Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giao an tu chon 12 tuan 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.41 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Tuần 13 – Tiết 8</i> <i> Ngày soạn: 29 -10-2009</i>


<b>MẠCH ĐIỆN RLC NƠÍ TIẾP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Cơng thức tính tổng trở, định luật Ohm, viết biểu thức i,u, hiện tượng cộng hưởng


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Vận dụng các công thức trên để giải bài tập có liên quan.


<b>3. Thái độ:</b>


- Nghiêm túc trong học tập.


<b>4. Trọng tâm: </b>


- Giải bài tập cơ bản về mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp


<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên: </b>


- Hệ thống hóa công thức và bài tập cơ bản.


<b>2. Học sinh: </b>


- Ôn lại kiến thức của bài trên.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>Hoạt động 1 (5 phút): Củng cố lại công thức và lý thuyết đã học.</b>


CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU:


Các dạng mạch


điện Đại lượng cản trở dòng điện XC Biểu thức điện áp Biểu thức định luật Ôm Độ lệch pha của u so với i Các dạng bài tập
RLC nối tiếp Tổng trở


2

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

2


<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i>

<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>



Điện áp hiệu dụng :


2

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

2


<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>



<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>


 <i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>



<i>R</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>U U</i>
<i>Tan</i>


<i>R</i> <i>U</i>


    1. Cho R, L,C, u --> viết biểu
thức i.
2. Cho R, L,C, u -->


viết biểu
thức i.
3. Cho u, i , C --> L
4. Cho u, i , --> C
RLC cộng


hưởng (


<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i>

<i>Z</i>



)


min


<i>Z</i>

<i>R</i>

<i>U U</i>

<i><sub>R</sub></i>


max



<i>U</i>


<i>I</i>



<i>R</i>



<sub>--> u, i cùng pha</sub><i>Tan </i>0


1. Cho R, L , u --> Tìm C
để cộng hưởng.
2. Cho R, C , u--> Tìm L


để cộng hưởng


RL nối tiếp Tổng trở


2 2


<i>RL</i> <i>L</i>


<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i>R</i>

<i>Z</i>



2 2


<i>RL</i> <i>R</i> <i>L</i>


<i>U U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>

<i>RL</i>


<i>RL</i>



<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>


 <i>L</i> <i>L</i> 0


<i>R</i>


<i>Z</i> <i>U</i>
<i>Tan</i>


<i>R U</i>


   


u luôn nhanh pha hơn i


1. Cho R, L, u -->
viết biểu
thức i.
2. Cho R, L, u -->


viết biểu
thức i.
3. Cho u, i , --> L


RC nối tiếp Tổng trở


2 2



<i>RC</i> <i>C</i>


<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i>R</i>

<i>Z</i>



2 2


<i>RC</i> <i>R</i> <i>C</i>


<i>U U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>

<i>RC</i>


<i>RC</i>


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>


 <i>C</i> <i>C</i> 0


<i>R</i>


<i>Z</i> <i>U</i>
<i>Tan</i>


<i>R</i> <i>U</i>


  


u luôn chậm pha hơn i



1. Cho R, C, u -->
viết biểu
thức i.
2. Cho u, i , --> C
LC nối tiếp Tổng trở


<i>LC</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i>U U</i>

<i>LC</i>

<i>U</i>

<i>L</i>

<i>U</i>

<i>C</i>


<i>LC</i>
<i>LC</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>Z</i>

0 0


<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>U U</i>
<i>Tan</i>    


u, i lệch pha nhau

2





1. Cho L,C, u --> viết
biểu thức i.


2. Cho u, i , L --> C


Chỉ có R Điện trở
<i>R</i>


<i>S</i>


 


<i>R</i>


<i>U U</i>

<i><sub>I</sub></i>

<i>U</i>

<i>R</i>


<i>R</i>



<sub>u, i cùng pha</sub><i>Tan </i>0 Cho i, R--> u


Chỉ có L Cảm kháng


.

2 . .



<i>L</i>


<i>Z</i>

<i>L</i>

<i>f L</i>

<i>U U</i>

<i>L</i> <i><sub>L</sub>L</i>


<i>U</i>
<i>I</i>
<i>Z</i>


0 0
<i>L</i> <i>L</i>
<i>Z</i> <i>U</i>
<i>Tan</i>

  


u nhanh pha hơn i một


góc

2





1. Cho f, L--> ZL


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Chỉ có C Dung kháng


1

1



.

2 . .



<i>C</i>


<i>Z</i>



<i>C</i>

<i>f C</i>







<i>C</i>



<i>U U</i>

<i>C</i>


<i>C</i>


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>


0 0


<i>C</i> <i>C</i>


<i>Z</i> <i>U</i>
<i>Tan</i>

   


u chậm pha hơn i một góc


2




1. Cho f, C--> ZC


2. f tăng n lần thì
dung kháng thay đổi
như thế nào


<b>Hoạt động 2 (25 phút): Bài tập.</b>



Câu 1 .Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp u giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào :A.
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.C. Cách chọn gốc tính thời gian.D.
Tính chất của mạch điện


Câu 2. Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R
= 100

<sub>. Điện áp hai đầu mạch </sub>

<i>u</i>

200 os100 ( ).

<i>c</i>

<i>t V</i>

<sub> Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dịng điện</sub>
hiệu dụng có giá trị cực đại là


A. I = 2A. B. I = 0,5 A . C.


.


A


2


1


I 



D.

I 

2

A



Câu 3 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoay chiều: u = U

2 os(

<i>c</i>

<i>t</i>

4

)







(V) thì dịng điện
xoay chiều qua phần tử đó là i = I


2 os(

)




4


<i>c</i>

<i>t</i>



<b>(A). Phần tử đó là: A. Tụ điện</b> <b>B. Cuộn thuần cảm</b> <b> C.</b>
Điện trở thuần <b> D. Cuộn dây có điện trở</b>


Câu 4<i><b> : </b></i> Chu kì của dịng điện xoay chiều trong mạch RLC nối tiếp khi có hiện tượng cộng hưởng được cho bởi công thức :
A. T = 2


<i>L</i>



<i>C</i>

<sub>B. T = 2</sub>

<i>LC</i>

<sub>C. T = 2</sub>


1



<i>L</i>


<i>C</i>







D. T =


1



2

<i>LC</i>



Câu 5 . Cơng thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là
A.



2
C
L


2

<sub>(</sub>

<sub>Z</sub>

<sub>Z</sub>

<sub>)</sub>



R



z



. B.


2
C
L


2

<sub>(</sub>

<sub>Z</sub>

<sub>Z</sub>

<sub>)</sub>



R



z



C.


2
C
L


2

<sub>(</sub>

<sub>Z</sub>

<sub>Z</sub>

<sub>)</sub>




R



z



. D.

z

R

Z

L

Z

C

.



Câu 6 . Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30

<sub>, Z</sub><sub>C</sub><sub> = 20 </sub>

<sub>, Z</sub><sub>L</sub><sub> = 60 </sub>

<sub>. Tổng trở của mạch là</sub>
A.

Z

50

B.

Z

70

C.

Z

110

D.

Z

2500



Câu 7 . Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60

, tụ điện





4


10


c



(F) và cuộn cảm L =


2


,


0



(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai


đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có dạng

u

50 2

cos

100

t

(V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch AM là ?



A. 10 V B. 10

2

V C. 20 V D. 10

10

V
Câu 8 . Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60

, tụ điện





4


10


c



(F) và cuộn cảm L =


2


,


0



(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai


đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có dạng

u

50 2

cos

100

t

(V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch MB là ?


A. 40 V B. 40

2

V C. 20 V D. 20

2

V
Câu 9 . Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100

<sub>, tụ điện </sub>



4


10


C



(F) và cuộn cảm L =



2



(H) mắc
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một <i>điện áp </i>xoay chiều có dạng

u

200

cos

100

t

(V). Cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 2 A B. I = 1,4 A C. I = 1 A D. I = 0,5 A


Câu 10. Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng
hưởng điện trong mạch, ta phải


A. Tăng điện dung của tụ điện. B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. C. Giảm điện trở của mạch. D. Giảm tần số
dịng điện xoay chiều.


<b>IV./CỦNG CỐ-DẶN DỊ</b>


<i>A</i>



R



C


L



<i>B</i>





<i>M</i>





<i>A</i>




R



C


L



<i>B</i>





<i>M</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Nắm được kiến thức cơ bản của các loại mạch điện xoay chiều


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×