<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<i><b>Kieåm tra bài củ</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Câu 2: Hãy chọn những từ (cụm từ) thích hợp để </b>
<b>điền vào chỗ trống trong các câu sau</b>
1. Kim loại vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn
1. Kim loại vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn
điện là do có cao
điện là do có cao
2. Bạc, vàng được dùng làm vì có ánh
kim rất đẹp.
3. Nhơm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là
do và
4. Đồng và nhôm được dùng làm là do
dẫn điện tốt.
5. được dùng làm vật dụng nấu bếp là do bền
trong khơng khí và dẫn nhiệt tốt
nhiệt nóng chảy
nhiệt nóng chảy
đồ trang sức
đồ trang sức
bền
bền
nhẹ
nhẹ
dây dẫn điện
dây dẫn điện
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI</b>
<b>I . Phản ứng của kim loại với phi kim:</b>
Viết phương trình phản ứng:
Fe + O
<sub>2 </sub>
--->
1. <b>Tác dụng với oxi:</b>
<b>4Fe + 3O<sub>2 </sub>→ 2Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub></b>
<b>Nhiều KL tác dụng với oxi tạo </b>
<b>thành các oxit </b>
<b>2. Tác dụng với phi kim khác: </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA KIM LOẠI</b>
<b>I . Phản ứng của kim loại với phi kim:</b>
1. <b>Tác dụng với oxi:</b>
<b>4Fe + 3O<sub>2 </sub>→ 2Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub></b>
<b>Nhiều KL tác dụng với oxi </b>
<b>tạo thành các oxit </b>
<b>2. Tác dụng với phi kim khác: </b>
aa
Fe+S.
MPG
to
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA KIM LOẠI</b>
<b>I . Phản ứng của kim loại với phi kim:</b>
1. <b>Tác dụng với oxi:</b>
<b>4Fe + 3O<sub>2 </sub>→ 2Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub></b>
<b>Nhiều KL tác dụng với oxi </b>
<b>tạo thành các oxit </b>
<b>2. Tác dụng với phi kim khác: </b>
Viết phương trình phản ứng:
Fe + S
Na + Cl
<sub>2</sub>
<b>Ở nhiệt độ cao KL tác dụng </b>
<b>với nhiều phi kim khác tạo </b>
<b>thành muối. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA KIM LOẠI</b>
<b>I . Phản ứng của kim loại với phi kim:</b>
1. <b>Tác dụng với oxi:</b>
<b>2. Tác dụng với phi kim khác: </b>
<b>II. Phản ứng của kim loại với </b>
<b>dung dịch axit: </b> <b>Viết phương trình <sub>phản ứng của:</sub></b>
<b>Fe + HCl</b>
<b>Zn + H<sub>2</sub>SO<sub>4(dd)</sub></b>
<b>Nhận xét</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA KIM LOẠI</b>
<b>I . Phản ứng của kim loại với phi kim:</b>
<b>III. Phản ứng của kim loại với dung </b>
<b>dịch muối: </b>
<b>Thực hiện 2 thí nghiệm </b>
<b>sau:</b>
<b>1. Nhúng dây đồng vào </b>
<b>dung dịch bạc nitrat.</b>
<b>2. Nhúng đinh sắt vào </b>
<b>dung dịch đồng </b>
<b>sunfat.</b>
<b>Nhận xét, viết PTHH.</b>
<b>So sánh độ hoạt động </b>
<b>của sắt, bạc và đồng.</b>
<b>Rút ra kết luận</b>
<b>II. Phản ứng của kim loại với dung </b>
<b>dịch axit: </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
TN1: Cu + 2AgNO
<sub>3</sub>
<b>→</b>
Cu(NO
<sub>3</sub>
)
<sub>2</sub>
+ 2Ag
Đồng đẩy bạc ra khỏi dd AgNO
<sub>3</sub>
, ta nói đồng hoạt động
hóa học mạnh hơn bạc.
TN2: Fe + CuSO
<sub>4</sub>
<b>→</b>
FeSO
<sub>4</sub>
+ Cu
Sắt đẩy đồng ra khỏi dd CuSO
<sub>4</sub>
, ta nói sắt hoạt động hóa
học mạnh hơn đồng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA KIM LOẠI</b>
<b>I . Phản ứng của kim loại với phi kim:</b>
<b>III. Phản ứng của kim loại với dung </b>
<b>dịch muối: </b>
<b>II. Phản ứng của kim loại với dung </b>
<b>dịch axit: </b>
<b>KL hoạt động hóa học mạnh hơn </b>
<b>( trừ Na, K,Ca,..) có thể đẩy KL </b>
<b>hoạt động hóa học yếu hơn ra khỏi </b>
<b>dung dịch muối, tạo thành muối </b>
<b>mới và kim loại mới.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<i><b>Củng cố</b></i>
Hãy viết các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản
ứng sau đây:
a) Mg + HCl
MgCl
<sub>2</sub>
+ H
<sub>2</sub>
b) Cu + AgNO
<sub>3</sub>
Cu(NO
<sub>3</sub>
)
<sub>2</sub>
+ Ag
c) Zn + O
<sub>2</sub>
<sub></sub>
ZnO
d) Cu + Cl
<sub>2</sub>
<sub></sub>
CuCl
<sub>2</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Cho một thanh Cu vào dung dịch AgNO
<sub>3</sub>
. Hiện tượng
quan sát được trong thí nghiệm là:
A. Có kim loại thoát ra bám vào thanh Cu
B. Dung dịch chuyển dần sang màu xanh
C. Thanh Cu tan ra
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<i><b>Về nhà</b></i>
Làm bài tập 3,4,5,6 SGK/tr 51
Chuẩn bị bài “ Dãy hoạt động hóa học của
kim loại”
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Tính khối lượng CuSO<sub>4</sub> có trong 20g dd CuSO<sub>4</sub> 10% </b>
<b>m<sub>ct</sub>= m CuSO<sub>4</sub> = C%*m<sub>dd</sub>/100%</b>
<b>Tìm số mol CuSO<sub>4 </sub> n = m/M</b>
<b>Viết PTHH Zn + CuSO<sub>4 </sub>→ ZnSO<sub>4</sub> + Cu</b>
<b>Tìm số mol Zn phản ứng và số mol ZnSO<sub>4</sub> sinh ra dựa theo số </b>
<b>mol CuSO<sub>4</sub> đã tìm</b>
<b>a) Tính m kẽm = n*M</b>
<b>b) Tính m ZnSO<sub>4 </sub>= n*M</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<!--links-->