Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

tuaàn 23 ngaøy soaïn 2001 tuaàn 24 ngaøy daïy 2601 tieát 73 baøi 3 tính chaát cô baûn cuûa phaân soá i muïc tieâu naém vöõng tính chaát cô baûn cuûa phaân soá vaän duïng ñöôïc tính chaát cô baûn cuû

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.77 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn : 20/01 Tuần : 24
Ngày dạy :26/01 Tiết :73


<b>Bài 3 : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ </b>


<b>I .Mục tiêu : </b>


Nắm vững tính chất cơ bản của phân số .


Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản ,
để viết một phân số có mẫu âm thành thành phân số bằng nó có mẫu dương .
Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ .


<b>II .Chuẩn bị :</b>


G/V :Giaùo aùn , SGK , bảng phụ “tính chát cơ bản của phân số”
H/S :xem lại quy tắc nhân hai số nguyên .


Định nghóa hai phân số bằng nhau .
<b>III .Phương pháp :</b>


Phân tích , giảng giải , lập luận , ứng dụng giải bài tập kết hợp hoạt động nhóm
<b>IV .Hoạt động dạy và học :</b>


<b> A . Ổn định tổ chức :(KTSS ?) (1 phút)</b>
<b> 6A4: 6A5:</b>


<b> B . Kieåm tra bài cũ: (5 phút)</b>
Phát biểu định nghóa hai phân số bằng nhau ?


Gọi 3 H/S : Tìm các số nguyên x ,y và z , biết :



1
2 6


<i>x</i>





 ;


<i>− 4</i>


8 =
1


<i>y</i> <sub> ; </sub>
<i>z</i>
<i>− 10</i>=


<i>− 1</i>


2


x = 3 ; y = -2 ; z = 5
Giải thích vì sao :


1 3 4 1 5 1


; ;



2 6 8 2 10 2


  


  


   <sub> .</sub>


<b> C . Dạy bài mới :Bài 3 : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ (30 phút)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>

<b>GHI BẢNG</b>



<b> HÑ1 : </b>


Nhận xét quan hệ giữa tử và mẫu
của hai phân số bằng nhau


G/V : Yêu cầu hs nhận xét điểm
khác nhau ở mẫu đối với các phân số
trong phần kiểm tra bài cũ .


G/V : Tại sao ta có thể viết phân số
có mẫu âm thành phân số bằng nó có
mẫu dương ? Vd :


3 3


7 7



 .


G/V : Giới thiệu bài .


G/V : Dựa vào phần kiểm tra bài ,
yêu cầu hs tìm cách giải khác .
( G/V có thể gợi ý dựa vào mối quan
hệ giữa hai mẫu số đã biết mà tìm x)
G/V : Tương tự xét mối quan hệ giữa
tử và mẫu của các phân số bằng
nhau ở ?1


H/S : Một bên phân số mẫu
dương , một bên phân số mẫu
âm .


H/S : Có thể giải thích dựa
vào kết quả bài tập 8 (sgk :
tr9) .


H/S : Nhân cả tử và mẫu của
phân số thứ nhất với 3 , suy ra
x = 3).


H/S : Trả lời theo câu hỏi gv
_ Làm ?2 tương tự như trên
bằng cách điền số thích hợp


<b>I . Nhận xét :</b>
?1



Theo định nghóa phân số ta
coù:


<i>− 1</i><sub>2</sub> =3


6 vì (-1) . 6 = 2 . 3 = 6


<i>− 4</i><sub>8</sub> = 1


<i>− 2</i> vì (-4) . (-2) = 1 .
8 = 8


<i><sub>− 10</sub></i>5 =<i>− 1</i>


2 vì 5 . 2 = 10) .


(-1) = 10


Ta lại có nhận xét :


(SGK/9)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Vd : Từ tử số là (-4) làm sao để được
tử là 1 ?


Gv : Cuûng cố qua bài tập 12a, b
(sgk : tr 11) .



<b> HĐ2 :</b>


Tính chất cơ bản của phân số :
G/V : Dựa vào phần nhận xét trên
yêu cầu hs rút ra nhận xét . Nếu
nhân cả tử và mẫu ……….. ta được
kết quả như thế nào ?


G/V : Ghi dạng tổng quát trên bảng .
G/V : Tại sao ta phải nhân cùng một
số khác 0 ?


G/V : Hoạt động tương tự với phần
kết luận thứ hai.


G/V : Chú ý : Tại sao nƯC(a, b) ?
G/V : Khẳng định các cách biến đổi
trên là dựa vào tính chất cơ bản của
phân số .


G/V : Chú ý ?3 :


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>





 <sub> , (a, b</sub><b>Z, b < 0) . Vậy (–b) </b>


thì mẫu có là số dương không ?
G/V : Giới thiệu khái quát số hữu tỉ
như sgk . Khẳng định lại vấn đề đặt
ra ở đầu bài .


vào ô trống .


H/S : Thực hiện như bài tập ?
2 .


H/S : Phát biểu tương tự tính
chất 1 (sgk : tr 10) .


H/S : Để tạo phân số có nghĩa
.


H/S : Hoạt động tương tự kết
luận 1 .


H/S : Để an ; b n ta được
kết quả là một phân số .
H/S : Làm ?3 tương tự ví dụ.
H/S : Vì b < 0 nên –b >0 .


<b>II .Tính chất cơ bản của phân </b>
<b>số :</b>


( Ghi tóm tắt )


.


.


<i>a</i> <i>a m</i>


<i>b</i> <i>b m</i> <sub> với m</sub><b>Z và m </b>0 .


:
:


<i>a</i> <i>a n</i>


<i>b</i> <i>b n</i> <sub> với n</sub>ƯC(a, b) .


Vd :


3 3.( 1) 3
7 ( 7).( 1) 7


 


 


   <sub> .</sub>




11 ( 11).( 1) 11
5 ( 5).( 1) 5


  



 


   <sub> .</sub>


<b> D . Củng cố: (7 phút)</b>
Bài tập 11 ; 12c,d (sgk : tr 11) tương tự phần ví dụ .


Bài taäp 13a, b (sgk : tr 11) .
15 phuùt =


15 15 :15 1


60<i>h</i>60 :15 4<i>h</i><sub>. (Hướng dẫn như phần hình thành khái niệm phân số , </sub>


sau đó áp dụng tính chất cơ bản của phân số ) .


<b> E . Hướng dẫn học ở nhà : (2 phút)</b>
Học lý thuyết như sgk : tr 10 .


Hoàn thành phần bài tập còn lại tương tự .
<b> Chuẩn bị bài 4 “ Rút gọn phân số “.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày soạn : 20/01 Tuần : 24
Ngày dạy : 27/01 Tiết :74


<b>Baøi 4 : RÚT GỌN PHÂN SỐ </b>


<b>I .Mục tiêu : </b>


H/S hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số .



H/S hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa một phân số về dạng tối giản .
Bước đầu có kỹ năng rút gọn phân số , có ý thức viết phân số ở dạng tối giản .
<b>II .Chuẩn bị :</b>


G/V: Giaùo aùn , SGK


H/S: xem lại tính chất cơ bản của phân số .
<b>III .Phương pháp :</b>


Phân tích , giảng giải , lập luận , ứng dụng giải bài tập kết hợp hoạt động nhóm
<b>IV .Hoạt động dạy và học :</b>


<b> A . Ổn định tổ chức :(KTSS ?) (1 phút)</b>
<b> 6A4: 6A5:</b>


<b> B . Kieåm tra bài cũ: (5 phút)</b>
Phát biểu tính chất cơ bản của phân số ?


p dụng vào bài tập :


H/S 1 laøm baøi 13 d (sgk : tr 11) .
H/S 2 laøm baøi 13 e (sgk : tr 11) .


<b> C . Dạy bài mới : Bài 4 : RÚT GỌN PHÂN SỐ (30 phút)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>

<b>GHI BẢNG</b>



<b> HÑ1 : </b>



Giới thiệu cách rút gọn phân
số :


G/V : Hãy viết phân số bằng


28


42<sub>nhưng có tử và mẫu là </sub>


những số đơn giản hơn ?
G/V : Tương tự gv giới thiệu
cách rút gọn với phân số có
số nguyên âm .


G/V : Bằng cách làm như trên
ta đã đưa phân số ban đầu về
phân số có tử và mẫu là
những số đơn giản hơn . Đó là
cách rút gọn một phân số .
G/V : Em hãy phát biểu quy
tắc rút gọn phân số ?


G/V : Chú ý giải thích ƯC
khi chia phải khác 1 và -1 .
_ Củng cố qua bài tập ?1.


H/S : Chia cả tử và mẫu cho
cùng một số thuộc ước chung
của tử và mẫu .



H/S : Giải tương tự ví dụ 1 .
H/S : Phát biểu quy tắc tương
tự (sgk ; tr 13).


H/S : p dụng quy tắc vào bài
tập cụ thể .làm bài tập ?1
Bốn học sinh lên bảng làm
Học sinh khác nhận xét


<b>I . Cách rút gọn phân số :</b>
Vd1 :


28 2
42 3<sub> .</sub>


Vd2 :


4 1
8 2
 




.
<b> Quy taéc :</b>


<i>Muốn rút gọn một phân số , ta chia cả </i>
<i>tử và mẫu của phân số cho một ước </i>
<i>chung (khác 1 và -1) của chúng .</i>
?1 Rút gọn các phân số sau :



¿


<i>a −5</i> ¿


10=


(<i>−5):5</i>
10 :5 =


<i>− 1</i>


2 ¿<i>b</i>¿
18


<i>−33</i>=


<i>18 :(− 3)</i>
(<i>− 33):(− 3)</i>=


6
11 ¿<i>c</i>¿


19
57=


19 :19
57 :19=


1


3¿<i>d</i>¿


<i>−36</i>
<i>− 12</i>=


(<i>−36):(− 12)</i>
(<i>−12):(−12)</i>=3¿


<b>II .Thế nào là phân số tối giản :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> HÑ2 : </b>


Thế nào là phân số tối giản ?
G/V : Dựa vào bài tập ?1 giới
thiệu định ngĩa phân số tối
giản tương tự sgk : tr 14 .
G/V :


5
10


coù là phân số tối
giản không ? vì sao ?


G/V : Củng cố định nghóa qua
?2 .


G/V : Trở lại vấn đề đầu bài :


Thế nào là phân số tối giản ,
làm thế nào để có phân số tối
giản ?


G/V : Giới thiệu phần nhận
xét tương tự sgk : tr 14 .
G/V : Xét ví dụ : Rút gọn
phân số


20
140
 ?


G/V : Tiếp tục giới thiệu
phần chú ý sgk : tr 14.


G/V: Khẳng định lại vấn đề
đặt ra, cần tạo thói quen viết
phân số dạng tối giản .


H/S : Trả lời theo hiểu biết
ban đầu .


Nêu định nghĩa SGK
H/S : Không là phân số tối
giản vì ƯC của tử và mẫu
khác 1 và -1 .


H/S : Giải thích dựa theo định
ngĩa phân số tối giản .



H/S : Chia cả tử và mẫu số
cho ƯCLN của chúng .


H/S : Giải tương tự ví dụ bên .
H/S : Tìm ví dụ minh họa
từng phần .


Nêu lại chú ý


<i>Phân số tối giản (hay phân số không </i>
<i>rút gọn được nữa ) là phân số mà tử và </i>
<i>mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1 .</i>


Vd :


1 9 2
; ;
4 16 3


 <sub> …….. </sub>


<i> Nhaän xeùt : </i>


_ Chỉ cần chia cả tử và mẫu của phân số
cho ƯCLN của chúng , ta sẽ được một
phân số tối giản .


Vd : ƯCLN (28, 42) = 14 nên ta có :




28 28 :14
42 42 :14<sub> = </sub>


2
3<sub>.</sub>




<i> Chú ý : (sgk : tr 14) .</i>


<b> D . Củng cố: (7 phút)</b>
Bài tập 15, 16 (sgk : tr 15) .


Chú ý cách rút gọn phân số âm và làm thế nào khi rút gọn sẽ được ngay phân số tối giản .
<b> E . Hướng dẫn học ở nhà : (2 phút)</b>


Học lý thuyết như phần ghi tập .


Hồn thành phần bài tập cịn lại ở sgk .
<b> Chuẩn bị tiết “ Luyện tập “ .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngày soạn : 21/01 Tuần : 24
Ngày dạy :28/01 Tiết : 75


<b>LUYỆN TẬP </b>


<b>I .Mục tiêu : </b>


Củng cố định nghóa hai phân số bằng nhau , tính chất cơ bản của phân số tối giản .



Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số , so sánh phân số , lập phân số bằng phân số cho trước .
Aùp dụng rút gọn phân số vào một số bài toán có nội dung thực tế .


<b>II .Chuẩn bị :</b>


G/V:Giáo án , SGK , bảng phụ hai tiết trước
H/S: xem lại các kiến thức về phân số đã học .
<b>III .Phương pháp :</b>


Phân tích , giảng giải , lập luận , ứng dụng giải bài tập kết hợp hoạt động nhóm
<b>IV .Hoạt động dạy và học :</b>


<b> A . Ổn định tổ chức :(KTSS ?) (1 phút)</b>
<b> 6A4: 6A5:</b>


<b> B . Kiểm tra bài cũ: (5 phuùt)</b>
Định nghóa phân số tối giản , quy tắc rút gọn phân số ?


Gọi ba học sinh lên bảng làm bài tập 17 (sgk : tr 15) .


¿


<i>H /S 1 :a 3 . 5</i> ¿


8 . 24=
5


64 ¿<i>H /S 2 :b</i>¿
2. 14



7 . 8 =
1


2¿<i>H / S 3: c</i>¿


3 .7 . 11
22 . 9 =


7
6¿




<b> C . Dạy bài mới :LUYỆN TẬP (35 phút)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>

<b>GHI BẢNG</b>



<b> HÑ1 : </b>


Rút gọn phân số mà tử và
mẫu là một biểu thức số :
G/V : Xác định điểm khác
biệt giữa “phân thức “ và
phân số , từ đó cần phải phân
tích các tử và mẫu ra thừa số
nguyên tố và chia cả tử và
mẫu cho các thừa số chung .
<b> HĐ2 : </b>



Ứng dụng rút gọn phân số
vào đổi đơn vị độ dài :
G/V : 1 dm2<sub> bằng bao nhiêu </sub>
m2<sub> , tương tự với cm</sub>2<sub> ?</sub>


H/S : Phân tích các tử và mẫu
ra thừa số nguyên tố và chia
cả tử và mẫu cho các thừa số
chung .


_ Chú ý : p dụng tính chất
phân phối của phép nhân vào
câu d ,e .


H/S : Cần phải chia cho lần
lượt là 100 và 10 000 . Dẫn
đến rút gọn tạo phân số tối
giản .


<b>BT 17 (sgk : tr 15).</b>
a)


3.5 3.5 5
8.24 8.3.8 64<sub> .</sub>


b)


2.14 2..2.7 1
7.8 7.2.2.2 2<sub> .</sub>



c)


7


6<sub> d) </sub>
3


2<sub> e) -3.</sub>


<b>BT 19 (sgk : tr 15).</b>
25 dm2<sub> = </sub>


2 2


25 1
100<i>m</i> 4<i>m</i> <sub> .</sub>


2 450 2 9 2


450


10000 200


<i>cm</i>  <i>m</i>  <i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> HĐ3 : </b>


Tìm các cặp phân số bằng
nhau :



G/V : Hướng dẫn cần thực
hiện việc rút gọn các phân số
chưa tối giản , rồi tìm các cặp
phân số bằng nhau


<b> HÑ4 :</b>


Điền số vào ô vuông để tạp
các phân số bằng nhau :
G/V : Củng cố tính chất cơ
bản của phân số và cách rút
gọn phân số .


G/V : Từ mẫu phân số thứ
nhất , ta làm gì để được mẫu
thứ hai ?


G/V : Giới thiệu ứng dụng
tính chất trên trong việc quy
đồng mẫu nhiều phân số .


H/S : Hoạt động tương tự như
phần bên .


_ Tìm các cặp phân số bằng
nhau dựa theo định nghĩa .


H/S : Nhân một lượng thích
hợp (tùy từng bài cụ thể) .



<b>BT 20 (sgk : tr 15).</b>


9 3 15 5 12 60


; ;


33 11 9 3 19 95


 


  


  <sub> .</sub>


<b>BT 22 (sgk : tr 15).</b>


2 40 3 45
;


3 60 4 60<sub> .</sub>
4 48 5 50


;


5 60 6 60<sub> .</sub>


<b> D . Củng cố: (2 phuùt)</b>
Ngay phần bài bài tập có liên quan .


<b> E . Hướng dẫn học ở nhà : (2 phút)</b>


Vận dụng quy tắc rút gọn phân số vào bài tập còn lại ở sgk .
<b> Chuẩn bị tiết “ Luyện tập “ .</b>


</div>

<!--links-->

×