Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

bài tập ôn tập cho học sinh thi học sinh giỏi tỉnh 2009 – 2010 bài tập ôn tập cho học sinh thi học sinh giỏi tỉnh 2009 – 2010 bài tập về hođrocacbon 1 đốt cháy hoàn toàn a mol một hiđrocacbon a rồi c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.36 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập ôn tập cho học sinh thi học sinh giỏi tỉnh 2009 – 2010</b>


<i><b>Bài tập về hođrocacbon</b></i>


1) Đốt cháy hoàn toàn a mol một hiđrocacbon A rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào nước vôi trong dư ,
tạo ra 4 gam chất kết tủa . Lọc tách kết tủa , cân lại bình đựng nước vơi trong dư thì thấy khối lượng giảm
1,376 gam .


a) Xác định CTPT của A


b) Cho clo hoá hết a mol A bằng cách chiếu sáng , sau phản ứng thu được một hỗn hợp B gồm 4 đồng phân
chứa clo . Biết dB/H2 < 93 và hiệu suất phản ứng đạt 100% , tỉ số khả năng phản ứng của nguyên tử H ở cac


bon bậc I : II : III = 1: 3,3 : 4,4 . Tính số mol các đồng phân trong hỗn hợp B
2) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau :


CH3 – C(C6H5) = CH- CH3 CH3(C6H5)CH-CH2CH3


CH3CH2CH(CH3)C6H5 + Br2 


CH3CH(C6H5)CH2CH3 + Br2 


CH3CH(C6H5)=CH-CH3 + HBr 


3) 5 chất hữu cơ A, B , C , D , E đều có phân tử khối < 160 đvC ,và đề có % C = 92,3% .
a) Nếu hiđro hố hồn tồn A ta được A’ có %C = 80% . Tìm CTCT của A, A’


b) Ở điều kiện thích hợp A tạo thành B . Nếu cho B tác dungj với H2 dư , xúc tác Ni được B’ có %C =


85,714%. Mặt khác B , B’ đều không làm mất màu dung dịch Br2 . Xác định CTCT của B . B’


c) C tác dụng với H2 theo tỉ lệ mol 1: 4 ở nhiệt độ hơn 200oC thu được chất C’ . C’ cùng dãy đồng đẳng với



B’ . Xác định CTCT của C, C’ . Biết C làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường , phản ứng theo tỉ lệ


mol 1: 1


d) D là chất hữu cơ có mạch hở , có phân tử khối nhỏ hơn B . Xác định CTCT của D


e) E làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường và cho 1 sản phẩm chứa 26,67% C về khối lượng . Xác


định CTCT của E . Oxi hoá E bằng dung dịch thuốc tím trong mơi trường H2SO4 thu được một sản phẩm hữu


cơ F duy nhất chứa 57,83% C .Xác định CTCT của E , F


4) Đốt cháy hồn tồn 1 mol hợp chất A ( khí ) bằng O2 trong một bình kín . Nếu giữ ngun nồng độ của A


và tăng nồng độ của O2 lên gấp đơi thì tốc độ phản ứng cháy tăng gấp 32 lần


a) Tìm CTPT có thể có của A


b) Xác định CTCT đúng của A , biết khi người ta cho 2,24 lít (đktc) khí qua lượng dư AgNO3 trong NH3 thì


sau một thời gian kết tủa vuột quá 16 gam
5) Giải thích sự biến đổi sau đây


- Nhiệt độ nóng chảy giảm theo thứ tự sau : n- butan ; iso butan ; neo pentan


- Trans anken có nhiệt độ nóng chảy cao hơn đồng phân cis của nó , nhưng lại có nhiệt đơj sơi thấp hơn
- Toluen có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn bezen , nhưng có nhiệt độ sơi cao hơn.


6) Cho một hỗn hợp khí A gồm H2 và một olefin ở 82oC , 1atm ; có tỉ lệ mol 1:1 . Cho A qua ống sứ chứa Ni



nung nóng thu được hỗn hợp khí B có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23,2 . Hiệu suất phản ứng là h . Tìm cơng


thức của olefin và tính hiệu suất h.


7) Một hiđrocacbon mạch hở thể khí ở điều kiện thường , nặng hơn khơng khí và không làm mất màu dung
dịch Br2


a) Xác định CTPT của A , biết rằng A chỉ cho một sản phẩm thế monoclo


b) Trộn 6 gam A với 14,2 gam Cl2 có chiếu sáng thu được 2 sản phẩm thế mono và diclo , hai sản phẩm thế


này ở thể lỏng ở đktc . Cho hỗn hợp khí cịn lại đi qua dung dịch NaOH dư thì cịn lại một chất khí duy nhất
thốt ra khỏi bình có V= 2,24 lít (đktc) . Dung dịch trong NaOH có khả năng oxi hoá 200 ml dung dịch
FeSO4 0,5M . Xác định khối lượng mỗi sản phẩm thế


8) ) Hiđrocacbon A có cơng thức tổng quát CnHn+1 . Một mol A phản ứng vừa đủ 4 mol H2 hay


1 mol Br2 trong dung dịch nớc brom. Oxi hoá A thu đợc hỗn hợp sản phẩm trong đó có axit axetic. Xác định


công thức cấu tạo của A. Viết phơng trình phản øng cđa A víi dung dÞch Brom; víi HBr; víi Br2 (xóc t¸c


FeBr3).


9) Cho sơ đồ phản ứng: + C3H7OH, H+


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+H2O, t0s«i


D E + F



Hợp chất A có oxi và chứa 41,38% cacbon; 3,45% hidro. Hợp chất B có oxi và chứa 60% cacbon, 8% hidro.
Hợp chất E có oxi và chứa 35,82% cacbon, 4,48% hidro. Biết rằng 2,68 gam E phản ứng vừa đủ với 10 gam
dung dịch NaOH 16 %. Xác định công thức cấu tạo của A,B, D, E. Biết rằng nếu tách 1 phân tử nớc thì sẽ thu
đợc A.


10) ViÕt c¸c phơng trình phản ứng: ( sản phẩm chính, tỉ lệ mol 1:1)
a) CH3-CH=CH-CH2-CH3 + HCl


b) S-cis buta®ien-1,3 + etilen ( 2000<sub>C) </sub>


c) Benzen + Propen ( xóc t¸c H+<sub>)</sub>


d) T«luen + KMnO4 ( m«i trêng H+)


e) FCH2-CH=CH2 + HBr


11 Cho n-butan phản ứng với Clo ( tỉ lệ mol 1:1), chiếu sáng đợc hỗn hợp 2 sản phẩm hữu cơ A v B cựng khớ
C.


a) Viết phơng trình phản ứng.


b) Khớ C đợc hoà tan trong nớc, để trung hoà dung dịch cần 800 ml dung dịch NaOH 0,75M .


Tính khối lợng sản phẩm A, B , biết nguyên tử Hidro ở Các bon bậc II có khả năng phản ứng cao hơn 3 lần so
với nguyên tử Hidro ë C¸c bon bËc I.


12) Hiđrocacbon A (CxHy). Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn A (thể hơi) trong bình kín, nếu tăng nồng độ


O2 lên 2 lần ở cùng nhiệt độ thì tốc độ phản ứng cháy tăng lên 1024 lần.



- Xác định cơng thức phân tử có thể có của A.


-Biết trong phản ứng đốt cháy A thể tich CO2 bằng 2 lần thể tích hơi nớc tạo thành. Khi trộn 0,5 lít hơi


A và 2 lít H2 ở cùng điều kiện dẫn qua xúc tác Ni nung nóng thu đợc hiđrocacbon B duy nhất. 1,04 gam A vừa


đủ làm mất màu dung dịch chứa 1,6 gam brom. Tìm cơng thức cấu tạo của A,B.
13) X, Y ,Z là 3 hiđrocacbon khí ở đkt


- Đốt cháy mỗi khí với số mol nh nhau sẽ đợc lợng nớc nh nhau


-Trộn X với oxi ( lợng d gấp đôi lợng cần thiết để đốt cháy hết X) đợc hỗn hợp A ở O0<sub>C , áp suất p . Đốt cháy </sub>


hết X , tổng thể tích khí thu đợc sau phản ứng ở 2730<sub>C , áp suất 1,5p gấp 1,4 lần thể tích của hỗn hợp A</sub>


- Y không làm mất màu nớc Br2


a) Xỏc nh CTPT , CTCT có thể có ( mạch hở ) của X, Y , Z
b) Cho hỗn hợp B gồm 3 hiđrocacbon trên


- Cho 12,9 gam hỗn hợp b tác dụng với AgNO3/NH3 d thì thu đợc 8,05 gam kết tủa


- Nếu cho 1,568 lít ( đktc) B tác dụng với nớc Br2 d thì thấy có 6,4 gam Br2 phản ứng. Tính tỉ khối của B đối


</div>

<!--links-->

×