Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

bµi 3 giíi thiöu vò m¸y týnh tr­êng thpt hµ §«ng bµi 3 giíi thiöu vò m¸y týnh 1 kh¸i niöm hö thèng tin häc  2 s¬ ®å cêu tróc cña mét m¸y týnh  3 bé xö lý trung t©m cpu  4 bé nhí  5 thiõt bþ vµo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bµi 3. </b>



<b>Bµi 3. </b>

<b>Giíi thiƯu vỊ m¸y tÝnh </b>

<b>Giíi thiƯu vỊ m¸y tÝnh </b>



<b>1. Kh¸i niƯm hƯ thèng tin häc </b>

<b></b>



<b>2. Sơ đồ cấu trúc của một máy tính</b>



<b>2. Sơ đồ cấu trúc của một máy tính</b>



<b>3</b>



<b>3. Bé xư lÝ trung t©m (CPU) </b>



<b>4</b>



<b>4. Bộ nhớ </b>



<b>5</b>



<b>5. Thiết bị vào, ra </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Khái niệm hệ thống tin học</b>



<b> Phần cứng (</b>

<b>Hardware</b>

<b>). </b>



<b> Phần mềm (Software</b>

<b>). </b>



<b>Sự quản lí và ®iỊu khiĨn</b>



<b> cđa </b>

<b>con ng êi</b>

<b>.</b>




<i><b>Là hệ thống dùng để nhập, xử lí, xuất, truyền, l </b></i>
<i><b>u trữ thơng tin.</b></i>


<b>Gåm ba thành phần:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. S cu trỳc của một máy tính</b>



<b>2. Sơ đồ cấu trúc của một mỏy tớnh</b>



Thiết bị vào Thiết bị ra


Bộ xử lí trung tâm


Bộ
điều
khiển


Bộ số
học /


lôgic


Bộ nhớ trong
Bộ nhớ ngoài


<i><b>(Bàn phím, chuột,</b></i>


<i><b> máy quét)</b></i>



<i><b>(Màn hình, máy in, </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3</b>



<b>3. Bé xư lÝ trung t©m (CPU)</b>



<i><b> Là thành phần quan trọng nhất của máy tính, đó </b></i>
<i><b>là thiết bị chính thực hiện và điều khiển việc thực </b></i>
<i><b>hin ch ng trỡnh. </b></i>


<b><sub>Bộ điều khiển (</sub><sub>C</sub><sub>ontrol </sub><sub>U</sub><sub>nit)</sub></b>


<i><b>Điều khiển</b></i> <i><b>các bộ phận thực hiện </b></i>


<i><b>ch ơng trình.</b></i>


<b><sub>Bộ số học/lôgic </sub></b>


<b>(</b>

<b>A</b>

<b>rithmetic/</b>

<b>L</b>

<b>ogic </b>

<b>U</b>

<b>nit)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>4</b>



<b>4. Bé nhí</b>



<i><b> Là nơi ch ơng trình đ ợc đ a vào để thực hiện và là </b></i>
<i><b>nơi l u trữ dữ liệu đang đ ợc xử lí. </b></i>


<b><sub> ROM (</sub></b>

<b><sub>R</sub></b>

<b><sub>ead</sub></b>

<b><sub> O</sub></b>

<b><sub>nly</sub></b>

<b><sub> M</sub></b>

<b><sub>emory).</sub></b>



<b><sub> RAM (</sub></b>

<b><sub>R</sub></b>

<b><sub>andom </sub></b>

<b><sub>A</sub></b>

<b><sub>ccess </sub></b>

<b><sub>M</sub></b>

<b><sub>emory).</sub></b>




<i><b>a</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>b. Bé nhí ngoµi (</b></i>

<i><b>Secondary memory</b></i>

<i><b>)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Là các thiết bị dùng để đ a thơng tin vào máy tính. </i>



Cht (Mouse)


M¸y qt (Scanner)


Webcam



Bàn phím (

Keyboard

)



<b>5</b>



<b>5. Thiết bị vào, ra</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Màn hình (Monitor)


Máy in (

Printer

)


Loa và tai nghe


(Speaker - Headphone)


Máy chiếu (Projector)


<i><b>b. </b></i>




<i><b>b. Thiết bị ra</b></i>

<i><b>(Output Device) </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>


<i><b>Là thiết bị duy nhất của máy tính có tên</b></i>


<i><b> của một loài vËt ?</b></i>



<b>MOUSE</b>
i
y
T
N
A
H
M


<i><b>Là thiết bị để đ a dữ liệu âm thanh ra</b></i>


<i><b>mơi tr ờng bên ngồi ?</b></i>



<b>Headphone</b>


<i><b>Là tên của bộ nhớ trong có thể ghi và đọc </b></i>


<i><b>dữ liệu trong lỳc lm vic?</b></i>



<b>RAM</b>



<i><b>Là tên của một thiết bị có cấu tạo t ơng tự </b></i>


<i><b>nh một chiếc ti vi ?</b></i>



<b>Monitor</b>


<i><b>Là tên của một thiết bị mà khi đ a thông tin </b></i>


<i><b>vào máy tính ng ời ta gõ lên nã ?</b></i>



<b>Keyboard</b>


<i><b>Là thiết bị dùng để đ a dữ liệu ra giấy ?</b></i>



<b>printer</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Nguyên lí lưu trữ </b>


<b>chương trình </b> <b>0000</b>


<b>0001</b>
<b>0010</b>
<b>0011</b>


<b>Ngun lí điều khiển </b>
<b>bằng chương trình</b>


<i>Lệnh và dữ liệu được lưu trữ , </i>
<i>xử lí trong máy dưới dạng mã </i>
<i>nhị phân .</i>



<i>Máy tính hoạt động theo </i>
<i>chương trình . Tại mỗi thời </i>
<i>điểm máy tính chỉ thực hiện </i>
<i>một lệnh và thực hiện rất </i>
<i>nhanh .</i>


<b>Nguyên lí truy cập địa </b>
<b>chỉ</b>


<i>Việc truy cập dữ liệu trong </i>
<i>máy tính được thực hiện </i>
<i>thông qua địa chỉ nơi lưu trữ </i>
<i>dữ liệu đó .</i>


<i> Mã hoá nhị phân, điều khiển bằng chương trình, lưu trữ chương </i>
<i>trình và truy cập theo địa chỉ tạo thành một nguyên lí chung : Nguyên lí </i>
<i>J.Von Neumann .</i>


<b>Nguyên lí </b>
<b>J.Von Neumann</b>


<b>1 0 1 0 1 1 1 1 1 0 1 1 0 1</b>
<b>1 1 1 1 0 1 0 0 1 1 0 1 0 1</b>
<b>1 0 1 1 0 1 0 0 1 0 1 0 1 0</b>
<b>1 0 1 0 1 1 0 0 1 1 0 1 1 1</b>
<b>1 1 0 1 1 1 1 0 1 0 1 1 1 0</b>


8. HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY TÍNH



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>6. Hoạt động của máy tính </b>




<b>Nguyªn lÝ l u trữ ch </b>


<b>ơng trình</b> <b>0000</b>


<b>0001</b>
<b>0010</b>
<b>0011</b>
<b>Nguyên lí điều khiển </b>


<b>bằng ch ơng trình</b>


<b>Lệnh và dữ liệu đ ợc l u </b>
<b>trữ, xử lí trong máy d ới </b>
<b>dạng mà nhị phân.</b>


<b>Mỏy tớnh hot ng theo </b>
<b>ch ng trỡnh. Ti mỗi thời </b>
<b>điểm máy tính chỉ thực </b>
<b>hiện một lệnh. Nó thực </b>
<b>hiện rất nhanh. </b>


<b>Nguyên lí truy cập </b>
<b>theo địa chỉ </b>


<b>Việc truy cập dữ liệu </b>
<b>trong máy tính đ ợc thực </b>
<b>hiện thông qua địa chỉ </b>
<b>nơi l u trữ dữ liệu đó.</b>



<i><b>Mã hố nhị phân, điều khiển bằng ch ơng trình, l u trữ </b></i>
<i><b>ch ơng trình và truy cập theo địa chỉ tạo thành một </b></i>
<i><b>nguyên lớ chung: </b><b>Nguyờn lớ Phụn Nụi-man.</b></i>


<b>Nguyên lí </b>
<b>Phôn Nôi-man</b>


</div>

<!--links-->

×