Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

truong th va thcs phuong ninh phung hiep hau giang hoï teân hs lôùp kieåm tra hoïc kyø ii moân thi vaät lyù 6 thôøi gian laøm baøi 45 phuùt khoâng keå phaùt ñeà ñieåm ñieåm baèng chöõ chöõ kyù giaùm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.55 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ tên HS:
………
Lớp: ………..


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b> Môn Thi: Vật lý 6.</b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút (không kể phát đề)</b>


Điểm Điểm bằng chữ Chữ ký giám khảo 1:
………....


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>

<b> ( 4 điểm): </b>


<b>Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng.</b>



<b>1. Khi đung nóng vật rắn thì :</b>



<b> A. Khối lượng của vật rắn tăng.</b>


<b> B. Khối lượng của vật rắn giảm.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. Hiện tượng nào sau đây khơng liên quan </b>


<b>đến sự nóng chảy:</b>



<b> A. Một que kem đang tan.</b>



<b> B. Một ngọn nến đang cháy.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> 3. Khi chất khí trong bình nóng lên thì:</b>


<b> A. Khối lượng của chất khí thay đổi.</b>


<b> B. Trọng lượng của chất khí thay đổi.</b>




<b> C. Khối lượng riêng của chất khí thay </b>


<b>đổi.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>4. Tốc độ bay hơi của nước trong một </b>


<b>cốc hình trụ càng lớn thì:</b>



<b> A. Nước trong cốc càng nhiều.</b>


<b> B. Nước trong cốc càng ít.</b>



<b> C. Cốc nước đặt trong nhà.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>5. Nhiệt kế nào trong các nhiệt kế sau dùng </b>


<b>để đo nhiệt độ của cơ thể người:</b>



<b> A. Nhiệt kế y tế.</b>



<b> B. Nhiệt kế thủy ngân.</b>


<b> C. Nhiệt kế rượu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>6. Sự nở vì nhiệt của các chất giảm dần theo </b>


<b>thứ tự:</b>



<b> A. Rắn, lỏng, khí.</b>


<b> B. Lỏng, rắn, khí. </b>


<b> C. Rắn, khí, lỏng.</b>


<b> D. Khí, lỏng, rắn.</b>



<b>7. Đổi 28</b>

<b>0</b>

<b>F ra </b>

<b>0</b>

<b>F , kết quả nào sau đây là </b>



<b>đúng:</b>




<b> A. 8.24</b>

<b>0</b>

<b>F . B. 82.4</b>

<b>0</b>

<b>F.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>8. Phát biểu nào sau đây không đúng:</b>


<b> A. Chất rắn nở vì nhiệt, khi bị ngăn cản có thể </b>
<b>gây ra những lực rất lớn.</b>


<b> B. Băng kép khi bị đốt nóng thì cong lại, người </b>
<b>ta ứng dụng tính chất này của băng kép vào việc </b>
<b>đóng – ngắt tự động mạch điện trong một số thiết </b>
<b>bị điện.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. CHỌN TỪ THÍCH HỢP ĐIỀN VAØO CHỖ TRỐNG </b>
<b>TRONG CÁC CÂU SAU. (3 điểm ).</b>


<b> 1. Các chất………. Khi nóng lên………khi </b>
<b>lạnh đi.</b>


<b> 2. Trong nhiệt giai Xenxiut, nhiệt độ của nước </b>
<b>đá đang tan là……….,của hơi nước đang sôi </b>
<b>là………..</b>


<b> 3. Để đo………. Người ta dùng nhiệt kế.</b>


<b> 4. Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi </b>
<b>là………….</b>


<b> 5. Nước sôi ở nhiệt độ…………. Nhiệt độ này gọi </b>
<b>là………</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> III. TỰ LUẬN (3 điểm).</b>


<b> 1. Hãy giải thích sương động trên lá vào ban </b>
<b>đêm.</b>


<b>……….</b>


<b>………</b>
<b>………</b>


<b>……… </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thời gian </b>
<b>(phút)</b>


<b>0</b> <b>2</b> <b>4</b> <b>6</b> <b>8</b> <b>10 12 14 16</b>


<b>Nhiệt độ (oC) -6</b> <b>-4</b> <b>-2</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>4</b> <b>6</b>


<b> a) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo </b>
<b>thời gian?</b>


<b> b) Từ phút thứ 6 đến phút thứ 12 , đường biểu </b>
<b>diễn có gì đặc biệt và nó cho ta biết điều gì?</b>


</div>

<!--links-->

×