Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.48 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
a. AB b. Ab c. Ab d. Aa
ab aB Ab bb
Bài2.Hoán vị gen xảy ra có hiệu quả với kiểu gen nào sau đây
a. AB b. Ab c. Ab d. aB e.Cả a,b đúng
ab aB Ab bb
Bài3. Kiểu gen AB, khi giảm phân có thể tạo ra bao nhiêu loại giao tử nếu khơng xảy ra đột biến và hốn vị gen
ab
a.2 b.4 c.6 d.8
Bài4. Kiểu gen AB,khi giảm phân có thể tạo tối đa bao nhiêu loại giao tử nếu
ab
không xảy ra đột biến
a.2 b.4 c.6 d.8
Bài5. Kiểu gen ABD,khi giảm phân có thể tạo tối đa bao nhiêu loại giao tử nếu
abd
không xảy ra đột biến
a.2 b.4 c.6 d.8
Bài6.Tỉ lệ loại giao tử được tạo ra từ kiểu gen ABD, chỉ có Aa hốn vị gen với
Tần số 20% là
a.ABD = abd = Abd = aBD = 25% b. Abd = aBD = 40% ;ABD = abd =10%
c.ABd =abD =30%; AbD=aBd =20% d. ABD = abd=40%; Abd = aBD =10%
Bài7.Một cơ thể có kiểu gen AB Dd khi giảm phân xảy ra trao đổi chéo có
ab
khả năng tạo ra tối đa nhiêu loại trứng
a.2 b.4 c.8 d.16
Bài8.Một cơ thể có kiểu gen AB XX khi giảm phân xảy ra trao đổi chéo có khả năng tạo ra tối đa nhiêu loại trứng
ab
a.2 b.4 c.8 d.16
Bài9.Phép lai nào dưới đây sẽ cho giống kết quả phép lai phân tích cá thể dị hợp về 2 cặp gen di truyền phân li độc
lập
a. AB x aB b. Ab x ab c. Ab x AB d. Ab x aB
Ab ab ab ab aB ab ab ab
Bài9.Những phép lai nào sau đây làm xuất hiện làm xuất hiện tỉ lệ kiểu gen là 1: 2 :1
a. AB x Ab b. Ab x Ab c.Ab x Ab d. AB x aB e. Cả a,b đúng
ab aB aB aB aB ab Ab ab
Bài10. Phép lai nào sau đây làm xuất hiện làm xuất hiện tỉ lệ phân tính là 3 :1
a. Ab x AB b. AB x AB c.AB x Ab d.Cả a,b đúng e.Tất cả đúng
aB aB ab ab aB ab
Bài11. Phép lai nào sau đây làm xuất hiện làm xuất hiện tỉ lệ phân tính là 1 :1
a. AB x Ab b. Ab x Ab c. AB x aB d.Cả a,c đúng e.Tất cả đúng
Ab ab a B Ab aB ab
Bài12.Trường hợp các gen lien kết hoàn toàn ,với một gen qui định một tính trạng trội hồn tồn,tỉ lệ phân tính kiểu
gen và kiểu hình trong phép lai sau:
ABD x ABD
abd abd
sẽ có kết quả giống của
a.Tương tác gen b.Trường hợp gen đa hiệu c.Lai 2 cặp tính trạng d.Lai một cặp tính trạng
Bài 13.Ở Lúa gen H qui định than cao,h :than thấp,E : chin sớm, e: chin muộn các gen lien kết hoàn toàn
A.Phép lai nào dưới đây không làm xuất hiện tỉ lệ 1: 1
a. HE x hE b.He x He c.hE x He d.He x hE e.HE x He
B. Phép lai nào dưới đây không làm xuất hiện tỉ lệ 1: 1 :1 :1
a. HE x he b.He x hE c.He x he d. He x He e. HE x He
he he he he hE he he hE he hE
C.Tỉ lệ 75% thân cao,chin sớm : 25% thân thấp ,chin sớm là kết quả của phép lai
a.HE x He b.HE x HE c. He x HE d. a và c đúng d.a,b,c đúng
hE he he hE he hE
D.Phep lai nào sau đây làm xuất hiện ở thế hệ đồng loạt kiểu hình than cao, chin sớm
a. HE x HE b.HE x HE c.HE x HE d. HE x He e. He x HE
he HE hE HE He hE he He He hE
Bài14.Ở ruồi giấm ,Bướm ,Tằm ,hiện tượng hoán vị gen xảy ra ở
a.Cơ thể cái b.Cơ thể đực c.Ở cả 2 giới d.Một trong 2 giới
Bài15.Sự trao đổi chéo chỉ xảy ra ở
1.Giữa 2 NST kép của cặp tương đồng 2. Giữa 2 NST kép khác cặp tương đồng
3.Ở kì đầu của gián phân 4.Ở kì đầu của giảm phân 5 Ở kì đầu của giảm phânI
a.1,4 b.2,3 c.2,5 d.1,5 e.1,3
Bài16.Tỉ lệ của mỗi loại giao tử được tạo từ kiểu gen với cặp gen Dd hoán vị với tần số là 10%:
<b> A. </b>45% ABD, 45% abd, 5% Abd, 5% aBD <b>B. </b>45% Abd, 45% aBD, 5% ABD, 5% abd
<b> C. </b>45% ABD, 45% aBD, 5% Abd, 5% abd <b>D. </b>45% ABD, 45% abd, 5% ABd, 5% abD
Bài17.Cơ thể mang kiểu gen mỗi gen qui định một tính trạng lai phân tích có hốn vị gen với tần số 20%
thì tỉ lệ kiểu hình ở con lai là:
<b> A. </b>9 : 9 : 3 : 3 : 1 : 1 <b>B. </b>3 : 3 : 3 : 3 : 1 : 1 : 1 : 1
<b>C. </b>1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 <b>D. </b>4 : 4 : 4 : 4 : 1 : 1 : 1 : 1
<b>Bài 18. </b>Trong một tế bào, xét ba cặp gen dị hợp (Aa, Bb, Dd) nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường với cặp gen Bb
phân li độc lập với hai cặp gen còn lại. Kiểu gen của tế bào được viết là:
<b> A. </b> hoặc <b>B. </b> hoặc
<b> C. </b> hoặc <b>D. </b> hoặc
<b>Bài 19.</b>Mỗi gen qui định một tính trạng và tính trội hồn tồn, phép lai nào sau đây cho kết quả về kiểu hình giống
với ở phép lai gen phân li độc lập AaBb x aabb?
<b> A. </b> liên kết gen hoàn toàn <b>B. </b> có xảy ra hốn vị gen
<b> C. </b> liên kết gen hoàn toàn <b>D. </b> có xảy ra hoán vị gen với tần số 50%
<b>Bài 20.</b>Cơ thể dị hợp 2 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng lai phân tích có xảy ra hốn vị với tần số 25% thì tỉ lệ kiểu
hình ở con lai là:
<b> A. </b>75% : 25% <b>B. </b>37,5% : 37,5% : 12,5% : 12,5%
<b>C. </b>25% : 25% : 25% : 25% <b>D. </b>42,5% : 42,5% : 7,5% : 7,5%
<b>Bài 21.</b>Với mỗi gen qui định một tính trạng và tần số hốn vị gen nhỏ hơn 50% thì phép lai nào sau đây cho kết quả
2 kiểu hình với tỉ lệ ngang nhau?
<b> A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Bài 22.</b>Khi xảy ra hốn vị thì kiểu gen nào sau đây cho tỉ lệ về giao tử khác với liên kết gen hoàn toàn?
<b> A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
Bài23.Nếu thì tỉ lệ kiểu hình của F1 là:
<b> A. </b>50% thân cao, lá ngắn : 50% thân thấp, lá dài
<b>B. </b>100% thân thấp, lá ngắn
<b> C. </b>75% thân cao, lá ngắn : 25% thân thấp, lá dài
<b>D. </b>25% cao, dài : 25% cao, ngắn : 25% thấp, dài : 25% thấp, ngắn
<b>Bài24.</b>Nếu thực hiện phép lai thì tỉ lệ kiểu hình xuất hiện ở con lai là:
<b> A. </b>75% thân cao, lá dài : 25% thân cao, lá dài <b>B. </b>100% thân cao, lá ngắn
nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể thường và khơng xuất hiện tính trạng trung gian
Kết quả về kiểu hình của phép lai là:
<b> A. </b>75% thân cao, lá dài : 25% thân cao, lá ngắn
<b> B. </b>75% thân cao, lá ngắn : 25% thân thấp, lá dài
<b> C. </b>50% thân cao, lá dài : 50% thân thấp, lá ngắn
<b> D. </b>50% thân thấp, lá ngắn : 50% thân cao, lá ngắn
Bài26.Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ kiểu gen là:
<b> A. </b>50% ABD : 50% ABd <b>B. </b>50% aBD : 50% aBd
<b> C. </b>25% aBD : 25% ABd : 25% aBD : 25% aBd <b>D. </b>25% ABd : 25% AbD : 25% abD : 25% abd
<b>Bài 27. </b>Một cây thân cao, hạt màu xanh thụ phấn với cây thân thấp hạt màu vàng cho ra
30 cây thân cao – hạt màu xanh
28 cây thân cao – hạt màu vàng
32 cây thân thấp – hạt màu xanh
27 cây thân thấp – hạt màu vàng
Kiểu gen của các cây bố mẹ là
A.AaBb x aabb B.Aabb x aaBb C. AB
ab x
AB
ab D.
AB
ab x
ab
ab
<b>Bài 28.</b> Một cây có kiểu gen AB
ab được lai phân tích với cây có kiểu gen
ab
ab .
Nếu hai locut cách nhau 10cM, hãy xác định tỷ lệ các cây có kiểu gen AB<sub>ab</sub> ?
A.10% B.5% C.45% D.20%
<b>Câu 29. </b>Khi cho ruồi cái thân xám – cánh dài lai phân tích được thế hệ lai gồm: 41.4%xám – dài : 41.5% đen –
cụt : 8.5% xám – cụt : 8.5% đen – dài. Ở ruồi cái xẩy ra hoán vị gen với tần số là
A.8.5% B.17% C.41.5% D.20.25%
<b>Câu 30. </b>Cho biết một cơ thể khi giảm phân cho 4 loại giao tử với tỷ lệ như sau: Ab = aB = 30%; AB = ab = 20%.
Kiểu gen của cơ thể trên là
A.AaBb B. AB<sub>ab</sub> C. Ab<sub>aB</sub> D.AABb
<b>Câu 31. </b>Cho các cây lúa thân cao – hạt tròn lai với nhau được thế hệ lai gồm
65% cây cao – hạt tròn
10% cây cao – hạt dài
10% cây thấp – hạt tròn
15% cây thấp – hạt dài
Kết quả phép lai trên được giải thích như thế nào?
a. các gen quy định các tính trạng nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau, phân li độc lập
<b>Câu 32. </b>Cho các cây lúa thân cao – hạt tròn lai với nhau được thế hệ lai gồm
65% cây cao – hạt tròn
10% cây cao – hạt dài
10% cây thấp – hạt tròn
15% cây thấp – hạt dài
Điều nào sau đây là <b>không đúng</b>
A.F1 mang dị hợp về 2 cặp gen cùng nằm trên một NST lai với nhau
B.các gen quy định các tính trạng nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau, phân li độc lập
C.Tần số HVG là 40%
D.Cơ thể đem lai có 2 gen trội cùng nằm trên một NST và 2 gen lặn nằm trên NST còn lại
<b>Câu33</b>. Đặc điểm nào dưới đây là khơng đúng khi nói về tần số hóan vị gen?
a. Tỉ lệ nghịch với khỏang cách giữa các gen
b. Được ứng dụng để lập bản đồ gen.
c. Tần số hoán vị gen càng lớn, các gen càng xa nhau
d. Tần số hóan vị gen khơng q 50%.