nhóm.
-Mô xơng: tế bào nhiều.
-Mô cơ: tế bào nhiều, dài.
4) Nhận xét - Đánh giá
+Nhận xét: Khen các nhóm làm việc nghiêm túc, phê bình nhóm cha chăm chỉ.
+Đánh giá:
-Trong khi lm tiờu bn mụ cơ vân các em gặp khó khăn gì?
-Nhóm có kết quả tốt cho biết ngun nhân thành cơng?
-Lí do nào làm cho mẫu một số nhóm cha đạt yêu cu.
+Yêu cầu các nhóm: Làm vệ sinh, dọn sạch lớp, thu dụng cụ, rửa sạch lau khô,
tiêu bản mẫu xếp vào hộp.
4) Dặn dò
ụn li cỏc bi đã học đặc biệt chú ý mô thần kinh
Chuẩn b cho bi sau.
<i><b>Chng II: Vn ng</b></i>
<b>Tiết:7 Bộ Xơng</b>
Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
<b>I) Mơc tiªu</b>
1.KiÕn thøc:
-HS xác định đợc tên và vị trí các xơng chính trong cơ thể ngời. Phân biệt đợc các
loại xơng và các loại khớp.
-Giải thích đợc đặc điểm cấu tạo của các xơng phù hợp với chức năng của chúng
-Biết cách quan sát so sánh các loại xơng trên hình vẽ.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát hình, kĩ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ:Giáo dục ý thức giữ gìn bảo vệ b xng ca bn thõn.
<b>II) Chun b</b>
1) Giáo viên: Tranh phóng to các hình 7.1- 4 SGK
2) Học sinh
<b>III) Hoạt động dạy học</b>
1)
ổ n định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu các phần chính của bộ xơng</b>
- GV yêu cầu HS quan
x-và trả lời câu hỏi:
+ Bộ xơng ngời chia
làm mấy phần?
- GV nhận xét chỉ trên
tranh H7.1 SGK cho
HS thấy các phần của
bộ xơng.
- GV cho HS trả lời
câu hỏi :
Bộ xơng có chức năng
gì?
+ Điểm giống và khác
nhau giữa xơng tay và
xơng chân ?
GV nhận xét bổ sung
và nêu đáp án
SGK, c¸c em kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung
- HS suy nghÜ trả lời ,
các em khác nhận xét
bổ sung
<b>ơng.</b>
- Bộ xơng ngời gồm 3 phần :
X-ơng đầu, xX-ơng thân, xX-ơng chi
<b>* Hot ng 2: Tỡm hiu phõn bit các loại xơng</b>
- GV u cầu HS tìm
hiểu thơng tin SGK để
trả lời câu hỏi :
+ Trong bé x¬ng ngêi
cã mÊy phÇn?
GV nhận xét và kết
hợp với H7.1- 3 SGK
để chỉ cho HS các loại
xơng và nêu đáp án.
- HS thùc hiĐn lƯnh cđa
GV
- 1 vài HS trả lời câu
hỏi các em khác bổ
sung
<b>2) Các loại xơng</b>
-Xng di : hỡnh ng giữa chứa
tủy đỏ( ở trẻ em), và tủy vàng ở
ngời lớn, đó là xơng ống tay,
x-ơng đùi, xx-ơng cẳng chân…
- Xơng ngắn: Kích thớc ngắn :
Xơng cổ tay, xơng cổ chân, các
đốt sống…
- X¬ng dĐt: hình bản dẹt, mỏng:
xơng bả vai, xơng cách chậu,
x-¬ng sä…
<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu các khớp xơng</b>
- GV nhận xét phân
tích và chỉ trên tranh
H7.4SGK đồng thời
h-ớng dẫn HS nêu các
loại khớp
- HS đọc thông tin
SGK quan sát tranh
H7.4 SGK
- HS thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi SGK
- Các nhóm cử đại diện
trả lời từng câu hỏi, các
nhóm khác nhận xét bổ
sung để thống nhất đáp
án .
<b>3) C¸c khíp x¬ng</b>
- Khớp động: là khớp cử động
dễ dàng nhờ 2 đầu khớp có sụn,
đầu khớp nằm trong 1 bao chứa
dịch khớp.
- Khớp bán động:…
- Khớp bất động:…
<b>IV) Kiểm tra- Đánh giá</b>
GV cho HS c chm phn tóm tắt cuối bài và nêu lên những ý chính của bài
<b>V) Dặn dị </b>
Häc thc vµ ghi nhí phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời 3 câu hỏi cuối bài
Vẽ các loại khớp vào vở
Đọc mục em có biết ?
******************************************
<b>Tiết8: cấu tạo và tính chất của xơng</b>
Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
<b>I) Mục tiªu</b>
1.KiÕn thøc:
-Xác định đợc thành phần hóa học của xơng. thấy đợc tính chất đàn hồi và tớnh rn
chc ca xng
2.Kĩ năng:
-Quan sỏt tranh hỡnh, thớ nghiệm để tìm ra kiến thức. Hoạt động nhóm
-Tiến hành thí nghiệm đơn giản trong giờ học lí thuyết.
3.Thái
-Rèn ý thức tự giữ gìn, bảo vệ bộ xơng của cơ thể.
<b>II) Chuẩn bị</b>
1) Giáo viên:
Tranh phóng to các hình 8.1- 5 SGK
Mu vt: t xng sống lợn hoặc bị ca đơi đã làm khơ, vài chiếc xơng đùi
ếch
Các dụng cụ: Đoạn dây đồng … 1 phanh để gắp xơng; 1 đèn cồn; 1 cốc nớc
để rửa xơng; 1cốc đựng axit HCl 10%
2) Học sinh: Xơng đùi ếch hay xơng sờn gà
<b>III) Hoạt động dạy học</b>
1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
HS1: Bộ xơng ngời gồm mấy phần? Cho biết các xơng ở mỗi phần đó?
3) Bài mới:
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo của xơng</b>
* GV treo tranh phóng
to H 8.1- 2 SGK cho
HS quan sát . yêu cầu
HS trả lời câu hỏi
+ xơng dài có cấu tạo
nh thế nào?
GV gi ý v hớng dẫn
HS đa ra câu trả lời
đúng.
-GV yêu cầu HS trả
lời câu hỏi SGK
- GV phân tích và
h-ớng dẫn HS nêu ra đáp
án.
* Gv cho HS đọc bảng
8.1 SGK để nêu nên
cấu tạo và chức năng
của đầu xơng và thân
xơng.
- GV nhận xét phân
tích và khẳng định về
đặc điểm cấu tạo và
chức năng vủa xơng
dài
* GV treo tranh H8.3
SGK cho HS quan sát
và yêu cầu HS nghiên
cứu thông tinn SGK
để rút ra nhận xét về
cấu tạo của xơng ngắn
và xơng dẹt.
- GV nghe chỉnh lí và
hớng dẫn HS rút ra
nhận xét đúng
- Các nhóm HS thực
hiện lệnh của GV và cử
đại diện trả lời , các
nhóm khác nhận xét và
nêu ý kiến của nhóm
mình
- HS suy nghĩ , 1 vài
em phát biểu , các em
kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.
- HS thùc hiƯn lƯnh cđa
GV , một vài em trình
bày cấu tạo và chức
năng của xơng dài, các
em khác nhận xét bổ
sung.
* HS trao đổi nhóm để
thực hiện lệnh của GV
1 vài em nêu nhận xét
các em khác b sung.
<b>1) Cấu tạo của xơng</b>
a. Cấu tạo của xơng dài.
- Cấu tạo hình ống làm cho xơng
chắc và nhẹ. Nan xơng xếp vòng
cung có tác dụng phân tán lực
làm tăng khả năng chịu lực.
b.Chức năng của xơng dài.
- Bảng 8.1 SGK
c. Cấu tạo của xơng ngắn và
x-ơng dẹt
- Xơng ngắn và xơng dẹt không
có cấu tạo hình ống, bên ngoài
là mô xơng cứng và mô xơng
xốp có cấu tạo gồm nhiều nan
x-ơng
- GV treo tranh H
8.4-5
SGK yêu cầu HS quan
sát và đọc thông tin
SGK để trả lời câu hỏi
+ Nhờ đâu xơng dài ra
và to ra ?
- GV nhận xét chỉnh
sửa và hớng dẫn HS
đ-a rđ-a đáp án.
- HS thực hiện lệnh của
GV thơng qua thảo
luận nhóm, các nhóm
cử đại diện trình bày
câu trả lời. Các nhóm
khác nhận xét b sung.
<b>2) Sự to ra và dài ra của xơng.</b>
- Xơng to ra về bề ngang là nhờ
các TB màng xơng phân chia tạo
ra những TB mới đẩy vào trong
và hóa xơng.
- Xng di ra l nh 2 đĩa sụn
tăng trởng( nằm giữa thân xơng
và 2 đầu xơng) hóa xơng
<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu thành phần hóa học và tính chất của xơng</b>
- GV u cu HS tin
hành thí nghiệm nêu ở
SGK .
- GV nhận xét giảI thích
thêm và hớng dẫn HS tự
nêu đáp án
- GV thông báo: Tỉ lệ
chất cốt giao thay đổi
theo tuổi:
+ ở ngời lớn: chất cốt
giao chiếm 1/3, chất
khoáng chiếm 2/3.
+ ở trẻ em chất cốt giao
cao hơn nên khả năng
đàn hồi cng cao hn
- HS tiến hành thị
nghiệm nh nêu ở SGK.
- HS nghe và ghi nhớ
thông tin
<b>3) Thành phần hóa học và </b>
<b>tính chất của xơng.</b>
- Xng đợc cấu tạo bằng chất
hữu cơ( gọi là cốt giao) và chất
vô cơ chủ yếu là canxi. Sự kết
hợp giữa chất hữu cơ và chất vô
cơ làm cho xơng vừa rắn chắc
vừa đàn hồi.
<b>IV) KiÓm tra- §¸nh gi¸</b>
GV cho HS đọc chậm phần tóm tắt cuối bài và nêu lên những ý chính của bài
<b>V) Dn dũ </b>
Học thuộc và ghi nhớ phần tóm tắt cuối bài
Đọc mục em có biết.
<b>Tiết9: Cấu tạo tính chất của cơ</b>
Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
<b>I) Mục tiêu</b>
1.Kiến thøc
-Nêu đợc đặc điểm cấu tạo của TB, và của TB bắc cơ
-Hiểu rõ tính chất cơ bản của cơ là sự co cơ.
-Hiểu đợc ý nghĩa của sự co cơ
2.Kĩ năng:
-Rèn luyện kĩ năng quan sát phân tích
3.Thái độ:
-Gi¸o dục ý thức bảo vệ giữ gìn vệ sinh hệ cơ.
<b>II) Chuẩn bị</b>
1) Giáo viên:Tranh phóng to các hình 9.1- 4 SGK
2) Häc sinh
<b>III) Hoạt động dạy học</b>
1)
2) Kiểm tra bài cũ:
HS1: Cấu tạo và chức năng của xơng dài?
HS2: Thành phần hoá học và tính chất của xơng?
3) Bài mới:
<b>* Hot ng 1: Tỡm hiu bắp cơ và TB cơ </b>
- Gv thông báo cơ bám vào
xơng, khi cơ co làm xơng
cử động, nên gọi là cơ
x-ơng. cơ thể ngời có
khoảng 600 cơ tạo thành
hệ cơ.
- GV treo tranh H 9.1 SGK
cho HS quan sát và yêu
cầu HS đọc thông tinn
SGK để trả lời câu hỏi :
+ Tế bào cơ và bắp cơ có
cấu tạo nh thế nào?
- GV chỉ trên tranh H 9.1
SGK và gợi ý để HS tự rút
ra kết luận
-HS thực hiện lệnh
của GV, trao đổi
nhóm và cử đại diện
<b>1) Cấu tạo bắp cơ và TB cơ </b>
- Bắp cơ gồm nhiều bó cơ,
mỗi bó gồm rất nhiều sợi cơ
( TB cơ) bọc trong màng liên
kết. Hai đầu bắp cơ có gân
bám vào các xơng qua khớp,
phần giữa phềnh to là bơng
c¬.
- Mỗi sợi cơ gồm nhiều tơ cơ.
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất của cơ</b>
- Gv treo tranh H9.2 SGK
cho HS quan sát, GV chỉ
trên tranh và mô tả thí
nghiệm nh SGK.
-Tính chất của cơ là gì?
-GV thông báo khi tơ cơ
co, tơ cơ mảnh xuyên sâu
vào vùng phân bố của tơ
cơ dày làm cho TB cơ
ngắn lại.
- GV yêu cầu HS trả lời
- HS vừa quan sát
tranh H 9.2 vừa nghe
GV trình bày để trả
lời câu hỏi: Tính chất
của cơ là gì?
- HS suy nghĩ một vài
em trả lời các em
khác bổ sung thống
nhất đáp án.
- HS thực hiện lệnh
của GV các nhóm
thảo luận, đại diên
trình bày từng nội
dung bài tập. Các
nhóm khác theo dõi,
góp ý kiến và bổ
sung.
<b>2) TÝnh chÊt cđa c¬.</b>
- Khi có kích thích tác động
vào cơ quan thụ cảm trên cơ
sẽ xuất hiện xung thần kinh
theo dây hớng tâm về trung
ngang.
<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu ý nghĩa của hoạt động co cơ.</b>
- GV cho HS trả lời câu
hái SGK .
+ Sự co cơ có tác dụng gì?
+Phân tích sự hoạt động
co, dãn giữa cơ 2 đầu và cơ
3 đầu ở cánh tay .
- GV nhận xét bổ sung,
vừa chỉ tranh H9.4 SGK
vừa phân tích để HS tự nêu
đợc đáp án
- HS quan sát tranh
phóng to H 9.4 SGK
để trả lời câu hỏi
-HS trao đổi nhóm và
3) ý nghĩa hoạt động co cơ.
- Các cơ vân có đầu bám vào
xơng khi cơ co giúp xơng cử
động làm cơ thể vận động để
giải quyết các nhu cầu cuộc
sống nh đi lại, lao động…Sự
sắp xếp các cơ trên cơ thể
th-ờng tạo thành từng cặp đối
kháng , cơ này keo xơng về 1
phía thì cơ kia kéo xng v
phớa ngc li.
<b>IV) Kiểm tra- Đánh giá</b>
GV cho HS đọc chậm phần tóm tắt cuối bài và nêu lên những ý chính của bài
<b>V) Dặn dị </b>
Học bài và trả lời 3 câu hái cuèi bµi
<b>Tiết10: Hoạt động của cơ</b>
Ngày soạn: … … / /
Ngày dạy: / /
<b>I) Mơc tiªu</b>
1.KiÕn thøc:
-Hs chứng minh đợc cơ co sinh ra công, công của cơ đợc sử dụng vào lao động
và di chuyển
-Xác định đợc nguyên nhân của sự mỏi cơ và nêu đợc các phơng pháp chống
mỏi cơ
-Nêu đợc lợi ích của sự luyện lập cơ từ đó vận dụng vào đời sống thờng xuyên
luyện tập th dc th thao v lao ng va sc.
2.Kĩ năng:
-Rốn kĩ năng thu thập thơng tin, phân tích, khái qt hố.
-Rèn kĩ năng hoạt động nhóm, vận dụng lí thuyết vo thc t.
<b>II) Chun b</b>
1) Giáo viên: Máy ghi công cơ và các quả cân với khối lợng 100g. 200g, 300g,
400g,vµ 800g.
2) Häc sinh
<b>III) Hoạt động dạy học</b>
<b>1) </b>
<b> ổ n định lớp (1 phỳt)</b>
<b>2) Kim tra bi c : </b>
HS1: Đặc điểm nào cấu tạo nào của tế bào cơ phù hợp với chức năng co cơ?
HS2: Cú khi no c c gấp và cơ duỗi một bộ phận cơ thể cùng co tối đa hoặc cùng
<b>3) Bµi míi:</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu cơng cơ</b>
- GV cho HS làm bi
tập điền khuyết theo
câu hỏi SGK.
- GV nhn xét và giúp
các em chọn đáp án
đúng.
-Tõ bµi tËp em có
nhận xét gì về sự liền
quan giữa cơ và lực?
-Thế nào là công của
cơ?
-Lm th no để tính
đợc cơng của cơ?
- GV thơng báo: Khi
cơ co tạo lên 1 lực tác
động vào vật làm vật
di chuyển, tức là sinh
ra 1 công A = Fs.
( đơn vị A là jun, F là
niutơn, s là mét)
- HS làm bài tập , 1vài
HS trình bày đáp án,
các em khác nhận xét
bổ sung
-Hoạt động của cơ tạo
ra lực làm di chuyển
vật hay mang vác vật
- HS nghe vµ nghi nhớ
kiến thức .
<b>1)Công cơ .</b>
- Khi cơ co tạo ra một lực gọi là
công cơ
-Công của cơ phụ thuộc vào các
yếu tố:
+Trng thỏi thn kinh
+Nhp lao động
+Khối lợng của vật.
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu sự mi c</b>
-Em ó bo gi mi
cơ cha? nếu bị thì có
hiện tợng nh thế nào?
Để tìm hiểu mỏi cơ cả
- HS Thớ nghim c
tiến hành 2 lần cùng
với HS …
<b>2) Sù mái c¬</b>
- GV tổ chức cho HS
làm thí nghiệm trên
máy ghi cơng đơn
giản, hớng dẫn các em
tính và ghi kết quả vào
bảng 10 SGK.
- GV yêu cầu HS trả
lời câu hổi SGK.
- GV gợi ý và hớng
dẫn HS dựa vào thí
nghiệm, tự rút ra đáp
án.
- GV cho HS nghiên
cứu thông tin SGK để
rút ra nguyên nhân
của sự mỏi cơ
-Làm thế nào để cơ
không bị mỏi, lao
-Khi bị mỏi cơ cần
làm g×?
- GV nhận xét bổ sung
và nêu đáp án.
-HS thảo luận nhóm cử
đại diện phát biểu câu
trả lời, các nhóm khác
nhận xét bổ sung.
- HS lµm theo lệnh của
GV, 1 vài em nêu
nguyên nhân sự mỏi
cơ, em khác nhận xét
bổ sung.
HS trả lời
a) Nguyên nhân sự mỏi cơ.
-Lợng O2 cung cấp cho cơ thiếu.
-Năng lơng cung cấp ít.
-Sn phm to ra l axit lắc tic
tích tụ, đầu độc cơ dẫn đến cơ
mi
b) Biện pháp chống mỏi cơ
-Hít thở sâu.
-Xoa búp c, uống nớc đờng.
-Cần có thời gian lao động, học
tập, nghỉ ngơi hợp lí.
<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu sự luyện tập để rèn luyện cơ.</b>
- GV yêu cầu HS suy
nghĩ thảo luận nhóm,
trả lời 4 câu hỏi SGK
- GV gợi ý nêu ra một
số yếu tố ảnh hởng tới
sự co cơ và hớng dẫn
HS tự nêu ra đáp án
của từng câu hỏi.
- HS thảo luận nhóm ,
cử đại diện nhóm trả lời
các nhóm khác nhận xét
bổ sung.
Hs đọc SGK
<b>3) Sự luyện tập để rèn luyện </b>
<b>cơ.</b>
Sự luyện tập thờng xuyên giúp
Kết luận chung: (SGK)
<b>IV) Kiểm tra- Đánh giá</b>
GV cho HS đọc chậm phần tóm tắt cuối bài và nêu lên những ý chính của bài
<b>V) Dặn dị </b>
Học thuộc và ghhi nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài trả lời 4 câu hỏi cuối bµi
Hãy xác định biện pháp luyện tập cơ cho bản thân.
Tiết11: tiến hóa của hệ vận động . vệ sinh h vn ng
Ngy son: 26/9/2008
Ngày dạy: …/ /
<b>A) Mơc tiªu</b>
1.KiÕn thøc:
-Chứng minh đợc hệ cơ xơng ở ngời tiến hóa hơn ở động vật
-Vận dụng đợc các kiến thức về hệ vận động để giữ gìn và bảo vệ thân thể.
2.Kĩ năng:
-Rèn luyện kĩ năng quan sát so sánh phân tích rút ra các đặc điểm tiến hóa ở con
ngời từ các tranh phóng to H1.1- 4SGK.
-Giáo dục ý thức bảo vệ giữ gìn hệ vận động để có thân hỡnh cõn i.
<b>B) Chun b</b>
1) Giáo viên: tranh phóng to ccs h×nh 11.1- 4 SGK
2) Häc sinh
<b>C) Hoạt động dạy học</b>
<b>I) </b>
<b> ổ n định lớp (1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra bài cũ:</b>
HS1:Hãy tính cơng của cơ khi xách một túi gạo 5 kg lên cao 1m, cơng của cơ đợc
sử dụng với mục đích gì?
HS2: Giải thích vì sao vận động viên bơi lội, chạy, nhảy dễ bị chuột rút?
<b>3) Bài mới:</b>
<b>* Hoạt động 1:Tìm hiểu sự tiến hóa của bộ xơng ngời so với xơng thú </b>
- GV treo tranh H11.1- 3
SGK, yêu cầu các em tìm
các từ, cụm từ phù hợp
điền vào các ơ trống để
hồn chỉnh bảng 11 SGK
- GV theo dõi gợi ý và
h-ớng dẫn HS nờu nờn c
ỏp ỏn ỳng.
Đại diện nhóm lên bảng
-Khi con ngi ng thng
thỡ tr c thể là phần
nào?
-Lång ngùc cđa ngêi cã bÞ
kĐp giữa hai tay không?
- 1 số em lên bảng điền
vào bảng phụ. Cả lớp
theo dõi nhận xét phát
biĨu ý kiÕn chØnh lÝ bỉ
sung.
<b>1) Sù tiÕn hãa cđa bé </b>
<b>x-¬ng ngêi so víi xx-¬ng thó.</b>
Bộ xơng ngời có cấu tạo
hồn tồn phù hợp với t
thế đứng thẳng và lao
động.
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu sự tiến hóa của hệ cơ ngời so với hệ cơ thú.</b>
- GV hớng dẫn HS đọc
thông tin SGK, lu ý các
em về sự phân hóa của cơ
để đáp ứng những hoạt
phức tạp.
-Sù tiÕn ho¸ cđa hƯ c¬ ë
ngêi so víi hƯ c¬ ë thó thĨ
hiƯn nh thÕ nµo?
- GV nhận xét phân tích
giúp các em nêu đáp án
đúng.
GV mở rộng:trong quá
trình tiến hố, do thức ăn
chín, sử dụng các công cụ
ngày càng tinh xảo, do đi
xa để tìm kiếm thức ăn
nên hệ cơ xơng ở ngời đã
tiến hố đến mức hồn
thiện phù hớp với hoạt
động ngày càng phức tạp,
kết hợp với tiếng nói và t
duy, con ngời đã khác xa
so với động vật.
- HS thảo luận nhóm, cử
đại diện trình bày đáp án
sự tiến hóa của hệ cơ
ng-ời, các em khác bổ sung.
<b>2) Sù tiÕn hãa cña hệ cơ </b>
<b>ngời.</b>
-Cơ nét mặt biểu thị trạng
thái khác nhau.
-Cơ vận động lỡi phát
triển.
-Cơ tay phân hoá làm
nhiều nhóm nhỏ nh: cơ
gập duỗi tay, cơ co duỗi
các ngón đặc biệt là cơ ở
ngón cái
<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu vệ sinh hệ vận động.</b>
- GV cho HS quan sát
tranh H 11.5 SGK để trả
lời 2 câu hỏi:
- HS thùc hiƯn lƯnh cđa
GV thảo luận nhóm. Đại
diện trả lời từng câu
+ Để xơng và cơ phát triển
cân đối chúng ta phải làm
gì?
+ Để chống cong vẹo cột
sống , trong lao động và
học tập cần chú ý những
điểm gì?
- GV nhận xét chỉnh sửa
và đa ra đáp án đúng.
- Em thử nghĩ xem mìng
có bị vẹo cột sốn khơng?
nếu đã bị thì vì sao?
- Hiện nay có nhiều em bị
cong vẹo cột sống em nghĩ
đó là do nguyên nhân nào?
- Sau bài học hơm nay em
sẽ làm gì?
- GV tổng hợp bổ sung các
ý kiến
hỏi ,các nhóm nghe góp
ý kiến chỉnh sửa.
- Học sinh trả lời các câu
hỏi.
cần:
+Ch độ dinh dỡng hợp lý.
+Thờng xuyên tiếp súc với
ánh nắng.
+Rèn luyện thân thể lao
động vừa sức.
-§Ĩ chèng cong vĐo cét
sèng cÇn chó ý:
+Mang vác đều ở 2 vai.
+T thế ngồi học, làm việc
ngay ngắn không nghiêng
vẹo
IV) kiểm tra- Đánh giá
GV cho HS c chm phn tóm tắt cuối bài và nêu lên những ý chính của bài
Cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm (nh sỏch giỏo viờn)
V) Dặn dò
Học thuộc và nhớ phần tóm tắt SGK
Học bài và trả lời 3 câu hỏi SGK
Tự tìm cho mình 1 phơng pháp rèn luyện cơ xơng hợp lí
Chuẩn bị cho bài thực hành theo nhóm nh mục II sách giáo khoa trang 40
********************************************
<b>Tiết:12: thực hành tập sơ cứu và băng bó cho ngời gÃy xơng</b>
Ngày soạn: 27/9/2008
Ngày dạy: / /
<b>A) Mục tiêu</b>
Biết cách sơ cứu khi gạp ngời gÃy xơng
Bit bng bó cố định khi xơng bị gãy, cụ thể là xng cng tay
<b>B) Chun b</b>
1) Giáo viên
- Chun b np, băng y tế, dây, vải
2) Học sinh: HS chuẩn bị theo nhóm
<b>C) Hoạt động dạy học</b>
<b>I) </b>
<b> ổ n định lớp (1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra bi c:</b>
- Phần chuẩn bị của học sinh
<b>III) Bài mới:</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu phơng pháp sơ cứu.</b>
- GV yêu cầu HS trao nhóm trả lời câu
hỏi SGK:
+ HÃy nêu những nguyên nhân dẫn tới
gÃy xơng.
+ Vỡ sao nói gãy xơng có liên quan đến
lứa tuổi?
+ Để bảo vệ xơng khi tham gia giao
+ Gặp ngời bị tai nạn gÃy xơng cần
phải làm gì? Đánh dấu + vào ô cho
câu trả lời đúng nhất:…
- GV gợi ý phân tích và hớng dẫn HS tự
nêu đáp án.
- GV yêu cầu từng nhóm HS đọc SGK
quan sát H12.1SGK
-Mét nhãm lµm mẫu
-Các nhóm tiến hành tập sơ cứu ngời bị
gÃy xơng cẳng tay
- GV theo dừi nhc nh giỳp nhng
nhóm cha làm tốt, đồng thời đánh giá
nhận xét và biểu dơng các nhóm làm
tốt
- HS tù hoàn chỉnh các câu trả lời và ghi
vào vở
- HS tập sơ cứu ngời gÃy xơng cẳng tay
theo híng dÉn ë SGK
Theo dâi nhãm lµm mÉu
- Các nhóm cử đại diện báo cáo kết quả
nhận xét lẫn nhau và rút kinh nghiệm về
cách đặt nẹp, lót gạc ...
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu băng bó cố định.</b>
- GV yêu cầu từng nhóm HS đọc SGK
và quan sát H12.2- 3 SGK và tập băng
bó cố định xơng cẳng tay, xơng chân bị
gãy.
- GV theo dõi nhận xét đánh giá và chỉ
ra những cái đúng, sai trong khi băng
bó, đặc biệt lu ý cách đặt nẹp và cuốn
băng vào xơng cẳng tay xơng chân.
- HS các nhóm HS đều tập băng bó cố
định xơng cẳng tay. Một nhóm tập băng
bó cố định xơng chân
- HS cử đại diện báo cáo kết quả nhận
xét và đánh giá kết quả của nhóm mình
và các nhóm khác.
IV) Kiểm tra- Đánh giá
GV ỏnh giỏ gi thc hnh về u, nhợc điểm.
Cho điểm nhóm làm tốt
Yêu cầu mỗi nhóm làm một bản thu hoạch.
Yêu cầu dọn dẹp vệ sinh lớp.
V) Dặn dò
Hc ụn v nm vứng các nội dung: Cấu tạo và tính chất của cơ, xơng. Sự
hoạt động của cơ, sự tiến hóa ca h vn ng.
Tập thực hành ở nhà.
*************************************************
<i><b>Chơng III: Tuần hoàn</b></i>
<b>Tiết13: Máu và môI trờng trong cơ thể</b>
Ngày soạn: 1/10/2008
Ngày dạy: / /
<b>A) Mục tiêu</b>
1.Kiến thức:
-HS phân biệt đợc các thành phần cấu tạo của máu. trình bày đợc chức năng của
huyết tơng và hồng cầu
-Phân biệt đợc máu, nớc, mô và bạch huyết. Xác định đợc vai trị của mơi trờng
trong cơ thể.
2.KÜ năng:
-Rốn luyn k nng quan sỏt, phõn tớch so sỏnh tự rút ra kết luận từ những sơ đồ và
hình vẽ.
-Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức giữ gìn, bảo vệ cơ thể tránh mất máu.
<b>B) Chuẩn bị</b>
1) Giáo viên: Tranh H13.1- 2 SGK, mẫu máu động vật lắng đọng tự nhiên với chất
chống đông.
2) Học sinh: Tiết gà, lợn để trong đĩa hoặc bát.
<b>C) Hoạt động dạy học</b>
<b>III) Bµi míi:</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu về máu</b>
- GV treo tranh phúng
to H13.1 SGK yêu
cầu HS quan sát và trả
lời câu hỏi.
+ Thành phần cấu tạo
của máu gồm những
gì?
- GV nhn xột gi ý
v giúp HS nêu đáp
án.
GV cho HS thực hiện
-Rút ra kết luận về
thành phần của máu?
- GV cho HS đọc
thông tin SGK suy
nghĩ trả lời câu hỏi
SGK
- GV theo dõi và hớng
dẫn HS nêu ra đáp án
đúng.
-Từ đó nêu khái qt
hố về chức năng của
huyết tơng và hồng
cầu?
- HS quan sát tranh
H13.1 SGK thảo luận
nhóm và cử đại diện
trình bày đáp án. các
nhóm khác nhận xét bổ
sung.
Gồm 2 phần:
+Đặc: Màu sẫm
+Loãng:Màu vàng
- Một vài HS trình bày
đáp án các em khác
nhận xét
* HS trao đổi thảo luận
cử đại diện trả lời từng
câu hỏi
+C¬ thĨ mÊt nớc thì
máu khó lu thông.
+Máu qua phổi kết hớp
với 02, máu từ các tế
bào kết hợp với C02.
+Huyết t¬ng cã thĨ vËn
chun chÊt.
- Các nhóm khác nhận
xét bổ sung và đánh
giá nhóm mình và các
nhóm khỏc.
<b>1)Máu</b>
<b>a)Thành phần cấu tạo của </b>
<b>máu.</b>
- Máu gồm 2 phần: Huyết tơng
và tế bào máu.
+ Huyết tơng chiếm 55%.
+ Các TB máu chiếm 45% gồm:
Hồng cầu .
Bạch cầu
Tiểu cầu
<b>b) Tìm hiểu chức năng của </b>
<b>huyết tơng và hồng cầu.</b>
- Huyết tơng tham gia vào việc
vận chuyển các chất: dinh dỡng,
hoocmôn, kháng thể, muối
khoáng và chất thải.
-Hồng cầu Hb (huyết sắc tố) có
khả năng kết hợp với 02 và C02
vn chuyn t phi v tim tới
các tế bào và từ tế bào về phổi.
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu mơi trờng trong cơ thể </b>
- GV yêu cầu HS quan
sát tranh phóng to
H13.2 SGK để trả lời
2 câu hỏi SGK.
-Các tế bào ở sâu
trong cơ thể trao đổi
các chất trực tiếp với
mơi trờng ngồi hay
khơng?
-Sự trao đổi chất của
tế bào trong cơ thể
ng-ời với môi trờng ngồi
phải gián tiếp thơng
qua các yếu tố nào?
- GV nhận xét và
dùng tranh giảng giải
về môi trờng trong và
quan hệ của máu, nớc
mô, bạch tuyết giúp
HS tự nêu lên đáp án.
- HS Đại diện 1 vài
nhóm phát biểu câu trả
lời các nhóm khác
nhận xét bổ sung.
-Chỉ có tế bào biểu bì
da mới tiếp xúc trực
tiếp vứi mơi trờng
-Qua yêu tố lỏng ở
gian bào
<b>2) Môi trờng trong cơ thể.</b>
- Môi trờng trong gồm : máu,
n-ớc mô, bạch huyÕt.
-Môi trờng trong giúp tế bào
trao đổi chất với mụi trng
ngoi.
<b>IV) Kiểm tra- Đánh giá</b>
Bài tập trắc nghiệm:Đánh dấu x vào câu trả li ỳng
1.Mỏu gm cỏc thnh phn cu to
a.Tế bào máu: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.
b.Nuyên sinh chất và huyết tơng.
c.Prôtêin, lipít, muối khoáng.
d.Huyết tơng.
e.Cả a, b, c,d
f.Chỉ a, d.
2.Môi trờng trong gồm
c.Máu, nớc mô, bạch huyết.
d.Các tế bào máu, chất dinh dỡng.
3.Vai trò của môi trêng trong:
a.Bao quanh tế bào để bảo vệ tế bào.
b.Giúp tế bào trao đổi chất với bên ngồi.
c.Tạo mơi trờng lng vn chuyn cỏc cht.
d.Giúp tế bào thải các chất thừa trong quá trình sống.
<b>V) Dặn dò</b>
Học thuộc và ghi nhớ phần tóm tắt cuối bài.
Học bài trả lời các câu hỏi cuối bài.
Đọc mục em có biết.
Tìm hiểu về tiêm phòng bệnh dịch trẻ em và một số bệnh khác.
********************************************
<b>Tiết14 : bạch cầu - miễn dịch</b>
Ngày soạn: 2/10/2008
Ngày dạy: …/ /
<b>A) Mơc tiªu</b>
1.KiÕn thøc:
-HS nêu đợc 3 hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ thể tránh các tác nhân gây nhiễm. Giải
thích đợc thể nào là miễn dịch? Miễn dịch tự nhiên khác với miễn dịch nhân to
ch no.
-Có ý thức tiêm phòng dịch bệnh
2.Kĩ năng:
-Rốn luyn k nng, quan sỏt phõn tớch so sỏnh để tự nắm đợc kiến thức từ các hình
vẽ.
-Kĩ năng khái quát hoá kiến thức, vận dụng kiến thức vào giải thích thực tế.
-Hoạt động nhóm.
3.Thái độ:
-Gi¸o dơc ý thức bảo vệ cơ thể, rèn luyện cơ thể, tăng khả năng miễn dịch.
<b>B) Chuẩn bị</b>
1) Giáo viên:Tranh phóng to H14.1- 4 SGK, t liƯu vỊ miƠn dÞch.
2) Häc sinh
<b>C) Hoạt động dạy học</b>
<b>I) </b>
<b> ổ n định lớp (1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra bài cũ:</b>
HS1: Thành phần của máu, chức năng của huyết tơng và bạch cầu?
HS2:Môi trờng trong có vai trò gì?
<b>III) Bài mới:</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu các hoạt động chủ yếu của bạch cầu.</b>
- GV treo tranh H14.1- 4
SGK cho HS quan sát.
- GV hớng dẫn các em
đọc thông tin SGK tr
- HS nghiên cứu thông
tin, quan sát hình 14.2
trả lời các câu hỏi
HS khác bổ sung
<b>1) Các hoạt động chủ yếu </b>
<b>của bạch cầu.</b>
lời câu hỏi SGK.
-Thế nào là kháng
nguyên, kháng thể?
-Sự tơng tác giữa kháng
nguyên và kháng thể
theo cơ chế nào?
- Vi khuẩn, vi rút, khi
xâm nhập vào cơ thể sẽ
gặp những tác động nào
của bạch cu?
-Sự thực bào là gì?
-Tế bào T đã phá huỷ các
tế bào cơ thể nhiễm vi
khuẩn, vi rút bằng cách
nào?
- GV theo dõi, nhận xét
chỉnh sửa bổ sung và nêu
cho HS thấy: TB trong
cơ thể đợc 3 tầng bảo vệ:
Vi khuẩn vi rút mới vào
cơ thể đã bị bạch cầu
tiêu diệt; nêu thoát khỏi
lại bị kháng thể limphơ
B tiết ra vơ hiệu hóa.
Nếu đã gây nhiễm khuẩn
TB thì sẽ bị phân hủy bởi
limphơ T. trên cơ sở đó
HS tự rút ra kết luận
-Giải thích mụn ở tay
s-ng tấy rồi tự khỏi?
Rót ra kÕt luËn
HS trao đổi nhóm trả
lời
- Các nhóm khác theo
dõi, nhận xét bổ sung
đánh giá .
- HS tù rót ra kÕt luËn
-Do hoạt động của
bạch cầu đã tiêu diệt vi
khuẩn ở mụn.
Hạch ở nách l do bch
cu c huy ng n.
phân tử prôtêin ngoại lại có
khả năng kích thích cơ thể
tiết ra kh¸ng thĨ
- Kháng thể: là những phân tử
prơtêin do cơ thể tiết ra để
chống lại các kháng nguyên .
*Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ
thể bằng cách:
- Thực bào: là hiện tợng các
bạch cầu ( chủ yếu là bạch
cầu trung tính và bạch cầu
mônô) hình thành chân giả
bắt, nuốt và tiêu hóa vi khuẩn
+LIMPHÔ B:tiết kháng thể
+LIMPHễ T: phỏ huỷ tế bào
đã bị nhiễm vi khuẩn bằng
cách nhận diện và tiếp xúc
với chúng.
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu miễn dịch</b>
GV cho ví dụ:Dịch đau
mắt đỏ có một số ngời
mắc bệnh, nhiều ngời
khơng mắc bệnh. Những
ngời khơng mắc bệnh đó
có khả năng miễn dịch
với bệnh dịch này.
- GV yêu cầu HS thực
hiện SGK
- GV gỵi ý híng dÉn lu
ý: khái niệm miễn dịch
và phân biệt miễn dịch tự
nhiên và miễn dịch nhân
tạo
-Liên hệ bản thân và thực
tế về việc dùng vắc xin?
-Em hiểu gì về dịch
- HS nghiên cứu thông
- Cỏc nhóm nhận xét
bổ sung và cùng xây
dựng đáp án dới sự
h-ớng dẫn của GV
<b>2) MiƠn dÞch</b>
- Miễn dịch là khả năng cơ
thể không bị mắc một số bệnh
truyền nhiễm nào đó.
-Sù kh¸c nhau cđa 2 loại miễn
dịch là:
SARS và dịch cúm do vi
rót H5N1 g©y ra võa
qua?
-Hiện nay trẻ em đã đợc
tiêm phòng những bệnh
nào? kết quả nh thế nào?
HS đọc kết luận SGK
KÕt luËn chung (SGK)
<b>IV) Kiểm tra- Đánh giá</b>
Bi tp trc nghim:ỏnh du vo câu trả lời đúng
1.Chọn 2 loại bạch cầu tham gia vào q trình thực bào
a.Bạch cầu trung tính
b.Bạch cầu a axít
c.Bạch cầu a kiềm
d.Bạch cầu đơn nhân
e.LIMPHƠ bào
2.Hoạt động nào là hoạt động của LIMPHƠ B
a.Tiết kháng thể vơ hiệu hoá kháng nguyên
b.Thực bào bảo vệ cơ thể.
c.Tù tiÕt chất bảo vệ cơ thể.
3.Tế bào T phá huỷ tế bào cơ thể bị nhiễm bằng cách nào?
a.Tiết men phá hủ mµng.
b.Dùng phân tử Prơtêin đặc hiệu
c.Dùng chân giả tiêu dit.
<b>V) Dặn dò </b>
Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trẩ lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục" Em có biết"
Tìm hiểu về cho máu và truyền máu.
********************************************************
<b>Tiết 15: Đông máu và nguyên tắc truyền máu</b>
Ngày soạn: 7/10/2008
Ngày dạy: / /
<b>A) Mục tiêu bài học:</b>
1.Kin thức: HS nêu đợc cơ chế đông máu và ý nghĩa của sự đông máu. nêu đợc
cơ ngng máu và nguyên tắc truyền máu
2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát so sánh phân tích để rút ra kiến thức từ
các sơ đồ hình vẽ, vận dụng lí thuyết giải thích các hiện tợng liên quan đến
đông máu trong đời sống.
3.Thái độ:GD ý thức giữ gìn sức khỏe cơ thể, biết sử lí khi bị chảy máu và giúp
đỡ ngời xung quanh.
<b>B) ChuÈn bÞ:</b>
1) Giáo viên:
Tranh phúng to s ngng mỏu v hình 15SGK,bảng phụ, phiếu học tập
2) Học sinh:
§äc tríc bài
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) </b>
<b> n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra bi c:</b>
HS1:Trình bày cơ chế bảo vệ cơ thể của bạch cầu.
Em đã từng tiêm phịng cha? Nếu có thì bệnh nào? Em hiểu gì về vai trị của
vac xin?
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự đơng máu</b>
- GV treo tranh phóng
to sơ đồ đơng máu ở
SGK cho HS quan sát
và yêu cầu các em đọc
SGK để trả lời 4 câu
hỏi:
+ ý nghĩa của sự đông
máu đối với cơ thể ?
+ Những yếu tố liên
quan đến sự đông máu
?
+ Nhờ đâu máu khơng
bị chảy ra khỏi mạch?
+ Vai trị của tiểu cầu
đối với sự đông máu ?
- GV theo dõi gợi ý
HS trả lời câu hỏi để
HS tự nêu đáp án đúng
- GV nhấn mạnh nội
dung cốt lõi: trong
huyết tơng có chất
sinh tơ máu. khi tiểu
cầu va vào thành
mạch máu bị vỡ giải
phóng enzim …tạo
thành khối máu đơng
- HS các nhóm thực
hiện của GV thảo luận
và cử đại diện trình bày
từng câu trả lời của
nhóm
- Các nhóm khác nghe
nhận xét bổ sung và
đánh giá kết quả của
các nhóm mình và các
nhóm khác
- HS nghe vµ ghi nhí
kiÕn thøc
<b>1) Sự đơng máu </b>
- Đông là một cơ chế tự vệ của
cơ thể, giúp cơ thể không bị mất
- Sự đông máu liên quan đến
hoạt động của tiểu cầu là chủ
yếu, để hình thành một búi tơ
máu ôm giữ các tế bào máu
thành khối máu đơng bịt kín vết
thơng.
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu các nguyên tắc truyền máu.</b>
- GV yêu cầu HS trả
lêi c©u hái:
+ ở ngời có mấy nhóm
máu đó là nhng nhúm
mỏu no?
- GV đa thêm câu hỏi
phụ:
+ Hồng cầu máu ngời
cho có loại kháng
nguyên nào?
+ Huyết tơng máu
ng-ời nhận có loại kháng
thể nào? chúng co gây
kết dính hồng cầu máu
ngời cho không?
- GV yêu cầu HS thức
hiện tiếp SGK
- GV gi một vài HS
lên bảng vẽ, cho các
em khác bổ sung.
- GV nhận xét bổ sung
và xác định sơ đồ
đúng.
* GV cho HS thùc
hiÖn SGK theo dâi
gỵi ý nhËn xÐt bỉ sung
* Tõng HS quan sát
tranh phóng to H15
SGK và nghiên cứu
thông tin SGK trả lời
câu hỏi
- Mt vi HS trình bày
kết quả các em khác
nhận xét đánh giá và
chỉnh sửa bổ sung để
cùng xây dựng đáp án
đúng
- Từng HS vẽ sơ đồ và
đánh dấu chiều mũi tên
* HS dùa vµo kiÕn thøc
<b>2) Các nguyên tắc truyền </b>
<b>máu </b>
<b>a) Các nhóm máu ë ngêi .</b>
- ë ngêi cã 4 nhãm m¸u chÝnh:
+ Nhãm m¸u O
+ Nhãm m¸u A
+ Nhãm m¸u B
+ Nhãm m¸u AB
-Sơ đồ mối quan hệ cho và
nhận giữa các nhóm máu:
A- A
O- O AB - AB
B - B
<b>b) Các nguyuên tắc cần tuân </b>
<b>thủ khi truyền máu </b>
v chn ra đáp án
đúng.
- GV cÇn lu ý HS vỊ
hồng cầu ngời cho có
kháng nguyên nào và
huyết tơng ngời nhận
có kháng thể nào .
- GV nêu nguyên tắc
truyền máu: Ngời cho
và ngời nhận phải
cùng nhóm máu hoặc
thuộc 2 nhóm máu
thích hợp. Do vậy trớc
khi truyền máu phải
thử máu.
vừa học nghiên cứu trao
đổi nhóm về 3 câu hỏi
SGK
- Các nhóm cử đại diện
trình bày các câu trả lời,
các nhóm khác đánh giá
bổ sung.
- HS nghe vµ ghi nhí
kiÕn thøc
nghiệm trớc để lựu chọn loại
máu truyền cho phù hợp, tránh
tai biến ( hồng cầu ngời cho
kết dính trong huyết tơng ngời
nhận gây tắc mạch) và tránh
nhận máu nhiễm các tác nhân
gây bệnh.
<b>IV) Cñng cè:</b>
GV cho HS đọc kĩ phần tóm tắt cuối bài và nắm chắc cơ chế đông máu,
nguyên tắc truyền máu.
Bài tập: Hãy đánh dấu vào câu trả lời đúng.
1- Tế bào máu nào tham gia vào q trình đơng mỏu:
a) Hng cu
b) Bạch cầu
c) Tiểu cầu
2- Mỏu khụng ụng c l do:
a) T mỏu
b) Huyết tơng
c) Bạch cầu
3- Ngi có nhóm máu AB khơng truyền đợc cho ngời có nhóm máu O, A, B vì:
a) Nhóm máu AB, hồng cầu có cả A và B
b) Nhãm m¸u AB huyết tơng không có
c) Nhóm máu AB ít ngời có.
<b>V) Dặn dò:</b>
Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bµi
Nắm vững cơ chế đơng máu ngng máu và nguyên tắc truyền máu
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
§äc mơc " Em có biết"
Ôn lại kiến thức hệ tuần hoàn ở lớp thú.
*********************************************
<b>Tiết 16: tuần hoàn máu và lu thông bạch huyết</b>
Ngày soạn: 07/10/2008
Ngày dạy: / /
<b>A) Mơc tiªu</b>
1.KiÕn thøc:
HS xác định đợc các thành phần cấu tạo của hệ tuần hoàn và vai trò của chúng.
Xác định đợc cấu tạo của h bch huyt v vai trũ ca chỳng
2.Kĩ năng:
Rốn kĩ năng quan sát phân tích, so sánh để rút ra kiến thức từ các sơ đồ hình vẽ.
Kĩ năng hoạt động nhóm, vận dụng lí thuyết vào thực tế.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ tim, tránh tác ng mnh vo tim.
<b>B) Chun b:</b>
1) Giáo viên:
Tranh phúng to H16.1-2 SGK, sơ đồ hệ tuần hoàn.
2) Học sinh:
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I.</b>
<b> n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II.Kiểm tra bi c:</b>
<b>HS1:Em hÃy cho biết các thành phần cấu tạo của hệ tuần hoàn máu?</b>
<b>III. Bài mới:</b>
<b>* Hot ng 1: Tìm hiểu tuần hồn máu .</b>
GV u cầu HS tr li
câu hỏi :
-Hệ tuần hoàn gồm những
thành phần nào?
-Cu to mi thnh phn
ú nh th no?
Gv cho lớp chữa bài
Yêu cầu HS trả lời câu hái
trong SGK
GV cho lớp chữa bài
GV đánh giá kết quả của
các nhóm bổ sung kiến
thức cho hồn chnh
- HS quan sát tranh phóng
to H16 SGK thảo luận
nhóm và trình bày các câu
trả lời .
- Các nhóm khác nghe
nhận xét bổ sung và đánh
giỏ
Yêu cầu:
-Số ngăn tim, vị trí, màu
sắc.
-Tờn ng mạch, tĩnh
mạch chính
HS quan sát hình 16.1 lu ý
chiều đicủa mũi tên và
màu máu trong động mạch
và tĩnh mch
Trao i nhúm thng nht
cõu tr li
<b>1) Tuần hoàn máu.</b>
<b>a)Cấu tạo hệ tuần hoàn</b>
Hệ tuần hoàn gồm tim và
hệ mạch tạo thành vòng
tuần nhỏ và tuần hoàn
lớn:
-Tim có 4 ngăn:2 tâm
thất, 2 tâm nhĩ, nửa phải
chứa màu đỏ thẩm, nửa
trái chứa màu đỏ tơi.
-Hệ mch:
+Động mạch xuất phát từ
tâm thất.
+ Tĩnh mạch trở về t©m
nhÜ.
+Mao mạch nối động
mạch với mao mạch.
<b>b)Vai trị ca h tun </b>
<b>hon</b>
-Tim làm nhiệm vụ co
bóp tạo lùc ®Èy ®Èy
-Hệ mạch dẫn máu từ tim
đến các tế bào và từ các
tế bào trở về tim.
- Vòng tuần nhỏ dẫn máu
qua phổi giúp máu trao
đổi O2 và CO2
- Vịng tuần hồn lớn dẫn
máu qua tất cả các tế bào
của cơ thể để thực hiện
sự trao đổi chất
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu sự lu thơng bạch huyết</b>
- GV treo tranh hình 16.2
SGK cho HS quan sát và
yêu cầu các em đọc thông
tin để trả lời câu hỏi:
-Hệ bạch huyết gồm
những thành phần cấu tạo
nào?
GV giảng thêm: Hạch
bạch huyết nh một máy
lọc, khi bạch huyết chảy
qua các vật lạ lọt vào cơ
thể đợc giữ lại . Hạch
HS nghiên cứu hình 16.2
và thông tin trong SGK để
trả lời câu hỏi
HS khác nhận xét
<b>2) Sự lu thông bạch </b>
<b>huyết .</b>
<b>a)Cấu tạo hƯ b¹ch </b>
<b>hut</b>
-Mao m¹ch b¹ch hut
-M¹ch b¹ch hut, tÜnh
m¹ch máu
các tế bào tạo thành nớc
mô
Nớc mô đợc tạo thành liên
tục và qua khe hở của các
tế bào chảy vào một hệ
mao mạch gọi là mao
mạch bạch huyết có 2
-Hệ bạch huyết có vai trò
g× ?
HS nghiên cứu SGK trao
đổi nhóm hồn thành câu
trả lời
Các nhóm trình bày
HS đọc kết luận chung
<b>b)Vai trò của hệ bạch </b>
<b>huyết</b>
- Hệ bạch huyết cùng với
hệ tuần hoàn thực hiện
chu trình luân chuyển
môi trờng trong của cơ
thể và tham gia bảo vệ cơ
thể.
Kt luận chung(SGK)
<b>IV. Kiểm tra đánh giá</b>
GV cho HS đọc kĩ phần tóm tắt cuối bài và nêu đợc sự tuần hồn máu và lu
thơng bạch huyết
Tr¶ lêi 3 c©u hái trong SGK
Bài tập trắc nghiệm: Đánh dấu vào câu trả lời đúng:
1-Hệ tuần hồn gồm:
a) §éng mạch, tĩnh mạch và tim.
b)Tõm nh, tõm tht, ng mch, tnh mch.
c)Tim v h mch.
2-Máu lu chuyển trong toàn cơ thể là do:
a) Tim co bóp đẩy máu vào hệ mạch.
b)Hệ mạch dẫn máu đI khắp cơ thể.
c)Cơ thể luôn cần chất dinh dỡng.
d)Chỉ a và b
e) Cả a, b, c
3-Điểm xuất phát của hệ bạch huyết là:
a) Mào mạch bạch huyết.
b)Các cơ quan trong cơ thể.
c) Mao mạch bạch huyết ở các cơ quan trong cơ thể.
<b>V.Dặn dò</b>
Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục " Em có biết"
Kẻ bảng 17.1 trang 54 vào vở.
*****************************************************
<b>Tiết 17: Tim và mạch máu</b>
Ngày soạn: 13/10/2008
Ngày dạy: … … … / /
<b>A) Mơc tiªu bµi häc:</b>
1.KiÕn thøc:
Xác định đợc các loại mạch máu
Nêu đợc đặc điểm các pha trong chu kì co dãn của tim
2.Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh để nắm đợc kiến thức từ hình
vẽ.
Vận dụng lí thuyết. Tập đếm nhịp tim lúc nghỉ và sau khi hoạt động.
3.Thái độ
Giáo dục ý thức bảo vệ tim và mạch, trong các hoạt động tránh làm tổn thơng
tim, mạch mỏu.
<b>B) Chuẩn bị:</b>
1) Giáo viên:
Tranh phóng to H17.1-3SGK
Mô hình tim ngời
2) Học sinh:
Tim lợn
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) </b>
<b> n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra bi c:</b>
HS1:Vai trò của tim trong hệ tuần hoàn máu là gì ?
HS2:Hệ bạch huyết có vai trò nh thế nµo?
<b>III) Bµi míi:</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo của tim</b>
GV treo tranh H17.1
SGK cho HS quan sát
-Trình bày cấu tạo
ngoài của tim?
GV yêu cầu các em
thực hiện SGK
- GV cho HS chỉ trên
tranh các phần của
tim, TNP, TNT, TTP,
TTT, ĐMC, ĐMP,
-Cấu tạo tim phù hợp
với chức năng thể
hiện nh thế nào?
- GV nhận xét và
chỉnh lí các câu trả lời
của HS để các em tự
nêu ra đáp án
Hs nghiên cứu hình
Một vài HS trả lời
HS khác nhận xét
- HS quan sát tranh và
nghe những gợi ý,
h-ớng dẫn của GV
- HS trao đổi nhóm cử
đại diện trình bày các
câu trả lời
- Các nhóm khác nhận
xét bổ sung và đánh
giá
- TTT có thành cơ tim
dày nhất, TNP có
thành cơ tim máng
nhÊt
-Thành tâm thất trái
dày nhất vì đẩy máu
vào động mạch chủ đi
khắp cơ thể?
<b>1) CÊu tạo tim.</b>
<b>a)Cấu tạo ngoài</b>
Mng tim bao bc bờn ngoi tim
Tõm thất lớn, ở phần đỉnh tim.
<b>b)Cấu tạo trong</b>
- Tim đợc cấu tạo bởi cơ tim và
mô liên kết tạo thành các ngăn
tim ( tâm nhĩ phải, tâm nhĩ trái
tâm thất phải, tâm thất trái ) và
các van tim ( van nhĩ- thất ; van
động mạch)
<b>* Hoạt động 2:Cấu tạo của mạch máu </b>
GV yêu cu HS tr li
2 câu hỏi:
- Trong cơ thể ngời có
- HS quan sỏt tranh
phóng to H17.2 SGK
dựa vào những gợi ý
h-ớng dẫn của GV trao
đổi nhóm để đa ra câu
<b>2) Cấu tạo mạch máu </b>
- mch mỏu trong mi vịng tuần
hồn đều gồm : Động mạch ,
tĩnh mạch và mao mạch
- So sánh các loại
mạch máu, tại sao có
sự khác nhau đó ?
- GV cho HS so sánh
các lớp dày mỏng và
lòng rộng hẹp của các
loại mạch
-Yêu cầu HS điền
phiếu học tập gồm
cấu tạo và chức năng
của các loại mạch
- GV theo dõi nhận
xét bổ sung giúp HS
rút ra đáp án đúng
trả lời đúng.
- Các nhóm cử đại diện
trình bày các câu trả
lời các nhóm khác
nghe bổ sung nhận xét
và đánh giá
-Trao i nhúm hon
thnh phiu hc tp
lớp mô liên kết, lớp cơ trơn dày
hơn tĩnh mạch.
-Tnh mch: thnh có 3 lớp nhng
lớp mơ liên kết và lớp cơ trơn
mỏng hơn của động mạch, lòng
rộng hơn động mạch,có van một
chiều ở những nơi máu chảy
ng-ợc chiu trng lc.
-Mào mạch nhỏ phân nhiều
nhánh, thành mỏng chỉ gồm một
lớp biểu bì, lòng hẹp.
<b>* Hot ng 3: Tìm hiểu chu kĩ co dãn của tim</b>
GV treo tranh H17.3
SGK cho HS quan sát
+ Pha dãn chung mất
bao nhiêu giây? Hoạt
động của máu và van
tim nh thế nào ?
+ Pha nhĩ co mất bao
nhiêu giây, Hoạt động
của máu và van tim
nh thế nào ?
+ Pha thất co mất bao
nhiêu giây, Hoạt động
của máu và van tim
nh thế nào ?
+ Chu kÜ co dÃn của
tim mất bao nhiêu
giây? nhịp tim của
ng-ời là bao nhiêu lần/
phút?
- GV cho HS quan sát
kĩ sơ đồ để nêu ra đáp
án đúng
- HS các nhóm quan
sát tranh H17.3 SGK
- Đại diện một vài
nhóm HS phát biểu câu
trả lời
- Cỏc nhúm khác nghe
bổ sung và đánh giá
- HS quan sát sơ đồ và
nêu ra đáp án đúng
<b>3 ) Chu kÜ co d·n cña tim.</b>
- Tim co d·n theo chu kì
- Mỗi chu kì gồm 3 pha
+ Pha nhÜ co
+ Pha thÊt co
+ Pha d·n chung
<b>Kết luận: Sự phối hợp hoạt động</b>
của các thành phần cấu tạo của
tim qua 3 pha làm cho máu đợc
bơm theo một chiều từ tâm nhĩ
vào tâm thất và từ tâm thất vào
động mạch
<b>IV) Cñng cè:</b>
GV cho HS đọc kĩ phần tóm tắt cuối bài và trả lời các câu hỏi
Tim đợc cấu tạo nh th no?
Mạch máu có những loại nào ?
Tim hoạt động thế nào để máu có thể bơm theo một chiều từ tâm nhĩ vào tâm
thất và từ tõm tht vo ng mch?
<b>V) Dặn dò:</b>
Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục " Em cã biÕt"
<b>**************************************</b>
<b>TiÕt 18: VËn chun m¸u qua hƯ mạch và vệ sinh hệ tuần hoàn</b>
Ngày soạn: 18/10/2008
1.KiÕn thøc
HS nêu đợc cơ chế vận chuyển máu qua hệ mạch. chỉ ra đợc các tác nhân
gây hại, biết đợc các biện pháp phòng tránh và rèn luyện hệ tim mạch.
2.Kĩ năng
Rèn luyện kĩ năng quan sát nhận xét để tiếp thu kiến thức từ sơ đồ hình vẽ
3.Thái độ
Cã ý thøc b¶o vƯ và rèn luyện hệ tim mạch
<b>B) Chuẩn bị:</b>
1) Giáo viên:Tranh phóng to H18.1-2 SGK
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) </b>
<b> n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra bi c:</b>
HS1:Chữa bài tập 3 (SGK- 57)
HS2: Tim có cấu tạo phù hợp với chức năng nh thế nào?
<b>III) Bài míi:</b>
* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự vận chuyển máu trong hệ mạch
GV treo tranh phóng to
H18.1-2 SGK cho HS
quan sát và yêu cầu các
em đọc SGK để trả lời
các câu hỏi SGK.
- Để HS nêu đợc đáp án
chính xác, GV phải thơng
báo những nội dung
chính:
+ máu đợc vận chuyển
trong hệ mạch là nhờ sức
đẩy do tâm thất co nhng
giảm dần theo chiều dài
-Huyết áp là gì? Tại sao
huyết áp là chỉ số biểu thị
sức kh?
-Vận tốc máu ở động
mạch, tĩnh mạch khác
nhau là do đâu?
- GVnghe HS trả lời nhận
xét chỉnh sửa và hớng dẫn
các em đa ra đáp án đúng.
- HS quan sát tranh
H18.1-2 SGK ghi nhớ
thông tin để trả lời câu hỏi
HS nghe và nghi nhớ kin
thc
- Đại diện các nhóm trình
bày các câu tr¶ lêi
-Các nhóm khác nghe
nhận xét bổ sung v ỏnh
<b>1) Sự vận chuyển máu </b>
<b>trong hệ mạch </b>
Kết luận:
Máu vận chuyển qua hệ
mạch là nhờ: sức đẩy của
tim, áp lực trong mạch và
vận tốc máu.
-Huyết áp: áp lực của máu
lên thành mạch (do tâm thất
co và dÃn, có huyết áp tối đa
và ¸p huyÕt tèi thiÓu).
-ở động mạch: vận tốc máu
lớn nhờ sự co dãn ở thành
mạch.
-ë tÜnh m¹ch : máu vận
chuyển nhờ :
+Co bóp của các cơ quanh
thành mạch.
+Sức hút của lồng ngực khi
hút vào.
+Sức hút cđa t©m nhÜ khi
d·n ra,
+van mét chiỊu
* Hoạt động 2: Tìm hiểu vệ sinh tim mạch
* Bảo vệ tim mch trỏnh
tác nhân có hại .
- GV yờu cầu HS nghiên
cứu thông tin SGK để thực
hiện SGK
- GV cần gợi ý HS nắm
đ-ợc: Nguyên nhân suy tim,
- HS nghiên cứu thông tin
SGK trả lời câu hỏi SGK.
- HS trao đổi nhóm cử đại
diện trình bày câu trả lời
- Các nhóm khác nghe
góp ý kiến chỉnh lí, bổ
sung và đánh giỏ
làm tăng nhịp tim, tăng
huyết áp và nguyên nhân
gây hại hệ mạch
- GV theo dõi nhận xét bổ
* GV cho HS đọc thơng
tin SGK để tìm các nội
dung trả lời câu hỏi
+ C¸c biƯn ph¸p rÌn lun
hƯ tim mạch là gì?
- HS t rỳt ra c kt lun
- HS tập chung nghiên cứu
bảng 18.1 SGK để nắm
-c kh nng lm vic ca
tim
- Tiêm phòng các bệnh cho
tim mạch hạn chế ăn các
thức ăn có hại cho tim mạch
<b>b) Cần rèn luyện hệ tim </b>
<b>m¹ch </b>
- Cần rèn luyện hệ tim mạch
thờng xuyên, đều đặn vừa
sức bằng các hình thức thể
dục, thể thao, xoa bóp .
<b>IV) Củng cố:</b>
GV yêu cầu HS đọc chậm phần tóm tắt cuối bài chỉ định một vài em nêu nên
những nội dung chính
Tr¶ lêi 4 câu hỏi trong SGK
<b>V) Dặn dò: </b>
Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục " Em có biết"
Ôn tập kiến thức từ đầu chuẩn bị cho tiết ôn tập.
**********************************************************
<b>Tiết 19.ôn tập</b>
Ngày soạn: 24/10/2008
Ngày dạy: / /
<b>A) Mục tiêu bài học:</b>
1.Kiến thức: Ôn tập, hệ thống các kiến thức cơ bản của chơng I, II, III.
2.Kĩ năng : Rèn khả năng vận dụng kiến thức vào làm bài tập trắc nghiệm và
giải thÝch thùc tÕ.
3. Thái độ: Rèn tính chuyên cần, chịu khú.
<b>B) Chun b:</b>
1) Giáo viên: Bảng phụ
2) Học sinh: ôn bài
<b> n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>III) Bài mới</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ni dung</b>
-Cơ thể ngời gồm mấy phần, là những
phần nào?Phần thân chứa những cơ quan
nào?
-Phõn tớch vai trũ ca hệ thần kinh trong
sự điều hoà hoạt động của cỏc c quan
trong c th?
-Trình bày cấu tạo và chức năng của tế
bào?
-Vỡ sao núi t bo l mt n v chc
nng ca c th?
-Mô là gì? Nêu các loại mô chính của cơ
thể?
<b>1.Ôn tập khái quát cơ thể ngời</b>
a.Cấu tạo cơ thể ngời
b.Cấu tạo và chức năng của tế bào
c.Mô
-Phn x l gỡ? Cho ví dụ về phản xạ?
-Từ một ví dụ cụ thể đã nêu, hãy phân
tích đờng đi của xung thần kinh trong
phản xạ đó?
-Bé x¬ng ngêi gåm mÊy phần? Mỗi
phần gồm những phần nào?
-Nêu chức năng tơng ứng với các phần
của xơng
GV treo bảng phụ
GS lên bảng thực hiện
-Nêu cấu tạo và tính chất của cơ ?
-Cơng của cơ là gì ? cơng của cơ đợc sử
dụng vào mục đích nào?
-Nêu biện pháp để tăng cờng khả năng
làm việc của cơ và các biện pháp chống
mỏi cơ?
-Phân tích những đặc điểm của bộ xơng
ngời thích nghi với t thế đứng thẳng và
đi bằng hai chân?
-Trình bày những đặc điểm tiến hố ca
h c ngi?
-Máu gồm những thành phần nào?Nêu
chức năng của huyết tơng và hồng cầu?
-Môi trờng trongcủa cơ thể gồm những
thành phần nào?chúng có quan hệ với
nh thế nào?
GV treo bảng phụ ghi sẵn bài tập trắc
nghiệm
HS lên bảng làm trên bảng phụ
Gọi HS nhËn xÐt
Gv nhËn xÐt, bæ sung
-Bạch cầu đã tạo nên những hàng rào
phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể?
-Bản thân em đã miễn dịch với những
bệnh nào từ sự mắc bệnh trớc đó, với
những bệnh nào t s tiờm phũng
-Tiểu cầu tham gia bảo vệ cơ thể chống
mất máu nh thế nào?
-Khi truyn mỏu cn tuân thủ các
nguyên tắc truyền máu nào?
-Hoàn thành sơ đồ sau:
-Mơ tả đờng đi của máu trong vịng tuần
hồn ln v nh?
-Khái niệm:Phản ứng của cơ thể trả lời
các kích thích của môi trờng thông qua
hệ thần kinh gọi là phản xạ.
-Ví dụ:
-Giải thích:
<b>2.ễn tp chng II: Vn ng</b>
a.B xng
-Cấu tạo
-Chức năng
-Sự to ra và dài ra của xơng
Bài tập 1(31-SGK)
b.Cu to v tớnh cht, hot ng của cơ
c.Sự tiến hố của sự vận động
<b>3.Ơn tập chơng III: Tuần hồn</b>
a.Máu và mơi trờng trong của cơ th
Bi tp:Khoanh vo ý ỳng
Câu 1.Môi trờng trong gồm
a.Máu, huyết tơng
b.Bạch huyết, máu.
c.Máu, nớc mô, bạch huyết.
d.Các tế bào máu, chất dinh dỡng.
Câu 2.Vai trò của môi trờng trong:
a.Bao quanh tế bào để bảo vệ tế
bào.
b.Giúp tế bào trao đổi chất với bên
ngồi.
c.Tạo mơi trờng lỏng để vận
chuyển cỏc cht.
d.Giúp tế bào thải các chất thừa
trong quá trình sống.
b.Bạch cầu, miễn dịch
c.Đông máu và nguyên tắc truyền m¸u
A- A
O- O AB - AB
B - B
Hoàn thành lại các câu hỏi trong SGK
trang 57
<b>IV. Củng cố </b>
<b>V. Dặn dò :</b>
-Ơn bài theo các phần đã ơn tập
-Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.
*********************************************
<b>TiÕt 20: kiÓm tra 1 tiết</b>
Ngày soạn: 25/10/2008
Ngày dạy: / /
<b>A) Mục tiêu bài học:</b>
Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức của học sinh, khả năng vận dơng kiÕn thøc
vµo bµi tËp vµ thùc tÕ.
Rút kinh nghiệm để có phơng pháp giảng dạy – học tập tốt hơn.
Rèn tính nghiêm túc của học sinh.
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên: Đề kiểm tra
2) Học sinh: Ôn bài chuẩn bị kiểm tra
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) </b>
<b> ổ n định lớp ( 1 phút)</b>
Ma trận đề
<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>
<b>TNKQ TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>
KQ c¬
thĨ ngêi <b>12</b> <b>12</b>
Vận động <b>1</b> <b>4</b> <b>5</b>
<b>0,25</b> <b>1</b> <b>1,25</b>
Tn
hoµn <b>3O,75</b> <b>1(9ý)2</b> <b>12</b> <b>12</b> <b>66,75</b>
Tỉng <b>4</b> <b>1</b> <b>5</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>12</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>10</b>
<b> </b>
<b> Phần trắc nghiệm ( 4®iĨm )</b>
Câu 1: Đánh dấu + vào ơ cho câu trả lời đúng trong các câu sau:
1) Đặc điểm của bộ xơng ngời thích nghi vớ t thế đứng thẳng và đi bằng 2 chân
là:
Cột sống cong ở 4 chỗ, xơng chậu nở, lồng ngực nở sang 2 bên
Xơng tay có các khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón cịn lại
Xơng chậu lớn bàn chân hình vịm, xơng gót phát triển.
Cả a và c ỳng
2)Vai trò của môi trờng trong:
Bao quanh t bo để bảo vệ tế bào
Giúp tế bào trao đổi chất với bên ngồi
Tạo mơi trờng lỏng để vận chuyển các chất
Giúp tế bào thải các chất thừa trong quá trình sống
3.Hoạt động nào là hoạt động của LIM PHễ B
Tiết kháng thể vô hiệu hoá kháng nguyên
Thực bào bảo vệ cơ thể
Tự tiết chất bảo vệ cơ thể
4) Hệ tuần hoàn gồm:
Động mạch, tĩnh mạch và tim.
Tim và hệ mạch
Câu 2: Hoàn thành bảng sau:
1) Xỏc nh cỏc chc năng tơng ứng với các phần của xơng ở bảng bằng cách ghép
chữ ( a,b,c…) với số ( 1,2,3…) sao cho phự hp
Các phần của xơng Trả lời chức năng phù hợp Chức năng
1. Sụn đầu xơng
2. Mô xơng xốp
3. Mô xơng cứng
4. Tủy xơng
a) Sinh hồng cầu chứa mỡ ở
ng-ời già
b) Giảm ma sát trong khớp
2) Đánh dấu + vào ơ trống để chỉ ơ có hồng cầu khơng bị kết dính trong bảng sau
đây:
<b> </b> <b>Phần tự </b>
<b>luận ( 6 điểm)</b>
Câu 1: Phản xạ là gì ? Cho ví dụ về phản xạ ?
Câu 2: Hoàn thành bảng : Hoạt động của các van tim trong sự vận chuyển máu
Các pha trong 1
chu k× tim
Hoạt động của các van trong các
pha Sù vËn chun cđa m¸u
Van nhĩ- thất Van động mạch
Pha nhĩ co
Pha thÊt co
Pha d·n chung
Câu 3: Mô tả đờng đi của máu trong vịng tuần hồn lớn và trong vịng
tun hon nh.
<b>III. Đáp án và biểu điểm</b>
<b>Phần trắc nghiệm(4 diÓm)</b>
Câu 1: 1 điểm , mỗi ý đúng : 0,25 điểm
1-d; 2-b; 3-a; 4-c.
Câu 2: 1điểm , mỗi ý đúng : 0,25 im
1-b; 2-d; 3-e; 4-a
Câu 3: 2 điểm
Huyết tơng của các nhóm
máu( ngời nhận) Hồng cầu của c¸c nhãm m¸u ( ngêi cho)O A B AB
O ( α, β)
A (β )
B ( )
AB ( 0)
Huyết tơng của các nhóm
máu( ngời nhận) Hồng cầu của các nhóm máu ( ngời cho)O A B AB
O ( α, β) +
A (β ) + +
B (α ) + +
<b>Phần tự luận (6điểm)</b>
Câu 1:2điểm
-HS trả lời khái niệm nh trong SGK : 1điểm. Ví dụ:1 điểm
Câu 2: 2điểm: Nêu đợc hoạt động của các van: 1 điểm
và sự vận chuyển máu của cỏc van : 1im
Các pha trong 1
chu kì tim
Hot ng của các van trong các
pha Sù vËn chun cđa m¸u
Van nhĩ- thất Van động mạch
Pha nhÜ co <sub>Më </sub> <sub>Đóng</sub> <sub>Từ tâm nhĩ vào tâm thất</sub>
Pha tht co <sub>Đóng</sub> <sub>Mở</sub> <sub>Từ tâm thất vào động mạch</sub>
<b>IV.Nhận xét</b>
-Lớp 8B: làm bài nghiêm túc
-Lớp 8C: làm bài nghiêm túc
Kết quả kiểm tra:
Lớp Sĩ số Số bài
KT §iÓm0,1,2 3,4 5,6 7,8 9,10
8B 37 37 0 0 1 36 0
8C 37 37 0 0 4 27 6
<b>V.Dặn dò</b>
-Chuẩn bị cho tiết sau thực hành
*************************************
Ngày soạn:1/11/2008
<b>Tiết 21: Thực hành sơ cứu cầm máu</b>
A) Mục tiêu bài học:
HS phõn biệt đợc vết thơng động mạch, tĩnh mạch hay mao mạch
Xác định đợc các vị trí sơ cứu động mạch chủ yếu trên cơ thể
Biết cách băng bú hoc lm gatụ
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:
Băng, gạc, bông, dây cao su, một miếng vải mềm
Tranh phóng to H 19.1-2 SGK
2) Học sinh:
Băng, gạc, bông, dây cao su, một miếng vải mềm
C) Tiến trình lên líp:
I) ổn định lớp ( 1 phút)
II) KiĨm tra bµi cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
III) Bài mới:
<b>* Hoạt động 1:Tìm hiểu chảy máu mao mạch và tĩnh mạch</b>
- GV yêu cầu từng nhóm HS đọc SGK để
tËp băng bó vết thơng ở lòng bàn tay
- Trớc khi HS tập băng bó GV lu ý các
em về: cách bịt vết thơng, sát trùng vết
thơng và băng bó vết thơng .
- Trong khi HS tin hnh băng bó vết
th-ơng, GV theo dõi chỉ ra cái đúng cái sai
trong thao tác của HS
- GV theo dõi báo cáo kết quả của các
nhóm, nhận xét nhắc nhở các nhóm làm
khơng tốt, đánh giá và động viên các
nhóm làm tốt .
- C¸c nhãm HS tiến hành băng bó vết
thơng ở lòng bàn tay
- Khi băng bó xong các nhóm cử đại
diện báo cáo kết quả trớc lớp, các nhóm
theo dõi nhận xét đánh giá rút ra kinh
nghiệm
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu sự chảy máu trong động mạch </b>
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK để tập
băng bó vết thơng ở cổ tay
- GV lu ý: Cách tìm vị trí động mạch cách
tay, cách buộc garô và cách sát trùng vết
thơng
Đối với vết thơng đơng mạch ( khơng phải
ở tay, chân) thì phải luôn luôn ấn tay vào
động mạch gần vết thơng ( Về phía tim )
và đa đi cấp cứu ngay.
- GV theo dõi nhận xét đánh giá kết quả
thực hành của các nhóm HS
- C¸c nhãm HS quan s¸t tranh phãng
to H19.1-2 SGK , theo dõi những gợi ý
hớng dẫn của GV và tiến hành băng
vết thơgn ở cổ tay
- Cỏc nhúm c đại diện mô tả những
động tác băng và báo cáo kết quả
- Các nhóm khác theo dõi , nhận xét
bổ sung đánh giá và rút kinh nghiệm.
<b>* Hoạt động 3: Viết thu hoạch </b>
<b>IV) Củng cố- đánh giá giờ học</b>
GV cho SH tr×nh bày tóm tắt cách băng bó vết thơng ở lòng bàn tay và vết
thơng ở cổ tay
Viết tờng trình về phơng pháp sơ cứu và băng bó vết thơng ở lòng bàn tay và
ở cố tay
GV đánh giá chung về phần chuẩn bị, ý thức hc tp, kt qu.
<b>V) Dn dũ:</b>
Ôn lại các kiến thức ở chơng "Tuần hoàn "
Chuẩn bị bài 20
***************************************
<i><b>Chơng IV: Hô hấp </b></i>
<b>Tiết 22: hô hấp và các cơ quan hô hấp</b>
Ngày soạn: 2/11/2008
<b>A) Mục tiêu bài häc:</b>
1.KiÕn thøc:
-HS nêu đợc khái niệm hô hấp và vai trị của hơ hấp đối với sự sống
-Xác định đợc các giai đoạn của q trình hơ hấp
-Giải thích đợc sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của các cơ quan hô hấp
2.Kĩ năng:
-Rèn luyện kĩ năng quan sát, so sánh để chiếm lĩnh kiến thức từ sơ đồ hình vẽ
3.Thái độ:
-Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ cơ quan hô hấp.
<b>B) Chuẩn bị:</b>
1) Giáo viên:
Tranh phãng to H20.1-3 SGK
2) Häc sinh:
Ôn lại chơng tuần hồn và đọc trớc bài 20
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) </b>
<b> ổ n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>III) Bài mới:</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm về hơ hấp</b>
+ GV treo tranh phóng to
H20.1 SGK cho HS quan
sát và yêu cầu các em đọc
thông tin SGK thảo luận
nhóm để trả lời các câu
hỏi:
-H« hÊp là gì?
-Hô hấp gồm những giai
-S thở có ý nghĩa gì đối
với hơ hấp?
-Hơ hấp có liên quan nh
thế nào với các hoạt động
sống của tế bào và cơ thể?
+ GV lu ý trên sơ đồ
H20.1 SGK đã cho thấy:
Quá trình hô hấp gồm 3
giai đoạn ( sự thở, sự trao
đổi khí ở phổi và trao đổi
khí ở tế bào )
+ GV theo dõi sự trả lời
HS chỉnh lí, bổ sung và
giúp các em tự nêu đợc
- HS thảo luận nhóm,
cử đại diện trình bày
tr-ớc lớp.
- HS kh¸c nghe , nhËn
xÐt gãp ý kiến bổ sung
<b>1.Khái niệm hô hấp</b>
-Hô hấp là quá trình cung
cấp ôxy cho các tế bào cơ
thể và thải khí cácbôníc ra
-Nh hụ hp m oxy đợc lấy
vào để ơxy hố các hợp chất
hữu cơ tạo ra năng lợng cần
cho mọi hoạt động sống của
cơ thể.
đáp án đúng
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu các cơ quan trong hệ hơ hấp và chức năng của chúng </b>
- GV treo tranh phúng to
H20.2-3 SGK cho HS
quan sát và cho các em trả
lời câu hỏi:
-H hụ hp gm nhng c
quan nào? cấu tạo của các
cơ quan đó?
GV nêu tiếp câu hỏi:
-Những đặc điểm cấu tạo
nào của các cơ quan trong
đờng dẫn khí có tác dụng
làm ẩm, ấm khơng khí,
bảo vệ?
-Đặc điểm nào của phổi
làm tăng diện tích bề mặt
-Chức năng của đờng dẫn
khí và hai lá phổi?
- GS lu ý HS quan sát kĩ
các đặc điểm cấu tạo của
từng cơ quan: mũi, họng,
thanh quản, khí quản, phế
quản, 2 lá phổi( có rất
nhiều phế nang)
- GV theo dõi các nhóm
trình bày, phân tích bổ
sung và hớng dẫn HS nêu
ra các câu trả lời đúng.
GV giảng thêm:
+Trong suốt đờng dẫn khí
đều có hệ thống mao
mạch và lớp chất nhầy.
+Cấu tạo phế nang và trao
đổi khí ở phế nang.
GV hái thªm:
-Đờng dẫn khí có chức
năng làm ấm khơng khí,
vậy tại sao mùa đơng đơi
khi chúng ta vẫn bị nhiễm
-Chúng ta cần có biện
pháp gì để bảo vệ cơ quan
hơ hấp?
HS nghiên cứu bảng
20, quan sát mơ hình,
tranh xác định các cơ
quan hơ hấp.
- Các nhóm HS trao đổi
nhóm rồi cử đại diện
trình bày các câu trả lời
trớc lớp.
- Các nhóm khác theo
dõi, nhận xét góp ý
kiến và đánh giá
- Dựa vào đáp án của
lớp ( đã đợc GV công
nhận ) để sửa chữa,
chỉnh lí nội dung đã
chuẩn bị của mình.
HS rút ra kết luận
<b>2.Các cơ quan trong hệ hô </b>
<b>hấp của ngời và chức năng</b>
<b>của chúng.</b>
-C quan hụ hp gm đờng
dẫn khí và 2 lá phổi.
-Đờng dẫn khí có chức năng
dẫn khí vào và ra, ngăn bụi,
làm ẩm, ấm khơng khí.
-Phổi thực hiện trao đổi khí
giữa cơ thể và mơi trờng
ngồi.
<b>IV) Cđng cè:</b>
GV u cầu HS đọc chậm phần tóm tắt cuối bài và phân biệt đợc các giai
đoạn của hô hấp, cấu tạo và chức năng các cơ quan hô hấp .
Thế nào là hơ hấp? Vai trị của hơ hấp với các hoạt động của cơ thể?
Cấu tạo các cơ quan hô hấp phù hợp với chức năng nh thế nào?
<b>V) Dặn dị:</b>
<b>Tiết 23: hoạt động hơ hp</b>
Ngy son: 7/11/2008
<b>A) Mục tiêu bài học:</b>
1.Mục tiêu:
-HS nờu c cơ chế thơng khí ở phổi, trình bày đợc q trình trao đổi khí ở phổi và
ở tế bào
2.KÜ năng:
-Rốn luyn k nng quan sỏt, phõn tớch thu thập kiến thức từ các hình vẽ.
3.Thái độ:
-GD ý thøc học tập bộ môn
<b>B) Chuẩn bị:</b>
1) Giáo viên:
Tranh phóng to H21.1-4 SGK
Hô hấp kế
2) Học sinh:
Đọc trớc bài
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) </b>
<b> n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) KiÓm tra bµi cị:( ci giê kiĨm tra 15 phót)</b>
<b>III) Bµi míi:</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự thơng khí ở phổi</b>
- GV treo tranh phóng to
H21.1-2 SGK cho HS
quan sát và hớng dẫn các
em đoc SGK tr li 2
cõu hi :
-Vì sao khi các xơng sờn
nâng lên thì thể tích lồng
ngực lại tăng và ngợc lại?
-Thực chất sự thông khí ở
phổi là gì?
GVỏnh giỏ kt qu cỏc
nhúm.
GV tiếp tục đa câu hỏi
thảo luận:
- C v xng lng ngc
hot động nh thế nào để
tăng thể tích lồng
ngùc(khi hít vào ) và giảm
(khi thở ra)?
- Dung tích phổi của mỗi
ngời phụ thuộc vào các
yếu tố nào ?
- GV nghe HS trình bày
phân tích bổ sung và hớng
dẫn các em tự nêu ra đáp
án đúng.
GV hỏi thêm: Vì sao ta
-HS nghiên cứu tranh
- HS thảo luận nhóm trả
lời các câu hỏi, cử đại diện
trả lời các câu trả lời
Yªu cầu:
-Xơng sờn nâng lên, cơ
liên sờn và cơ hoành co,
lồng ngực kéo lên, rộng,
nhô ra.
HS rút ra kÕt ln
HS nghiên cứu hình 21.2
và thơng tin ở SGK mục
“Em có biết” trao đổi
nhóm hồn thành cõu tr
li
Đại diện nhóm trình bày
Nhóm khác bổ sung
<b>1.Thông khÝ ë phỉi</b>
-Sự thơng khí ở phổi nhờ
cử động hơ hấp ( hít vào,
thở ra).
-Các cơ liên sờn, cơ hoành,
cơ bụng phối hợp với xơng
ức, xơng sờn trong cử
động hơ hấp.
-Dung tÝch phỉi phơ thc
vµo giíi tính, tầm vóc, tình
trạng sức khỏe, luyện tập
<b>* Hot ng 2: Tìm hiểu sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào </b>
-Sự trao đổi khí ở phổi và
tế bào thực hiện theo cơ
chế no?
Gvđa câu hỏi gợi ý:
-Nhận xét thành phần khí
CO2, O2 hÝt vµo vµ thë ra?
-Do đâu có sự chênh lệch
nồng độ các chất khí?
Sau khi HS nhận xét về
thành phần khơng khí ở
bảng 21, GV dùng tranh
phân tích:
+Sự trao đổi khí ở phổi
thức chất là sự trao đổi
trong mao mạch thấp, còn
CO2 cao và ngợc lại.
+S trao i khớ t bo:
l s trao đổi giữa tế bào
với mao mạch, mà ở tế
bào tiêu dùng O2 nhiều
nên nồng độ O2 bao giờ
còng thÊp, còn CO2 cao.
Máu ở vòng tuần hoàn lớn
đi tới các tế bào giàu O2.
Cú s chờnh lch nồng độ
các chất dẫn n khuyc
tỏn.
HS nghiên cứu thông tin
trong SGK ghi nhí kiÕn
thøc
HS trao đổi nhóm trả lời
câu hi:
O2 từ máu <i></i> tế bào.
CO2 từ phổi <i>→</i> m¸u
O2 phỉi <i>→</i> m¸u.
CO2 m¸u <i></i> phổi
Các nhóm theo dõi và
hoàn thiện kiÕn thøc ë
mơc nµy
<b>tÕ bµo</b>
-Sự trao đổi khí ở phi:
+O2 khuyc tỏn t ph
nang vào máu.
+CO2 khuyếc tán từ máu
vào phế nang.
-S trao i khớ t bào:
+O2 khuyếc tán từ máu
vµo tÕ bµo .
+CO2 khuyÕc tán từ tế
bào vào máu.
Tóm tắt SGK
<b>IV) Kiểm tra 15 phút: GV viết sẵn đầu bài trên bảng phụ HS làm vào giấy</b>
<b>Đề bài</b>
Cõu 1: Chn cõu trả lời đúng:
1.Sự thơng khí ở phổi do:
a) Lồng ngực nâng lên hạ xuống.
b) Cử động hơ hấp hít vào thở ra.
c) Thay đổi thể tích lồng ngực.
d) Cả a, b, c.
2. Thực chất sự trao đổi khí ở phổi và tế bào là:
a) Sự tiêu dùng O2 ở tế bào cơ thể.
b) Sự thay đổi nồng độ các chất khí.
c) Chênh lệch nồng độ các chất khí dẫn đến khuyếc tán.
d) Cả a, b, c.
Câu 2: Hô hấp là gì ? hơ hấp gồm những giai đoạn nào? Những đặc điểm nào của
các cơ quan trong đờng dẫn khí có tác dụng làm ẩm, làm ấm khơng khí đi vào phổi
và đặc điểm nào tham gia bảo v phi trỏnh tỏc nhõn cú hi?
V) Dặn dò:
Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục "Em có biết"
*********************************************
<b>Tiết 24. Bài 22. Vệ sinh hô hÊp</b>
HS trình bày đợc tác hại của các tác nhân gây ơ nhiễm khơng khí đối với
hoạt động hơ hấp
Giải thích đợc cơ sở khoa học của việc luyện tập thể dục thể thao đúng cách
Đề ra các biện pháp luyện tập để có một hệ hơ hấp khỏe mạnh và tích cực
hành động ngăn ngừa các tác nhân gây ô nhiễm khơng khí
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tế, kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức báo vệ giữ gìn cơ quan hô hấp, bảo vệ môi trờng.
<b>B) Chuẩn bị:</b>
1) Giáo viên:
B su tp cỏc s liu, hỡnh nh về hoạt động của con ngời gây ơ nhiễm khơng
khí và tác hại của nó
Bộ su tập các số liệu hình ảnh của con ngời đã đạt đợc những thành tích cao
và đặc biệt rèn luyện hệ hô hấp
2) Häc sinh:
Bộ su tập các số liệu, hình ảnh về hoạt động của con ngời gây ơ nhiễm khơng
khí và tác hại của nó
Bộ su tập các số liệu hình ảnh của con ngời đã đạt đợc những thành tích cao
và đặc biệt rốn luyn h hụ hp
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) </b>
<b> ổ n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra bài cũ:</b>
HS1: Thùc chÊt sù trao dỉi khÝ ë phỉi vµ ë tÕ bµo lµ g×?
HS2: Dung tích sống là ? Làm thế nào để tăng dung tích sống?
<b>II) Bài mới:</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp khỏi tác nhân có hại </b>
- GV yêu cầu HS đọc thông
tin SGK để trả lời 2 câu
hỏi:
+ Không khí có thể bị ô
nhiễm bởi những tác nhân
nào?
+ Hóy ra cỏc bin phỏp
bo v hơ hấp tránh các tác
nhân có hại ?
- GV lu ý HS: Cần nắm
-Em đã làm gì để tham gia
bảo vệ môi trờng trong sạch
ở trờng, lớp?
- HS theo dõi sự hớng
dẫn của GV trao đổi
nhóm để xác định đáp
án.
- Các nhóm cử đại diện
phát biểu câu trả lời trớc
lớp
- Các nhóm khác nhận
xét, bổ sung và đánh giá
- Dới sự hớng dẫn của
GV cả lớp xây dựng đáp
án đúng
- Tõng HS (nhãm) chØnh
Yêu cầu: không vứt rác,
xé giấy, không khạc nhổ
bừa bÃi... tuyền truyền
các bạn cùng tham gia.
<b>1. Các biện pháp bảo vệ</b>
<b>hệ hô hấp khỏi tác </b>
<b>nhân có hại</b>
-Cỏc tỏc nhõn gõy hi
cho ng hụ hấp là: bụi,
chất khí độc, vi sinh
vật...gây lên các bệnh:
lao phổi, viêm phổi, ngộ
độc, ung th phi...
-Biện pháp bảo vệ hệ hô
hấp tránh tác nhân gây
hại:
+Xây dựng môi trờng
trong sạch.
+Khụng hỳt thuc lỏ.
+eo khẩu trang trong
khi lao động ở nơi có
nhiều bụi
- GV cho HS nghiên cứu
SGK (thu nhận và sử lí
thơng tin) để thực hiện
SGK
-Vì sao khi luyện tập thể
thao đúng cách thì có đợc
dung tích sống lí tởng?
- Giải thích vì sao khi thở
sâu và giảm số nhịp thở
trong mỗi phút sẽ làm tăng
hiệu quả hô hấp?
- GV ph©n tÝch cho HS
thÊy:
+ Luyện tập thể dục, thể
thao đúng cách, đúng độ
tuổi sẽ có tổng dung tích
phổi là tối đa và lợng khí
cn l ti thiu.
+ luyện tập thở mỗi nhịp
sâu hơn và giảm số nhịp thở
trong mỗi phút sẽ làm tăng
hiệu quả hô hấp
+ Luyện tập hệ tuần hoàn
tốt cũng giúp nâng cao
-Hãy đề ra biện pháp gì tập
luyện để có hệ hơ ấp khoẻ
mạnh ?
-Trong q trình luyện tập
để tăng dung tích sống phụ
thuộc vào yếu tố nào?
- Từng HS trao đổi nhóm
và tìm câu trả li :
+Tập thể dục thờng xuyên
từ nhỏ tăng thể tÝch lång
ngùc.
+Hít thở sâu đẩy đợc nhiều
khí cặn ra ngồi.
- Các nhóm cử đại diện
trình bày các câu trả lời.
- Các HS khác nghe nhận
xét, đánh giá và tự sửa vào
phần chuẩn bị của mình
(nếu cần).
HS tiếp tục hoạt động
nhóm trả lời câu hỏi
HS tự rút ra kết luận
<b>2.Cần luyện tập để có </b>
<b>một hệ hơ hấp khoẻ </b>
<b>mạnh.</b>
-CÇn lun tËp thĨ dơc
thĨ thao, phèi híp víi
tËp thë sâu và nhịp thở
thờng xuyên từ bé sẽ có
hệ hô hấp khoẻ mạnh.
-Luyện tập thể thao
phải vừa sức, rÌn lun
tõ tõ.
D) Cđng cè:
GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK
Trong mồi trờng có nhiều tác nhân gây hại cho hệ hô hấp, mỗi chứng ta cần
phải làm gì để bảo vệ mơi trờng và bo v chớnh mỡnh?
E) Dặn dò:
Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục Em có biết
******************************************
<b>Tiết 25.Bài 23. Thực hành hô hấp nhân tạo</b>
A) Mục tiêu bài học:
HS hiu rõ cơ sở khoa học của hô hấp nhân tạo.
Xác định đợc trình tự các bớc hơ hấp nhân tạo.
Biết cách hà hơi thổi ngạt và n lng ngc.
B) Chun b:
1) Giáo viên:
Chiếu một , gối bông, gạc cứu thơng
Tranh phóng to H23.1-2SGK
2) Học sinh:
Mỗi nhóm gồm: Chiếu một, gối bông, gạc cứu thơng
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) </b>
<b> n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>III) Bµi míi:</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu trình tự các bớc cấp cứu .</b>
GV cho HS đọc SGK để nêu trình tự
c¸c bíc cÊp cøu
- GV nhấn mạnh: cần phải tiến hành theo
2 bớc:
<b>Bớc 1: Loại bỏ các nguyên nhân làm gián</b>
đoạn hô hấp
<b>Bớc 2: Hô hấp nhân tạo cho nạn nhân</b>
-Có những nguyên nhân nào làm hô hấp
của naơì bị gián ®o¹n?
- GV nghe HS trình bày, nhận xét và giúp
các em đa ra đáp án đúng
-HS thực hiện lệnh của GV, một vài em
trình bày, các em khác chỉnh lí bổ sung
và cả lớp (dới sự hớng dẫn của GV) phải
nêu đợc các bớc cấp cứu một cách chính
xác.
-HS nêu đợc các nguyên nhân làm gián
đoạn hô hấp và cách thực hiện bớc 1.
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu các phơng pháp hơ hấp nhân tạo</b>
<b>1. Hà hơi thổi ngạt:</b>
- GV yêu cầu HS quan sát tranh phóng
to H23.1 SGK và đọc SGK để tự xác
định phơng pháp hà hơi thổi ngạt và tập
hà hơi thổi ngạt
- GV lu ý HS về cách đặt nạn nhân (liên
tục 10- 20 lần/phút)
- GV theo dõi giúp đỡ những nhóm làm
cha tốt, động viên và biểu dơng các
nhóm tốt.
<b>2.Ên nång ngùc:</b>
- GV cho HS đọc hớng dẫn trong SGK
để nắm đợc các động tác ấn lống ngực
- GV lu ý HS cách đặt nạn nhân và ép
vào ngực nạn nhân
- GV theo dõi nhắc nhở , phân tích động
tác đúng hoặc sai khi các nhóm thực
hiện và đánh giá chung
- HS thực hiện lệnh của GV, theo dõi
những gợi ý và hớng dẫn của GV, thảo
luận nhóm để xác định rõ các động tác
cần thực hiện trong hà hơi thổi ngạt và
tiến hành hà hơi thổi ngạt.
- Díi sù híng dÉn của GV, các nhóm báo
cáo kết quả và rút kinh nghiƯm.
- Các nhóm đọc hớng dẫn trong SGK,
trao đổi nhóm và xác định rõ các động
tác ấn lồng ngc
- Các nhóm báo cáo kết quả và rút kinh
nghiệm.
<b>IV. Kim tra ỏnh giỏ</b>
GV yêu cầu HS tờng trình về các bớc và phơng pháp hô hấp nhân tạo
Gv nhận xét chung cả buổi thực hành về kết quả học tập và ý thức kỷ luật
HS dọn dẹp, vệ sinh lớp.
<b>V. Dặn dò:</b>
Nhớ các bớc và phơng pháp hô hấp nhân tạo .
Viết báo cáo thu hoạch theo mẫu SGK trang 77.
Học và nhớ các nội dung cơ bản của chơng" Hô hấp "
<i><b>Chơng V: Tiêu hóa </b></i>
<b>Tiết 26.Bài 24. tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa</b>
Ngày soạn: / /
<b>A) Mục tiêu bài học:</b>
1.Kiến thức:
HS xỏc định đợc các nhóm chất trong thức ăn, nêu đợc các hoạt động trong
qúa trình tiêu hóa, nêu đợc vai trị tiêu hóa với cơ thể ngời
Xác định đợc các cơ quan của hệ tiêu hóa
2.Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích các hình v.
Giáo dục ý thức bảo vệ hệ tiêu hoá.
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:
Mô hình hệ tiêu hóa ở ngời.
2) Học sinh:
Đọc trớc bài
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) </b>
<b> n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) KiÓm tra bài cũ: GV thu báo cáo thu hoạch giờ trớc.</b>
<b>III) Bµi míi:</b>
<b>* Hoạt động 1:Tìm hiểu về thức ăn và sự tiêu hóa </b>
-Hằng ngày chúng ta ăn
nhiều loại thức ăn, thức ăn
đó thuộc những loại chất
gì?
- GV treo tranh phóng to
H24.1- 2 SGK cho HS quan
sát và yêu cầu HS tìm hiểu
SGK để trả lời các câu hỏi
+ Trong q trình tiêu hóa,
những chất nào khơng bị
biến đổi về mặt hóa học?
Chất nào đợc biến đổi về
mặt hóa học?
+ Q trình tiêu hóa gồm
những hoạt động nào ?
-Vai trị của q trình tiêu
hố thức ăn
- GV lu ý HS khi quan sát
H24.1 SGK phải nhận ra
các chất đợc biến đổi trong
q trình tiêu hóa.
- GV theo dõi sự trả lời của
các nhóm HS chỉnh lí bổ
sung và giúp đỡ các em nêu
đợc ỏp ỏn ỳng.
-Thức ăn thuộc 2 nhóm
chất hữu cơ và vô cơ.
- HS theo dừi nhng lu ý
ca GV và thảo luận
nhóm cử đại diện trình
bày câu trả lời
- Các nhóm khác theo
dõi, nhận xét, bổ sung và
đánh giá các câu trả lời
của các nhóm, cùng xây
dựng một đáp án chung
cho c lp (di s hng
dn ca GV )
<b>1.Thức ăn và sự tiêu </b>
<b>hoá</b>
Kết luận:
-Thức ăn gồm chất vô cơ
và hữu cơ .
-Hot ng tiờu hoỏ
gm: n, y thức ăn,
tiêu hoá thức ăn, hấp thụ
dinh dỡng, thải phân.
-Nhờ q trình tiêu hố,
thức ăn biến đổi thành
chất dinh dỡng và thải
cặn bã.
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu các cơ quan trong hệ tiêu hóa </b>
- GV treo tranh H24.3 cho
HS quan sát và đọc SGK
- GV hớng dẫn HS quan sát
kĩ H24.3 SGK (chú ý không
đợc mở SGK khoa để chép
vào bảng ) để điền hoàn
thành bảng ở bài tập
- Sau khi HS hồn thành
cơng việc điền bảng, GV
cho 2 HS lên bảng chữa bài
tập
- GV hớng dẫn HS cả lớp
đ-a đáp án đúng
- HS theo dõi những gợi
ý hớng dẫn của GV từng
em điền vào bảng trong
vở bài tập
- Một em điền và hoàn
thành cột" các cơ quan
trong ống tiêu hóa "
- Một em điền hoàn
thành cột" Các tuyền tiªu
hãa"
- Cả lớp theo dõi nhận
xét và chỉnh sửa, b sung
<b>2.Các cơ quan tiêu hóa</b>
Kết luận:
-ống tiêu hoá gồm :
miệng, hầu, thực quản,
dạ dầy, ruột (ruột non,
ruột già) hậu môn.
-Tuyến tiêu hoá gồm:
tuyến nớc bọt, tuyến gan,
tuyến tuỵ, tuyến vị, tun
rt.
IV) Cđng cè:
GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK
Bài tập trắc nghiệm: đánh dấu vào câu trả lời đúng:
1. Các chất trong thức ăn gồm:
b) chất hữu cơ, vi ta min, Protein, Lipít.
c) Chất vô cơ, chất hữu cơ.
2. Vai trò của tiêu hoá lµ :
a) Biến đổi thức ăn thành chất dinh dỡng cơ thể hấp thụ đợc.
b)Biến đổi về mắt lý học v hoỏ hc.
c) Thải các chất cặn bà ra khỏi c¬ thĨ.
d) HÊp thơ chÊt dinh dìng cho c¬ thĨ.
e) Cả a, b, c, d.
g) Chỉ a và c.
<b>V) Dặn dò:</b>
Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục "Em có biết"
Kẻ bảng 25 vào vở.
<b>Tiết 27.Bài 25: Tiêu hóa ở khoang miệng</b>
Ngày soạn: 22/11/2008
<b>A) Mục tiêu bài học : </b>
1.Kiến thức:
-HS nờu c sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng
-Mô tả đợc sự nuốt và đẩy thức ăn từ khoang miệng qua thực quản xuống dạ dày
2.Kĩ năng:Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh để thu thập kiến thức từ
phơng tiện trực quan.
3.Thái độ:
-Giáo dục ý thức tự bảo vệ giữ gìn răng miệng.
- ý thức trong khi n khụng ci ựa.
<b>B) Chuẩn bị:</b>
1) Giáo viên:
Tranh phóng to các H25.1-3 SGK
2) Học sinh:
Đọc trớc bài
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) </b>
<b> n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra bài cũ:</b>
HS 1: Nêu vài trị của tiêu hố trong đời sống con ngời?
<b>III) Bài mới:</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự tiêu hóa ở khoang miệng </b>
- GV treo tranh phóng to
H25.1-2 SGK cho HS quan
sát và yêu cầu các em đọc
SGk để thực hiện SGK.
-Khi thức ăn vào miệng sẽ
có những hoạt động nào
xảy ra?
-Khi nhai cơm, bánh mì lâu
trong miệng cảm thấy ngọt,
vì sao?
-Hoàn thành bảng 25 SGK
- GV gợi ý HS: Biến đổi
thức ăn ở khoang miệng
gồm biến đổi lí học và biến
đổi hóa học .
- GV gi¶i thÝch cho HS
hiểu: Enzim là xúc tác sinh
- HS theo dõi sự hớng
dẫn của GV để thực
hiện SGK
- Từng HS suy nghĩ và
tự hoàn thành bài tập
của mình. Tiếp đó trao
đổi nhóm và cử đại
diện báo cáo kết quả
- Các nhóm khác nghe
nhận xét bổ sung
- Dới sự hng dón ca
GV c lp xõy dng
<b>1.Tiêu hoá ở khoang </b>
<b>miệng</b>
-Tiêu hoá ở khoang miệng
gồm :
+Bin đổi lí học: tiết nớc
Tác dụng: làm mềm
nhuyn thc ăn, giúp thức
ăn thấm nớc bọt, tạo viên
vừa để nuốt.
+Biến đổi hoá học: hoạt
động của enzim trong nớc
bọt.
học, chỉ với một lợng rất
nhỏ có thể thúc đẩy qúa
trình phản ứng tăng lên lần.
Mỗi loại enzim chỉ xúc cho
một phản ứng nhất định,
trong điều kiện PH và nhiệt
độ nhất định
- GV nghe các nhóm báo
cáo nhận xét và giúp các
em đa ra câu trả đúng.
đáp án. Mantôzơ.
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu sự nuốt và đẩy thức ăn qua thực quản</b>
- GV yêu cầu HS trả lời các
c©u hái:
+ Hoạt động nuốt do cơ
quan nào đảm nhiệm và có
tác dụng gì?
+ Lựu đẩy viên thức ăn
xuống dạ dày đợc tạo ra nh
thế nào?
+ Thức ăn có đợc biến đổi
trong thực quản khơng?
- GV chỉ trên tranh vẽ và
phân tích cho HS thấy sự
hoạt động nhịp nhàng của
các cơ quan làm cho thức
ăn từ khoang miệng đợc
đẩy xuống dạ dầy
- GV nghe HS trình bày,
nhận xét, bổ sung và giúp
các em nêu nên đáp án
ỳng .
-Khi uống nớc quá trình
nuốt có giống nuốt thức ăn
không?
-Tai sao ngi ta khuyờn khi
n ung không đợc cời
-Tại sao trớc khi đi ngủ
không nên ăn kẹo, đờng?
- HS quan sát tranh
phóng to H25.3 SGK
đọc SGK nghe GV gợi
ý, giải thích để trả lời
lần lợt 3 câu hỏi:
- Tiếp đó thảo luận
nhóm cử đại diện trình
bày các câu trả lời
- HS cả lớp theo dõi,
nhận xét bổ sung và
cùng xây dựng các câu
trả đúng
- Từng HS đổi chiếu
đáp án sửa chữa chỉnh
lí bài làm của mình
HS vËn dơng kiÕn thøc
tù trả lời
HS c kt lun
<b>2.Nuốt và đẩy thức ăn </b>
<b>qua thøc qu¶n.</b>
-Nhờ hoạt động của lỡi
thức ăn đợc đẩy xuống
thực quản.
-Thức ăn qua thực quản
xuống dạ dày nhờ hoạt
động của các cơ thực quản.
KÕt luËn(SGK)
<b>IV) Cñng cè:</b>
GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK, và trình bày lại nội dung chính của bài
Bài tập trắc nghiệm:Chọn câu trả lời đúng:
1.Q trình tiêu hố ở khoang miệng gồm:
a) Biến đổi lí học
b) Nhai, đảo trộn thức ăn.
c) Biến đổi hoá học.
d) Tiết nớc bọt.
e) Cả a,b,c,d.
g) Chỉ a và c.
2. Loại thức ăn đợc biến đổi về mặt hoá học ở khoang miệng là:
a) Prôtit, tinh bột, lipit.
b) Tinh bét chÝn.
<b>V) Dặn dò:</b>
Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục "Em có biết"
***************************************
<b>Tiết 28:Bài 27 Tiêu hóa ở dạ dày</b>
Ngày soạn: 23/11/2008
<b>A) Mục tiêu bµi häc:</b>
1.Kiến thức: -HS nêu đợc cấu tạo và chức năng của dạ dày. Giải thích đợc sự tiêu
hóa thức ăn ở dạ dày.
-Mơ tả đợc thí nghiệm bữa ăn giả ở chó ( Của I.P.Paplơp).
2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, so sánh và phân tích để thu nhận kiến thức
từ các hình vẽ.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức giữ gìn, bảo vệ dạ dày.
<b>B) Chuẩn bị:</b>
1) Gi¸o viên:
Tranh phóng to H27.1-3 SGK , bảng phụ.
2) Học sinh:
Đọc trớc bài, kẻ trớc bảng 27
<b>C) Tiến trình lªn líp:</b>
<b>I) ổn định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra bài cũ:</b>
HS1: +Hoạt động nuốt do cơ quan nào đảm nhiệm và có tác dụng gì?
+ Lựu đẩy viên thức ăn xuống dạ dày đợc tạo ra nh thế nào?
HS2: +Khi thức ăn vào miệng sẽ có những hoạt động nào xảy ra?
+Giải thích nghĩa đen về mặt sinh học câu thành ngữ: Nhài kĩ no lâu.
<b>III) Bài mới:</b>
* Hot ng 1: Tìm hiểu cấu tạo của dạ dày
GV treo tranh H27.1 SGK
cho HS quan sát và yêu cầu
các em đọc SGK để thực
hiện SGK
+ Trình bày các đặc điểm
chính về cấu tạo của dạ dày.
+ Hãy đốn xem những
hoạt động tiêu hóa ở dạ dày
là gì?
- GV lu ý HS quan sát, cần
tìm đợc các lớp, các tuyến
của thành dạ dày .
- GV theo dõi HS trả lời,
phân tích đúng sai và giúp
- HS thảo luận nhóm để
trả lời 2 câu hỏi SGK
- Một vài HS trình bày
câu trả lời, các em khỏc
nhn xột b sung.
<b>1.Cấu tạo dạ dày</b>
-Dạ dày hình túi, dung
tích 31.
-Thành dạ dày có 4 lớp:
lớp màng ngoài, lớp cơ,
lớp niêm mạc, niêm mạc
trong cùng.
+Lớp cơ dày, khoẻ gồm 3
lớp: cơ vòng, cơ dọc,
cơ xiên.
+Lớp niêm mạc: nhiều
tuyến tiết dịch vị.
* Hot động 2: Tìm hiểu sự tiêu hóa ở dạ dày.
- GV yờu cu HS tỡm hiu
thông tin hoàn thành các
bài tập của SGK (ghi vào
vở bài tËp)
GV kẻ sẵn bài trên bảng
phụ, đại diện nhóm lên
điền vào bảng phụ.
- GV nhấn mạnh: Thành
phần của dịch vị gồm 95%
- HS quan sát tranh
phóng to H27.2 -3 SGK,
nghiên cứu SGK và
nghe giải thích của GV
từng em điền các cụm
từ thích hợp để hoàn
thành bảng 27 vào vở
bài tập và trả lời các
câu hỏi SGK
níc; 5% lµ enzim pepsin,
HCl vµ chÊt nhµy.
- GV theo dõi và hớng dẫn
HS đa ra đáp án đúng
-Sự đẩy thức ăn xuống
ruột nhờ hoạt động của
các cơ quan bộ phận nào?
-Loại thức ăn Gluxit và
Lipít đợc tiêu hố trong dạ
dày nh thế nào?
-Thử giải thích Prơtêin
-Liên hệ thực tế về cách
ăn uống để bảo vệ dạ dày?
- Đại diện nhóm lên
bảng chữa bài, nhóm
khác theo dõi góp ý
kiến để hoàn chỉnh bảng
dới sự hớng dẫn của GV
- Một vài HS trình bày
các câu trả lời theo
SGK.
HS trả lời
Kết luân 2:
-Cỏc loi thc n khác
nh Lipít, Gluxit.. chỉ biến
đổi về mặt lí học.
-Thêi gian lu lại thức ăn
trong dạ dày từ 3 6
tiếng, tuỳ thuộc thức ăn.
<b>IV) Củng cố : </b>
GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK
Bài tập trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng:
1.Loại thức ăn nào đợc biến đổi cả về hoá học và lí học ở dạ dày:
a) Prơtêin
b) Gluxit
c) LipÝt
d) Kho¸ng
2. Biến đổi lí học ở dạ dày gồm:
a) Sự tiết dịch vị
b) Sự co bóp của dạ dày
c) Sự nhào trộn thức ăn
d) Cả a, b, c đều đúng
e) Chỉ a và b đúng.
3. Biến đổi hoá học ở dạ dày gồm
a) Tiết các dịch vị
b) Thấm đều dịch với thức ăn
c) Hoạt động của Enzim Pepsin.
<b>V) Dặn dò:</b>
Häc thuéc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục "Em có biết"
************************************************
<b>Tiết 29.Bài 28: Tiêu hóa ở ruột non</b>
Ngày soạn: 26/11/2008
<b>A) Mục tiêu bài học:</b>
1.Kin thc: HS nờu đợc cấu tọa của ruột non. Giải thích đợc sự tiêu hóa thức ăn ở
ruột non
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sat, phân tích để thu nhận kiến thức từ các hình vẽ
3.Thái độ: GD ý thức bảo vệ sức khỏe và u thích mơn học.
<b>B) Chn bÞ:</b>
1) Giáo viên:
Tranh phóng to H28.1-3 SGK
2) Học sinh:
Đọc trớc bài
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1) </b>
<b>2) KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>HS1:Trình bày các đặc điểm cấu tạo chủ yếu của dạ dày? Căn cứ vào đặc điểm cấu </b>
tạo, dự đốn xem ở dạ dày có thể diễn ra các hoạt động tiêu hóa nào?
HS2: Biến đổi lí học, hố học ở dạ dày diễn ra nh thế nào?
Với khẩu phần ăn đầy đủ các chất, sau tiêu hố ở dạ dày thì cịn những loại chất
nào trong thức ăn cần đợc tiêu hố tiếp.
<b>3) Bµi míi:</b>
* Hoạt động 1: Tìm hiểu Ruột non.
- GV u cầu HS trả lời 2 câu
hỏi :
+ Nêu cầu tạo ruột non ?
+ ở ruột non có thể xảy ra
hoạt động tiêu hóa nào?
Gv lu ý HS: Ruột non cũng
có cấu tạo tng tự dạ dày …
- GV hớng dẫn HS suy đốn
chức năng tiêu hóa của ruột
non.
- GV nghe HS trình bày,
nhận xét, bổ sung và hớng
dẫn các em tìm đáp án đúng.
- HS quan sát tranh
phóng to H28.1 SGK,
nghiên cứu SGK theo
dâi sù gỵi ý híng dÉn
cđa GV
- HS thảo luận nhóm và
cử đại diện trình bày
câu trả lời
- Các HS khác nghe
góp ý và cùng xây
dựng đáp án đúng.
<b>1.Ruét non</b>
Thµnh ruét cã 4 lớp nhng
mỏng.
+Lớp cơ chỉ có cơ dọc,
cơ vòng.
+Lớp niêm mạc (sau tá
tràng) có nhiều tuyến
ruột tiết dịch ruột và chất
nhày.
* Hot ng 2: Tỡm hiu s tiêu hóa ở ruột non.
- GV treo tranh phóng to
H28.1-3 SGK cho HS quan
sát và yêu cầu các em đọc
SGK để trả lời câu hỏi :
+ Em hãy dự đốn xem ở
ruột non có thể diễn ra các
hoạt động tiêu hóa nào?
- GV theo dõi sự trả lời của
HS phân tích bổ sung và
giúp các em nêu đáp án
đúng.
-Hoàn thành nội dung bảng:
Các hoạt động biến đổi thức
ăn ở ruột.
-Thức ăn xuống tới ruột non
cịn chịu sự biến đổi lí học
nữa khơng? Nếu cịn thì
biểu hiện nh thế nào?
-Sự biến đổi ở ruột non thực
hiện đối với loại cht no
trong thc n?
-Vai trò của lớp cơ trong
thành ruột non là gì?
- HS theo dừi s phõn
tích hớng dẫn của GV
để trả lời câu hỏi
- Một vài HS ( do GV
chỉ định) trình bày các
- Cả lớp nghe nhận xét
bổ sung để hoàn thiện
đáp án.
HS trao đổi nhóm dựa
vào kiến thức ở hoạt
động trên để trả lời
-Sự biến đổi lí học ở
ruột là khơng đáng kể.
-Ruột non có đủ enzim
để tiêu hố hết các loại
thức ăn.
<b>2.Tiêu hố ở ruột non</b>
-Biến đổi lí học: tiết dịch,
muối mật tách lipít thành
giọt nhỏ biệt lập tạo nhũ
tơng hoá do tuyến gan,
tuyến tuỵ, tuyến ruột
thực hiện.
Tác dụng: Thức ăn hồ
lỗng, trộn đều dịch,
phân nhỏ thức ăn.
-Biến đổi hố học:
+Tinh bột, prơtêin chịu
tác dụng của enzim
+Bin i tinh bt thnh
xng n.
+Prôtêin thµnh axit amin
+LipÝt thµnh
-Nếu ở ruột non mà thức ăn
khơng đợc biến đổi thì sao?
-Làm thế nào để khi chúng
ta ăn thức ăn đợc biến đổi
hoàn toàn thành chất dinh
d-ỡng mà cơ thể hấp thu đơc?
-Nếu thức ăn không đợc
biến đổi ở ruột thì sẽ
thải ra ngồi.
<b>IV) Cđng cè:</b>
GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK
Bài tập trắc nghiệm: Chọn câu đúng:
1.Các chất trong thức ăn đợc biến đổi hồn tồn ở ruột non là:
a) Prơtêin
b) LipÝt
2. rut non sự biến đổi thức ăn chủ yếu là:
a) Biến đổi lí học
b) Biến đổi hố học.
c) Cả a và b.
<b>V) Dặn dò : </b>
Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục "Em có biết"
Soạn bài 29.
********************************************
<b>Tiết 30.Bài 29: Hấp thu dinh dỡng và thải phân</b>
Ngày soạn: 30/11/2008
<b>A) Mục tiêu bài học:</b>
1.Kiến thøc:
HS giải thích đợc cấu tạo phù hợp với chức năng của ruột non
Trình bày đợc các con đờng vận chuyển chất dinh dỡng từ ruột non đến các
cơ quan.
Nêu đợc vai trò của gan và của ruột non trong hấp thụ chất dinh dỡng.
2.Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích để thu nhận kiến thức từ các hình vẽ.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức vệ sinh ăn uống chống tác hại cho h tiờu hoỏ.
<b>B) Chuẩn bị:</b>
1) Giáo viên:
tranh phóng to H29.1-3 SGK, bảng 29 SGK
2) Học sinh:
Đọc trớc bài
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) </b>
<b> n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra bài cũ:</b>
HS 1: Hoạt động chủ yếu ở ruột non là gì?
HS 2: Những loại chất nào trong thức ăn cần đợc tiêu hoá ở ruột non?
Với một khẩu phần bữa ăn đầy đủ các chất và sự tiêu hóa diễn ra có hiệu quả thì
thành phần các chất dinh dỡng sau tiêu hoá ở ruột non là gì?
<b>III) Bµi míi:</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự hấp thụ chất dinh dỡng </b>
- GV treo tranh phóng to
H29.1-2 SGK cho HS quan
sát và yêu cầu HS đọc SGK
để trả lời các cau hỏi sau:
+ Đặc điểm cấu tạo của ruột
- HS theo dõi những
gợi ý hớng dẫn của GV
- HS trao đổi nhóm
thống nhất câu trả lời
- Nhóm cử đại diện
<b>1.HÊp thụ chất dinh </b>
<b>d-ỡng</b>
- Ruột non là nơi hấp thụ
chất dinh dìng.
non có ý nghĩa gì đối với sự
hấp thụ chất dinh dỡng?
+Tại sao ngời ta nói ruột non
là cơ quan chủ yếu hấp thụ
chất dinh dỡng của cơ thể ?
-Ruột non có đặc điểm cấu
tạo nào làm tăng diện tích bề
mặt hấp thụ và khả năng hấp
thụ?
- Gv lu ý HS: Ruột non rất
dài, lại có nhiều lơng ruột
trình bày câu trả lời
tr-ớc lớp
Yêu cầu:
+Diện tích tăng nên
hiệu quả hấp thụ tăng.
+Nếp gấp, lông ruột, hệ
thống mao m¹ch.
- Các nhóm khác nghe ,
theo dõi, nhận xét,
đánh giá, bổ sung và để
xây dựng đợc đáp án
đúng.
hỵp với việc hấp thụ:
+ Niêm mạc ruột có
nhiều nếp gấp.
+ Có nhiều lông ruột và
lông ruột cực nhỏ.
+ Mạng lới mao mạch
máu và bạch huyết dày
đặc(ở lơng ruột).
+ Rt dµi tỉng
diƯn tÝch bỊ mỈt 500 m2
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu con đờng vận chuyển hấp thụ các chất v vai trũ ca </b>
<b>gan.</b>
- GV yêu cầu HS hoàn thành
bài tập điền bảng 29.3 SGK
( vào vở bài tập) và trả lời
câu hỏi:
+ Trờn con ng vận chuyển
chất dinh dỡng về tim gan có
vai trị gì?
- GV u cầu 2 HS lên bảng
điền kết quả vào 2 cột dọc
- GV theo dõi nhận xét và
xác nhận đáp án.
GV giảng thêm về chức năng
dự trữ của gan đặc biệt là các
vitamin.
Chức năng khử độc của gan
là lớn nhng không vô tận và
liên quan tới mức độ sử dụng
tràn lan của hoá chất bảo vệ
thực vật gây nhiều bệnh nguy
Cần đảm bảo an toàn thực
phẩm.
- Từng HS quan sát
tranh phóng to H29.3
SGK nghiên cứu SGK
thảo luận nhóm để thực
hiện lệnh của GV
- Các HS khác theo dõi
nhận xét góp ý kiến bổ
sung đánh giá và cùng
nhau đa ra đáp án
đúng.
<b>2.Con đờng vận chuyển</b>
<b>, hấp thụ các chất và </b>
<b>vai trò ca gan</b>
- Nội dung ở bảng 29.
- Vai trò của gan
+ Điều hoà nồng độ các
chất dự trữ trong máu
luôn ổn định, dự trữ
+ Khử độc
* Hoạt động 3: Tìm hiểu sự thải phân
hái:
+ Vai trß chđ u cđa ruột
già trong quá trình tiêu hóa ở
cơ thể ngời là gì?
GV:
+Ruột già không phải là nơi
chứa phân ( rt giµ dµi
1,5m)
+Ruột già có hệ sinh vật.
+Hoạt động cơ học của ruột
già: dồn chất chứa trong ruột
xuống ruột thẳng.
-Liên hệ nguyên nhân gây
bệnh táo bón: ít vận động thể
lực.Phải ăn nhiều chất xơ,
- HS nghiên cứu SGK
trao đổi nhóm và cử đại
diện phát biểu câu trả
lời
- Các em khác nhận xét
bổ sung a ra ỏp ỏn
<b>3. Thải phân</b>
vận động vừa phải để ruột già
hoạt động dễ dàng.
<b>IV) Cđng cè:</b>
GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK
<b>V) Dn dũ:</b>
Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục "Em có biết"
Tiết 31.bài tập
Ngày soạn:5/12/2008
<b> A) Mục tiêu bài học : </b>
1.Kin thc: Cng cố kiến thức của các chơng đã học.
2.Kĩ năng: Vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài tập và trả lời các câu hỏi.
3.Thái độ: Rèn tính nhanh, chớnh xỏc.
<b>B) Chuẩn bị:</b>
1) Giáo viên:
Bảng phụ ghi bài tập và các câu hỏi.
2) Học sinh:
ễn li kin thức về các bài đã học.
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) </b>
<b> ổ n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra bài cũ:</b>
HS1: Những đặc điểm cấu tạo nào của ruột non giúp nó đảm nhiệm tốt vai trò hấp
thụ các chất dinh dỡng?
HS2: Với khẩu phần ăn đầy đủ các chất và sự tiêu hố có hệ quả thì thành phần các
chất dinh dỡng đợc hấp thụ ở ruột non là gì?
HS3: Gan đảm nhiệm những vai trị gì trong q trình tiêu hoá ở cơ thể ngời.
<b>II) Bài mới:</b>
<b>* Hoạt động 1: Bài tập trắc nghiệm</b>
- GV treo bảng phụ ghi sẵn bài tập
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả li ỳng:
<b>Cõu 1:</b>
1.Máu gồm các thành phần cấu tạo
a.Tế bào máu: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.
b.Nuyên sinh chất và huyết tơng.
c.Prôtêin, lipít, muối khoáng.
e.Cả a, b, c,d
f.Chỉ a, d.
2.Môi trờng trong gồm
a.Máu, huyết tơng
b.Bạch huyết, máu.
c.Máu, nớc mô, bạch huyết.
d.Các tế bào máu, chất dinh dỡng.
3.Vai trò của m«i trêng trong:
a.Bao quanh tế bào để bảo vệ tế bào.
b.Giúp tế bào trao đổi chất với bên ngồi.
c.Tạo mơi trờng lỏng để vận chuyển các chất.
d.Giúp tế bào thải cỏc cht tha trong quỏ trỡnh
sng.
<b>Câu 2:</b>
1.Chọn 2 loại bạch cầu tham gia vào quá trình thực
bào
<b>1.Bài tập trắc nghiƯm</b>
<b>C©u1:</b>
1-f
2-c
a.Bạch cầu trung tính
b.Bạch cầu a axít
c.Bạch cầu a kiềm
d.Bạch cầu đơn nhân
e.LIMPHƠ bào
2.Hoạt động nào là hoạt động của LIMPHƠ B
a.Tiết kháng thể vơ hiệu hoá kháng nguyên
b.Thực bào bảo vệ cơ thể.
c.Tù tiÕt chÊt bảo vệ cơ thể.
3.Tế bào T phá huỷ tế bào cơ thể bị nhiễm bằng cách
nào?
a.Tiết men phá huỷ màng.
b.Dựng phõn t Prụtờin c hiu
c.Dựng chõn gi tiờu dit.
<b>Câu 3:</b>
1- Tế bào máu nào tham gia vào quá trình ụng mỏu:
a) Hng cu
b) Bạch cầu
c) Tiểu cầu
2- Mỏu khụng ụng c l do:
a) T mỏu
b) Huyết tơng
c) Bạch cầu
3- Ngời có nhóm máu AB khơng truyền đợc cho ngời
có nhóm máu O, A, B vì:
a) Nhãm m¸u AB, hồng cầu có cả A và B
b) Nhóm máu AB huyết tơng không có
c) Nhóm máu AB ít ngời có.
<b>Câu 4:</b>
1. Các chất trong thức ăn gồm:
a) Chất vô cơ, chất hữu cơ, muối khoáng.
b) chất hữu cơ, vi ta min, Protein, Lipít.
c) Chất vô cơ, chất hữu cơ.
2. Vai trò của tiêu hoá là :
a) Bin i thc n thành chất dinh dỡng cơ thể
hấp thụ đợc.
b)Biến đổi về mặt lý học và hoá học.
c) Thải các chất cặn bã ra khỏi cơ thể.
d) Hấp thụ chất dinh dỡng cho cơ thể.
e) Cả a, b, c, d.
g) ChØ a và c.
<b>Câu 5:</b>
1.Quỏ trỡnh tiờu hoỏ khoang ming gm:
a) Biến đổi lí học
b) Nhai, đảo trộn thức ăn.
c) Biến đổi hoá học.
d) Tiết nớc bọt.
e) Cả a,b,c,d.
g) Chỉ a và c.
2. Loại thức ăn đợc biến đổi về mặt hố học ở khoang
miệng là:
a) Pr«tit, tinh bét, lipit.
b) Tinh bột chín.
c) Prôtit, tinh bột, hoa quả.
d) Bánh mì, mì thùc vËt.
<b>C©u 6:</b>
2-a
3-b
C©u 3:
1-c
2-b
3-a
C©u 4:
1-c
2-g
C©u 5:
1-g
2-b
1.Các chất trong thức ăn đợc biến đổi hoàn toàn ở
rut non l:
a) Prôtêin
b) Lipít
c) Gluxit
d) Cả a, b, c.
e) ChØ a vµ b.
2. ở ruột non sự biến đổi thức ăn chủ yếu là:
a) Biến đổi lí học
b) Biến đổi hoá học.
c) Cả a và b.
1-d
2-b
<b>* Hoạt động 2: Bi tp t lun</b>
.GV a cỏc cõu hi:
1) Trình bày phơng pháp hà hơi thổi ngạt khi cấp cứu
ngời chÕt ®i.
2) Lấy một ví dụ về phản xạ và phõn tớch cung phn
x ú.
3)Trình bày vài trò của gan.
4)Tại sao trong phịng thí nghiệm tìm hiểu hoạt động
của amilaza, ở ống nghiệm B lại phải đun nóng dung
dịch hồ tinh bột và nớc bọt.
5) Với khẩu phần ăn đầy đủ các chất và sự tiêu hoá
có hệ quả thì thành phần các chất dinh dỡng đợc hấp
thụ ở ruột non là gì?
6) Gan đảm nhiệm những vai trị gì trong q trình
tiêu hố c th ngi.
7)Nêu các biện pháp rèn luyện và bảo vệ hệ tim
mạch.
8)Th sõu cú li gỡ? Lm thế nào để có một hệ hơ
hấp khỏe mạnh.
HS tr li bi theo kin
thc ó hc
<b>IV.Củng cố</b>
<b>V.Dặn dò</b>
-ễn lại hệ thống các bài đã học
-Chuẩn bị bài thực hành.
************************************
<b>Tiết 32: thực hành - tìm hiểu hoạt động ca enzim trong </b>
<b>n-c bt</b>
Ngày soạn: / /
<b>A) Mục tiêu bài học : </b>
HS t c các thí nghiệm để tìm hiểu điều kiện đảm bảo cho enzim hoạt
động
Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích so sánh các thí nghiệm để rút ra kin
thc
<b>B) Chuẩn bị:</b>
1) Giáo viên:
Dụng cụ và vật liệu cho mỗi nhóm nh phần II SGK tr.84
2) Học sinh:
Ơn lại kiến thức về tiêu hóa và đọc trớc bài.
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) </b>
<b>* Hoạt động 1: Chuẩn bị thí nghiệm</b>
- GV chia líp thµnh các tổ thí
nghiệm(khoảng 9- 10 HS một tổ)
- Tng HS đọc trớc bài 26 SGK ở nhà để
nắm đợc nội dung và công việc cần tiến
hành trong giờ thí nghiệm
- Các tổ trởng tổ thí nghiệm phân cơng
cơng việc chuẩn bị cho các nhóm.
<b>* Hoạt động 2: Tiến hành thí nghiệm</b>
- GV yêu cầu HS chuẩn bị vật liệu
vào các ống nghiệm trớc giờ lên lớp
- GV cho HS đặt giá ống nghiệm
chứa các vật liệu vàop bình thủy tinh
nớc ấm 370<sub>C trong 15 phỳt ri quan </sub>
sát xem có hiện tợng gì xẩy ra và giải
thích
- GV ch nh mt vi HS trình bày
kết quả và giải thích .
- GV theo dõi nhận xét và đánh giá
và nêu ra đáp án đúng.
- HS chn bÞ theo nhãm trong tỉ TN
nh÷ng vËt liƯu nh sau:
+ Rót hồ tinh bột vào các ống nghiệm
(A,B,C,D) mỗi ống 2ml rồi đặt các ống vào
giá .
+ Dïng èng hót lÊy c¸c vËt liệu khác
2ml nớc là cho vào ống A
2ml nớc bọt cho vào ống B
2ml nớc bọt đun sôi cho vµo èng C
2ml níc bät cho vµo èng D
+ Dïng èng hót lÊy vµi giät HCl (2%) cho
vµo èng D
- Toàn bộ HS quan sát sự biến đổi xáy ra
trong các ống rồi ghi kết quả và giải thích
vào bảng 27 vào vở bài tập
- HS tr×nh bày kết quả và giải thích, các em
khác nghe nhận xÐt bæ sung.
<b>* Hoạt động 3: Kiểm tra kết qảu thí nghiệm và giải thích</b>
- GV yêu cầu chia phần dung dch
trong mỗi ống thành 2 ống xếp thành
- GV yờu cu HS nhỏ dung dịch iốt
1% và các ống nghiệm của lô 1 lắc
đều và nhỏ dung dịch strôme vào các
ống nghiệm của lô 2, rồi lắc đều và
đặt vào bình thủy tinh nớc 37o <sub>C. theo</sub>
dâi kÕt quả ghi bảng 26.2 vào vở bài
tập và giải thÝch
- GV nghe HS trình bày phân tích
nhận xét và giúp các em nêu ra đáp
án đúng.
- HS tiến hành phân chia phần dịch trong
mỗi ống thành 2ống( ống A chia vào 2 ống
A1 và A2 đã có nhãn)
- HS nỏ vào các ống nghiệm của lô 1; mỗi
ống 5-6 giọt iốt 1% rồi lắc đều và nhỏ vào
các ống nghiệm của lô 2 dung dịch strơme,
rồi lắc đều đặt vào bình thủy tinh nớc
37O<sub>C.</sub>
- HS theo dõi kết quả ghi vào vở bài tập và
giải thích để hồn thành bảng.
- HS trao đổi nhóm cử đại diện trình bày
trớc lớp .
- Các nhóm khác nghe nhận xét bổ sung
đánh giá để cả lớp cùng nêu lên đợc đáp ỏn
ỳng
<b>IV) Củng cố:</b>
GV yêu cầu HS viết tờng trình về các bớc thí nghiệm.
<b>V) Dặn dò:</b>
ễn phn tiờu hóa thức ăn trong khoang miệng, nắm vững sự hoạt động của
enzim Amilaza.
Viết bản tờng trình có giải thích đầy đủ để nộp cho GV
<i><b>Chơng VI: Trao đổi chất và năng lợng</b></i>
<b>Tiết 33. Trao i cht</b>
Ngy son: 12/12/2008
<b>A) Mục tiêu bài häc:</b>
1.KiÕn thøc:
-HS phân biệt đợc trao đổi chất giữa cơ thể với mơi trờng ngồi và trao đổi chất
giữa tế bào với môi trờng trong
-Nêu đợc mối quan hệ giữa trao đổi chất ở cấp độo tế bào vi trao i cht cp
c th
2.Kĩ năng:
-Rốn luyện kĩ năng quan sá, so sánh để thu thập kiến thức từ các phơng tiện trực
quan .
3.Thái độ: Giáo dục ý thức giữ gìn bảo vệ sức khoẻ.
<b>B) Chun b:</b>
1) Giáo viên:
Tranh phóng to H31.1-2 SGK
2) Học sinh:
Đọc trớc bài
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1) </b>
<b> ổ n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3) Bài mới:</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự trao đổi chất giữa cơ thể với mơi trờng ngồi</b>
- GV treo tranh phóng to
H31.1 SGK cho HS quan sát
và yêu cầu các em đọc thông
tin SGK để trả lời các câu hỏi :
+ Biểu hiện của sự trao đổi
chất giữa cơ thể với mơi trờng
ngồi ?
+ Vai trị của hệ tiêu hóa với
trong q trình trao đổi chất?
+ Vai trị của hệ hơ hấp, hệ
tuần hồn và hệ bài tiết trong
quá trình trao đổi chất?
- Gv cần chỉ cho HS thấy rằng:
Các hệ cơ quan (hô hấp tiêu
hóa tuần hồn và bài tiết) đều
có những vai trị nhất định
trong q trình trao đổi chất.
- GV nghe HS trình bày nhận
xét phân tích và đa ra đáp án.
- HS theo dõi Gv
h-ớng dẫn, rồi trao đổi
nhóm và cử đại diện
trình bày câu trả lời.
- HS khác nhận xét bổ
sung, góp ý kiến,
đánh giá bổ sung để
thống nhất câu trả lời.
<b>1.Trao đổi chất giữa cơ </b>
<b>thể và mơi trờng ngồi.</b>
Vai trị trong sự trao đổi
chất:
-Hệ tiêu hố: Biến đổi
-Hệ hô hấp: Lấy O2 và
thải khí CO2.
-Hệ bài tiết: Lọc từ máu
chất thải bài tiết qua nớc
tiểu.
-Hệ tuần hoàn: Vận
chuyển ôxi và chất dinh
dìng tíi tÕ bµo vµ vËn
chun cacbonic tíi
phổi, tới cơ quan bài tiết.
<b>* Hot ng 2: Tỡm hiểu sự trao đổi chất giữa tế bào với môi trờng </b>
- GV yêu cầu HS thực hiện - HS nghiên cứu
SGK
- Để giúp HS trả lời câu hỏi,
GV nên thông báo cho các em
biết: Máu và nớc mô vận
chuyển chất dinh dỡng và ôxi
đến tế bào và vận chuyển
những chất thải (nh CO2) do
hoạt động của TB thi ra n
cỏc c quan bi tit.
-Máu và nớc mô cung cấp
những gì cho tế bào?
-Hot ng sống của tế bào tạo
ra những sản phẩm gì?
-Các sản phẩm từ tế bào thải ra
đợc đa tới đâu?
-Sự trao đổi chất giữa tế bào và
môi trờng trong biểu hiện nh
th no?
nghe thông báo của
GV , suy nghĩ trả lời
các câu hỏi
- Mt vi HS (c GV
chỉ định ) trình bày
câu trả lời.
- Các em khác theo
dõi, góp ý kiến để
thống nhất đáp án(dới
sự hớng dẫn của GV)
-Máu mang O2 và
chất dinh dỡng qua
n-ớc mô đến tế bào.
-Hoạt động của tế bào
tạo ra năng lợng, khí
CO2, chất thải.
-Các sản phẩm qua
nớc mô vào máu đến
hệ hô hấp, bài tiết rồi
thải ra ngoài.
Kết luận: Sự trao đổi chất
giữa tế bào và môi trờng
trong biểu hiện:
-ChÊt dinh dìng vµ O2
đ-ợc tế bào sử dụng cho
các hoạt động sống, đồng
thời các sản phẩm phân
huỷ đa đến các cơ quan
thải ra ngoài.
-Sự trao đổi chất ở tế bào
thông qua môi trờng
trong.
<b> * Hoạt động 3: Tìm hiểu sự quan hệ giữa trao đổi chất ở cấp độ TB với trao </b>
<b>đổi chất ở cp c th </b>
- GV yêu cầu HS thực hiƯn
SGK
- GV vừa chỉ trên hình vẽ vừa
thông báo cho HS thấy rằng:
Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể
tạo điều kiện cho trao đổi chất
ở cấp độ tế bào. Nhờ có trao
đổi chất ở cấp độ cơ thể, TB
lấy đợc ôxi + dinh dỡng, đồng
thời thải ra môi trờng CO2 +
các chất thải. khơng có trao
đổi chất ở cấp độ cơ thể thì
khơng có sự trao đổi chất ở cấp
độ tế bào và ngợc lại sự trao
đổi chất ở cấp độ TB giúp cho
từng TB tồn tại, phát triển dẫn
đến cơ thể tồn tại phát triển và
luôn luôn trao đổi chất với mơi
trờng ngồi.
- HS quan sát tranh
phóng to hình 31.2
SGK và theo dõi GV
phân tích để tự trả lời
câu hỏi
- Một vài HS (đợc GV
chỉ định) trình bày
<b>3.Mối quan hệ giữa </b>
<b>trao đổi chất ở cấp độ </b>
<b>TB với trao đổi chất ở </b>
<b>cấp độ cơ thể </b>
KÕt luËn:
-Trao đổi chất ở hai cấp
độ có liên quan mật
thiết với nhau, đảm bảo
cho cơ thể tồn tại và
phát triển.
<b>IV) Cñng cè:</b>
GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và nhắc lại những nội chớnh ca bi
<b>V) Dn dũ:</b>
Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
************************************************
<b>Tiết 34: Chuyển hóa</b>
-HS xác định đợc chuyển hóa vật chất và năng lợng bao gồm 2 q trình đồng hóa
và dị hóa
-Phân biệt đợc chuyển hóa vật chất và năng lợng với trao đổi chất
-Giải thích đợc thể nào là chuyển hóa cơ bản
-Trình bày đợc sự điều hịa trong chuyển hóa vật chất và năng lợng.
2.Kĩ năng:
-Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích hình vẽ, sơ đồ để thu nhận kiến thức .
3.Thái độ:
B) ChuÈn bÞ:
1) Giáo viên:
Tranh phóng to H32.1SGK
2) Học sinh:
Đọc trớc bài
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1) </b>
<b> n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>
HS1:Trình bày vài trị của hệ tiêu hố, hệ hô hấp và hệ bài tiết trong sự trao đổi chất
giữa cơ thể với mơi trờng.
HS2: Hệ tuần hồn có vài trị gì trong sự trao đổi chất ở tế bào?
<b>3) Bài mới:</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu chuyển hóa vận chất và năng lợng </b>
- GV yêu cầu HS trả lời các
c©u hái sau:
+ Cho biÕt sù chun hãa
vận chất và năng ở Tb gồm
những qúa trình nµo?
+ Hãy phân biệt trao đổi
chất ở tế bào với chuyển
hóa vật chất và năng lợng.
+ Năng lợng đợc giải phóng
ở tế bào đợc sử dụng vào
các hoạt động nào ?
- GV lu ý HS: Quá trình
tổng hợp các chất hữu cơ
phức tạp đặc trng cho cơ
thể từ những chất đơn giản
và tích lũy năng lợng, đồng
thời xảy ra sự ơxi hóa các
chất phức tạp thành các
chất đơn giản và giải phóng
năng lợng gọi là q trình
chuyển hóa .
- GV theo dõi sự trình của
HS, chỉnh lí bổ sung và đa
ra đáp án
- Tỉ lệ giữa đồng hoá và dị
hoá ở những độ tuổi và
trạng thái khác nhau thay
đổi nh thế nào?
- HS quan sát tranh
phóng to hình 32.1 SGK
tìm hiểu đọc thông tin
SGK nghe GV thông
báo, để thảo luận nhóm
tìm ra câu trả lời
- Một vài nhóm (do GV
chỉ định) cử đại diện
trình bày câu trả lời.
- Các nhóm khác theo
dõi, nhận xét, đánh giá
và bổ sung để đa ra đáp
án chung ca c lp
<b>1.Tìm hiểu chuyển hóa </b>
<b>vận chất và năng lỵng</b>
KÕt ln:
- Trao đổi chất là biểu
hiện bên ngồi của q
trình chuyển hố trong tế
bào.
- Mọi hoạt động sống của
cơ thể đều bắt nguồn từ sự
chuyển hoỏ trong t bo
Đồng hoá Dị hoá
+Tổng hợp
chất.
+Tích luỹ
năng lợng
+Phân giải
chất
+Gii
phúng
nng lng
- Mi quan h ng hoỏ
và dị hoá đối lập mâu
thuẫn nhau nhng thống
nhất và gắn bó chật chẽ
với nhau.
- Tơng quan giữa đồng
hoá và dị hoá phụ thuộc
vào lứa tuổi giới tính
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu chuyển hóa cơ bản </b>
- GV yêu cầu HS trả lời
c©u hỏi:
+ ở trạng thái nghỉ ngơi cơ
thể có tiêu dùng năng
không? Tại sao?
- GV lu ý HS: lúc nghỉ
- HS nghiên cứu thông
ngi c thể chỉ dùng năng
lợng cho hoạt động của
tim, hơ hấp và duy trì thân
nhiệt.
- GV theo dõi HS trả lời,
nhận xét bổ sung và giúp
các em nêu ra đáp án
đúng.
- GV thơng báo: Chuyển
hóa cơ bản là năng tiêu
dùng khi cơ thể ở trạng
thái hồn tồn nghỉ ngơi.
Đó là năng lợng duy trì sự
sống đợc tính băng kJ
trong 1 giờ đối với 1kg
khối lợng cơ thể
Nó giúp ngời ta xác định
đợc một thang chuyển hóa
cơ bản của các lứa tuổi
khác nhau ở trạng thái
bình thờng.
- Một vài em do GV chỉ
định trả lời câu hỏi
- Các em khác nhận xét
bổ sung để có đáp án
thống nhất cho cả lớp
chuyển hoá cơ bản để xác
định tình trạng sức khoẻ,
trạng thái bệnh lý.
<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu sự điều hịa chuyển hóa vật chất và năng lợng</b>
- GV yêu cầu HS tìm hiểu
thơng tin SGK để thu
nhận kiến thức về sự
điều hịa chuyển hóa vật
chất và năng lợng
-Có những hình thức nào
điều hồ sự chuyển hoá
vật chất và năng lợng?
- Gv lu ý HS: Điều hịa sự
chuyển hóa vật chất và
- HS sử lí thơng tin, trao
đổi nhóm (dới sự gợi ý
h-ớng dẫn của GV) để rút
ra kiến thức: Sự chuyển
hóa vật chất và năng
l-ợng của cơ thể phụ thuộc
vào sự điều khiển của hệ
thần kinh và các hc
mơn do tuyến ni tit
tit ra.
<b>3.Điều hòa chuyển hóa </b>
<b>vật chất và năng lợng</b>
- Cơ chế thần kinh
+ nóo cú cỏc trung khu
điều khiển sự trao đổi chất.
+Thông qua hệ tim mạch.
-Cơ chế thể dịch do hc
mơn đổ vào máu.
KÕt luËn chung (SGK)
<b>IV) Cñng cè:</b>
- GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK
- Bài tập:Ghép các số 1,2,3,4 với các chữ cái a,b,c,d để có câu trả lời đúng:
Cét A Côt B
1.Đồng hoá
2.Dị hoá
3.Tiêu hoá
4.Bài tiết
a-Ly thc n bin đổi thành chất dinh dỡng hấp thụ vào máu.
b.-Tổng hợp cht c trng v tớch lu nng lng.
c-Thải các sản phẩm phân huỷ và các sản phẩm thừa ra môi trêng
ngoµi.
d-Phân giả chất đặc trng thành chất đơn giản v gii phúng nng
l-ng.
-Chuyển hoá là gì? Chuyển hoá gồm các quá trình nào?
-Vỡ sao núi chuyn hoỏ vt chất và năng lợng là đặc trng cơ bản của cuc sng
<b>V) Dn dũ:</b>
Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục "Em có biết"
<b>Tiết 35.Bài 33: Thân nhiệt</b>
-Trỡnh bày đợc khái niệm thân nhiệt và các cơ chế điều hịa thân nhiệt .
-Giải thích đợc cơ sở khoa học và biết vận dụng các biện pháp chống nóng, chng
lnh, phũng cm núng lnh.
2.Kĩ năng:
-Hot ng nhúm.Vn dụng lí thuyết vào thực tiễn.T duy tổng hợp, khái quát.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức tự bảo vệ cơ thể, đặc biệt khi môi trờng thay đổi.
<b>B) Chuẩn bị:</b>
1) Giáo viên:
Tranh nh v cỏc mụi trng sng ( cây xanh, hồ nớc, khu dân c…) khác nhau
có ảnh hởng đến sự điều hịa thân nhiệt
2) Häc sinh:
§äc trớc bài
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1) </b>
<b> n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>
HS1: Vì sao nói chuyển hố vật chất và năng lợng là đặc trng cơ bản của sự sống.
HS2: Hãy nêu sự khác biệt giữa đồng hoá với tiêu hoá, giữa dị hoá và bài tiết.
<b>3) Bài mới:</b>
* Hoạt động 1: Tìm hiểu về thân nhiệt
- GV cho c thụng tin SGK
và thực hiện SGK
-Thân nhiệt là gì?
- ngi kho mnh thõn nhit
thay i nh th nào khi trời
nóng hay lạnh?
- GV thơng báo: Thân nhiệt
là nhiệt độ của cơ thể. ở ngời
bình thờng nhiệt độ cơ thể
luôn ổn định ở mức 370<sub>C và </sub>
không giao động quá mức
0.50<sub>C</sub>
- GV nghe chỉnh lí các câu
trả lời của HS và giúp các em
nêu đáp án đúng
-Tại sao khi sốt nhiệt độ tăng
và không tăng quá 420<sub>C?</sub>
- HS nghiên cứu thông
tin SGK. Trao đổi nhóm
để trả lời các câu hỏi
SGK
- Một vài nhóm ( do GV
chỉ định) cử đại diện trả
lời câu hỏi, các nhóm
khác theo dõi, nhận xét
bổ sung để thống nhất
câu trả lời
- HS tự sửa chữa nếu
cần
<b>1) Thân nhiệt </b>
- Thân nhiệt là nhiệt độ
của cơ thể
- Đo thân nhiệt là để
biết đợc tình trạng cơ
thể có bình thờng, mất
bình thờng đến mức nào
- Nhiệt độ cơ thể ngời
khỏe mạnh là 370<sub>C và </sub>
dao động 0.50<sub>C.</sub>
<b>* Hoạt động 2:Tìm hiểu các cơ chế điều hồ thõn nhit</b>
GV nờu vn :
-Bộ phận nào của cơ thể
tham gia vào sự điều hoà
-Sự điều hoà thân nhiệt dựa
vào cơ chế nào?
-Nhit do hot ng của cơ
thể sinh ra đã đi đâu và để
làm gì?
-Khi lao động nặng cơ thể có
những phơng thức toả nhiệt
nào?
-Vì sao vào mùa hè da ngời
ta hồng hào, cịn mùa đơng
da tái hay sởn gai ốc?
-Khi trời nóng độ ẩm khơng
khí cao, khơng thống gió cơ
thể có phản ứng gì và có cảm
HS nghiªn cứu thông
tin trả lời câu hỏi
-Da và thần kinh có vai
trò quan trọng trong
điều hoà thân nhiệt.
-nhiệt do cơ thể sinh ra
phải thoát ra ngoài.
-Khi lao ng nng:
toỏt m hụi, mt , da
hng.
-Mạch máu co dÃn khi
nóng lạnh.
-Ngày oi bức khó toát
mồ hôi, bức bối.
<b>2.Sự điều hoà thân </b>
<b>nhiệt</b>
Kết luận:
-Da có vài trò quan trọng
nhất trong điều hoà thân
nhiệt.
-Cơ chế:
+Khi tri nóng lao động
nặng: mao mạch ở da
dãn toả nhiệt, tăng tiết
mơ hơi.
+Khi trêi rÐt: mao m¹ch
co lại cơ chân lông co
giảm sự toả nhiệt.
giác nh thế nào?
GV tổng hợp ghi tóm tắt kiến
thức lên bảng
dới sự điều khiển của hệ
thần kinh.
<b>* Hoạt động 3:Tìm hiểu các phơng pháp phịng chống nóng lạnh</b>
<b>GV nêu câu hỏi:</b>
-Cơ chế ăn uống về mùa hè
và mùa đông khác nhau nh
thế nào?
-Chúng ta phải làm gì để
chống nóng bà chống rét?
-Vì sao rèn luyện thân thể
cuãng là giện pháp chống
nóng, chống rột?
-Việc xây nhà, công sở cũng
cần lu ý những yếu tố nào
góp phần chống nóng lạnh?
-Trồng cây xanh có phải là
biện pháp chống nóng?
GV nhận xét ý kiÕn c¸c
nhãm.
-Em đã có hình thức nào để
-Giải thích câu: mùa nóng
chóng khát, trời mát chóng
đói?
-Tại sao mùa rét càng đói
càng rét?
HS nghiên cứu thơng
tin, kết hợp kiến thức
thực tế trao đổi nhóm
hồn thành câu trả li
HS vận dụng
<b>3.Phơng pháp phòng </b>
<b>chống nóng lạnh</b>
Kt lun: Bin pháp
phịng chống nóng lạnh:
-Rèn luyện thân thể tăng
khả nng chy ng ca
c th.
-Nơi ở và nơi làm việc
phải phù hớp cho mùa
nóng và lạnh.
-Mựa hố: Đội mũ nón khi
đi đờng, lao động;
-Mùa đơng: Giữ ấn chân,
cổ, ngực, thức ăn nóng
nhiều mỡ.
-Trång nhiỊu c©y xanh
quanh nhà và nơi công
cộng.
<b>IV) Củng cố:</b>
GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và nhắc lại những nội dung chính của bài.
Thân nhiệt là gì? Tại sao thõn nhit luụn n nh?
Trình bày cơ chế điều hoà thân nhiệt khi trời nóng?
<b>V) Dặn dò:</b>
Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Đọc mơc "Em cã biÕt"
Chn bÞ tiÕt sau kiĨm tra mét tiÕt.
***************************************************
<b>TiÕt 36. kiĨm tra 1 tiÕt</b>
<b>A) Mơc tiªu</b>
-KiĨm tra kiÕn thøc cđa häc sinh tõ bµi kiĨm tra một tiết lần trớc.
-GD ý thức tự giác, nghiêm túc trong giờ kiểm tra
<b>B) Chuẩn bị:</b>
1) Giáo viên:
H thng cõu hỏi phù hợp với trình độ HS
2) Học sinh:
Ơn tập tốt kiến thức đã học
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) </b>
<b> ổ n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra</b>
Ma trận đề
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
<b>H« hÊp</b> <b>2</b> <b>0,5</b> <b>1</b> <b>0,5</b> <b>4</b>
<b>0,5</b> <b>1</b> <b>0,25</b> <b>1</b> <b>2,75</b>
<b>Tiêu hoá</b> <b>6</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>9</b>
<b>1,5</b> <b>1</b> <b>0,25</b> <b>2</b> <b>4,75</b>
<b>Trao đổi </b>
<b>chÊt</b> <b>20,5</b> <b>12</b> <b>32,5</b>
<b>10</b> <b>0,5</b> <b>2</b> <b>1,5</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>16</b>
<b>2,5</b> <b>1</b> <b>1,25</b> <b>3</b> <b>0,25</b> <b>2</b> <b>10</b>
<b> Phần trắc nghiệm:</b>
<b>Cõu 1: Khoanh trũn vo chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng</b>
1) Sự thông khí ở phổi do:
A.Lồng ngực nâng lên hạ xuống.
B.Cử động hơ hấp hít vào thở ra.
C. Thay đổi thể tích lng ngc
D. C A,B,C
2) Các chất trong thức ăn gồm:
A. Chất vô cơ, chất hữu cơ, muối khoáng.
B. Chất hữu cơ, Vitamin, Prôtêin, Lipit.
C. Chất vô cơ, chất hữu cơ.
3) Vai trò của tiêu hoá là :
A. Bin i thc ăn thành chất dinh dỡng cơ thể hấp thụ đợc
B. Bin i v mt lớ hc v hoỏ hc.
C.Thải các chất cặn bà ra khỏi cơ thể.
D. Hấp thụ chất dinh dỡng cho cơ thể.
E. Cả A, B,C,D
G. Chỉ A vµ C
4) Những đặc điểm của phổi làm tăng bề mặt trao đổi khí là:
A. Phỉi cã 2 líp mµng, ở giữa là lớp dịch mỏng giúp cho phổi nở réng vµ
xèp
B. Có khoảng 700 - 800 triệu phế nang làm tăng diện tích trao đổi khí .
C. Cả a và b đúng.
5) Biến đổi hoá học ở dạ dày gồm:
A. Sự tiết dịch vị
B. Thấm đều dịch vị với thức ăn
C. Hoạt động của Enzim Pepsin
6) Sản phẩm cuối cùng đợc tạo ra ở ruột non ( Sau khi kết thúc biến đổi hóa học là):
1.Đờng đơn 4.Lipit
2.Axit amin 5.Đờng đôi
3.Axit bÐo vµ glixerin 6.Các đoạn peptit
A. 1, 3, 5 B. 1, 2, 3 C. 2,4, 6 D. 5, 6,7
<b> Câu 2: Ghép các số 1, 2, 3</b>…ở cột A với các chữ cái a, b, c… ở cột B để có câu trả
Cét A Cét B Trả lời
1.Đồng hoá
2.Hô hấp
3.Dị hoá
4.Tuần hoàn
5.Tiêu hoá
6.Bài tiết
a)Lấy khí O2 và thải khí CO2
b)Vn chuyn ụxi v cỏc cht dinh dỡng tới tế bào và vận
chuyển khí CO2 tới phổi, chất thải đến cơ quan bài tiết.
c)Biến đổi thức ăn thành chất dinh dỡng.
d)Tổng hợp chất đặc trng và tớch lu nng lng.
e)Thải các sản phẩm phân huỷ và các sản phẩm thừa ra
môi trờng ngoài.
f) Phõn gii chất đặc trng thành chất đơn giản và giải
phóng năng lợng.
<b>6-Câu 3:Các chất trong thức ăn phân nhóm theo đặc điểm biến đổi qua hoạt động </b>
tiêu hoá:
+Các chất bị biến đổi qua hoạt động tiêu hóa:
+Các chất khơng bị biến đổi qua hoạt động tiêu hố:
<b>PhÇn tù ln:</b>
<b>Câu4:Hơ hấp liên quan nh thế nào với các hoạt động sống của tế bào và cơ thể? Hô</b>
hấp gồm những giai đoạn chủ yếu nào?
<b>Câu 5:Giải thích nghĩa đen về mặt sinh học của câu thành ngữ: “Nhai kĩ no lâu”.</b>
<b>Câu 6:Lập bảng so sánh đồng hoỏ v d hoỏ.</b>
<b>III.Đáp án và biểu điểm</b>
<b>Phần trắc nghiệm:4 ®iÓm</b>
Câu 1: 1,5 điểm – mỗi ý đúng:0,25 điểm
1 2 3 4 5 6
B C E C C B
Câu2: 1,5 điểm – mỗi ý đúng 0,25 điểm
1 2 3 4 5 6
d a f b c e
Câu 3: 1 điểm – mỗi ý đúng 0,5 điểm
+ Gluxit, lipit, prôtêin, axit nucleic
+Vitamin, mui khoỏng, nc.
<b>Phn t lun:6 im</b>
Câu 4: 2 điểm
Câu 5: 2 điểm
Câu 6: 2điểm
<b>IV. Nhận xét</b>
-Lớp 8B:
-Lớp 8C:
Lớp Sĩ số Số bài
KT
Điểm
0,1,2 3,4 5,6 7,8 9,10
8B 37 37
8C 37 37
<b>V.Dặn dò:</b>
<b>Tiết 37 : Ôn tập học kì I</b>
Ngày soạn: 22/12/2008
<b>A) Mục tiêu bài häc:</b>
1.KiÕn thøc:
HS hệ thống hóa, chính xác hóa và khắc sâu kiến thức đã học
Trình bày đợc các kiến thức đã học
Vận dụng đợc các kiến thức kĩ năng vào các tình huống trong thực t
2.K nng:
Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh tổng hợp khái quát hóa và trừu tợng
hóa
3.Thỏi :
Rèn ý thức tự giác chuẩn bị bài học.
<b>B) Chuẩn bị:</b>
1) Giáo viên:
Bng ph ghi sn nội dung đáp án cần điền bảng
2) Học sinh:
Ôn tập kiến thức đã học
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) </b>
<b> ổ n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>III) Bài mới:</b>
* Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức khái quát về cơ thể ngời
- GV cho HS điền để hoàn thành
bảng 35.1 ở vở bài tập trớc giờ học
- GV theo dõi, gợi ý chỉnh lí và giúp
<b>1.Khái quát cơ thể ngời</b>
- 2 HS đợc GV gọi lên bảng điền để hoàn
thành bảng 35.1. một HS điền cột "cấu
tạo" một HS điền cột" Vai trò " Cả lớp theo
dõi nhận xét, bổ sung để có đợc đáp án
chung (dới sự chỉ đạo của GV)
Đáp án bảng 35.1 SGK
Cấp độ t
chức Cấu tạo Đặc điểm Vai trò
Tế bào
Mô
Cơ quan
Hệ cơ
quan
* Hot ng 2: ễn tập các kiến thức về sự vận động cơ thể
- GV u cầu HS tìm các
cụm từ thích hợp để điền
và hoàn thành bảng 35.2 ở
vở bài tập
- GV gợi ý HS đa ra đáp
án đúng
- 3 HS đợc GV chỉ
định lên bảng điền
vào 3 cột
- C¶ líp theo dâi nhËn
xÐt bỉ sung
<b>2) sự vận động của cơ thể</b>
- Nội dung trong bảng 35.2
SGK
* Hoạt động 3: Ôn tập kiến thức về tuần hồn
- GV u cầu HS tìm các cụm từ phù
hợp điền vào ô trống hoàn chỉnh
bảng 35.3 ở vë bµi tËp
- GV theo dõi nhận xét chỉnh lí v
giỳp cỏc em tỡm ra ỏp ỏn ỳng
<b>3.Tuần hoàn</b>
- 3 HS đợc GV chỉ định lên bảng hoàn
thành ô trống để hoàn thành bảng 35.3
- Các HS kahc theo dõi nhận xét góp ý kiến
vào bỏ sung để cùng xây dựng đáp án
chung cho cả lớp (dới sự hớng dẫn của GV)
* Hoạt động 4: Ôn tp kin thc v hụ hp
- GV yêu cầu HS hoàn chỉnh bảng
35.4 trớc giờ học
- GV theo dâi nhËn xÐt chØnh lÝ bỉ
<b>4.H« hÊp</b>
sung và xác nhận đáp án đúng.
* Hoạt động 5: Ơn tập kiến thức về tiêu hóa
- GV cho HS hồn thành bảng 35.5 ở
vë bµi tËp tríc giê häc
- GV theo dõi sự trình bày của HS
nhấn mạnh kiến thức những biến đổi
về mặt hóa học, lí học và hớng dẫn
các em đa ra ỏp ỳng
<b>5.Tiêu hoá</b>
- 2 HS c GV ch nh lên bảng điền vào
ơ trống hồn thành bảng 35.5.
- Các HS khác theo dõi bổ sung để cùng
xây dựng đáp án đúng dới sự hớng dẫn của
GV
* Hoạt động 6: Ôn tập kiến thức về trao đổi chất và chuyển hóa
- GV yêu cầu HS tìm từ, cụm từ thích
hợp điền vào ơ trống hồn thành
bảng 35.6 ở vở bài tập trớc giờ học
- GV theo dõi HS trình bày nhận xét
và xác nhận đáp án
<b>6.Trao đổi chất và năng lợng</b>
- 2HS đợc GV chỉ định lên bảng chữa bài
- Các HS khác theo dõi, bổ sung và cùng
thống nht ỏp ỏn cho c lp
<b>IV) Củng cố:</b>
<b>V) Dặn dò:</b>
- Về nhà ôn tập lại kiến thức ở 6 chơng đã học theo nội dung bài ôn tập.
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kì I.
*****************************************
<b>TiÕt 38: Kiểm tra học kì I</b>
Ngày soạn: 23/12/2008
<b>A) Mục tiêu bµi häc:</b>
HS hệ thống hóa kiến thức đã hc
Rèn kĩ phân tích so sánh tổng hợ kiến thức
GD ý thức tự giác, nghiêm túc trong giờ kiểm tra
<b>B) Chuẩn bị:</b>
1) Giáo viên:
H thng cõu hỏi phù hợp với trình độ HS
2) Học sinh:
Ơn tập tốt kiến thức đã học
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) ổn định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II)Kiểm tra</b>
<b>Ma trận đề:</b>
<b>Các chủ đề</b>
<b>chính</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểuCác mức độ</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
<b>Chơng I</b> Câu 2A
0,25 Câu 2 BCâu2C
0,5
Câu 4
1 4 câu1,75
<b>Chơng II</b> Câu1
1,5 Câu 2D0,25 2 câu1,75
<b>Chơng III</b> C©u 2E
0,25 C©u 2G0,25 C©u 51,5 C©u 2F0,25 4 câu2,25
<b>Chơng IV</b> Câu 2I
0,25 Câu 32,5 2 câu2,75
<b>Chơng V</b> Câu 6
1 C©u 2HC©u 2K
O,5
3 c©u
1,5
<b>Tỉng</b> 3 c©u
0,75 2 c©u3,5 6 câu2,75 1 câu1,5 2 câu0,5 1 câu1 15 câu12
<b>Đề bài</b>
Câu 1. Lựa chọn ý và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin
ở cột A
<b>Cỏc c quan (A)</b> <b>c im cu to c trng (B)</b>
1)Mng xng
2)Mô xơng cứng
3)Tuy xơng
4)Mạch máu
a)Nuôi dỡng xơng
b)Sinh hng cu, cha m ngi gi,ch tuỷ đỏ ở trẻ em
c)Chứa tuỷ vàng ở ngời lớn
d)Gióp cho xơng dài ra
e)Giỳp cho xng ln lờn v chiu ngang
f)Làm giảm ma sát trong khớp xơng
g)Chịu lực, đảm bảo vững chắc
h)phân tán lực tác động, tạo các ô chứa tuỷ đỏ
<b>Câu 2. khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc cõu tr li ỳng.</b>
<b>A. các chất hữu cơ cấu tạo lên tế bào gồm có.</b>
a. Prôtêin, Lipit, Gluxit, axitnuclêic c. Prôtêin, Lipit, nớc, muối khoáng
và axitnuclêic
b. Prôtêin, Lipit, muối khoáng và axitnuclêic d. Prôtêin, Lipit, muối khoáng và
axitnuclêic
<b>B. mt cung phản xạ gồm đầy đủ các thành phần sau.</b>
a. Nơron hớng tâm, Nơron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phn ng
b. Nơron hớng tâm, Nơron li tâm, Nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản
ứng.
c. Nơron hớng tâm, Nơron li tâm, Nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản
xạ.
d. Nơron hớng tâm, Nơron li tâm, Nơron trung gian, cơ quan phản xạ.
<b>C. Cơ thể có các loại mô chính.</b>
a. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết, mô thần kinh c. Mô cơ, mô biểu bì, mô liên kết và
mô thần kinh
b. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết và mô xơng d. Mô cơ, mô xơng, mô liên kết và mô
thần kinh
<b>D. nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ.</b>
a. lợng nhiệt sinh ra nhiều c. Do lợng Cacbônic quá cao
b. Do dinh dỡng thiếu hụtd. Lợng ôxi trong máu thiếu nên tích tụ lợng Axit trong
cơ
<b>E. Thành phần của máu gồm.</b>
a. Nớc mô và các tế bào máu. c. Huyết tơng và bạch tuyết
b. Nớc mô và bạch huyết d. Huyết tơng và các tế bào máu
<b>F. Trong hệ thống tuần hoàn máu loại mạch quan trọng nhất là.</b>
a. Động mạch b. Tĩnh mạch c. Mao mạch d. mạch bạch huyết.
<b>G. Ngăn tim có thành cơ mỏng nhÊt.</b>
a. Tâm nhĩ b. tâm nhĩ trái c. Tâm thất phải d. Tâm thất trái.
<b>H. Chất dinh dỡng trong thức ăn đợc hấp thụ chủ yếu là.</b>
a. khoang miệng b. Ruột non c. Dạ dày d. Ruột già
<b>I. Bé phËn chủ yếu làm ấm không khí vào phổi là.</b>
a.Lông mũi c. HƯ thèng mao m¹ch
b. Lớp liêm mạc của đờng dẫn khí d. Tuyến Amiđan và tuyến V.A
<b>K. ở khoang miệng, thức ăn đợc biến đổi về mặt cơ học.</b>
a. Làm nhuyễn và nhào trộn với pepsin c.Cắn xé, vo viên và nhào trộn với
amilaza
b. Cắn xé, làm nhuyễn và nhào trộn với amilaza d. Cắn xé, vo viên và tẩm dịch
<b>Phần tự luận:</b>
Cõu 3. Trỡnh by phng pháp hà hơi thổi ngạt khi cấp cứu ngời chết đuối
Câu 4. Lấy một VD về phẩn xạ và phân tích cung phẩn xạ đó.
Câu 5. Vì sao huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ và máu vẫn chuyển đợc qua tĩnh
mạch về tim.
Câu 1: 1,5 điểm – mỗi ý đúng 0,25 điểm
1 2 3 4 5 6
e g b a f d
Câu 2: 2,5 điểm – Mỗi ý đúng:0,25 điểm
A B C D E F G H I K
a b c d d c a b c c
Câu 3: 2,5 điểm – mỗi ý đúng 0,5 im
- Đặt nạn nhân nằm ngửa, đầu ngửa ra phía sau.
- Bịt mũi nạn nhân bằng hai ngón tay.
- Tự hít một hơi đầy lồng ngực rồi ghé sát miệng nạn nhân và
thổi hết sức vào phổi nạn nhân, khơng để khơng khí thốt ra
ngồi chỗ tiếp xỳc vi ming.
Câu 4: 1 điểm
- Ví dụ: Sờ tay vào vật nóng, rụt tay lại.
- C quan th cm da báo vật nóng qua nơ ron hớng tâm về
trung ơng thần kinh qua nơ ron trung gian, trung ơng thần
kinh chỉ đạo nơ ron li tâm qua nơ ron trung gian cho cơ quan
vận động rụt tay li.
Câu 5:1,5 điểm
- sự co bóp của các cơ bắp, sức hút lồng ngực khi hít vào, sức
hút tâm nhĩ khi dÃn ra. 1 điểm.
- sự hỗ trợ của các van 0,5 điểm.
Câu 6: 1 điểm
Gan tham gia quá trình điều hoà nồng độ các chất trong máu đợc
ổn định đồng thời khử bỏ các chất c hi vi c th.
<b> IV.Nhận xét</b>
<b>-HS làm bài nghiêm túc.</b>
-Kết quả kiểm tra
<b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Bài thi</b> <b>Điểm</b>
<b>0-2</b> <b>3-4</b> <b>5-6</b> <b>7-8</b> <b>9-10</b>
<b>8B</b> <b>37</b> <b>37</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>7</b> <b>29</b> <b>0</b>
<b>8C</b> <b>37</b> <b>37</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>9</b> <b>24</b> <b>4</b>
<b> V.Dặn dò:</b>
<i><b>Học kì II</b></i>
<b>Tiết 39: Bài 34. Vitamin và muối khoáng</b>
Ngày soạn: 9/1/2009
<b>A) Mục tiêu bài học:</b>
1.Kiến thức:
HS xác định đợc vai trị của vitamin và muối khống.
Vận dụng những hiểu biết về vitamin và muối khoáng trong lập khẩu phần và
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích, quan sát, kĩ năng vận dụng kiến thức vào đời sống.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức vệ sinh thực phẩm, biết cách phối hợp chế biến thực phẩm
khoa hc.
<b>B) Chuẩn bị:</b>
1) Giáo viên:
Su tầm tranh ảnh về thiếu vitamin và muối khoáng nh thiếu vitamin D( còi
x-ơng), thiếu iốt( biếu cổ)
2) Học sinh:
c trc bài thu thập tài liệu có liên quan đến vitamin
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1) ổn định lớp ( 1 phút)</b>
<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3) Bài mới:</b>
<b>* Hoạt động 1:Tìm hiểu Vitamin </b>
- GV cho HS nghiên cứu
th«ng tin SGK và thực hiện
SGK.
- GV phân tích cho HS
hiểu: nếu thức ăn thiếu thịt,
rau quả tơi thì cơ thể sẽ
( Vài miligam/ngày ).
+ GV yêu cầu HS trả lời
câu hỏi:
- HS theo dừi s hng dn
của GV thảo luận nhóm và
cử đại diện trình bày các
câu trả lời
- HS c¶ líp nghe, nhận xét
bổ sung và cùng xây dựng
câu trả lêi chung( díi sù
h-íng dÉn cđa GV )
- HS nghiên cứu SGK bảng
nghe GV thông báo giải
thích, thảo luận nhóm và cử
<b>1) Vitamin</b>
-Vitamin l hp cht hoỏ
học đơn giản, là thành phần
cấu trúc của nhiều enzim
-Vitamin là gì?
-Vitamin có vai trò gì với
cơ thể?
- cn phối hợp các loại thức
ăn nh thế nào để có đủ
Vitamin cho cơ thể?
- GV thông báo cho HS
biết: các loại Vitamin đợc
xếp vào 2 nhóm:…
- GV phân tích cho HS rõ:
các loại Vitamin tham gia
vào cấu trúc của nhiều hệ
enzim khác nhau có vai trò
khác nhau đối với cơ thể
( thiếu Vitamin sẽ rối loạn
sinh lí cơ thể)
đại diện trả lời câu hỏi.
- Các nhóm khác theo dõi
nhận xét, đánh giá và bổ
sung để thống nhất đáp án
+Vitamin là hợp chất hóa
học đơn giản.
+Vitamin tham gia cấu trúc
nhiều thế hệ enzim, thiếu
vitamin dẫn đến rối loạn
hoạt động của cơ thể.
+Thực đơn cần phối hợp
thức ăn có nguồn gốc động
vật và thực vật
loại thức ăn để cung cấp đủ
vitamin cho cơ thể.
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị của muối khống đối với cơ thể</b>
- GV yêu cầu HS đọc thông
tin SGK và nghiên cứu
bảng 34.2 SGK để trả lời
các câu hỏi
? Vì sao thiếu vitamin D trẻ
em sẽ mắc bệnh cịi xơng?
? Hằng ngày cơ thể cần đợc
cung cấp các loại thức ăn
nào để có đủ vitamin và
muối khống?
- GV giải thích cho HS
hiểu: muối khống là thành
phần quan trọng của TB
đảm bảo cân bằng áp suất
thẩm thấu vảtơng lực của
TB, tham gia vào thnh
phn nhiu enzim
- GV nghe HS trình bày câu
hỏi nhận xét và chốt lại.
- Mt vi HS c GV chỉ
định trình bày các câu trả
lời
- C¶ líp nghe nhËn xÐt tù
bỉ sung.
- HS nghe vµ ghi nhí kiÕn
thøc.
<b>2) mi kho¸ng</b>
-Muối khống là thành
phân quan trọng của tế bào,
tham gia vào nhiều hệ
enzim đảm bảo quá trình
trao đổi chất và năng lợng.
-Khẩu phần ăn:
+Phối hợp nhiều loại thức
ăn ( động vật, thực vật).
+Sử dụng muối iốt hàng
ngày.
+Chế biến thức ăn hp lớ
chng mt vitamin.
+Trẻ em tăng cờng muối
canxi.
<b>IV) Cđng cè:</b>
Vitamin có vai trị gì đối với hoạt động sinh lí của cơ thể?
Kể những điều em biết về vitamin và vai trò của các loại vitamin đó?
Vì sao cần bổ sung thức ăn giàu chất sắt cho các bà mẹ đang mang thai?
<b>V) Dn dũ:</b>
Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục "Em có biết"
Tỡm hiu ba n hng ngy ca gia ỡnh em.
Ngày soạn: 10/1/2009
<b>Tiết 40: Bài 36 . Tiêu chuẩn ăn uống - Nguyên tắc lập khẩu phần</b>
HS nờu đợc nhu cầu dinh dỡng của cơ thê
Xác định đợc giá trị dinh dỡng của các loại thức ăn .
Trình bày đợc các nguyên tắc lập khẩu phn n
<b>B) Chun b:</b>
1) Giáo viên:
Tranh về các loại thực phẩm ( thịt lợn, thịt bò, các loại hạt rau, qu¶…)
2) Häc sinh:
Đọc trớc bài
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) ổn định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>III) Bài mới:</b>
<b>* Hoạt động 1:Tìm hiểu nhu cầu dinh dỡng của cơ thể </b>
- GV yêu cầu HS đọc thơng
tin SGK để trả lời các câu
hỏi:
? Nhu cÇu dinh dỡng của
trẻ em, ngời trởng thành,
ngời già khác nhau nh thế
nào?giải thích ?
? Vì sao trẻ em suy dinh
d-ỡng ở những nớc đang phát
triển lại chiếm tỷ lệ cao?
? Sự khác nhau về nhu cầu
dinh dỡng ở mỗi cơ thể phụ
- HS theo dõi GV gợi ý
h-ớng dẫn rồi thảo luận
nhóm,cử đại diện trình bày
các câu trả lời trớc lớp
thuộc vào những yếu tố
nào?
- GV lu ý HS: Hằng ngày
cơ thể cần các chất: prôtêin,
lipit, gluxit, nhng ở mỗi
ng-ời mỗi giai đoạn phát triển
khác nhau thì khác nhau.
- Mt vi nhúm tr lời câu
hỏi các nhóm khác nghe
nhận xét góp ý bổ sung để
thống nhất đáp án cho cả
lớp
- Nhu cầu dinh dỡng của
mỗi ngời khác nhau phụ
thuộc vào các yếu tố: giới
tính, lứa tuổi, dạng hoạt
- GV cho HS nghiên cứu
thông tin SGK kết hợp với
những kiến thức đã biết để
trả lời 4 câu hỏi :
? Những loại thực phẩm
nào giầu đờng bột ?
? Những loại thực phẩm
nào giàu chất béo ?
? Những loại thực phẩm
nào giàu chất đạm?
? Sự phối hợp các loại thức
ăn trong bữa ăn cã ý nghÜa
g×
- GV giải thích cho HS hiểu
rõ: giá trị dinh dỡng của
thức ăn thể hiện ở thành
phần và năng lợng( Tính
bằng calo chứa trong nó)
- GV nghe HS báo cáo
chỉnh lí bổ sung và đa ra
đáp án đúng.
- HS nghe GV giải thích
trao đổi nhóm và cử đại
- C¸c nhãm kh¸c nghe gãp
ý kiến bổ sung và cùng xây
dựng các câu trả lời chung
của lớp .
2) Giá trị dinh dỡng của
thức ăn
- Cn cú s phi hp cỏc
loi thức ăn trong bữa ăn để
cung cấp đủ nhu cầu dinh
dỡng của cơ thể, ngồi ra
cịn giúp cho ăn ngon
miệng hơn. Do đó sự hấp
thụ thức ăn của cơ thể cũng
tốt hơn.
* Hoạt động 3: Tìm hiểu khẩu phần và nguyên tắc lập khẩu phần
- GV thụng bỏo: khu phn
là lợng thức ăn cung cấp
cho cơ thể trong một ngày
- GV yêu cầu HS trả lời câu
hỏi :
? Khẩu phần của ngời mới
khỏi bệnh có gì khác so với
- HS nghe GV thông báo và
ghi nhí néi dung chÝnh vµo
vë
- HS suy nghĩ thảo luận
nhóm và cử đại diện trả lời
các câu hỏi
- Các nhóm khác nghe bổ
sung và cùng nờu ra ỏp ỏn
3) Khẩu phần và nguyên tắc
lập khẩu phần
* Những nguyên tắc lập
khẩu phần:
- ỏp ứng đủ nhu cầu dinh
dỡng của cơ thể
? Vì sao cần tăng rau, hoa
quả tơi trong khẩu phần ?
? Những căn cứ để xây
dựng khẩu phần ?
- GV nghe HS trả lời gợi ý
bổ sung và hớng dẫn các
em đa ra ỏp ỏn ỳng
chung thành phần và giá trị dinh
dỡng của thức ăn
- m bo cung cp đủ
năng lợng, vitamin, muối
khoáng và cân đối về thành
phần các chất hữu cơ.
<b>IV) Cñng cè:</b>
GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhc li nhng ni dung chớnh
ca bi
<b>V) Dặn dò:</b>
Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục "Em có biết"
<b>Tiết 41: thực hành : phân tích một khẩu phần ăn cho trớc</b>
Ngày soạn: 17/01/2009
<b>A) Mục tiêu bài học:</b>
1.Kiến thức
HS nắm vững các bớc tiến hành lập khẩu phần .
Da trờn mt khu phn mẫu trong bài, tính lợng calo cung cấp cho cơ thể, điền
BiÕt cách xây dựng một khẩu phần hợp lí cho bản thân.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích, kĩ năng tính to¸n.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ sức khỏe, chống suy dinh dỡng và béo phì.
<b>B) Chuẩn bị:</b>
1) Gi¸o viên:
Các bảng phụ ghi nội dung bảng 37.1-3 SGK
Bảng phụ và phiếu học tập ghi bảng 37.2-3 SGK
2) Häc sinh:
Đọc trớc bài
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) ổn định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra bài cũ:</b>
HS1: Vì sao nhu cầu dinh dỡng khác nhau tuỳ ngời? Cho mét vµi vÝ dơ cơ thĨ.
Hs2: Thế nào là bữa ăn hợp lí, có chất lợng? Cần làm gì để nâng cao chất lợng bữa ăn
trong gia đình?
<b>* Hoạt động 1: tìm hiểu phơng pháp thành lập khẩu phần ăn </b>
- GV cho HS trả lời 2 câu
hỏi ôn lại kiến thức cũ:
? Khẩu phần ăn là gì ?
? lập khẩu phần cần dựa
- GV yêu cầu HS tìm hiểu
SGK để nắm đợc đợc các
b-ớc trong thành lập khẩu
phần
- GV nêu câu hỏi:
- HÃy nêu những nội dung
cơ bản của các bớc thành
lập khẩu phần?
- GV treo bảng phụ ghi nội
dung bảng 37.2 SGK và lu
ý HS …
- GV theo dõi HS báo cáo
nhận xét và công bố đáp
án.
- Một vài HS đợc GV chỉ
định trả lời các câu hỏi HS
nghe và bổ sung
- HS hoạt động độc lập
nghiên cứu SGK để nắm
<b>1) Phơng pháp thành lập </b>
<b>khẩu phần </b>
* trong thành lập khẩu phần
ngời ta phải tiến hành theo
4 bíc
- Bớc 1: Kẻ bảng tính tốn
- Bớc 2: điền tên thực
phẩm, số lợng cung cấp
A,xác định chất thải bỏ.A1;
xác định A2=A – A1.
- Bớc 3: Tính giá trị của
từng loại thực phẩm đã kê
trong bảng.
- Bớc 4: Cộng các số liệu đã
liệt kê và đối chiếu với
bảng " nhu cầu dinh dỡng
khuyến nghị cho ngời VN"
để điều chỉnh chế độ ăn
uống sao cho phù hợp.
- GV yêu câu HS nghiên cứu khẩu phần
giả sử một nữ sinh lớp 8 rồi tính số liệu để
hồn thành bảng 37.2 -3 SGK lên bảng và
gọi 2 HS lên bảng hoàn chỉnh 2 bảng này.
- GV theo dõi HS điền bảng nhận xét và
khẳng định đáp ỏn
<b>2.Đánh giá khẩu phần</b>
- HS hot ng c lp làm việc với SGK,
tự tính tốn số liệu để hoàn thành bảng
37.2-3 SGK trên phiếu học tập
- 2 HS đợc GV gọi lên bảng
+ Một HS điền bảng 37.2
+ 1HS điền bảng 37.3
- Các HS theo dõi bổ sung.
<b>IV) Củng cố- nhận xét:</b>
GV cho HS trình bày lại cách xác định lợng thải bỏ(A1) lợng thc phm n
đ-ợc(A2) và tính giá trị của từng lo¹i thùc phÈm.
GV nhận xét tinh thần thái độ của HS trong giờ thực hành.
*********************************************
<i><b>Ch¬ng VII: Bài tiết</b></i>
<b>Tiết 42-Bài 38. Bài tiết và cấu tạo cơ quan bài tiết nớc tiểu</b>
Ngày soạn: 18/01/2009
<b>A) Mục tiêu bài häc:</b>
1.KiÕn thøc:
HS nêu đợc khái niệm bài tiết và vai trò của bài tiết đối với cơ thể
Xác định đợc cơ quan bài tiết chủ yếu là thận
Trình bày đợc đợc cấu tạo cơ quan bài tiết nớc tiểu.
2.Kĩ năng
Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích để thu nhận kiến thức từ hình vẽ .
Kĩ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ:Giáo dục ý thức giữ v sinh c quan bi tit.
<b>B) Chun b:</b>
1) Giáo viên:
Tranh phãng to H38.1 SGK
2) Häc sinh:
Đọc trớc bài 38
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) ổn định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>III) Bài mới:</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm bài tiết.</b>
hỏi theo các nhóm
- Các sản phẩm thải cần
đ-ợc bài tiết phát sinh từ đâu?
-Hot ng bi tiết nào
đóng vai trị quan trọng?
- GV phân tích cho HS rõ:
CO2 đợc bài tiết chủ yếu
qua phổi, nớc tiểu đợc bài
- HS họat động độc lập tự
tìm hiểu thơng tin SGK thu
thập và xử lí thơng tin tiếp
đó trao đổi nhóm để thống
nhất câu trả lời và cử đại
diện trình bày trớc lớp.
-sản phẩm thải cần đợc bài
tiết phát sinh từ hoạt động
trao đổi chất của tế bào v
c th.
-Bài tiết CO2 của hệ hô hấp,
bài tiết chất thải của hệ bài
tiết nớc tiểu.
- Cả lớp nghe nhận xét bổ
<b>1) Khái niệm bài tiết.</b>
tiết chủ yếu qua thận và mồ
hôi đợc bài tiết chủ yếu qua
da. Thận thải 90% các sản
phẩm thải hịa tan trong
máu
- GV theo dõi HS trình bày
nhận xét và khẳng định đáp
án
sung và xác định đáp án dới
sự hớng dẫn của GV
quan träng trong việc bài
tiết các chất thải khác qua
nớc tiểu.
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo của hệ bài tiết nớc tiểu</b>
Yêu cầu HS quan sát H38.1
SGK và yêu cầu các em
nghiên cứu thông tin SGK
để thu nhận kiến thức trả
lời các câu hỏi của SGK
GV công bố đáp án 1d, 2a,
3d, 4d.
- GV cần vừa chỉ trên tranh
vừa phân tích vai trị của
từng bộ phận đặc biệt lu ý:
hệ bài tiết nớc tiểu gồm
thận ống dẫn nớc tiểu bóng
đái và ống đái mỗi quả thận
có tới một triệu đơn vị chức
năng
- HS theo dõi sự hớng dẫn
của GV, xử lí thơng tin rồi
trao đổi nhóm rồi thống
nhất câu trả lời
- Một vài nhóm ( Do GV
chỉ định ) báo cáo kết quả
trớc lớp các nhóm khác
nghe nhận xét bổ sung để
xác định đáp án
<b>2) CÊu t¹o cđa hƯ bµi tiÕt </b>
<b>níc tiĨu.</b>
- Hệ bài tiết nớc tiểu gồm :
thận, ống dẫn nớc tiểu,
bóng đái và ống đái.
- Thận là cơ quan quan
trọng nhất của hệ bài tiết
n-ớc tiểu gồm 2 quả thận: mỗi
gåm:cÇu thËn, nang cÇu
thËn, èng thËn.
<b>IV) Cđng cè:</b>
GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính
của bài.
Bài tiết có vài trị quan trọng nh thế nào đối với cơ thể sống?
Bài tiết ở cơ thể do các cơ quan nào đảm nhận?
HƯ bµi tiÕt níc cã cấu tạo nh thế nào?
<b>V) Dặn dò:</b>
Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục Em có biết
<b>Tuần 22-Tiết 43:Bài 39. Bài tiết nớc tiểu</b>
Ngày soạn: 28/1/2009
<b>A) Mục tiêu bài học:</b>
1.Kiến thức
HS giải thích đợc q trình tạo thành nớc tiểu, thực chất của quá trình tạo thành
nớc tiểu và quá trình thải nớc tiểu
Phân biệt đợc nớc tiểu đầu và nớc tiểu chính thức
2.Kĩ năng
Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích sơ đồ để thu nhận kiến thức, kĩ năng hoạt
động nhóm
3.Thái độ
Thấy đợc tầm quan trọng của cơ quan bài tiết nớc tiểu . Từ đó ý thức gữi gìn bo
v h bi tit nc tiu.
<b>B) Chuẩn bị:</b>
1) Giáo viên:
Tranh phóng to H39.1 SGK
2) Học sinh:
Đọc trớc bài
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) </b>
<b> n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra bài cũ:</b>
HS1: Bài tiết đóng vai trị quan trọng nh thế nào với cơ thể sống? Các sản phẩm thải
chủ yếu của cơ thể là gì? Việc bài tiết chúng do các cơ quan nào đảm nhiệm?
HS2: HÖ bài tiết nớc tiểu có cấu tạo nh thế nào?
<b>III) Bµi míi:</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự tạo thành nớc tiểu</b>
- GV treo tranh phóng to
H39.1 SGK cho HS quan
sát và yêu cầu HS nghiên
cứu thông tin SGK tìm các
nội dung để trả lời 3 cõu
hi sau:
? Sự tạo thành nớc tiểu gồm
những quá trình nào? diễn
- HS nghe GV gi ý phõn
tích rồi thảo luận nhóm để
tìm ra các câu trả lời
- một vài nhóm đợc GV chỉ
định cử đại diện trình bày
các câu trả lời các nhóm
khác nghe nhận xét bổ sung
và cùng xây dựng đáp ỏn
<b>1) Sự tạo thành nớc tiểu</b>
* Sự tạo thành nớc tiểu gồm
3 quá trình sau:
- Quá trình lọc máu diễn ra
ra ở đâu?
? Thành phần nớc tiểu đầu
khác với máu ở chỗ nào?
?Nc tiu chớnh thức khác
với nớc tiểu đầu ở chỗ nào?
- GV gợi ý HS trả lời câu
hỏi: Vừa chỉ trên tranh
H39.1 vừa phân biệt quá
trình tạo thành nớc tiểu …
- GV theo dõi sự trả lời của
HS nhận xét chỉnh lí bổ
sung và xác định đáp ỏn
chung cả lớp
-Nớc nớc tiểu đầu không có
tế bào và prôtêin. Máu có
các tế bào máu và prôtêin
-HS hoàn thành phiếu học
tập
+Nc tiu u nng độ các
chất hồ tan lỗng hơn,
chứa ít các chất cặn bã và
chất độc, còn chứa nhiều
+Nớc tiểu chính thức ngợc
lại.
- Quỏ trỡnh bi tiết tiếp các
chất cặn bã, chất thừa
- Cả 2 quá trình này đều
diễn ra ở ống thận và kết
quả là biến nớc tiểu đầu
thành nớc tiểu chính thức.
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu sự thải nớc tiểu.</b>
- GV cho HS đọc và sử lí
thơng tin trong SGK để trả
lời câu hỏi:
? Sự tạo thành nớc tiểu ở
các đơn vị chức năng thận
diễn ra liên tục nhng sự thải
nớc tiểu chỉ xảy ra vào
những lúc nhất định? Tại
sao?
- GV nhấn mạnh mỗi ngày
cơ thể tạo ra khoảng 1,5 lít
nớc tiểu và dẫn xuống bóng
đái …
- GV nghe nhận xét và tóm
tắt nêu đáp án .
- HS theo dõi sự hớng dẫn
của GV trao đổi nhóm và
cử đạio diện trình bày kết
quả trớc lớp
- Một vài nhóm do GV chỉ
định phát biểu câu trả lời
các nhóm khác nghe và bổ
sung
<b>2) Sù th¶i níc tiĨu.</b>
- Sự tạo thành nớc tiểu diễn
ra liên tục nhng sự bài tiết
nớc tiểu ra khỏi cơ thể lại
gián đoạn. có sự khác nhau
đó là do: Máu ln tuần
hồn qua cầu thận nên nớc
tiểu hình thành liên tục,
nh-ng nớc tiểu chỉ đợc bài tiết
ra ngoài cơ thể khi lợng nớc
tiểu trong bóng đái lên đến
200ml …
<b>IV) Cđng cè:</b>
GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính
GV cho trả lời 2 câu hỏi
-Nc tiu c hỡnh thnh nh thế nào?
- Nớc tiểu thốt ra ngồi nh thế nào?
<b>V) Dặn dị:</b>
§äc mơc "Em cã biÕt"
********************************************
<b>TiÕt44-Bµi 40 : VƯ sinh hƯ bµi tiÕt níc tiĨu</b>
Ngµy soạn: 29/1/2009
<b>A) Mục tiêu bài học:</b>
1.Kiến thức
HS xỏc nh đợc nguyên nhân gây các bệnh ở các cơ quan bài tiết tiểu
Nêu đợc cơ sở khoa học và các biện pháp phòng tránh các bệnh ở cơ quan bài
tiết tiểu
2.Kĩ năng:Rèn kĩ năng quan sát, nhận xét, liên hệ thực tế, hoạt động nhóm.
3.Thái độ: Có ý thức bảo vệ hệ bài tiết nớc tiểu
<b>B) ChuÈn bÞ:</b>
1) Giáo viên:
Tranh phóng to H39.1 SGK, H38.1 SGK
Phiếu häc tËp ghi néi dung b¶ng 40 SGK
Chuẩn bị bài mới
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) </b>
<b> ổ n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra bài cũ:</b>
HS1:Trình bày quá trình tạo thành nớc tiểu ở các đơn vị chức năng của thn
HS2:Thực chất của quá trình tạo thành nớc tiểu là gì? Sự thải nớc tiểu diễn ra nh thế
nào?
<b>III) Bµi míi:</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nớc tiểu.</b>
- GV treo tranh H38.1;
H39.1 SGK cho HS quan
sát và yêu cầu HS hoạt
động độc lập tự tìm hiểu
thơng tin lựa chọn các nội
dung để trả lời câu hỏi:
? Khi cầu thận bị viêm và
suy thối có thể dẫn đến
những hậu quả nh thế nào
về sc khe?
? Khi các tế bào ống thận
- HS quan sát tranh đọc
thông tin SGK tự rút ra các
nội dung liên quan đến các
câu hỏi, suy nghĩ và trao
đổi nhóm để thống nhất các
câu trả lời
- Một vài nhóm trình bày
các câu trả lời, các nhóm
khác theo dõi nhận xét bổ
sung v cựng xõy dng ỏp
ỏn
<b>1) Các tác nhân gây hại </b>
<b>cho hệ bài tiết nớc tiểu</b>
làm việc kém hiệu quả hay
bị tổn thơng có thể dẫn đến
hậu quả thế nào về sức
khỏe?
? Khi đờng dẫn nớc tiểu bị
nghẽn bởi sỏi thận có thể
ảnh hởng thế nào đến sức
khỏe ?
- GV hớng dẫn HS tập
trung vào nguyên nhân cáo
bệnh: ở cầu thận, ống thận,
hệ bài tiết nớc tiểu là
+các vi khuẩn gây bệnh
+chất độc trong thức ăn
+ khẩu phần ăn uống khơng
hợp lí
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu các thói quen sống khoa học để tránh các tác nhân hại </b>
<b>cho hệ bài tiết nớc tiểu </b>
- GV cho HS dựa vào kiến
thức đã học và đọc bảng 40
SGK, suy nghĩ thảo luận
nhóm tìm ra các từ thích
hợp điền vào ơ trống để
hồn thành bảng 40 SGK
( ghi ở phiếu học tập
- GV gợi ý HS cần lu ý sự
thống nhất giữa cấu tạo và
chức năng của các cơ quan
trong cơ thể ngời tìm ra cơ
sở khoa học có liên quan
đến các thói quen sống
khoa học
- GV nghe HS trả lời chỉnh
sửa bổ sung và nêu đáp án
- HS dựa vào những gợi ý
của GV suy nghĩ thảo luận
nhóm để từng em hồn
thành bài tập trên phiếu học
tập của mình
- Một HS lên bảng điền và
hoàn thành bảng 40 SGK
- C¸c HS kh¸c theo dâi gãp
ý kiÕn bỉ sung và nêu câu
trả lời chung cho cả lớp
<b>2) Các thói quen sống </b>
<b>khoa học để tránh tác </b>
<b>nhân có hại cho hệ bài tiết</b>
<b>nớc tiểu</b>
- Thêng xuyªn giữ vệ sinh
cho toàn cơ thể cũng nh cho
hệ bµi tiÕt níc tiĨu
- Khẩu phần ăn uống hợp lí
- Đi tiểu đúng lúc
<b>IV) Cđng cè:</b>
Trả lời các câu hỏi trong SGK
<b>V) Dặn dò:</b>
Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục "Em có biết"
*******************************************
Chơng VIII.
<b>Tuần 23.Tiết45-Bài 41:cấu tạo và chức năng của da</b>
Ngày soạn: 5/2/2009
<b>A) Mục tiêu bài häc:</b>
1.KiÕn thøc
HS nắm đợc cấu tạo của da. Trình bày đợc các chức năng của da
Giải thích đợc sự thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của da
2.Kĩ năng
Rèn luyện đợc kĩ năng quan sát phân tích so sánh để tiếp thu kiến thức từ hình vẽ
3.Thái độ: Giáo dục ý thức giữ gìn, v sinh da.
<b>B) Chuẩn bị:</b>
1) Giáo viên: Tranh phóng to H41 SGK
2) Học sinh:Chuẩn bị bài mới
<b>C) Tiến trình lên líp:</b>
<b> ổ n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>III) Bài mới:</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu cầu tạo của da.</b>
- GV treo tranh phóng to
H41 SGK cho HS quan sát
và yêu cầu các em hoạt
động độc lập: tự đọc thông
tin SGK để thực hiện SGK
- GV vừa chỉ trên tranh vừa
phân tích cho HS cấu tạo
của da gồm 3 lớp( lớp biểu
bì, lớp bì và lớp mỡ dới da )
ngồi ra lơng và móng cũng
là sản phẩm của da
- GV nghe HS tr¶ lêi chỉnh
lí bổ sung và đa ra
- HS theo dừi sự giảng giải
phân tích của HS suy nghĩ
rồi thảo luận nhóm để
thống nhất các câu trả lời
- Một vài HS đợc GV chỉ
định trình bày các câu trả
lời
- Các HS khác nghe bổ
sung để hồn chỉnh đáp án
<b>1) CÊu t¹o cđa da.</b>
- Da cã cÊu t¹o gåm 3 líp:
líp biĨu bì có tầng sừng và
tầng tế bào sống
+ Lớp bì có các bộ phận
giúp da thực hiện chức
năng cảm giác, bài tiết điều
hòa thân nhiệt
đáp án da
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu chức năng của da</b>
- GV cho HS tr¶ lêi các câu
hỏi
? Da có chức năng gì ?
? Đặc điểm nào của da giúp
da thực hiện bảo vệ
? Bộ phËn nµo cđa da gióp
da tiÕp nhËn kÝch thÝch ?
Bộ phận nào thực hiện chức
năng bài tiết?
? Da điều hòa thân nhiệt
bằng cách nào ?
- GV nghe HS trình bày
nhận xét và xác nhận đáp
án
- HS độc lập suy luận và
nghe những gợi ý của GV
rồi thảo luận nhóm để
thống nhất câu trả lời
- Một vài nhóm đợc GV chỉ
định trình bày kết quả
- Các nhóm khác góp ý
kiến để cùng đa ra đáp án
chung cho cả lớp
<b>2) Chức năng của da.</b>
-Chức năng của da:
+Bảo vệ cơ thể.
+Tiếp nhận kích thích xúc
giác.
+Bài tiết.
+Điều hoà thân nhiệt
-Da là sản phẩm của da tạo
<b>IV) Cđng cè:</b>
GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chớnh
ca bi
<b>V) Dặn dò:</b>
Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục "Em có biết"
*************************************************
<b>Tiết46- Bài42: Vệ sinh da</b>
Ngày soạn: 6/2/2009
<b>A) Mục tiêu bài học:</b>
1.Kiến thøc
HS giải thích đợc cơ sở khoa học của việc bảo vệ và rèn luyện da
Tự xác định đợc các biện pháp bảo vệ da
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, liên hệ thực tế, hoạt động nhóm.
3.Thái độ:Có ý thức bảo vệ và rèn luyện da
<b>B) Chuẩn bị:</b>
1) Giáo viên:
Su tầm tranh ảnh về các bệnh ngoài da
Bảng phụ và phiếu học tập ghi néi dung b¶ng 42.1-2 SGK
2) Häc sinh:
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) ổn định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>II) Bài mới:</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu phơng pháp bảo vệ da</b>
- GV cho HS thc hin
SGK trả lời 2 câu hỏi:
? Da bẩn có hại nh thế nào
? Da bị xây xát có hại nh
thế nào?
- GV gợi ý: Có những tác
nhân nào có thể làm hại
cho da? Vi trùng thâm nhập
bằng cách nào ?
- GV nghe HS trình bày
nhận xét và xác nhận đáp
án
? để giữ sạch da cần làm gì
GV gợi ý HS nghiên cứu
thơng tin SGK và chú ý:da
- HS bằng kiến thức đã có
suy nghĩ và trao đổi nhóm
rồi cử đại diện trả lời các
câu hỏi
- Các nhóm khác nghe bổ
sung để xây dựng đáp án
chung
- HS nghe GV gợi ý suy
nghĩ trả lời c©u hái
- Một vài em đợc GV chỉ
định trình bày câu trả lời
- Các em khác nghe bổ
sung để hồn chỉnh đáp án
<b>1) C¸c phơng pháp bảo vệ</b>
<b>da.</b>
- Phi thng xuyờn tm ra
thay quần áo và giữ gìn da
sạch để tránh bệnh ngoài
da.
-Tránh để da bị xây xát.
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu phơng pháp rèn luyện da.</b>
- GV yêu cầu HS tỡm hiu
thông tin SGK và thực
hiện SGK
- GV gợi ý bằng nêu câu
hỏi phụ
? Vì sao phải rèn luyên da
- GV nghe HS trình bày
nhận xét và xác nhận đáp
án
Tiếp đó GV cho HS tìm
hiểu nguyên tắc rèn luyện
da bằng cách làm bài tập
- HS suy nghĩ trả lời câu
hỏi dới sự hớng dẫn của H-
GV nghe HS trình bày
nhận xét và xác nhận đáp
GV và yêu cầu nêu đợc …
- HS đánh dấu vào các
hình thức rèn luyện da mà
các em cho là đúng vào
bảng 41.1 SGK ghi ở phiếu
- Một vài em đợc GV chỉ
<b>2) RÌn lun da.</b>
- Phải rèn lun cơ thể để
nâng cao sức chịu đựng
của cơ thể và của da
SGK
- GV nghe HS trình bày
nhận xét và nêu đáp án
GV lu ý khi tắm lạnh: Đợc
rèn luyện thờng xuyên,
tr-ớc khi tắm phải khởi động,
không tắm lâu.
định báo cáo kết quả -Nguyên tắc rèn
luyện:2,3,5
* Hoạt động 3: Tìm hiểu cách phịng chống bệnh ngồi da.
- GV yêu cầu HS nghiên
cu th«ng tin SGK tìm các
từ cụm từ phù hợp điền
vào ô trống hoàn thành
bảng 42.2 ghi vào phiếu
học tập
- GV lu ý HS: tìm các
bệnh cách biểu hiện và
ph-ơng pháp phịng chống
- GV nghe HS trình bày
nhận xét và xác nhận đáp
án
- HS nghe GV lu ý trao đổi
nhóm để điền vào ơ trống
hoàn chỉnh bảng 42.2 SGK
ở phiếu học tập
- Đại diện nhóm trình bày
kết quả các nhóm khác
nhận xét bổ sung
<b>3)Cách phòng chống </b>
<b>bệnh ngoài da.</b>
- tránh làm da bị xây xát
hoặc bị bỏng
- Giữ gìn vệ sinh nơi ở và
nơi công cộng
<b> IV.) Cđng cè- KiĨm tra 15 phót</b>
GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính
của bài.Nêu các biện pháp giữ vệ sinh da và giải thích cơ sở khoa hóc của các
<b> KiĨm tra 15 phót</b>
1) Da có cấu tạo nh thế nào? Có nên trang điểm bằng cách lạm dụng kem phấn, nhổ
lông mày, dùng bút chì kẻ lông mày tạo dáng không? Vì sao?
2) Hãy nêu các biện pháp giữ vệ sinh da và giải thích cơ sở khoa học của các biện phỏp
ú?
<b>V) Dặn dò:</b>
Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục "Em có biết",Ôn bài phản xạ.
<b>Tuần 24. Tiết 47-Bài 43:Giới thiệu chung về hệ thần kinh</b>
Ngày soạn: 13/2/2009
1.KiÕn thøc
HS trình bày đợc cấu tạo và chức năng của nơron đồng thời xác định đợc rõ
nơron là đơn vị cấu tạo cơ bản của hệ thần kinh
Phân biệt đợc các thành phần cấu tạo của hệ thần kinh
Phân biệt đợc chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thn kinh dinh dng
Rèn luyện kĩ năng quan sát phân tích thu nhận kiến thức từ hình vẽ
Rèn luyện kĩ năng hợp tác theo nhóm
3.Thái độ: Rèn ý thức hiểu về hệ thần kinh.
<b>B) Chun b:</b>
1) Giáo viên:Tranh phóng to H43.1 - 2 SGK
2) Học sinh:Đọc trớc bài
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) </b>
<b> ổ n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>I) Kiểm tra bài cũ:</b>
HS1: Hãy nêu các biện pháp giữ vệ sinh da và giải thích cơ sở khoa học của các biện
pháp đó.
<b>Mở bài: Hệ thần kinh thờng xuyên tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích </b>
đó bằng sự điều khiển, điều hồ và phối hợp hoạt động của các nhóm cơ quan, hệ cơ
quan giúp cơ thể ln thích nghi với mơi trờng. Hệ thần kinh có cấu tạo nh thế nào để
thực hiện các chức năng đó?
<b>III) Bµi míi:</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu nơron - đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh </b>
- GV treo tranh phóng to
H43.1 SGK cho HS quan
sát và yêu cầu HS tìm hiểu
thơng tin SGK để trả lời
câu hi:
- HÃy mô tả cấu tạo một
nơron?
-nêu chức năng của
nơron?.
- GV gợi ý nơron thần
kinh làm nhiệm vụ dẫn
truyền luồng thần kinh và
hng phấn
- HS nghe GV gợi ý thảo
luận nhóm để tìm câu trả
lời
- Đại diện một vài nhóm
trình bày cu trả lời các
nhóm khác bổ sung để
thống nhất đáp án dới sự
chỉ đạo của GV
<b>1)Nơ ron- đơn vị cấu tạo </b>
<b>của hệ thần kinh</b>
-CÊu t¹o của nơron :
+Các sợi nhánh: ở quanh
thân.
+Một sợi trơc: thêng cã
bao miªlin, tËn cïng cã
cóc xi náp.
+Thân và sợi nhánh <i></i>
chất xám.
+Sợi trục:chất trắng, dây
thần kinh.
Cảm ứng, dẫn truyền xung
thần kinh.
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu các bộ phận của hệ thần kinh </b>
- GV yêu cầu HS quan sát
tranh phóng to H43.2
SGK, trên cơ sở phân tích
cả kênh hình và kênh chữ
tìm các từ cụm từ phù hợp
điền vào các chỗ trống …
để hoàn thành đoạn văn
viết về cấu tạo của hệ thần
kinh,.
- GV gợi ý: Hệ thần kinh
gồm bộ phận trung ơng
(nÃo tủy sống) và bộ phận
ngoại biện ( gồm các dây
thần kinh)
- GV thông báo: dựa vào
chức năng hệ thần kinh
đ-ợc phân thành:
+ Hệ thần kinh sinh dìng..
+ HƯ thÇn kinh vËn
động…
-Phân biệt chức năng của
hệ thần kinh vận động và
hệ thần kinh sinh dỡng?
- HS nghe GV gợi ý thảo
luận nhóm để thống nhất
đáp án bài tập
- Đại diện một vài nhóm
phát biểu câu trả lời
- Các nhóm khác bổ sung
hồn chỉnh đáp án dới s
h-ng dn ca GV.
<b>2.Các bộ phận của hệ </b>
<b>thần kinh</b>
<b>a)Cấu tạo</b>
Nội dung của bài tập
b)Chức năng:
H thn kinh vn động:
+Điều khiển sự hoạt động
của cơ vân.
+ Là hoạt động có ý thức.
Hệ thần kinh sinh dỡng
+Điều hồ các cơ quan dinh
dỡng và cơ quan sinh dỡng.
+Là hoạt động khơng có ý
thức.
<b>IV) Củng cố:GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những ni </b>
dung chớnh ca bi
<b>V) Dặn dò:</b>
Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục "Em có biết"
Chuẩn bị tiết sau thực hành.
Tiết48: thực hành - tìm hiểu chức năng của tủy sống
Ngày soạn: 14/2/2009
<b>A) Mục tiêu bài học:</b>
1.Kiến thức
T các kết quả quan sát đợc thí nghiệm: nêu đợc chức năng của tủy sống, đồng
thời phỏng đoán đợc các thành phần câu tạo của tủy sống . đối chiếu với cấu tạo
của tủy sống qua các hình vẽ để khẳng định mối quan hệ giữa cấu tạo v chc
nng
2.Kĩ năng:Rèn luyện kĩ năng thí nghiệm (phán đoán kích thích quan sát ghi chép kết
quả
3.Thái độ:Rèn luyện đức tính ngăn lắp, gọn gàng và kiờn trỡ
B) Chun b:
1) Giáo viên:
ếch một con
Dụng cụ mổ, giá treo ếch, kim băng to
Dung dÞch HCl 0.3%, 1%,3%
Diêm, cốc đựng nớc lã 250ml, đĩa kính đồng hồ …
2) Học sinh: ếch hoặc cúc , nhỏi , chu chng
<b>C) Tiến trình lên líp:</b>
<b>I) </b>
<b> ổ n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra dơng cơ thùc hµnh</b>
<b>III) Bµi míi:</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu chức năng của tủy sống </b>
<b>B</b>
<b> íc 1:</b>
- GV yêu cầu HS tiến hành các TN 1,2,3
trên ếch tuỷ quan sát và ghi kết quả vào
cét trèng cđa b¶ng 44 SGK ë phiÕu häc
tËp
- GV híng dÉn HS kÜ tht hđy n·o, tr.90
SGV
- GV yêu cầu các nhóm trình bày kết quả
cđa c¸c TN 1,2,3
- GV nhận xét và xác định kết quả TN
- GV nêu câu hỏi:
? Tõ kÕt qu¶ trên em có dự đoán gì về
chức năng của tủy sống.
- GV theo dõi HS trình bày, phân tích
chỉnh lí và chốt lại.
- GV nờu vn : làm rõ phán đoán
trên chúng ta cần tiến hành các TN sau:
<b>* B ớc 2:</b>
- HS dới sự hớng dẫn của GV HS treo ếch
tủy trên giá khoảng 3-5 phút cho hết
choáng rồi tiến hành làm các TN 1,2,3 với
cờng độ kích thích mạnh dần
- HS quan sát theo dõi phản ứng của ếch
và ghi kết quả vào phiếu học tập
- Mt vi HS đại diện nhóm trình bày trớc
lớp
- C¸c HS kh¸c theo dâi nhËn xÐt bỉ sung
- Một vài HS nêu phán đốn của mình các
em khác góp ý kiến bổ sung để có câu trả
lời thống nht
- GV tiến hành TN 4,5 trên ếch tủy
- GV yêu cầu HS giải thích kết qu¶ TN
4,5
- GV nghe HS giải thích nhận xét lu ý:
kích thích chi sau thì chi trớc khơng co và
ngợc lại là do đờng liên hệ thần kinh giữa
chi trên và chi dới bị cắt đứt. GV kết lun
- GV tiến hành TN 6,7 trên ếch tủy
- GV yêu cầu HS giải thích TN 6,7
- GV theo dõi HS phát biểu nhận xét và
nhấn mạnh .
ra ở TN 4,5 ghi kết quả quan sát vào phiếu
học tập
- HS quan sát theo dõi sự ph¶n øng cđa
Õch ë TN 6,7 ghi kÕt qu¶ quan sát vào
phiếu học tập.
* Kt lun : Ty sống có nhiều căn cứ thần
kinh điều khiển sự vận động của các chi .
<b>* Hoạt động 2: Nghiên cứu cấu tạo của tủy sống </b>
- GV treo tranh phóng to
H44.1 - 2 SGK cho HS
quan sát và yêu cầu các
em đối chiếu với kết quả
TN 1-7 để nêu nên chức
năng của từng thành phần(
chất xám chất trắng)
- GV dựa vào tranh phân
tích cho HS rõ: Tủy sống
gồm chất xám ở giữa và
chất trắng bao bọc xung
quanh…
- GV nghe HS trình bày
chỉnh lí bổ sung và nêu
đáp án
- HS quan sát tranh chú ý
cả kênh hình và kênh chữ,
nghe GV hớng dẫn và thảo
luận nhóm để nắm đợc cấu
tạo và chức năng của tủy
sống
- Một vài nhóm cử đại diện
trình bày câu trả lời, các
nhóm khác nhận xét bổ
sung để thống nhất đáp án
cho cả lớp
<b>2) Cấu tạo tủy sống.</b>
- Tủy sống đợc bảo vệ
trong cột sống từ đốt sống
cổ I đến đốt sống thắt lng
II dài khoảng hơn 50cm có
phềnh cổ và phềnh thắt lng
- Tủy sống đợc đặt trong
lớp màng tủy
- Tñy sống gồm chất xám
và chất trắng.
<b>IV) Báo cáo thu hoạch</b>
Hoàn thành bảng 44 vào vở bài tập
Các căn cứ điều khiển phản xạ do thành phần nào của tuỷ sống đảm nhiệm? Thí
nghiệm nào chứng minh điều đó?
Các căn cứ thần kinh liên hệ với nhau nhờ thành phần nào?Thí nghiệm nào
chứng minh điều đó.
<b>V) Dặn dị: Hồn thành báo cáo thu hoạch, c trc bi 45.</b>
<b>Tuần 25-Tiết 49-Bài 45: Dây thần kinh tủy</b>
Ngày soạn: 27/02/2009
1.Kiến thức:
-Trỡnh by c cu tạo và chức năng của dây thần kinh tuỷ.
-Giải thích đợc vì sao dây thần kinh tuỷ là dây pha.
2.KÜ năng
-Rốn luyn k nng quan sỏt phõn tớch kờnh hỡnh kênh chữ để thu nhận tri thức từ các
hình vẽ, kĩ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ:
<b>B) Chuẩn bị:</b>
1) Giáo viên:
Tranh phãng to H43.2 vµ 45.1 -2 SGK
Chuẩn bị trớc bài
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1) ổn định lớp ( 1 phút)</b>
<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3) Bài mới:</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo của dây thần kinh tủy </b>
- GV treo tranh H43.2 và
45.1 SGV cho HS quan sát
rồi dựa trên hình giải thích
trả lời câu hỏi:
-Trình bày cấu tạo dây
thần kinh tuỷ?
GV hoàn thiện lại kiến
thức
GV treo tranh câm hình
45.1, gọi HS lên dán các
mảnh bìa chú thích vào
tranh.
Hs quan sát tranh và trả lời
- HS theo dõi sự giải thích
của GV ghi các nội dung
Một vài HS lên dán trên
tranh câm, lớp nhận xét bổ
sung
<b>1) Cấu tạo dây thÇn kinh </b>
<b>tđy </b>
- Có 31 đơi dây thần kinh
tủy là các dây pha gồm có
các bó sợi thần kinh hớng
tâm( cảm giác) và các bó
sợi thần kinh li tâm (vận
động) đợc nối với tủy qua
các rễ sau và rễ trớc .
<b> * Hoạt động 2:Tìm hiểu chức năng của dây thần kinh tủy </b>
- GV treo bảng phụ ghi
nội dung bảng 45 SGK
cho HS quan sát và yêu
cầu HS nghiên cứu thông
tin SGK để rút ra kết luận
về chức năng của tủy sống
- HS nghe GV gợi ý và
h-ớng dẫn rồi thảo luận nhóm
để rút ra kết luận
- Một vài nhóm đợc GV chỉ
định cử đại diện trình bày
kết luận các nhóm khác
<b>2) Chøc năng của dây </b>
<b>thần kinh </b>
- GV gợi ý
+ Cần nghiên cứu chức
năng các rễ tđy
+ Thảo luận nhóm để hiểu
rõ chức năng của rễ tủy
nhận xét bổ sung để đa ra
đáp án thống nhất cho cả
lớp
ơng ra cơ quan đáp ứng
- Rễ sau dẫn truyền xung
thần kinh cảm giác từ cơ
quan thụ cảm về trung ng
thần kinh .
<b>IV) Cñng cè:</b>
GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại nhng ni dung chớnh
ca bi
Làm câu hỏi 2 SGK.
<b>V) Dặn dò:</b>
Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục "Em có biết", chuẩn bị bµi sau.
************************************************
<b>TiÕt 50-Bµi 46: trơ n·o, tiĨu n·o, n·o trung gian.</b>
Ngày soạn:28/2/2009
<b>A) Mục tiêu bài học:</b>
1.Kiến thức
HS xỏc nh đợc vị trí và các thành phần của trụ não
Trình bày đợc chức năng chủ yếu của trụ não
Xác định đợc vị trí và chức năng của tiểu não
Xác định đợc vị trí và chức năng của não trung gian
2.Kĩ năng: Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình, kĩ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ bộ nóo.
<b>B) Chuẩn bị:</b>
1) Giáo viên:
Tranh phúng to H46.1-3 SGK
Phiếu học tập ghi bảng 46 SGk
Bảng phụ ghi đáp án bảng 46 SGK
Đọc trớc bài
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) ổn định lớp ( 1 phỳt)</b>
<b>II) Kim tra bi c:</b>
HS1: Trình bày cấu tạo và chức năng dây thần kinh tuỷ? Tại sao nói dây thần kinh tuỷ
là dây pha.
<b>* Hot động 1: Tìm hiểu vị trí và các thành phần của não bộ </b>
GV treo tranh H46.1 cho
HS quan sát yêu cầu các
em chọn cụm từ thích hợp
có ghi trên chú thích của
hình để điền vào chỗ trống
và hoàn thiện bài tập theo
SGK
Gäi 1-2 HS chỉ trên tranh
vị trí, giới hạn của trụ nÃo,
tiểu nÃo, nÃo trung gian
- GV chỉ trên hình vị trí
các thành phần của nÃo bộ
- GV nghe HS trình bày
nhận xét bổ sung và chốt
lại
- HS theo dâi sù híng dÉn
- Mt vài HS trình bày kết
quả trớc lớp HS khác nghe
nhận xét và bổ sung để
hoàn thiện câu tr li
<b>1) Vị trí và các thành </b>
<b>phần của n·o bé</b>
- Trụ não, tiểu não và não
trung gian nằm dới đại não
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo và chức năng của trụ não </b>
- GV treo tranh phóng to
H46.2 SGK cho HS quan
sát GV chỉ trên tranh cho
thấy rõ chất trắng chất
xám và 12 đơi dây thần
kinh
- GV yªu cÇu HS thùc hiƯn
SGK
- GV theo dâi nhËn xét
giải thích và treo bảng phụ
ghi kết quả điền bảng 46
- HS quan sát tranh theo
dõi sự giải thích của GV
ghi các nội dung chính vào
vë
- HS dựa vào kiến thức đã
học tìm các cụm từ thích
hợp điền vào ơ trống để
hoàn thiện bảng 46 SGK ở
phiếu học tập.
<b>2) CÊu tạo và chức năng </b>
<b>của trụ nÃo </b>
-Trụ nÃo tiếp liền với tuỷ
sống.
-Cấu tạo: chất trắng ở
ngoài, chất xám ở trong.
- Chức năng
+ Cht xỏm iu khin,
iu hòa hoạt động của các
nội quan
+chất trắng: dẫn truyền
.Đờng lên: cảm giác
.Đờng xuống: vận động
- GV treo tranh phóng to
H46.1 SGK vừa chỉ trên
tranh vừa thông báo cho
HS nm c
+ Nêu cấu tạo và chức
năng của nÃo trung gian?
HS trả lời câu hỏi
- HS nghe GV thông báo
giảng giải và ghi các nội
dung chÝnh vµo vë
<b>3) N·o trung gian </b>
- não trung gian nằm giữa
trụ não và đại não
-Chất trắng chuyển tiếp các
đờng dẫn truyền từ dới lên
não.
điều khiển quá trình trao
đổi chất và điều hồ thân
nhiệt.
<b>* Hoạt động 4: Tìm hiểu tiểu não </b>
SGK cho HS quan sát và
tìm hiểu thơng tin SGK
thảo luận nhóm để nêu
nên vị trí chức năng của
tiểu não
- GV giải thích thêm
- HS nghe GV hng dn
trao đổi nhóm để trả lời câu
hỏi
- Một vài nhóm trình bày
câu trả lời các nhóm khác
nghe nhận xét đánh giá bổ
sung.
<b>4) TiĨu n·o </b>
-VÞ trÝ: Sau trụ nÃo, dới bán
cầu nÃo.
-Cấu tạo:
+chất xám: ở ngoµi lµm
thµnh vá tiĨu n·o.
+Chất trắng:ở chất trắng ở
<b>IV) Cđng cè:</b>
GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chớnh
ca bi
<b>V) Dặn dò:</b>
Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục "Em có biết", Chuẩn bị bài sau.
*******************************************
<b>Tun 26-Tit 51-Bi 47 : i nóo</b>
<b>A) Mục tiêu bài học:</b>
1.Kiến thức
HS nờu đợc đặc điểm cấu tạo của não ngời đặc biệt là vỏ não
Xác định đợc các vùng chức năng của vỏ não
2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ hình mơ tả và quan sát phân tích hình vẽ để thu nhận
3.Thái độ: Giáo dục ý thức bo v b nóo.
<b>B) Chun b:</b>
1) Giáo viên: Tranh phong to H47.1-4 SGK
Mô hình n·o ngêi
<b>I) </b>
<b> ổ n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra bi c:</b>
HS1:So sánh cấu tạo và chức năng của trụ n·o, n·o trung gian vµ tiĨu n·o?
HS2: Giải thích vì sao ngời say rợu thờng có biểu hiện chân nam đá chân chiêu trong
lúc đi?
<b>III) Bµi míi:</b>
<b>* Hoạt động 1:Tìm hiểu cấu tạo cảu đại não </b>
GV treo tranh phóng to
H47.1 -3 SGK cho HS
quan sát yêu cầu HS
-Xác định vị trí của đại
não?
- chọn từ phù hợp ghi trên
chú thích để điền vào chỗ
- GV chỉ trên tranh cho HS
thấy các thùy các khe rãnh
các đờng dẫn truyền của
đại não .
- HS theo dõi sự hớng dẫn
của GV trao đổi nhóm chọn
các cụm từ phù hợp điền
vào chỗ trống theo SGK
- Một vài nhóm trình bày
nhóm khác nhận xét bổ
sung hoàn thiện kiến thức
<b>1) Cấu tạo đại não </b>
Cấu tạo ngoài:
-Rãnh liên bán cầu chia
đại não làm 2 nửa.
-Rãnh sâu chia bán cầu
não làm 4 thuỳ: trán,
đỉnh, chẩm, thái dơng.
-Khe và rãnh tạo thành
khúc cuộn não- tăng diện
tích bề mặt nóo.
Cấu tạo trong:
-Chất xám (ngoài) làm
-Chất trắng (trong) là các
đờng thần kinh. Hầu hết
các đờng này bắt chéo ở
hành tuỷ hoặc tuỷ sống.
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu sự phân vùng chức năng của đại não </b>
- GV yêu cầu HS dựa vào
thông tin mục II SGK đối
chiếu với tranh H47.4
chọn các số tng ứng với
các vùng chức năng để
điền vào ô trống
GV ghi kết quả các nhóm
lên bảng, trao đổi toàn lớp
Chốt lại đáp án đúng: a3,
b4, c6, d7, e5, g8, h2, i1.
- HS theo dõi GV hớng dẫn
rồi thảo luận nhóm để hồn
thiện bài tập
- Mét vài nhóm trình bày
nhóm khác nhận xét bổ
sung hoµn thiƯn kiÕn thøc
<b>2) Sự phân vùng chức </b>
-Vỏ đại não là trung ơng
thần kinh của các phản xạ
có điều kiện.
-Vá n·o cã nhiỊu vïng,
mỗi vùng có tên gọi và
chức năng riêng.
-Vùng chức năng chỉ có ở
ngời:vùng vận động ngơn
ngữ, vùng hiểu tiếng nói,
vùng hiểu chữ viết.
<b> IV) Cđng cè:</b>
GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chớnh
ca bi
<b>V) Dặn dò:</b>
Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Hc bi v tr li câu hỏi cuối bài, vẽ sơ đồ đại não hình 47.2
Đọc mục "Em có biết"
*********************************************
<b>TiÕt 52-Bµi 48: hƯ thần kinh sinh dỡng</b>
Ngày soạn: 7/3/2009
<b>A) Mục tiêu bài học:</b>
1.Kiến thøc
HS phân biệt đợc phản xạ sinh dỡng với phản xạ vận động.
Phân biệt đợc cấu tạo và chức năng của phân hệ giao cảm với phân hệ i giao
cm
2.Kĩ năng:
Rốn luyn k nng quan sát phân tích so sánh để thu nhận kiến thức từ các phơng
tiện trực quan .
3.Thái độ: Giáo dục ý thức vệ sinh, bảo vệ hệ thần kinh.
B) Chun b:
1) Giáo viên:
Tranh phóng to H48.1-3 SGK
2 b¶ng phơ ghi néi dung b¶ng 48.1-2 SGK
2) Häc sinh:Đọc trớc bài
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) </b>
<b> ổ n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra bài cũ:</b>
HS1:Nêu cấu tạo trong và cấu tạo ngoài của đại não.
HS2: Nêu rõ các đặc điểm cấu tạo và chức năng của đại não ngòi, chứng tỏ sự tiến hoá
của ngời so với các động vật khác trong lớp thú?
<b>III) Bµi míi:</b>
- GV thông báo hệ thần
kinh đợc phân thành: Hệ
thần kinh vận động và hệ
thần kinh sinh dỡng.
? Trung khu của các phản
xạ vận động và phản xạ
sinh dỡng nằm ở đâu.
? So sánh cung phản xạ
sinh dỡng với cung phản
xạ vận động .
-HS nghe vµ ghi nhí kiÕn
thøc
- HS quan sát tranh phóng
to H48.1 -2 SGK theo dõi
GV hớng dn trr li
cõu hi
- Đại diện nhóm trình bày
các nhóm khác nhậ xét bổ
sung
<b>1) Cung phản xạ sinh </b>
<b>d-ỡng </b>
- H thn kinh sinh dng
gồm 2 phân hệ: giao cảm
và đối giao cảm
+ Phân hệ giao cảm: có
trung ơng nằm ở chất xám
thuộc sừng bên tủy sống,
các nơ ron trớc hạch đi tới
chuỗi hạch giao cảm và
tiếp cận với nơ ron sau
hạch.
+ Phõn h thn kinh i
giao cảm có trung ơng là
các nhân xám trong trụ
não và đoạn cùng tuỷ
sống…
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu cầu tạo hệ thần kinh sinh dỡng</b>
- GV cho HS nghiên cứu
thông tin SGK và treo
bảng phụ ghi nội dung
bảng 48.1 SGK cho HS
quan sát để trả lời câu hỏi.
? Hãy phân biệt phân hệ
giao cảm với phân hệ đối
- GV vừa hớng dẫn trên
bảng vừa nhấn mạnh
những điểm giống nhau và
khác nhau giữa phân hệ
giao cảm với phân hệ đối
giao cảm
- HS nghe GV phân tích rồi
trao đổi nhóm để thống
nhất câu trả lời
- Đại diện nhóm trình bày
các câu trả lời các nhóm
khác bổ sung để đa ra đáp
án chung của lp
<b>2) Cấu tạo của hệ thần </b>
<b>kinh sinh dỡng </b>
- B¶ng 48.1 SGK / 152
<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu chức năng của hệ thần kinh sinh dỡng</b>
- GV treo tranh phóng to
H48.3 GSK và bảng phụ
ghi nội dung bảng 48.2
cho HS quan sát để nêu
nên chức năng và ý nghĩa
- HS quan sát trao đổi
nhóm để trả lời câu hỏi:
Em có nhận xét gì về chức
năng của 2 phân hệ giao
cảm và đối giao cảm. điều
của 2 phân hệ giao cảm và
đối giao cảm
đó cú ý ngha gỡ i vi s
sng ?
- Đại diện một vài nhóm
trình bày nhóm khác nhận
xét bỉ sung hoµn thiƯn
thần kinh dỡng điều hịa
đợc hoạt động của các cơ
quan nội tạng ( cơ trơn, cơ
tim …)
<b>IV) Củng cố:GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội </b>
dung chớnh ca bi
<b>V) Dặn dò:</b>
Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục "Em có biết"
**************************************
<b>Tuần 27-Tiết 53.Bài 49 : Cơ quan phân tích thị giác</b>
Ngày soạn: / /
<b>A) Mục tiêu bài học:</b>
1.Kiến thức
HS nờu c ý ngha ca các cơ quan phân tích đối với cơ thể
Xác định rõ các thành phần của một cơ quan phân tích từ đó phân biệt đợc cơ
quan thụ cảm với cơ quan phân tích.
Mơ tả đợc các thành phần chính của cơ quan thụ cảm thị giác. nêu dợc cấu tạo
của màng lới trong cầu mắt
Giải thích đợc cơ chế điều tiết của mắt để nhìn rõ vật
2.Kĩ năng
Rèn luyện kĩ năng quan sát so sánh để thu nhận kiến thức từ các sơ đồ và hình vẽ
3.Thái độ: Giáo dục ý thức bảo v mt
<b>B) Chuẩn bị:</b>
1) Giáo viên:
Tranh phóng to H49.1-4SGK
Mô hình cầu mắt, cầu mắt lợn
Bộ thí nghiệm về thấu kính hội tụ
<b>I) </b>
<b> ổ n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra bài cũ:</b>
HS2: Trình bày phản xạ điều hoà hoạt động của tim và hệ mạch trong trờng hợp: lúc
hoạt động lao động.
<b>II) Bµi míi:</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu cơ quan phân tích </b>
- GV cho HS tìm hiểu
thơng tin mục I SGK
nm c:
? Cơ quan phân tích gồm
những bé phËn nµo?
-ý nghĩa của cơ quan phân
tích đối vi c th?
-Phân biệt cơ quan thụ
cảm với cơ quan ph©n
tÝch?
- GV : Cơ quan thụ cảm
- HS thực hiện lệnh của GV
trao đổi nhóm và phải nêu
nên đợc: Cơ quan phân tích
gồm các bộ phân sau….
Một vài HS phát biểu
HS khác bổ sung
HS rút ra kết luận
<b>1. C¬ quan phân tích </b>
Cơ quan phân tích gồm:
-Cơ quan thụ cảm
-Dây thần kinh
-B phn phõn tớch, trung
ng vựng thn kinh ở đại
não
-ý nghĩa: giúp cơ thể nhận
biết đợc tác động của mơi
trờng.
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu cơ quan phân tích thị giác</b>
- GV cho HS tìm hiểu
thơng tin mc I SGK
nm c:
? Cơ quan phân tích thị
giác gồm những bộ phận
nào?
- GV treo tranh phóng to
H49.1-2 SGK cho HS
quan sát và yêu cầu HS
chọn các cụm từ phù hợp
ghi trờn chỳ thớch in
vo ch trng
-Trình bày cấu tạo của cầu
mắt?
-Quan sát hình 49.3 nêu
- HS thực hiện lệnh của GV
trao đổi nhóm và phải nêu
nên đợc: Cơ quan phân tích
gồm các bộ phân sau….
- HS thực hiện lệnh của GV
trao đổi nhóm và cử đại
diện trình bày kết quả các
nhóm nhận xét bổ sung và
cùng xây dựng đáp án
HS tr×nh bày
Lớp bổ sung
<b>2. Cơ quan phân tích thị</b>
<b>giác</b>
Cơ quan phân tích thị giác
gồm: cơ quan thụ cảm,
dây thần kinh thị giác,
vùng thần kinh thị giác.
a)Cấu tạo của cầu mắt
-Màng bọc:
+Màng cứng:phía trớc là
màng giác
+Màng mạch: phía trớc là
lòng đen.
+Màng lới:tế bào nón, tế
bào que.
-Môi trờng trong st:
thủ dÞch, thĨ thủ tinh,
dÞch thủ tinh.
cấu tạo của màng lới
GV hớng dẫn HS quan sát
sự khác nhau tế bào nó và
tế bào que trong mối quan
-Vì sao trời tối không nhìn
rõ màu sắc cđa vËt?
GV híng dÉn HS quan s¸t
thÝ nghiƯm vỊ quá trình tạo
ảnh qua thấu kính hội tụ
-Vài trò của thể thuỷ tinh
trong cầu mắt?
-Trình bày quá trình tạo
ảnh ở màng lới?
- Mt vi nhúm c GV ch
nh trình bày câu trả lời
các nhóm khác nhận xét bổ
sung để đa ra đáp án thống
nhất
HS nêu đợc:
-điểm vàng mỗi chi tiết ảnh
đợc 1 tế bào nón tiếp nhận
và truyền về não qua 1 tế
bào thần kinh.
-Vùng ngoại vi: nhiều tế
bào nón và que liên hệ với
với một vài tế bào thần kinh
HS theo dâi kÕt qu¶ thÝ
nghiƯm rót ra kÕt ln vỊ
vai trò của thuỷ tinh và sự
tạo ảnh
-Tế bào nón: tiếp nhận
kích thích ánh sáng mạnh
và màu sắc.
-Tế bào que: tiếp nhận
kích thích ánh sáng yếu
-Điểm vàng:là nơi tập
trung tế bào nón.
-Điểm mù: không có tế
bào thụ cảm thị giác
<b>c. Tìm hiểu sự tạo ảnh </b>
<b>của màng lới </b>
- Th thu tinh nh 1 thấu
kính hội tụ có khả năng
điều tiết để nhìn rõ vật.
-ánh sáng phản chiếu từ
vật qua môi trờng trong
suốt tới màng lới tạo nên
1 ảnh thu nhỏ lộn ngợc-
kích thích tế bào thụ
<b>IV) Củng cố:GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội </b>
dung chính của bài
Bµi tập: điền Đ , S vào các câu sau:
1) Cơ quan phân tích gồm: cơ quan thụ cảm thị giác, dây thần kinh và bộ phận trung
-ơng.
2) Cỏc t bào nón giúp ta nhìn rõ về ban đêm.
3)Sự phân tích hình ảnh xảy ra ngay ở cơ quan thụ cảm thị giác.
4) Khi dọi đèn pin vào mắt thì đồng tử dãn rộng để nhìn rõ vật.
<b>V) Dặn dị:-Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài </b>
-Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
-Đọc mục Em có biết
<b>Tiết54-Bài 50: Vệ sinh mắt</b>
Ngày soạn: 14/3/2009
<b>A) Mục tiêu bài học:</b>
-Nờu c nguyên nhân của bệnh đau mắt hột, con đờng lây truyền và cách phòng tránh
2.Kĩ năng: Quan sát , nhận xét, liên hệ thực tế.
3.Thái độ: Ln có ý thc gi v sinh
<b>B) Chun b:</b>
1) Giáo viên:Tranh phóng to H50.1-4 SGK, Su tầm tranh về đau mắt hột
Phiếu häc tËp ghi néi dung b¶ng 50 SGK
2) Häc sinh:Chuẩn bị bài mới
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) </b>
<b> ổ n định lớp ( 1 phỳt)</b>
<b>II) Kiểm tra bài cũ: HS1: Mô tả cấu tạo của màng lới?</b>
HS2:Trình bày quá trình thu nhận ảnh của vật ở cơ quan phân tích thị giác?
<b>III) Bài míi:</b>
<b>* Hoạt động 1: tìm hiểu các tật của mắt</b>
-Thế nào là tật cận thị, viễn
thÞ?
GV híng dÉn HS quan sát
hình 50.1,2,3,4 nghiên cứu
thông tin SGK hoàn thành
bảng 50 gọi HS lên điền
-Do những nguyên nhân
nào HS bị cận thị nhiều?
-Nêu các biện pháp hạn chế
tỉ lệ HS mắc bệnh cận thị?
HS trả lời và rót ra kÕt ln
HS thu nhËn th«ng tin ghi
nhớ nguyên nhân và cách
khắc phục tật cận thị, viễn
thị
HS hoàn thành bảng
<b>1)Các tật của mắt</b>
-Cận thị: là tật mà mắt chỉ
có khả năng nhìn gần.
-Viễn thị là tật mà mắt chỉ
có khả năng nhìn xa.
<b>* Hoạt động 2: Bệnh về mắt</b>
Yêu cầu Hs nghiên cứu
thụng tin hon thnh phiu
hc tp
-Ngoài bệnh đau mắt hột
còn có những bệnh gì về
mắt?
-Nêu các cách phòng tránh
các bệnh về mắt?
HS nghiờn cu thụng tin
trao i nhúm
HS hoàn thành bảng
i din nhúm c ỏp án
Nhóm khác bổ sung
<b>2)Bệnh về mắt</b>
Các bệnh về mắt
-Đau mắt đỏ
-Viêm kết mạc
-Khơ mắt
<b>IV) Cđng cè:</b>
GV cho HS đọc phn túm tt SGK
Có các tật mắt nào? nguyên nhân và cách khắc phục?
Ti sao khụng nờn đọc sách ở nơi thiếu ánh sáng, không nên nằm đọc sách?
không đọc sách trên tầu xe?
<b>V) Dặn dò:Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài .Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài</b>
tuần 28
<b> Tiết 55-Bài 51:cơ quan phân tích thính giác</b>
Ngày soạn:20/3/2009
<b>A.Mục tiêu</b>
1.Kiến thøc
HS xác định các thành phần của cơ quan phân tích thính giác
Mơ tả đợc các bộ phận của tai và cấu tạo của cơ quan Cooc ti.
Trình bày đợc quá trình thu nhận các cảm giác âm thanh
2.Kĩ năng: Quan sát , nhận xét, liên hệ thực tế.
3.Thái độ: Ln có ý thức giữ vệ sinh tai.
<b>B) Chun b:</b>
1) Giáo viên:
Tranh phóng to H51.1-2 SGK
Mô hình cấu tạo tai
2) Học sinh:
Chuẩn bị bài mới
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) </b>
<b> ổ n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra bài cũ:</b>
HS1: Cận thị là do đâu ? làm thê nào để nhìn rõ? Tại sao ngời già thng phi eo kớnh
lóo?
HS2:Nêu rõ những hậu quả của bệnh đau mắt hột và cách phòng tránh.
<b>III) Bài mới:</b>
<b>* Hoạt động 1: Cấu tạo của tai</b>
-Cơ quan phân tích thớnh
giác gồm những bộ phận
nào?
GV hớng dẫn HS quan sát
hình 51.1 hoàn thành bài
tập điền từ trong SGK
Một và HS đọc to bài tập và
thông tin trong SGK
-Tai đợc cấu tạo nh thế nào?
HS vận dụng cơ quan phân
tích để nêu đợc ba bộ phận
cơ quan phân tích thính
giác
-Học sinh quan sát kỹ sơ
đồ cấu tạo tai – cá nhân
làm bài tập.
-Mét vµi học sinh phát
biểu lớp bổ sung hoàn
chỉnh
<b>1) Cấu tạo của tai</b>
*Cơ quan phân tích thính
giác gồm :
-tê bào thụ cảm thính giác
-Dây thần kinh thính giác
-Vùng thính giác.
*Cấu tạo của tai
-Tai ngoi:vnh tai hng
súng õm, ng tai hớng sóng
âm, màng nhĩ khuyếch đại
âm.
-Tai gi÷a:
Nêu chức năng của từng bộ
phận?
-Ch nh HS nờu cu to
ca tai trờn tranh.
<b>HĐ2:chức năng thu nhận </b>
<b>sóng âm</b>
GVhớng dẫn HS quan sát
hinh 51.2 kết hợp thông tin
SGK
HS thảo luận nhóm
-Trình bày cấu tạo ốc tai?
-quan sỏt hỡnh 51.2 tìm
hiểu đờng truyền sóng âm
từ ngồi vào trong
GV trình bày sự thu nhận
cảm giác âm thanh
<b>HĐ 3: VÖ sinh tai</b>
-Để tai hoạt động tốt cần lu
ý nhng vn gỡ?
-HÃy nêu các biện pháp giữ
vệ sinh tai?
Cá nhân tự thu nhận thông
tin
Trao i nhúm thng nht
ý kin
Đại diện nhóm trình bày
cấu tạo cđa èc tai
HS ghi nhí th«ng tin
HS thu nhËn th«ng tin và
trả lời
+vòi nhĩ cân bằng áp suất
hai bên màng nhĩ.
-Tai trong:
+b phn tin ỡnh: thu
nhn thụng tin về vị trí và sự
chuyển động của cơ thể
trong không gian.
+ èc tai: thu nhËn kÝch thÝch
sãng âm.
<b>2)chức năng thu nhận </b>
<b>sóng âm</b>
*Cấu tạo ốc tai:ốc tai xoắn
hai vòng rỡi
- c tai xng ngoi
-c tai màng ở trong: có
mầng tiền đình và màng cơ
sở
-Có cơ quan coocti chứa các
tế bào thụ cảm thính giác.
*Cơ chế truyền âm và sự thu
nhận cảm giác âm thanh:
sóng âm màng nhĩ
-Gi÷ vƯ sinh tai
-Bảo vệ tai
+Không dùng vật sắc nhọn
ngoáy tai
+Gi vệ sinh mũi họng để
phịng chống bệnh cho tai
+có bin phỏp chng gim
ting n.
<b>IV.Kim tra ỏnh giỏ</b>
-Trình bày cấu tạo của ốc tai trên tranh
-Vỡ sao có thể xác định ân phát ra từ bên phải hay bên trái?
<b>V.Dặn dị</b>
-Häc bµi theo néi dung SGK
-lµm câu hỏi SGK
-Đọc mục em có biết
-Tỡm hiu hot ng ca mt s vt nuụi.
<b>Tiết 56</b>
<b>bài 52.phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện</b>
Ngày soạn:21/3/2009
<b>A.Mục tiêu</b>
1.Kiến thức
-Phõn biệt đợc phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện.
-Trình bày đợc q trình hình thành các phản xạ mới và ức chế các phản xã cũ, nêu rõ
các điều kiện cần khi thành lập các phản xạ có điều kiện.
-Nêu rõ ý nghĩa của phản xạ có điều kiện với đời sống.
2.Kĩ năng: Quan sát, phân tích, t duy so sánh, nhận xét, liên hệ thực tế, hoạt động
nhóm.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức học tập nghiêm túc , chăm chỉ.
<b>B) Chuẩn bị:</b>
1) Gi¸o viên:
Tranh phóng to H52.1-3 SGK
Bảng phụ
2) Học sinh:
Chuẩn bị bài mới
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) </b>
<b> ổ n định lớp ( 1 phỳt)</b>
<b>II) Kim tra bi c:</b>
HS1: Trình bày cấu tạo của ốc tai
HS2:Quá trình thu nhận kích thích của sóng âm diễn ra nh thế nào giúp ngời ta nghe
đ-ợc?
<b>III) Bài mới:</b>
<b>* Hot ng 1: Phõn bit phn xạ có điều kiện và phản xạ khơng có điều kiện</b>
-yêu cầu các nhóm làm bài <sub>HS đọc kĩ nội dung bảng </sub>
tËp
GV ghi nhanh đáp ỏn lờn
gúc bng
-HS nghiên cứu thông tin
chữ bài tập
+phản xạ không điều
kiện:1,2,4
+phản xạ có điều kiện:3,5,6
GV yêu cầu HS thêm 2 ví
dụ cho mỗi loại phản x¹
52.1
HS trao đổi nhóm hồn
thành bài tập
Một số nhóm đọc kết quả
HS tự thu nhập thông tin
ghi nhớ.
Đối chiếu với kết quả bài
tập để sửa chữa , bổ sung
Phản xạ không điều kiện là
phản xạ sinh ra đã có ,
khơng cần phải học tập.
Phản xạ có điều kiện là phản
xạ đợc hình thành trong đời
sống cá thể, là kết quả của
quá trình học tập, rèn luyện.
<b>Hoạt động 2:Sự hình thành phản xạ có điệu kiện</b>
GV yêu cầu HS nghiên cứu
thí nghiêm Paplốp – trình
bày thí nghiệm thành lập,
tiết nớc bọt khi có ánh đèn?
-Thực chất có việc thành
lập phẩn xạ có điều kiện?
GV mở rộng: giống nh bãi
cỏ nếu ta thờng xuyên sẽ có
một con đờng, ta khơng đi
nữa cỏ sẽ lấp kín.
-Liªn hƯ t¹o thãi quen tèt.
-Trong thí nghiệm trên ta
chỉ bật đèn mà khơng cho
chó ăn nhiều lần thì hiện
t-ợng sẽ xảy ra nh thế nào?
-ý nghĩa của sự hình thành
và ức chế của phản xạ có
đk đối với đời sống?
-GV yêu cầu HS làm bài
-HS quan sát kĩ hình 52
(1-3), đọc chú thích, tự thu
nhận thơng tin
HS thảo luận nhóm , thống
nhất ý kiến nêu đợc các bớc
tiến hành thí nghiệm
-Đại diện nhóm trình bày,
các nhóm khác bổ sung.
HS vận dụng kiến thức ở
trên nêu đợc các điều kiện
để thành lập phản xạ có
điều kiện
HS nêu đợc: chó sẽ khơng
tiết nớc bọt nữa khi có ánh
đèn nữa.
đảm bảo sự thích nghi với
điệu kiện sống ln thay
<b>2. Sự hình thành phản xạ </b>
<b>có điệu kiện</b>
<b>a) Hình thành phản xạ có </b>
<b>điệu kiện</b>
-iu kin thnh lp
phản xạ có điều kiện:
+Phải có sự kết hợp giữa
kích thích có đk và kích
thích khơng đk.
+Q trình kết hợp đó phải
đợc lặp đi lặp lại nhiều lần
-Thực chất của việc thành
lập phản xạ có điều kiện là
sự hình thành đờng liên hệ
thần kinh tạm thời nối các
vùng của vỏ đại não với
nhau.
<b>b)ức chế phản xạ có điều </b>
<b>kiện</b>
-Khi phn x có đk khơng
đợc củng cố, phản xạ mất
dần.
-ý nghÜa :
+ đảm bảo sự thích nghi với
mơi trờng và đk sống luôn
thay đổi.
tËp trang167
-GV nhËn xét, sửa chữa,
hoàn thiện các ví dụ của HS
i.
HS dựa vào hình 52 kết hợp
tp quán tốt đối với con
ng-ời
<b>Hoạt động 3:So sánh các tính chất của phản xạ khơng điều kiện và phản x cú </b>
<b>iu kin</b>
<b>GV yêu cầu hs hoàn thành </b>
bảng 52.2 trang 168
GV treo bảng phụ gọi HS
lên trình bµy
Gv chốt lại đáp án đúng
GV yêu cầu HS đọc kĩ
thơng tin: mối quan hệ giữa
phản xạ có điều kiện với
phản xạ khơng điều kiện
HS dùa vµo kiÕn thức của
mục 1 và 2 thảo luận nhóm
Đại diện nhóm làm trên
bảng phụ
Lớp nhận xét bổ sung.
HS tự rót ra kÕt ln.
<b>3. So s¸nh c¸c tÝnh chÊt </b>
<b>cđa phản xạ không điều </b>
<b>kiện và phản xạ có điều </b>
<b>kiện</b>
<b>IV.Kim tra ỏnh giỏ</b>
-Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện.
-Đọc mục : em có biết.
-Vì sao quân sĩ hết khát và nhà Chúa chịu mất mèo.
<b>V. Dặn dò:</b>
<b>-Học bài, trả lời câu hỏi SGK</b>
-Chuẩn bị bài 53
**************************************
<b>Tuần 29</b>
<b>Tit 57.bi 53.hot ng thn kinh cp cao ở ngời</b>
Ngày soạn:25/3/2009
<b>A.Mơc tiªu</b>
1.KiÕn thøc
-Phân tích đợc những điểm giống và khác nhau giữa các phản xạ có điều kiện ở ngời
với các động vật nói chung và thú nói riêng.
-Trình bày đợc vai trị của tiếng nói, chữ viết và khả năng t duy trừu trừu tợng ở ngời.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức học tập , xây dựng các thói quen, nếp sống văn hố.
<b>B) Chuẩn bị:</b>
-Tranh cung phản xạ
-Tranh các vùng của vỏ nÃo.
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) </b>
<b> n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra bi c:</b>
HS1: Trình bày cấu tạo của ốc tai
HS2:Quá trình thu nhËn kÝch thÝch cđa sãng ©m diƠn ra nh thế nào giúp ngời ta nghe
đ-ợc?
<b>III) Bài mới:</b>
<b> Hot động 1: Sự thành lập và ức chế các phản xạ có điều kiện ở ngời</b>
GV yêu cầu HS nghiên cu
SGK trả lời câu hỏi:
-thông tin trên cho em biết
những gì?
-Ly vớ d trong i sng
-sự thành lập và ức chế
phản xạ có điều kiện ở
ng-ời giống và khác ở động vật
những điểm nào?
-LÊy vÝ dơ cơ thĨ ?
HS thu nhËn thông tin trả
lời câu hỏi
-Phn x cú iu kin hình
thành ở trẻ từ rất sớm.
-Bên cạnh sự thành lập,xảy
ra quá trình ức chế phản xạ
giúp cơ thể thích nghi với
đời sống.
-Lấy đợc ví dụ nh học tập,
xây dựng thói quen
-Giống nhau về q trình
thành lập và ức chế phản xạ
có điều kiện và ý nghĩa của
chúng đối với đời sống.
Khác nhau về số lợng phản
xạ và mức độ phức tạp ca
<b>1. Sự thành lập và ức chế </b>
<b>các phản xạ có điều kiện ở</b>
<b>ngời</b>
S thnh lp phn x có
điều kiện và ức chế có điều
kiện là 2 quá trình thuận
nghịch liên hệ mật thiết với
nhau, giúp cơ thể thích nghi
với đời sống.
<b> Hoạt động 2: Vai trị của tiếng nói và chữ viết</b>
GV u cầu HS tìm hiểu
thơng tin trả lời câu hỏi :
-Tiếng nói và chữ viết có
vai trị gì trong i sng ?
-GV có thể yêu cầu HS lấy
HS tự thu nhận thơng tin
Nêu đợc :
- tiếng nói và chữ viết giúp
mô tả sự vật : đọc nghe
t-ng tng ra c.
-Tiếng nói và chữ viết là kết
-Tiếng nói và chữ viết là
<b>2. Vai trò của tiếng nói và</b>
<b>chữ viết</b>
Tiếng nói và chữ viết là tín
hiệu gây ra các phản xạ có
®iỊu kiƯn cÊp cao.
ví dụ thực tế để minh hoạ
GV hoàn thiện kiến thức.
phơng tiện giao tiếp, truyền
đạt kinh nghiệm cho nhau
và cho các thế hệ sau.
phơng tiện giao tiếp, trao
đổi kinh nghiệm với nhau.
Hoạt động 3.T duy trừu tợng
GV phân tích ví dụ : con
gà, con trâu, con cá... có
đặc điểm chung
-Yêu cầu HS xây dựng khái
niệm động vật
GV hoµn thiƯn kiÕn thøc
HS ghi nhí kiÕn thøc
HS đọc kết luận chung
SGK
<b>3.T duy trõu tỵng</b>
Từ những thuộc tính chung
của sự vật, con ngời biết
khái quát hoá thành những
khỏi nim c din t
bng cỏc t.
Khả năng khái quát hoá,
trừu tợng hoá là cơ sở t duy
trõu tỵng.
<b>IV. Kiểm tra đánh giá</b>
-ý nghĩa của sự thành lập và sự ức chế các phản xạ có điều kiện trong đời sống con
ng-ời ?
- Vai trò của tiếng nói và chữ viết trong đời sống ?
<b>V. Dặn dũ</b>
-Học bài, trả lời câu hỏi SGK
-ôn tập toàn bộ chơng thần kinh.
- Tìm hiểu các biện pháp vệ sinh hệ thần kinh.
<b>Tiết 5 8 : Bài 54.Vệ sinh hệ thần kinh</b>
Ngày soạn: 27/3/2009
<b>A) Mục tiêu bài häc:</b>
<i>1.KiÕn thøc</i>
-HS có khả năng phân tích đợc ý nghĩa của giấc ngủ, sự lao động và nghỉ ngơi hợp lí
đối với sức khỏe con ngời
-Nêu đợc tác hại của ma túy và các chất gây nghiện đối với sức khỏe nói chung và hệ
thần kinh nói riêng.
-Xây dựng cho bản thân một kế hoạch học tập và nghỉ ngơi hợp lí để bảo vệ sức khỏe,
có thái độ kiên quyết tránh xa ma túy và hạn ch s dng cỏc cht kớch thớch mnh
<i>2.Kĩ năng</i>
- Rèn kĩ năng t duy, khả năng liên hệ thực tế
-Rèn luyện kĩ năng hợp tác theo nhóm
<i>3.Thỏi : </i>
<b>B) Chuẩn bị:</b>
1) Giáo viên:
Bảng phụ và phiếu học tập ghi nội dung bảng 54 SGK
Su tầm các tranh ảnh hay phim về tác hại của ma túy.
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) </b>
<b> ổ n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra bài cũ:</b>
HS1 :ý nghĩa của sự thành lập và sự ức chế các phản xạ có điều kiện trong đời sống con
ngời ?
HS2 : Vai trị của tiếng nói và chữ viết trong đời sống ?
<b>II) Bài mới:</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu ý nghĩa của giấc ngủ </b>
- GV yêu cầu HS thực hiện
SGK.
- GV gợi ý bằng cách nêu
câu hỏi phô:
? Nếu hệ thần kinh làm
việc liên tục suốt ngày đêm
thì hiệu quả của việc điều
hịa điều khiển các hoạt
động của cơ thể có tăng lên
khơng .
? Trong điều kiện nào thì
có giấc ngủ tốt.
- HS dựa vào hiểu biết đã
có, kinh nghiệm của bản
thân, nghe GV phân tích và
thảo luận nhóm để trả lời 2
câu hỏi của SGK.
- Đại diện một vài nhóm trả
lời câu hỏi trớc lớp - HS
khác theo dõi bổ sung và
cung xây dựng đáp án
chuẩn ( dới sự giúp đỡ của
GV).
- HS đọc SGK nghe GV
thông báo và ghi chép
những nội dung chính vào
vở.
<b>1) ý nghÜa cđa giÊc ngđ </b>
- Ngủ là nhu cầu sinh lí
của cơ thể
- Bản chất của giấc ngủ
là một quá trình ức chế
tự nhiên có tác dụng bảo
vệ, phúc hồi khả năng
-Biện pháp để có giấc
ngủ tốt:
+cơ thể sảng khối
+chỗ ngủ thuận tiện
+khơng dùng chất kích
thích nh chè, cà phê…
+ tránh các kích thích
ảnh hởng tới giấc ngủ.
<b>* Hoạt động 2: Lao động và nghỉ ngơi hợp lớ</b>
-Tại sao không nen làm
việc quá sức? Thức quá
khuya?
- GV thông báo: không
phải cứ khi ngủ là phục hồi
đợc sức làm việc của thần
<b>HS: để tránh gây căng </b>
thẳng, mệt mỏi cho hệ thần
kinh.
<b>2. Lao động và nghỉ ngơi </b>
<b>hợp lí</b>
Lao động và nghỉ ngơi hợp
kinh mà cịn phải có những
hoạt động hợp lí giữa học
tập và nghỉ ngơi để tránh
gây ra căng thẳng cho hệ
thần kinh.
<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu những chất có ảnh hởng sấu cho hệ thần kinh.</b>
- GV treo tranh phóng to về
tác hại của ma túy cho HS
quan sát và yêu cầu HS dựa
vào kiến thức đã có, đọc
SGK. để điền vào ơ trống
hồn thành bảng 54 SGK
ghi vào phiếu học tập.
- GV theo dõi sự trình bày
của HS phân tích đúng sai
và cuối cùng treo bảng phụ
ghi kết quả điền bảng
- HS quan sát tranh thảo
luận nhóm
- Mt vi nhóm cử đại diện
trình bày kết quả điền bảng
- Các nhóm khác nhận xét,
bổ sung để có kết luận
- HS quan s¸t chØnh lÝ, sửa
chữa vào phiếu học tập của
mình
<b>3. Trỏnh lạm dụng các </b>
<b>chất kích thích và ức chế </b>
<b>đối với hệ thần kinh.</b>
- Phải đảm bảo giấc ngủ
hằng ngày đầy đủ, làm việc
và nghỉ ngơi hợp lí, sống
thanh thản, tránh lo âu
phiền muộn, tránh sử dụng
các chất có hại cho hệ thần
kinh.
<b>IV. Kiểm tra đánh giá</b>
GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính
của bài
Muốn đảm bảo giấc ngủ tốt cần những điều kiện gì?
Trong vệ sinh hệ thần kinh cần quan tâm đến vấn đề gì? tại sao?
Em hãy đề ra kế hoạch cho bản thân để đảm bảo sức khoẻ cho học tập?
<b>V. Dặn dị:</b>
Häc thc vµ nhớ phần tóm tắt cuối bài
<b>Tuần 30.</b>
<b>Tiết 59.ôn tập</b>
Ngày soạn:2/4/2009
<b>A) Mục tiêu bài học:</b>
1.Kiến thức: Ôn tập, hệ thống các kiến thức cơ bản của chơng VII, VIII, IX
2.Kĩ năng : Rèn khả năng vận dụng kiến thức vào làm bài tập trắc nghiệm và giải thích
thực tế.
3. Thỏi : Rốn tớnh chuyên cần, chịu khó.
<b>B) Chuẩn bị:</b>
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) </b>
<b> n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>III) Bài mới</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
- Bài tiết đóng vai trị quan trọng nh thế
nào với cơ thể sống?.
-Các sản phẩm thải chủ yếu của cơ thể là
- HƯ bµi tiÕt níc tiĨu cã cÊu tạo nh thế
nào?
-Sự tạo thành nớc tiểu gồm những quá
trình nào? Chúng diễn ra ở đâu?
-thực chất của quá trình tạo thành nớc
tiểu là gì?
-S thi nc tiểu diễn ra nh thế nào?
-Trong các thói quen sống khoa học để
bảo vệ hệ bài tiết nớc tiểu, em đã có thói
quen nào và cha có thói quen nào?
-Thử đề ra kế hoạch hình thành thói
quen sống khoa học nếu em cha có.
-Da cã cÊu t¹o nh thế nào? có nên trang
điểm bằng cách lạm dụng kem phấn,
nhổ bỏ lông mày, dùng bút chì kẻ lông
mày tạo dáng không? Vì sao?
-Da cú nhng chc năng gì? Những đặc
điểm cấu tạo nào của da giúp da thực
hiện những chức năng đó?
-Hãy nêu các biện pháp giữ vệ sinh da
và giải thích cơ s khoa hc ca cỏc bin
-Trình bày cấu tạo và chức năng của
nơron
-Trỡnh by cỏc b phn ca hệ thần kinh
và thành phần cấu tạo của chúng dới
hình thức sơ đồ
-Phân biệt chức năng của hệ thần kinh
vận động và hệ thần kinh sinh dỡng.
-T¹i sao nói dây thần kinh tuỷ là dây
pha?
-Trờn mt con ếch đã mổi bị đứt một số
rễ, bằng cách nào em có thể phát hiện
đ-ợc rễ nào cũn, r no mt?
<b>1.Ôn tập chơng bài tiết</b>
a.Bài tiết và hƯ bµi tiÕt níc tiĨu
b.VƯ sinh hƯ bµi tiÕt níc tiểu
<b>2.Ôn tập chơng Da</b>
<b>a)Cấu tạo và chức năng của da</b>
<b>b)Vệ sinh da</b>
<b>3.Ôn tập chơng IX: Thần kinh và giác</b>
<b>quan</b>
a)Hệ thần kinh
*Xét về mặt cấu tạo
Bộ phận trung ơng
Hệ thần kinh
Bộ phận ngoại biên
*Xét về mặt chức năng
Hệ TK vân động
Hệ TK
HƯ TK sinh dìng
b)D©y thÇn kinh tủ
-Dây thần kinh tuỷ là dây pha vì dây
thần kinh tuỷ bào gồm các bó sợi cảm
giác và bó sợi vận động đợc liên hệ với
tuỷ sống qua rễ sau và rễ trớc , rễ sau là
rễ cảm giác , rễ trớc là rễ vận động
-Có nhiều phơng án nhng đơn giản nhất
là kích thích mạnh chi trớc và lần lợt
kích thích mạnh chi sau.
-Lập bảng so sánh cấu tạo và chức năng
của trụ não, não trung gian và tiểu não?
-Trình bày sự giống nhau và khác nhau
về mặt cấu trúc và chức năng giữa hai
phân hệ giao cảm và đối giao cảm trong
hệ thần kinh sinh dơng.
-Mô tả cấu tạo của cầu mắt, màng lới?
-Cận thị, viễn thị là do đâu, làm thế nào
để nhìn rõ?
-Tại sao không nên đọc sách ở nơi thiếu
ánh sáng, trên tầu xe bị xóc nhiều?
-Nêu rõ những hậu quả của bnh au
mt ht v cỏch phũng trỏnh?
-Trình bày cấu tạo của ốc tai?
-Quá trình thu nhận kích của sóng ©m
diƠn ra nh thÕ nµo gióp ngêi ta nghe
đ-ơc?
-Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản
xạ không điều kiện?
-Trỡnh by mt quỏ trỡnh hỡnh thnh
phn xạ có điều kiện? Nêu rõ những
-ý nghĩa của sự thành lập và ức chế các
phản xạ có điều kiện trong đời sống con
ngời?
-Tiếng nói và chữ viết có vài trị gì trong
đời sống con ngời?
-Trong vệ sinh đối với hệ thần kinh cần
quan tâm những vấn đề gì? vì sao?
n·o
d)HƯ thần kinh sinh dỡng
e)Cơ quan phân tích thị giác, thính giác
g)Phản xạ có điều kiện và phản xạ
không điều kiƯn
h)Hoạt động thần kinh cấp cao ở ngời
<b>IV. Cđng cè</b>
<b>V.DỈn dò</b>
-Ôn tập và học bài.
-Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.
***************************************
<b>A) Mục tiêu bài học:</b>
KiĨm tra sù tiÕp thu kiÕn thøc cđa häc sinh, khả năng vận dụng kiến thức vào
bài tập vµ thùc tÕ.
Rút kinh nghiệm để có phơng pháp giảng dạy – học tập tốt hơn.
Rèn tính nghiêm tỳc ca hc sinh.
<b>B) Chuẩn bị:</b>
1) Giáo viên: Đề kiểm tra
2) Học sinh: Ôn bài chuẩn bị kiểm tra
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) </b>
<b> n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra:</b>
<b> </b>
<b>Phần trắc nghiệm (3điểm)</b>
Cõu 1.Khoanh tròn vào đáp án đúng.
a.Thận, cầu thận, bóng đái c. Thận, bóng đái ống đái
b.Thận, ống thận, bóng đái d.Thận, ống dẫn nớc tiểu
2.Da cấu tạo gồm
a.2 líp c. 4 líp
b.3 lớp d.5 lớp
3.Hệ thần kinh cấu tạo gồm
a.Bộ phận trung ơng và bộ phận ngoại biên c.Dây thần kinh và hạch thần kinh
b.Nóo v tu sng d. Bú sợi cảm giác và bó sợi vận động
<i><b>4.Điều hồ, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng c th l chc nng </b></i>
<i><b>ca:</b></i>
a.Đại nÃo c.Tiểu nÃo
b.Trụ n·o d. N·o trung gian
<i><b>5.Vùng chức năng của đại não ch cú ngi</b></i>
a.Vùng cảm giác c.Vùng thính giác
b.Vựng vận động d. Vùng vận động ngôn ngữ
<i><b>6.Viễn thị đeo kớnh</b></i>
a.Kính mắt lõm c.Kính phân kỳ
b.Kính hội tụ d.Kính cận
<i><b>7.Tính chất của phản xạ có điều kiện</b></i>
a.Bẩm sinh c.BỊn v÷ng
b.Có tính chất di truyền d.Đợc hình thành trong đời sống qua học tập và rèn luyện
<i><b>8.Chất không gây hi n h thn kinh</b></i>
a.Nớc cè, cà phê c.Thuốc lá
b.Rỵu
e. Cả bốn đáp án đều sai d.Ma t
Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
1.HƯ thÇn kinh sinh dỡng gồm phân hệ thần kinh giao cảm và phân hệ..
2.Cơ quan phân tích thị giác gồm tế bào thụ cảm thị giác, dây thần kinh thị giác
và
3.Cách khắc phục của tật cận thị mắt là
4.Tai giữa gồm chuỗi xơng tai và
II/ Phần tự luận.
1.Thực chất của quá trình tạo thành nớc tiểu là gì?
2.Lp bng so sánh cấu tạo và chức năng trụ não, não trung gian và tiểu não.
<b>Phần trắc nghiệm(3 diểm)</b>
2-vùng thị giác ở thuỳ chẩm
3-đeo kính mặt lõm
4-vòi nhĩ
<b>Phần tự luận 7điểm)</b>
<b>Câu 1:2điểm</b>
Thc cht ca quỏ trỡnh to thành nớc tiểu là lọc máu và thải bỏ các chất cặn bã,các
chất độc, các chất thừa khỏi cơ thể để duy trì ổn định mơi trờng trong.
<b>Câu 2: 3điểm: Nêu đợc cấu tạo, chức năng của mỗi loại: 1 im</b>
<b>Trụ nÃo</b> <b>NÃo trung gian</b> <b>Tiểu nÃo</b>
<b>Cấu tạo</b>
Gồm hành nÃo, cầu nÃo và
nÃo trung gian.
Chất trắng bao ngoài.
Chất xám là các nhân xám.
Gm: i th v di
i thị.
Đồi thị và các nhân
xám vùng dới đồi và
cht xỏm.
Vỏ chất xám nằm
ngoài.
Cht trng l cỏc
ng dẫn truyền
liên hệ giữa tiểu
não với các phần
khỏc ca h thn
kinh
<b>Chức </b>
<b>năng</b>
iu khin hot ng ca
các cơ quan sinh dỡng: Tuần
hồn, tiêu hố, hơ hấp….
Điều khiển q trình
chao đổi chất và điều
hồ thân nhiệt
Điều hồ và phối
hợp các hoạt động
phức tạp
<b>C©u 3:2 điểm : HS tự nêu</b>
<b>IV.Nhận xét</b>
-Lớp 8B: làm bài nghiêm túc
-Lớp 8C: làm bài nghiêm túc
Kết quả kiểm tra:
Lớp Sĩ số Số bài
KT 0,1,2 3,4 5,6Điểm 7,8 9,10
8B 37 37 0 0
8C 38 38 0 0
<b>V.Dặn dò</b>
-Chuẩn bị bài 55.
*****************************************
<b>Chơng X. nội tiết</b>
<b>Tuần 31</b>
<b>Tiết 61-Bài 55: Giới thiệu chung hệ nội tiết</b>
Ngày soạn: 9/4/2009
A) Mục tiêu
<i>1. Kiến thøc</i>
- Trình bày đợc sự giống nhau và khác nhau giữa tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết.
- Nêu đợc tên các tuyến nội tiết chính của cơ thể và vị trí của chúng.
- Trình bày đợc tính chất và vai trò của các sản phẩm tiết của tuyến nội tiết, từ đó nêu
rõ tầm quan trọng của tuyn ni tit i vi i sng.
<i>2. Kỹ năng</i>
- Phỏt triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình.
- Kỹ năng hoạt động nhóm.
B) Chn bÞ:
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) </b>
<b> n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>III) Bài mới:</b>
<b>* Hoạt động 1: Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết </b>
- GV thông báo hệ nội tiết
có vai trị quan trọng trong
điều hịa các q trình sinh
lí của cơ thể nhng tác động
thông qua đờng máu lên
chậm
- GV treo tranh phóng to
H55.1-3 SGK cho HS quan
sát và yêu cầu các em
nghiên cứu thông tin SGK
để thc hin SGK.
? HÃy so sánh tuyến ngoại
tiết với tuyến nội tiết
? HÃy kể tên các tuyến mà
em biết. Cho biết chúng
thuộc loại tuyến nào .
- HS quan s¸t tranh
- HS trao đổi nhóm và cử
đại diện trình bày câu trả
lời.
- Các nhóm khác nghe, bổ
sung và cả lớp cùng xây
dng ỏp ỏn
<b>1) Tuyến nội tiết và tuyến </b>
<b>ngoại tiÕt.</b>
- Tuyến nội tiết sản xuất
các hc mơn chuyển theo
đờng máu đến các cơ quan
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị của hc mơn</b>
hc mơn chỉ ảnh hởng đến
một hoặc một số cơ quan
nhất định
- Hỗc m«n cã ho¹t tÝnh
sinh häc rÊt cao
- Hc mơn khơng mang
đặc trng cho lồi
* Vai trị của hc mơn
- GV nêu câu hỏi: Vai trị
của hc mơn là gì ?
- GV gợi ý: hãy dựa vào
kiến thức về các hoạt động
sinh lí đã học ở chơng V,
VI để suy ra vai trò của
- HS theo dõi GV thông
báo và ghi các nội dung
chính cùng các ví dụ vào
vở.
- HS da vo kiến thức đã
học nghe GV gợi ý trao đổi
nhóm để trả lời câu hỏi, các
nhóm khác bổ sung
<b>2) Vai trị của hc mơn.</b>
- Hc mơn có hoạt tính
sinh học cao, chỉ cần một
l-ợng nhỏ cũng làm ảnh hởng
rõ rệt đến q trình sinh lí,
đặc biệt là q trình trao
đổi chất, q trình chuyển
hóa trong các cơ quan diễn
ra bình thờng
- Vai trị của hc mơn đối
với cơ thể là:
+ Duy trì tính ổn định của
mơi trờng
hỗc m«n
- GV nhận xét và nêu ra
đáp án
sinh lÝ
<b>IV) Cñng cè:</b>
GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những ni dung chớnh
ca bi
<b>V) Dặn dò:</b>
Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục "Em có biết"
<b>Tiết 62: Tuyến yên, tuyến giáp</b>
Ngày soạn: 10/4/2009
<b>A) Mục tiêu bài học:</b>
1.Kiến thức
-HS xỏc nh dc v trớ cu tạo và chức năng của tuyến yên
-Nêu đợc vị trí chức năng của tuyến giáp
-Biết đợc các bệnh do hoạt động của hc mơn các tuyến gây ra và nguyên nhân của nó
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, hoạt động nhóm
3.Thái độ: Giáo dục ý thức giử gìn sức khoẻ, bảo vệ cơ thể.
<b>B) Chuẩn b:</b>
1) Giáo viên:
Tranh phóng to H55.3 và 56.2-3 SGK
B¶ng phơ ghi néi dung b¶ng 56.1 SGK
2) Häc sinh: Chuẩn bị trớc bài
<b>C) Tin trỡnh lờn lp:</b>
<b>I) n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra bài cũ:</b>
HS1:So s¸nh cấu tạo và chức năng của tuyến nội tiết và tun ngo¹i tiÕt.
HS2: Nêu vai trị của một số hooc mơn, từ đó xác định tầm quan trọng của hệ nội tiết
nói chung.
<b>III) Bµi míi:</b>
<i>* Hoạt động 1: Tìm hiểu vị trí, cấu tạo và chức năng tuyến yên </i>
- GV treo tranh H55.3 SGK
cho HS quan sát yêu cầu
các em tìm thơng tin SGK
và trao đổi nhóm để trả lời
- Đại diện một vài nhóm
đ-ợc GV chỉ định trình bày
câu trả lời
- Các nhóm khác nhận xét
3 câu hỏi
? Vị trí của tuyến yên.
? Tuyến yên gồm những
thùy nào.
? Chức năng của mỗi thùy
là gì .
- GV theo dõi sự trả lời của
bổ sung để hoàn thiện các
câu trả lời dới sự hớng dẫn
của GV - Tuyến yên là một tuyến
quan trọng nhất tiết các
hoocmon kích thích hoạt
động của nhiều tuyến nội
tiết khác, đồng thời tiết ra
các hoocmon ảnh hởng đến
sự tăng trởng, trao đổi nớc
và co thắt các cơ trơn (ở tử
cung)
<i>* Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị của hoocmơn tuyến giáp và tuyến cận giáp</i>
- GV treo tranh phãng
toH56.2 SGK cho HS quan
sát và nghiên cứu thông tin
trả lêi c©u hái:
? Hãy nêu ý nghĩa của cuộc
vận động toàn dân dùng
muối iốt.
- GV gợi ý tuyến giáp là
- Một vài đại diện nhóm
( đợc GV chỉ định) trình
bày câu trả lời các HS khác
bổ sung
- Dới sự hớng dẫn của GV
các nhóm xác định đợc đáp
án đúng
<b>2) Vai trß cđa hoóc môn </b>
<b>tuyến giáp và tuyến cận </b>
<b>giáp </b>
- Tuyến giáp có vai trò
quan trọng trong quá trình
chuyển hóa vật chất và
năng lợng của cơ thể
- Tuyến giáp cùng với tuyến
cận giáp có vai trị trong
điều hòa trao đổi chất canxi
và phốtpho trong máu
<b>IV) Củng c- Kim tra 15 phỳt:</b>
<b>Đề bài:</b>
Câu 1: Nêu vị trí, vài trò của tuyến yên.
Cõu 2:Phõn bit bnh Bazụ vi bệnh bớu cổ do thiếu iốt.
<b>V) Dặn dò:</b>
Häc thuéc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
<b>Tuần 32</b>
<b>Tiết 63- Bài 57: tuyến tụy và tuyến trên thận </b>
Ngày soạn: 18/4/2009
<b>A) Mục tiêu bài học:</b>
1.Kiến thức:
HS phân biệt đợc chức năng ngoại tiết và nội tiết của tuyến tụy
Sơ đồ hóa chức năng tuyến tụy trong điều hòa đờng huyết
Nêu đợc chức năng của các tuyến trên thận
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, vẽ sơ đồ và phân tích kênh hình
3.Thái : hp tỏc theo nhúm
<b>B) Chuẩn bị:</b>
1) Giáo viên: Tranh phóng to H57.1-2
2) Học sinh:Chuẩn bị trớc bài
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) </b>
<b> n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra bài cũ:</b>
HS1: Nêu vị trí, vai trò của tuyến yên, tuyến giáp.
HS2: Phân biệt bệnh Bazơđô với bệnh bớu cổ do thiếu iốt
<b>III) Bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu chức năng của tuyến tụy</b></i>
- GV treo tranh phóng to
H57.1 SGK cho HS quan
sát và yêu cầu các em tìm
hiểu thông tin SGK để thực
hiện SGK
- GV gợi ý: dựa vào kiến
thức đã học ở chơng V
( vai trò của tuyến tụy và
chức năng ngoại tiết của
tuyến tụy) …
-Trình bày tóm tắt q trình
điều hồ lợng đờng huyết ở
mức ổn định?
- GV gi¶i thích và nhấn
- i din mt vi nhúm
đ-ợc GV chỉ định trình bày
câu trả lời
- Các nhóm khác nhận xét
bổ sung để hồn thiện các
câu trả lời dới sự hớng dẫn
của GV
- HS nghe GV giải thích và
thảo luận nhóm để xây
dựng sơ đồ về q trình
điều hịa đờng huyết
- Đại diện một vài nhóm
đ-ợc GV chỉ định trình bày
câu trả lời
- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt
<b>1) Tun Tơy</b>
- Tun tơy lµ mét tun
pha vừa tiết dịch tiêu hóa
vừa tiết hoóc môn
-Chức năng nội tiết do các
tế bào ở đảo tuỵ thực hiện
+tiÕt insulin
Gv liên hệ tình trạng bệnh
lý: bệnh tiểu đờng, chứng
hạ đờng huyết.
bổ sung để hoàn thiện các
câu trả lời dới s hng dn
ca GV
cơ thể diễn ra bình thờng
<i>* Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo và chức năng ca tuyn trờn thn </i>
* Cấu tạo của tuyến trên
thËn
- GV treo tranh phãng to
H57.2 SGK cho HS quan
sát yêu cầu HS nêu một
cách khái quát cấu tạo của
tuyến trên thận
- Chức năng của các
hoocmôn trên thận ?
- GV yờu cu HS đọc thông
tin SGK để nêu lên đợc
- Đại diện một vài nhóm
đợc GV chỉ định trình bày
câu trả lời
- Các nhóm khác nhận xét
bổ sung để hoàn thiện các
câu trả lời dới sự hớng dẫn
của GV
- Đại diện các nhóm trình
bày kết quả thảo luận trớc
lớp. Các nhóm khác góp ý,
bổ sung dới sự hớng dẫn
của GV cả lớp xây dựng
đ-ợc đáp án chung
<b>2) TuyÕn trªn thËn </b>
-Vị trí:gồm 1 đơi nằm trên
đỉnh 2 quả thận.
- Cấu tạo:Tuyến trên thận
gồm phần vỏ và phần tủy
+ Phần vỏ tiết các hooc
mơn có tác dụng điều hòa
đờng huyết, muối natri, kali
trong máu và làm thay đổi
GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhc li nhng ni dung chớnh
ca bi
<b>V) Dặn dò:</b>
Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục Em có biết
***************************************
<b>Tiết 64-Bài 58:Tuyến sinh dục</b>
Ngày soạn: 19/4/2009
<b>A) Mục tiêu bài học:</b>
1.Kiến thức:
-Trỡnh by c chc nng ca tinh hon v bung trng
-Kể tên các hooc môn sinh dục nam và hooc môn sinh dục nữ.
-Hiu rừ ảnh hởng của hooc môn sinh dục nam và nữ đến những biến đổi cơ thể ở tuổi
đậy thì.
<b>B) Chuẩn bị:</b>
1) Giáo viên: Tranh hình 58.1 3. Phô tô bảng 58.1; 58.2
2) Học sinh: chuẩn bị bài
<b>C) Tin trỡnh lờn lp:</b>
<b>I) n nh lp ( 1 phỳt)</b>
<b>II) Kim tra bi c:</b>
<b>HS1:Trình bày chức năng của hooc môn tuyến tuỵ</b>
HS2: Trình bày vai trò của tuyến trên thận.
<b>III) Bài mới:</b>
<b>* Hot ng 1: Tinh hon v hooc môn sinh dục nam</b>
GV hớng dẫn HS quan sát
hình 58.1; 58.2 làm bài tập
điền từ
GV nhn xột cụng b ỏp
ỏn ỳng
1-LH, FSH
2- Tế bào kẽ
3-Testosteron
-Nêu chức năng của tình
hoàn?
GV phỏt bng 58.1: ỏnh
du vo những dấu hiệu
xuất hiện ở tuổi dậy thì
HS quan sát hình đọc chú
thích, thu nhận kiến thức.
Thảo luận nhúm thng nht
t cn in
Đại diện nhóm phát biểu
điền từ, các nhóm khác bổ
sung
HS nam c kĩ đánh dấu
vào ô lựa chọn : thu bài nộp
cho GV
-Tinh hồn: sản sinh tinh
trùng, tiết hooc mơn sinh
dục nam Testosteron.
-Hooc môn sinh dục nam
gây biến đổi cơ thể ở tuổi
dậy thì của nam.
-Dấu hiệu xuất hiện ở tuổi
dậy thì của nam(Bảng 58.1)
<b>* Hoạt động 2:Buồng trứng và hooc mơn sinh dục nữ</b>
GV yªu cầu HS quan sát
hình 58.3 làm bài tập điền
từ
GV nhn xột cụng b ỏp
ỏn ỳng
1-Tuyến yên
2-Nang trứng
3-Ơstrogen
4-Progesteron
Cá nhân quan sát
Trao i trong nhúm, la
chn t cần điền thích hợp.
Đại diện nhóm phát biểu,
nhóm khác b sung.
Buồng trứng:
+sản sinh trứng
-Nêu chức năng cña buång
trøng?
GV phát bài tập bảng 58.2
cho HS nữ yêu cầu các em
đánh dấu vào ô trống các
dấu hiệu của bản thân
GV nhÊn m¹nh: Kinh
nguyệt lần đầu là dấu hiệu
của giai đoạn dậy thì chính
thức
GV giáo dục ý thức bảo vệ
kinh ngut
HS dựa vào bài tập đã hồn
chỉnh rút ra kết luận
+Ơstrogen gây biến đổi cơ
thể ở tuổi dậy thì của nữ.
-DÊu hiƯu xt hiƯn ë ti
dËy thì của nữ : Bảng 58.2
Kết luận chung:SGK
<b>IV) Củng cố:</b>
GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính
của bài
Trình bày chức năng của tình hoàn và buồng trứng
Nêu chức năng của tuyến sinh dục nam? Vì sao nãi tun sinh dơc võa lµ tun
néi tiÕt võa là tuyến ngoại tiết?
Nguyờn nhõn dn ti bin i cơ thể ở tuổi dậy thì ở nam và nữ?
<b>V) Dn dũ:</b>
Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục "Em có biết"
<b>Tuần 33</b>
<b>Tiết65-Bài 59: </b>
<b>s điều hoà và phối hợp hoạt động của các tuyến ni tit</b>
Ngy son: 24/4/2009
<b>A) Mục tiêu bài học:</b>
<b>1.Kiến thức</b>
<b> -Nờu đợc các ví dụ để chứng minh cơ thể tự điều hoà trong hoạt động nội tiết. </b>
- Hiểu rõ đợc sự phối hợp trong hoạt động nội tiết để gi vng tớnh n nh ca mụi
tr-ng trong.
2.Kĩ năng:
-Phỏt triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
-Kĩ nng hot ng nhúm.
1) Giáo viên: Tranh phóng to hình 59.1 - 3
2) Học sinh: Chuẩn bị bài
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) </b>
<b> n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra bi c:</b>
HS1: Trình bày chức năng của tinh hoàn và buång trøng.
HS2: Nguyên nhân dẫn tới những biến đổi ở tuổi dậy thì ở nam và nữ là gì? Trong
những biến đổi đó, biến đổi nào là quan trọng cần lu ý?
<b>III) Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1:điều hồ hoạt động của các tuyến nội tiết</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học Ni dung
-Giáo viên yêu cầu HS: kể
tên các tuyến nội tiết chịu
ảnh hởng của các hoóc môn
tuyến yên?
-GV tổng kết lại kiến thức.
Yêu cầu học sinh rút ra kết
luận về vai trò tuyến yên
đối với hoạt động của các
tuyến nội tiết
-GV yêu cầu HS nghiên
cứu thơng tin, quan sát hình
+Tun trªn thËn
-GV gäi häc sinh lên trình
bày trên trnh.
-GV hoàn thiện kiến thức.
-HS lit kê đợc các tuyến
nội tiết: tuyến sinh dục,
tuyến giáp, tuyến trên thận.
-1-2 HS phát biểu, lớp nhận
xét bổ sung.
-HS tự rút ra kết luận
+HS nghiên cứu thông tin,
quan sát kỹ hình 59.1 và
59.2 lu ý.
.Tăng cờng.
.Kìm h·m.
Thảo luận trong nhóm
thống nhất ý kiến ghi
ra nháp sự điều ho hot
ng ca tng tuyn ni
-Đại diện nhóm lần lợt lên
trình bày trên hình 59.1 và
59.2 c¸c nhãm kh¸c bỉ
sung.
-Tuyến n tiết hc mơn
điều khiển sự hoạt động của
các tuyến nội tiết
-Hoạt động của tuyến yên
tăng cờng hay kìm hãm
chịu sự chi phối của các
hc mơn do các tuyến nội
tiết tiết ra đó là cơ chế
tự điều hồ các tuyến nội
tiết nhờ thông tin ngợc.
<b>Hoạt động 2:Sự phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Nội dung</b>
lêi c©u hái:
+Lợng đờng trong máu
t-ơng đối ổn định do đâu?
-GV đa thông tin: trong
thực tế khi lợng đờng trong
máu giảm mạnh, nhiều
tuyến nội tiết cùng phối
-GV yêu cầu HS nghiên
cứu thông tin, quan sát hình
59.3 trình bày sự phối hợp
hoạt động của cỏc tuyn
ni tit khi ng huyt
gim?
*Ngoài ra:
+Ađrênalin
+Noađrênalin
Phần tuỷ tuyến góp phần
cùng Glucagôn làm tăng
đ-ờng huyết.
-S phi hợp hoạt động của
các tuyến nội tiết thể hiện
nh thế nào?
HS có thể vận dụng kiến
thức chức năng của hoóc
mơn tuyến tuỵ để trình bày.
-Lớp theo dõi nhận xét, bổ
sung
-Cá nhân làm việc độc lập
với sách giáo khoa ghi nhớ
thơng tin.
-Trao đổi nhóm thống nhất
ý kiến, ghi ra nháp.
-yêu cầu nêu đợc sự phối
hợp ca:
+Glucagôn(tuyến tuỵ)
+Coóctizôn(vỏ tuyến trên
thận).
-Tng ng huyt.
-Đại diện nhóm lên trình
bày trên tranh, các nhóm
khác bổ sung
HS tự rót ra kÕt luËn
-Các tuyến nội tiết trong cơ
thể có sự phối hợp hoạt
động, đảm bảo các quá
trình sinh lý trong cơ thể
diễn ra bình thờng.
<b>IV) Cđng cè:</b>
GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính
của bài.
Nêu rõ mối quan hệ trong hoạt động điều hoà của tuyến yên đối với các tuyến
nội tiết.
Lấy ví dụ nêu rõ đợc sự phối hợp trong hoạt động nội tiết để giữ vững tính ổn
nh ca mụi trng trong.
<b>V) Dặn dò:</b>
Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
- Học bài theo nội dung sách giáo khoa
- Tìm thêm các VD, minh hoạ cho kiến thức ở mục 1 và mục 2
*********************************
Ngày soạn:25/4/2009
<b>A) Mục tiêu bài học:</b>
1.Kiến thức:
-HS phi kể tên và xác định đợc các bộ phận trong cơ quan sinh dục nam và đờng đi
của tinh trùng từ nơi sinh sản đến khi ra ngoài cơ thể.
-Nêu đợc chức năng cơ bản của các bộ phận đó.
-Nêu rõ đặc điểm của tinh trùng.
2.Kĩ năng: quan sát tranh nhận biết kiến thức, hoạt động nhóm.
3.Thái độ: giáo dục nhận thức đúng đắn về cơ quan sinh sản của cơ thể.
<b>B) Chuẩn bị:</b>
:Tranh phãng to 60.1, b¶ng phơ ghi bảng 60 SGK trang 189.
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) </b>
<b> ổ n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra bài cũ:</b>
HS1:Nêu rõ mối quan hệ trong hoạt động điều hoà của tuyến yên đối với các tuyến nội
tiết.
HS2:Lấy ví dụ nêu rõ đợc sự phối hợp trong hoạt động nội tiết để giữ vững tính ổn định
của mơi trờng trong.
<b>III) Bµi míi:</b>
<b>* Hoạt ng 1:</b>
Tìm hiểu các bộ phận của cơ quan sinh dục nam
và chức năng của từng bộ phận
<b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng hc</b> <b>Ni dung</b>
-GV yêu cầu trả lời các câu
hỏi:
+Cơ quan sinh dục nam
gồm các bộ phận nào?
+Chức năng của từng bộ
phận là gì?
+Hoàn thành bài tập
tr.187(điền từ vào chỗ
-HS tự nghiên cứu thông tin
và h×nh 60.1 SGK tr 187,
ghi nhí kiÕn thøc.
-Trao đổi nhóm thống nhất
ý kiến. Yêu cầu: nêu đợc
các thành phần chính, đó
là:
chèng)
-GV cho đại diện các nhóm
lên chỉ trên tranh.
-GV cÇn lu ý häc bµi nµy
HS hay sÊu hỉ vµ bn cêi,
cần giáo dục ý thức nghiêm
- bi tp in t nếu các
nhóm cha đúng GV thơng
báo cụm từ đúng rồi lấy kết
quả đó.
dÉn tinh, d¬ng vËt.
+Tun tiỊn liƯt, tuyến
hình.
-Đại diện nhóm trình bày
trên tranh, nhóm khác nhËn
xÐt bỉ sung
<i>KÕt ln: C¬ quan sinh dơc </i>
nam gåm:
-Tinh hoàn: Là nơi sản xuất
tinh trùng.
-Túi tinh: Là nơi chứa tinh
trùng.
-ống dẫn tinh: dẫn tinh
trùng vào túi tinh.
-Dơng vật: đa tinh trùng ra
ngoài.
-Tuyến hoành, tuyến tiền
liệt. TiÕt dÞch nhên.
<b>* Hoạt động 2:</b>
<b>Tìm hiểu về sự sản sinh tinh trùng </b>
<b>và đặc điểm sống của tinh trùng</b>
<b>Hoạt ng dy</b> <b>Hot ng hc</b> <b>Ni dung</b>
-GV êu câu hỏi:
+Tinh trùng đợc sinh ra bắt
đầu từ khi nào?
+Tinh trùng đợc sản sinh ra
ở đâu?và nh thế nào?
+Tinh trùng có đặc điểm gì
về hình thái cấu tạo và hoạt
động sống?
-GV đánh giá kết quả của
các nhóm
-GV giảng giải thêm về quá
trình giảm phân hình thành
tinh trùng và q trình thụ
tinh để khơi phục bộ nhiễm
-HS tự nghiên cứu sách
giáo khoa tr 188.
-Trao đổi nhóm, thống nhất
ý kiến trả lời câu hi, yờu
cu:
+Sự sản sinh tinh trùng tế
bào gốc qua phân chia,
thành tinh trùng
+Thời gian sống của tinh
trùng.
-Đại diện nhóm trình bày
kết quả, nhóm khác nhận
xÐt bỉ sung.
-HS tù rót ra kÕt ln. <i>KÕt ln:</i>
-Tinh trùng đợc sản sinh bắt
đầu từ tuổi dậy thì.
Từ đó HS có những hiểu
biết bớc đầu về di truyền
nòi giống.
-GV nhấn mạnh hiện tợng
+ở ngồi mơi trờng tự
nhiên tinh trùng sống đợc
bao lâu?
+Tinh trùng có đợc sản sinh
ra liên tục khơng?
+Tinh trùng khơng đợc
phóng ra ngồi thì chứa ở
đâu?
-Cã 2 lo¹i tinh trïng: tinh
trïng X vµ Y.
-Tinh trùng sống đợc 3 – 4
ngày.
<b>IV) Củng cố:</b>
GV cho HS làm bài tập tr.189 bằng cách:
Phát cho mỗi HS một tờ (Phôtô sẵn) HS tự lựa chọn, sau khi làm bài
GV thông báo đáp án đúng, HS chấm bài của ban.
GV chấm ngay 5-7 bài hoặc tìm hiểu xem có bao nhiêu HS lm ỳng v cha
<b>V) Dặn dò:</b>
Học bài
Đọc mục "Em có biết"
Tuần 34
<b>Tiết 67- Bài 61: cơ quan sinh dục nữ</b>
Ngày soạn: 29/4/2009
<b>A)Mục tiêu bài học:</b>
1. KiÕn thøc
HS kể tên và xác định đợc trên tranh các bộ phận của cơ quan sinh dục nữ.
Nêu đợc chức năng cơ bản của các bộ phận sinh dục nữ.
Nêu rõ đợc đặc điểm đặc biệt của trứng.
2. Kỹ năng:Rèn kỹ năng quan sát tranh hình nhận biét kiến thức, hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh và bảo v c quan sinh dc
<b>B) Chuẩn bị:</b>
-Tranh phóng to hình 61.1 và 61.2.
-Tranh quá trình sinh sản ra trứng, phôtô bài tập tr.192.
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) n nh lp ( 1 phỳt)</b>
<b>II) Kim tra bi c:</b>
HS1: Nêu chức năng của các bộ phận trong cơ quan sinh dục nam
<b>III) Bài mới:</b>
<b>Tim hiểu bộ phận của cơ quan sinh dục nữ</b>
<b>Và chức năng của các bộ phận</b>
<b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng hc</b> <b>Ni dung</b>
-GV nêu câu hỏi:
+Cơ quan sinh dục nữ gồm
những bộ phận nào?
+Chức năng của từng bộ
phận trong cơ quan sinh
dục nữ là gì?
+Hoàn thành bài tập tr.190
(điền từ vào chỗ trống)
-GV cho HS thảo luận toàn
lớp.
-Cui cựng GV ỏnh giá
phần kết quả của các nhóm
và giúp HS hoàn thiện kiến
thức ở mục này.
GV giảng giải thêm về vị
trí của tử cung và buồng
trứng liên quan đến 1 số
bệnh của các em nữ.
-GD ý thức giữ vệ sinh ở
em nữ do cơ quan sinh dục
có cấu tạo phức tạp –
tránh viêm nhiễm ảnh hởng
đến chức năng.
-HS tù nghiªn cøu SGK ghi
nhí kiến thức.
-Trao i nhúm hon thnh
cõu tr li.
-Đại diện nhóm trình bày
trên tranh các bộ phận cơ
quan sinh dục nữ ở hình
61.1 và 61.2
-Nhóm khác bổ sung
-Đại diện nhóm khác trìng
bày nội dung chức năng và
bài tập nhóm khác nhận
xét.
-HS c li đoạn bài tập đã
hồn chỉnh
<i>KÕt ln: C¬ quan sinh dục </i>
nữ gồm:
-Buồng trứng: Nơi sản sinh
ra trứng.
-ống dẫn, phƠu: Thu trøng
vµ dÉn trøng.
-Tử cung: Đón nhận và
nuôi dỡng trứng đã đợc thụ
tinh.
-Âm đạo thông với tử cung.
-Tuyến tiền đình: Tiết dịch.
<b>* Hoạt động 2:</b>
Tìm hiểu sự sinh trứng và đặc điểm sống của trứng
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Nội dung</b>
GV nêu vấn đề:
-Trứng đợc sinh ra bắt đầu
từ khi nào?
-Trứng đợc sinh ra từ đâu
và nh thế nào?
-Trứng có đặc điểm gì về
cấu tạo và hoạt động sống?
-GV đánh giá kết quả của
nhóm và giúp HS hồn
thiện kiến thức.
GV giảng giải thêm:
-Quỏ trỡnh gim phõn hỡnh
thnh trng (tng tự nh ở sự
hình thành tinh trùng).
-Trứng đợc thụ tinh và
trứng khơng đợc thụ tinh
<b>HS tù nghiªn cøu SGK </b>
trang 191 và tranh hình
ảnh, bảng.
Thảo luận nhóm thống nhất
câu trả lời.
-i din nhúm trỡnh by
kt qu, nhúm khác nhận
xét bổ sung (có thể miêu tả
sự sinh trứng bằng tranh để
cả lớp theo dõi.
-Hiện tợng kinh nguyệt
đánh dấu giai đoạn dậy thì
+GV lu ý :Nếu HS hỏi:
-Tại sao nói trứng di
chuyển trong ống dẫn?
-Tại sao trứng chỉ có một
loại mang X, cịn tinh trùng
có 2 loại mang X và Y?
-Trứng dụng làm thế nào
vào đợc ống dẫn trứng
chøa nhiỊu chÊt dinh dìng,
kh«ng di chun.
-Trứng có 1 loại mang X
-Trứng sống đợc 2 đến 3
ngày và nếu đợc thụ tinh thì
sẽ phát triển thành thai
<b>IV) Cđng cè:</b>
GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính
của bài
GV cho HS lµm bµi tËp vµ cách chữa bài tơng tự nh bài 60.
<b>V) Dặn dò:</b>
Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mơc "Em cã biÕt".
****************************************
<b>TiÕt 68- Bµi 62:thơ tinh, thơ thai và phát triển thai</b>
Ngày soạn:2/5/2009
<b>A) Mục tiêu bài học:</b>
1.Kiến thøc
* HS chỉ rõ đợc những điều kiện của sự thụ tinh và thụ thai trên cơ sở hiểu rõ các khái
niệm về thụ tinh và thụ thai.
* Trình bày đợc sự ni dỡng thai trong q trình mang thai và điều kiện đảm bảo cho
thai phát triển.
* Giải thích đợc hiện tợng kinh nguyệt.
2. Kỹ năng:Thu thập thơng tin tìm kiến thức, vận dụng thực tế, hoạt động nhóm.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh kinh nguyt
<b>B) Chuẩn bị:</b>
* Tranh phóng to hình SGK.
* Tranh: Quá trình phát triển bào thai, phôtô bài tập SGK tr.195.
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) </b>
HS1: Nêu chức năng của các bộ phận trong cơ quan sinh dục nữ?
<b>III) Bài mới:</b>
<b>* Hot ng 1:</b>
<b>Tìm hiểu thụ tinh vµ thơ thai</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Nội dung</b>
-GV nêu câu hỏi:
+Thế nào là thụ tinh và thụ
thai?
+Điều kiện cho sự thụ thai
và thụ tinh là g×?
-GV đánh giá kết quả của
nhóm giúp HS hồn thin
kin thc.
-GV cần giảng giải thêm
(trên hình 62.1)
+Nếu trứng di chuyển
xuống gần tới tử cung mới
gặp tinh trùng thì sự thụ
tinh sẽ không xảy ra.
+Trng đã thụ tinh bám vào
-HS nghiên cứu SGK, hình
62.tr.193.
-Trao i nhóm thống nhất
ý kiến trả lời câu hỏi.
-Đại diện nhóm trình bày
đáp án, nhóm khác nhận
xét bổ sung
-HS rót ra kÕt ln. KÕt ln:
-Thơ tinh; sù kÕt hợp giữa
trứng và tinh trùng tạo
thành hợp tử.
+Điều kiện trứng và tinh
trùng cùng trứng gặp tinh
trùng ë 1/3 èng dÉn trøng
phÝa ngoµi.
-Thụ thai: trứng đợc thụ
tinh bám vào thành tử cung
tiếp tục phát triển thành
thai.
+Điều kiện: trứng đợc thụ
tinh phải bám vo thnh t
cung.
<b>* Hot ng 2:</b>
<b>Tìm hiểu sự phát triển của thai và nuôi dỡng thai</b>
<b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng hc</b> <b>Ni dung</b>
-GV nêu câu hỏi:
+Quỏ trỡnh phỏt trin của
bào thai diễn ra nh thế nào?
+Sức khoẻ của mẹ ảnh
h-ởng nh thế nào đến sự phát
triển ca bo thai?
+Trong quá trình mang
thai, ngời mẹ cần làm gì và
HS tự nghiên cứu SGK và
quan sát tranh quá trình
phát triển của bào thai ghi
nhí kiÕn thøc.
-Trao đổi nhóm thống nhất
câu trả lời
tránh điều gì để thai phát
triển tốt và con sinh ra khoẻ
mạnh?
-GV cho thảo luận toàn lớp
GV đánh giá kết quả của
nhóm.
GV giảng giải thêm về tồn
bộ q trình phát triển của
thai để HS nắm đợc một
cách tổng quát.
-GV lu ý: khai thác thêm
hiểu biết của HS
Thụng qua phng tin
thụng tin đại chúng về chế
độ dinh dỡng cho mẹ: nh
uống sữa, ăn thức ăn có đủ
vitamin, khống chất. Đặc
biệt các chất có độc hại
ng-ời mẹ phi trỏnh.
-GV phân tích sâu vai trò
của nhau thai trong viƯc
-GV đề phịng việc HS hỏi:
+ Tại sao em bé trong bụng
mẹ không đi đại tiện hay
tiểu tiện?
+T¹i sao trong bơng mĐ
em bÐ không khóc?
+Có phải trong bụng mẹ
em bé hay ngậm ngón tay
không?
điểm chính:
+hình thành các bộ phận
chân, tay.
+mẹ khoẻ mạnh, thai phát
triển tốt.
+ngi m mang thai khụng
đợc hút thuốc, uống rợu,
vận động mạnh.
Đại diện nhóm trỡnh by
ỏp ỏn bng cỏch:
-Chỉ trên tranh qúa trình
phát triển của bào thai, các
HS tự sửa chữa để hồn
thiện kiến thức
-Thai đợc nuôi dỡng nhờ
chất dinh dỡng lấy từ mẹ
qua nhau thai.
-Khi mang thai ngời mẹ cần
đợc cung cấp đầy đủ chất
dinh dỡng và tránh các chất
kích thích có hại cho thai
nh: rợu, thuốc lá…
<b>* Hoạt động 3:Hiện tợng kinh nguyệt</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Nội dung</b>
-Hiện tợng kinh nguyệt là
gì?
-Kinh nguyệt xảy ra khi
nào?
-Do đâu có kinh nguyệt?
-GV ỏnh giỏ kết quả của
các nhóm và giúp HS hồn
-GV giảng giải thêm
+T/c của chu kỳ kinh
nguyệt do tác dụng của
hoóc môn tuyến yên.
+Tuổi kinh nguyệt cã thĨ
sím hay mn t thc
vµo nhiỊu u tố.
Kinh nguyệt không bình
th-ờng biểu hiện bệnh lí phải
kh¸m.
VƯ sinh kinh ngut.
-Trao đổi nhóm thống nhất
ý kiến tr li cõu hi
Đại diện nhóm trình bày
kết quả, nhãm kh¸c bỉ
sung
-Kinh nguyệt là hiện tợng
trứng khơng đợc thụ tinh,
lớp niêm mạc tử cung bong
ra thốt ra ngồi cùng máu
và dịch nhầy.
-Kinh ngut x¶y ra theo
-Kinh nguyệt đánh dấu
chính thức tuổi dậy thì ở
em gái.
<b>IV) Cđng cè:</b>
GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc li nhng ni dung chớnh
ca bi.
<b>V) Dặn dò:</b>
Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục "Em có biết"
Tìm hiểu tác hại về việc mang thai của tuổi vị thành niên.
<b>Tuần 35</b>
<b>Tiết 69- bài 63: cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai</b>
<b>Ngày soạn:</b>
<b>A) Mục tiêu bài học:</b>
1.Kiến thức:
Phõn tớch c ý nghĩa của cuộc vận động sinh đẻ có kế hoạch trong kế hoạch hố
gia đình.
Phân tích đợc những nguy cơ khi có thai ở tuổi vị thành niên.
Giải thích đợc cơ sở của các biện pháp tránh thai, từ đó xác định đợc các nguyên
tắc cần tuân thủ để có thể tránh thai.
2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng vận dụng vào thực tế, thu thập kiến thức từ thơng tin, hoạt
động nhóm.
<b>B) Chuẩn bị:</b>
-Thông tin về hiện tợng mang thai ở tuổi vị thành niên, tác hại của mang thai sớm.
-Một số dụng cụ tránh thai nh bao cao su, vòng tránh thai, vỉ thuốc tránh thai.
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) </b>
<b> ổ n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra bài cũ:</b>
HS1:Sức khoẻ của mẹ ảnh hởng nh thế nào đến sự phát triển của bào thai?
HS2:Trong quá trình mang thai, ngời mẹ cần làm gì và tránh điều gì để thai phát triển
tốt và con sinh ra khoẻ mạnh?
<b>III) Bµi míi:</b>
<b>* Hoạt động 1:ý nghĩa của việc tránh thai</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Nội dung</b>
-Em hãy cho biết nội dung
của cuộc vận động sinh đẻ
có kế hoạch trong kế hoạch
hóa gia ỡnh ?
-GV viết ngắn gọn nội
dung HS phát biểu vào góc
bảng.
-Cuc vn ng sinh cú
ý ngha nh thế nào? Cho
biết lí do?
-Thực hiện cuộc vận động
đó bằng cách nào?
-GV cho thảo luận tồn lớp.
-Điều gì sẽ xảy ra khi có
thai ở tuổi cịn đang đi học?
-Em nghĩ nh thế nào khi HS
THCS đợc học về vấn đề
này?
-Em có biết hiện nay có
nhiều trẻ em tuổi vị thành
niên có thai hay không?
-Thái độ của em trớc hiện
t-ợng này?
-GV lắng nghe ghi nhận
-Cá nhân có thể trả lời cha
đầy đủ nội dung
HS kh¸c bỉ sung
-HS trao đổi nhóm dựa trên
những hiểu biết của mình
qua phơng tin thụng tin
i chỳng
Yêu cầu:
+không sinh con quá sớm
(tríc 20)
+khơng đẻ dầy, nhiều
+đảm bảo chất lợng cuộc
sống
+mỗi ngi t giỏc nhn
thc thc hin.
Đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác bổ sung.
dục ở năm học tới
<b>* Hot ng 2:nhng nguy c khi cú thai tuổi vị thành niên</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Nội dung</b>
-Cần phải làm gì để tránh
mang thai ngồi ý muốn
hay tránh nạo phá thai ở
tuổi vị thành niên ?
-Giáo viên cho HS thảo
luận toàn lớp
-Giáo viên động viên
khuyến khích các em thảo
luận .
Giáo viên đa thêm thông
tin.
Giỏo viờn khng nh cả
HS nam và nữ nhận thức về
vấn đề này, phải có ý thức
bảo vệ giữ gìn bản thân, đó
là tiền đề cho cuộc sống
sau này
-C¸ nhân tự nghiên cứu
thông tin SGK
Trao i nhúm thng nht ý
kin tr li cõu hi
Đại diện nhóm trình bày
Nhóm khác bổ sung
Có thai ở tuổi vị thành niên
là nguyên nhân tăng nguy
cơ tử vong và gây nhiỊu
hËu qu¶ xÊu
<b>* Hoạt động 3:cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hc</b> <b>Ni dung</b>
GV nêu yêu cầu:
-Da vo iu kin th tinh
và thụ thai, hãy nêu các
nguyên tắc để tránh thai?
-Cần có những biện pháp
nào để thực hiện nguyờn
tc trỏnh thai?
-Sau khi thảo luận các
nguyên tắc tránh thai, GV
nên cho HS nhận biết các
phơng tiƯn sư dơng b»ng
c¸ch:
+Cho HS quan s¸t bao cao
su, thuèc…
+GV cho 1 nhóm đọc tên
nguyên tắc và nhóm khác
đọc phơng tiện sử dụng.
HS th¶o ln nhãm thống
nhất ý kiến
-Đại diện nhóm trình bày
kết quả, nhãm kh¸c bỉ
sung nhËn xÐt.
Ngun tắc tránh thai:
-Ngăn trứng chín và dụng.
-tránh khơng để tinh trùng
gặp trứng.
-Trống sự làm tổ của trứng
đã thụ tinh.
-Nêu dự kiến hành động
cho bản thân?
<b>IV) Cñng cè:</b>
GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính
của bài
Hoµn thành bảng 63
<b>V) Dặn dò:</b>
Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
Đọc mục "Em có biết"
**************************
<b>Tiết 70 </b>–<b> Bµi 64+65</b>
<b>Các bệnh lây truyền qua đờng sinh dục ( bệnh tình dục)</b>
<b>đại dịch aids </b>–<b> thảm hoạ ca loi ngi</b>
<b>Ngày soạn:</b>
<b>A) Mục tiêu bài học:</b>
1.Kiến thức:
- HS trình bày đợc tác hại của 1 số bệnh tình dục phổ biến.
- Nêu đợc những đặc điểm sống chủ yếu của các tác nhân gây bệnh và triệu trứng để có
thể phất hiện sớm, điều trị đủ liều.
-Xác định rõ các con đờng lây truyền để tìm cách phịng ngừa.
2. Kỹ năng;
Tổng hợp khái qt hố kiến thức, thu thập thơng tin tìm ra kiến thức, hoạt động nhóm.
3. Thái độ:GD ý thức tự bảo vệ mình sống lành mạnh phịng chống AIDS
<b>B) Chn bÞ:</b>
- Tranh phãng to hình 64,65, tranh tuyên truyền về AIDS.
- T liệu về bệnh tình dục.
- Bảng 65
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) </b>
<b> ổ n định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>HS1:Nêu rõ những ảnh hởng của có thai sớm, ngồi ý muốn ở tuổi vị thành niên. Phải </b>
làm gì để điều đó khơng xảy ra?
HS2: Những hậu quả có thể xảy ra khi phải xử lí đối với việc mang thai ngồi ý muốn
ở tuổi vị thành niên là gì? Làm thế no trỏnh c?
<b>III) Bài mới:</b>
<b>Tác nhân vµ triƯu trøng cđa bƯnh lËu vµ giang mai</b>
<b>Hoạt động dy</b> <b>Hot ng hc</b> <b>Ni dung</b>
-Cho biết tác nhân gây
bƯnh lËu vµ giang mai?
-BƯnh lËu vµ giang mai cã
triệu trứng nh thế nào:
GV giảng thêm: Xét
nghim mỏu và bệnh phẩm
Cá nhân nghiên cứu thông
tin SGK bảng 64.1,64.2
HS thảo luận nhóm thống
nhất ý kiến
-Đại diện nhóm trình bày
kết quả, nhóm khác bổ
sung nhận xét.
-Tác nhân gây bệnh: Do
song cầu khuẩn và xoắn
khuẩn gây nên.
-triệu trứng gồm 2 giai
đoạn:
+Giai đoạn sớm; Cha có
biểu hiện.
+Giai đoạn muộn: Bảng
64.1,64.2
<b>Hot ng 2:</b>
<b>Tác hại của bệnh lậu và giang mai</b>
-Bệnh lậu và giang mai gây
tác hại nh thế nào?
GV ging thờm ph nữ bị
lậu khi sinh con rất rễ bị
mù lồ vì vi khuẩn lậu ở âm
đạo sâm nhập vào mt gõy
mự.
HS nghiên cứu trả lời câu
hỏi.
HS khác bổ sung
Tác hại của bệnh lậu và
giang mai: bảng 64.1,64.2
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>Con đờng lây truyền và cách phòng tránh bệnh lậu và giang mai</b>
-Cho biết con đờng lây
truyÒn bƯnh lËu vµ giang
mai?
-Cần có những cách nào để
phòng chống bệnh lậu và
-Theo em làm thế nào để
giảm bớt tỉ lệ ngời mắc
bệnh tình dc trong xó hi
hin nay?
Cá nhân nghiên cứu thông
tin SGK
HS thảo luận nhóm thống
nhất ý kiến
-Đại diện nhóm trình bày
kết quả, nhóm khác bổ
sung nhận xét
Cách phòng tránh bệnh tình
dục:
-Nhn thc ỳng n v
bnh tỡnh dc.
-Sống lành mạnh
-Quan hệ tình dục an toàn
<b>Hot ng 4</b>
<b>Tìm hiểu về HIV </b><b> AIDS</b>
-Hoàn thành bảng 65
GV kẻ sẵn bảng 65
HS trao i nhúm hồn
thành nội dung bảng 65
Đại diện nhóm lên ghi kết
quả vào bảng
giảm miễn dịch mắc phải .
-Tác hại và con đờng lây
truyền HIV-AIDS: bảng 65
<b>Hoạt động 5</b>
đại dịch aids – thảm hoạ của loài ngời
-Tại sao đại dch AIDS l
thảm hoạ của loài ngời?
GV nhn xột hớng HS đi
đến kết luận
HS tù nghiªn cøu SGK, thu
thËp th«ng tin
Trao đổi nhóm thống nhất ý
kiến, trả li cõu hi
AIDS là thảm hoạ của loài
ngời vì:
-Tỉ lệ tử vong rất cao.
-Không có vacxin phòng và
thuốc chữa.
-Lõy lan nhanh.
<b>Hoạt động 6</b>
<b>Các biện pháp tránh lây nhiễm hiv </b>–<b> aids</b>
-Dựa vào con đờng lây
truyền AIDS, hãy đề ra cỏc
bin phỏp phũng nga lõy
nhim AIDS?
Cá nhân nghiên cứu thông
tin SGK
HS thảo luận nhóm thống
nhất ý kiến
-Đại diện nhóm trình bày
kết quả, nhóm kh¸c bỉ
sung nhËn xÐt
-Chủ động phịng tránh lây
nhiễm AIDS.
-Không tiêm trích ma tuý,
-Sống lành mạnh 1 vợ, 1
chồng.
-Ngời mẹ bị AIDS không
nên sinh con.
<b>IV) Củng cè:</b>
GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính
của bi
<b>V) Dặn dò:</b>
Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài. Đọc mục "Em có biết"
********************************
Tuần 36
<b>Tiết 71. Bài tập</b>
Ngày soạn:
<b>A) Mục tiêu bài học:</b>
1.Kiến thức: Qua hệ thống bài tập củng cố kiến thức chơng X, XI.
<b>B) Chuẩn bị:</b>
1) Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập
2) Học sinh: Ôn bài
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) </b>
<b> ổ n định lớp ( 1 phỳt)</b>
<b>II) Kim tra bi c:</b>
HS1: Nêu tác hại của bệnh lậu và giang mai?
HS2: AIDS là gì ? Nêu nguyên nhân dẫn tới AIDS?
<b>III) Bài mới:</b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
<b>Bài tập 1:</b>
Lập bảng so sánh cấu tạo và chức năng của tuyến nội tiết
và tuyến ngoại tiết
<b>Bài tập 2:Lập bảng tổng kết vai trò của các tuyến nội tiết </b>
theo mẫu
STT Tuyến nội
tiết
Vị trí Vai trß
<b>Bài tập 3: Nêu rõ mối quan hệ trong hoạt động điều hoà </b>
của tuyến yên đối với các tuyn ni tit.
<b>Bài tập 4:</b>
Chọn chức năng thích hợp ở cột bên phải kí hiệu bằng a,
b,c điền vào ô trống ứng với mỗi bộ phận của cơ quan
sinh dục nam ở cột bên trái kí hiệu bằng 1,2,3
<b>Cơ quan</b> <b>Chức năng</b>
1.Tinh hoàn
2.Mào tình
hoàn
3.Bìu
4.ống dẫn
tinh
5. Túi tinh
6. Tuyến tiền
liệt
7. ng ỏi
8. Tuyn
hnh
(tuyến Côpơ)
a) Tiết dịch hoà với tinh trùng từ túi tinh
chuyển ra to thnh tỡnh trựng
b)Nơi nớc tiểu và tinh dịch đi qua.
c) Nơi sản xuất tinh trùng.
d)Tit dch trung hồ axit trong ống
đái, chuẩn bị cho tinh phóng qua, đồng
thời làm giảm ma sát trong quan hệ tỡnh
dc
e) Nơi chứa và nuôi dỡng tinh trùng.
g) Nơi tinh trùng tiếp tục phát triển và
hoàn thiện về cấu t¹o.
h) Dẫn tinh trùng từ tình hồn đến túi
tinh.
i) Bảo đảm nhiệt độ thích hợp cho q
trình sinh tinh.
<b>Bµi tËp 5:</b>
Chọn thuật ngữ thích hợp ở cột A để điền vào chỗ trống ở
cột B
Cét A Cét B
1.Buồng trứng a)……..ở nữ là 1 đờng riêng
HS làm bài vào bảng nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Nhóm khác nhận xét
HS làm bài vào bảng nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Nhóm khác nhận xét
Bài 3
HS ng ti ch tr li
HS khác bổ sung
<b>Bài 4:</b>
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm đọc kết quả
Nhóm khác nhận xét
GV nhận xét đọc đáp án
ỳng
Đáp án:
1 c 5 – e
2 – g 6 – a
3 – i 7 – b
4– h 8 d
Bài 5
HS lên bảng điền vào bảng
phụ
2.Tử cung, dạ con
3.ống dÉn trøng
4.PhƠu cđa èng dÉn
trøng
5.Kinh ngut, hµnh
kinh
6.Sự dụng trứng
7.ống dẫn nớc tiểu
8.Tuyến tiền đình
9.Thể vàng
biệt với âm đạo.
b)…….. tiết dịch nhờn để bôi
trơn âm đạo.
c)Tử cung đợc thơng với……
d)Khi trứng chín, bao nỗn vỡ
ra để trứng thốt ra ngồi, đó
là…
e)Trứng đợc tiếp nhận vào ống
dẫn trứng thông qua…
g)Trứng đã đợc thụ tinh trong
ống dẫn trứng sẽ vừa phân chia,
vừa di chuyển xuống…..để làm
tổ và phát triển thành thai.
h)Cùng với trứng chín hc
mơn buồng trứng làm niêm mạc
tử cung trở nên xốp và xung
huyết, chuẩn bị cho trứng đã thụ
tinh đến làm tổ. Nếu trứng
khơng đợc thụ tinh thì…..sẽ
thoái hoá sau 14 ngày và lớp
niêm mạc sẽ bong ra, gây hiện
tợng…..
<b>Bµi tËp 6:</b>
Chọn những từ hoặc cum từ đợc liệt kê dới đây: có thai,
sinh con, nhau, thụ tinh, sự rụng trứng, mang thai, tử
cung, làm tổ điền vào chỗ trống trong các thông tin sau:
1.Kinh nguyệt lần đầu là dấu hiệu cho thấy n gii ó n
tui cú kh nng ..v ..
2.Hàng tháng, mét….chÝn vµ rơng tõ mét trong hai bng
trøng.
3.Hiện tợng trứng chín rời khỏi buồng trứng đợc gọi là
……
4.Trøng gỈp tinh trùng trong ống dẫn trứng, sẽ xảy ra hiện
5.Trng ó th tinh bt u phõn chia, đồng thời di
chuyển đến………
6.Sự……kéo dài trong khoảng 280 ngy v a tr s
sinh ra.
Đáp án:
a 7
b – 8
c - 3
d - 6
e – 4
g – 2
h – 9, 5
Bµi6:
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm lờn bng
in vo bng ph
Đáp án:
1.Có thai và sinh con
2.Trøng
3.Sù rơng trøng
4.Thơ tinh vµ mang thai
5.Tư cung
<b>IV) Củng cố:</b>
<b>V) Dặn dò:</b>
-Về nhà ôn bài chuẩn bị tiÕt sau kiÓm tra 1 tiÕt
**************************************
<b>TiÕt 72. kiÓm tra 1 tiết</b>
Ngày soạn:
<b>A) Mục tiêu bài học:</b>
Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức của học sinh, khả năng vận dơng kiÕn thøc vµo
bµi tËp vµ thùc tÕ.
Rút kinh nghiệm để có phơng pháp giảng dạy – học tập tốt hơn.
Rèn tính nghiêm túc của học sinh.
<b>B) Chuẩn bị:</b>
1) Giáo viên: Đề kiểm tra
2) Học sinh: Ôn bài chuẩn bị kiểm tra
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) </b>
<b> ổ n định lớp ( 1 phỳt)</b>
<b>II) Kim tra</b>
<b>Đề bài.</b>
<b> Phần trắc nghiệm: (3đ)</b>
<b>Câu1. Chọn chức năng thích hợp ở cột bên phải kí hiệu bằng a, b,c</b> điền vào ô trống
ứng với mỗi bé phËn cđa c¬ quan sinh dơc nam ë cét bên trái kí hiệu bằng 1,2,3
<b>Cơ quan</b> <b>Chức năng</b>
1.Tinh hoàn
2.Mào tình hoàn
3.Bìu
4.ống dẫn tinh
5. Túi tinh
6. Tuyến tiền liệt
1-
2-
3-
4-
5-
6-a) Tiết dịch hoà với tinh trùng từ túi tinh
chuyển ra to thnh tỡnh trựng
b) Nơi sản xuất tinh trùng.
c) Nơi chứa và nuôi dỡng tinh trùng.
d) Nơi tinh trùng tiếp tục phát triển và hoàn
thiện về cấu tạo.
e) Dẫn tinh trùng từ tình hồn đến túi tinh.
f) Bảo đảm nhiệt độ thích hợp cho q trình
sinh tinh.
<b>Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng</b>
1.Tuyến nội tiết lớn nhất của ngời là:
A.TuyÕn yªn B.TuyÕn tuỵ C.Tuyến trên thận D.Tuyến giáp
2.Tuyến yên có vài trò quan trọng nhất trong các tuyến nội tiết vì:
A.Cú vai trị quan trọng trong q trình trao đổi chất của cơ thể.
B. Điều hoà hoạt động của các tuyến nội tiết khác nhau.
C.Tiết hc mơn ảnh hởng đến sự tăng trởng của cơ thể.
D.Tiết hc mơn ảnh hởng đến sự trao đổi glucơzơ, các chất khống của cơ thể.
3.Các tuyến nội tiết đợc điều hoà bởi:
A. Bán cầu đại não B. Tuỷ sống
C.Cơ chế tự điều hồ nhờ thơng tin ngợc và bán cầu đại não.
D. Tuyến yên và cơ chế tự điều hồ nhờ thơng tin ngợc
A.Máu B.Hệ bạch huyết và dây thần kinh
5.Nếu ngời mẹ sử dụng các chất kích thích gây nghiện thì sẽ:
A. Khơng ảnh hởng đến thai B.Khơng gây nghiện cho thai
C.ít ảnh hởng đến thai D.Gây nghiện cho thai
6.§Õn ti trëng thành cơ quan sản sinh tinh trùng là:
A.Tinh hoàn B.ThËn C.Tinh hoµn vµ thËn D.Tói tinh
<b>Tù ln : 7 điểm</b>
<b>Câu 1: Trình bày chức năng của tinh hoàn và buång trøng.</b>
<b>Câu 2: Trình bày bằng sơ đồ quá trình điều hồ lợng đờng trong máu đảm bảo giữ </b>
glucơzơ ở mức ổn định nhờ các hc mơn của tuyến tu.
<b>Câu 3: Trình bày các nguyên tắc và các biện pháp tránh thai</b>
<b>III.Đáp án và biểu điểm</b>
<b> Phần trắc nghiệm: (3®)</b>
<b>Câu1. 1,5 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm</b>
1-b; 2-d; 3-f; 4-e; 5-c; 6 – a.
<b>Câu2. 1,5 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm</b>
1 2 3 4 5 6
<b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b>
<b>Tự luận: 7điểm</b>
<b>Câu1. 2điểm, mỗi ý 1điểm.</b>
- Tinh hon sản sinh tinh trùng, tiết hc mơn sinh dục nam, gây lên những
biến đổi ở tuổi dậy thì ở nam.
- Buồng trứng sản sinh trứng, tiết hc mơn sinh dục nữ, gây lên những viến
đổi ở tuổi dậy thì n.
<b>Câu2. 3điểm</b>
Hon thnh s sau (+)kớch thớch (-) ức chế
Khi đờng huyết tăng Khi đờng huyết giảm
(+) (+)
(-) Đảo tuỵ (-)
TÕ bµoβ TÕ bµoα
Insulin Glucag«n
Đờng huyết giảm Đờng huyết tăng
n mc bỡnh thng ln mc bỡnh thng
<b>Cõu3. 1,5im</b>
Các nguyên tắc và biện pháp tránh thai
- Ngăn chứng chín, rụng (dùng thuốc tránh thai)
- Ngăn trứng gặp tinh trùng (dùng bao cao su hoặc thắt ống dẫn trứng, èng
dÉn tinh)
- Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh (dùng dụng cụ tránh thai)
<b>IV.Nhận xét</b>
-Líp 8B
-Líp 8C
*KÕt qu¶ kiĨm tra
KT 0,1,2 3,4 5,6 7,8 9,10
8B 37 37 0 0
8C 38 38 0 0
<b>V. DỈn dò</b>
- Ôn tập toàn bộ kiến thức sinh học
- Kẻ bảng 66.1-8 vào vở.
**********************************
<b>Tuần 37</b>
<b>Tiết 73. ôn tập</b>
Ngày soạn:
<b>A) Mục tiêu bài học:</b>
1. kiến thức
* H thng hoỏ kin thc ó hc trong nm.
* Nắm chắc kiến thức cơ bản trong chơng trình sinh học lớp 8
2. Kỹ năng
Rèn kỹ năng:
* Kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tế, nối kết kiến thức.
* T duy tổng hợp khái quát ho¸
* Hoạt động nhóm
3. thái độ
* Gi¸o dơc ý thøc học tập.
* ý thức giữ gìn vệ sinh cơ thể bảo vệ, cơ thể tránh bệnh tật
<b>B) Chuẩn bị:</b>
* tranh một số hệ cơ quan, cơ chế điều hoà bằng thần kinh, thể dịch
* Tranh tế bào Icó điều kiện dïng m¸y chiÕu)
<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I) ổn định lớp ( 1 phút)</b>
<b>II) Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>III) Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>Ôn tập kiến thức học kỳ II</b>
<b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>
-GV cho các nhóm hoàn thành bảng từ
66.1 66.8 mỗi nhóm 2 bảng
-GV cho cỏc nhúm b sung hồn chỉnh
ln kiến thức ở từng bảng (nh sách GV)
(nếu có máy chiếu: sau khi HS thảo luận
xong, GV chiếu lại tồn bộ nội dung ơn
tập để HS có hệ thống kiến thức)
-Các trao đổi hon thnh ni dung ca
mỡnh
-Đại diện nhóm trình bày kết quả theo thứ
tự nhóm SGK, nhóm khác nhận xÐt bæ
sung.
<b> Hoạt động 2</b>
<b>Tæng kÕt sinh học 8</b>
<b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>
-Chơng trình sinh học 8 giúp em có những
kiến thức gì về cơ thĨ ngêi vµ vƯ sinh?
-GV nhận xét đánh giá kết qu.
-Nếu còn thời gian GV cho HS tự trả lời
câu hỏi SGK tr.212, hết thời gian thì giao
về nhµ.
-HS tự nghiên cứu SGK tr.211- trao đổi
nhóm thống nhất câu trả lời.
-Yêu cầu nêu đợc:
+Tế bào đơn vị cấu trúc và chức năng của
cơ thể sống.
+C¸c hƯ cơ quan trong cơ thể có cấu tạo
phù hợp với chức năng.
+cỏc h c quan hot ng nhp nhng là
nhờ sự điều khiển của hệ thần kinh và thể
dịch, tạo sự thống nhất.
+Cơ thể thờng xuyên chao đổi chất với
môi trờng để tồn tại và phát triển.
+Cơ quan sinh sản thực hiện chức năng
đặc biệt, đó là sinh sản bảo vệ nịi giống.
+Biết các tác nhân gây hại cho cơ thể và
biện pháp rèn luyện bảo vệ cơ thể tránh tác
nhân, để hoạt động cú hiu qu
-Đại diện nhóm trình bày các nhóm khác
bỉ sung.
<b>IV) Cđng cè:</b>
* GV nhận xét đánh giá thái độ học tập của HS trong năm
* GV nhắc nhở kiến thức cơ bản chơng trình sinh học đã học
<b>V) Dn dũ:</b>
* Ôn tập chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kì II.
**********************************
<b>Tiết 74. kiểm tra học kì II</b>
Ngày soạn:
<b>A) Mục tiêu bài học:</b>
Kiểm tra sù tiÕp thu kiÕn thøc cđa häc sinh, kh¶ năng vận dụng kiến thức vào
bài tập và thực tÕ.
Rút kinh nghiệm để có phơng pháp giảng dạy – học tập tốt hơn.
<b>B) Chuẩn bị:</b>
1) Giáo viên: Đề kiểm tra
<b>I) </b>
<b> ổ n định lp ( 1 phỳt)</b>
<b>II) Kim tra</b>
<b>Đề bài.</b>
<b>I/ Phần trắc nghiệm: (3đ)</b>
<b>Câu1. HÃy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp thông tin với cột A.</b>
<b>Các tật của mắt (A)</b> <b>Nguyên nhân (B)</b>
1.Cận thị.
2.Viễn thị.
a/Bẩm sinh: cầu mắt ngắn quá.
b/Khụng gi ỳng khong cỏch khi đọc sách làm cho
thể thuỷ tinh luôn luôn phồng, lâu dần mắt khả năng
xẹp lại.
c/BÈm sinh: cÇu mắt dài quá.
d/Th thu tinh th b lóo hoỏ mt tính đàn hồi, khơng
phồng lên đợc.
<b>Câu 2. Khoanh vào chữ cái đứng trớc đáp án đúng</b>
<b>1.Nhịn đi tiểu lâu có hại vì:</b>
A.Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nớc tiêu liên tục.
B.Dễ tạo sỏi thận và có thể gây viêm bóng đái.
C.Hạn chế hình thành nớc tiểu liên tục và có thể gây viêm bọng đái.
D. Dễ tạo sỏi thận, hạn chế hình thành nớc tiểu liên tục và có thể gây viêm bọng
đái.
<b>2.CÊu t¹o cđa da gồm có.</b>
A.Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ. B. Lớp biểu bì, lớp mỡ dới da và lớp cơ.
C. Lớp bì, lớp mỡ dới da và lớp cơ. D. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dới da.
<b>3.Trung ơng thần kinh gồm.</b>
A.NÃo bộ, và tuỷ sống
B.NÃo bộ, tuỷ sống và hạch thần kinh
C.NÃo bộ, tuỷ sống, và dây thần kinh
D. NÃo bộ, tuỷ sống, dây thần kinh và hạch thần kinh.
<b>4.Nơron có nhiệm vụ.</b>
A.Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
D.Cảm ứng, hng phấn và dẫn truyền xung thần kinh
<b>5.Tuyến nội tiết quan trọng nhất là:</b>
A.Tuyến yên B.Tuyến giáp C.Tuyến tuỵ D.Tuyến trên thận
<b>6. Cơ quan sinh dục nữ gồm</b>
A. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và bóng đái.
B. Buồng trứng, ống dẫn trứng, âm đạo và ống dẫn nớc tiểu.
C. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và âm đạo.
D. Buồng trứng, tử cung, âm đạo và bóng ỏi.
<b>7. Loi thc phm nhiu cht bộo l:</b>
A. Đậu tơng B. Lạc C. Gấc D. Gan.
<b>8. Chức năng nội tiết của tuyến tuỵ là:</b>
A.Tit glucagụn, bin glicụgen thnh glucụz v dịch tuỵ đổ vào tá tràng.
B. Nếu đờng huyết cao sẽ tiết insulin, biến glucôzơ thành glicôgen và dịch tuỵ đổ
vào tá tràng.
C. Nếu đờng huyết thập sẽ tiết glucagôn biến glicôgen thành glucôzơ và nếu
đ-ờng huyết cao sẽ tiết insulin, biến glucôzơ thành glicôgen.
D. Tiết insulin, biến glucôzơ thành glicôgen, tiết glucagôn biến glicôgen thành
<b>II. Tù ln ( 7 ®iĨm)</b>
<b>Câu 2: Các sản phẩm thải chủ yếu của cơ thể là gì? Việc bài tiết chúng do cỏc c quan </b>
no m nhim.
<b>Câu 3: Trình bày các biện pháp vệ sinh hệ thần kinh.</b>
<b>Cõu 4: Khi i kèn của xã luyện tập, cu tí mang mơ ra ăn thì bị bố mắng vì đội kèn </b>
khơng tập đợc, điều đó có đúng khơng? vì sao?
<b>III.Đáp án và biểu điểm</b>
<b>I/ Phần trắc nghiệm: 3điểm</b>
<b>Câu 1: 1điểm, mỗi ý đúng 0,5điểm</b>
1-b,c 2-a,d
<b>Câu 2: 2điểm, mỗi ý đúng 0,25điểm</b>
1 2 3 4 5 6 7 8
<b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b>
<b>II/ Tự luận: 7điểm</b>
<b>Câu 1: 2điểm</b>
Vai trũ ca hc mơn. mỗi ý đúng 0,25điểm
- Duy trì đợc tính ổn định của môi trờng bên trong cơ thể.
- Điều hồ cácq trình sinh lý diễn ra bình thờng.
So sánh tuyến nội tiết và ngoại tiết, mỗi ý đúng 0,5điểm.
Giống nhau: Các tế bào tuyến đều tạo ra các sản phẩm tiết.
Khác nhau: ở sản phẩm tiết của tuyến nội tiết ngấm thẳng vào máu, còn sản
phẩm của tuyến ngoại tiết tập trung vào ống dẫn để đổ ra ngoi (cỏc tuyn tiờu
hoỏ, tuyn l)
<b>Câu 2: 2 điểm</b>
Các sản phẩm thải chủ yếu của cơ thể là CO2, mồ hôi, nớc tiểu.
* Các cơ quan bài tiết các sản phẩm trên:
Hệ hô hấp thải loại CO2
Da thải loại mồ hôi.
Hệ bài tiết nớc tiểu thải loại nớc tiểu
<b>Cõu 3: 1 im, mi ý ỳng 0,25 điểm</b>
Vệ sinh hệ thần kinh cần lu ý:
- Đảm bảo giấc ngủ hàng ngày.
- Lao động và nghỉ ngơi hợp lí.
- Giữ cho tâm hồn ln thanh thản.
- Tránh lạm dụng các chất kích thích nh rợu, bia, thuốc lá
<b>Câu 4 :1 điểm</b>
ỳng vỡ khi cu tớ mang mơ ra ăn thì những ngời trong đội kèn sẽ tiết nhiều nớc bọt
<b>IV) NhËn xÐt</b>
-Líp 8B
-Líp 8C
*KÕt qu¶ kiểm tra
Lớp Sĩ số Số bài
KT 0,1,2 3,4 5,6Điểm 7,8 9,10
8B 37 37 0 0
8C 38 38 0 0
<b>V) Dặn dò:</b>