Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi khao sat lop 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.54 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề thi môn hoa 12


(Đề 1)



<b>Cõu 1 : Đốt cháy m(g) 2 rợu là đồng đẳng kế tiếp của nhau thu đợc 0,3mol CO</b>2 và 7,65g nớc.


Mặt khác nếu cho m (g) hh 2 rợu trên tác dụng hết với Na thì thu đợc 2,8 lít khí
H2(đktc). Cơng thức phân tử của 2 rợu trên là :


<b>A. C</b>2H6O, C3H8O <b>B. C</b>2H6O2, C3H8O2 <b>C. C</b>3H8O, C4H10O <b>D. CH</b>4O, C2H6O


<b>Câu 2 : Đốt cháy hoàn toàn 7,3g một amin đơn chức thu đợc 0,4 mol CO</b>2 và 0,05 mol N2


.Amin đó có CTPT là


<b>A. C</b>4H9N <b>B. C</b>3H9N <b>C. C</b>4H11N <b>D. C</b>5H11N


<b>Câu 3 : Đốt cháy rợu X đợc số mol nớc lớn hơn số mol CO</b>2. Kết luận nào sau đây là đúng


nhÊt ?


<b>A. X là ancol no mạch hở</b> <b>B. X là ankanol đơn choc</b>
<b>C. X là ancol đa chức mạch hở</b> <b>D. X là ankadiol</b>


<b>Câu 4 : X có CTPT C</b>5H12O X p/ đợc với Na giải phóng khí ,khi bị oxh bởi CuO cho sản phẩm


cã p/ tráng bạc.X có bao nhiêu CTCT :


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 5 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no hở đơn chức thu đợc 0,25 mol CO</b>2 và mg H2O



m có giá trị là


<b>A. 2,7g</b> <b>B. 5,4g</b> <b>C. 7,2g</b> <b>D. 6,3g</b>


<b>Câu 6 : CTPT C</b>nH8O có bao nhiêu rợu no mạch hở


<b>A. 4</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 5</b>


<b>Câu 7 : Khi đun nóng hh etylic và n-propylic có axit H</b>2SO4đặc làm xúc tác ở 1400C có th thu


tối đa bao nhiêu ete ?


<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 5</b>


<b>Câu 8 : Cho M(g) hỗn hợp 2 rợu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng vừa </b>


đủ với Na đợc 8,96 lít khí (đktc) và 60g chất rắn. M có giá trị là :


<b>A. 42,4</b> <b>B. 36,4</b> <b>C. 18,2</b> <b>D. 21,2</b>


<b>Câu 9 : Công thức nào sau đây không phải là một phenol</b>


<b>A. CH</b>3-C6H4OH <b>B. C</b>2H5-C6H4OH <b>C. (CH</b>3)2C6H3OH <b>D. C</b>6H5-CH2OH


<b>Câu 10 : Các hợp chất rợu(CH</b>3)2CHOH, CH3CH2OH, (CH3)3COH có bậc lần lợt là:


<b>A. 1,2,3</b> <b>B. 2,3,1</b> <b>C. 1,3,2</b> <b>D. 2,1,3</b>


<b>Câu 11 : Đốt cháy hoàn toàn Mg hỗn hợp gồm 2 rợu kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu đợc </b>



0,175 mol CO2 vµ 0,275 mol nớc. M có giá trị là:


<b>A. 5,3</b> <b>B. 8,3</b> <b>C. 6,75</b> <b>D. 4,15</b>


<b>Câu 12 : Để điều chế axit picric (2,4,6 trinitrophenol) các chất nào đợc sử dụng ?</b>


<b>A. HNO</b>3 đặc, H2SO4 đặc và phenol <b>B. HNO</b>3 loãng, H2SO4 đặc và phenol


<b>C. HNO</b>3 loãng, H2SO4 loãng, phenol <b>D. HNO</b>3 đặc, H2SO4 lỗng, phenol


<b>C©u 13 : Amin bËc 3 X cã CTPT C</b>5H13N, X cã bao nhiªu CTCT ?


<b>A. 2</b> <b>B. 5</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 14 : DÃy các chất nào sau đây lµm xanh quú tÝm ?</b>


<b>A. NaOH, Na</b>2CO3, NH3,C2H5NH2 <b>B. NH</b>4NO3, Na2CO3,CH3COONa, NaOH


<b>C. CH</b>3COONa, NaOH, C6H5NH2, NH3 <b>D. NH</b>3, CH3NH2, NH4Cl, C6H5NH2


<b>Câu 15 : 6g hơi rợu X chiém một thĨ tÝch b»ng thĨ tÝch cđa 2,8g N</b>2(®o ë cïng ®iªu kiƯn ) .Hái X


cã bao nhiªu CTCT ?


<b>A. 3</b> <b>B. 1</b> <b>C. 2</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 16 : Tên của hợp chất CH</b>3CH2CH2CH(CH3)OH là :


<b>A. 1, imetyl butanol-1</b> <b>B. Petanol-2</b>



<b>C. 1,3 ®imetyl butanol-1</b> <b>D. Petanol-4</b>


<b>Câu 17 : Đun nóng một hỗn hợp gồm 2 ancol no đơn chức với axit H2SO4 đặc ở 140</b>o<sub>C đợc </sub>


21,6g níc vµ 72 g hỗn hợp 3ete có số mol bằng nhau. Hai ancol cã CTPT lµ:


<b>A. C</b>2H5OH vµ C4H9OH <b>B. C</b>2H5OH và C3H7OH


<b>C. CH</b>3OH và C3H7OH <b>D. CH</b>3OH và C2H5OH


<b>Câu 18 : Cho các amin bậc nhất sau, amin nào có tính bazơ mạnh nhất ?</b>


<b>A. C</b>2H5NH2 <b>B. (CH</b>3)2NH <b>C. (C</b>6H5)3N <b>D. CH</b>3NH2


<b>C©u 19 : (CH</b>3)2C(OH)CH2CH3khimÊt níc cho anken sau (SPC)


<b>A. CH</b>2=CHC(CH3)2 <b>B. CH</b>3CH=CHCH3 <b>C. (CH</b>3)2C=CHCH3 <b>D. CH</b><sub>CH</sub>2=C(CH3)CH2
3


<b>Câu 20 : Đốt cháy hoàn toàn hh 2 rợu đồng đẳng có tỷ lệ số mol là 1 :1 thu đợc hh khí CO</b>2 và


h¬i níc cã tû lƯ số mol tơng ứng là 2 :3. Công thức phân tử của 2 rợu là :


<b>A. C</b>2H6O, C3H8O <b>B. CH</b>4O, C3H8O <b>C. CH</b>4O, C2H6O <b>D. C</b>2H6O2, C4H10O2


<b>Câu 21 : Một rợu đơn chức có %O=50% về khối lợng, CTPT của rợu là:</b>


<b>A. CH</b>2=CH-CH2OH <b>B. C</b>6H5CH2OH <b>C. C</b>2H5OH <b>D. CH</b>3OH


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

l-ợng .Rợu đó có CTPT là



<b>A. C</b>2H6O <b>B. C</b>4H10O <b>C. C</b>3H8O <b>D. CH</b>4O


<b>C©u 23 : ChÊt nào sau đây làm mất màu dd KMnO</b>4 ?


<b>A. Propan</b> <b>B. Buta®ien 1,3</b> <b>C. Metan</b> <b>D. Benzen</b>


<b>Câu 24 : Hợp chất nào sau đây t/d đợc với NaOH C</b>2H5OH (1) ; CH3CH2OH (2) ; C6H5OH (3) ;


CH3C6H4OH (4) ; CH3C6H4CH2OH (5) ; (CH3)2C6H3OH (6)


<b>A. 1,2,3</b> <b>B. 3,4,5,6</b> <b>C. 3,4,6</b> <b>D. 3,4,5</b>


<b>C©u 25 : ChÊt X cã CTPT C</b>7H8O ,nÕu cho chÊt X t/d víi dd NaOH tạo ra muối và nớc , thi X có


bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen


<b>A. 5</b> <b>B. 2</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 26 : Khí propan có lẫn khí propin. Để thu đợc propan tinh khiết, cho hỗn hợp khí này qua </b>


l-ỵng d :


<b>A. Dd Br</b>2 <b>B. Dd KMnO</b>4 <b>C. Dd AgNO</b>3/NH3 <b>D. Cả A,B,C đều </b><sub>đúng</sub>


<b>Câu 27 : Số đồng phân ankađien mạch khơng nhánh có cơng thức C</b>5H8 là :


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 2</b> <b>D. 5</b>


<b>C©u 28 : Cho c¸c amin sau : p-(NO</b>2)C6H4NH2 (1), C6H5NH2 (2), NH3 (3), CH3NH2 (4),



(CH3)2NH (5). Thứ tự tăng dần tính bazo là :


<b>A. 1,2,3,4,5</b> <b>B. 2,3,1,4,5</b> <b>C. 2,1,3,4,5</b> <b>D. 2,4,3,1,5</b>
<b>Câu 29 : Phát biểu nao sau đây sai</b>


<b>A. Phenol có tÝnh axit u h¬n axit </b>


cacboníc <b>B. Phenol và anilin đều p/ đợc với nớc Br</b>cho kết tủa 2


<b>C. Phenol làm đỏ giấy quì ớt</b> <b>D. Metyl amin làm xanh quì ớt</b>


<b>Câu 30 : Cho hỗn hợp 2 anken liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng đi qua dung dịch Br</b>2 thấy có


80g Br2 phản ứng và khối lợng bình Br2 tăng 19,6g. Hai anken đó là:


<b>A. C</b>3H6 vµ C4H8 <b>B. C</b>4H8 vµ C5H10 <b>C. C</b>5H10 vµ C6H12 <b>D. C</b>2H4 và C3H6


<b>Câu 31 : Rợu etylic có t</b>0<sub> sôi cao hơn propan vì :</sub>


<b>A. Phõn tử rợu có chứa nguên tử oxi</b> <b>B. Etylic có PTK lớn hơn propan</b>
<b>C. Etylic có hiđro linh động nên cú liờn </b>


kết hiđrô giữa các phân tử <b>D. Phân tử etylic có số nguyên tử cac bon </b>ít hơn.


<b>Câu 32 : Cho d·y c¸c axit phenic (phenol), p-nitrophenol, và picric (2,4,6-trinitrophenol). Từ trái</b>


sang phải tính chất axit


<b>A. Tng</b> <b>B. Giảm</b> <b>C. Không thay đổi</b> <b>D. Vừa tăng vừa </b>



giảm


<b>Câu 33 : Công thức phân tử của đietyl metyl amin lµ :</b>


<b>A. C</b>5H13N <b>B. C</b>4H11N <b>C. C</b>6H15N <b>D. C</b>5H11N


<b>Câu 34 : Có bao nhiêu rợu no đơn chức mạch hở có số nguyên tử C nhỏ hơn 4 ?</b>


<b>A. 4</b> <b>B. 6</b> <b>C. 7</b> <b>D. 5</b>


<b>C©u 35 : Acol nào dới đây khó bị oxh nhất </b>


<b>A. (CH3)</b>3CH2OH <b>B. (CH</b>3)2CHOHCH3 <b>C. (CH</b><sub>H</sub> 3)2COHCH2C


3 <b>D. (CH</b>


3)2CHCH2CH
2OH


<b>Câu 36 : Cho4,04g 2rợu đon chức kế tiếp nhau trong dẫy đồng đẳng t/d vơi Na d đợc 1,12 lớt </b>


khí H2 (đktc) %về số mol của các rợu trong hh lµ :


<b>A. 25%- 75%</b> <b>B. 40%-60%</b> <b>C. 50%-50%</b> <b>D. 20%-80%</b>


<b>Câu 37 : Hấp thụ hết 4,48l anken X (đktc) và dd Br</b>2 d thấy có m (g) Br2 ó p/ v khi lng bỡnh


11,2g mặt khác X tác dụng với HCl cho 2 sản phẩm . Giá trị của m và tên gọi của X là :



<b>A. 16g; buten1</b> <b>B. 32g; buten1</b> <b>C. 32g; etylen</b> <b>D. 32g; buten2</b>
<b>Câu 38 : Công thức C</b>5H12 có bao nhiªu CTCT


<b>A. 2</b> <b>B. 5</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 39 : Khi đốt cháy một rợu no đa chức đợc nớc và khí CO</b>2 theo tỷ lệ về khối lng l 27:44,


CTPT của rợu là:


<b>A. C</b>5H10O2 <b>B. C</b>3H8O2 <b>C. C</b>4H8O2 <b>D. C</b>2H6O2


<b>Câu 40 : Phản ứng nào sau đây không phải của anken ?</b>
<b>A. Phản ứng với O</b>2 tạo thành số mol CO2


nhỏ hơn số mol H2O


<b>B. Phản ứng với dd KMnO</b>4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Môn hoa 12 bai 2 (§Ị sè 1)</b>


<i><b>L</b></i>



<i><b> u ý:</b></i>

<i><b> - Thí sinh dùng bút tơ kín các ơ tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trc</b></i>



khi làm bài. Cách tô sai:



- i với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tơ kín một ơ trịn tơng ứng


với phơng án trả lời. Cách tô đúng : 



01 28



02 29


03 30


04 31


05 32


06 33


07 34


08 35


09 36


10 37


11 38


12 39


13 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

phiếu soi - đáp án

<i><b>(Dành cho giám khảo)</b></i>



M«n : hoa 12 bai 2


§Ị sè : 1



01 28



02 29


03 30


04 31


05 32


06 33


07 34


08 35


09 36


10 37


11 38


12 39


13 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×