Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b>Là hệ thống dùng để nhập, xử lí, xuất, truyền, l </b></i>
<i><b>u trữ thơng tin.</b></i>
Thiết bị vào Thiết bị ra
Bộ xử lí trung tâm
Bộ
điều
khiển
Bộ số
học /
lôgic
Bộ nhớ trong
Bộ nhớ ngoài
<i><b>(Bàn phím, chuột,</b></i>
<i><b> máy quét)</b></i>
<i><b>(Màn hình, máy in, </b></i>
<i><b> Là thành phần quan trọng nhất của máy tính, đó </b></i>
<i><b>là thiết bị chính thực hiện và điều khiển việc thực </b></i>
<i><b>hin ch ng trỡnh. </b></i>
<b><sub>Bộ điều khiển (</sub><sub>C</sub><sub>ontrol </sub><sub>U</sub><sub>nit)</sub></b>
<i><b>Điều khiển</b></i> <i><b>các bộ phận thực hiện </b></i>
<i><b>ch ơng trình.</b></i>
<b><sub>Bộ số học/lôgic </sub></b>
<i><b> Là nơi ch ơng trình đ ợc đ a vào để thực hiện và là </b></i>
<i><b>nơi l u trữ dữ liệu đang đ ợc xử lí. </b></i>
Cht (Mouse)
M¸y qt (Scanner)
Màn hình (Monitor)
(Speaker - Headphone)
Máy chiếu (Projector)
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>MOUSE</b>
i
y
T
N
A
H
M
<b>Headphone</b>
<b>RAM</b>
<b>Monitor</b>
<b>Keyboard</b>
<b>printer</b>
<b>Nguyên lí lưu trữ </b>
<b>chương trình </b> <b>0000</b>
<b>0001</b>
<b>0010</b>
<b>0011</b>
<b>Ngun lí điều khiển </b>
<b>bằng chương trình</b>
<i>Lệnh và dữ liệu được lưu trữ , </i>
<i>xử lí trong máy dưới dạng mã </i>
<i>nhị phân .</i>
<i>Máy tính hoạt động theo </i>
<i>chương trình . Tại mỗi thời </i>
<i>điểm máy tính chỉ thực hiện </i>
<i>một lệnh và thực hiện rất </i>
<i>nhanh .</i>
<b>Nguyên lí truy cập địa </b>
<b>chỉ</b>
<i>Việc truy cập dữ liệu trong </i>
<i>máy tính được thực hiện </i>
<i>thông qua địa chỉ nơi lưu trữ </i>
<i>dữ liệu đó .</i>
<i> Mã hoá nhị phân, điều khiển bằng chương trình, lưu trữ chương </i>
<i>trình và truy cập theo địa chỉ tạo thành một nguyên lí chung : Nguyên lí </i>
<i>J.Von Neumann .</i>
<b>Nguyên lí </b>
<b>J.Von Neumann</b>
<b>1 0 1 0 1 1 1 1 1 0 1 1 0 1</b>
<b>1 1 1 1 0 1 0 0 1 1 0 1 0 1</b>
<b>1 0 1 1 0 1 0 0 1 0 1 0 1 0</b>
<b>1 0 1 0 1 1 0 0 1 1 0 1 1 1</b>
<b>1 1 0 1 1 1 1 0 1 0 1 1 1 0</b>
<b>Nguyªn lÝ l u trữ ch </b>
<b>ơng trình</b> <b>0000</b>
<b>0001</b>
<b>0010</b>
<b>0011</b>
<b>Nguyên lí điều khiển </b>
<b>bằng ch ơng trình</b>
<b>Lệnh và dữ liệu đ ợc l u </b>
<b>trữ, xử lí trong máy d ới </b>
<b>dạng mà nhị phân.</b>
<b>Mỏy tớnh hot ng theo </b>
<b>ch ng trỡnh. Ti mỗi thời </b>
<b>điểm máy tính chỉ thực </b>
<b>hiện một lệnh. Nó thực </b>
<b>hiện rất nhanh. </b>
<b>Nguyên lí truy cập </b>
<b>theo địa chỉ </b>
<b>Việc truy cập dữ liệu </b>
<b>trong máy tính đ ợc thực </b>
<b>hiện thông qua địa chỉ </b>
<b>nơi l u trữ dữ liệu đó.</b>
<i><b>Mã hố nhị phân, điều khiển bằng ch ơng trình, l u trữ </b></i>
<i><b>ch ơng trình và truy cập theo địa chỉ tạo thành một </b></i>
<i><b>nguyên lớ chung: </b><b>Nguyờn lớ Phụn Nụi-man.</b></i>
<b>Nguyên lí </b>
<b>Phôn Nôi-man</b>