Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.27 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chủ đề 1 : dao động điện từ trong mạch dao động
<b>Câu 1: Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 18nF và một cuộn dây thuần cảm có L =</b>
6 <i>μ</i> H. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 4V. Cờng độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 87,2mA. B. 219mA. C. 12mA. D. 21,9mA.
<b>Câu 2: Dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức: i = 65sin(2500t +</b> <i>π</i> /3)(mA). Tụ
điện trong mạch có điện dung C = 750nF. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. 426mH. B. 374mH. C. 213mH. D. 125mH.
<b>Câu 3: Một mạch dao động gồm một tụ có C = 5</b> <i>μ</i> F và cuộn cảm L. Năng lợng của mạch
dao động là 5.10-5<sub>J. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 3V thì năng lợng từ trờng của mạch là:</sub>
A. 3,5.10-5<sub>J.</sub> <sub>B. 2,75.10</sub>-5<sub>J.</sub> <sub>C. 2.10</sub>-5<sub>J.</sub> <sub>D. 10</sub>-5<sub>J.</sub>
<b>Câu 4: Khi mắc tụ C</b>1 vào mạch dao động thì tần số dao động riêng của mạch là f1 = 30kHz.
Khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của mạch là f2 = 40kHz. Tần số dao động
riêng của mạch dao động khi mắc nối tiếp hai tụ có điện dung C1 và C2 là
A. 50kHz. B. 70kHz. C. 100kHz. D. 120kHz.
<b>Câu 5: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2/</b> <i>π</i> mH và một tụ điện C
= 0,8/ <i>π</i> ( <i>μ</i> F). Tần số riêng của dao động trong mạch là
A. 50kHz. B. 25 kHz. C. 12,5 kHz. D. 2,5 kHz.
<b>Câu 6: Dòng điện trong mạch LC có biểu thức i = 0,01cos(2000t)(mA). Tụ điện trong mạch</b>
A. 0,025H. B. 0,05H. C. 0,1H. D. 0,25H.
<b>Câu 7: Mạch dao động LC lí tởng có L = 1mH và C = 9nF. Tần số dao động điện từ riêng của</b>
mạch là
A.106<sub>/6</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>(Hz).</sub> <sub>B.10</sub>6<sub>/6 (Hz).</sub> <sub>C.10</sub>12<sub>/9</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>(Hz). D.3.10</sub>6<sub>/2</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>(Hz).</sub>
<b>Câu 8: Mạch dao động gồm tụ C có hiệu điện thế cực đại là 4,8V; điện dung C = 30nF; độ tự</b>
cảm L = 25mH. Cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 3,72mA. B. 4,28mA. C. 5,20mA. D. 6,34mA.
<b>Câu 9: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L, R = 0, tụ có C = 1,25</b> <i>μF</i> . Dao động
điện từ trong mạch có tần số góc <i>ω</i> = 4000(rad/s), cờng độ dòng điện cực i trong mch I0
= 40mA. Năng lợng điện từ trong mạch là
A. 2.10-3<sub>J.</sub> <sub>B. 4.10</sub>-3<sub>J.</sub> <sub>C. 4.10</sub>-5<sub>J.</sub><sub> </sub> <sub>D. 2.10</sub>-5<sub>J.</sub>
<b>Câu10: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 0,4mH và tụ có điện</b>
dung C = 4pF. Chu kì dao động riêng của mạch dao động là
<b>A. 2,512ns.</b> B. 2,512ps. C. 25,12 <i>μ</i> s. D. 0,2513 <i>μ</i> s.
<b>Câu11: Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 3500pF và cuộn dây có độ tự cảm L =</b>
30 <i>μ</i> H, điện trở thuần R = 1,5 <i>Ω</i> . Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 15V. Phải
cung cấp cho mạch công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó?
A. 13,13mW. B. 16,69mW. C. 19,69mW. D. 23,69mW.
<i><b>Câu12: Chọn câu trả lời đúng. Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có</b></i>
độ tự cảm L và hai tụ điện C1 và C2. Khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ C1, C2 thì chu kì dao
động của mạch tơng ứng là T1 = 3ms và T2 = 4ms. Chu kì dao động của mạch khi mắc đồng
thêi cn d©y víi ( C1 song song C2 ) lµ
A. 5ms. B. 7ms. C. 10ms. D. 2,4ms.
<b>Câu13: Trong mạch dao động LC điện tích dao động theo phơng trình q = 5.10</b>-7<sub>cos(100</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>t</sub>
+ <i>π</i> /2)(C). Khi đó năng lợng từ trờng trong mạch biến thiên tuần hoàn với chu kì là
A. T0 = 0,02s. B. T0 = 0,01s. C. T0 = 50s. D. T0 = 100s.
<b>Câu14: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10</b> <i>μ</i> F và một cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1H. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cờng độ dòng
điện trong mạch là 0,02A. Hiệu điện thế cực đại trên bản tụ là
A. 4V. B. 4 <sub>√</sub>2 V. C. 2 <sub>√</sub>5 V. D. 5 <sub>√</sub>2 V.
<b>Câu15: Một mạch dao động LC gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/</b> <i>π</i> H và một
tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C bằng:
A. 1/4 <i>π</i> F. B. 1/4 <i>π</i> mF. C. 1/4 <i>π</i> <i>μ</i> F. D. 1/4 <i>π</i>
pF.
<b>Câu16: Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có đọ tự cảm L = 640</b> <i>μ</i> H và một tụ
mạch có thể biến thiên từ
C. 960ns – 2400ns. D. 960ps – 2400ps.
<b>Câu17: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L. Điện trở thuần</b>
của mạch R = 0. Biết biểu thức của dòng điện qua mạch là i = 4.10-2<sub>cos(2.10</sub>7<sub>t)(A). Điện tích</sub>
cực đại là
A. q0 = 10-9C. B. q0= 4.10-9C. C. q0 = 2.10-9C. D. q0 = 8.10-9C.
<b>Câu18: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây có L = 0,2mH và tụ có C thay đổi từ 50pF đến</b>
450pF. Mạch đao động trên hoạt động thích hợp trong dải sóng giữa hai bớc sóng từ
A. 188m đến 565m. B. 200m đến 824m.
C. 168m đến 600m. D. 176m đến 625m.
<b>Câu19: Tụ điện ở khung dao động có điện dung C = 2,5</b> <i>μ</i> F, hiệu điện thế giữa hai bản của
tụ điện có giá trị cực đại là 5V. Khung gồm tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L. Năng lợng
cực đại của từ trờng tập trung ở cuộn dây tự cảm trong khung nhận giá trị nào sau đây
A. 31,25.10-6<sub>J.</sub> <sub>B. 12,5.10</sub>-6<sub>J.</sub> <sub>C. 6,25.10</sub>-6<sub>J.</sub> <sub>D. 62,5.10</sub>-6<sub>J</sub>
<b>Câu20: Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện</b>
tích cực đại trên bản tụ là q0 = 2.10-6C và dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 0,314A. Lấy
<i>π</i>2 = 10. Tần số dao động điện từ tự do trong khung là
A. 25kHz. B. 3MHz. C. 50kHz. D. 2,5MHz.
<b>Câu21: Khung dao động LC(L = const). Khi mắc tụ C</b>1 = 18 <i>μ</i> F thì tần số dao động riêng
của khung là f0. Khi mắc tụ C2 thì tần số dao động riêng của khung là f = 2f0. Tụ C2 có giá trị
b»ng
A. C2 = 9 <i>μ</i> F. B. C2 = 4,5 <i>μ</i> F. C. C2 = 4 <i>μ</i> F. D. C2 = 36 <i>μ</i> F.
<b>Câu22: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 40pF và cuộn dây thuần cảm</b>
có độ tự cảm L = 0,25mH, cờng độ dịng điện cực đại là 50mA. Tại thời điểm ban đầu cờng
độ dịng điện qua mạch bằng khơng. Biểu thức của điện tích trên tụ là
A. q = 5.10-10<sub>cos(10</sub>7<sub>t +</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>/2)(C).</sub> <sub>B. q = 5.10</sub>-10<sub>sin(10</sub>7<sub>t )(C).</sub>
C. q = 5.10-9<sub>cos(10</sub>7<sub>t +</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>/2)(C).</sub> <sub>D. q = 5.10</sub>-9<sub>cos(10</sub>7<sub>t)(C).</sub>
<b>Câu23: Cho mạch dao động điện từ tự do gồm tụ có điện dung C = 1</b> <i>μF</i> . Biết biểu thức
c-ờng độ dòng điện trong mạch là i = 20.cos(1000t + <i>π</i> /2)(mA). Biểu thức hiệu điện thế giữa
hai bản tụ điện có dạng:
A. <i>u=20 cos (1000 t+π</i>
2)(<i>V ).</i> B. <i>u=20 cos (1000 t)(V ).</i>
C. <i>u=20 cos (1000 t −π</i>
2)(<i>V ).</i> D. <i>u=20 cos (2000 t+</i>
<i>π</i>
2)(<i>V ).</i>
<b>C©u24: Cho mạch dao động(L,C</b>1) dao động với chu kì T1 = 6ms, mạch dao động là(L.C2)
dao động với chu kì là T2 = 8ms. Tính chu kì dao động của mạch dao động là (L, C1ssC2)?
A. 7ms. B. 10ms. C. 10s. D. 4,8ms.
<b>Câu25: Một mạch dao động LC. Hiệu điện thế hai bản tụ là u = 5cos10</b>4<sub>t(V), điện dung C =</sub>
0,4 <i>μF</i> . Biểu thức cờng độ dòng điện trong khung là
A. i = 2.10-3<sub>sin(10</sub>4<sub>t -</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>/2)(A).</sub> <sub>B. i = 2.10</sub>-2<sub>cos(10</sub>4<sub>t +</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>/2)(A).</sub>
C. i = 2cos(104<sub>t +</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>/2)(A).</sub> <sub>D. i = 0,2cos(10</sub>4<sub>t)(A).</sub>
<b>Câu26: Cho mạch dao động (L, C</b>1nối tiếp C2) dao động tự do với chu kì 2,4ms, khi mạch dao
động là (L, C1song song C2) dao động tự do với chu kì 5ms. Hỏi nếu mắc riêng từng tụ C1, C2
với L thì mạch dao động với chu kì T1, T2 bằng bao nhiêu? Biết rằng C1 > C2.
A. T1 = 3ms; T2 = 4ms. B. T1 = 4ms; T2 = 3ms.
C. T1 = 6ms; T2 = 8ms. D. T1 = 8ms; T2 = 6ms.
<b>Câu27: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 2.10</b>-2 <i><sub>μ</sub></i> <sub>F và cuộn dây thuần</sub>
cảm có độ tự cảm L. Điện trở của cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của
năng lợng từ trờng trong cuộn dây là Wt = 10-6sin2(2.106t)J. Xác định giá trị điện tích lớn nhất
cđa tơ
A. 8.10-6<sub>C.</sub> <sub>B. 4.10</sub>-7<sub>C.</sub> <sub>C. 2.</sub><sub>10</sub>-7<sub>C.</sub> <sub>D. 8.10</sub>-7<sub>C.</sub>
<b>Câu28: Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình</b>
A. biến đổi khơng tuần hồn của điện tích trên tụ điện.
B. biến đổi theo hàm mũ của cờng độ dịng điện.
C. chun hoá tuần hoàn giữa năng lợng từ trờng và năng lợng điện trờng.
D. bảo toàn hiệu điện thế giữa hai cùc tơ ®iƯn.
<b>Câu29: Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5</b> <i>μ</i> F, cờng độ tức thời của
dòng điện là i = 0,05sin(2000t)(A). Biểu thức điện tích của tụ là
C. q = 25sin(2000t - <i>π</i> /2)( <i>C</i> ). D. q = 2,5sin(2000t - <i>π</i> /2)( <i>μC</i> ).
<b>Câu30: Một mạch dao động LC có năng lợng là 36.10</b>-6<sub>(J) và điện dung của tụ điện C là 2,5</sub>
<i>μ</i> F. Khi hiƯu ®iƯn thế giữa hai bản cực của tụ điện là 3V thì năng lợng tập trung tại cuộn
cảm bằng
A. 24,47(J). B. 24,75(mJ). C. 24,75( <i>μ</i> J). D. 24,75(nJ).
<b>Câu31: Trong mạch dao động LC lí tởng năng lợng điện từ trờng của mạch dao động</b>
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian vi chu kỡ 2T.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
<b>Câu32: Điện trờng tĩnh là</b>
A. do cỏc điện tích đứng n sinh ra.
B. có đờng sức là các đờng cong hở, xuất phát ở các điện tích dơng và kết thúc ở điện
tích âm.
C. biến thiên trong không gian, nhng không phụ thuộc vào thời gian.
D. cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu33: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC đợc hình thành là do hiện tợng nào</b>
sau đây ?
A. Hiện tợng cảm ứng điện từ. B. Hiện tợng tự cảm.
C. Hiện tợng cộng hởng điện. D. Hiện tợng từ hoá.
<i><b>Câu34: Chọn câu trả lời đúng. Dao động điện từ và dao động cơ học</b></i>
A. cã cïng b¶n chÊt vËt lÝ.
B. đợc mơ tả bằng những phơng trình tốn học giống nhau.
C. có bản chất vật lí khác nhau.
D. câu B và C đều đúng.
<b>Câu35: Mạch dao động có hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ là U</b>0. Khi năng lợng từ trờng bng
năng lợng điện trờng thì hiệu điện thế 2 đầu tơ lµ
A. u = U0/2. B. u = U0/ √2 . C. u = U0/ √3 . D. u = U0 √2 .
<b>Câu36: Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo thời</b>
gian theo hàm số q = q0cos <i>ω</i> t. Khi năng lợng điện trờng bằng năng lợng từ trờng thì điện
tích các bản tụ có độ lớn là
A. q0/2. B. q0/ √2 . C. q0/4. D. q0/8.
<i><b>Câu37: Chọn câu trả lời sai. Trong mạch dao động LC, bớc sóng điện từ mà mạch đó có thể</b></i>
phát ra trong chân khơng là
A. <i>λ=c</i>
<i>f</i> . B. <i>λ</i> = c.T. C. <i>λ</i> = 2 <i>π</i> c √LC . D. <i>λ</i> = 2 <i>π</i> c
<i>I</i><sub>0</sub>
<i>q</i>0
.
<b>Câu38: Trong mạch dao động điện từ tự do, năng lợng từ trờng trong cuộn dây biến thiên điều</b>
hồ với tần số góc
A. <i>ω=2</i>
LC . B. <i>ω=2</i>√LC . C. <i>ω=</i>
1
LC . D. <i>ω=</i>√LC .
<b>Câu39: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I</b>0 là cờng dòng
điện cực đại trong mạch, thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ điện q0 và I0 là:
A. q0 =
<i>π</i> I0. B. q0 = √LC I0. C. q0 =
<i>πL</i> I0. D. q0 =
1
CL I0.
<b>Câu40: Trong mạch dao động, dịng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây?</b>
A. Chu kì rất lớn. B. Tần số rất lớn. C. Cờng độ rất lớn. D. Tần số nhỏ.
<b>Câu41: Trong mạch dao động điện từ LC lí tởng, mạch dao động với tần số là f thì năng lợng</b>
điện trờng và năng lợng từ trờng biến thiến tun hon
A. cùng tần số f = f và cùng pha. B. cùng tần số f = 2f và vuông pha.
C. cùng tần số f = 2f và ngợc pha. D. cùng tần số f = f/2 và ngợc pha.
<b>Cõu42: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dịng điện trong mạch thì điện áp giữa</b>
hai bản tụ điện ln:
A. cïng pha. B. trƠ pha h¬n mét gãc <i>π</i> /2.
A. ®iƯn tÝch ban đầu tích cho tụ điện thờng rất nhỏ.
B. năng lợng ban đầu của tụ điện thờng rất nhỏ.
C. luôn có sự toả nhiệt trên dây dẫn của mạch.
D. cng dịng điện chạy qua cuộn cảm có biên độ giảm dần.
<b>Câu44: Để dao động điện từ của mạch dao động LC không bị tắt dần, ngời ta thờng dùng</b>
biện phỏp no sau õy?
A. Ban đầu tích điện cho tụ ®iƯn mét ®iƯn tÝch rÊt lín.
B. Cung cấp thêm năng lợng cho mạch bằng cách sử dụng máy phát dao động dùng
tranzito.
C. Tạo ra dịng điện trong mạch có cờng độ rất lớn.