Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.54 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Cõu 1 : Đốt cháy m(g) 2 rợu là đồng đẳng kế tiếp của nhau thu đợc 0,3mol CO</b>2 và 7,65g nớc.
Mặt khác nếu cho m (g) hh 2 rợu trên tác dụng hết với Na thì thu đợc 2,8 lít khí
H2(đktc). Cơng thức phân tử của 2 rợu trên là :
<b>A. C</b>2H6O, C3H8O <b>B. C</b>2H6O2, C3H8O2 <b>C. C</b>3H8O, C4H10O <b>D. CH</b>4O, C2H6O
<b>Câu 2 : Đốt cháy hoàn toàn 7,3g một amin đơn chức thu đợc 0,4 mol CO</b>2 và 0,05 mol N2
.Amin đó có CTPT là
<b>A. C</b>4H9N <b>B. C</b>3H9N <b>C. C</b>4H11N <b>D. C</b>5H11N
<b>Câu 3 : Đốt cháy rợu X đợc số mol nớc lớn hơn số mol CO</b>2. Kết luận nào sau đây là đúng
nhÊt ?
<b>A. X là ancol no mạch hở</b> <b>B. X là ankanol đơn choc</b>
<b>C. X là ancol đa chức mạch hở</b> <b>D. X là ankadiol</b>
<b>Câu 4 : X có CTPT C</b>5H12O X p/ đợc với Na giải phóng khí ,khi bị oxh bởi CuO cho sản phẩm
cã p/ tráng bạc.X có bao nhiêu CTCT :
<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 6</b>
<b>Câu 5 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no hở đơn chức thu đợc 0,25 mol CO</b>2 và mg H2O
m có giá trị là
<b>A. 2,7g</b> <b>B. 5,4g</b> <b>C. 7,2g</b> <b>D. 6,3g</b>
<b>Câu 6 : CTPT C</b>nH8O có bao nhiêu rợu no mạch hở
<b>A. 4</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 5</b>
<b>Câu 7 : Khi đun nóng hh etylic và n-propylic có axit H</b>2SO4đặc làm xúc tác ở 1400C có th thu
tối đa bao nhiêu ete ?
<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 5</b>
<b>Câu 8 : Cho M(g) hỗn hợp 2 rợu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng vừa </b>
đủ với Na đợc 8,96 lít khí (đktc) và 60g chất rắn. M có giá trị là :
<b>A. 42,4</b> <b>B. 36,4</b> <b>C. 18,2</b> <b>D. 21,2</b>
<b>Câu 9 : Công thức nào sau đây không phải là một phenol</b>
<b>A. CH</b>3-C6H4OH <b>B. C</b>2H5-C6H4OH <b>C. (CH</b>3)2C6H3OH <b>D. C</b>6H5-CH2OH
<b>Câu 10 : Các hợp chất rợu(CH</b>3)2CHOH, CH3CH2OH, (CH3)3COH có bậc lần lợt là:
<b>A. 1,2,3</b> <b>B. 2,3,1</b> <b>C. 1,3,2</b> <b>D. 2,1,3</b>
<b>Câu 11 : Đốt cháy hoàn toàn Mg hỗn hợp gồm 2 rợu kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu đợc </b>
0,175 mol CO2 vµ 0,275 mol nớc. M có giá trị là:
<b>A. 5,3</b> <b>B. 8,3</b> <b>C. 6,75</b> <b>D. 4,15</b>
<b>Câu 12 : Để điều chế axit picric (2,4,6 trinitrophenol) các chất nào đợc sử dụng ?</b>
<b>A. HNO</b>3 đặc, H2SO4 đặc và phenol <b>B. HNO</b>3 loãng, H2SO4 đặc và phenol
<b>C. HNO</b>3 loãng, H2SO4 loãng, phenol <b>D. HNO</b>3 đặc, H2SO4 lỗng, phenol
<b>C©u 13 : Amin bËc 3 X cã CTPT C</b>5H13N, X cã bao nhiªu CTCT ?
<b>A. 2</b> <b>B. 5</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>
<b>Câu 14 : DÃy các chất nào sau đây lµm xanh quú tÝm ?</b>
<b>A. NaOH, Na</b>2CO3, NH3,C2H5NH2 <b>B. NH</b>4NO3, Na2CO3,CH3COONa, NaOH
<b>C. CH</b>3COONa, NaOH, C6H5NH2, NH3 <b>D. NH</b>3, CH3NH2, NH4Cl, C6H5NH2
<b>Câu 15 : 6g hơi rợu X chiém một thĨ tÝch b»ng thĨ tÝch cđa 2,8g N</b>2(®o ë cïng ®iªu kiƯn ) .Hái X
cã bao nhiªu CTCT ?
<b>A. 3</b> <b>B. 1</b> <b>C. 2</b> <b>D. 4</b>
<b>Câu 16 : Tên của hợp chất CH</b>3CH2CH2CH(CH3)OH là :
<b>A. 1, imetyl butanol-1</b> <b>B. Petanol-2</b>
<b>C. 1,3 ®imetyl butanol-1</b> <b>D. Petanol-4</b>
<b>Câu 17 : Đun nóng một hỗn hợp gồm 2 ancol no đơn chức với axit H2SO4 đặc ở 140</b>o<sub>C đợc </sub>
21,6g níc vµ 72 g hỗn hợp 3ete có số mol bằng nhau. Hai ancol cã CTPT lµ:
<b>A. C</b>2H5OH vµ C4H9OH <b>B. C</b>2H5OH và C3H7OH
<b>C. CH</b>3OH và C3H7OH <b>D. CH</b>3OH và C2H5OH
<b>Câu 18 : Cho các amin bậc nhất sau, amin nào có tính bazơ mạnh nhất ?</b>
<b>A. C</b>2H5NH2 <b>B. (CH</b>3)2NH <b>C. (C</b>6H5)3N <b>D. CH</b>3NH2
<b>C©u 19 : (CH</b>3)2C(OH)CH2CH3khimÊt níc cho anken sau (SPC)
<b>A. CH</b>2=CHC(CH3)2 <b>B. CH</b>3CH=CHCH3 <b>C. (CH</b>3)2C=CHCH3 <b>D. CH</b><sub>CH</sub>2=C(CH3)CH2
3
<b>Câu 20 : Đốt cháy hoàn toàn hh 2 rợu đồng đẳng có tỷ lệ số mol là 1 :1 thu đợc hh khí CO</b>2 và
h¬i níc cã tû lƯ số mol tơng ứng là 2 :3. Công thức phân tử của 2 rợu là :
<b>A. C</b>2H6O, C3H8O <b>B. CH</b>4O, C3H8O <b>C. CH</b>4O, C2H6O <b>D. C</b>2H6O2, C4H10O2
<b>Câu 21 : Một rợu đơn chức có %O=50% về khối lợng, CTPT của rợu là:</b>
<b>A. CH</b>2=CH-CH2OH <b>B. C</b>6H5CH2OH <b>C. C</b>2H5OH <b>D. CH</b>3OH
l-ợng .Rợu đó có CTPT là
<b>A. C</b>2H6O <b>B. C</b>4H10O <b>C. C</b>3H8O <b>D. CH</b>4O
<b>C©u 23 : ChÊt nào sau đây làm mất màu dd KMnO</b>4 ?
<b>A. Propan</b> <b>B. Buta®ien 1,3</b> <b>C. Metan</b> <b>D. Benzen</b>
<b>Câu 24 : Hợp chất nào sau đây t/d đợc với NaOH C</b>2H5OH (1) ; CH3CH2OH (2) ; C6H5OH (3) ;
CH3C6H4OH (4) ; CH3C6H4CH2OH (5) ; (CH3)2C6H3OH (6)
<b>A. 1,2,3</b> <b>B. 3,4,5,6</b> <b>C. 3,4,6</b> <b>D. 3,4,5</b>
<b>C©u 25 : ChÊt X cã CTPT C</b>7H8O ,nÕu cho chÊt X t/d víi dd NaOH tạo ra muối và nớc , thi X có
bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen
<b>A. 5</b> <b>B. 2</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3</b>
<b>Câu 26 : Khí propan có lẫn khí propin. Để thu đợc propan tinh khiết, cho hỗn hợp khí này qua </b>
l-ỵng d :
<b>A. Dd Br</b>2 <b>B. Dd KMnO</b>4 <b>C. Dd AgNO</b>3/NH3 <b>D. Cả A,B,C đều </b><sub>đúng</sub>
<b>Câu 27 : Số đồng phân ankađien mạch khơng nhánh có cơng thức C</b>5H8 là :
<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 2</b> <b>D. 5</b>
<b>C©u 28 : Cho c¸c amin sau : p-(NO</b>2)C6H4NH2 (1), C6H5NH2 (2), NH3 (3), CH3NH2 (4),
(CH3)2NH (5). Thứ tự tăng dần tính bazo là :
<b>A. 1,2,3,4,5</b> <b>B. 2,3,1,4,5</b> <b>C. 2,1,3,4,5</b> <b>D. 2,4,3,1,5</b>
<b>Câu 29 : Phát biểu nao sau đây sai</b>
<b>A. Phenol có tÝnh axit u h¬n axit </b>
cacboníc <b>B. Phenol và anilin đều p/ đợc với nớc Br</b>cho kết tủa 2
<b>C. Phenol làm đỏ giấy quì ớt</b> <b>D. Metyl amin làm xanh quì ớt</b>
<b>Câu 30 : Cho hỗn hợp 2 anken liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng đi qua dung dịch Br</b>2 thấy có
80g Br2 phản ứng và khối lợng bình Br2 tăng 19,6g. Hai anken đó là:
<b>A. C</b>3H6 vµ C4H8 <b>B. C</b>4H8 vµ C5H10 <b>C. C</b>5H10 vµ C6H12 <b>D. C</b>2H4 và C3H6
<b>Câu 31 : Rợu etylic có t</b>0<sub> sôi cao hơn propan vì :</sub>
<b>A. Phõn tử rợu có chứa nguên tử oxi</b> <b>B. Etylic có PTK lớn hơn propan</b>
<b>C. Etylic có hiđro linh động nên cú liờn </b>
kết hiđrô giữa các phân tử <b>D. Phân tử etylic có số nguyên tử cac bon </b>ít hơn.
<b>Câu 32 : Cho d·y c¸c axit phenic (phenol), p-nitrophenol, và picric (2,4,6-trinitrophenol). Từ trái</b>
sang phải tính chất axit
<b>A. Tng</b> <b>B. Giảm</b> <b>C. Không thay đổi</b> <b>D. Vừa tăng vừa </b>
giảm
<b>Câu 33 : Công thức phân tử của đietyl metyl amin lµ :</b>
<b>A. C</b>5H13N <b>B. C</b>4H11N <b>C. C</b>6H15N <b>D. C</b>5H11N
<b>Câu 34 : Có bao nhiêu rợu no đơn chức mạch hở có số nguyên tử C nhỏ hơn 4 ?</b>
<b>A. 4</b> <b>B. 6</b> <b>C. 7</b> <b>D. 5</b>
<b>C©u 35 : Acol nào dới đây khó bị oxh nhất </b>
<b>A. (CH3)</b>3CH2OH <b>B. (CH</b>3)2CHOHCH3 <b>C. (CH</b><sub>H</sub> 3)2COHCH2C
3 <b>D. (CH</b>
3)2CHCH2CH
2OH
<b>Câu 36 : Cho4,04g 2rợu đon chức kế tiếp nhau trong dẫy đồng đẳng t/d vơi Na d đợc 1,12 lớt </b>
khí H2 (đktc) %về số mol của các rợu trong hh lµ :
<b>A. 25%- 75%</b> <b>B. 40%-60%</b> <b>C. 50%-50%</b> <b>D. 20%-80%</b>
<b>Câu 37 : Hấp thụ hết 4,48l anken X (đktc) và dd Br</b>2 d thấy có m (g) Br2 ó p/ v khi lng bỡnh
11,2g mặt khác X tác dụng với HCl cho 2 sản phẩm . Giá trị của m và tên gọi của X là :
<b>A. 16g; buten1</b> <b>B. 32g; buten1</b> <b>C. 32g; etylen</b> <b>D. 32g; buten2</b>
<b>Câu 38 : Công thức C</b>5H12 có bao nhiªu CTCT
<b>A. 2</b> <b>B. 5</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3</b>
<b>Câu 39 : Khi đốt cháy một rợu no đa chức đợc nớc và khí CO</b>2 theo tỷ lệ về khối lng l 27:44,
CTPT của rợu là:
<b>A. C</b>5H10O2 <b>B. C</b>3H8O2 <b>C. C</b>4H8O2 <b>D. C</b>2H6O2
<b>Câu 40 : Phản ứng nào sau đây không phải của anken ?</b>
<b>A. Phản ứng với O</b>2 tạo thành số mol CO2
nhỏ hơn số mol H2O
<b>B. Phản ứng với dd KMnO</b>4
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38
12 39
13 40
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38
12 39
13 40