Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

¤n ch÷a bµi kióm tra ch­¬ng i ngµy d¹y 207 09 luyön to¸n rót gän ph©n thøc a môc tiªu cñng cè kiõn thøc rót gän ph©n thøc rìn kü n¨ng biõn ®æi rót gän b chuèn bþ b¶ng phô ®ìn chiõu c ph­​¬ng ph¸p

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.5 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày dạy: 20/7/ 09


<b>Luyện toán rút gọn phân thức</b>


A. <b> Mc tiêu: - Củng cố kiến thức rút gọn phân thức.</b>
- Rèn kỹ năng biến đổi, rút gọn.


B. <b> Chuẩn bị: - bảng phụ (đèn chiếu) </b>


C. Ph<b> ơng pháp : Vấn đáp gợi mở đan xen hoạt động nhóm</b>
D. <b> Tiến trình bài dạy: Hoạt động 1: </b>
<i><b> Các kiến thức cần nhớ</b></i>


Biến đổi về dạng
<i>B</i>
<i>A</i>


=
<i>D</i>
<i>E</i>


<i>D</i>
<i>C</i>


.
.


=
<i>E</i>
<i>C</i>




<b> Hoạt động 2: </b><i><b>Luyện tập</b></i><b> </b>


<i><b>Hoạt động của GV-HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


Giáo viên đa đề bài


Nhận định tử và mẫu có nhõn t no
chung.


Em làm gì?


phn b xut hiện nhân tử chung ta
phải làm gì?


Tư sè ph©n tÝch nh thế nào?
Mẫu số phân tích nh thế nào?


ở phần d tử số phân tích nh thế nào?
Mẫu số phân tích nh thế nào?


Tử và mẫu có nhân tử nào chung?


ở phần e


T xut hin dng hng đẳng thức
nào?


Mẫu số đặt nhân tử chung ra ngoài?


Gọi 4 học sinh đồng thời lên bảng -
nhận xét


C¶ lớp làm bài


Giáo viên chấm bài một số học sinh


Bµi 9 (17- SBT)
Rót gän biĨu thøc:


a) 14xy5<sub>(2x - 3y) 2y</sub>4


21x2<sub>y(2x - 3y) 3x(2x - 3y)</sub>


b) 20x2<sub>- 45 5x(x - 2y)</sub>


(2x + 3)2<sub> 2(2y - x)</sub>3


c) 8xy(3x - 1)3<sub> - 8xy(1 - 3x)</sub>3


12x3<sub>(1 - 3x) 12x</sub>3<sub>(1 - 3x)</sub>


-2y(1 - 3x)2<sub> </sub>


3x2


d) 5x2<sub>- 10xy 5x(x - 2y)</sub>


2(2y - x)3<sub> 2(2y - x)</sub>3



- 5x(2y - x) - 5x
2(2y - x)3<sub> 2(2y - x)</sub>2


e) 80x3<sub>- 125x</sub>


3(x - 3) - (x - 3)(8 - 4x)
5x(16x2 <sub>-25)</sub>


(x - 3)(3 - 8 + 4x)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tử số có dạng hằng đẳng thức nào?
Mẫu số có dạng hằng đẳng thức nào?


Tư vµ mẫu lúc này có nhân tử nào
chung?


T s trc hết ta biến đổi nh thế nào?
Đặt nhân tử chung no?


Mu thc cú dng hng ng thc
no?


Đặt nhân tử chung ë tư thøc nh thÕ
nµo?


Mẫu thức có dạng hng ng thc
no?


Sử dụng phơng pháp tach - tách tư thøc


nh thÕ nµo?


Mẫu thức có dạng hằng đẳng thức
nào?


Gọi 4 học sinh đồng thời lên bảng
Cả lớp làm bi


Nhận xét


Giáo viên chấm bài một số học sinh
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử nh
thế nào?


phn b, tử phân tích nh thế nào?
Mẫu thức phân tích nh thế nào?
Gọi 2 học sinh đồng thời lên bảng


(x - 3)(4x - 5) x - 3


f) 9 - (x + 5)2<sub> (3 - x - 5)(3 + x + 5)</sub>


x2<sub>+ 4x + 4 (x + 2)</sub>2


(- x - 2)(x + 8) - (x + 2)(x + 8)
(x + 2)2<sub> (x + 2)</sub>2


- x - 8
x + 2



g) 32x - 8x2<sub>+ 2x</sub>3


x3<sub>+ 64</sub>




2x(16 - 4x + x2<sub>) 2x</sub>



(x + 4)(x2<sub>- 4x + 16) x + 4</sub>


h) 5x3<sub>+ 5x 5x(x</sub>2<sub>+ 1)</sub>


x4<sub>- 1 (x</sub>2<sub>- 1)(x</sub>2<sub>+ 1)</sub>


5x
x2<sub>- 1</sub>


i) x2<sub>+ 5x + +6 x</sub>2<sub>+ 2x + 3x +6</sub>


x2<sub>+ 4x + 4 (x + 2)</sub>2


(x + 2)(x + 3) x + 3
(x + 2)2<sub> x + 2</sub>


Bµi 10 (17 -SBT)
Rót gän


a) x2<sub>y + 2xy</sub>2<sub>+ y</sub>3<sub> y(x</sub>2<sub>+ 2xy + y</sub>2<sub>)</sub>



2x2<sub>+ xy - y</sub>2<sub> 2x</sub>2<sub>+ 2xy - xy - y</sub>


y(x+y)2 <sub> y(x + y)</sub>


2x(x + y) - y(x + y) 2x - y
xy + y2


2x - y


b) x2<sub>+ xy + 2y</sub>2


x3<sub>+ 2x</sub>2<sub>y - xy</sub>2<sub>- 2y</sub>3


x2<sub>+ xy + 2xy + 2y</sub>2


x3<sub>- xy</sub>2<sub>+ 2x</sub>2<sub>y - 2y</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C¶ lớp làm bài
Nhận xét


Giáo viên chấm bài một số học sinh
NhËn xÐt


Rót gän kÕt qu¶


Gọi 4 học sinh lên bảng đồng thời
Cả lớp làm bài


NhËn xÐt



Giáo viên đa ra đề bài
Xét nhân tử chung


Quy đồng và thực hiện phép tính
Rút gn


Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài
Nhận xét


phn b, xét nhân tử chung?
Quy đồng ta đợc kết quả nào?


Rót gän?


Phân tích mẫu thức thành nhân tử
Quy đồng?


Gọi 3 học sinh đồng thời lên bảng
Cả lớp làm bài


NhËn xÐt


(x + y)(x + 2y)
(x2<sub>- y</sub>2<sub>)(x + 2y)</sub>


(x + y)(x + 2y) 1
(x - y)(x + y)(x + 2y) x - y
x2<sub>+ 6x + 9 (x + 3)</sub>2


x(x - 3)(x + 3) x(x + 3)(x - 3)


x + 3


x(x - 3)


Bµi 26 (21 - SBT)
TÝnh


a) 3x2<sub>+ 5x + 1 1 - x 3 </sub>


x3<sub>- 1 x</sub>2<sub> + x + 1 x - 1</sub>


3x2<sub>+ 5x + 1 - (1 - x)(1 + x) - 3(x</sub>2<sub>+ x +1)</sub>


(x - 1)(x2<sub>+ x + 1)</sub>




3x2<sub>+ 5x + 1 + x</sub>2<sub> - 2x + 1 - 3x</sub>2<sub>- 3x - 3</sub>


(x - 1)(x2<sub>+ x + 1)</sub>


x2<sub>- 1 x + 1</sub>


(x - 1)(x2<sub>+ x + 1) x</sub>2<sub>+ x + 1</sub>


b) 1 x2<sub>+ 2</sub>


1
x2<sub>- x + 1 </sub> <sub>x</sub>3<sub>+ 1</sub>



x + 1 + x3<sub>+ 1 - x</sub>2<sub> - 2</sub>


(x + 1)(x2<sub>- x + 1)</sub>


x3<sub>- x</sub>2<sub>+ x x</sub>


(x + 1)(x2<sub>- x + 1) x + 1</sub>


c) 7 x 36
x x +6 x2<sub>+ 6x</sub>


7(x + 6) - x2<sub>+ 36 7x + 42 - x</sub>2<sub> + 36</sub>


x(x + 6) x(x + 6)
-x(x + 6) + 13(x + 6)


x(x + 6)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

H§3: Híng dÉn vỊ nhµ (5’)


VỊ nhµ lµm bµi: 21, 22, 23, 24/ 72- SBT
Híng dÉn bµi 24:


Cần chứng minh bộ đề phụ: 1 1 1
x x + 1 x(x + 1)
tớnh nhanh


<i>Ngày dạy: 22/7/ 09</i>
<b>Lun to¸n vỊ phÐp trõ ph©n thøc</b>



<b>A.</b>


<b> Mục tiêu : _ Rèn kỹ năng giải bài tập về phép trừ phân thức</b>
_ Luyện kỹ năng biến đổi


<b>B.</b>


<b> Chuẩn bị</b>


Bảng phụ
<b>C.</b>


<b> Tiến trình bài dạy:</b>
1. ổn định


2. các hoạt động
HĐ1: Kiểm tra bài cũ


Nªu quy tắc trừ phân thức


Th no l phõn thc i ca phân thức
HĐ2: Luyện tập


Giáo viên đa đề bài - học sinh lên bảng - cả lớp làm bài - Nhận xét, sửa sai
Bài 1:


Thc hiÖn phÐp tÝnh


a) 3 x - 6 3 x - 6
2x + 6 2x2<sub>+ 6x 2(x + 3) 2x(x + 3)</sub>



3x - x + 6 2x + 6 2(x + 3) 1
2x(x + 3) 2x(x + 3) 2x(x + 3) x


b) x4<sub>- 3x + 2 (x</sub>2<sub>+ 1)(x</sub>2<sub>- 1) x</sub>4<sub>- 3x</sub>2<sub>+ 2</sub>


x2<sub>+ 1 </sub>


x2<sub>- 1 x</sub>2<sub>- 1 x</sub>2<sub>- 1</sub>


x4<sub>- 1 - x</sub>4<sub>+ 3x</sub>2<sub>- 2 3x</sub>2<sub>- 3 3(x</sub>2<sub>-1) </sub>


3
x2<sub>- 1 x</sub>2<sub>- 1 x</sub>2<sub>- 1</sub>


c) 2x +7 3x + 5 2x + 7 3x+ 5


10x - 4 4 - 10x 10x - 4 10x - 4
2x + 7 + 3x + 5 5x + 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ta cã


1 1 1 1 y - x 1
xy - x2<sub> y</sub>2<sub>- xy x(y -x) y(y - z) xy(y - x) xy</sub>


1 1


VËy hiƯu vµ cã tö b»ng 1
xy - x2<sub> y</sub>2<sub>- x</sub>



Để biến đổi các phân thức thành phân
thức có mẫu thức bằng nhau và đó là các
phân thức đơn giản nhất trớc hết ta phải
làm gỡ?


Rút gọn mỗi phân thức nh thế nào?


Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài
Cả lớp làm bài


Muốn tìm x ta đa về dạng quen thuộc
nào?


Bằng cách nào?


Từ (a2<sub>+ 1)x = 2 (a</sub>4<sub>- 1)</sub>


Muốn tìm x ta cần xét yếu tố nào?
a2<sub>+ 1 là một biểu thức nh thế nào?</sub>


ở phần b tơng tự


Gọi 2 học sinh lên bảng
Cả lớp làm bài


Nhận xét


Bài 11 (18-SBT)


Rút gọn ph©n thøc


x3<sub>- x</sub>2<sub>- x + 1 x</sub>2<sub>(x - 1) - (x- </sub>


1)


=


x4<sub>- 2x</sub>2<sub>+ 1 (x</sub>2<sub>- 1)</sub>2


(x - 1)(x2<sub>- 1) x - 1</sub>


= =


(x2<sub>- 1)</sub>2<sub> x</sub>2<sub>- 1</sub>


1
=


x + 1


5x3<sub>+ 10x</sub>2<sub>+ 5x 5x(x</sub>2<sub>+ 2x + </sub>


1)


=


x3<sub>+ 3x</sub>2<sub>+ 3x + 1 (x + 1)</sub>3


5x(x + 1)2<sub> 5x </sub>



= =


(x + 1)3<sub> x + 1</sub>


Bài 12 (18-SBT)
Tìm x biết


a) a2<sub>x + x = 2a</sub>4<sub>- 2</sub>


 (a2<sub>+ 1)x = 2(a</sub>4<sub>-1)</sub>


V× a2<sub>+ 1 </sub><sub> 1 nªn a</sub>2<sub>+ 1 </sub><sub></sub><sub> 0 </sub>


Do đó 2(a4<sub>- 1) 2(a</sub>2<sub>- 1)(a</sub>2<sub>+ </sub>


1)


x = =


a2<sub>+ 1 a</sub>2<sub>+ 1</sub>


= 2(a2<sub>+ 1)</sub>


b) a2<sub>x + 3· + 9 = a</sub>2


 (a2<sub>+ 3a)x = a</sub>2<sub>- 9</sub>


Vì a 0; a - 3



nên a2<sub>+ 3a = a(a + 3) </sub><sub> 0</sub>


Do đó: a2<sub>- 9 (a - 3)(a + 3)</sub>


x = =


a2<sub>+ 3a a(a + 3)</sub>


a - 3
=


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3. Cđng cè vµ h<b> íng dÉn vỊ nhµ </b>


Qua bài học này, em đã nắm kiến thức gì?


Cần sử dụng kiến thức nào để giải quyết các dạng tốn trên.
BVN: 9,10,11,12/58- SBT


Híng dÉn bµi 11:


x16<sub>- x</sub>8<sub>+ x</sub>6<sub>- x</sub>4<sub>+ x</sub>2<sub>- 1 x</sub>8<sub>(x</sub>2<sub>-1) + x</sub>2<sub>(x</sub>2<sub>- 1) + (x</sub>2<sub>- 1)</sub>


D = =


x4<sub>- 1 (x</sub>2<sub>+ 1)(x</sub>2<sub>- 1)</sub>




<b></b>



<i>Ngày dạy: 24/7/ 09</i>


<b> Luyện toán phân thức</b>


A. <b>Mục tiêu : _ Luyện kỹ năng cộng trừ phân thức</b>
_ Chó ý cÈn thËn khi tính toán


<b>B. Chuẩn bị:</b>


Bảng phụ
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
1. ổn định


2. Các hoạt ng


HĐ1: Kiểm tra bài cũ


Nêu quy tắc cộng phân thức, ghi dạng tổng quát
HĐ2: Luyện tập


Bải 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Giỏo viờn a đề bài


a) Xác định mẫu thức chung ở phần e
Ta ch cn i du phõn thc no?


Hai phân thức phần f cã mÉu thøc chung
lµ?



Quy đồng ta đợc gì?
Rút gọn


Biến đổi mẫu thức ở phần g
Xác định mẫu thức chung?


Quy đồng và tính
Rút gọn


Ph©n tÝch mÉu ở phần h thành nhân tử
chung?


Mẫu thức chung bằng bao nhiªu?


<sub>_ =</sub>


x2<sub>- y</sub>2<sub> y</sub>2<sub>- x</sub>2<sub> x</sub>2<sub>- y</sub>2


x(y + x) x
= =


(x + y)(x - y) x - y
f) 5x + y2<sub> 5y + x</sub>2


_


x2<sub>y xy</sub>2


y (5x + y2<sub>) - x(5y - x</sub>2<sub>)</sub>



=


x2<sub>y</sub>2


5xy + y3<sub>- 5xy + x</sub>3<sub> x</sub>3<sub> + y</sub>3


= =


x2<sub>y</sub>2 <sub> x</sub>2<sub>y</sub>2


g) x x x x
_ = _


5x + 5 10x - 10 5(x + 1)
10(x-1)


2x(x - 1) - x(x + 1) 2x2<sub>- 2x - x</sub>2<sub>-x</sub>


= =


10(x + 1)(x - 1) 10(x + 1)(x - 1)
x2<sub>- 3x</sub>


=


10(x + 1)(x - 1)


h) x + 9 3 x + 9 3
_ = _



x2<sub>- 9 x</sub>2<sub>+3x (x+3)(x-3) x(x+3)</sub>


x(x + 9) - 3(x - 3) x2<sub>+ 9x - 3x + 9</sub>


= =


x(x-3)(x+ 3) x(x-3)(x+ 3)
Bµi 3:


TÝnh tæng


1 1 1 1 1
S = + + + ... +


x(x + 1) (x+1)(x+2) (x+2)(x+3) (x+3)(x+4) (x+5)(x+6)
§Ĩ ý r»ng 1 1 1


= _


x(x+1) x x+1


Do đó tổng 1 1 1 1 1 1 1 1
S = + + _ _ + _ ... _
x x+1 x+1 x+2 x+2 x+3 x+3 x+6
1 1 x + 6 - x 6


= _ = =


x x + 6 x(x + 6) x(x + 6)


Bµi 4:


TÝnh


x + 1 1 - x 2x(1 - x) (x + 1)(x + 1) (1 - x)(x + 3)
2x


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

x - 3 x + 3 9x2<sub> (x + 3)(x - 3) (x + 3)(x - 3) (x + 3)</sub>


(x - 3)


x2<sub>+ 4x +3 +x - x</sub>2<sub>+ 2x + 2x</sub>2<sub> 2x</sub>2<sub>+ 7x + 3</sub>


= =


(x 3)(x + 3) (x - 3)(x + 3)
b) 1 25x - 15 1 5(5x - 3)
_ = +


x - 5x2<sub> 25x</sub>2<sub>- 1 x(1 - 5x) (1 - 5x)(1 + 5x)</sub>


1 + 5x 5x(5x - 3) x + 5x2<sub>+ 25x</sub>2<sub>- 15x 30x</sub>2<sub>- 14x</sub>


= + = =


x(1 - 5x) 1 + 5x x(1 + 5x)(1 - 5x) x(1 - 5x)(1 + 5x)
Bµi 5:


TÝnh




3x2<sub>+ 5x + 1 1 - x 3</sub>


_ _


x3<sub>- 1 x</sub>2<sub>+ x + 1 x - 1</sub>


(3x2<sub>+ 5x + 1)(x</sub>2<sub>+ x + 1) - (1 - x)(x - 1) - 3(x</sub>2<sub>+ x + 1)</sub>


=


(x - 1)(x2<sub>+ x +1)</sub>


3x2<sub> + 5x + 1 +x</sub>2<sub>- 2x + 1 - 3x</sub>2<sub>- 3x - 3 x</sub>2<sub>- 1 x + 1</sub>


= = =


(x - 1)(x2<sub>+ x +1) (x - 1)(x</sub>2<sub>+ x +1) x</sub>2<sub>+ x + 1</sub>


HĐ3: Hớng dẫn về nhà


Lm bi 24  28/ 44-SBT
Lu ý bài 27: Số tiền mua đợc


100
180000





<i>x</i> bót.


Khi mua cïng mét lóc lỵi hơn 1200đ<sub>/</sub>
1bút


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Ngày dạy: 3/8/ 09</i>


<b>Luyện giải các loại phơng trình</b>




A. <b>Muc tiêu : _ Rèn kỹ năng giải các loại phơng trình bậc nhất một ẩn, phơng trình </b>
tích, phơng trình chứa ẩn ở mẫu...


B. <b>Chuẩn bị : b¶ng phô</b>


C. Ph<b> ơng pháp : Vấn đáp gợi mở đan xen hoạt động nhóm</b>
D. <b> Tiến trình bài dạy: Hoạt động 1: </b>
<i><b> Các kiến thức cần nhớ</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV-HS</b></i> <i><b>Ghi bng</b></i>


Nêu cách giải phơng trình à + b = 0 ?


Nêu cách giải phơng trình tích?


Nêu cách giải phơng tr×nh chøa Èn ë
mÉu?


1) Phơng trình đa về dạng ax + b = 0


+ Biến đổi tơng đơng đa về dạng ax+b=0
+ x = -


<i>a</i>
<i>b</i>


+ Kết luận nghiệm
2) Phơng trình tích


+ Bin i tơng đơng về dạng A(x).B(x)=0


 A(x) = 0 hc B(x) = 0


 x = ? hc x = ?
+ Kết luận nghiệm


3) Phơng trình chøa Èn ë mÉu


+ Điều kiện xác định: mẫu thức  0
+ Biến đổi phơng trình, quy đồng khử
mẫu 2 vế


+Tìm x, đối chiếu điều kiện xác định
+ Kết luận nghiệm


H§2: lun tËp


Giáo viên đa đề


Gäi mét học sinh lên phân tích hớng đi



Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài
Cả lớp làm bài


Nhận xét


Dạng 1: Phơng trình bậc nhất 1 ẩn
Bài 14 (107- SBT)


Giải các phơng trình sau:


a) (x - 1)2<sub>+ (x + 3)</sub>2<sub> = 2(x - 2)(x + 1) + 38</sub>


 x2<sub>+ 1 - 2x + x</sub>2<sub>+ 6x + 9 = 2x</sub>2<sub>-2x - 4 </sub>


+38


 6x = 24
 x = 4


Vậy phơng trình có nghiệm lµ x = 4
b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Giáo viên đa đề bi


Gọi 1 học sinh lên phân tích hớng đi
Vế trái phân tích nh thế nào?


t x - 3 lm nhõn tử chung ta đợc gì?
ở phần b đặt nhân tử chung là gì?


Gọi 2 học sinh lên bảng đổng thời
Cả lp lm bi


Nhận xét


Giáo viên chấm bài một số học sinh


Giáo viên đa ra đề bài
ĐKXĐ là gì?


Mẫu thức chung bằng bao nhiêu?
Quy đồng khử mẫu ta đợc?


Gäi 2 häc sinh lên bảng làm bài
Cả lớp cùng làm


_ =


3 12 4
 4(x-1)(x+5) -(x+2)(x+5) = 3(x-1)(x+2)
 4(x2<sub>+4x-5) - (x</sub>2<sub>+7x+10) = 3(x</sub>2<sub>+x-2)</sub>


 4x2<sub>+16x-20-x</sub>2<sub>-7x-10 = 3x</sub>2<sub>+3x-6</sub>


 6x = 24
 x = 4


Dạng 2: Phơng trình tích
Bài 18 (112-SBT)



Giải phơng trình


a) (4x - 1)(x - 3) - (x - 3)(5x + 2) = 0
 (x - 3)(4x - 1 - 5x - 2) = 0
 (x - 3)(- x - 3) = 0


 x = 3 hc x = - 3


Vậy phơng trình có tập nghiệmS= 3,3
b) (6 + x)(3x - 1) + x2<sub>- 36 = 0 </sub>


 (x + 6)(3x - 1 - x + 6) = 0
 (x + 6)(2x + 5) = 0


 x + 6 = 0 hc 2x + 5 = 0
 x = 6 hoặc x =


-2
5


Vậy phơng trình có nghiệm S =


-6,-2
5




Dạng 3: Phơng trình chứa ẩn ở mẫu
Bài 22: (116-SBT)



Giải các phơng trình


a) x + 5 x - 5 20


_ = (1)
x - 5 x + 5 x2<sub>- 25</sub>


§KX§: x 5, -5


(x + 5)2<sub> - (x - 5)</sub>2<sub> 20</sub>


(1)  =


(x + 5)(x - 5) (x + 5)(x -
5)


 (x + 5)2<sub>- (x - 5)</sub>2<sub> = 20</sub>


 (x + 5 + x - 5)(x + 5 - x + 5) = 20
 20x = 20


 x = 1 (TM ĐKXĐ)
Vậy phơng trinh cã tËp nghiÖm
S =  1 


b) 4x + 7 12 + 5 §KX§: x  1
x - 1 3x + 4 x


-3
4



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

(1) =


(x - 1)(3x + 4) (x - 1)(3x -
4)


 (4x + 7)(3x + 4) = (12x + 5)(x - 1)
 12x2<sub>+ 37x + 28 = 12x</sub>2<sub>- 7x -5</sub>


 44x = - 33
 x = -


44
33


(TM§K)


VËy phơng trình có tập nghiệm là


S={-44
33


}
HĐ3: Hớng dẫn về nhà


Về nhà làm bài 22,24,28,38,40,41/SBT
Chú ý phơng trình có chứa tham số a


. XÐt a = 0, a 0





<i>Ngày dạy: 5/8/ 09</i>


<b>Luyện giải toán bằng cách lập phơng trình</b>




A. <b> Mục tiêu : _Giúp học sinh nắm các dạng toán chuyển động, %. phân chia sắp </b>
xếp ... Bằng cách giải toán lập phơng trinh.


B. <b> ChuÈn bÞ : b¶ng phơ</b>


C. Ph<b> ơng pháp : Vấn đáp gợi mở đan xen hoạt động nhóm</b>
D. <b> Tiến trình bài dạy</b>


1. ổn định


2. các hoạt động


H§1: KiĨm tra kiÕn thøc lý thuyÕt (5’)


Nêu cách giải bài toán bằng cách lập phơng trình
HĐ2: Luyện tập (35)


<i><b>Hot ng ca GV-HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


Giáo viên đa đề bài



Giáo viên hớng dẫn học sinh lập bảng
Bài tốn có mấy đại lợng? Mấy đối tợng?
S v t


§i x 40


40


<i>x</i>


1. Dạng chuyển động
Bài 49 (11-SBT)


Gọi quãng đờng Hà Nội - Thanh Hóa là
x(km), x > 0


Thêi gian lúc đi là:


40


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Về x 30


30


<i>x</i>


Chọn đại lợng nào làm ẩn? Điều kiện?
Tính các đại lợng khác qua ẩn?


Căn cứ vào yếu tố nào để lập phơng


trình?


Gi¶i, kết luận


Giỏo viờn a bi


Giáo viên hớng dẫn học sinh lËp b¶ng
Sè ngày sô than/ngay tổng số
than


Dù kiÕn


50


<i>x</i>


50 x
Thùc hiÖn


57
13



<i>x</i>


57 x + 13


Thời gian lúc về là:


30



<i>x</i>
(h)


Tổng thời gian cả đi lẫn về, không kể thời
gian nghỉ lại tại Thanh Hóa lµ


10h<sub>45’ - 2</sub>h <sub>= 8</sub>h<sub>45’ = </sub>
4
3
8 h


Theo đề bài ra ta có phơng trình:

40
<i>x</i>
+
30
<i>x</i>
=
4
3
8


 3x + 4x = 3350
 7x = 3350


 x = 150 (TM§K)


Vậy quãng đờng Hà Nội - Thanh Hóa dài


150 km


2. Dạng toán năng suất
Bài 68 (14-SBT)


Gọi số than khai thác theo kế hoạch là
x(tấn), x>0


Thỡ s than thc hin khai thác là x + 1
Căn cứ vào đâu để lp ptrỡnh


gọi 1 em lên bảng trình bày
cả lớp làm bµi


nhËn xÐt


Sè ngµy theo dù kiÕn lµ


50


<i>x</i>
Sè ngµy theo khi thùc hiƯn


57
13



<i>x</i>


Biết đội hồn thành trớc 1 ngày nên ta có


ptrình :
1
57
13
50 

 <i>x</i>
<i>x</i>


 57x-50x-50.13 = 50.57
 7x = 50.57


x = 500


Vậy số than phảikhai thác theo kế hoạch
là 500 tấn


*Dạng tìm số
Bài 47/ 11 SBT
Gọi số thứ nhất là x
Thì số thứ hai là 5/3 x


Thơng của phép chia số thứ nhất cho 9 là
x/9


Thơng của phép chia số thứ 2 cho 6 lµ


18
5
6


.
3


5<i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 5x – 2x = 3.18
 3x = 54


 x = 18 (thoả mÃn đk)
Vậy số thứ nhất là 18
Sè thø hai lµ 30
HĐ 3 : Hớng dẫn về nhà (5)


- làm bài 60,67 71/ 15 – SBT


Hớng dẫn bài 60 : trong 12kg hợp kim có 45% đồng nên khối lợng đồng trong hợp
kim đó là : 12.45% = 5.4kg Ptrình ; 5,4 : (x+12) = 40%


Ngày dạy: 7/8/ 09


<b>Luyn dng toỏn v bt đẳng thức</b>


A Mục tiêu : - Rèn luyện kĩ năng giải dạng toán chứng minh, so sánh về bất đẳng
thức


- củng cố kiến thức, tính chất về bất đẳng thức
B Chuẩn bị : Bảng phụ


<b>C.Ph ơng pháp : Vấn đáp gợi mở đan xen hoạt động nhóm</b>


D Tiến trình bài dạy :


1 ổn định
2 các hoạt động
HĐ1 : Kiểm tra kiến thức cơ bản (5’ )


Nêu các tính chất về bất đẳng thức ?
HĐ 2 : Luyện tập (35’)


<i><b>Hoạt động của GV-HS</b></i> <i><b>Ghi bng</b></i>


Giả sử a > b hÃy so sánh
a) a + 30 vµ b + 30


b) cho a-7  b-7
so sánh a và b


c) cho a > b hÃy so s¸nh
-5a và -5b


d) a là số âm hay số d¬ng nÕu
-15a > 12a


e) so sánh m và n nếu
7m -8 7n -8


Gọi 1 học sinh lên bảng làm cả lớp làm
bài , nhận xét ?


Dạng so sánh


Bài 4/142 SÔT


a) Có a > b (gt)


Suy ra a +30 > b +30(tính chất liên hệ
giữa thứ tù vµ phÐp céng)


b) Cã a -7  b -7


Cộng thêm hai vế với 7 ta đợc
a -7 +7  b -7 +7


(tÝnh chÊt liªn hƯ thø tù vµ phÐp céng)
Hay a b


c) cã a > b (gt)
nh©n hai vÕ víi -5 ta cã


-5a < -5b ( tính chất liên hệ thứ tự và
phép nhân)


d) cã -15 < 12 (1)


mµ -15a > 12a (2)


nh vËy a phải là số âm


d) cú 7m 8 7n – 8 (gt)
cộng hai vế với 8 ta đợc



7m + 8 – 8  7n + 8 – 8 (t/c liên hệ
thứ tự và phép cộng)


Suy ra 7m  7n
Nh©n hai vÕ víi


7
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Cho p > q chøng tá r»ng :
- 6b -2p < -2q


đI từ đâu?


Sử dụng tính chất nào?


Tỏc ng vo hai vế nh thế nào?
1 học sinh lên bảng


C¶ líp cïng lµm bµi – nhËn xÐt
b) cho p > q chøng tá r»ng
4 – 7p < 4 – 7q


Xuất phát từ đâu?
Thực hiện ở hai vế?
Sử dụng tính chất nào?


1 học sinh lên bảng ? Cả lóp cùng làm?
nhận xét



7.


7
1


.m 7.


7
1


.n (t/c liên hệ thứ tự và
phép nhân)


Hay m n


* Dạng chứng minh
Bµi 2


a) tõ p > q


nhân vào hai vế (- 2) ta đợc
-2p < -2q


Cộng -6 vào 2 vế ta đựơc
-6 – 2p < -2q - 6 (1)


Mµ -2q – 6 < -2q (2)


Tõ (1)(2) <sub></sub> <sub> -6 – 2p < -2q</sub>



b) tõ p > q (gt)


nhân -7 vào hai vế ta đợc:


-7p < -7q (tÝnh chÊt t2<sub> phÐp nh©n víi sè</sub>


©m)


Cộng 4 vào hai vế ta đợc
4 - 7p < 4- 7q


c) tõ a > b (gt) nh©n 2 vÕ víi (-5)
suy ra -5a < -5b (tÝnh chÊt thø tù phÐp
nh©n víi sè ©m)


cộng -7 vào 2 vế ta đợc


-5a -7 < -5b -7 ( t/c thø tù víi phÐp
céng)


H§ 3 : Híng dÉn vỊ nhµ (5’)


VỊ nhµ lµm bµi : 5,8,15,16,26,27,28/43 SBT


<i>Ngày dạy: 12 /8/ 09</i>


<b>Luyện dạng toán về giảI bất phơng trình</b>


A Mục tiêu : - củng cố Kiến thức về giải bất phơng trình bậc nhÊt 1 Èn
- luyện kĩ năng về giảI bpt bậc nhất một ẩn



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2. các hoạt động
H 1 : Cn nh (5)


Nêu cách giảI bất phơng trình bậc nhất một ẩn?


HĐ 2 : Luyện tập (35’)


<i><b>Hoạt động của GV-HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


Gv đa đề bài


Gäi 1 học sinh lên bảng phân tích
h-ớng đi


Quy đồng với mẫu số chung là bao
nhiêu?


1 häc sinh lên bảng làm


Phn b ) quy ng vi mu s chung
là bao nhiêu?


Gọi 2 học sinh đồng thời lên bảng


BiĨu diƠn trªn trơc sè?


Mt chung ở phần c, là bao nhiêu,
Quy đồng ta đợc gì?



BiĨu diƠn lªn trơc sè?


Gọi 2 học sinh lên bảng làm
Cả lớp làm bi - nhn xột?
Gv a bi


? Đề bài yêu cầu gì?


Gọi 2 học sinh lên bảng làm
Cả lớp lµm bµi – nhËn xÐt?


Gv chÊm. bµi 1 sè häc sinh rút ra


Bài 1 giảI các bất phơng tr×nh
a)
4
1
2
5
3
2
1
3
3
5
2 







 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>

60
)
1
2
(
15
)
3
(
12
60
1)

-30(3x

-5)


-20(2x   


 <i>x</i> <i>x</i>


 20(2x-5)-30(3x-1) < 12(3 <i>x</i>)15(2<i>x</i>1)



 40x-100-90x+30 < 36-12x-30x+15
 x > -15


8
1


Vậy bất phơng trình có nghiệm { x\ x > -15
8
1


}


b) <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


2
5
7
2
2
3
5

2
2
5
7
2
)
2
3


(


10<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>





 10x-(3-2x) > 7x-5+2x
 x >


-3
2


Vậy bất phơng trình có nghiệm {x\


x>-3
2
}

c)
4
2
5
2
3
2
7 




 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

12
)
2
(
3
60
12
24
)
2
7
(


4  





 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 4(7x-2)-24 < 60-3(x-2)


 28x-8-24x < 60-3x+6


 x < 10


7
4


VËy bất phơng trình có nghiệm {x\x < 10


7
4


}




Bài 2 giải các bất phơng trình và biểu diễn
trên trục số


a) 2(3x-1)-2x < 2x+1
 6x-2-2x < 2x+1
 6x-2x-2x < 1+2
 x <


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

nhận xét?


Vớ giá trị nào của x thì : 0
3
2






<i>x</i>
<i>x</i>


?
nghĩa là xét dấu tử và mẫu của phân
thức?


Vậy bất phơng trình có nghiệm là {x\ x <


2
3


}
b) 3(x-2)(x+2) 3x2<sub>+x</sub>


3(x2<sub> -4) </sub><sub></sub><sub> 3x</sub>2<sub>+x</sub>


 3x2<sub>-12 </sub>


 3x2 +x
 x  -12


Vậy bất phơng trình có nghiệm { x\ x -12}
c) 0


3
2






<i>x</i>
<i>x</i>


 x-2 >0 hc x-2 < 0
x-3 >0 x-3 < 0


 x > 2 hc x < 2
x > 3 x < 3


 x >3 hc x < 2


HĐ 3 : Hớng dẫn về nhà (5)


- Làm bài 74,75,83,85,86,87/50 – 5SBT
Híng dÉn bµi 87 0


5
2





<i>x</i>
<i>x</i>


</div>

<!--links-->

×