Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

giao an lop 5 tuan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.5 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 12</b>



<b>Thứ hai ngày 3 tháng 11 năm 2008</b>
<i><b>Tiết 1: Chào cờ</b></i>


<i><b>Tit 2: Tp c</b></i>


<b>Mựa tho qu</b>


<b>I. Mục đích, u cầu.</b>


1. HS biết đọc lu lốt, diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, thể hiện cảm
hứng ca ngợi vẻ đạp của rừng thảo quả.


2. HiÓu bài:


- Hiểu các từ ngữ trong bài: thảo quả, Đản Khao, Chin San, sầm uất,
tầng rừng thấp,....


- Thy đợc vẻ đẹp, hơng thơm đặc biệt, sự sinh sôi, phát triển nhanh đến
bất ngờ của thảo quả. Cảm nhận đợc nghệ thuật miêu tả đặc sắc của tác gi.


3. - Giáo dục HS có ý thức trân trọng những tác phẩm văn học hay.
- Giáo dục HS biết yêu quý và bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ rừng


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


GV: SGK, bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần đọc diễn cảm,....
HS: SGK, vở, bút...


III. Các hoạt động dạy học



<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1'
3'


2'


10'


10'


<b>A. ổn định tổ chức</b>
<b>B. KTBC:</b>


- YC đọc bài thơ "Tiếng vọng", trả lời câu
hỏi về nội dung bài


<b>C. Bµi míi.</b>


<b>1. GTB: GV giíi thiƯu M§, YC giê häc, </b>


giíi thiƯu tranh minh hoạ bài.


<b>2. Hng dn HS luyn c và tìm hiểu </b>
<b>bài.</b>


<i><b>a. Luyện đọc.</b></i>


? Bài văn đợc chia lm my on.



- Đọc đoạn:


+ Đọc nối tiếp lần 1: : GV sửa lỗi phát
âm, giọng đọc,


+ Đọc nối tiếp lần 2: GV hớng dẫn giải
nghĩa từ chú giải:( thảo quả, Đản Khao,
Chin San, sầm uất, tầng rừng thấp,....),
đọc câu khó


- Đọc theo cặp: GV quan sát, uốn nắn.
- GV đọc diễn cảm toàn bài, hớng dẫn
đọc: giọng nhẹ nhàng, ngắt nghỉ hơi rõ ở
những câu ngắn, nhấn giọng ở những từ
ngữ gợi tả


<i><b>b. T×m hiểu bài.</b></i>


- YC trả lời từng câu hỏi


? Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng cách


- HS hát tập thÓ


- 1-2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi,
HSNX


- HS theo dâi, quan s¸t tranh


- 1 - 2 HS khá, giỏi đọc bài



<i>./. 3 phÇn ( phÇn 1: đoạn 1,2, phần 2: </i>
<i>đoạn 3, phần 3: đoạn 4) </i>


+ 3 HS đọc nối tiếp, sửa lỗi phát âm,
giọng đọc.


+ 3 HS đọc nối tiếp, giải nghĩa từ, đọc
câu khó.


- HS luyện đọc theo cặp trong bàn.
- 1-2 HS đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

7'


3'


nµo


? Cách dùng từ, đặt câu ở đoạn đầu có gì
đáng chú ý


? Tìm những chi tiết cho thấy cây thảo
quả phát triển rất nhanh


? Hoa thảo quả nảy ra ở đâu


? Khi thảo quả chín, rừng có những nét gì
đẹp



? Nội dung, ý nghĩa bài văn
GVNX, chốt ý đúng


<i><b>c. §äc diƠn c¶m</b></i>


- GV đọc diễn cảm đoạn 2
GVNX, đánh giá


<b>D. Cđng cố, dặn dò.</b>


? Nội dung, ý nghĩa của bài


? Em hãy mô tả vẻ đẹp của cánh rừng quê
em


? Em cần làm gì để giữ cho mơi trờng
xanh-sạch-đẹp.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà: Đọc lại bài, có ý thức
làm đẹp mơi trờng , chuẩn bị bài "Hành
trình của bầy ong"


./. Thảo quả báo hiệu mùa bằng mùi
thơm đặc biệt quyền rũ lan xa, làm cho
gió thơm, cây cỏ thơm, đất trời thơm,
từng nếp áo, nếp khăn của ngời đi rừng
cũng thơm



<i>./. Các từ hơng, thơm lặp có tác dụng </i>
nhấn mạnh mùi thơm đặc biệt của thảo
quả. Câu 2 dài gợi cảm giác hơng thơm
<i>lan toả, kéo dai. Cỏc cõu Giú thm. Cõy </i>


<i>có thơm. Đất trời thơm ngắn lặp từ thơm</i>


nh t mt ngi ang hớt vo để cảm nhận
mùi thơm của thảo quả lan toả trong
khụng gian


<i>./. "qua một năm, hạt....xoè lá, lấn </i>


<i>chiếm không gian"</i>


./. Nảy dới gốc cây


<i>./."Di ỏy rng, ta nh...nhp nhỏy </i>
<i>vui mắt"</i>


- 1-2 HS nªu


- 3 HS đọc diễn cảm bi vn


- HS nêu cách ngắt, nghỉ, những từ cÇn
nhÊn giäng


- HS đọc diễn cảm theo cặp


- 4-5 HS đọc diễn cảm trớc lớp, HSNX.


./. Ca ngợi vẻ đẹp của rừng thảo quả khi
vào mùa với hơng thơm đặc biệt và sự
sinh sôi, phát triển nhanh đến bất ngờ
của thảo quả.


- 1-2 HS nªu


<i><b>TiÕt 3: Toán</b></i>


<b>56 . nhân một số thập phân víi 10, 100, 1000, ...</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


1. Gióp HS :


- Nắm đợc quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000, ...
2. Củng cố kĩ năng nhân một số thập phân với một số tự nhiên.


Củng cố kĩ năng viết các số đo đại lợng dới dạng số thập phân.
3. GDHS óc quan sát, tính cẩn thận, tỉ mỉ, u tốn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: SGK toán 5, bảng học nhóm.... HS: SGK, vë...


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


3' <b>A. KTBC:</b>


- YC nêu:



? Muốn nhân một sè thËp ph©n víi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1'


12'


16'


- YC chữa bài tập 1a, 1b
GVNX, đánh giá


<b>B. Bµi míi</b>


<b>1. GTB: GV nêu mục tiêu giờ học</b>
<b>2. Hình thành quy tắc nhân nhÈm </b>
<b>mét sè thËp ph©n víi 10, 100, </b>
<b>1000,...</b>


a) VÝ dơ 1: 27,867 x 10 = ?
GV híng dÉn


27,867
x 10

278,670


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ kết quả của
phép tính trên


? Cách nhân nhẩm một sè thËp ph©n


víi 10


b) VÝ dơ 2: 53,286 x 100 = ?
GV híng dÉn


53,286
x 100

5328,600


? Em cã nhËn xét gì về kết quả của
phép tính trên


? Cách nhân nhẩm một số thập phân
với 100


? Cách nhân nhÈm mét sè thËp ph©n
víi 10, 100, 1000,...


<b>3. Thùc hµnh</b>


<i>Bµi 1 : (MiƯng)</i>


GV híng dÉn


GVNX, khen ngợi, chốt ý đúng


<i>Bài 2: ( Cặp đôi)</i>


GV hớng dẫn cách làm


GVNX, đánh giá


? Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo
dm v m; m v cm


<i>Bài 3: (Cá nhân)</i>


- 1-2 HS tÝnh, HSNX


- HS theo dâi


- 1 HS nêu phép tính, cách đặt tính


./. Nếu ta chuyển dấu phẩy của số 27,876
sang bên phải một chữ số ta cũng đợc 278,67
./. Khi nhân nhẩm một số thập phân với 10,
ta dịch chuyển dấu phẩy của số đó sang bên
phải một chữ số


- 1 HS nêu phép tính, cách đặt tính


./. Nếu ta chuyển dấu phẩy của số 53,286
sang bên phải hai chữ số ta cũng đợc 5328,6
./. Khi nhân nhẩm một số thập phân với 100,
ta dịch chuyển dấu phẩy của số đó sang bên
phải hai chữ số


./.Muốn nhân một số thập phân với 10, 100,
1000,...ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số
đó lần lợt sang bên phải một, hai, ba,...chữ


số


- 1-2 HS nêu lại quy tắc


- 1 - 2 HS nêu yêu cầu, cách tính


- HS suy nghĩ, một số HS ph¸t biĨu nèi tiÕp,
HSNX


./. a) 1,4 x 10 = 14 b) 9,63 x 10 = 96,3
2,1 x 100 = 210 25,08 x 100 = 2508
7,2 x 1000 = 7200 5,32 x 1000 = 5320
c) 5,328 x 10 = 53,28


4,061 x 100 = 406,1
0,894 x 1000 = 894
- 1-2 HS nêu yêu cầu, cách tính
- HS trao đổi bài theo cặp
- 1 - 2 HS chữa bài, HSNX


./. 10,4 dm = 104 cm 12,6 m = 1260 cm
0,856 m = 85,6 cm 5,75 dm = 57,5 cm
- 1 -2 HS đọc đề, nêu cách làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3'


GVNX, chấm chữa một số bài


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>



? Nêu quy tắc nhân nhẩm một số thập
phân víi 10, 100, 1000,....


- NhËn xÐt tiÕt häc


- DỈn HSVN: hoàn thành BT vào vở,
chuẩn bị bài sau.


- 1-2 HS chữa bài, HSNX
Bài giải:


Trong 4 gi ụ tụ i c l quóng ng l:
42,6 x 4 = 170,4 (km)


Đáp số: 170, 4 km


- 1-2 nêu


<i><b>Tiết 4: Chính tả (Nghe- viết)</b></i>


<b>Mùa thảo quả</b>


<b>Phân biệt âm đầu s/x</b>



<b>I. Mc ớch, u cầu.</b>


1. HS nghe - viết chính xác, trình bày đúng chính tả một đoạn của bài "Mùa
thảo quả".


2. Ôn lại cách viết những từ ngữ có âm đầu s/x.



3. GDHS ý thức chăm chỉ luyện viết, niềm say mª TiÕng viƯt.


GDHS tình u thiên nhiên,q hơng, đất nớc. Có ý thức bảo vệ mơi trng
rng.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


GV: SGK, bảng phụ, phiếu học nhóm... HS: SGK, vở...
III. Các hoạt động dạy học


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


3'


1'


18'


10'


<b>A. KTBC</b>


- YC viết các từ ngữ theo yêu cầu BT 3a
tiết trớc


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC bµi </b>


häc.



<b>2. Híng dÉn HS nghe - viÕt</b>


-GV đọc đoạn vn trong bi "Mựa tho
qu"


- Yêu cầu HS quan sát và nêu cách trình
bày bài


? Nội dung đoạn văn


- YC c thm bi chớnh t, tỡm nhng từ
dễ viết sai


- GV đọc bài, đọc lại bài


- GV chấm 5 - 7 bài, nhận xét, đánh giá


<b>3. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.</b>


Bài tập 2(a):


GVNX, cht li gii ỳng


- 1-2 HS lên bảng viÕt, HSNX


- HS theo dâi.


- HS theo dâi SGK



- 1- 2 HS đọc bài chính tả


./. Đoạn văn đợc trình bày: đầu dịng lùi
vào một ơ, viết hoa chữ cái đầu câu sau
dấu chấm....


./. Tả quá trình thảo quả nảy hoa, kết trái,
và chín đỏ làm cho rừng ngập hơng thơm
và có vẻ đẹp đặc biệt


- HS đọc thầm, ghi nháp những từ dễ viết
sai (nảy, lặng lẽ, ma rây, rực lên, chứa
lửa, chứa nắng,...)


- HS viÕt bài, soát lỗi


- HS i v theo cp, soỏt li.


- 1-2 HS nêu yêu cầu


- HS làm bài theo cặp vào phiếu bài tập
- 1-2 HS chữa bài, HSNX


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3'


Bµi tËp 3(a):


GVNX, chốt lời giải đúng


<b>C. Cđng cố dặn dò</b>



? Cách trình bày bài chính tả.


? Em hÃy kể những điều em biết về việc
gây ô nhiễm và phá hoại môi trờng rừng
hiện nay


? Em cần làm gì để góp phần bảo vệ mơi
trờng rừng


- NhËn xÐt giê häc.


- DỈn HSVN: Lun viÕt chÝnh tả, chuẩn
bị bài sau.


xứ,...


- 1-2 HS nêu yêu cầu


- HS làm bài tập vào vở, bài tập cá nhân,
1-2 HS chữa bài, HSNX


./. a) Ngha ca cỏc ting ở dòng thứ nhất
đều chỉ tên các con vật


Nghĩa của các tiếng ở dòng thứ hai đều
chỉ tên các loi cõy


- 1-2 HS nêu



<i><b>Tiết 5: Mĩ thuật</b></i>


<b>Bài 12 : vÏ theo mÉu</b>

<b>MÉu vÏ cã hai vËt mÉu</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


1. HS biết so sánh tỉ lệ hình và đậm nhạt ë hai vËt mÉu.


2. HS vẽ đợc hình gần giống với mẫu, biết vẽ đậm nhạt bằng bút chì đen hoặc
vẽ màu.


3. GDHS có ý thức tự giác học tp, yờu quý vt xung quanh.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: SGK, hình gợi ý vẽ, bài vẽ của HS líp tríc.... HS: SGK, vë thùc
hµnh,....


III. Các hoạt động dạy học


<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của GV</sub></b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>


2'


1'


6'


4'



<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- YC nêu cách vẽ tranh đề tài Ngày Nhà giáo
Việt Nam


GVNX, biểu dơng


<b>B. Bài mới.</b>


<b>1. Gii thiu bi: GV dn bằng lời</b>
<b>2. Các hoạt động</b>


<i>a. Hoạt động 1: Quan sát v nhn xột</i>


- GV bày mẫu, yêu cầu nhận xét:


+ Tỉ lệ chung của vật mẫu và tỉ lệ giữa hai
vật mẫu


+ Vị trí của các vật mẫu


+ Hình d¸ng cđa tõng vËt mÉu


+ Độ đậm nhạt chung của mẫu và độ đậm
nhạt của từng vật mẫu


- GV đa ra một số bài vẽ theo mẫu để HS
quan sát



GVNX, biĨu d¬ng


<i>b. Hoạt động 2: Cách vẽ </i>


<i>- GV cho HS quan sát hình gợi ý cách vẽ </i>


- GV vẽ hình gợi ý lên bảng


- 1-2 HS nêu, HSNX


- HS theo dõi


- HS quan sát, nhận xét


- HS quan sát, nhận xét về bài của các
bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

17'


2'


3'


- GV híng dÉn:


+ VÏ khung h×nh chung và khung hình của
từng vật mẫu


+ c lng t lệ các bộ phận của từng vật
mẫu, sau đó vẽ nét chính bằng các nét thẳng


+ Vẽ nét chi tiết, chỉnh hình cho gióng mẫu
+ Phác mảng đậm, nhạt


+ Vẽ đậm nhạt và hoàn chỉnh bài vẽ


<i>c. Hot ng 3: Thực hành</i>


- GV kiểm tra đồ dùng của HS
- YC thực hành


GV quan sát, giúp đỡ


<i>d. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá</i>


- YC trình bày sản phẩm
- GV nêu tiêu chí đánh giá:
+ Bố cục


+ H×nh, nÐt vÏ
+ Đậm nhạt


GVNX, ỏnh giỏ, khen ngi , biu dng


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>


? Quy trình vẽ theo mẫu


? Với những đồ vật xung quanh, em cần có
thái độ gì khi sử dụng



? Sau khi thực hành xong em cần làm gì để
giữ vệ sinh mơi trờng


- Nhận xét giờ học


- Dặn HSVN : xem lại bài, chuẩn bị bài 13


- 1-2 HS nờu li quy trỡnh vẽ theo mẫu
- HS lấy đồ dùng


- HS thùc hµnh


- HS trình bày bài theo nhóm
- HS đánh giá bài của bạn


- 1- 2 HSTL


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thø hai ngµy 3 tháng 11 năm 2008 (Nghỉ ốm)</b>
<b>Thứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2008</b>
<i><b>Tiết 1: Toán</b></i>


<b>57 . luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS:


- Rèn luyện kĩ năng nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
- Rèn kĩ năng nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000, ...
- GDHS tÝnh cÈn thËn, tØ mØ, yªu toán học.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: SGK toán 5, bảng häc nhãm.... HS: SGK, vë...


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


3'


1'


28'


<b>A. ổn định tổ chức</b>
<b>B. KTBC:</b>


- YC nªu:


? Nêu quy tắc nhân nhẩm một số thập
phân víi 10, 100, 1000,....


GVNX, đánh giá


<b>C. Bµi míi</b>


<b>1. GTB: GV nêu mục tiêu giờ học</b>
<b>2. Thực hành</b>


<i>Bài 1 : (Miệng)</i>


GV hng dn


GVNX, ỏnh giỏ


? Nêu quy tắc nhân nhẩm một số thập
phân với 10, 100, 1000,....


<i>Bài 2: ( Cá nhâni)</i>


GV hng dn
GVNX, ỏnh giỏ


? Cách nhân một số thập phân với một số
tròn chục


<i>Bài 3: (Cá nhân)</i>


GV hớng dÉn


GVNX, đánh giá, chấm chữa một số bài


<i>Bài 4: (Cp ụi)</i>


? Cách nhân một số thập phân với một số


- HS báo cáo sĩ số


- 1- 2 HS nêu, HSNX


- 1-2 HS nêu yêu cầu, cách làm
- HS suy nghĩ



- Một số HS nối tiếp nêu kết quả,
HSNX


./. a)1,48 x10 =14,8 5,12 x 100 = 512
15,5 x 10 = 155 0,9 x 100 = 90
2,571 x1000 =2571 0,1 x 1000 = 100
./. Số 8,05 phải nhân với 10 để c
80,5


- 1-2 HS nêu yêu cầu,
- HS làm bài vào vở
- 1-2 HS chữa bài, HSNX


./. a) 7,69 b) 12,6 c) 12,82
x 50 x 800 x 40
--- ---
384,50 10080,0 512,8
- 1-2 HS nêu yêu cầu, làm bài cá nhân
- 1-2 HS chữa bài, HSNX


Bài giải:


Trong 3 gi u ngi ú i đợc số
ki-lô-mét là:


3 x 10,8 = 332,4 (km)


Trong 4 giờ sau ngời đó đi đợc số
ki-lơ-mét là:



4 x 9,52 = 38,08 (km)


Ngời đó đi đợc tất cả số ki-lụ-một l:
32,4 + 38,08 = 70,48 (km)


Đáp số: 70,48 km.
- 1-2 HS nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3'


tự nhiên


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>


? Nêu quy tắc nhân nhẩm một số thËp
ph©n víi 10, 100, 1000,....


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Dặn HSVN: hoàn thành BT vào vở,
chuẩn bị bài sau.


- 1-2 HS chữa bài, HSNX
./. x = 0 Vì 2,5 x 0 = 0 <7
x = 1 V× 2,5 x 1= 2,5 <7
x= 2 V× 2,5 x 2 = 5 <7


-1 - 2 HS nªu


<i><b>TiÕt 2: Lun từ và câu</b></i>



<b>M rng vn t: bo v mụi trng</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu.</b>


1. HS nắm đợc nghĩa của một số từ ngữ về mơi trờng; biết tìm từ đồng nghĩa.
2. HS biết ghép tiếng gốc Hán (bảo) với những tiếng thích hợp để tạo thành từ
phức


3. GDHS ý thức tự giác học tập, niềm say mê Tiếng việt, sử dụng từ Tiếng Việt
đúng nghĩa.


GDHS có ý thức bảo vệ môi trờng sống xung quanh.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


GV: SGK, bảng phụ,một số trng từ điển phô tô, phiếu bài tập ....
HS: SGK, vë, bót...


III. Các hoạt động dạy học


<b>T</b>


<b>G</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


3'


1'
8'


<b>A. KiĨm tra bµi cũ</b>



? Quan hệ từ là gì


- YC làm bài tập 3 tiết trớc


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC</b>


giờ học.


<b>2. Hớng dẫn phần nhận xét</b>


<i>Bài tập 1: </i>


- YC HS trao đổi bài theo cặp, 1-2
cặp làm bài trên phiếu to


GVNX, chốt ý đúng


- 1-2 HS nêu, HSNX


- 1 HS chữa bài tập 3, HSNX


- HS theo dâi


- 1-2 HS nêu yêu cầu, 1 HS đọc nội dung
đoạn văn


- HS trao đổi bài theo cặp



- Một số HS phát biểu, 1-2 cặp chữa bài,
HSNX


<i>./. a) Khu dân c: khu vực dành cho nhân dân </i>
ăn ở, sinh hoạt


<i>Khu sản xuất: khu vực làm việc của nhà máy,</i>


xí nghiệp,...


<i>Khu bo tn thiờn nhiờn: khu vc trong đó </i>


các lồi cây, con vật và cảnh quan
thiên nhiên đợc bảo vệ, gìn giữ lâu dài.
b)


A B


sinh
vËt


quan hƯ gi÷a sinh vËt (kĨ c¶
ngêi) với môi trờng xung
quanh...


sinh
thái


tờn gọi chung các vật sống,


bao gồm động vật, vi sinh vt..


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3'


<i>Bài tập 2:</i>


- YC thảo luận theo nhóm:
+ GV phát một vài trang từ điển
phô tô cho c¸c nhãm


+Hồn thành phiếu bài tập ghép
tiếng bảo với mỗi tiếng đã cho để
tạo thành từ phức, tìm hiểu nghĩa
của từ


GVNX, chốt ý đúng


<i>Bµi tËp 3:</i>


- YC trao đổi theo cặp tìm những từ
<i>đồng nghĩa với t bo v</i>


GVNX, ỏnh giỏ


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>


? Nờu một số từ ngữ về môi trờng
? Em cần làm gì để bảo vệ mơi
tr-ờng thiên nhiên xanh-sạch -đẹp



- Nhận xét giờ học


- Dặn HSVN: Hoàn thành các bài
tập, chuẩn bị bài sau.


thái ngoài của sự vật cã thĨ quan


sát đợc.


- 1-2 HS nªu yêu cầu, HS suy nghĩ


- HS thảo luận nhóm


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo
luận, HSNX


<i>./. bảo đảm: làm cho chắc chắn thực hiện </i>
đ-ợc, giữ gìn đợc


<i>bảo hiểm: giữ gìn để phịng tai nạn; trả khoản</i>


tiền thoả thuận khi có tai nạn xảy đến với
ng-i úng bo him


<i>bảo quản: giữ gìn cho khỏi bị h hỏng hoặc </i>


hao hụt


<i>bảo tàng: cất giữ những tài liƯu, hiƯn vËt cã ý</i>



nghÜa lÞch sư


<i>bảo tồn: giữ cho ngun vẹn, khơng để suy </i>


sun, mÊt m¸t


<i>bảo tồn: giữ lại, không để cho mất đi</i>
<i>bảo trợ: đỡ đầu và giúp đỡ</i>


<i>bảo vệ: chống lại mọi sự xâm phạm để gi </i>


cho nguyên vẹn
- 1 -2 HS nêu yêu cầu


- Một số HS nêu các từ đồng nghĩa với từ


<i>bảo vệ: giữ gìn, gìn giữ</i>


- HS làm bài cá nh©n


- Một số HS nối tiếp đọc câu văn vừa t,
HSNX


- 1-2 HS nêu


<i><b>Tiết 3: Khoa học</b></i>


<b>Bài 23 : sắt, gang, thép</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



Sau bài học, HS có khả năng:


1. - Nờu ngun gc ca st, gang, thộp và một số tính chất của chúng.
- Kể tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm từ gang hoặc thép.
- Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng gang, thép có trong gia đình.


2. HS vận dụng kĩ năng tìm hiểu để trả lời câu hỏi SGK và câu hỏi của GV.
3. GDHS có ý thức bảo quản các đồ dùng bằng sắt, gang, thép và giữ vệ sinh
môi trờng trong quá trình giữ vệ sinh đồ dùng bằng gang, thộp.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: SGK, phiu bi tp, một số đồ dung, vật liệu từ sắt, gang, thép ...
HS: SGK,....


III. Các hoạt động dạy học


<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của GV</sub></b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1'


12'


15'


- YC nêu:


? Đặc điểm và công dơng cđa tre, m©y,
song



? Nêu cách bảo quản đồ dựng lm t mõy,
tre, song


GVNX , cho điểm


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu giờ </b>


học


<b>2. Các họat động</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Thực hành xử lí thông </b></i>
<i><b>tin</b></i>


<i>* Mục tiêu: HS nêu đợc nguồn gốc ca </i>


sắt, gang, thép và một số tính chất của
chúng


<i>* Cách tiến hành: </i>


- YC làm cá nhân, trả lời các câu hỏi:
+ Trong tự nhiên, sắt có ở ®©u?


+ Gang, thép đều có thành phần nào
chung?


+ Gang và thép khác nhau ở điểm nào?



GVNX, biểu dơng, kết luËn


<i><b>b. Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận</b></i>


<i>* Môc tiªu: Gióp HS:</i>


+ Kể đợc tên một số dụng cụ, máy móc, đồ
dùng đợc làm từ gang hoặc thép.


+ Nêu đợc cách bảo quản một số đồ dùng
bằng gang thộp.


<i>* Cách tiến hành: </i>


G: st l mt kim loại đợc sử dụng dới
dạng hợp kim. Hàng rào sắt, đờng sắt, đinh
sắt,... thực chất đợc làm bằng thép.


- YC quan sát các hình SGK, thảo luận
theo cặp câu hỏi:


+ Nêu nội dung từng tranh


+ Gang, thộp c sử dụng để làm gì ?
GVNX, khen ngợi


- 1- 2 HS nêu, HSNX


- HS theo dõi



- Một số HS trình bày trớc lớp nội
dung câu hỏi, HSNX


./. Trong t nhiên, sắt có trong các
thiên thạch và trong các quặng sắt.
./. Sự giống nhau: chúng đều là hp
kim v cỏc bon


./. Sự khác nhau: Trong thành phần
của thép có ít các-bon hơn gang,
ngoài ra còn có thêm một số chất
khác. Thép có tính chất cứng, bền,
dẻo,...Có loại thép bị gỉ trong không
khí ẩm nhng cũng có loại thép không
bị gỉ.


Trong thành phần của gang có nhiều
các-bon hơn thép. Gang rất cứng,
giòn, không thể uốn hay kéo thành sợi


- HS quan sát, thảo luận theo cặp
- Đại diện một số cặp trình bày,
HSNX


./. Thộp c s sng
Hỡnh 1: đờng ray tàu hoả
Hình 2: lan can nhà ở


H×nh 3: cầu (cầu Long Biên bắc qua


sông Hồng)


Hình 4: dao, kÐo, d©y thÐp


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

4'


? Kể tên một số dụng cụ, máy móc, đồ
dùng đợc làm từ gang hoặc thép


? Nêu cách bảo quản những đồ dùng bằng
gang, thộp cú trong nh em


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>


? Nêu nguồn gốc và tính chất của gang,
thép


? Em cần làm gì để giữ vệ sinh mơi trờng
trong quá trình giữ vệ sinh đồ dùng bằng
gang, thép.


- Nhận xét giờ học


- Dặn HSVN: học bài, chuẩn bị bài 24


Gang c s dng: Hỡnh 4: ni
./. ni, chảo, dao, kéo, cày, cuốc,....
./. Dùng nhẹ nhàng vì chúng giòn, dễ
vỡ. Khi dùng xong phải rửa sạch và
cất ở nơi khơ ráo



- 1-2 HS nªu


<i><b>TiÕt 4: KĨ chun</b></i>


<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>


<b>I. Mục đích, u cầu.</b>


1. Rèn kĩ năng nói:


- HS bit k t nhiờn, bng lời của mình một câu chuyện (mẩu chuyện) đã đợc
nghe, đợc đọc có nội dung bảo vệ mơi trờng.


- Hiểu và trao đổi đợc cùng bạn bè về ý nghĩa câu chuyện, thể hiện nhận thức
đúng đắn về nhiệm vụ bảo vệ môi trờng.


2. Rèn kĩ năng nghe: HS chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
3. Giáo dục cho HS sự mạnh dạn, tự tin, niềm say mê Tiếng việt.


GDHS tình yêu thơng con ngời, biết yêu quý và bảo vệ môi trờng.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


GV: SGK, bảng phụ... HS: SGK, truyện su tầm...
III. Các hoạt động dạy học


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>3'</b>



<b>1'</b>


<b>8'</b>


<b>20'</b>


<b>3'</b>


<b>A. KiÓm tra bài cũ</b>


<i>- YC kể lại chuyện theo tranh Ngời đi săn và </i>


<i>con nai, trả lời câu hỏi về ý nghĩa truyện.</i>


GVNX, ỏnh giỏ.


<b>B. Bài mới.</b>


<b>1.Giới thiệu bài: GV nêu M§, YC giê häc</b>
<b>2. Híng dÉn HS kĨ chun </b>


<b>a. Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài.</b>


<i>- GV gạch dới những từ ngữ cần chú ý: HÃy kể</i>


<i>mt câu chuyện em đã nghe hay đã đọc có nội </i>
<i>dung bo v mụi tr ng</i>


? Kể tên các yếu tố tạo thành môi trờng



- GV nhc HS chỳ ý kể những câu chuyện các
em đã đợc nghe, đợc đọc ngồi nhà trờng
<i>(Chim sơn ca và bơng cúc trắng, Chiếc rễ da </i>


<i>trßn, Cãc kiƯn trêi....)</i>


- GV kiĨm tra sự chuẩn bị ở nhà của HS cho
tiết häc.


- YC giới thiệu tên câu chuyện, em tìm câu
chuyện đó ở đâu, GVNX


<b>b. HS thực hành KC, trao đổi về nội dung, ý</b>


- 2-3 HS kĨ chun. HSNX


- HS theo dâi.


- 1-2 HS đọc đề bài, nêu những từ
ngữ quan trọng trong đề bài.


- 3 HS đọc nối tiếp các gợi ý1-2-3
trong SGK.


./. Khơng khí, nớc, đất âm thanh, ánh
sáng, lịng đất, núi,....


- HS kiĨm tra chÐo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>nghÜa c©u chun.</b>



<i>- KC trong nhãm:</i>


GV theo dõi, giúp đỡ nhóm cịn lúng túng.


<i>- Thi KC tríc líp:</i>


- Gv đa ra tiêu chí đánh giá câu chuyện:
+ Nội dung câu chuyện có hay, có mới
khơng?


+ Cách kể ( giọng điệu, cử chỉ )
+ Khả năng hiểu chuyện của ngời kể.
- YC lớp bình chọn bạn có câu chuyện hay
nhất, bạn KC tự nhiên hấp dẫn nhất, bạn t
cõu hi thỳ v nht.


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>


- YC đọc lại đề bài và nêu bài học rút ra từ
những câu chuyện của các bạn vừa kể.
? Em cần làm gì để bảo vệ mơi trờng
xanh-sạch-đẹp


- NhËn xÐt giê häc


- Dặn HSVN kể lại truyện cho ngời thân,
<i>chuẩn bị tiết Kể chuyện đợc chứng kiến hoặ </i>


<i>tham gia tuÇn sau.</i>



- HS kể chuyện trong nhóm đơi, trao
đổi nội dung ý nghĩa câu chuyện.
- 1 số HS thi KC trớc lớp, trả lời câu
hỏi của các bạn về chi tiết, nội dung,
ý nghĩa câu chuyện.


- HS b×nh chän.


- HS đọc đề bài, trả lời câu hỏi.


<i><b>Tiết 5: Đạo đức</b></i>


<b>Bµi 6: KÝnh già, yêu trẻ (Tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS bit cn phải tơn trọng ngời già vì ngời già có nhiều kinh nghiệm sống, đã
đóng góp nhiều cho xã hội; trẻ em có quyền đợc gia đình và cả xã hội quan tâm,
chăm sóc.


- GD HS cã ý thøc t«n trọng, yêu quý, thân thiện với ngời già, em nhỏ


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


GV: SGK, phiếu bài tập, đồ dùng để đóng vai,.... HS:
SGK,....


III. Các hoạt động dạy học


<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của GV</sub></b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>



<b>2'</b>


1'
16'


<b>A. KTBC: </b>


- GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS


<b>B. Bµi míi.</b>


<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu giờ học</b>
<b>2. Các hoạt động:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung truyện </b>
<b>Sau đêm ma</b>


<i>* Mục tiêu: HS biết cần phải giúp đỡ ngời già, </i>


em nhỏ và ý nghĩa của việc giúp đỡ ngi gi, em
nh


<i>* Cách tiến hành: </i>


- GV c truyn "Sau đêm ma"
- YC thảo luận cả lớp


? Các bạn trong truyện đã làm khi gặp bà cụ và
em nh



? Tại sao bà cụ cảm ơn các bạn


- HS kiĨm tra theo cỈp
- HS theo dâi


- HS đóng vai minh hoạ nội dung
truyện


./. Các bạn đều đứng tránh sang
một bên để nhờng bớc cho cụ già
và em nhỏ, bạn Hơng cầm tay cụ,
bạn Sâm đỡ tay em nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

12'


4'


? Em suy nghÜ g× về việc làm của các bạn trong
truyện


GVNX, kt lun : Cần tôn trọng ngời già, em
nhỏ và giúp đỡ bằng những việc làm phù hợp với
khả năng.


Tôn trọng ngời già, giúp đỡ em nhỏ là biểu hiện
của tình cảm tốt đẹp giữa con ngời với con ngời,
là biểu hiện của ngời văn minh


<b>b. Hoạt động 2: Làm bài tập 1, SGK</b>



<i>* Mục tiêu: HS nhận biết c cỏc hnh vi th </i>


hiện tình cảm kính già, yêu trẻ.


<i>* Cách tiến hành: </i>


- Yêu cầu HS suy nghĩ cá nhân


GVNX, kết luận: Các hành vi (a), (b), (c) là
những hành vi thể hiện tình cảm kính già, yêu
trẻ.


Hành vi (d) cha thể hiện sự quan tâm, yêu thơng,
chăm sóc em nhỏ.


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>


? Đối với ngời già, em nhỏ cần có thái độ nh thế
nào


? Bản thân em đã làm gì để giúp đỡ ngời già, em
nhỏ.


- NhËn xÐt giê häc


- Dặn HSVN: học bài, chuẩn bị bài 6: Kính già,
yêu trẻ (Tiết 2)


nhỏ



./. Cỏc bn bit giỳp c gi,
em nh,....


- 1-2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS suy nghÜ


- Mét sè HS ph¸t biĨu nèi tiÕp,
HSNX


- 1-2 HS nêu lại phần "Ghi nhớ"


1-2 HS nêu


<b>Th t ngày 5 tháng 11 năm 2008</b>
<i><b>Tiết 1: Tập đọc</b></i>


<b>Hành trình của bầy ong</b>


<b>I. Mục đích, u cầu.</b>


1. HS đọc lu loát và diễn cảm bài thơ, giọng trải dài, tha thiết, cảm hứng ca
ngợi những phẩm chất cao quý, ỏng kớnh trng ca by ong.


2. Hiểu bài thơ:


- Hiểu các từ ngữ trong bài: đẫm, rong ruổi, nối liền mùa hoa, men, hành
trình, thăm thẳm, bập bùng,....


- Hiu những phẩm chất đáng quý của bầy ong: cần cù làm việc, tìm hoa
gây mật, giữ hộ cho ngời những mùa hoa đã tàn phai, để lại hơng thơm vị ngt cho


i.


- Thuộc lòng hai khổ thơ cuối.


3. Giáo dục HS yêu quý thiên nhiên (các loài hoa) và bảo vệ loài ong.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


GV: SGK, bảng phụ... HS: SGK, vở, bút...
III. Các hoạt động dạy học


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1'


3'


<b>A. ổn định tổ chức</b>
<b>B. KTBC.</b>


- YC HS đọc lại diễn cảm một đoạn
<i>trong bài Mùa thảo quả và trả lời câu hỏi</i>
GVNX, cho im.


<b>C. Bài mới.</b>


- HS báo cáo sĩ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1'



9'


10'


<b>1. GTB: GV nêu mục đích, u cầu của </b>


bµi


<b>2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu </b>
<b>bài.</b>


<i><b>a. Luyện đọc.</b></i>


- Yêu cầu đọc toàn bài
- Đọc từng khổ thơ:


+ Đọc nối tiếp lần 1: GV sửa lỗi phát
âm, giọng đọc, cách ngắt giọng


+ Đọc nối tiếp lần 2: GV hớng dẫn
<i>giải nghĩa từ khó : đẫm, rong ruổi, nối </i>


<i>liền mùa hoa, men, hành trình (chuyến </i>


đi xa và lâu, nhiều gian khổ, vất vả),


<i>thm thm (ni rừng rất sâu, ít ngời đến </i>


<i>đợc), bập bùng (từ gợi tả màu hoa chuối </i>
rừng đỏ nh ngọn lửa cháy sáng)



- Đọc theo cặp: GV quan sát, uốn nắn.
- GV đọc diễn cảm toàn bài, hớng dẫn
đọc: giọng trải dài, tha thiết, cảm hứng
ca ngợi những phẩm chất đẹp đẽ của bầy
ong; nhấn giọng ở những t ng gi t,
gi cm


<i><b>b. Tìm hiểu bài.</b></i>


GV kết hợp hớng dẫn HS nêu nội dung
từng khổ thơ


- YC c thm kh th 1


? Những chi tiết nào trong khổ thơ đầu
nói lên hành trình vô tận cđa bÇy ong


- YC đọc thầm khổ thơ 2-3


? Bầy ong đến tìm mật ở những nơi nào


? Nơi ong đến có vẻ gì đẹp


- YC đọc thành tiếng khổ th 3


? Em hiểu nghĩa câu thơ "Đất nơi đâu
cũng tìm ra ngọt ngào" thế nào


- YC c thm khổ thơ 4



- HS theo dâi.


- 1-2 HS khá, giỏi đọc bài, quan sát tranh
minh hoạ


+ 4 HS đọc nối tiếp, sửa lỗi phát âm,
giọng đọc, cách ngắt giọng


+ 4 HS đọc nối tiếp, giải nghĩa từ


- HS luyện đọc theo cặp trong bàn.
- 1-2 HS đọc cả bài


- HS lần lợt đọc từng câu hỏi. HS trả lời.
HSNX, bổ sung.


./. Những chi tiết thể hiện sự vô cùng của
<i>không gian: đôi cánh của bầy ong đẫm </i>


<i>nắng trời, không gian là cả nẻo đờng xa.</i>


Những chi tiết thể hiện sự vô tận của thời
<i>gian: bầy ong bây n trn i, thi gian</i>


<i>vô tận</i>


./.Ong rong ruổi trăm miền: ong cã mỈt ë


<i>nơi thăm thẳm rừng sâu, nơi bờ biển </i>


<i>sóng tràn, nơi quần đảo khơi xa. Ong </i>
<i>nối liền các mùa hoa, nối rừng hoang </i>
<i>với đảo xa...Ong chăm chỉ, giỏi giang: </i>


giá hoa có ở trên trời cao thì bầy ong
<i>cũng dám bay lên để mang vào mật thơm</i>
<i>./. Nơi rừng sâu: bập bùng hoa chuối, </i>


<i>trắng màu hoa ban</i>


<i>Nơi biển xa: có hàng cây chắn bÃo dịu </i>


<i>dàng mùa hoa</i>


<i>Ni qun o: cú loi hoa n nh l </i>


<i>không tên</i>


./. n ni no, by ong chăm chỉ, giỏi
giang cũng tìm đợc hoa làm mật, đem lại
hơng vị ngọt ngào cho đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

8'


3'


? Qua hai dòng thơ cuối bài, nhà thơ
muốn nói điều gì về công việc của loài
ong



? Bi th muốn nói với em điều gì
GVNX, chốt ý đúng


<i><b>c. §äc diƠn c¶m</b></i>


- GV đọc diễn cảm khổ thơ 4
- Yc đọc thuộc lịng 2 khổ thơ cuối


GVNX, đánh giá.


<b>D. Cđng cố, dặn dò.</b>


? Tỏc gi mun núi iu gỡ qua bài thơ
? Bầy ong có những phẩm chất nào đáng
q, em học đợc gì từ những phẩm chất
đó


? Em cần làm gì để bảo vệ thiên nhiên
(các loài hoa), bảo vệ loài ong


- Nhận xét tiết học. Dặn HSVN: đọc bài,
chuẩn bị bài tuần 13


đẹp đẽ lớn lao: Ong giữ hộ cho ngời
những mùa hoa đã tàn nhờ chắt đợc
trong vị ngọt, mùi hơng của hoa những
giọt mật tinh tuý. Thởng thức mật ong,
con ngời nh thấy những màu hoa sống
lại, khơng phai tàn



./. Bài thơ ca ngợi lồi ong chăm chỉ, cần
cù, làm một cơng việc vơ cùng hứu ích
cho đời: nối các mùa hoa, giữ hộ cho
ng-ời những màu hoa đã tàn phai


- 4 HS đọc diễn cảm bài thơ


- HS nêu cách đọc, những từ cần nhấn
giọng, cách ngắt nghỉ.


- HS đọc diễn cảm, học thuộc lòng theo
cặp


- 5-7 HS đọc diễn cảm, đọc thuộc lịng
trớc lớp, HSNX


- 2- 3 HS tr¶ lời.


<i><b>Tiết 2: Toán</b></i>


<b>58 . nhân một số thập phân với một số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS:


- Nắm đợc quy tắc nhân một số thập phân với một số thập phân.


- Bớc đầu nắm đợc tính chất giao hoán của phép nhân hai số thập phân.


- HS vËn dơng kiÕn thøc nh©n mét sè thËp ph©n với một số thập phân vào làm


các bài tập cơ thĨ.


- GDHS tÝnh cÈn thËn, tØ mØ, yªu toán học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: SGK toán 5, bảng häc nhãm.... HS: SGK, vë...


III. Các hoạt động dạy học


<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của GV</sub></b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>


3'


1'


12'


<b>A. KTBC: </b>


- YC nêu:


? Quy tắc nhân một số thập phân với
mét sè tù nhiªn


- YC tÝnh:


82,14 x 600 = ...
12,82 x 40 = ...
GVNX, đánh giá



<b>B. Bµi míi</b>


<b>1. GTB: GV nêu mục tiêu giờ học.</b>
<b>2. Hình thành quy tắc nh©n mét sè </b>
<b>thËp ph©n víi mét sè thËp ph©n</b>


- 1-2 HS nªu, HSNX
- 1-2 HS tÝnh, HSNX


82,14 x 600 = 49 284
12,82 x 40 = 512,8


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16'


3'


a) GV nêu ví dụ 1, YC tóm tắt
? Muốn tính diện tích mảnh vờn ta
làm nh thế nào


- YC HS viết phép tính tơng ứng
- YC đổi đơn vị về (dm)


- YC tÝnh


VËy: 6,4 x 4,8 = 30,72 (m2<sub>)</sub>


- GV híng dÉn tÝnh:
6,4



x 4,8

512
256

30,72 (m2<sub>)</sub>


? Cách nhân một số thập ph©n víi
mét sè thËp ph©n


b) GV nêu ví dụ 2: 4,75 x 1,3 = ?
- YC đặt tính v tớnh


GVNX, cht ý ỳng


? Nêu quy tắc nhân một sè thËp ph©n
víi mét sè thËp ph©n


GV nhấn mạnh ba thao tác trong quy
<i>tắc: nhân, đếm và tách</i>


<b>3. Thực hành</b>


<i>Bài 1: (Cả lớp): </i>


GVNX, ỏnh giỏ


<i>Bi 2: (Cp đôi): </i>



GV gắn bảng phiếu bài tập đã kẻ sẵn
nội dung bài tập


GVNX, đánh giá


? TÝnh chÊt giao ho¸n của phép nhân


<i>Bài 3: ( Cá nhân)</i>


GV hớng dẫn


GVNX, ỏnh giỏ, chm cha mt s
bi


<b>C. Củng cố, dặn dò.</b>


? Quy tắc nhân một số thập phân với
một số thập phân


? Tính chất giao hoán của phép nhân


- HS theo dõi, nêu tóm tắt


./. Diện tích mảnh vờn bằng tÝch chiỊu dµi vµ
chiỊu réng


./. 6,4 x 4,8 =....(m2<sub>)</sub>


6,4 m = 64 dm 4,8 m = 48 dm
- 1HS lên bảng tính 64


x 48

512
256

3072 (dm2<sub>)</sub>


3072 dm2<sub> = 30,72 m</sub>2


./. 1-2 HS nªu


- 1-2 HS lên bảng đặt tính, nêu cách tính
- 1-2 HS nêu nh SGK


- 1-2 HS nêu yêu cầu, suy nghĩ
- 1-2 HS chữa bài, HSNX


./. a) 25,8 x 1,5 = 38,7 b) 16,25 x 6,7 = 108,875
c) 0,24 x 4,7 = 1,128 d) 7,826 x 4,5 = 35, 217
- 1-2 HS nêu yêu cầu, cách làm


- HS lm bi theo cặp đôi
- 1- 2 HS chữa bài, HSNX
./. a)


a b a x b b x a


2,36 4,2 2,36 x4,2


= 9,912 4,2 x 2,36= 9,912



3,05 2,7 3,05 x 2,7


= 8,235 2,7 x 3,05= 8,235
b) 4,34 x 3,6 = 15,624 9,04 x16 = 144,64
3,6 x 4,34 = 15,624 16 x 9,04 = 144,64
- 1-2 HS nêu yêu cầu, cách làm


- HS làm bài tập cá nhân vào vở
- 1-2 HS chữa bài, HSNX


Bài giải:


Chu vi vờn cây hình chữ nhật là:
(15,62 + 8,4) x 2 = 48,04 (m)
Diện tích vờn cây hình chữ nhật là:


15,62 x 8,4 = 131,208 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 48,04 m và 131,208 m2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nhận xét giờ học


- Dặn HSVN: Hoàn thành các bài tập,
chuẩn bị bài sau.


<i><b>Tiết 3: Khoa học</b></i>


<b>Bi 24 : đồng và hợp kim của đồng</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bµi học, HS có khả năng:


1. - Quan sỏt v phỏt hiện một vài tính chất của đồng.
- Nêu một số tính chất của đồng và hợp kim của đồng.


- Kể tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm bằng đồng hoặc hợp
kim của đồng.


- Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng đồng và hợp kim của đồng có trong gia
đình.


2. HS cã kÜ năng quan sát, tìm kiếm thông tin


3. GDHS yờu quý thiên nhiên, có ý thức bảo quản các sản phẩm làm từ vật
liệu đồng và hợp kim của ng,....


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: SGK, phiu bi tp, mt số đoạn dây đồng, tranh ảnh một số đồ dùng làm
từ đồng và hợp kim của đồng.... HS: SGK,....


III. Các hoạt động dạy học


<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của GV</sub></b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>


3'


1'



8'


10'


<b>A. KiÓm tra bài cũ</b>


- YC nêu:


? Nêu nguồn gốc của sắt, gang, thép và
tính của chúng


GVNX, cho điểm.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu giờ </b>


học


<b>2. Cỏc hoạt động</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Làm việc với vật thật</b></i>


<i>* Mục tiêu: HS quan sát và phát hiện một</i>


vi tớnh cht ca ng


<i>* Cách tiến hành: </i>


- YC tho lun theo 4 nhóm, giao phiếu


bài tập, một số sợi dây đồng


+ Quan sát sợi dây đồng


+ Mô tả màu sắc, độ sáng, tính cứng, tính
dẻo của đoạn dây đồng


GVNX, đánh giá, kết luận: Dây đồng có
màu đỏ nâu, có ánh kim, khơng cứng
bằng sắt, dẻo, dễ uốn, dễ dát mỏng hơn
sắt


<i><b>b. Hoạt động 2: Làm việc với SGK</b></i>


<i>* Mục tiêu: HS nêu đợc tính chất của </i>


ng v hp kim ca ng


<i>* Cách tiến hành: </i>


- YC làm việc theo cặp đơi vào phiếu bài
tập


§ång Hợp kim của


ng
Tớnh cht


- 2- 3 HS trả lời câu hái. HSNX



- HS theo dâi


- HS th¶o luËn theo 4 nhóm


- Đại diện các nhóm trình bày, HSNX


- HS tho luận cặp đôi vào phiếu bài tập
- Một số HS trỡnh by trc lp, HSNX
./.


Đồng Hợp kim của


ng


Tớnh cht - Cú mu


nâu, có ánh
kim


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

10'


3'


GVNX, biểu dơng, kết luận: Đồng là kim
loại. Đồng - thiếc, đồng- kẽm đều là hợp
kim của đồng


<i><b>c. Hoạt động 3: Quan sát và thảo luận</b></i>


<i>* Mục tiêu: - HS kể đợc tên một số đồ </i>



dùng bằng đồng hoặc hợp kim của đồng.
- HS nêu đợc cách bảo quản một số đồ
dùng bằng đồng và hợp kim ca ng


<i>* Cách tiến hành: </i>


- YC HS trả lời cá nhân trớc lớp


+ Ch v núi tờn cỏc dùng bằng đồng
hoặc hợp kim của đồng trong các hình
trang 50,51 SGK


+ Kể tên những đồ dùng khác đợc làm
bằng đồng hoặc hợp kim của đồng
+ Nêu cách bảo quản những đồ dùng
bằng đồng và hợp kim của đồng trong gia
đình


GVNX, chốt ý đúng


<b>C. Cđng cè, dặn dò</b>


? K tờn mt s dựng c lm bằng
đồng và hợp kim của đồng mà em biết
? Nêu tính chất, cách bảo quản các đồ
dùng bằng đồng có trong nhà em
- Nhận xét giờ học


- Dặn HSVN: Thực hiện những điều đã


học, chuẩn bị bài 25


- Dễ dát mỏng
và kéo sợi
- Dẫn nhiệt và
dẫn điện tèt


cứng hơn
đồng


- Mét sè HS tr¶ lêi tríc líp


./. Đồng đợc sử dụng làm dây điện, đồ
điện, một số bộ phận của ô tô, tàu biển,...
Các hợp kim của đồng dùng làm các đồ
dùng trong gia đình nh nồi, mâm...; các
nhạc cụ nh kèn, cồng chiêng, hoặc chế tạo
vũ khí, đúc tợng,...


Các đồ dùng bằng đồng và hợp kim của
đồng để ngồi khơng khí có thể bị xỉn
màu, vì vậy thỉnh thoảng ngời ta dùng
thuốc đánh đồng để lau chùi, làm cho các
đồ dùng đó sáng bóng trở lại


- 1- 2 HS nêu


<i><b>Tiết 4: Tập làm văn</b></i>


<b>Cu to ca bi văn tả ngời</b>



<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>


1. HS nắm đợc cấu tạo ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) của một bài văn tả ngời.
2. HS biết vận dụng những hiểu biết vầ cấu tạo của bài văn tả ngời để lập dàn ý
chi tiết tả một ngời thân trong gia đình - một dàn ý với những ý riêng; nêu đợc
những nét nổi bật về hình dáng, tính tình và hoạt động của đối tợng miêu tả.
3. Góp phần mở rộng vốn sống, t duy hình tợng cho HS


GDHS tình yêu quê hơng đất nớc, yêu quý mi ngi


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: SGK, bảng phụ ghi tóm tắt dàn ý ba phần của bài Hạng A Ch¸ng, phiÕu häc
nhãm,.... HS: SGK, vë...


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của GV</sub></b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>


3'


1'


<b>A. KiĨm tra bµi cò</b>


- YC đọc lá đơn kiến nghị ở BT 2 tit
trc


? Nêu cấu tạo ba phần của bài văn tả
cảnh



GVNX, ỏnh giỏ.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC </b>


giờ học


- 1-2 HS c lỏ n tiết trớc, HSNX
- 1-2 HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

10'


3'
15'


3'


<b>2. Híng dẫn phần nhận xét </b>


- YC quan sát tranh minh hoạ SGK bài
Hạng A Cháng


- YC trao i bi theo cặp để trả lời
từng câu hỏi


GVNX, tãm t¾t lên bảng


<b> ? Xỏc nh phn m bi</b>



? Ngoại hình của Hạng A Cháng có
những điểm gì nổi bật


? Qua đoạn văn miêu tả hoạt động của
A Cháng, em thấy A Cháng là ngơi nh
thế nào


? PhÇn kết bài, ý chính của nó


? Từ bài văn, em hÃy rút ra nhận xét về
cấu tạo bài văn tả ngêi


GVNX, chốt ý đúng


<b>3. Híng dÉn phÇn ghi nhí</b>
<b>4. Híng dẫn phần luyện tập</b>


Bài tập 1:
GV hớng dẫn:


+ Khi lập dàn ý cần bám sát cấu tạo 3
phần của bài văn miêu tả ngời


+ Chú ý đa vào dàn ý những chi tiết có
chọn lọc, nổi bật


GVNX, ỏnh giỏ


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>



? Bài văn tả ngời thờng có mấy phần,
hÃy kể tên từng phần.


? Em cn có thái độ gì đối với những
ngời thân trong gia ỡnh


- Nhận xét tiết học


- Dặn HSVN: hoàn thành bài tập vào
<i>VBT, chuẩn bị cho tiết Luyện tập tả </i>


<i>ngời</i>


- HS quan sát


- 1 HS c bi vn, HS theo dõi
- 1-2 HS đọc các câu hỏi gợi ý
- HS trao đổi bài theo cặp


- Một số HS phát biểu ý kiến, HSNX
<i>./. Từ đầu đến Đẹp quá!: giới thiệu ngời </i>
định tả - Hạng A Cháng - bằng cách đa ra
lời khen của các cụ già trong làng về thân
hình khoẻ, đẹp của Hạng A Cháng


<i>./. ngực nở vòng cung; da đỏ nh lim; bắp </i>


<i>tay bắp chân rắn nh trắc gụ; vóc cao, vai </i>
<i>rộng; ngời đứng nh cái cột đá trời trồng; </i>



<i>khi đeo cày, trông hùng dũng nh một chàng</i>


<i>hiệp sĩ cổ ®eo cung ra trËn.</i>


./. Ngời lao động rất khoẻ, rất giỏi, cần cù,
say mê lao động, tập trung cao n mc


<i>chăm chắm vào công việc.</i>


<i>./. Câu văn cuối bài- Sức lực tràn trề...chân </i>


<i>núi Tơ Bo</i>


ý chính: ca ngợi sức lực tràn trề của Hạng
A Cháng là niềm tự hào của dòng họ Hạng
- 1-2 HS nêu phần ghi nhớ


-1-2 HS nêu ghi nhớ, HS nhẩm thuộc lòng
ghi nhớ


- 1-2 HS nêu yêu cầu


- HS làm bài tập cá nhân, 2 HS làm bài trên
phiếu to, HSNX


- Một số HS nối tiếp đọc bài, HSNX


- 1-2 HS nªu



<i><b>TiÕt 5: ThĨ dơc</b></i>


<b>Bài 23 : động tác vơn thở, tay, chân, vặn mình và</b>


<b>tồn thân - trị chơi "ai nhanh và khéo hơn"</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS ơn 5 động tác: vơn thở, tay, chân, vặn mình, tồn thân của bài thể dục
phát triển chung. Yêu cầu tập đúng kĩ thuật, thể hiện đợc tính liên hồn ca bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GDHS ý thức chăm chỉ tập luyện TDTT.


<b>II. Địa điểm và ph ơng tiện</b>


Sân trờng dọn vệ sinh nơi tập luyện, còi, kẻ sân chơi....


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>


<b>TG</b> <b><sub>Nội dung</sub></b> <b><sub>Phơng pháp tổ chức</sub></b>


<b>9'</b>


<b>20'</b>


<b>6'</b>


<b>1. Phần mở đầu</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài
học.



- Khi động: YC xoay các khớp cổ chân, khớp
gối, hông, vai.


- Giậm chân tại chỗ, vỗ tay
- Trò chơi " Làm theo tín hiệu"
GVNX, biểu dơng.


<b>2. Phần cơ bản</b>


<i>a) Trò chơi " Ai nhanh và khéo hơn"</i>


GV hng dn cỏch chơi
- Tổ chức chơi thử lần 1
- Thi giữa hai đội chơi
GVNX, biểu dơng


<i>b) Ôn năm động tác vơn thở, tay, chân, vặn </i>
<i>mìnhvà tồn thân</i>


+ GV điều khiển lần 1
+ Cán sự điều khiển lần 2,3
GV giúp đỡ, sửa sai.


<b>3. PhÇn kÕt thóc</b>


- YC học sinh hệ thống lại ND bài vừa học.
- Ôn một số động tác hồi tĩnh.


- NhËn xÐt giê häc.



- Giao BTVN:Ôn năm động tác đã học của bài
thể dục phát triển chung


- Cán sự điều khiển lớp, báo cáo sĩ
số


X
x x x
x x x
x x x
x x x


- HS chơi trò chơi- 2 đội chơi
x x x x


x x x x


- HS tËp c¶ líp


- HS thùc hµnh theo tỉ


- HS tập hợp đội hình
X
x x x
x x x
x x x
x x x


<b>Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2008</b>


<i><b>Tiết 1: Toán</b></i>


<b>59 . lun tËp </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Gióp HS:


+ Nắm đợc quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;....
+ Củng cố về nhân một số thập phân với một số thập phân.


+ Củng cố kĩ năng đọc, viết các số thập phân và cấu tạo của số thập
phân.


- GDHS tính cẩn thận, tỉ mỉ, yêu toán học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: SGK toán 5, bảng học nhóm.... HS: SGK, vë...


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1'


3' <b>A. ổn định tổ chức<sub>B. KTBC:</sub></b>


- YC nªu:


? Quy tắc nhân một số thập phân với
một số thập phân



? Tính chất giao hoán của phép nhân
- YC chữa bài tập


7,826 x 4,5 = ...


- HS báo cáo sÜ sè


- 1- 2 HS nªu, HSNX


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1'


27'


3'


GVNX, ỏnh giỏ


<b>C. Bài mới</b>


<b>1. GTB: GV nêu mục tiêu giờ học</b>
<b>2. Thực hành</b>


<i>Bài 1: (Cả lớp)</i>


a) Ví dụ


? Nêu quy tắc nhân nhẩm một số
thập phân với 10, 100, 1000,...


- YC tìm kết quả của phép nhân:


142,57 x 0,1 = ?


? Cách nhân nhẩm một số thập phân
với 0,1


- YC tìm kết quả của phép nhân
531,75 x 0,01 = ?


? Cách nhân nhẩm một số thập phân
với 0,01


? Cách nhân nhẩm một số thập phân
với 0,1; 0,01; 0,001;....


b) Tính nhẩm


- YC HS nêu kết quả tính miƯng
GVNX, biĨu d¬ng


<i>Bài 2: (Cặp đơi)</i>


GVNX, đánh giá


? Mối quan hệ giữa hai đơn vị đo
km2 <sub>và ha</sub>


? C¸ch nhân nhẩm một số thập phân
với 0,01


<i>Bài 3: (Cá nh©n)</i>



GV hớng dẫn
? Tỉ lệ bản đồ là gì


? ý nghĩa của tỉ số 1: 1 000 000
? Vậy 19,8 cm trên bản đồ thì ứng
với bao nhiêu km trờn thc t
GVNX, cht ý ỳng


<b>D. Củng cố, dặn dò</b>


? Cách nhân nhẩm một số thập phân
với 0,1; 0,01; 0,001;....


? Cách nhân một số thập phân với
một số thập phân


- Nhận xét tiết học


- Dặn HSVN: hoàn thành BT vào vở,
chuẩn bị bài sau.


- HS theo dõi


- 1-2 HS nêu yêu cầu, HS suy nghĩ


./.Mun nhõn mt s thập phân với 10, 100,
1000,... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số
đó lần lợt sang bên phải một, hai, ba,.. chữ
số



- 1-2 HS tÝnh, HSNX


./. Khi nhân một số thập phân với 0,1 ta chỉ
việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên
trái một chữ số.


- 1-2 HS tÝnh, HSNX


./. Khi nhân một số thập phân với 0,01 ta chỉ
việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên
trái hai chữ số.


./.Muốn nhân một số thập phân với 0,1 ;
0,01; 0,001,... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy
của số đó lần lợt sang bên trái một, hai, ba,..
chữ số


- Mét sè HS nối tiếp nêu kết quả, HSNX
./. 5,79,8x0,1=57,98 38,7x0,1=3,87
805,13x0.01=8,0513 67,19x0,01=0,6719
362,5x0,001=0,3625 20,25x0,001=0,02025
- 1-2 HS nêu yêu cầu, cách làm


- HS làm bài theo cặp
- 1-2 HS chữa bài, HSNX


./.1000 ha = 10 km 2<sub> 125 ha = 1,25 km</sub>2


12,5 ha = 0,125 ha 3,2 ha = 0,032ha


- 1-2 HS nêu yêu cầu


- Hs suy nghĩ cá nhân
- 1-2 HS nêu


./. 1 cm trên bản đồ thì ứng với
1 000 000 cm = 10 km trên thực tế.
- 1-2 HS nêu kết quả, HSNX


./. 19,8 cm trên bản đồ thì ứng với:
19,8 x 10 = 198 (km) trên thực tế


1-2 HS nªu


<i><b>TiÕt 2: Luyện từ và câu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- HS bit vận dụng về quan hệ từ để tìm đợc các quan hệ từ trong câu; hiểu sự
biểu thị những quan hệ khác nhau của các quan hệ từ cụ thể trong câu.


- BiÕt sư dơng mét sè quan hƯ từ thơng gặp.


- Giỏo dc HS ý thc t giỏc học tập, niềm say mê Tiếng việt.
- GDHS yêu thiên nhiên, yêu quý và tụn trong ngi lao ng.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


GV: SGK, bảng phụ... HS: SGK, vở, bút...
III. Các hoạt động dạy học


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



3'


1'


28'


3'


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


? Quan hệ từ là gì, cho ví dụ
- YC làm bài tập 1 tiết trớc
GVNX, đánh giá


<b>B. Bµi míi</b>


<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC</b>


giờ học.


<b>2. Hớng dẫn phần luyện tập</b>


<i>Bài tập 1: </i>


GV: tỡm cỏc QHT trong mỗi câu
văn và cho biết mỗi quan hệ từ đợc
nối với những từ ngữ nào


GVNX, đánh giá



<i>Bµi tËp 2:</i>


GVNX, đánh giá


<i>Bµi tËp 3:</i>


GV gắn phiếu bài tập lên bảng
GVNX, đánh giá


<i>Bµi tËp 4:</i>


GVNX, cho điểm HS đặt cõu vn
hay


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>


? Quan hệ từ là gì, cho ví dụ


- 1-2 HS nêu, HSNX


- 1-2 HS làm lại bài tập 1 HSNX


- HS theo dõi


- 1-2 HS nêu yêu cầu


- HS làm bài cá nhân vào vở, 2 HS làm bài trên
phiếu bài tập, chữa bài



- Một số HS nối tiếp phát biểu, HSNX
./.


Quan hệ từ trong các câu


văn Quan hệ từ và tác dụng


A Cháng đeo cày. cái cày


<b>của ngời Hmông to nặng,</b>


<b>bắp cày bằng gỗ tốt màu </b>


<b>đen, vòng nh (1) hình cái </b>


cung, ôm lấy bộ ngùc në.


<b>Tr«ng anh hïng dịng nh </b>


(2) một chàng hiệp sĩ cố
đeo cung ra trận


<b>- của nối cái cày với ng</b> ời


Hmông


<b>- bằng nối bắp cày với gỗ</b>
tốt màu đen


<b>- nh (1) nối vòng với hình</b>


cánh cung


<b>- nh (2) nối hùng dũng </b>
với một chàng hiệp sĩ cổ
đeo cung ra trËn


-1-2 HS nêu yêu cầu
- HS trao đổi bi theo cp


- Một số HS nêu kết quả, HSNX
<i><b>./. nhng biểu thị quan hệ tơng phản.</b></i>


<i><b>mà biểu thị quan hệ tơng phản</b></i>


<i><b>nếu...thì biểu thị quan hệ điều kiện, giả thiết-kết </b></i>


<i>quả</i>


- 1-2 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài theo cặp


- Một số HS trình bày, HSNX


<b>./. câu a- và; câu b - và; câu c - thì;</b>
<b> câu d - và, nhng</b>


- 1-2 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài tập vào vở


- Mt s HS nối tiếp đọc câu vừa đặt, HSNX


./. VD: Câu chuyện của Mơ rất hấp dẫn vì Mơ kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

? Em cần có thái độ gì đối với
những ngời lao động


? Em cần làm gì để bảo vệ thiờn
nhiờn


- Nhận xét giờ học


- Dặn HSVN: Hoàn thành các bài
tập, chuẩn bị bài tuần 13


- 1 - 2 HS nêu, HSNX


<i><b>Tiết 3: Âm nhạc</b></i>


<b>Tiết 12 : Học hát bài: "ớc mơ"</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS hỏt ỳng giai điệu và lời ca. Lu ý những chỗ có luyến âm và nốt nhạc
ngân dài 4 phách


- Qua bài hát, HS cảm nhận đợc những hình ảnh đẹp trong bài hát, GDHS tình
đồn kết dân tộc giữa hai nc Vit Nam v Trung Quc.


<b>II. Chuẩn bị</b>


GV: SGK, hát thc lêi ca, giai ®iƯu.... HS: SGK, ..



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của GV</sub></b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>


<b>3'</b>


<b>2'</b>


<b>12'</b>


<b>13'</b>


<b>5'</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


- GV kiểm tra HS hát tập đọc nhạc số 3
GVNX, biu dng


<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Phần mở đầu: </b>


GV gii thiu về đát nớc Trung Quốc
GV giới thiệu nội dung tiết hc


<b>2. Phn hot ng</b>


<i>Học hát bài: ứơc mơ</i>


<i>Hot ng 1: Dy hỏt</i>



- GV giới thiệu bài hát, hát mẫu
- §äc lêi ca


- Dạy hát từng câu, GV sửa sai
- Dạy hát cả bài, gõ, đệm


<i>Hoạt động 2: Luyện tập bài hát</i>


- GV chia lớp thành các tổ để hát nối các câu,
kết hợp vỗ tay theo phách. GV quan sát, sửa sai
- GV chọn một vài nhóm biểu diễn trớc lớp.
GVNX. biểu dơng.


<b>3. PhÇn kÕt thóc</b>


? Em có cảm nhận gì khi hát bài hát "Ước mơ"
? Em biết gì về vị trí của đất nớc Trung Quốc
? Em cần phải làm gì để thắt chặt tình hữu nghị
gia hai nớc Việt Nam và Trung Quốc


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HSVN: Tìm động tác thích hợp để phụ
họa cho nội dung bài hát.


- HS h¸t theo nhãm, c¶ líp


- HS theo dâi



- HS theo dâi


- HS đọc lời ca đồng thanh
- HS tập hát từng câu


- HS tập hát cả bài, gõ, đệm


- HS tËp luyện theo tổ, hát kết hợp vỗ
tay theo phách.


- HS tập luyện theo dÃy, hát kết hợp
vỗ tay theo ph¸ch


- 1-2 nhãm biĨu diƠn tríc líp. HSNX
- 1-2 HS trả lời: bài hát thể hiện tình
cảm thiết tha, trìu mến, gia điệu nhẹ
nhàng, mềm mại


- 1-2 HS nêu


<i><b>Tiết 4: Lịch sử</b></i>



<b>Bài 12 : Vợt qua tình thế hiĨm nghÌo</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Nêu đợc hồn cảnh vơ cùng khó khăn của nớc ta sau cách mạng tháng Tám
<i>1945, nh "Nghìn cân treo sợi tóc"</i>


- Nhân dân ta dới sự lãnh đạo của Đảng và Bác Hồ đã vợt qua tình thế hiểm
"Nghìn cân treo sợi tóc" nh thế nào.



2. Vận dụng kiến thức để trả lời theo yêu cầu của giáo viên.


3. GDHS tự hào và khâm phục về truyền thống lịch sử của dân tộc. Biết ơn
Đảng Cộng sản Việt Nam và Bác Hồ kính u đã có cơng lãnh đạo nhân dân ta đấu
tranh vợt qua những tình thế khó khăn cho dõn tc.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


GV:, Phiếu học tập cho HS, tranh ảnh minh hoạ néi dung bµi... HS:


SGK,...


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của GV</sub></b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>


3'


1'


17'


10'


4'


A. KiĨm tra bµi cị


- GV gọi 2 HS lên bảng hỏi và yêu cầu trả lời


các câu hỏi về nội dung bài cũ, sau đó nhận xét
và cho điểm HS.


+ Nêu các sự kiện lịch sử tiêu biểu của nớc ta
từ năm 1858 đến 1945


GVNX, cho ®iĨm
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. GTB:</b>


GV nêu mục tiêu giờ học


<b>2. Cỏc hot động</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: </b>Hoàn cảnh Việt Nam sau</i>
<i>cỏch mng thỏng Tỏm</i>


- GV nêu câu hỏi


+ Vì sao nói: ngay sau Cách mạng tháng Tám,
<i>nớc ta ë trong tình thế "Nghìn cân treo sỵi</i>


<i>tãc"</i>


<i>+ Em hiểu thế nào là "Nghìn cân treo sợi tóc"</i>
+ Hồn cảnh nớc ta lúc đó có những khó khăn
gì?


GVNX, kÕt ln:



ViƯt Nam


Giặc ngoại
xâm, phản
động
chống phá
cánh mạng


Nông
nghiệp
đình đốn.
Nạn đói
năm 1945
làm hơn
hai triệu
ngời chết
đói.


90% đồng
bào
khơng
biết chữ


<b>+ Nếu khơng đẩy lùi đợc nạn đói và nạn dốt</b>


thì điều gì có thể xảy ra với đất nớc chúng ta


- 2 HS lần lợt lên bảng trả lời các
câu hái , HSNX



- HS theo dâi


<i>- 1-2 Hs đọc SGK t u n </i>


<i>trong tình thế nghìn cân treo sỵi</i>
<i>tãc</i>


- Mét sè HS tr¶ lêi tríc líp,
HSNX


./. V× t×nh thế lúc này vô cïng
bÊp bªnh


./. Cách mạng vừa thành công
nhng đất nớc gặp mn vàn khó
khăn, tởng nh khơng vợt qua nổi
./. Nạn đói năm 1945 làm hơn
hai triệu ngời chết, nơng nghiệp
đình đốn, hơn 90% ngời mù chữ,
ngồi xâm và nội phản đe doạ
nền độc lập


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>+ Vì sao Bác Hồ gọi nạn đói và nạn dốt là</b>


"giỈc"


<i><b>b. Hoạt động 2: Đẩy lùi gic úi, gic dt</b></i>


- YC quan sát hình SGK


+ Hình chụp cảnh gì ?


<i>? Em hiu th no l "Bình dân học vụ"</i>
GVNX, chốt ý đúng


<i>c. Hoạt động 3: ý nghĩa của việc đẩy lùi "Giặc</i>
<i>đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm"</i>


+ Chỉ trong một thời gian ngắn, nhân dân ta đã
làm đợc những cơng việc để đẩy lùi khó khăn;
việc đó cho thấy sức mạnh của nhân dân ta nh
thế nào


+ Khi lãnh đạo cách mạng vợt qua đợc cơn
hiểm nghèo, uy tín của việc đẩy lùi của Chính
phủ và Bác Hồ nh thế nào


- YC đọc câu chuyện về Bác Hồ trong đoạn
"Bác Hồng Văn Tý...các chú nói Bác cứ ăn thì
làm gơng cho ai đợc"


? Em cã cảm nghĩ gì về việc làm của Bác trong
câu chuyện trªn


GV tổ chức cho HS nghe một vài câu chuyện
về Bác Hồ những ngày cùng toàn dân diệt
"Giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm"


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>



? Nêu hoàn cảnh vô cùng khó khăn của nớc ta
sau cách mạng tháng Tám


? ng và Bác Hồ đã phát huy đợc điều gì
trong nhân dân để vợt qua tình thế hiểm nghèo
? Em cần có thái độ gì đối với Đảng và Bác H
- Nhn xột tit hc


- Dặn HSVN học bài, chuẩn bị bài 13


giặc ngoại xâm, nớc ta có thể trở
lại cảnh mất nớc.


./ Vì chúng cũng nguy hiểm nh
giặc ngoại xâm, chúng có thể
làm dân tộc ta suy yếu, mất nớc.


- HS quan sát hình SGK, nêu néi
dung tõng h×nh, HSNX


./. Hình 2: chụp cảnh nhân dân
đang qun góp gạo, thùng
qun góp có dịng chữ "Một
nắm khi đói bằng một gói khi
no"


H×nh 3: Chụp một lớp bình dân
học vụ, ngừi đi học có nam, có
nữ, có già, có trẻ,...



<i>./. Lp Bình dân học vụ"</i>” là lớp
dành cho những ngời lớn tuổi
học ngoài giờ lao động


- 1-2 HS đọc đoạn cuối SGK, trả
lời, HSNX


./. Điều đó cho thấy nhân dân ta
có tinh thần đồn kết trên dới
một lòng và sức mạnh to lớn của
nhân dân ta.


./. Nhân dân một lòng tin tởng
vào Chính phủ, vào Bác Hồ để
làm cách mạng


- 1-2 HS đọc


-1-2 HS nªu


- 1-2 HS đọc bài học


- 1-2 HS nªu


./. Đảng và Bác Hồ đã phát huy
sức mạnh của tồn dân...


<i><b>TiÕt 5: ThĨ dơc</b></i>


<b>Bài 24 : ơn tp 5 ng tỏc </b>




<b>của bài thể dục phát triển chung</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS ơn tập hoặc kiểm tra 5 động tác: Vơn thở, tay, chân, vặn mình và toàn
thân của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu tập đúng và liên hoàn các động tác
theo nhịp hơ và thuộc bài.


- Chơi trị chơi "Kết bạn". Yêu cầu tham gia chơi tơng đối chủ động, nhiệt tình.
- GDHS ý thức chăm chỉ tập luyện TDTT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Sân trờng dọn vệ sinh nơi tập luyện, cịi, cờ, bóng, sân chơi đã kẻ sẵn....


<b>III. Néi dung và ph ơng pháp lên lớp</b>


<b>TG</b> <b><sub>Nội dung</sub></b> <b><sub>Phơng pháp tổ chức</sub></b>


<b>9'</b>


<b>20'</b>


<b>6'</b>


<b>1. Phần mở đầu</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài
học.


- Khi ng: YC xoay các khớp cổ chân, khớp
gối, hông, vai.



- Chạy theo địa hình tự nhiên
- Chơi trị chơi "Nhóm 3 nhóm 7"
GVNX, biu dng.


<b>2. Phần cơ bản</b>


<i>a) ễn 5 ng tỏc vơn thở, tay, chân, vặn mình </i>
<i>và tồn thân</i>


+ GV điều khiển lần 1
+ Cán sự điều khiển lần 2,3
- YC tËp lun theo tỉ


Thi đua giữa các tổ ơn 5 động tác thể dục
GVNX, biểu dơng.


- Kiểm tra 5 động tỏc ca th dc
GVNX, ỏnh giỏ


<i>b) Trò chơi " Kết bạn"</i>


GV tổ chức, hớng dẫn trò chơi
GVNX, biểu dơng


<b>3. Phần kÕt thóc</b>


- YC học sinh hệ thống lại ND bài vừa học.
- Ôn một số động tác hồi tĩnh.



- NhËn xÐt giê häc.


- Giao BTVN: Tập chơi lại trò chơi, ụn 5 ng
tỏc bi th dc


- Cán sự điều khiĨn líp, b¸o c¸o sÜ


X
x x x
x x x
x x x
x x x
- HS tËp lun c¶ líp
X


x x x x
x x x x
x x x x
- HS tËp lun theo tỉ
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×