Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.24 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các dấu hiệu sau đây, dấu hiệu nào là chung cho mọi cơ thể sống ?
a. Lớn lên và sinh sản b. Di chuyển và sinh sản c. Di chuyển và lớn lên d. Di chuyển
Câu 2: Sinh vật trong tự nhiên bao gồm :
a. Động vật, thực vật , nấm, vi khuẩn b. Vi khuẩn c. Động vật d. Thực vật
Câu 3: Mạch rây của thân có chức năng :
a. Hút nước và muối khoáng b. Vận chuyển nước và muối khoáng
c. Vận chuyển chất hũư cơ d. Hút chất dinh dưỡng
Câu 4: Cơ quan sinh sản bao gồm :
a. Hoa, quả, lá b. Thân, quả, hạt c. Hạt , quả, rễ d. Hoa,quả, hạt
Câu 5: Thực vật nào sau đây là thực vật có hoa :
a. Cây sen, cây dương xỉ b. Cây cải, cây rêu c. Cây xoài, cây lúa d. Cây dương xỉ
Câu 6: Cấu tạo miền hút của rễ và cấu tạo thân non giống nhau ở điểm nào :
a. Gồm 2 phần : Vỏ và trụ giữa b. Có nhiều lơng hút
c. Mạch rây và mạch gỗ giống nhau d. Cả a, b, c
Câu 7: Thân to ra do đâu :
a. Sự phân chia tế bào cua mô phân sinh ngọn b. Mô phân sinh ngọn
c. Mô phân sinh chồi d. Sự phân chia tế bào của mô phân sinh: tầng sinh trụ và tầng sinh vỏ
Câu 8: Tầng sinh vỏ nằm ở đâu :
a. Biểu bì b. Trụ giữa c. Thịt vỏ d. Ruột
Câu 9: Khi chúng ta bóc vỏ cây là đã bỏ phần gì của cây :
a. Mạch gỗ b. Mạch rây c. Trụ giữa d. Biểu bì
Câu 10: Tầng phát sinh bao gồm :
a. Tầng sinh vỏ b. Tầng sinh trụ c. Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ d. Tầng sinh ngọn
Câu 11: Dác có màu gì, ở phía nào :
a. Xanh, phía trong b. Đen, phía ngồi c. Thẫm, phía trong d. Sáng, phía ngồi
Câu 12: Khoai tây thuộc thân gì :
a. Thân đứng b. Thân leo c. Thân củ d. Thân rễ
Câu 13: Cây chuối thuộc loại thân gì :
a. Thân giả ( củ chuối ) b. Thân gỗ c. Thân cỏ d. Thân rễ
Câu 14: Gai xương rồng có chức năng :
a. Hút nước b. Giảm sự thoát hơi nước c. Dự trữ d. Thoát nước
Câu 15: Thân dài ra nhờ đâu :
a. Sự lớn lên b. Sự phân chia tế bào mô phân sinh ngọn c. Sinh sản d. Mô phân sinh
Câu 15: Trong câu tạo thân non bó mạch xếp như thế nào :
a. Xen kẻ b. Dạng vòng c. Đối xứng d. Dạng thẳng
câu 16: Bó mạch của miền hút Sắp xếp như thế nào ;
a. Xen kẻ b. Dạng vòng c. Đối xứng d. Dạng thẳng
Câu 17: Ruột có chức năng :
a. Hút nước b. Dự trữ c. Vận chuyển d. Dẫn truyền
Câu 18: Cây nào sao đây thuộc rễ cọc :
a. Cam, mít, lúa b. Lúa, Xoài, Dừa c. Bưởi, Cam, xoài d. Hành, mít, chanh
Câu 19: Miền chóp rễ có chức năng :
a. Vận chuyển b. Dẫn truyền c. Che chở đầu rễ d. Hút nứơc
Câu 20: Nhân tế bào có chức năng :
Câu 21: Tế bào thực vật gồm những thành phần nào chủ yếu ?
a. Vách tế bào, màng sinh chất b. Chất tế bào, vách tế bào, nhân, màng sinh chất
c. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân d. Không bào, vách tế bào, chất nguyên sinh
Câu 22: Điểm khác nhau cơ bản giữa thực vật với động vật :
a. Sinh sản và lớn lên b. Đa dạng và phong phú
c. Có khả năng di chuyển d. Khơng có khả năng di chuyển
Câu 23: Rễ củ có ở loại cây nào sau đây ?
a. Trầu không, hồ tiêu b. Tầm gửi, tơ hồng c. Bần, bụt mọc d. Củ cải, cà rốt
Câu 24: Thân cột là loại cây nào sau đây ?
a. Cây dừa, Cây cam b. Cây chanh, cây cau c. Cây đậu, rau má d. Cây dừa, cây cau
a. Biểu bì, thịt vỏ b. Trụ giữa, thịt vỏ c. Vỏ, ruột d. Vỏ, trụ giữa
Câu 26: các tế bào ở mơ nào có khả nnăg phân chia ?
a. Mô mềm b. Mô che chở c. Mô phân sinh d. Mơ nâng đỡ
Câu 27: Nước và muối khống hòa tan trong đất được bộ phận nào hấp thu :
a. Biểu bì b. Lơng hút c. Thịt vỏ d. Mạch gỗ
Câu 28: Có thể xác định tuổi cây bằng cách nào ?
a. Đếm số mạch rây b. Đếm số vòng gỗ c. Đếm mạch gỗ d. Dùng thước đo
Câu 29: Dác và rịng có ở cây :