Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

De thi kiem tra dinh ky lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.72 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Điểm Lời phê của cô giáo:


Đề 1:


1. Điền số theo thứ tự vào ô trống (2điểm):


0 2 5 9


10 6 3 1


2. Điền dấu >,<,= thích hợp vào chổ chấm (2đ)


4 … 6 10 … 9 8 … 8 0 … 1


3. Tính (3đ):


1 + 1 + 2 = …… 0 + 3 + 2 =….. 0 + 5 = …….


+ 2<sub>2</sub> + 4<sub>1</sub> + 3<sub>0</sub>


……. …… …….
4. Điền số hoặc dấu thích hợp vào ơ trống (2đ):


3 1 = 4 3 + = 3 + = 3 + 0 = 4
5. Điền số ? (1đ).


Xem hình vẽ:


Có …..hình tam giác.


ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1


NĂM HỌC: 2009-2010


MƠN : TỐN - LỚP 1


<i>Trường TH Hàm Mỹ 1</i>
<i>Lớp:…..</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Điểm Lời phê của cô giáo:


Đề 2:


1. Viết số thích hợp vào ơ trống: (2đ)


2. Khoanh vào số lớn nhất (2đ):


a. 0, 4, 2, 8


b. 7, 6, 10, 5


c. 2, 9, 7, 4


d 7, 1, 6, 5


3. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm (2đ)


9 … 6 7 … 7 5 … 7 10 … 8


4. Tính (3đ):


2 + 2 + 1 =….. 0 + 3 + 1 = …… 3 + 2 =……



+5


0 +


2


1 +


1
3


5. Điền số hoặc dấu thích hợp vào ô trống (1đ):


2 3 = 5 + = 4 + 1 = 3 1 + = 5




---Hết---1 5 9


9 5 1


ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
NĂM HỌC: 2006-2007


MƠN : TỐN - LỚP 1


<i>Trường TH Mương Mán</i>
<i>Lớp:…..</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
NĂM HỌC 2006-2007


MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 3
Đề 1:


I. Phần đọc : 10 điểm


1. Đọc thành tiếng: 6điểm (Đọc 5 điểm, trả lời câu hỏi 1 điểm):


Học sinh đọc thành tiếng một đoạn và trả lời câu hỏi trong đoạn vừa đọc ở
một trong các bài tập đọc sau:


- Bài: cậu bé thông minh (STV3, tập 1, trng 4). Đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1
SGK.


- Bài: Chiếc áo len (SGK TV3, tập 1, trang 20). Đọc đoạn 3 v2 trả lời câu hỏi 3
SGK.


- Bài : Người mẹ (SGK TV3, tập 1, trang 29). Đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2
SGK.


- Bài: Các em nhỏ và cụ nhà (SGK TV3, tập 1, trang 62). Đọc đoạn 4 và trả lời
câu hỏi 4 SGK.


2. Đọc thầm và làm bài tập (4điểm): Đọc thầm bài “ông ngoại” và trả lời các câu
hỏi trong bài tập đọc trang 35, GSK TV3, tập 1.


Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng ở các bài tập sau:(mỗi câu 1 đ).
1. Thành phố sắp vào thu có gì đẹp ?



□ Khơng khí trong lành, trời trong xanh


□ Khơng khí mát dịu, trời cao, mây xanh, mặt trời toả nắng.


□ Khơng khí mát dịu mỗi sáng, trời xanh ngắt trên cao, xanh
như dịng sơng trong, trơi lặng lẽ giữa những ngọn cây hè phố.
2. Vì sao các bạn nhỏ gọi ông ngoại là người thầy đầu tiên ?


Vì ơng ngoại là người dạy các bạn nhỏ học lớp 1


Vì ơng ngoại dạy bạn những chữ cái đầu tiên, ông ngoại là người
đầu tiên dẫn bạn đến trường học, cho bạn gõ thử vào chiếc trống
trường, nghe tiếng trống trường đầu tiên.


3. Tìm bộ phận của câu: trả lời câu hỏi “Làm gì”, “ở đâu” sau:
Tơi sẽ đi học


Tôi Đi học Sẽ đi học
4. Tìm bộ phận của câu: trả lời câu hỏi “Ai ?” ở câu sau:


Ơng ngoại dẫn tơi đi mua vở, chọn bút.


o Dẫn tơi đi mua vở.


o Dẫn tơi đi chọn bút


o Ơng ngoại


II. Phần viết :10điểm.


1. Chính tả (nghe - viết): (5điểm).


Bài: Trận bóng dưới lề đường.


Viết đầu bài và đoạn “Một chiếc Xích lơ… cháu xin lỗi cụ”
2. Tập làm văn : (5 điểm):


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Điểm Lời phê của cô giáo:


Đọc thầm và làm bài tập (4điểm):


Đọc thầm bài “Ông ngoại” và trả lời các câu hỏi trong bài tập đọc trang 35, GSK
TV3, tập 1.


Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng ở các bài tập sau:(mỗi câu 1 đ).
1. Thành phố sắp vào thu có gì đẹp ?


□ Khơng khí trong lành, trời trong xanh


□ Khơng khí mát dịu, trời cao, mây xanh, mặt trời toả nắng.


□ Khơng khí mát dịu mỗi sáng, trời xanh ngắt trên cao, xanh
như dịng sơng trong, trôi lặng lẽ giữa những ngọn cây hè phố.
2. Vì sao các bạn nhỏ gọi ơng ngoại là người thầy đầu tiên ?


Vì ơng ngoại là người dạy các bạn nhỏ học lớp 1


Vì ơng ngoại dạy bạn những chữ cái đầu tiên, ông ngoại là người
đầu tiên dẫn bạn đến trường học, cho bạn gõ thử vào chiếc trống
trường, nghe tiếng trống trường đầu tiên.



3. Tìm bộ phận của câu: trả lời câu hỏi “Làm gì”, “ở đâu” sau:
Tôi sẽ đi học


Tơi Đi học Sẽ đi học
4. Tìm bộ phận của câu: trả lời câu hỏi “Ai ?” ở câu sau:


Ơng ngoại dẫn tơi đi mua vở, chọn bút.
Dẫn tơi đi mua vở.


Dẫn tơi đi chọn bút
Ơng ngoại


v
à
l
à
m
b
à
i
t

p
(
4
đ
i

m


)
:
Đ

c
t
h

m
b
à
i

ơ
n
g
n
g
o

i

v
à
t
r

l

i

c
á
c
c
â
u
h

i
t
r
o
n
g
b
à
i
t

p
đ

c
t
r
a
n
g
3
5

,
G
S
K
T
V
3
,
t

p
1
.
Đ

c
t
h

m
v
à
l
à
m
b
à
i
t


p
(
4
đ
i

m
)
:
Đ

c
t
h

m
b
à
i

ô
n
g
n
g
o

i

v

à
t
r

l

i
c
á
c
c
â
u
h

i
t
r
o
n
g
b
à
i
t

p
đ

c

t
r
a
n
g
3
5
,
G
S
K
T
V
3
,
t

p
1
.
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1


NĂM HỌC: 2006-2007
MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 3


<i>Trường TH Mương Mán</i>
<i>Lớp:…..</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
NĂM HỌC 2006-2007


MƠN : TỐN - LỚP 3


1. Đặt tính rồi tính: (2 đ)


752 – 426 621 – 231 440 + 416 296 + 175


2. Tìm <i>x: </i>(3 đ)


<i>x</i> : 4 = 64 <i> x</i> x 7 = 63 <i>x</i> + 310 = 405


3. Tính chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là : AB = 10cm,
BC = 7cm, AC = 8cm. (2 đ)


4. Khối lớp 3 có tất cả là 165 học sinh, trong đó có 84 học sinh nữ. Hỏi khối lớp 3
có bao nhiêu học sinh nam ? (3 đ)




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Điểm Lời phê của cơ giáo:


Đề:
1. Tính nhẩm: (2 điểm)


7 + 9 = ….
26 + 8 = ....
6 + 8 = ….
9 + 9 = ….
6 + 7 = ….
36 + 5 = ….



8 + 4 = ….
9 + 5 = ….
2. Tính (2đ)


+36
46
+35
47
<i>−</i>59
8
<i>−</i>89
67
……
…….
…….
…….
3. Tính: (2đ)


6kg + 18
kg =


…………..


22dm + 15
dm =
………….
16kg – 6kg
=
…………


38cm –
12cm =
…………


4. Giải bài
tốn (3đ)



có 24 bơng
hoa, Mai
có nhiều
hơn Hà 6
bơng hoa.
Hỏi Mai có


mấy bơng
hoa ?
Bài giải:
…………
…………
…………
…………
………..
…………
…………
…………
…………
……….
………


…………


5. Khoanh vào
câu trả lời đúng


nhất.
Hình vẽ
bên có:


A. 4 hình
chữ nhật.
B. 6 hình
chữ nhật.


C. 8 hình
chữ nhật.
D. 9 hình
chữ nhật.

---
Hết---v
à
l
à
m
b
à
i
t


p
(
4
đ
i

m
)
:
Đ

c
t
h

m
b
à
i

ô
n
g
n
g
o

i

v

à
t
r

l

i
c
á
c
c
â
u
h

i
t
r
o
n
g
b
à
i
t

p
đ

c

t
r
a
n
g
3
5
,
G
S
K
T
V
3
,
t

p
1
.
Đ

c
t
h

m
v
à
l

à
m
b
à
i
t

p
(
4
đ
i

m
)
:
Đ

c
t
h

m
b
à
i

ô
n
g

n
g
o

i

v
à
t
r

l

i
c
á
c
c
â
u
h

i
t
r
o
n
g
b
à

i
t

p
đ

c
t
r
a
n
g
3
5
,
G
S
K
T
V
3
,
t

p
1
.
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1


NĂM HỌC: 2007-2008


MƠN : TỐN - LỚP 2


<i>Trường TH Mương Mán</i>
<i>Lớp:…..</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ĐỀ KIỂM TRA
ĐỊNH KỲ LẦN


1
NĂM HỌC


2007-2008
MÔN : TIẾNG


VIỆT - LỚP 2
I.


Phần đọc:
10đ


1. Đọ
c thành tiếng:
6đ (đọc 5
điểm, trả lời
câu hỏi 1
điểm)


Học
sinh bốc
thăm đọc 1


đoạn và trả
lời 1 câu
hỏi trong
đoạn vừa
đọc ở một
trong các
tài tập đọc
(Sách
Tiếng Việt
Lớp 2, tập
1) sau:


- Bài:
Phần thưởng
(trang 13).
Đoạn: “Na là
một cô bé tốt
bụng…học
chưa giỏi”


Câu
hỏi: Hãy
kể những
việc làm
tốt của
bạn Na.
- Bài:
Bạn của Nai Nhỏ
(trang 23). Đoạn:
“Nai Nhỏ xin



phép cha…bạn
của con”
Câu
hỏi:
Nai
Nhỏ
xin
phép
cha
đi
đâu?
Cha
Nai
Nhỏ
nói
gì?
- Bài:
Trên chiếc bè
(trang 34).
Đoạn: “Tôi và
Dế Trũi… trôi
băng băng”.


Câu
hỏi: Dế
Mèn và
Dế Trũi
đi chơi
xa bằng


cách gì?
- Bài:
Mẩu giấy vụn
(trang 48).
Đoạn: “Bỗng
một em gái…
hôm ấy vui
quá”.


Câu
hỏi: Bạn
gái nghe
thấy Mẩu
giấy nói
gì ?
- Bài:
Người mẹ
hiền (trang
63). Đoạn:
“Hết giờ ra


chơi…khóc
tống lên”.


Câu
hỏi: Các
bạn ấy
định ra
phố bằng
cách


nào ?
2. Đọ
c thầm – Làm
bài tập: (4đ)


Đ
ọc
thầ
m
bài
:

M
ẩu
giấ
y
vụ
n”
(tr
an
g
48
)

m
bài
tập
sa
u
đâ


y:
Đ
án
h
dấ
u
X

o
ô
trố
ng
trư
ớc
ý
trả
lời
đú
ng
.
(m
ỗi

u
đú
ng
1
điể
m)
.

a. M


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

lối
ra

o,
rất
dễ
thấ
y.
b. Bạ


n gái nghe
thấy mẩu giấy
nói gì ?


H
ãy
nh
ặt
tơi
lên
,
bỏ

o
th
ùn
g
rác


.
C
ác
bạ
n
ơi
!

y
bỏ
tơi

o
sọt
rác
.
H
ãy
qu
ét
tơi
ra
kh
ỏi
lớ
p.
c. Tì


m cách nói có
nghĩa giống


với nghĩa của
câu sau:
ẩu
giấ
y
khơ
ng
biết
nói
.
M
ẩu
giấ
y

i
kh
ơn
g
biế
t.
M
ẩu
giấ
y
kh
ơn
g
biế
t


i
đâ
u.
M
ẩu
giấ
y
kh
ơn
g

i
biế
t
đâ
u.
d. Ch


ọn từ chỉ hoạt
động thích
hợp điền vào
chổ chấm
dưới câu sau:


ơ
…..
bài
rất
dễ


hiể
u.
Viế
t
Nói
Giảng
II.
Phần viết:
10 đ
1.


Chính tả
(nghe - viết):
5 đ
B
ài:
Ng
ườ
i
thầ
y

(tr
an
g
56
).
Viết đầu
bài và đoạn:
“Dũng xúc


động …mắc
lại nữa”.


2.


Tập làm
văn: 5đ


a.
Bài viết
chính tả
có mấy
câu?
Chữ
đầu của
mỗi câu
viết như
thế nào?
(1đ)


b.
Dựa vào
câu hỏi
dưới đây
viết một
đoạn văn
ngắn


khoảng 3,4
câu nói về


cô giáo
(thầy giáo)
cũ của em
(4đ).



-Cô
giáo (thầy
giáo) lớp 1
của em tên là
gì ?



-Tình
cảm của cô
(hoặc thầy)
đối với em
như thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>


-Em
nhớ nhất điều
gì ở cơ (hoặc
thầy)?



-Tình
cảm của em
đối với cô
(hoặc thầy)


như thế nào ?


Lời phê của cô giáo:


Đọ
c
thầ
m –

m
bài
tập:
(4đ
)


Đ
ọc
thầ
m
bài
:

M
ẩu
giấ
y


vụ
n”
(tr


an
g
48
)

m
bài
tập
sa
u
đâ
y:


Đ
án
h
dấ
u
X

o
ô
trố
ng
trư
ớc
ý
trả
lời
đú


ng
.
(m
ỗi

u
đú
ng
1
điể
m)
.
a. M



u
gi



y
v

n
n

m

đ
â
u


?
C
ó


d

th

y
k
h
ơ
n
g
?


T
ro
ng

c
lớ
p,
kh
ó
thấ
y.



gi


ữa
lớ
p,
dễ


thấ
y.


N
ga
y
gi
ữa
lối
ra

o,
rất
dễ
thấ
y.


b. B

n
g
ái
n
g
h


e
th

y
m

u
gi

y
n
ói

?


H
ãy
nh
ặt
tơi
lên
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1


NĂM HỌC: 2006-2007
MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 2


<i>Trường TH Mương Mán</i>
<i>Lớp:…..</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

,


bỏ

o
th
ùn
g
rác
.


C
ác
bạ
n
ơi
!

y
bỏ
tơi

o
sọt
rác
.


H
ãy
qu
ét
tơi


ra
kh
ỏi
lớ
p.
c. T
ìm cách nói có
nghĩa giống
với nghĩa của
câu sau:


ẩu
giấ
y
khơ
ng
biết


nói
.


M
ẩu
giấ
y

i
kh
ơn
g


biế
t.


M
ẩu
giấ
y
kh
ơn
g
biế
t

i
đâ
u.


M
ẩu
giấ
y
kh
ơn
g

i
biế
t
đâ
u.


d. C
họn từ chỉ
hoạt động
thích hợp điền
vào chổ chấm
dưới câu sau:


ơ


…..
bài
rất
dễ
hiể
u.



Vi
ết



i


Gi
ản
g


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

---Hết---ĐỀ KIỂM TRA
ĐỊNH KỲ LẦN



1
NĂM HỌC


2007-2008
MƠN : TỐN


-LỚP 4


Bài 1: Hãy
khoanh tròn vào
chữ đặt trước câu
trả lời đúng : (3đ)


a. Số lớn
nhất trong các số:
964 527; 964
725; 964 752 ;
964 257


A.
964 257


B. 964 725
C.
964 572



D. 964 752


b. 2 giờ 10


phút = ……phút


A.
80


B.
210


C.
130


D. 70
c. Giá trị
của chữ số 5
trong số 615 038
là:


A.
50000


B. 5000
C.
500


D. 50
d. Bác Hồ
sinh năm 1890.
Năm đó thuộc thế
kỷ:



A.
18


B. 19
C. 20


D.
21


Bài 2: Đặt tính
rồi tính: (2đ)


a. 863 084
– 256 937


b. 23 587 +
642


Bài 3: Tìm <i>x</i> (2đ)
a. <i>x</i> x 7
= 49


b.<i> x</i> : 4
= 8


Bài 4: Giải toán
(3đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

ĐỀ KIỂM TRA
ĐỊNH KỲ LẦN



1
NĂM HỌC


2007-2008
MÔN : TIẾNG


VIỆT - LỚP 4
I. Kiểm tra


đọc:
(10đ)
1. Đọc


th
à
n
h
ti
ế
n
g:
(
5
đ
)
II. Giáo viên


viết tên
bài tập


đọc
hoặc
học
thuộc
lòng
(sách
TV 4
tập 1)
vào
phiếu,h
ọcsinh
bốc
thăm và
đọc một
đoạn rồi
trả lời
câu hỏi
ở đoạn
vừa đọc


do GV
nêu.
- Bài:
Dế Mèn bênh
vực kẻ yếu,
trang 4. Đoạn
“Một hôm…
nhà trị vẫn
khóc”.



- Bài:
Một
người
chính
trực,
trang
36.
Đoạn
“Tơ
Hiến
Thành
làm
quan
triều
lý…tới
thăm

Hiến
Thành
được”.
- Bài:
Những hạt thóc
giống, trang 46.
Đoạn “Ngày
xưa…..nảy mầm
được”


- Bài:
“Gà trống và
Cáo”,trang 50.


Đoạn “Nhác
trơng vắt vẻo …
tỏ bày tình thân”
- Bài:


Nếu
chúng
mình

phép
lạ,


trang
76.
Đoạn
“Nếu
chúng
mình

phép lạ

mùa
đông”.
- Bài:
Người ăn xin,
trang 30. Đoạn
“Lúc ấy…để cho
ông cả”.


1. Đọc


th

m
v
à

m
b
ài
tậ
p
(
5
đ
)
Đọc
thầm
bài :
“Đôi
giày ba
ta màu
xanh” ,
Tiếng
Việt lớp
4, tập 1,
trang
81, sau
đó đánh
dấu x
vào ô

trống


trước ý
trả lời
đúng
nhất
cho mỗi
câu hỏi
dưới
đây:
Câu 1:


N
h
â
n
v
ật
“t
ôi


ai
?
(
1
đi

m
)



o


L
à

n

c
gi


o


L
à cậu bé
Lái.


o


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Câu
2:
Ngà
y bé,
chị
phụ
trách
đội
từng


ước
điều
gì ?
(1
điểm
)


o


C
ó một ngày
thật đẹp.


o


C
ó một đơi
giày ba ta
màu xanh
như đơi
giày của
anh họ chị.


o


C
ó một đơi
dép màu
xanh.



Câu
3:
Tìm
từ
chỉ
sự
vật
tron
g
câu:
Đôi
giày
ba ta
màu
xanh


. (2
điểm
)


o


Giày
.


o


Đôi
gi
à


y.


o


Giày
,
x
a
n
h.
Đặt
câu
với
từ
đó:
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
……
Câu
4: Tìm
danh từ
riêng có


trong bài ?
Danh từ
riêng phải
viết như
thế nào ?
(1 điểm)


……
…………
…………
…………


…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
……..
III.Bài kiểm


tra viết
(10đ).
1. Chín



h tả:
Ngh
e –
viết
(5điể
m)
Bài:
Trung
thu độc
lập.


Giá
o viên
đọc cho
học sinh
viết đầu
bài và
đoạn từ “
Ngày
mai…
đến nông
trường to
lớn vui
tươi”.


2. Tập
làm
văn;
(5đ)


Đề
bài:
Viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

ĐỀ KIỂM TRA
ĐỊNH KỲ LẦN
1


NĂM HỌC
2006-2007
MƠN : TỐN


-LỚP 5


Đ

1:
Câu 1:
Khoanh vào
chữ đặt trước
câu trả lời
đúng (2đ)


a.
Chu


y

n
t


h
à
n
h
p
h
â
n
s

t
a
đ
ư

c
:
A
.


8
3


B.


12
3


C.



14
3


D.


3
14


b.


2
3


c

a
1
8
m
l
à
:
A. 6m


B.
12m


C.18m
D.
27m


Câu 2: Rút
gọn phân số: (1đ)


18
30
64
80
36
27
45
35


Câu 3:
Tính (2đ)


a. 5<sub>9</sub> x


12
7


b. 6<sub>3</sub> :


1


2 c.


2
5 +


1


5


d. <sub>3</sub>2


-1
2


Câu 4:
Tìm <i>x</i> (2đ)


a.<i> x</i> + 1<sub>4</sub>
= 5<sub>8</sub>


b. <i>x</i> : <sub>6</sub>1 =
18


Câu 5:
Một đội sản
xuất ngày thứ
nhất làm được


3


10 công


việc, ngày thứ
hai làm được


1



5 cơng việc


đó. Hỏi trong
2 ngày đầu
trung bình mỗi
ngày đội sản
xuất đã làm


được bao


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ĐỀ KIỂM TRA
ĐỊNH KỲ LẦN


1
NĂM HỌC


2006-2007
MÔN : TIẾNG


VIỆT - LỚP 5
I. Bài


kiể
m
tra
đọc
:
(10
đ)
1. Đ




c
t
h
à
n
h
t
i
ế
n
g
(
6
đ
)


G
i
á
o
v
i
ê
n
v
i


ế


t
t
ê
n
t

n
g
b
à
i
t

p
đ

c
v
à
h

c
t
h
u

c
l
ò
n

g
v
à
o
p
h


i
ế
u
,
h

c
s
i
n
h
b

c
t
h
ă
m
r

i
đ


c
t
h
e
o
y
ê
u
c

u
1
đ
o



n
h
o

c
c

b
à
i
.
(
S
á


c
h
T
V
5
,
t

p
1
)

-Bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

s
i
n
h
,
t
r
a
n
g
4
.
Đ
o

n


:

T
r
o
n
g
n
ă
m
h

c
t

i
đ
â
y

k
ế
t


q
u

t

t


đ

p

.

-Bài


:
S

c
m
à
u
e
m
y
ê
u
,
t
r
a
n
g
1
9
.
Đ



c


t
h
u

c
l

n
g
c

b
à
i
.

-Bài


:
N
h

n
g
c
o
n


s
ế
u
b

n
g
g
i

y
,
t


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>


-Bài


:
B
à
i
c
a
v

t
r
á
i
đ



t
,
t
r
a
n
g
4
1
.
Đ

c
c

b
à
i
.

-Bài


:


M

t
c
h


u
y
ê
n
g
i
a
m
á
y
x
ú
c
,
t
r
a
n
g
4
5
.
Đ
o

n
:

Đ
ó

l
à


m

t
b
u

i
s
á
n
g
đ

u
x
u
â
n

t
h
â
n
m

t


.
2. Đ



c
t
h

m
v
à
l
à
m


b
à
i
t

p
:
(
4
đ
)

-Họ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

à


n
g
m

c
n
g
à
y
m
ù
a

,
t
r
a
n
g
1
0
s
a
u
đ
ó
đ
á
n
h

d

u
x
v
à


o
ơ
t
r

n
g
t
r
ư

c
ý
t
r

l

i
đ
ú
n
g


n
h

t
c
h
o
m

i
c
â
u


h

i
d
ư

i
đ
â
y
:
C
â
u
1
:


N
h

n
g
m
à
u
s

c
n
à
o
đ
ư

c
m
i
ê
u


t

t
r
o
n
g


b
à
i
?


o Màu xanh, màu
vàn
g.


o Màu đỏ, màu
tím.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

r
ơ
m
v
à
t
h
ó
c
v
à
n
g
g
i

n


,
b

p
h

n
n
à
o
l
à
c
h

n
g

?


o


Dướ
i
sân
.


o




m,
thó
c.


o


Vàn
g
giị
n
C
â
u
3
:
N
h

n
g
c
h
i
t
i
ế
t
n
à
o


v

t
h

i


t
i
ế
t
đ
ã
l
à
m
c
h
o
b

c
t
r
a
n
h
l
à
n


g
q
u
ê
t
h
ê
m
đ

p
v
à


s
i
n
h
đ

n
g

?


o


H
ơi
thở


của
đất
trời
,
mặ
t

ớc
thơ
m
thơ
m.


o


N
gày
kh
ơn
g
nắn
g,
kh
ơn
g

a.


o



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

g

cản
giá
c
héo
tàn,
han
h
hao
lúc
sắp

ớc
vào

a
đơn
g.

i
thở
của
đất
trời
,
mặt

ớc
hơi


thơ
m
thơ
m,
nhè
nhẹ
.
Ng
ày
khơ
ng
nắn
g,
khơ
ng

a.


C
â
u
4
:
B
à
i
v
ă
n
t


h

h
i

n

n
h
c

m
g
ì
c

a
t
á
c
g
i

?


o


T
ình
u


q

ơn
g,
đất

ớc.


o


C
ảnh
ngà
y

a
đư
ợc
tả
rất
đẹp
thể
hiệ
n
tìn
h
u
của
ng
ười


viết
đối
với
cản
h,
với
q

ơn
g.


o


T

cản
h
ngà
y

a
của
q

ơn
g
tác
giả.


II. Bài


kiể
m
tra
viết
(10
đ).
1. C


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

n
g
h
e

-v
i
ế
t
)
b
à
i
c
h
í
n
h
t

:


D


n
g
k
i
n
h
q
u
ê
h
ư
ơ
n
g

S
á
c
h
T


V
5
,
t

p


1
,
t
r
a
n
g
6
5
.
2. T



p
l
à
m


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×