Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

2018_ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN: SINH HỌC ĐỀ THI TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU – VĨNH PHÚC – LẦN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.61 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>FREE DOWNLOAD 1000+ ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018 KÈM LỜI GIẢI CHI TIẾT TẠI: /><b> LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC ĐỀ THI chỉ có tại website MOON.VN </b>


<b>I. Nhận biết </b>


<b>Câu 1 [603163]: Phi tôcrôm là 1 loại prôtêin hấp thụ ánh sáng tồn tại ở 2 dạng: </b>
<b>A. ánh sáng vàng và xanh tím </b> <b>B. ánh sáng lục và đỏ </b>
<b>C. ánh sáng đỏ và xanh tím </b> <b>D. ánh sáng đỏ và đỏ xa </b>
<b>Câu 2 [60316 ]: c trên cạn hấp thụ nh ng chất nào? </b>


<b>A. c c ng các chất dinh d ng. </b> <b>B. c và các chất hí. </b>


<b>C. c c ng các ion hoáng. </b> <b>D. O</b>2<b> và các chất dinh d ng h a tan trong n c. </b>


<b>Câu 3 [603165]: Sinh v t nh n s s đi hoà ở các op rôn ch di n ra trong giai đoạn </b>
<b>A. sa dịch mã. </b> <b>B. tr c phiên mã </b> <b>C. phiên mã. </b> <b>D. dịch mã. </b>
<b>Câu 4 [603166]: Hội chứng t cn ở ng ời th ộc dạng </b>


<b>A. Thể ba (2n +1) </b> <b>B. Thể bốn (2n +2) </b> <b>C. thể một (2n - 1) </b> <b>D. Thể tam bội (3n) </b>
<b>Câu 5 [60316 ]: H t n hoàn c a động v t đ c cấ tạo t nh ng bộ ph n : </b>


<b>A. má và dịch mô </b> <b>B. hồng c , bạch c , tiể c </b>


<b>C. tim, h mạch, dịch t n hoàn </b> <b>D. Tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch </b>


<b>Câu 6 [60316 ]: Trong các mức cấ tr c siê hiển vi c a hi m s c thể ở sinh v t nh n th c, s i chất nhi m </b>
s c có đ ờng ính.


<b>A. 300nm </b> <b>B. 30nm. </b> <b>C. 700nm </b> <b>D. 11nm. </b>


<b>Câu 7 [603169]: Loại A nào mang bộ ba mã sao (codon) ha đ c d ng làm h ôn để t ng h p nên </b>
ph n tử prot in



<b>A. rARN </b> <b>B. A c a vir t </b> <b>C. tARN </b> <b>D. mARN </b>
<b>Câu 8 [6031 0]: ng dộng c a c trinh n hi va chạm là iể : </b>


<b>A. q ang ứng động. </b> <b>B. ứng động hông sinh tr ởng </b>
<b>C. đi n ứng động. </b> <b>D. ứng động sinh tr ởng. </b>


<b>Câu 9 [6031 1]: Hi n t ng tăng hoạt tính c a nzim amilaza ở đại mạch do hi n t ng nào sa đ : </b>
<b>A. Đảo đoạn ST. </b> <b>B. Th a nhi m s c thể. </b>


<b>C. L p đoạn nhi m s c thể. </b> <b>D. h t nhi m s c thể. </b>
<b>Câu 10 [6031 2]: Ếch là loài: </b>


<b>A. Thụ tinh trong. </b> <b>B. thụ tinh chéo. </b> <b>C. Thụ tinh ngoài. </b> <b>D. t thụ tinh. </b>
<b>Câu 11 [603173]: Gen là gì? </b>


<b>A. là một đoạn AD mang thơng tin mã hóa cho một ch ỗi polip ptit ha một ph n tử A . </b>
<b>B. là một đoạn A D ho c A mang thông tin mã hoá cho một ch ỗi polip ptit. </b>


<b>C. là một đoạn ph n tử mA mang thông tin mã hoá cho một ch ỗi polip ptit ha một ph n tử A . </b>
<b>D. là ph n tử AD mang thơng tin mã hố cho một ch ỗi pôlip ptit ho c một ph n tử A . </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA</b>



<b>MÔN: SINH HỌC </b>


<b>ĐỀ THI TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU – VĨNH PHÚC – LẦN 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>FREE DOWNLOAD 1000+ ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018 KÈM LỜI GIẢI CHI TIẾT TẠI: />


<b>Câu 12 [6031 ]: Hooc môn Ơstrôg n do: </b>



<b>A. b ồng trứng ti t ra </b> <b>B. tinh hoàn ti t ra </b> <b>C. t n ên ti t ra </b> <b>D. t n giáp ti t ra </b>
<b>Câu 13 [6031 ]: h ng dạng đột bi n g n là: </b>


<b>A. Mất, thêm, tha th một c p n clêôtit. </b> <b>B. Mất một ho c một số c p nhi m s c thể. </b>
<b>C. Thêm một ho c một số c p nhi m s c thể. </b> <b>D. Mất đoạn, l p đoạn, đảo đoạn, ch ển đoạn. </b>
<b>Câu 14 [6031 0]: t n ên sản sinh ra q á ít ho c q á nhi hoocmôn sinh tr ởng ở giai đoạn trẻ m </b>
sẽ dẫn đ n h q ả:


<b>A. g ời bé nhỏ ho c h ng lồ. </b> <b>B. Các đ c điểm sinh dục nam ém phát triển. </b>
<b>C. Các đ c điểm sinh dục phụ n ém phát triển. </b> <b>D. Ch m l n ho c ng ng l n, trí t ém. </b>
<b>Câu 15 [6031 2]: C non mọc thẳng, c hoẻ, lá xanh lục do đi i n chi sáng nh th nào? </b>


<b>A. Chi sáng t ba h ng. </b> <b>B. Chi sáng t một h ng. </b>
<b>C. Chi sáng t hai h ng. </b> <b>D. Chi sáng t nhi h ng. </b>


<b>Câu 16 [60320 ]: Một ph n tử mA chỉ chứa 3 loại cl otit là A, , . hóm các bộ ba nào d i đ </b>
có thể có trên mạch b s ng c a g n đã phiên mã ra mA nói trên?


<b>A. AAG, GTT, TXX, XAA . </b> <b>B. ATX, TAG, GAX, GAA. </b>
<b>C. AAA, XXA, TAA, TXX . </b> <b>D. TAG, GAA, ATA, ATG. </b>


<b>Câu 17 [60320 ]: Trong c ch đi h a hoạt động g n ở op ron Lac, hi mơi tr ờng có lactozo phát biể </b>
nào sa đ hơng d ng?


<b>A. Q á trình dịch mã đ c th c hi n và t ng h p nzim t ng ứng để ph n giải Lactozo . </b>
<b>B. prot in ức ch bám vào v ng v n hành nên v ng hởi động b t đ hoạt động. </b>


<b>C. ng mã hóa ti n hành phiên mã . </b>
<b>D. n đi h a t ng h p prot in ức ch . </b>


<b>II . Thơng hiểu </b>


<b>Câu 1 [603162]: Có bao nhiê mã bộ ba mã hoá cho các loại axit amin? </b>


<b>A. 6 bộ </b> <b>B. 61 bộ </b> <b>C. 20 bộ </b> <b>D. 16 bộ </b>
<b>Câu 2 [6031 6]: C n phải c t bỏ h t lá ở cành ghép là vì: </b>


<b>A. Để t p tr ng n c n ôi các cành ghép. </b>
<b>B. Loại bỏ s b nh trên lá c . </b>


<b>C. Để tránh gió, m a làm la cành ghép. </b>


<b>D. Để ti t i m ng ồn chất dinh d ng c ng cấp cho lá. </b>


<b>Câu 3 [6031 ]: ì sao ph i c a th có hi q ả trao đ i hí th h n ở ph i c a b sát l ng c ? </b>
<b>A. ì ph i th có cấ tr c phức tạp h n. </b>


<b>B. ì ph i th có hối l ng l n h n. </b>


<b>C. ì ph i th có nhi ph nang, di n tích b m t trao đ i hí l n. </b>
<b>D. ì ph i th có ích th c l n h n. </b>


<b>Câu 4 [6031 ]: Ở sinh v t nh n s tại sao nhi đột bi n g n tha th một c p n cl otit th ờng là đột bi n </b>
trung tính?


<b>A. Do tính đ c hi c a mã di tr n. </b>
<b>B. Do tính chất ph bi n c a mã di tr n. </b>


<b>C. Do tính thối hóa c a mã di tr n nên t có tha đ i bộ mã ba nh ng vẫn c ng mã hóa cho một loại </b>
<b>axitamin. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>FREE DOWNLOAD 1000+ ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018 KÈM LỜI GIẢI CHI TIẾT TẠI: />


<b>Câu 5 [6031 9]: Một nhi m s c thể có các đoạn hác nha s p x p th o trình t ABCDEG.HKM đã bị đột </b>
bi n. hi m s c thể đột bi n có trình t ABDEG.HKM. Dạng đột bi n nà


<b>A. th ờng làm tha đ i số nhóm g n liên t c a lồi. </b>
<b>B. th ờng làm x ất hi n nhi g n m i trong q n thể. </b>


<b>C. th ờng làm tăng ho c giảm c ờng độ biể hi n c a tính trạng. </b>
<b>D. th ờng g ch t cho c thể mang nhi m s c thể đột bi n </b>
<b>Câu 6 [6031 1]: Q á trình t nh n đơi c a AD có các đ c điểm: </b>
(1) Di n ra ở trong nh n, tại ì tr ng gian c a q á trình ph n bào.
(2) Di n ra th o ng ên t c b s ng và ng ên t c bán bảo toàn.
(3) Cả hai mạch đ n đ làm h ôn để t ng h p mạch m i.
( )Đoạn o aza i đ c t ng h p th o chi ’ → 3’.


( ) hi một ph n tử AD t nh n đôi 2 mạch m i đ c t ng h p đ đ c éo dài liên tục v i s phát triển
c a chạc ch


(6) Q a một l n nh n đơi tạo ra hai AD con có cấ tr c giống AD mẹ.
Ph ng án đ ng là:


<b>A. 1, 2, 4, 5, 6. </b> <b>B. 1, 3, 4, 5, 6. </b> <b>C. 1, 2, 3, 4, 6. </b> <b>D. 1, 2, 3, 4, 5. </b>
<b>Câu 7 [60320 ]: S hông ph n l c a một c p nhi m s c thể t ng đồng ở t bào sinh d ng sẽ </b>


<b>A. dẫn t i trong c thể có d ng t bào bình th ờng và d ng mang đột bi n. </b>
<b>B. chỉ các t bào sinh d ng mang đột bi n. </b>


<b>C. dẫn t i tất cả các t bào c a c thể đ mang đột bi n. </b>
<b>D. chỉ có c q an sinh dục mang đột bi n. </b>



<b>Câu 8 [603209]: Một g n c a sinh v t nh n s th c hi n nh n đôi ng ời ta đ m đ c 0 đoạn o aza i. Số </b>
đoạn mồi c n t ng h p là:


<b>A. 72. </b> <b>B. 71. </b> <b>C. 70. </b> <b>D. 73. </b>


<b>Câu 9 [603211]: Một ph n tử mA có chi dài 0 0A</b>0. Số liên t hóa trị gi a các n cl otit c a mA
này là:


<b>A. 2399. </b> <b>B. 2400 . </b> <b>C. 1199 . </b> <b>D. 1200 . </b>


<b>Câu 10 [603212]: Một ph n tử A D có hối l ng ph n tử 900000đvC, trong đó A chi m 20%. Số liên t </b>
hidro c a g n là:


<b>A. 3600 </b> <b>B. 150 </b> <b>C. 3900 </b> <b>D. 1800 </b>


<b>Câu 11 [60321 ]: Một ph n tử prot in hồn chỉnh có 29 axit amin. Chi dài c a prot in nà là: </b>
<b>A. 1013,2 A</b>0 <b>B. 5100 A</b>0 <b>C. 900 A</b>0 <b>D. 894 A</b>0


<b>Câu 12 [60321 ]: Cà độc d c có 2n = 2 . Có một thể đột bi n trong đó c p ST số 1 có 1 chi c bị mất </b>
đoạn , hi giảm ph n n các ST ph n li bình th ờng thì trong số các loại giao tử đ c tạo ra giao tử hông
mang ST đột bi n có tỉ l ?


<b>A. 1/2 </b> <b>B. 1/1024 </b> <b>C. 1/4 </b> <b>D. 1/24 </b>


<b>Câu 13 [60321 ]: n A bị đột bi n thành g n a. Chi dài c a g n a ng n h n chi dài c a g n A là </b>
10,2A0. Dạng đột bi n đã xả ra là:


<b>A. Mất 6 c p n cl otit. </b> <b>B. Mất 3 c p n cl otit . </b> <b>C. Mất 3 n cl otit . </b> <b>D. Mất 12 n cl otit . </b>
<b>Câu 14 [603220]: Một ph n tử mA nh n tạo có chứa 2 loại cl otit là A, , . Số bộ ba tối đa có thể tạo </b>


ra là:


<b>A. 8. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 15 [603221]: Một t bào sinh d ng c a thể ba đang ở ì sa ng ên ph n, ng ời ta đ m đ c 6 </b>
nhi m s c thể. ộ nhi m s c thể l ng bội bình th ờng c a loài nà là


<b>A. 2n = 42. </b> <b>B. 2n = 46. </b> <b>C. 2n = 24. </b> <b>D. 2n = 22. </b>


<b>Câu 16 [603222]: Một g n có 3600 liên t hidro bị đột bi n thêm 1 c p A-T và 1 c p - . Số liên t hidro </b>
c a g n sa đột bi n là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>FREE DOWNLOAD 1000+ ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018 KÈM LỜI GIẢI CHI TIẾT TẠI: />


<b>Câu 17 [603223]: Ở một loài sinh v t, xét một t bào sinh tinh có hai c p nhi m s c thể í hi là Aa và b. </b>
hi t bào nà giảm ph n hình thành giao tử, ở giảm ph n c p Aa ph n li bình th ờng, c p b hông ph n
li giảm ph n di n ra bình th ờng. Các loại giao tử có thể tạo ra t t bào sinh tinh trên là


<b>A. AaB, Aab, B, b . </b> <b>B. AB, ab, Ab, aB . </b>


<b>C. AAB, AAb, aaB, aab, B,b . </b> <b>D. ABB, aBB, abb, Abb, A, a . </b>


<b> Câu 18 [60322 ]: Một g n chi dài 3 6 A</b>o và có 30% số n clêơtit th ộc loại g anin. Sa hi bị đột bi n
điểm, g n c n chứa 26 1 liên t hiđrô. t q ả trên xác định rằng dạng đột bi n g n đã xả ra là:


<b>A. Thêm 1 c p - X </b> <b>B. Mất 1 c p A - T </b>


<b>C. Tha 1 c p A - T bằng 1 c p T - A </b> <b>D. Tha 1 c p - bằng 1 c p A – T </b>
<b> Câu 19 [60322 ]: Ở một lồi sinh v t có 2n = 2 . Thể tam nhi m có bao nhiê nhi m s c thể? </b>


<b>A. 36 </b> <b>B. 37 </b> <b>C. 24 </b> <b>D. 25 </b>



<b>Câu 20 [603226]: Một ph n tử mA bình th ờng có tỉ l A: : : = : 3: 3: 1 và có chi dài bằng </b>
5100 Ao. g n tạo ra ph n tử mA đó bị đột bi n mất 1 c p - thì số l ng n clêơtit t ng loại c a
gen sa đột bi n bằng:


<b>A. A = T = 900; G = X = 599 </b> <b>B. A = T = 1000; G = X = 499 </b>
<b>C. A = T = 600; G = X = 899 </b> <b>D. A = T = 500; G = X = 999 </b>


<b>Câu 21 [60323 ]: Cho bi t các cơ đon mã hóa các axit amin t ng ứng nh sa : – Gly; XXX – Pro; </b>
GXU – Ala; XGA – Arg; UXG – Ser; AGX – S r. Một đoạn mạch gốc c a một g n ở vi h ẩn có trình t
các n clêôtit là ’A A 3’. đoạn mạch gốc nà mang thơng tin mã hóa cho đoạn
pơlip ptit có axit amin thì trình t c a axit amin đó là


<b>A. Ser-Ala-Gly-Pro </b> <b>B. Pro-Gly-Ser-Ala </b> <b>C. Gly-Pro-Ser-Arg </b> <b>D. Ser-Arg-Pro-Gly </b>
<b>Câu 22 [60323 ]: Một g n dài 0, 0 micrơm t và có tỉ l t ng loại n clêôtit bằng nha . Ph n tử mA do </b>
g n t ng h p có chứa 3 % raxin và 30% g anin. Số l ng t ng loại ribôn clêôtit c a ph n tử mA là:


<b>A. rU = 420, rA = 180, rG = 360, rX = 240 </b> <b>B. rU = 180, rA = 420, rG = 240, rX = 360 </b>
<b>C. rU = 840, rA = 360, rG = 720, rX = 480 </b> <b>D. rU = 360, rA = 840, rG = 480, rX = 720 </b>
<b>Câu 23 [603240]: Có 8 ph n tử AD nh n đôi một số l n bằng nha đã t ng h p đ c 12 mạch </b>


polin cl otit m i lấ ng ên li hoàn toàn t môi tr ờng nội bào. Số l n t nh n đôi c a mỗi ph n tử AD
trên là:


</div>

<!--links-->
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2015 trường THPT Nông Cống 4, Thanh Hóa
  • 10
  • 2
  • 5
  • ×