Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

chngii hàm s nhiöt liöt chµo mõng c¸c thµy gi¸o c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh vò dù tiõt häc h«m nay gi¸o viªn d¹y trçn ngäc t¢n tr­êng thcs l£ quý §¤n hinh hoc 9 nhiet liet chao mung ngay nha giao vi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.45 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Nhiệt liệt chào mừng các thày giáo cô giáo </b>
<b>và các em học sinh về dự tiết häc h«m nay</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HINH HOC 9


CHƯƠNG II: HÀM SỐ



<b>NHẮC LẠI VÀ BỔ XUNG</b>



<b>CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ</b>



<b>NHẮC LẠI VÀ BỔ XUNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1) Khái niệm về hàm số



a) <i>Khái niệm hàm số:</i>


Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho: <i><b>Với </b></i>
<i><b>mỗi giá trị của x</b></i> ta luôn xác định được <i><b>chỉ một giá trị của y </b></i>
thì y được gọi là <i>hàm số</i> của x, Và x được gọi là <i>biến số</i>.


Hàm số có thể cho bằng bảng hoặc bằng cơng thức


VD: Bằng bảng


Bằng công thức

: ; ;



x

-2

-1

0

1

2



y

4

2

0

-2

-4




2

 <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i> 2


3
2 
 <i>x</i>


<i>y</i>


<i>b) Ký hiệu:</i>


* Khi y là hàm số của x, ta ký hiệu: y = f(x)


* Giá trị của hàm số y = f(x) tại x<sub>0 </sub>ký hiệu: y<sub>0 </sub>= f(x<sub>0</sub>)


<i>c) Tập xác định (TXĐ) của hàm số:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HINH HOC 9


d) Chú ý:



 Khi x thay đổi mà y khơng đổi thì hàm số y còn được gọi là



hàm hằng
5
2
1
)
(  


 <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<b>?1</b> Cho hàm số:


Tính: f(0); f(1); f(2); f(3); f(-2); f(-10).


<i>Bg:</i>
5
11
5
2
1
5
1
.
2
1
)
1
(     
<i>f</i>


5
5
0
5
0
.
2
1
)
0
(     
<i>f</i>
6
5
1
5
2
.
2
1
)
2
(     
<i>f</i>
2
13
5
2
3
5

3
.
2
1
)
3
(


f     


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2) Đồ thị của hàm số



<b>?2</b>

a) Biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng toạ độ Oxy


)
6
;
3
1
(


A ; 4)


2
1
(


B C(1;2)


)


1
;
2
(
D <sub>)</sub>
3
2
;
3
(
E )
2
1
;
4
(
F


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HINH HOC 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

LÊy x = 1 suy ra y = 2. Ta cã ®iĨm A (1; 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HINH HOC 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3) Hàm số đồng biến, nghịch biến



<b>?3: </b>

Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2x + 1; và
y = -2x + 1 theo giá trị đã cho của biến x rồi điền vào
bảng sau:



x -2,5 -2 -1,5 -1 -0,5 0 0,5 1 1,5


y = 2x + 1
y = -2x + 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HINH HOC 9


3) Hàm số đồng biến, nghịch biến



<b>KL:</b> Hàm số y = f(x)


<i> Trong TXĐ, </i>với x<sub>1</sub> < x<sub>2</sub>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>BI TP</b>


a, Tính các giá trị t ơng ứng của y theo các giá trị của x


rồi điền vào bảng sau:



1



Cho hàm số: y = - x + 3


2



<b>x</b>

-2,5 -2 -1,5 -1 -0,5 0 0,5 1 1,5


1



y = - x + 3


2




b, Hàm số đã cho là hàm số đồng biến hay nghịch biến ?


Vì sao ?.



17



4

16

<sub>4</sub>



15


4


14


4


13


4


11


4


10


4


9


4


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HINH HOC 9


<b> Bài giảng đến đây </b>


<b> là kết thúc</b>



</div>

<!--links-->

×