Tải bản đầy đủ (.docx) (77 trang)

Giao an hinh hoc 10 co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (569.1 KB, 77 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Equation</b>
<b>Chapter 1</b>
<b>Section 1</b><i><b>Tiết</b></i>


<i><b>PPCT: 01,02</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 22/08/2009</b></i>

<b> Ch¬ng I: Vect¬</b>



<b>Bài 1</b>

<b>: </b>

<b>Các định nghĩa</b>

<b> </b>



<b>I </b>–<b> MơC §ÝCH </b>–<b> Y£U CÇU</b>
<i><b>1.1. VỊ kiÕn thøc</b></i>


- Hiểu đợc khái niệm vectơ, vectơ-không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phơng, cùng hớng, hai
vectơ bằng nhau. Phân biệt vec tơ và đoạn thẳng. Phân biệt các kí hiệu về đoạn thẳng, vectơ, độ
dài vectơ.


- Biết đợc vectơ-không cùng phơng, cùng hớng với mọi vectơ.
<i><b>1.2. Về kĩ năng</b></i>


- Chứng minh đợc hai vectơ bằng nhau.


<i>- Khi cho trớc điểm A và vectơ a</i><i><sub>, dựng đợc điểm B duy nhất sao cho </sub>AB</i> <i>a</i><sub>.</sub>
<b>II </b>–<b> PHƯƠNG PHáP DạY HọC</b>


- Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan xen hoạt động nhóm.
<b>III </b>–<b> TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>TiÕt 1</b>
<b>1. Bµi míi</b>



<b>Hoạt động 1. Định nghĩa vectơ.</b>


<i>Hoạt động của thầy và trò</i> <i><sub> Nội Dung :</sub></i>
1- Các mũi tên trong hình cho biết thơng


tin gì về sự chuyển động của máy bay,
ơtơ?


Các mũi tên chỉ hớng của chuyển động.
- HD HS xem hỡnh 1 (SGK).


<i>2- Cho hai điểm A, B phân biệt. Có bao </i>
nhiêu vectơ khác vectơ -không có điểm
<i>đầu hoặc điểm cuối là A hoặc B?</i>


- Có hai vect¬ <i>AB BA</i>, .
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
T¬ng tù hs tr¶ lêi b)


<i>- Cho đoạn thẳng AB. Nếu chọn A là điểm đầu, B là </i>
<i>điểm cuối thì đoạn thẳng AB có hớng từ A đến B. Khi </i>
<i><b>đó ta núi AB l mt on thng cú hng.</b></i>


<i>- ĐN: Vectơ là một đoạn thẳng có hớng.</i>
<i>- Kí hiệu: AB CD a b</i>, , , ,... .


   


<i>Chú ý: Vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau đợc</i>
<i>gọi l vect-khụng.</i>


<i>-Ví dụ: a)- Cho 2 điểm A, B phân biệt. Có bao nhiêu </i>
vectơ khác vectơ không có điểm đầu hoặc điểm cuối là
<i>A hoặc B?</i>


- Có hai vect¬ <i>AB BA</i>, .
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

; ; ; ; ; ; 0
<i>AB BA AC CA CB BC</i>
      


      
      
      
      


      
      
      
      
      
      
      
      
      
<b>Hoạt động 2: Vectơ cùng phơng, vectơ cùng hớng.</b>


<i>Hoạt động của thầy và trị:</i> <i><sub>Nội dung :</sub></i>
Nhận xét gì v hng i ca cỏc xe p


trong các hình (1), (2), (3)?


-Hình (1): các xe chuyển động cùng
h-ớng.


-H×nh (2): cã c¸c xe


chuyển động cùng hớng, có các xe
chuyn ng ngc hng.


-Hình (3): các xe có hớng ®i c¾t nhau.


- Khẳng định sau đây đúng hay sai:
<i>“Nếu ba điểm phân biệt A, B, C thẳng</i>
hàng thì hai vectơ <i>AB AC</i>,



 


cùng hớng.
- Sai.(Cho HS vẽ tợng trng)


HS vẽ hình và trả lời câu hỏi


<i>- ng thng</i>
<i>i qua im u v điểm cuối của một vectơ đợc gọi</i>


<i><b>là giá của vectơ đó.</b></i>


<i><b>- Hai vect¬ cïng phơng nếu giá của chóng song</b></i>
<i>song hc trïng nhau.</i>


<i>- Hai vectơ cùng phơng chỉ có thể cùng hớng hoặc</i>
<i>ngợc hớng.</i>


<i>-Nhận xét: Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng</i>
<i>khi và chỉ khi hai vectơ AB AC</i>,




<i>cùng ph¬ng.</i>


<i>Bài Tập cũng cố: Cho ABCD là hình bình hành, I là</i>
giao 2 đờng chéo


1.Tìm các vtơ (có điểm đàu và cuối là các điểm:A,



B, C, D, I) cïng ph¬ng với:
)
)
<i>a AB</i>
<i>b IB</i>





<b>1. Tìm các vtơ cùng híng víi: </b>
)
)
<i>a AB</i>
<i>b IB</i>





<i><b>2. Cđng cè: - Cho hai điểm phân biệt A, B và một điểm O. HÃy lấy 1 điểm M sao cho hai vectơ</b></i>
<i>OM</i> <sub> vµ </sub><i>AB</i>


a) cùng phơng; b) cùng hớng.
Bài tập về nhà: Hoàn thiện bt 1, 2, 4a.
<b> </b>


<b>TiÕt 2</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ thông qua bài tập:</b>


<i>Cho tam giác ABC có M, N, P lần lợt là trung điểm của BC, CA, AB. Hãy xác định các vectơ</i>
cùng phơng, cùng hớng biết các vectơ đó đợc tạo thành từ hai trong sáu điểm trên.



<i>Hoạt động của thầy và HĐ của trò</i> <i> Nội dung:</i>
Thực hiện theo các yêu cầu của GV. Gọi hai HS lên bảng trình bày.
<b>2. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động 5</b>: Vectơ-không.


<i>Hoạt động của thầy và HĐ của HS</i> <i><sub>Nội dung :</sub></i>


<i>- Với mỗi điểm A bất kì, ta qui ớc có một vectơ đặc</i>
<i>biệt mà điểm đầu là A và điểm cuối cũng là A.</i>
Vectơ đó đợc kí hiệu là <i>AA</i>




<i><b>, và ta gọi là </b></i>
<i>vectơ-Hoạt động của thầy và HĐ của trị</i> <i><sub>Nội dung :</sub></i>


Xem hình vẽ hai ngời kéo xe với
hai lực nh nhau về cùng một hớng và hai
lực có cờng độ bằng nhau nhng hớng
khác nhau:


- BiĨu diƠn lùc <i>F</i>





b»ng vect¬ <i>AB</i>






thì độ
<i>dài của đoạn thẳng AB chỉ cờng độ của</i>
lực.


HS: - Chó ý theo dâi
- So s¸nh c¸c lùc <i>F F</i>1, 2


 


vµ <i>F F</i>3, 4



trên
hình vẽ?


- <i>F F</i>1, 2




cựng cng độ, cùng hớng.
- <i>F F</i>3, 4


 


cùng cờng độ, hớng khác nhau.
HS nhìn hình và trả lời câu hỏi VD


- Cho vectơ <i>a</i>



<i> và một điểm O bất k×. </i>


<i>Hãy xác định điểm A sao cho OA</i><i>a</i>.
 
<i>Có bao nhiêu điểm A nh vậy?(có duy</i>
nhất 1 điểm A)(y/cầu HS lên vẽ)


<i><b>- ĐN: Độ dài của đoạn thng AB c gi l di</b></i>


<i>của vectơ AB</i>




<i> và kÝ hiƯu: </i> <i>AB</i>





<i>.</i>
Chó ý: <i>AB</i> <i>AB</i>





<i><b>Vectơ có độ dài bằng 1 gọi là vectơ đơn vị.</b></i>
<i>- ĐN. Hai vectơ a b</i>,


 


<i><b>đợc gọi là bằng nhau nếu</b></i>
<i>chúng cùng hớng và có cùng độ dài và . Kí hiệu:</i>



.


<i>a</i><i>b</i>


<i>*- VD. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Hãy</i>
chỉ ra các cặp vectơ bằng nhau (các vectơ này có
điểm đầu và điểm cuối đợc lấy từ hai trong năm
<i>điểm A, B, C, D, O).</i>


*- Cho vectơ <i>a</i>


<i> và một điểm O bất kì. Cã duy nhÊt 1</i>
®iĨm A sao cho <i>OA</i><i>a</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>- Mọi đờng thẳng đi qua A đều là giỏ ca</i>
vect <i>AA</i>



.


<i><b>không. </b></i>


Ta qui ớc: Vectơ-không cùng phơng, cùng hớng với


mọi vectơ và <i>AA </i>0.


Do đó ta có thể coi mọi


vectơ-khơng đều bằng nhau và ta kí hiệu là 0.



Nh
vËy 0<i>AA</i><i>BB</i><i>DD</i>...


   


<i> với mọi điểm A, B, D,… .</i>
<b>Hoạt động 6. Củng cố kiến thức thơng qua bài tập cụ thể.</b>


1. Với hình vẽ ở bài cũ. Hãy xác định các vtơ bằng <i>MN</i>


?
<b>3. Củng cố: </b>


Câu hỏi 1: ĐN hai vectơ bằng nhau?


Cõu hỏi 2: Cho tam giác <i>ABC với các trung tuyến AD, BE, CF. Hãy chỉ ra các bộ ba vectơ</i>
khác 0<i><sub> đôi một bằng nhau (các vectơ này có điểm đầu và điểm cuối đợc lấy trong sáu điểm A, B, C,</sub></i>
<i>D, E, F).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Tiết PPCT: 03</b></i> <i><b>Ngày soạn: 5/09/2009</b></i>


<b> </b>

<b>Bài 1</b>

<b>. </b>

<b>Câu hỏi và bài tập</b>


<b>I. Mục tiªu</b>


<i><b>1. VỊ kiÕn thøc</b></i>



- Hiểu đợc khái niệm vectơ, vectơ-khơng, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phơng, cùng hớng, hai
vectơ bằng nhau.


- Biết đợc vectơ-không cùng phơng, cùng hớng với mọi vectơ.
<i><b>2. Về kĩ năng</b></i>


- Chứng minh đợc hai vectơ bằng nhau.


<i>- Khi cho trớc điểm A và vectơ a</i><i>, dựng đợc điểm B sao cho AB</i><i>a</i>


 <sub></sub>


.
<b>II. ChuÈn bÞ phơng tiện dạy học</b>


<i><b>1. Thc tin - HS đã đợc học các khái niệm về vectơ.</b></i>


<i><b>2. Phơng tiện Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hớng dẫn hoạt động.</b></i>
<b>III. Gợi ý về PPDH</b>


Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan xen hoạt động nhóm.
<b> IV. Tiến trình bài học</b>


<b>1. Bµi cị: </b>
<b>2. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ thông qua BT1-SGK</b>


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>



Một nhóm trả lời câu a) nhóm kia trả
lời câu b) sau đó cho hai nhóm nhận
xét kết quả của nhau.


- Chia HS thµnh hai nhãm. Yêu cầu hs vẽ minh hoạ.
(Cho vtơ <i>c</i>




, vẽ <i>b a</i>,
 


đều cùng hớng( hoặc ngợc hớng )
với <i>c</i>




;Nxẻt hớng của <i>b a</i>,

)


- Sửa chữa sai lÇm (nÕu cã) cđa HS.


<b>Hoạt động 2: Củng cố khái niệm phơng, hớng, hai vectơ bằng nhau thông qua BT2.</b>


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


Thùc hiện theo hớng dẫn của GV. Yêu cầu học sinh ve hai vec tơ cùng hớng,ngợc
h-ớng



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động 3: Củng cố kiến thức về hai vectơ bằng nhau qua BT3. </b>


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Chó ý theo dâi;


- Thùc hiƯn theo sự hớng dẫn của GV.


- Bài tập3:Nhấn mạnh cho HS cã hai chiỊu:
<i>+) ABCD lµ hbh kÐo theo AB</i><i>DC</i>;


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


+) <i>AB</i><i>DC</i>
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


vµ A,B,C,D không thẳng hàng thì
<i>ABCD là hbh.</i>


- Gi HS lờn bảng trình bày.
- Sửa chữa sai lầm (nếu có).
<b>Hoạt động 4: Củng cố chung thông qua BT4</b>


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Chó ý theo dâi;


- Thùc hiƯn theo sù híng dÉn cđa GV.


- Chia nhóm HS để giải quyết bài toán
- Sữa chữa sai lầm (nếu có) cho HS.


<b>Hoạt động 5: </b> Rèn luyện kĩ năng chứng minh hai vectơ bằng nhau



<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Dùng định nghĩa


<i>- Sư dơng tính chất: Tứ giác ABCD là</i>
hình bình hành suy ra: <i>AB</i><i>CD</i>





.


<i>BC</i><i>AD</i>




- Tính chất bắc cầu.


- HÃy nêu các phơng pháp c/m hai vectơ bằng nhau?
<i>VD1. Cho tam gi¸c ABC cã D, E, F lần lợt là trung</i>
<i>điểm BC, CA, AB. C/m: EF</i><i>CD</i>.




<i>VD2. Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M và N</i>
<i>lần lợt là trung điểm của BC và AD. Điểm I là giao</i>
<i>điểm của AM và BN, K là giao điểm của DM và CN.</i>
Chứng minh <i>AM</i><i>NC DK</i>, <i>NI</i>.


   


<b>3. Cñng cè: Hai vectơ bằng nhau?</b>


<i>HD BTVN: 1- Cho điểm A và vectơ a</i>


<i>. Dùng ®iĨm M sao cho:</i>
a) <i>AM</i><i>a</i>;


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


b) <i>AM</i>


cïng ph¬ng víi <i>a</i>


và có độ dài bằng <i>a</i>



.


<i>2- Cho tam giác ABC có trực tâm H và O là tâm đờng tròn ngoại tiếp. Gọi B’ là điểm đối xứng </i>
<i>của B qua O. CMR: AH</i><i>B C</i>' .




<b>4. Bài tập về nhà: Làm các bài tập 1.1 - 1.7 (SBT).</b>


<i><b>Tiết PPCT:04,05 </b></i> <i><b>Ngày soạn: 20/09/2009</b></i>


<b>Bài 2. Tổng và hiệu của hai vectơ</b>



<b>I </b><b> MụC §ÝCH </b>–<b> Y£U CÇU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Hiểu đợc cách xác định tổng, hiệu của hai vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, tính chất
của phép cộng vectơ: giao hốn, kết hợp, tính chất của vectơ-khơng.


- Biết đợc <i>a</i><i>b</i> <i>a</i>  <i>b</i>.


   


<i><b>1.2. VÒ kĩ năng</b></i>


- Vn dng c: quy tc ba im, quy tắc hình bình hành khi lấy tổng hai vectơ cho trớc.
- Vận dụng đợc quy tắc trừ: <i>OB</i> <i>OC</i><i>CB</i>


  



vào chứng minh các đẳng thức vectơ.
<b>II </b>–<b> PHƯƠNG PHáP DạY HọC</b>


Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan xen hoạt động nhóm.
<b>III </b>–<b> TIếN TRìNH BàI HọC</b>


<b>TiÕt 1</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


<i><b> Hoạt động 1: Cho tam giác ABC. Hãy xác định điểm D sao cho </b>CD</i><i>AB</i>
 


?


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


<i>- Sư dơng phơng pháp dựng điểm A sao</i>
cho <i>OA</i><i>a</i>






 
 
 
 
 
 
 


 
 


<i> khi biết O.</i>


- Gọi HS lên bảng trình bày.


- Sửa chữa sai lầm của HS (nếu có).
<b>2. Bài mới</b>


<b>Hot động 2: </b> Tổng của hai vectơ


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Chó ý theo dâi - Phân tích ví dụ hình 1.5-SGK.
- ĐN (SGK).


- KH <i>a</i> <i>b c</i>.
  


<i><b>- Chó ý: Ta cã quy tắc 3 điểm </b></i>


<i>Với ba điểm bất kì M, N, P, ta cã</i>
.


<i>MN</i><i>NP</i><i>MP</i>


  



<b>Hoạt động 3: </b> Củng cố khái niệm thơng qua các ví dụ.


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


VD1. Hãy vẽ một tam giác rồi xác định tổng của các
vectơ tổng sau đây:


a) <i>AB</i><i>CB</i>;
 


b) <i>AC</i><i>BC</i>.
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động ca GV</i>
- Chỳ ý theo dừi.


- Vì <i>AB</i><i>OC</i>


nên ta cã


.


<i>OA OC</i> <i>OA</i><i>AB</i> <i>OB</i>


    


- Víi ba điểm bất kì ta luôn có
.



<i>MP</i><i>MN</i><i>NP</i>


<i><b>Quy tắc hình bình hành</b></i>


<i>Nếu OABC là hình bình hành thì</i>
.


<i>OA OC</i> <i>OB</i>




- HÃy giải thích tại sao ta có quy tắc hình bình hành?


- HÃy giải thích tại sao ta cã <i>a</i><i>b</i> <i>a</i>  <i>b</i>.


   


<b>Hoạt động 5: Củng cố thơng qua ví dụ 3.</b>


<i>Cho h×nh bình hành ABCD. Hai điểm M và N lần lợt là trung điểm của BC và AD.</i>
a) Tìm tổng của hai vectơ <i>NC</i>




và <i>MC</i>;


<i>AM</i>





và <i>CD</i>;


<i>AD</i>




và <i>NC</i>.


b) Chứng minh <i>AM</i><i>AN</i><i>AB</i><i>AD</i>.
   


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Nghe, nhiệm vụ;


- Thực hiện yêu cầu của GV.


- Giao nhiƯm vơ cho HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động 6: </b> Các tính chất của phép cộng vectơ.


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- HS kiÓm chøng b»ng h×nh vÏ.


;
<i>a</i> <i>b</i> <i>OA</i>


  


;
<i>b c</i>  <i>AC</i>




<i>a</i><i>b</i>

 <i>c</i> <i>OC</i>;
  
 


.


<i>a</i> <i>b c</i>  <i>OC</i>


- Phép cộng hai số có tính giao hốn, tính chất đó có đúng với
với phép cộng hai vectơ hay khơng?


- HÃy vẽ các vectơ nh hình 1.8-SGK
a) HÃy chỉ ra vectơ nào là vectơ <i>a b</i> ,




v do đó, vectơ nào là


vect¬

<i>a</i><i>b</i>

<i>c</i>.
  


b) H·y chØ ra vectơ nào là vectơ <i>b c</i> ,




v do đó, vectơ nào là


vect¬ <i>a</i>

<i>b c</i>

.
  


c) Từ đó rút ra kết luận gì?


Từ đó ta suy ra các tính chất sau đây của phép cộng các vectơ
1) Tính chất giao hốn: <i>a</i>  <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i>;


   


2) TÝnh chÊt kÕt hỵp:

<i>a b</i>

  <i>c</i> <i>a</i>

<i>b c</i>

;


 


3) Tính chất của vectơ-không: <i>a</i>  0 0 <i>a</i> <i>a</i>.
    


Chú ý: Từ 2) ta viết đơn giản là: <i>a</i> <i>b c</i>,


và gọi là tổng của ba
vectơ <i>a b c</i>, , .


  


<b>3. Cđng cè</b>



<i><b>Ví dụ 4. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính độ dài của vectơ tổng </b>AB</i><i>AC</i>.


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


H·y so


s¸nh <i>AB</i><i>AC</i>
 


vµ <i>AB</i>  <i>AC</i>.
 


<b>4. Bài tập về nhà</b>


- Các ví dụ 2-4 (SBT).
- Bài tËp 2, 4 (SGK).



<i>b</i>


<i>a</i>





<i>c</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>


TiÕt 2
<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ thông qua bài tập</b>
<i>Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong đờng tròn tâm O.</i>


<i>a) Hãy xác định điểm M sao choOM</i><i>OA OB</i> .
  


b) Chøng minh r»ng <i>OA OB</i> <i>OC</i>0.
   


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Thùc hiện theo yêu cầu của GV. - Chia nhóm HS giải quyết bài toán;
- Sửa chữa sai lầm (nếu có) cđa HS.
<b>2. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động 2: </b>Vectơ đối của một vectơ



<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Hai vectơ cùng độ dài, ngợc hớng.


- Vect¬ <i>BA</i>.


Vẽ hình bình hành ABCD. Có nhận xét gì về độ dài
và hớng của hai vect <i>AB CD</i>, ?




ĐN. Cho vectơ <i>a</i>.


Vect có cùng độ dài và ngợc hớng
với <i>a</i>




<i><b> đợc gọi là vectơ đối của </b>a</i>.


KH. Vectơ đối của <i>a</i>


đợc kí hiệu là <i>a</i>.


<i>Cho đoạn thẳng AB. Vectơ đối của vect AB</i>





là vectơ
nào?


- c bit, vect i ca vect 0


lµ 0.


<b>Hoạt động 3: Củng cố khái niệm thơng qua ví dụ</b>


<i><b>Ví dụ 1. Cho tam giác ABC. D, E, F lần lợt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Hãy xác định </b></i>
vectơ đối của các vectơ sau: <i>EF BD EA</i>, , .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>VÝ dô 2. Cho </b>AB</i><i>BC</i>0.


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


  
  
  


H·y chøng tá <i>BC</i>





là vectơ đối của <i>AB</i>.


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập


- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bµi


- Hồn thiện bài tập.
<b>Hoạt động 4:</b> Hiệu của hai vectơ


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Chó ý theo dâi.


- §N. <i>a b</i>   <i>a</i>

 

<i>b</i> .


   



- C¸ch dùng hiƯu <i>a b</i> ?

- Quy tắc về hiệu vectơ
- Nếu <i>MN</i>




<i> là một vectơ đã cho thì với điểm O bất</i>
kì, ta ln có


.


<i>MN</i><i>ON</i> <i>OM</i>


  


<b>Hoạt động 5: Củng cố kiến thức về hiệu của hai vectơ thơng qua bài tốn</b>


<i>Cho bốn điểm A, B, C, D. Hãy dùng quy tắc về hiệu hai vectơ để chứng minh rằng</i>
.


<i>AB</i><i>CD</i><i>AD CB</i>
   


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hot ng ca GV</i>


- Theo nhóm thảo luận và giải bài;
- Trình bày bài giải theo nhóm;
- Thảo luận hoàn thiƯn bµi tËp.



- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS;


- Điều khiển HS giải bài, gợi ý để HS tìm ra các cách
giải quyết bài tốn này;


- Hoµn thiƯn bµi tập.
<b>3. Củng cố</b>


<i>Bài 1. a) Điểm I là trung điểm của đoạn thẩng AB khi và chỉ khi IA</i><i>IB</i>0.


<i>b) Điểm G là trọng tâm của tam giác ABC khi vµ chØ khi GA</i><i>GB</i><i>GC</i>0.
   


Bµi 2. Chøng minh r»ng <i>AB</i> <i>CD</i>
 


<i> khi vµ chØ khi trung điểm của hai đoạn thẳng AD và BC trùng nhau.</i>
<b>4. Bµi tËp vỊ nhµ</b>


- Hồn thành các bài tập SGK.
- Các vấn đề 2, 3, 4 SBT.




<i><b>---TiÕt PPCT: 06</b></i> <i><b>Ngµy soạn: 01/10/2009</b></i>


<b>Bài 2. Câu hỏi và bài tập </b>


<b>1. Mơc tiªu</b>


<i><b>1.3. VỊ kiÕn thøc</b></i>

<i>a</i>



<i>b</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Hiểu đợc cách xác định tổng, hiệu của hai vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành,
tính chất của phép cộng vectơ: giao hốn, kết hợp, tính chất của vectơ-khơng.


- Biết đợc <i>a</i><i>b</i> <i>a</i>  <i>b</i>.


   


<i><b>1.4. Về kĩ năng</b></i>


- Vận dụng thành thạo: quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành khi lấy tổng hai vect¬ cho
tr-íc.


- Vận dụng thành thạo quy tắc trừ: <i>OB</i>  <i>OC</i> <i>CB</i><sub> vào chứng minh các đẳng thức vectơ.</sub>
<b>2. Chuẩn bị phơng tiện dạy học</b>


<i><b>2.1. Thùc tiÔn</b></i>


- HS đã đợc học các khái niệm về vectơ, phép cộng, phép trừ vectơ, nắm đợc các qui tắc quen
thuộc.


<i><b>2.2. Phơng tiện Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hớng dẫn hoạt động.</b></i>


<b>3. Gợi ý về PPDH Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan xen </b>
hot ng nhúm.



<b> 4. Tiến trình bài häc</b>


<b>1. Bµi cị: Lång ghÐp trong bµi häc</b>
<b>2. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động 1: Củng cố cách dựng vectơ tổng vectơ hiệu thụng qua bi tp</b>


<i>BT1. Cho đoạn thẳng AB và điểm M n»m gi÷a A, B sao cho AM > MB. VÏ vectơ MA</i><i>MB</i>



.


<i>MA</i> <i>MB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Hot động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Theo nhóm thảo lun v gii bi


- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập


- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài


- Hon thin bài tập.
<b>Hoạt động 2: Củng cố qui tắc ba điểm, qui tắc hiệu thông qua bài tập</b>
<i>BT2. Chứng minh rằng đối với tứ giác ABCD bất kì ta ln có</i>


a) <i>AB</i><i>BC</i><i>CD</i><i>DA</i>0.


    


b) <i>AB</i> <i>AD</i><i>CB</i> <i>CD</i>.
 


<i>BT3. Cho hình bình hành tâm O. Chứng minh r»ng</i>
a) <i>CO OB</i> <i>BA</i>;


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


b) <i>AB</i> <i>BC</i><i>DB</i>;
  


c) <i>DA</i> <i>DB</i><i>OD OC</i> ;
   


d) <i>DA</i> <i>DB</i><i>DC</i>0.


   


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hot ng ca GV</i>


- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoµn thiƯn bµi tËp


- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS
- Điều khiển HS giải bài


- Gọi HS trung bình của mỗi nhóm lên trình bày kết
quả.


<b>Hot ng 3: Cng cố về độ dài của vectơ tổng, vectơ hiệu thông qua bài tập</b>
<i>BT4. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a. Tính độ dài AB</i><i>BC</i>


 


vµ <i>AB</i> <i>BC</i>.
 


BT5. Cho <i>a b</i>,
 


là hai vectơ khác 0.<sub> Khi nào có đẳng thức</sub>
a) <i>a</i><i>b</i> <i>a</i>  <i>b</i>;


   



b) <i>a</i><i>b</i>  <i>a b</i>.
   


BT6. Cho ba lùc <i>F</i>1<i>MA F</i>, 2 <i>MB</i>


   


vµ <i>F</i>3 <i>MC</i>


 


<i> cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên.</i>


Cho biết cờng độ của <i>F F</i>1, 2


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 



đều là 100N và <i>AMB </i> 60 .0 Tìm cờng độ và hớng của lực <i>F</i>3.




<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động ca GV</i>


- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tËp


- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS
- §iỊu khiĨn HS giải bài


- Hon thin bi tp.
<b>Hot ng 4: Luyện tập cách chứng minh đẳng thức vectơ.</b>
<i>BT6. Cho sáu điểm A, B, C, D, E và F. Chứng minh rng</i>


.


<i>AD</i><i>BE</i><i>CF</i><i>AE</i><i>BF</i><i>CD</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>BT7. Cho tam giác ABC. Bên ngoài tam giác vẽ các hình bình hành ABIJ, BCPQ, CARS. Chøng minh</i>
r»ng <i>RJ</i><i>IQ PS</i> 0.


   


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Theo nhãm th¶o luËn và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm


- Thảo ln hoµn thiƯn bµi tËp


- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS
- Điều khiển HS giải bài


- Hoàn thiện bài tËp.
<b>3. Bµi tËp vỊ nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>TiÕt PPCT: 07</b></i> <i><b>Ngày soạn: 6/10/2008</b></i>


<b>Bài 3. Tích của vectơ với một sè</b>

<b> </b>
<b>I </b>–<b> MôC §ÝCH </b>–<b> Y£U CÇU</b>


<i><b>1. VỊ kiÕn thøc</b></i>


- Hiểu đợc định nghĩa tích của vectơ với một số.


- Biết đợc các tính chất của phép nhân vectơ với một số.
- Biết đợc điều kiện để hai vectơ cùng phơng.


<i><b>2. VÒ kÜ năng</b></i>


<i><b> - Xỏc nh c </b>b</i><i>ka</i>




<i> khi cho trớc số k và vectơ a</i>.


- Din t c bng vect: ba điểm thẳng hàng, trung điểm của một đoạn thẳng, trọng tâm của tam


giác, hai điểm trùng nhau và sử dụng các điều đó để giải một số bài tốn hnh hc.


<b>II </b><b> PHƯƠNG PHáP DạY HọC</b>


- C bn dựng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan xen hoạt động nhóm.
<b>III </b>–<b> TIếN TRìNH BàI HọC</b>


<b>1. Bµi cị: Lång ghÐp trong bµi míi</b>
<b>2. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Khái niệm tích của một vectơ với một số


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Chú ý theo dõi - Định nghĩa (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động 2:</b> Củng cố khái niệm


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Thảo luận nhóm để giải quyết bài toán


<i>k = -2; l = 3; m = </i>
1
2


<i>- Ví dụ 1. Cho G là trọng tâm tam giác ABC, D, E lần</i>
<i>lợt là trung điểm của BC, AC. Hãy xác định số k, l, m</i>
trong các trờng hợp sau:



,
<i>GA</i><i>kGD</i>


 


,
<i>AD</i><i>lGD</i>
 


.


<i>DE</i><i>mAB</i>


 


<b>Hoạt động 3:</b> Tính chất


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Chó ý theo dâi - Nêu các tính chất (SGK)


<b>Hot ng 4:</b> Cng c


<i>Hot ng của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Theo nhãm th¶o luËn và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo ln hoµn thiƯn bµi tËp



Ví dụ 2. Tìm vectơ đối của các vectơ <i>ka</i>


vµ 3<i>a</i> 4 .<i>b</i>
 


<b>Hoạt động 5: Trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm tam giỏc.</b>


<i>Bài toán 1. Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với mọi điểm M ta có </i>
2 .


<i>MA</i><i>MB</i> <i>MI</i>




<i>Bài toán 2. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì với mọi điểm M ta cã</i>
3 .


<i>MA</i><i>MB</i><i>MC</i> <i>MG</i>


   


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt ng ca GV</i>


- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bµi tËp


- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động 6: Điều kiện để hai vectơ cùng phơng, ba điểm thẳng hàng.</b>


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Chó ý theo dâi


- <i>a b b</i>,

0 cïng ph ¬ng

  <i>k</i> :<i>a</i><i>kb</i>.


     




<i>- A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi có số k khác 0 để</i>
.


<i>AB</i><i>k AC</i>


 


<b>Hoạt động 7: Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phơng.</b>


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hot ng ca GV</i>


- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiƯn bµi tËp


Cho <i>a b</i>,
 



khơng cùng phơng. Khi đó mọi với mọi
vectơ <i>x</i>




<i> ta đều có: Tồn tại duy nhất cặp số m, n sao</i>
cho: <i>x</i><i>ma nb</i> .


  


<b>3. Cđng cè </b>


<b>Hoạt động 8: Củng cố thơng qua bài tp</b>


Cho tam giác ABC với G là trọng tâm. Gọi I là trung điểm AG và K là điểm trên c¹nh AB sao


cho


1
.
5
<i>AK</i> <i>AB</i>
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 


a/ H·y ph©n tÝch <i>AI AK CI CK</i>, , ,
   


theo <i>a</i><i>CA b</i>, <i>CB</i>
   


;
<i>b/ Chøng minh ba điểm C, I, K</i> thẳng hàng.


<i>Hot ng ca HS</i> <i>Hot ng ca GV</i>


- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoµn thiƯn bµi tËp


- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS
- Điều khiển HS giải bài


- Hoàn thiện bài tập.
<b>4. Bài tập về nhà</b>


- Làm các bài tập SGK
- Xem các bài tập mẫu SBT.



<i><b>Tiết PPCT: 08</b></i> <i><b>Ngày soạn: 12/10/2009</b></i>


<b> Bài 3. Câu hỏi và bài tập</b>
<b>I. Mục ĐíCH </b><b> YÊU CầU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Biết đợc các tính chất của phép nhân vectơ với một số.
- Biết đợc điều kiện hai vect cựng phng.


<i><b>2. Về kĩ năng</b></i>


- Xỏc nh c <i>b</i><i>ka</i>


<i> khi cho trớc số k và vectơ a</i>.


- Diễn đạt đợc bằng vectơ: ba điểm thẳng hàng, trung điểm của một đoạn thẳng, trọng tâm của tam
giác, hai điểm trùng nhau và sử dụng các điều đó gii mt s bi toỏn hỡnh hc.


<b>II. PHƯƠNG PHáP D¹Y HäC</b>


- Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan xen hoạt động nhóm.
<b>III </b>–<b> TIếN TRìNH BàI HọC</b>


<b>1. Bµi cị</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ thông qua bài tập 1-SGK.


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>



- Theo nhãm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập


- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài


- Hoàn thiƯn bµi tËp.
<b>2. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động 2. Luyện tập về chứng minh đẳng thức vectơ thông qua các bài tp</b>


<i>Bài 1. Cho tam giác ABC, M là trung điểm BC, D là trung điểm AM. Chứng minh rằng</i>
a/ 2<i>DA</i><i>DB</i><i>DC</i>0;


  


b/ 2<i>OA OB</i> <i>OC</i>4<i>OD</i>,
   


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
a/ 2<i>DA</i><i>DB</i><i>DC</i>2<i>DA</i>2<i>DM</i>0;


     
     


     


     



     
     
     
     
     
     
     
     
     


     


b/ 2<i>OA OB</i> <i>OC</i>2<i>OA</i>2<i>OM</i>4<i>OD</i>.
     


     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     



- Gợi ý phơng pháp cho HS
- Tổ chức hoạt động cho HS.


<i>Bµi 2. Gäi M, N lần lợt là trung điểm các cạnh AB và CD của tứ giác ABCD. Chøng minh r»ng</i>
2<i>MN</i><i>AC</i><i>BD</i><i>BC</i><i>AD</i>.


    


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


a/ <i>MN</i><i>MA</i><i>AC</i><i>CN</i>,
   


.


<i>MN</i><i>MB</i><i>BD</i><i>DN</i>


   


2<i>MN</i> <i>AC</i> <i>BD</i>.


  


  


b/ <i>MN</i><i>MB</i><i>BC</i><i>CN</i>,
   


.



<i>MN</i><i>MA</i><i>AD</i><i>DN</i>


   


2<i>MN</i> <i>BC</i> <i>AD</i>.


  


  


- Gợi ý phơng pháp cho HS
- Tổ chức hoạt động cho HS
- Sửa chữa sai lầm (nếu có).


<b>Hoạt động 3: Luyện tập về phân tích một vectơ qua hai vectơ không cùng phơng thông qua các bài tập</b>
<i>Bài 3. Cho AK và BM là hai trung tuyến của tam giác ABC. Hãy phân tích các vectơ AB BC CA</i>, ,


  


theo
hai vect¬ <i>u</i><i>AK v</i>, <i>BM</i>.


   


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>




2 2 2



.


3 3 3


<i>AB</i><i>AG</i><i>GB</i> <i>AK</i> <i>BM</i> <i>u v</i>


      


2


<i>BC</i><i>AC</i> <i>AB</i> <i>AM</i> <i>AB</i>


    




<i>2 AG</i> <i>GM</i> <i>AB</i>


  


  


2 1 2 2 2 4


2 .


3<i>u</i> 3<i>v</i> 3<i>u</i> 3<i>v</i> 3<i>u</i> 3<i>v</i>


   



 <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub> 


   


     


- Giao nhiÖm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài


- Hoµn thiƯn bµi tËp.


Bµi tËp vỊ nhµ : - Hoàn thiện các bài tập $3 SGK vào vở bµi tËp
- Chú ý các t/c của k.<i>a</i>




<i><b>Tiết PPCT: 09</b></i> <i><b>Ngày so¹n: 16/10/2009</b></i>


<b>TiÕt 9: KiĨm Tra</b>
<b>I </b>–<b> MơC ĐíCH </b><b> YÊU CầU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hai vectơ cùng phơng,hai vectơ cùng hớng.Kỷ năng thực hiện tổng ,hiệu, các véc tơ nhân véc tơ với
một số.Kỷ năng phân tích một vec tơ theo hai vec tơ không cùng phơng


<b>II - Đề RA</b> Đề 1


I.Cho tam giác ABC. M , N , P lần lợt là trung điểm các cạnh AB , BC , CA ,(H1)


1.Hãy chọn đáp án đúng :
<i>MN</i>






b Vect¬ »ng vect¬ :


A.<i>PA</i>;





B.<i>PC</i>





C.<i>CD</i>


D.<i>NM</i>





2.Mệnh đề nào dới đây đúng


A.<i>NP</i>





cïng ph¬ng víi <i>PA</i>






B.<i>NP</i>


cïng híng víi <i>AB</i>


C.<i>NP</i><i>AM</i>
 




D. <i>NP</i> <i>MB</i>
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


3.Vect¬ <i>MN</i>



b»ng


A.<i>MB MP</i>
 


B.<i>MB NB</i>
 


C.<i>MB MC</i>
 


D.<i>NP NM</i>
 


<b> II. Hãy chọn đáp án đúng</b>


Cho hình bình hành ABCD . M là điểm bất kỳ.Khi đó <i>MA MB</i>
 


B»ng
A.<i>AB</i>




; B.<i>AD</i>




; C. <i>BC</i>





; D. <i>CD</i>



;


III. Cho Tam giác ABC. M là trung diểm AC. M là trung điểm BC; N là trung điểm AM P thuộc
cạnh AC sao cho : PC=2/3AC . Đặt <i>a BA b BC</i> ;




1)Phân tích (biểu diển) vectơ <i>BN</i>


qua<i>a b</i>;


2)phân tÝch (biĨu diĨn ) vec t¬ <i>BP</i>


qua <i>a b</i>;
 
.
3)Chøng minh rằng: B , N , P thẳng hàng


Đề 2


I.Cho tam giác ABC. M , N , P lần lợt là trung điểm các cạnh AB , BC , CA ,(H1)
1.Hãy chọn đáp án đúng:



Vect¬ <i>NP</i>


b»ng vect¬ :


A.<i>MB</i>;


B.<i>AM</i>


; C.<i>PN</i>




; D.<i>BM</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

A.<i>PM</i> <i>NC</i>
 


; B.<i>PM</i>




Cïng híng víi <i>CB</i>



;
C.<i>PM</i>




cïng ph¬ng víi <i>MB</i>


D. <i>PM</i> <i>PN</i>
 


;
3.Vect¬ <i>PN</i>




b»ng


A.<i>PB PC</i>
 


; B.<i>PM NM</i>


 


; C.<i>PM PC</i>


 


; D.<i>PB BM</i>


 


;
II.hãy chọn đáp án đúng


Cho hình bình hành ABCD . M là điểm bất kỳ.Khi đó <i>MA MB</i>
 


B»ng


A.<i>AB</i>


; B.<i>AD</i>




; C. <i>BC</i>




; D. <i>CD</i>




III.Cho Tam gi¸c ABC. M là trung diểm AC. I là trung điểm BM ; J Thuộc cạnh BC sao cho : BJ=1/2CJ
. Đặt <i>a AB b AC</i> ; 


   



1)Ph©n tÝch (biĨu diển) vectơ <i>AI</i>


qua<i>a b</i>;


2)phân tích (biểu diển ) vec tơ <i>AJ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>III. Đáp án và thang điểm</b>


1:


I) 1 B 2.D 3.A


II) D


III) 1.


/ 2


2 2 2 4


<i>BA</i> <i>BN</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>BN</i>      


     
     
     


     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     

2.


1 1 2 1


( )


3 3 3 3


<i>BP</i> <i>BA</i><i>AP</i>  <i>a</i> <i>AC</i>  <i>a</i> <i>BC</i> <i>BA</i>  <i>a</i> <i>b</i>


         
         
         
         
         
         
         
         


         
         
         
         
         
         
3.
4


3<i>BN</i> <i>BP</i>
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<i>. Nên B,N,P thẳng hàng</i>
đề 2:


I) 1 D 2.B 3.C



II) D


III) 1.


1
2


2 2 4


<i>a</i> <i>b</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>


<i>AI</i>

  
 
 

2.


1 1 2 1


( )


3 3 3 3


<i>AJ</i> <i>AB</i><i>BJ</i>  <i>a</i> <i>BC</i>  <i>a</i> <i>AC</i> <i>AB</i>  <i>a</i> <i>b</i>


         
         
         


         
         
         
         
         
         
         
         
         
         
         
3.


4 4 1 1


( )


3<i>AI</i> 3 2<i>a</i> 4<i>b</i> <i>AJ</i>


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   


   
   
   


<i>. Nªn A, I, J thẳng hàng</i>
Thang điểm:Trắc nghiệm mỗi câu 1 điểm


Tự luân mỗi câu 2 điểm


<i><b>Tiết PPCT: 10, 11</b></i> <i><b>Ngày soạn:22/10 /2009</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I. Mục ĐíCH - YÊU CÇU</b>
<i><b>1. VỊ kiÕn thøc</b></i>


- HS hiểu khái niệm trục toạ độ, toạ độ của vectơ và của điểm trên trục toạ độ, hệ trục toạ độ.
- Biết khái niệm độ dài đại số của một vectơ trên trục toạ độ và hệ thức Sa-lơ.


- Hiểu đợc biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ, toạ độ của trung điểm đoạn thẳng và toạ độ của
trọng tâm tam giác.


<i><b>2. VÒ kĩ năng</b></i>


- Xỏc nh c to ca im, của vectơ trên trục toạ độ.


- Tính đợc độ dài đại số của một vectơ khi biết toạ độ hai điểm đầu mút của nó.


- Tính đợc toạ độ của vectơ nếu biết toạ độ hai điểm đầu mút. Sử dụng đợc biểu thức toạ độ của các
phép toán vectơ.


- Xác định đợc toạ độ của trung điểm đoạn thẳng và toạ độ trọng tâm tam giác.


<i><b>3. Về t duy - Biết qui lạ về quen.</b></i>


<i><b>4. Về thái độ </b></i> - Cẩn thận, chính xác.
<b>II. PHƯƠNG PHáP DạY HọC</b>


- Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan xen hoạt động nhóm.
<b>III - Tiến trình bài học:</b>


<b>TiÕt 1</b>
<b>1. Bµi cò: Lång ghÐp trong bµi míi</b>


<b>2. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động 1: Trục toạ độ và độ dài đại số trên trục</b>


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Chó ý theo dâi


- Liên hệ với những kiến thức đã học ở lớp 7.


NÕu <i>AB</i>





cïng híng víi <i>e</i>


th× <i>AB</i><i>AB</i>, còn
nếu <i>AB</i>





ngợc hớng với <i>e</i>


thì <i>AB</i><i>AB</i>.


- ĐN. (SGK) KH

<i>O e</i>;




- Chú ý:
<i>O gọi là gốc, vectơ e</i>




gọi là vectơ đơn vị của trục.
<i>OM</i><i>ke</i>


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 


<i><b> thì ta nói k là toạ độ của M đối với trục</b></i>

<i>O e</i>;

.


<i>Trên trục Ox cho hai điểm A, B. Khi đó có duy nhất </i>
<i>một số a sao cho AB</i><i>ae</i>.


 


Ta gọi số a đó là độ dài đại
số của vectơ <i>AB</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>
- Chú ý theo dừi


- Nắm các khái niệm ĐN. (SGK) KH:



; ,
<i>O i j</i> 


hc <i>Oxy</i>.


<i>Chú ý: O gọi là gốc toạ độ, Ox gọi là trục hoành, Oy </i>


gọi là trục tung. <i>i</i> <i>j</i> 1.


 
<b>Hoạt động 3: Toạ độ của vectơ đối với hệ trục toạ độ</b>


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Chó ý theo dâi;


- Theo nhóm thảo luận và hồn thành hot
ng


- Trình bày kết quả.


- Hoàn thành HĐ 2 (SGK)
- §N. (SGK).


( ; ) .


<i>a</i> <i>x y</i>  <i>a</i><i>xi</i><i>y j</i>


   


- Chó ý:


'
( ; ) ( '; ')


'.
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a x y</i> <i>b x y</i>



<i>y</i> <i>y</i>



 <sub> </sub>





 


<b>Hoạt động 4: Toạ độ của một điểm</b>


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Chó ý theo dâi


- Thực hiện hoạt động 3.


( <i><sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i>; <i><sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i>).


<i>AB</i><i>OB</i> <i>OA</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <i>y</i>


  


- §N.   





( ; ) ( ; ) ( ; ).



<i>M x y hayM</i> <i>x y</i> <i>OM</i> <i>x y</i>


<i>x gọi là hoành độ của M </i>
<i>y gọi là tung độ của M</i>


,


<i>x</i><i>OH y</i><i>OK<sub> (với H, K lần lợt là hình chiếu </sub></i>
<i>cđa M lªn Ox, Oy.</i>


- Tổ chức cho HS thực hiện hoạt động3 (SGK).
- CMR: Với hai điểm <i>A x</i>( <i>A</i>;<i>yA</i>)<sub> và </sub><i>B x y</i>( <i>B</i>; <i>B</i>)<sub> thì</sub>


( <i><sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i>; <i><sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i>).


<i>AB</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <i>y</i>




<b>2. Cñng cè:</b>


<b>Hoạt động 5: Củng cố bài thông qua Bài tập</b>


Bài 1. Đối với hệ toạ độ

<i>O i j</i>; ,


 


hãy chỉ ra toạ độ của các vectơ 0, ,<i>i j i</i>, <i>j</i>, 2<i>j</i> <i>i</i>, 3<i>i</i>0,14 .<i>j</i>
        



<i>Bài 2. Tìm m, n để hai vectơ sau bằng nhau a </i>(2; 1),


( ; 2 ).
<i>b</i> <i>m</i><i>n m</i> <i>n</i>


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hot ng ca GV</i>


- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiƯn bµi tËp


- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS
- Điều khiển HS giải bài


- Hoàn thiện bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>1. Bµi cị:</b>


<b> Hoạt động 6: Kiểm tra bài cũ: </b>
a. Vẽ hệ trục tọa độ?


<i> b. Víi hƯ trơc Oxy ta cã: Cho </i>


, ,
( ; ) ?
( ; ); ( ; )


?


<i>u</i> <i>x y</i>


<i>u</i> <i>x y v</i> <i>x y</i>
<i>u v</i>


 


 


 


 


 


th×
<i> c. M=(x;y)</i> <i>OM</i> ?





<i> d. A=(x yA</i>; <i>A</i>);<i><sub> B=(</sub>x yB</i>; <i>B</i>)<sub> thì </sub><i>AB </i>?


<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hot ng 7: To của các vectơ </b><i>u v u v ku</i> ,  , .
    


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hot ng ca GV</i>



- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiƯn bµi tËp


u cầu HS tìm tọa độ vectơ <i>u v</i>
 


khi biết tọa độ <i>u v</i>;
 


- VÝ dơ 1:Cho vect¬ <i>a</i>(1; 1); <i>b</i>(1;4);<i>c</i>(5;0);


  



a. Tìm tọa độ vectơ: 3<i>a</i>2<i>b</i>


 


b. Ph©n tÝch <i>c</i>


theo vect¬ <i>a b</i>;
 


<b>Hoạt động 8: Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng. Toạ độ của trọng tâm tam giác</b>


<i><b>Bài toán 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm </b>A x</i>

<i>A</i>;<i>yA</i>

,<i>B x y</i>

<i>B</i>; <i>B</i>

.<i><sub> Gọi I là trung điểm của </sub></i>
<i>đoạn thẳng AB. Hãy tìm toạ độ điểm I theo toạ độ của A và B.</i>


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Theo nhóm thảo luận và giải bài




1
2


<i>OI</i>  <i>OA OB</i> 


Từ đó ta có:


 


 ;  


2 2


<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i>I</i> <i>I</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS
- §iỊu khiĨn HS giải bài theo 2 hớng.


+ Hớng 1: <i>IA IB O</i> 


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


+ Híng 2:



1
2


<i>OI</i>   <i>OA OB</i> 


<i><b>Bài toán 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC với trọng tâm G. Hãy suy ra toạ độ điểm</b></i>
<i>G theo toạ độ của A, B, C.</i>


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Theo nhãm th¶o luận và giải bài - Hớng dẫn nhanh cho HS giải bài theo 2 hớng.


+ Hớng 1: <i>GA GB GC O</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>


1


;
3


<i>OG</i> <i>OA OB</i> <i>OC</i>


   


Từ đó ta có:
;


3 3


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>G</i> <i>G</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i>    <i>y</i>    


+ Híng 2:



1
3



<i>OG</i>  <i>OA OB OC</i>  
- Sưa ch÷a sai lÇm nÕu cã.


<i><b>Ví dụ</b><b>. Cho tam giác ABC có </b>A</i>(1;8), ( 5; 4)<i>B</i>   <i> và trọng tâm G </i>

1;0


<i>a/ Tìm toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB;</i>


<i>b/ Tìm toạ độ điểm C.</i>


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hot ng ca GV</i>


- Theo nhóm thảo luận và giải bài - Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS;
- Điều khiển HS giải bài;


<b>3. CNG Cố * Học sinh nhắc lại các công thức ở mục 3 và 4 </b>
*Híng dÉn bµi tËp vỊ nhµ:


<i><b> Bài 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC. Các điểm </b>M</i>(1;0), (2;2), ( 1;3)<i>N</i> <i>P </i>
<i>lần lợt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB.</i>


a/ Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác.


<i><b>b/ Xác định trọng tâm tam giác ABC. </b></i>


<i><b>TiÕt PPCT: 12</b></i> <i><b>Ngày soạn: 03/11/2009</b></i>


<b> Câu hỏi và bài tập</b>



<b>I. Mục ĐíCH - YÊU CầU</b>
<i><b>1. Về kiến thøc</b></i>



- HS hiểu khái niệm trục toạ độ, toạ độ của vectơ và của điểm trên trục toạ độ, hệ trục toạ độ.
- Biết khái niệm độ dài đại số của một vectơ trên trục toạ độ và hệ thức Sa-lơ.


- Hiểu đợc biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ, toạ độ của trung điểm đoạn thẳng và to
ca trng tõm tam giỏc.


<i><b>2. Về kĩ năng</b></i>


- Xỏc định đợc toạ độ của điểm, của vectơ trên trục toạ độ.


- Tính đợc độ dài đại số của một vectơ khi biết toạ độ hai điểm đầu mút của nó.


- Tính đợc toạ độ của vectơ nếu biết toạ độ hai điểm đầu mút. Sử dụng đợc biểu thức toạ độ của
các phép toán vectơ.


- Xác định đợc toạ độ của trung điểm đoạn thẳng và toạ độ trọng tâm tam giác.
<i><b>3. Về t duy : Biết qui lạ về quen.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan xen hoạt động nhóm.
<b>III. Tiến trình bài học</b>


<b>Hoạt động 1: Củng cố kiến thức thơng qua Bài tập 2 (SGK)</b>


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động ca GV</i>


- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tËp
a), b), d): §óng



c) : Sai


- Giao nhiƯm vơ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài


- Hoàn thiện bµi tËp.


<b>Hoạt động 2: Củng cố khái niệm thông qua B</b>ài tập 3 (SGK).


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


(2; 0);
<i>a </i>


(0; 3);
<i>b </i> 




(3; 4); 0, 2; 3 .
<i>c</i>  <i>d</i>


 


- Giao nhiƯm vơ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài


- Hon thiện bài tập.


<b>Hoạt động 3: Củng cố kiến thức thông qua Bài tập 4 (SGK)</b>


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt ng ca GV</i>


- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm


a), b), c): Đúng; d) Sai.


- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS
- §iỊu khiển HS giải bài


- Hon thin bi tp.
<b>Hot ng 4:</b> Luyện tập xác định toạ độ điểm thông qua Bài 5 (SGK)


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập


a)<i>A x</i>

0;<i>y</i>0

;<sub> b) </sub><i>B</i>

<i>x y</i>0; 0

;<sub> c) </sub><i>C</i>

<i>x y</i>0; 0

.


- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bµi


- Hoµn thiƯn bµi tËp.


<i><b>Hoạt động 5: Cho hình bình hành ABCD có </b>A</i>( 1; 2),  <i>B</i>(3;2), <i>C</i>(4; 1). <i> Tìm toạ độ đỉnh D</i>.



<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


Gäi <i>D x</i>

<i>D</i>;<i>yD</i>

,<sub> ta cã:</sub>




( 4; 4), <i>D</i> 4; <i>D</i> 1 .
<i>BA</i>   <i>CD</i> <i>x</i>  <i>y</i> 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 



 


 


 


4 4 0


1 4 5


<i>D</i> <i>D</i>


<i>D</i> <i>D</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>BA</i> <i>CD</i>


<i>y</i> <i>y</i>


  


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


  


 



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS
- §iỊu khiĨn HS giải bài


- Hoàn thiện bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

VËy <i>D</i>

0; 5 .


<b>3. Cđng cè</b>


Cđng cè kh¸i niƯm thông qua bài tập 7 (SGK).
<b>4. Bài tập về nhà</b>


Làm các bài tập SGK, SBT.





<i><b>---Tiết PPCT: 13</b></i> <i><b>Ngày soạn: 07/11/2009</b></i>


<b> Câu hỏi và bài tËp cuèi ch¬ng I </b>
<b>I - Mục ĐíCH - YÊU CầU</b>


<i><b>1. VÒ kiÕn thøc</b></i>


HS nhớ lại đợc những khái niệm cơ bản nhất đã học trong chơng: Tổng và hiệu các vectơ, tích của
vectơ với một số, toạ độ của vectơ và của điểm, các biểu thức toạ độ của cỏc phộp toỏn vect.


<i><b>2. Về kĩ năng</b></i>


Hc sinh nh c những quy tắc đã biết: Quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, quy tắc về
hiệu vectơ, điều kiện để hai vectơ cùng phơng, để ba điểm thẳng hàng


<i><b>3. Về t duy : Biết quy lạ về quen.</b></i>
<i><b>4. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác.</b></i>
<b>II. PHƯƠNG PHáP DạY HọC</b>


- Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan xen hoạt động nhóm.
<b>III. Tiến trình bài học</b>


1. Bµi cị: Lång ghÐp trong bµi míi
2. Bµi míi


<b>Hoạt động 1: Luyện tập về tổng, hiệu của các vectơ thông qua bài tập 1,2 (SGK)</b>
-chữa nhanh


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>



- Theo nhãm th¶o luËn và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Lên bảng trình bày kết quả.


- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hot động 2: Luyện tập về tích của vectơ với một số thông qua bài tập 3, 4, 5.</b>
Bài 4:


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


<i>Do đó, M là đỉnh của hình bình hành ABCM.</i>
<i>Gọi D là trung điểm BC, ta có</i>


2<i>NA NB NC</i>    0  2<i>NA</i> 2<i>ND</i>0.<i><sub> Vậy N là trung</sub></i>
<i>điểm AD.</i>


b. Ta cã:


1
2


<i>MN</i> <i>AN AM</i>  <i>AD BC</i>
    


    
    
    


    
    
    
    
    
    
    
    
    
    


 



1


4 <i>AB AC</i> <i>AC AB</i>


      5 3 .
4 <i>AB</i> 4<i>AC</i>






Đs:p=5/4 ;q=-3/4


Bài 5.


<i>Hot ng ca HS</i> <i>Hot ng ca GV</i>



a/ 2<i>IA</i>3<i>IB</i> 0 2<i>IA</i>3

<i>IA AB</i>

0


      


3


5 3 0 .


5


<i>IA</i> <i>AB</i> <i>AI</i> <i>AB</i>


    


    


b/ Ta cã


3


2 3 0 .


2
<i>IA</i> <i>IB</i>  <i>IA</i> <i>IB</i>


    


Do đó
<i>Với mọi điểm M ta có</i>



3


2 3


2


3 <sub>5</sub> <sub>5</sub>


1
2


<i>MA</i> <i>MB</i>


<i>MI</i> <i>MA</i> <i>MB</i>




  




 


  




- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS
- §iỊu khiển HS giải bài



- Hoàn thiện bài tập.


<b>Hot ng 6:</b> Luyện tập về Hệ trục toạ độ thông qua bài tập 6 (SGK).


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập


- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS
- §iỊu khiĨn HS giải bài


- Hoàn thiện bài tập.
3. Bài tập về nhà


HS làm các bài tập trắc nghiệm và các bài tập 53-58SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>---Tiết PPCT: 14,15</b></i> <i><b>Ngày soạn:07/12 /2008</b></i>


<b>Chơng II. Tích vô hớng của hai vectơ và ứng dụng</b>


<b>Bài 1. Giá trị lợng giác của một góc bất kì </b>


0 0


(0

 

180 )

<i><b><sub>Sè tiÕt 2.</sub></b></i>


<b>I. Môc tiªu</b>



<i><b>1. Về kiến thức </b></i>- HS hiểu đợc giá trị lợng giác của một góc bất kì từ 00<sub> đến 180</sub>0<sub>.</sub>


- Hiểu và nhớ đợc tính chất: Hai góc bù nhau thì sin bằng nhau nhng côsin, tang
và côtang của chúng đối nhau.


<i><b>2. Về kĩ năng - Biết quy tắc tìm giá trị lợng giác của các góc tù bằng cách đa về giá trị lợng giác</b></i>
của góc nhọn.


- Nhớ đợc giá trị lợng giác của góc đặc biệt.
<i><b>3. Về t duy - Biết quy lạ về quen.</b></i>


<i><b>4. Về thái độ - Cẩn thận, chính xác.</b></i>


<b>II. Chn bÞ phơng tiện dạy học</b>


<i><b>1. Thc tin - Học sinh đã có kiến thức về tỉ số lợng giác của góc nhọn.</b></i>


<i><b>2. Phơng tiện - Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hớng dẫn hoạt động.</b></i>


<b>III. Gỵi ý vỊ PPDH</b>


- Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, an xen hot ng nhúm.


<b>IV. </b>Tiến trình bài học


<i><b>Tiết PPCT: 14</b></i> <i><b>Ngày soạn: 07/12/2008</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên: 09/12/2008</b></i>


<b>Tiết 1</b>


<i>1. Bµi cị:</i><b> Lång ghÐp trong bµi míi</b>



<i>2. Bµi míi</i>


<b>Hoạt động 1:</b> Định nghĩa


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Chó ý theo dâi


<i>- Cã duy nhÊt mét ®iĨm M.</i>


- KN: Nửa đờng tròn đơn vị.


- Cho  (00   180 ),0 <i> có bao nhiêu điểm M</i>
thuộc nửa đờng tròn đơn vị sao cho <i>MOx</i> ?
Giả sử <i>M x y</i>( ; )khi đó ta định nghĩa:


sin <i>y</i>, cos <i>x</i>.
tan <i>y</i>(<i>x</i> 0),


<i>x</i>


   cot <i>x</i>(<i>y</i> 0).
<i>y</i>


  


Chó ý r»ng: sin2cos2 1.


<b>Hoạt động 2: Củng cố khái niệm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Bài 2. Tìm điều kiện của  để
a/ sin 0 ?


b/ cos 0 ?


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Theo nhãm th¶o luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập


- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài


- Hoàn thiện bµi tËp.


<b>Hoạt động 3: Giá trị lợng giác của hai góc bù nhau (</b> và 1800  )


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


<i>- M’ đối xứng với M qua Oy;</i>
- <i>M</i>'(<i>x y</i>; ) với <i>M x y</i>( ; );


-



0


sin 180  sin ,



0



cos 180    cos ;


<i>Trên nửa đờng tròn đơn vị lấy M sao cho</i>


<i>MOx </i> <i><sub>, hãy xác định điểm M’ sao cho</sub></i>


 0


' 180


<i>M Ox</i>   <sub>?</sub>


<i>- Có nhận xét gì về toạ độ của M và M ?</i>’


- Từ đó hãy so sánh giá trị lợng giác của hai
góc đó?


VÝ dơ 1. TÝnh c¸c gi¸ trị lợng giác của gãc


0
150 .
 


<b>Hoạt động 4:</b> Giá trị lợng giác của một góc bất kì


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Chó ý theo dâi



- Nhớ các giá trị lợng giác của một số góc
đặc biệt.


Tổ chức cho Hs tìm qui luật để nhớ các giá trị
lợng giác của một số góc đặc biệt.


<i><b>3. Cđng cè</b></i>


- TÝnh c¸c giá trị lợng giác của góc 1350<sub>?</sub>


<i><b>4. Bài tập về nhà</b></i>


- HS làm các bài tập SGK (trang 43) và BT SBT.


<i><b>Tiết PPCT: 15</b></i> <i><b>Ngày soạn: 07/12/2008</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên:12/12/2008</b></i>


<b>1. Bài cũ Tiết 2</b>


Cho


2
sin


3


Tính giá trị lợng giác của các góc còn lại biết 900 1800.


<b>2. Bài mới: Câu hỏi và bài tập :</b>



<b>Hot động 5:</b> Một số hằng đẳng thức lợng giác cơ bản


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Trình bày bài giải theo nhóm


- Thảo luận hoàn thiƯn bµi tËp



2 1 0


1 tan 90 ;


cos


 




  




2 0 0


2
1


1 cot 0 180 .



sin


 




   


0 0 0



tancot 1 0  180 , 90 .


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


Bµi 1. Cho  900. Chøng minh r»ng


a/


3 2


3
cos sin


tan tan tan 1;
cos


 


  






   


b/


2


2


tan cot 1


1.
1 tan cot


 


 




 




<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt ng ca GV</i>


- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm


- Thảo luận hoàn thiện bài tập


- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài


- Hoàn thiện bài tập.


<b>Hot ng 3: Củng cố về giá trị lợng giác của hai gúc bự nhau.</b>


<i>Bài 2. Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta cã:</i>
a/ sin(<i>A</i><i>B</i>)sin ;<i>C</i>


b/ cos(<i>A</i><i>B</i>) cos .<i>C</i>


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hot ng ca GV</i>


- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoµn thiƯn bµi tËp


- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS
- Điều khiển HS giải bài


- Hoàn thiện bài tập.
<b>3. Củng cố</b>


Bài 3. Đơn giản các biểu thức


0 0 0 0



sin100 sin 80 cos16 cos164 ;


<i>A </i>   


0 0 0


2 sin(180 ) cot cos(180 ) tan cot(180 ),


<i>B</i>         <sub> víi </sub> 0 0
0  90 .


<b>4. Bµi tËp vỊ nhà: HS làm các bài tập trong sách BT.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>---TiÕt PPCT: 16,17,18,19</b></i> <i><b><sub>Ng y so</sub></b><b><sub>à</sub></b></i> <i><b><sub>ạn:12/12/2008</sub></b></i> <i><b><sub>Ng y d</sub></b><b><sub>à</sub></b></i> <i><b><sub>ạy :16/12/2008</sub></b></i>


<b> </b>


<b> Bµi 2. Tích vô hớng của hai vectơ </b> <i><b> Sè tiÕt 4.</b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<i><b>1. VỊ kiÕn thøc</b></i>


- HS hiểu đợc góc giữa hai vectơ, tích vơ hớng của hai vectơ, các tính chất của tích vơ hớng,
biểu thức toạ ca tớch vụ hng;


- Hiểu công thức hình chiếu.
<i><b>2. Về kĩ năng</b></i>


- Xỏc nh c gúc gia hai vect, tích vơ hớng của hai vectơ đó;
- Tính đợc độ dài vectơ và khoảng cách giữa hai điểm;



- Vận dụng đợc tính chất của tích vơ hớng của hai vectơ;


- Vận dụng đợc cơng thức hình chiếu và biểu thức toạ độ của tích vơ hớng của hai vectơ vào
giải bài tập.


<i><b>3. VÒ t duy</b></i>


- Biết quy lạ về quen.
<i><b>4. V thỏi </b></i>


- Cẩn thận, chính xác.


<b>II. Chuẩn bị phơng tiƯn d¹y häc</b>


<i><b>1. Thùc tiƠn</b></i>


- Học sinh đã có kiến thức về giá trị lợng giác của một góc bất kỳ.
<i><b>2. Phơng tiện</b></i>


- Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hớng dẫn hoạt động.


<b>III. Gỵi ý vỊ PPDH</b>


- Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan xen hoạt động nhóm.


<b>IV. TiÕn trình bài học</b>


<i><b>Tiết PPCT: </b><b>16</b></i> <i><b>Ngày soạn:12/12 /2008</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên:16/12 /2008</b></i>



1. Bài cũ: Lồng ghép trong bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Chó ý theo dâi


 

0


, 0


<i>a b </i>
 


khi vµ chØ khi chóng cïng híng,
b»ng 1800<sub> khi chúng ngợc hớng.</sub>


Cho <i>a b</i>,




khác 0


<i>. Tõ O bÊt k×, dùng</i>


, .


<i>OA</i><i>a OB</i><i>b</i>
   
   


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   


Khi đó

 





, .


<i>a b</i>  <i>AOB</i>


Chó ý: NÕu <i>a</i>




hc <i>b</i>




khác vectơ 0<sub> thì ta xem</sub>



góc giữa chúng là tuú ý.


 

0


, 90 .
<i>a</i><i>b</i> <i>a b</i>  


- Khi nào thì góc giữa hai vectơ (khác vectơ 0


)
bằng 00<sub>, 180</sub>0<sub>.</sub>


<b>Hoạt động 2: Củng cố khái niệm</b>


<i>Bµi 1. Cho tam giác ABC vuông tại A và có </i><i>B </i>50 .0 TÝnh c¸c gãc


             <i>BA BC</i>  ,               

 

; <i>AB BC</i>              ;

 

;              <i>CA CB</i>,               

 

, <i>AC CB</i>,

 

, <i>AC BA</i>,

.


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập


- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bµi


- Hoµn thiƯn bµi tËp.



2. Bµi míi


<b>Hoạt động 3:</b> Tích vơ hớng của hai vectơ


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt ng ca GV</i>


- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập


- Khi <i>a </i>0




hoặc <i>b </i>0




hoặc <i>a</i><i>b</i>




.


- Tổ chức cho HS theo dõi tình hống SGK.
- ĐN. Tích vô hớng của hai vectơ <i>a</i>





vµ <i>b</i>




lµ mét


sè, kÝ hiƯu lµ <i>a b</i>. ,


 


đợc xác định bởi:


 



. cos , .


<i>a b</i><i>a b</i> <i>a b</i>
     


- Khi nµo thì tích vô hớng của hai vectơ bằng 0?


<b>Hot ng 4: Củng cố khái niệm</b>


<i>Cho tam giác đều ABC có cạnh a và trọng tâm G. Tính các Tích vơ hớng của hai vectơ sau đây: </i>


. ; . ; . ;


<i>AB AC</i> <i>AC CB</i> <i>AG AB</i>
     
     


     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
. ; . ; . .


<i>GB GC</i> <i>BG GA</i> <i>GA BC</i>
     


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập


- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
3. Củng cố


Khi nào thì tích vô hớng của hai vectơ <i>a b</i>,





có giá trị dơng, âm, bằng 0.
4. Bài tập về nhà


Bài 5, 6 SGK.




<i><b>---Tiết PPCT: </b><b>17</b></i> <i><b>Ngày soạn: 12/12/2008</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên:17/12 /2008</b></i>


<b>1. Bài cũ </b>


<i>Cho tam giác ABC vuông ở A, gãc B b»ng 30</i>0<sub>. TÝnh </sub><i>AB AC AB BC</i>. , . .


   


<b>2. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động 5:</b> Bình phơng vô hớng


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập


ĐN.


2


2 <sub>0</sub>



cos 0 .
<i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i>


   


Chó ý:


2
2


.


<i>AB</i> <i>AB</i>





<b>Hoạt động 6:</b> Tính chất của tích vơ hớng của hai vectơ.


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Chú ý theo dõi


- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập


Sai


Định lý: (SGK)


VD. Chứng minh


2 2 2


2 ;


<i>a</i><i>b</i> <i>a</i>  <i>ab</i><i>b</i>


    


2 2 2


2 ;


<i>a b</i> <i>a</i>  <i>ab</i><i>b</i>


    


 

2 2


.
<i>a</i>   <i>b a b</i> <i>a</i>  <i>b</i>


MĐ sau đây đúng hay sai: “<i>a b</i>,


 


ta cã


 

2 2 2


. .


<i>a b</i> <i>a b</i>
   




<b>3. Cñng cè</b>


<i><b>Bài 4. Cho đờng tròn (O; R) và điểm M cố định. Một đờng thẳng </b></i><i> thay đổi, luôn đi qua M, cắt</i>
<i>đờng trịn đó tại hai điểm A, B. Chứng minh rằng </i>


2 2


. .


<i>MA MB</i><i>MO</i>  <i>R</i>


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

HS làm các bài tập SGK.




<i><b>---Tiết PPCT: </b><b>18</b></i> <i><b>Ngày soạn: 12/12/2008</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên:19/12 /2008</b></i>


<b>1. Bµi cị</b>


Lång ghÐp trong bµi míi


<b>2. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động 7: Vận dụng tích vơ hớng vào các bài tập.</b>


<i><b>Bµi 1. Cho tø gi¸c ABCD.</b></i>


a/ Chøng minh r»ng <i>AB</i>2<i>CD</i>2 <i>BC</i>2<i>AD</i>22<i>CA BD</i>. .


 


<i>b/ Từ kết quả câu a)</i>, hãy chứng minh: Điều kiện cần và đủ để tứ giác có hai đờng
chéo vng góc là tổng bình phơng các cặp cạnh đối diện bằng nhau.


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động ca GV</i>


- Theo nhóm thảo luận và giải bài



2 2 2 2


<i>AB</i> <i>CD</i>  <i>BC</i> <i>AD</i>


2 2 2

2


<i>CB</i> <i>CA</i> <i>CD</i> <i>CB</i> <i>CD CA</i>


        
2<i>CB CA</i>. 2<i>CD CA</i>.


 


   




2<i>CA CD CB</i> 2<i>CA BD</i>. .


  


    


b/ <i>CA</i><i>BD</i> <i>CA BD</i>. 0


 


2 2 2 2



<i>AB</i> <i>CD</i> <i>BC</i> <i>AD</i>


   


- Giao nhiƯm vơ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài


- Hoàn thiƯn bµi tËp.


<i><b>Bài 2. Cho đoạn thẳng AB có độ dài 2a và số k</b></i>2<i><sub>. Tìm tập hợp điểm M sao cho </sub>MA MB</i>. <i>k</i>2.


 


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hot ng ca GV</i>


- Theo nhóm thảo luận và giải bµi


 



.


<i>MA MB</i> <i>MO OA</i> <i>MO OB</i>
     


<i>MO OA</i>

 

<i>MO OB</i>



   





2 2


<i>MO</i> <i>OA</i>


 


 


<i>MO</i>2 <i>OA</i>2 <i>MO</i>2 <i>a</i>2.
Do đó


2 2 2 2 2 2


. .


<i>MA MB</i><i>k</i>  <i>MO</i>  <i>a</i> <i>k</i>  <i>k</i> <i>a</i>


 


<i>Vậy tập hợp các điểm M là đờng trịn tâm O,</i>


b¸n kÝnh <i>R</i>  <i>k</i>2<i>b</i>2.


- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS


<i>Gỵi ý: Gäi O lµ trung ®iĨm AB, h·y biĨu</i>


diƠn <i>MA MB</i>,


 



qua <i>MO OA OB</i>, , .


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>Bài 3. Cho hai vectơ </b>OA OB</i>, .
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<i> Gọi B’ là hình chiếu của B trên đờng thẳng OA. Chứng minh rằng</i>


. . ' (*)


<i>OA OB</i><i>OA OB</i>
   
   
   
   
   
   


   
   
   
   
   
   
   
   


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt ng ca GV</i>


- Theo nhóm thảo luận và giải bài




. ' '


<i>OA OB</i><i>OA OB</i> <i>B B</i>
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    


    
    
. ' . '


<i>OA OB</i> <i>OA B B</i>


                              
. '


<i>OA OB</i>



 


<b> (v× </b><i>OA</i><i>B B</i>'


 


).


- Giao nhiƯm vơ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài


- Chú ý: <i>OB</i>'




<i><b> gọi là hình chiếu của </b>OB</i>





trờn
ng thng <i>OA</i>.


(*) gọi là công thức hình chiếu.
B i t ập về nh :ho n th nh bt SGK




<i><b>---Tiết PPCT: </b><b>19</b></i> <i><b>Ngày soạn:18/12 /2008</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên:23/12 /2008</b></i>


<b>1. Bài cũ</b>


Lồng ghép trong bài mới


<b>2. Bài míi</b>


<b>Hoạt động 8: Biểu thức toạ độ của tích vơ hớng</b>


Bài 1. Trong hệ toạ độ

<i>O i j</i>; ,

,


 


cho <i>a</i>( ; )<i>x y</i>




vµ <i>b</i>( '; ').<i>x y</i>




TÝnh
a/
2 2
, ,
<i>i</i> <i>j</i>
 
.
<i>i j</i>



; b/ <i>a b</i>.


 


c/


2


<i>a</i> <sub> d/ </sub>cos

 

<i>a b</i>, .
 


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động ca GV</i>


- Theo nhóm thảo luận và giải bài


2 2
1;
<i>i</i> <i>j</i> 
 



. 0
<i>i j </i>



(v× <i>i</i><i>j</i>


 


)


<i>a b</i>. 

<i>xi</i><i>y j</i>

 

<i>x i</i>' <i>y j</i>'



     


2 2


' ' ' '.


<i>xx i</i> <i>yy j</i> <i>xx</i> <i>yy</i>


     


 

.


0, 0 : cos , <i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>a b</i>



   


 


     


 


2 2 2 2


' '
' '
<i>xx</i> <i>yy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>




 


 


- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS
- Điều khiển HS giải bài


- Hoàn thiện bài tập.


Từ đó ta có các hệ thức (SGK trang 50)
Chú ý rằng:



NÕu <i>M x</i>( <i>M</i>;<i>yM</i>)<sub> vµ </sub><i>N x</i>( <i>N</i>;<i>yN</i>)<sub> th× </sub>


2 2


( <i><sub>N</sub></i> <i><sub>M</sub></i>) ( <i><sub>N</sub></i> <i><sub>M</sub></i>)
<i>MN</i><i>MN</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>y</i>  <i>y</i>


<b>Hoạt động 9: Củng cố kin thc thụng qua bi tp</b>


Bài 2. Cho hai vectơ <i>a </i>(1;2)




vµ <i>b</i> ( 1; ).<i>m</i>




<i> Tìm m để </i>


a/ <i>a</i>




và <i>b</i>




vuông góc với nhau. b/ <i>a</i> <i>b</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>



1
. 0 1( 1) 2 0


2
<i>a</i><i>b</i> <i>a b</i>     <i>m</i>  <i>m</i> 


2 2 2 2


1 2 ( 1)
<i>a</i> <i>b</i>     <i>m</i>
 


2


1 5 2.


<i>m</i> <i>m</i>


    


- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS
- §iỊu khiển HS giải bài


- Hoàn thiện bài tập.


<b>3. Củng cè</b>


<i>Bài 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho M </i>( 2;2)và <i>N</i>(4;1).
<i>a/ Tìm trên trục Ox điểm P cách đều hai điểm M, N.</i>


<i>b/ Tính cosin của góc MON.</i>


<b>4. Bài tập về nhà</b>


HS làm các bài tập còn lại của SGK và các bài trong sách BT.




<b> </b><i><b>Tiết PPCT: </b><b>20</b></i> <i><b>Ngày soạn:18/12 /2008</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên:24/12 /2008</b></i>


<b>Ôn tập cuối học kì I</b>


A.Mục tiêu:


1.V kin thc: H thng những kiến thức cơ bản về các phép toán vectơ.Hệ trục tọa độ
Tọa độ của vectơ và của điểm.Độ di ca mt vộc t.


<i><b>2. Về kĩ năng</b></i>


- Biết cm ba điểm không thẳng hàng.


- Tớnh c di vect và khoảng cách giữa hai điểm;
Tính diện tích 1 tam giác


- Vận dụng đợc tính chất của tích vơ hớng của hai vectơ;


- Vận dụng đợc cơng thức hình chiếu và biểu thức toạ độ của tích vơ hớng của hai vectơ vào
giải bài tập.


<i><b>3. VÒ t duy</b></i>



- Biết quy lạ về quen.
<i><b>4. Về thái độ</b></i>


- CÈn thËn, chÝnh x¸c.


<b>II. Chuẩn bị phơng tiện dạy học</b>


<i><b>1. Thực tiễn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Bài 1. Trong mặt phẳng toạ độ <i>Oxy</i> cho hai vectơ <i>a</i>

2;3 ,

<i>b</i> 

1; 2



 


. Khi đó


a. Vect¬ <i>a b</i>


 


có tọa độ


<b> A. </b>

1;5

; <b>B. </b>

3;1

; <b>C. </b>

3; 1

; <b>D. </b>

1; 5

.


b. Vect¬ <i>a b</i>


 


có tọa độ



<b> A. </b>

1;5

; <b>B. </b>

3;1

; <b>C. </b>

3; 1

; <b>D. </b>

1; 5

.
Bài 2. Trong mặt phẳng toạ độ <i>Oxy</i> cho các điểm <i>A</i>

1; 3 ,

<i>B</i>

2;1 ,

<i>C</i>

3; 3

.


<i>1. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB.</i>
2. Tính góc AOB


3. TÝnh <i>AB AC</i>.


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
.


4. Tìm <i>m</i> sao cho điểm <i>M m</i>

5; 6 <i>m</i>1

thẳng hàng với hai điểm <i>A</i> và <i>B</i>.
<i>5. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC</i>.


6. TÝnh chu vi, diƯn tÝch tam gi¸c <i>ABC</i>.


7. Tìm tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i>.


PP:Gọi hs lên bảng giả và gv chỉnh sửa


<b>B i3:</b><i><b>à Cho hình bình hành ABCD có </b>A</i>( 1; 2),  <i>B</i>(3;2), <i>C</i>(4; 1). <i> Tìm toạ độ đỉnh D</i>.


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


Gäi <i>D x</i>

<i>D</i>;<i>yD</i>

,<sub> ta cã:</sub>




( 4; 4), <i><sub>D</sub></i> 4; <i><sub>D</sub></i> 1 .
<i>BA</i>   <i>CD</i> <i>x</i>  <i>y</i> 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


4 4 0



1 4 5


<i>D</i> <i>D</i>
<i>D</i> <i>D</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>BA</i> <i>CD</i>
<i>y</i> <i>y</i>
  
 
  <sub></sub>  <sub></sub>
  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


VËy <i>D</i>

0; 5 .



- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS


- Điều khiển HS giải bài


- Hoàn thiện bài tập.


Lu ý:Hai vtơ bằng nhau khi tọa độ tơng ứng
bằng nhau


<i>BT 4:Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng và trọng tâm G. Tính các Tích vơ hớng của hai vectơ sau </i>
đây:


. ; . ; . ;


<i>AB AC</i> <i>AC CB</i> <i>AG AB</i>
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
. ; . ; . .


<i>GB GC</i> <i>BG GA</i> <i>GA BC</i>


     


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Theo nhãm th¶o luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập


- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài


- Hoàn thiện bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Bµi tËp vỊ nhµ :


Hoµn thành các btập ôn cuối học kỳ sách bt


<i><b>Tit PPCT 21</b></i> <i><b>Soạn:12/2008</b></i> <i><b>Ngày dạy:12/2008</b></i>


I.Mục tiêu:Kiểm tra những kiến thức cơ bản của học kỳ I


-Tổng hiệu các véc tơ.độ dài vtơ.Tích vơ hướng hai véc tơ.
-Tọa độ vectơ


II.Nội dung:


<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>Thời gian: 120 phút</b>


<b>Đề 1: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

b.Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm <i>y</i>=<i>x</i>2+4<i>x</i>- 5 với đồ thị hàm số : <i>y</i>=3<i>x</i>- 5


Câu 2 : Câu phương trình :


4 2 10


4


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


ì + =


ïï


íï + =
ïỵ


Câu 3: Giải các phương trình sau :* a. <i>x</i>+ = -1 <i>x</i> 3


b. <i>x</i>- 3 =2<i>x</i>+1 b.
Câu 4 : Cho phương trình : <i>m x</i>. 2+2<i>x</i>- =3 0


a. Tìm m để phương trình có nghiệm .


b. Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn : <i>x</i>12+<i>x</i>22=10


Câu 5 : Cho tam giác ABC có : <i>A</i>(1;1); (2;3), (3; 1)<i>B</i> <i>C</i>


a.Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB
b.Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC
c.Tính : uuur uuur<i>AB AC</i>.


d.Tính :<i>AB AC</i>.( +<i>BC</i>)


uuur uuur uuur


<b>Đề 2 :</b>


Câu I:a.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (Tìm tập xác định , lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị)
<i>y</i>=<i>x</i>2+4<i>x</i>+3


b.Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số :<i>y</i>=<i>x</i>2+4<i>x</i>+3 với đồ thị hàm số :


2 3


<i>y</i>= <i>x</i>+


Câu 2 : Giải hệ phương trình :


2 3 7


3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


ì + =


ïï



íï + =
ïỵ


Câu 3: Giải các phương trình sau : a. <i>x</i>+ = +3 <i>x</i> 1


b. <i>x</i>- 2 = -4 <i>x</i>
Câu 4 : Cho phương trình : <i>m x</i>. 2+4<i>x</i>+ =3 0


a.Tìm m để phương trình có nghiệm .


bTìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn : <i>x</i>12+<i>x</i>22=10


Câu 5 : Cho tam giác ABC có : <i>A</i>(1; 1); ( 3;3), (5;1)- <i>B</i> - <i>C</i>
a.Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

c.Tính : uuur uuur<i>AB AC</i>.


d.Tính :(<i>AC</i>+<i>BC AB</i>).


uuur uuur uuur


<i><b>Tiết PPCT 22</b></i> <i><b>Ngàysoạn: 24/12/2008</b></i> <i><b>Ngày dạy:12/2008</b></i>


I.Mục tiêu: Chữa bài kiểm tra học kỳ nhằm sữa chữa nhưng sai sót của học sinh trong q trình
làm bài .Nhằm khắc sâu kiến thức cơ bản của học kỳ I


-Tổng hiệu các véc tơ.độ dài vtơ.Tích vơ hướng hai véc tơ.
-Tọa độ vectơ…



II.Nội dung:


<b>Đáp án và thang điểm Đề 1:</b>


Câu 1: Tập xđ :<i>D</i>= ¡ <sub>(0,5đ)</sub>


BBT:0.5đ


x -¥ <sub> -2 +</sub>¥


y


+¥ <sub> +</sub>¥



9
Vẽ đúng đồ thị :-có trục đối xứng là :x=-2


(1đ) -Đỉnh là I(-2;9)


-Cắt trục Ox tại (1;0); (-5;0)
-Cắt trục Oy tại (0;-5)


b(1đ).Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm <i>y</i>=<i>x</i>2+4<i>x</i>- 5 với đồ thị hàm số :


3 5


<i>y</i>= <i>x</i>


-Có pt:<i>x</i>2+4<i>x</i>- =5 3<i>x</i>- 5Û <i>x</i>2+ =<i>x</i> 0



0
( 1) 0


1
<i>x</i>
<i>x x</i>


<i>x</i>
é =
ê


Û + = Û


ê
=-ë


Vậy tọa độ giao điểm là :(0;-5);và (-1;-8)


Câu 2:(1đ) Giải bằng pp thế hoặc cộng đại số .Hệ có nghiệm duy nhất (x;y)=(1;3)


Câu 3:(1đ) Giải pt: <i>x</i>- 3 =2<i>x</i>+1


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Xét TH 2: x<3(**), pt trở thành :-x+3=2x+1Û <sub>3x=2</sub>


2
3
<i>x</i>


Û =



(thỏa mãn đk **)
Vậy pt chỉ có một nghiệm :


2
3
<i>x</i>=


Câu 4 : (2đ) Cho phương trình : <i>m x</i>. 2+2<i>x</i>- =3 0


a.Tìm m để phương trình có nghiệm .
TH1:m=0 pt có một nghiệm


-T.H2:m¹ 0<sub> pt có nghiệm khi và chỉ khi :</sub>V³ 0Û


1


1 3 0


3


<i>m</i> <i>m</i>


+ ³ Û ³


-Vậy pt có nghiêm khi


1
3
<i>m</i>³



-c. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn : <i>x</i>12+<i>x</i>22=10


2


1 2 1. 2


0
0


( ) 2 10


<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


ỡù ạ
ùùù
D ><sub>ớù</sub>


ùù + - =


ùợ 1 2 2 1. 2


0
1
3


( ) 2 10



<i>m</i>
<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


ỡ ạ
ùù
ùù
ù
<sub>ớù</sub>


>-ùù
ù <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>
ùợ 2
0
1
3
4 6
10
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
ỡùù
ù ¹
ïï
ïïï
Û <sub>íï</sub>


>-ïï
ïï <sub>+ =</sub>


ïïïỵ
0
1
3
1


2 / 5
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
ìïï
ïï ¹
ïï
ïïï
Û <sub>íï</sub>


>-ïï
ï é =
ï ê
ïï ê
=-ï ë


ïỵ Û <i>m</i>=1


Câu 5 :(3đ) Cho tam giác ABC có : <i>A</i>(1;1); (2;3), (3; 1)<i>B</i> <i>C</i>


a.(0,5đ)Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là : I(3/2;2)
b.(0,5đ)Tọa độ trọng tâm tam giác ABC : G=(2;1)
c(!đ).Tính : uuur uuur<i>AB AC</i>.





(1; 2); (2; 2)
. 1.2 2.( 2) 2


<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AB AC</i>
= =
-= + -
=-uuur uuur
uuur uuur


d(1đ).Tính :<i>AB AC</i>.( +<i>BC</i>)


uuur uuur uuur




(1; 2); (2; 2); (1; 4)
(3; 6)


.( ) 1.3 2.( 6) 9


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


<i>AC</i> <i>BC</i>
<i>AB AC</i> <i>BC</i>


= = - =



-+ =


-+ = + -


=-uuur uuur uuur


uuur uuur
uuur uuur uuur


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Câu I:a.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (Tìm tập xác định , lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị)
<i>y</i>=<i>x</i>2+4<i>x</i>+3


b.Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số :<i>y</i>=<i>x</i>2+4<i>x</i>+3 với đồ thị hàm số :


2 3


<i>y</i>= <i>x</i>+


Tập xđ :<i>D</i>= ¡ <sub>(0,5đ)</sub>


BBT:0.5đ


x -¥ <sub> -2 +</sub>¥


y


+¥ <sub> +</sub>¥


-1


Vẽ đúng đồ thị :-có trục đối xứng là :x=-2


(1đ) -Đỉnh là I(-2;-1)


-Cắt trục Ox tại (-1;0); (-3;0)
-Cắt trục Oy tại (0;3)


b(1đ).b.Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số :<i>y</i>=<i>x</i>2+4<i>x</i>+3 với đồ thị hàmsố:


2 3


<i>y</i>= <i>x</i>+


Có pt:<i>x</i>2+4<i>x</i>+ =3 2<i>x</i>+ Û3 <i>x</i>2+2<i>x</i>=0


0
( 2) 0


2
<i>x</i>
<i>x x</i>


<i>x</i>
é =
ê


Û + = Û


ê
=-ë



Vậy tọa độ giao điểm là :(0;3);và (-2;-1)
Câu 2:(1đ): Giải hệ phương trình :


2 3 7


3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


ì + =


ïï


íï + =


ïỵ <sub>. Giải bằng pp thế hoặc cộng đại số .Hệ có </sub>


nghiệm duy nhất (x;y)=(2;1)


Câu 3:(1đ) Giải pt: b. <i>x</i>- 2 = -4 <i>x</i>


Xét TH 1: x³ 2(*), pt trở thành :x-2=4-xÛ 2x=6Û <i>x</i>=3<sub>(thỏa mãn đk *)</sub>


Xét TH 2: x<2(**), pt trở thành :-x+2=4-xÛ 0x=2 vơ nghiệm


Vậy pt chỉ có một nghiệm :<i>x</i>=3


Câu 4 : (2đ) Câu 4 : Cho phương trình : <i>m x</i>. 2+4<i>x</i>+ =3 0



a.Tìm m để phương trình có nghiệm .
-TH1:m=0 pt có một nghiệm


-TH2:m¹ 0<sub> pt có nghiệm khi và chỉ khi :</sub><sub>V</sub>,<sub>³</sub> <sub>0</sub><sub>Û</sub>


4


4 3 0


3


<i>m</i> <i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Vậy pt có nghiêm khi


4
3
<i>m</i>£


Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn : <i>x</i>12+<i>x</i>22 =10


2


1 2 1. 2


0
0


( ) 2 10



<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


ỡù ạ
ùùù
D ><sub>ớù</sub>


ùù + - =


ùợ 1 2 2 1. 2


0
4
3


( ) 2 10


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


ì ¹
ïï
ïï
ï
Û <sub>íï</sub> >


ïï


ï <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>
ïỵ 2
0
4
3
16 6
10
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
ìïï
ï ¹
ïï
ïïï
Û <sub>ớù</sub> <


ùù
ùù <sub>+ =</sub>
ùùùợ
0
4
3
1
8 / 5
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
ỡùù
ùù ạ


ùù
ùùù
<sub>ớù</sub> <


ùù
ù ộ
=-ï ê
ïï ê =
ï ë


ïỵ Û <i>m</i>=- 1


Câu 5 :(3đ) Cho tam giác ABC có : <i>A</i>(1; 1); ( 3;3), (5;1)- <i>B</i> - <i>C</i>
a.Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là I(-1;1);
b.Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là G = (1;1)
c.Tính : uuur uuur<i>AB AC</i>.




( 4; 4); (4; 2)


. 4.4 4.2 8


<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AB AC</i>
= - =
=- +
=-uuur uuur
uuur uuur



d(1đ).Tính :d.Tính :(<i>AC</i>+<i>BC AB</i>).


uuur uuur uuur



uuur<i>AB</i>= -( 4; 4);uuur<i>AC</i>=(4; 2);<i>BC</i>uuur=(8; 2)


-(<i>AC</i>uuur uuur+<i>BC</i>)=(12;0)


(<i>AC</i>uuur uuur uuur+<i>BC AB</i>). =12.( 4) 0.4- + =- 48


<b>Equation</b>
<b>Chapter 1</b>
<b>Section 1</b><i><b>Tiết</b></i>


<i><b>PPC 23</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 05/1/2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên:7/1/2009</b></i>


<b> </b>



<b> Bµi 3.Các Hệ thức lợng trong tam giác và giải tam giác</b>


<i><b>Số tiết 2.</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Về kiến thức</b></i>


- HS hiu định lí cơsin, định lí sin, cơng thức về độ dài đờng trung tuyến trong một tam
giác;



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Biết một số trờng hợp giải tam giác.
<i><b>2. Về kĩ năng</b></i>


- Bit ỏp dng nh lớ cụsin, nh lớ sin, công thức về độ dài đờng trung tuyến để giải một
số bài tốn có liên quan đến tam giác.


- Biết áp dụng các cơng thức tính diện tích tam giác.
- Vận dụng đợc tính chất của tích vơ hớng của hai vect;


- Biết giải tam giác. Biết vận dụng kiến thức giải tam giác vào một số bài toán có nội
dung thực tiễn. Kết hợp với việc sử dụng máy tính bỏ túi khi giải toán.


<i><b>3. Về t duy</b></i>


- Bit quy lạ về quen.
<i><b>4. Về thái độ</b></i>


- CÈn thËn, chÝnh xác.


<b>II. Chuẩn bị phơng tiện dạy học</b>


<i><b>1. Thực tiễn</b></i>


- Hc sinh đã có kiến thức về giá trị lợng giác của một góc bất kỳ, kiến thức về tích vơ
h-ớng của hai vectơ.


<i><b>2. Ph¬ng tiƯn</b></i>


- Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hớng dẫn hoạt động.



<b>III. Gỵi ý vỊ PPDH</b>


- Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan xen hoạt ng
nhúm.


<b>IV. </b>Tiến trình bài học
<b>Equation</b>
<b>Chapter 1</b>
<b>Section 1</b><i><b>Tiết</b></i>


<i><b>PPC 23</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 05/1/2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên:10/1/2009</b></i>


1. Bài cũ: Lồng ghép trong bài mới , và các công thức cần nhớ ở Ví Dụ 1(Trang 46 SGK) Xét
trong tam giác vuông


2. Bài mới


<b>Hot động 1:</b> Định lí cơsin trong tam giác


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>




2


<i>BC</i>  <i>AC</i> <i>AB</i>
  


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
2 2
2 .


<i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC AB</i>


                 <i>AC</i>2<i>AB</i>2.


2 2 2


cos


2


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>A</i>



<i>bc</i>
 


,


2 2 2


cos ,


2


<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>B</i>


<i>ca</i>
 


2 2 2


cos


2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>C</i>



<i>ab</i>
 


 


- Hãy sử dụng phơng pháp vectơ để chứng
minh định lý Pytago.


- Từ đó ta có kết quả tơng tự đối với tam giác
bất kì:


2 2 2


2 cos
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>  <i>bc</i> <i>A</i>


2 2 2


2 cos
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>  <i>ca</i> <i>B</i>


2 2 2


2 cos
<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>  <i>ab</i> <i>C</i>


<i>Từ ú hóy tớnh gúc A, B, C?</i>


Kết quả tơng tự ®/v tam gi¸c MNP



2
?
<i>MN </i>


2 <sub>?;</sub> 2 <sub>?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Hoạt động 2: Củng cố kiến thức thơng qua ví dụ</b>


Vd 1. (SGK)


Vd 2. (SGK)


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động ca GV</i>


- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tËp


- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS
- §iỊu khiĨn HS giải bài


- Hoàn thiện bài tập.


<b>Hot ng 3:</b> Định lí sin trong tam giác


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt ng ca GV</i>


- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm


- Thảo luận hoàn thiện bài tập


<i>Bài toán 1. Xét tam gi¸c ABC néi tiÕp</i>


<i>trong đờng tròn tâm O bán kính R. Nếu</i>
<i>góc A vng thì ta có</i>


2 sin , 2 sin , 2 sin . (1)
<i>a</i> <i>R</i> <i>A b</i> <i>R</i> <i>B c</i> <i>R</i> <i>C</i>


<i>Bài toán 2. Chứng minh (1) ỳng vi tam</i>


giác bất kì.


<i>HD: Xét 2 trờng hợp gãc A nhän, tï.</i>


<b>Hoạt động 4: Củng cố kiến thức thơng qua ví dụ</b>


VÝ dơ 3. (SGK)


VÝ dơ 4. (SGK)


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Theo nhãm th¶o luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập


- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài



- Hoàn thiện bài tập.
3. Củng cố: Củng cố thông qua bài tËp


<i>Cho tam giác ABC có AB</i>=5, <i>AC</i> = 8, =60 .<i>A</i> 0 Kết quả nào trong các kết quả sau là độ dài


<i>c¹nh BC?</i>


a) 129; b) 7; c) 49; d) 69.


4. Bµi tËp vỊ nhµ


HS lµm các bài tập phần này trong SGK.




<b>---Equation</b>
<b>Chapter 1</b>
<b>Section 1</b><i><b>Tiết</b></i>


<i><b>PPC 24</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 05/1/2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên:17/1/2009</b></i>


1. Bài cũ: Kiểm tra bài cũ thông quà bài tập


<i><b>Hot ng 5: Tam giỏc ABC có a = 12, b = 13, c = 15. Tính cosA và góc A</b></i>.


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>



 


 


2 2 2


13 15 12


cos 0.64.


2.13.15
<i>A</i>


0
50 7 '54 ''.
<i>A </i>


- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS
- Điều khiển HS giải bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

2. Bài míi


<b>Hoạt động 6: Tổng bình phơng hai cạnh và độ di ng trung tuyn ca tam giỏc.</b>


<i><b>Bài toán 1. Cho tam gi¸c ABC víi BC = a. Gäi I là trung điểm của BC, biết AI = m.</b></i>
HÃy tính <i>AB</i>2 <i>AC</i>2<i> theo a vµ m</i>.


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


<i>Khi đó tam giác ABC vng tại A</i>


nên <i>AB</i>2<i>AC</i>2 <i>BC</i>2 <i>a</i>2.


2 2


2 2


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


 


<i>AI</i> <i>IB</i>

 

2 <i>AI</i> <i>IC</i>

2


   


   




2 2 2


2<i>AI</i> <i>IB</i> <i>IC</i> 2<i>AI IB</i> <i>IC</i>
                    


2 2
2


2 0


4 4



<i>a</i> <i>a</i>
<i>m</i>


   


2
2
2


2
<i>a</i>
<i>m</i>


  


- NÕu 2


<i>a</i>
<i>m </i>


thì <i>AB</i>2<i>AC</i>2=?


- HÃy giải quyết bài toán trong trờng hợp
tổng quát.


<i>Bài toán 2. Cho hai ®iĨm ph©n biƯt P, Q. Tìm tập hợp các điểm M sao cho</i>


2 2 2


,



<i>MP</i> <i>MQ</i> <i>k</i> <i><sub> trong đó k</sub></i><sub> là một số cho trớc.</sub>


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập


- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS
- §iỊu khiĨn HS giải bài


- Hoàn thiện bài tập.


<i>Bi toỏn 3. Cho tam giác ABC. Gọi m m ma</i>, <i>b</i>, <i>c</i> là độ dài các đờng trung tuyến ứng với các cạnh


<i>BC = a. CA = b, AB = c. Chøng minh các công thức sau:</i>


2 2 2


2


;


2 4


<i>a</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>



<i>m</i>  




2 2 2


2


;


2 4


<i>b</i>


<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>m</i>   




2 2 2


2


;


2 4


<i>c</i>



<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>m</i>   


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập


Hớng dẫn: Sử dung kết quả bài toán 1.


3. Củng cố


<i>Bài 1. Cho tam giác ABC có a</i>7,<i>b</i>8,<i>c</i>6. Tính <i>ma</i>.


<i>Bài 2. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lợt là trung ®iĨm AC vµ BD. Chøng minh r»ng</i>


2 2 2 2 2 2 2


4 .


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>CD</i> <i>DA</i> <i>AC</i> <i>BD</i>  <i>MN</i>


4. Bài tập về nhà


HS làm các bài tập tiếp theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>---Equation</b>
<b>Chapter 1</b>


<b>Section 1</b><i><b>Tiết</b></i>


<i><b>PPC 25</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 05/02/2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên:7/02/2009</b></i>


1. Bài cũ: Lồng ghép trong bài mới
2. Bµi míi:


<b>Hoạt động 7:</b> Diện tích tam giác


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Chó theo dâi


- CM (2) Vì <i>ha</i> <i>b</i>sin<i>C</i><sub> nên</sub>


Từ (1) ta có:


1 1


sin .
2 <i>a</i> 2


<i>S</i> <i>ah</i>  <i>ab</i> <i>C</i>


- CM (3) Tõ sin 2


<i>c</i>
<i>C</i>



<i>R</i>


ta cã


1
sin


2 4


<i>abc</i>


<i>S</i> <i>ab</i> <i>C</i>


<i>R</i>


  


- CM (4): Gọi I là tâm đờng tròn nội tiếp
tam giác ABC ta có:


<i>IAB</i> <i>IBC</i> <i>ICA</i>
<i>S S</i> <sub></sub> <i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub>


1 1 1


.
2<i>ar</i> 2<i>br</i> 2<i>cr</i> <i>pr</i>



   


Ta có các công thức tÝnh diÖn tÝch tam
gi¸c:


1 1 1


. (1)


2 <i>a</i> 2 <i>b</i> 2 <i>c</i>


<i>S</i>  <i>ah</i>  <i>bh</i>  <i>ch</i>


1 1 1


sin sin sin . (2)


2 2 2


<i>S</i>  <i>ab</i> <i>C</i>  <i>bc</i> <i>A</i> <i>ca</i> <i>B</i>


(3)
4


<i>abc</i>
<i>S</i>


<i>R</i>


 



. (4)


<i>S</i> <i>pr</i>


( )( )( ).


<i>S</i>  <i>p p a p b p c</i>   <sub> (Ct Hê rông) (5)</sub>


<b>Hot ng 8: Cng c kin thc</b>


B i t<i>à ập: TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c ABC biÕt</i>


a) độ dài ba cạnh là: 3, 4, 5.


b) <i>b</i>6,12;<i>c</i>5,35;<i>A</i>84 .0


<i>Hoạt ng ca HS</i> <i>Hot ng ca GV</i>


áp dụng công thức Hê rông ta có:


6(6 3)(6 4)(6 5) 6.


<i>S </i>   


<b>HĐ 9 : Giải bài toán : </b>


Cho tam giác ABC với AB = 2, AC = 2 3<sub>,</sub> <i>ˆA</i><sub> = 30</sub>0<sub>.</sub>


a) Tính cạnh BC.



b) Tính trung tuyến AM.


c) Tính bán kính đường HSn ngoại tiếp tam giác ABC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Tìm phương án thắng


(tức là hồn thành nhiệm vụ nhanh
nhất)


- Trình bày kết quả.


- Chỉnh sửa hồn thiện. 2







2 2 2


2 2 2


2


3
a) a = b + c -2bc.cosA =12+ 4-8 3.


2


a = 2


b + c a


b)AM = - = 7 AM = 7


2 4


a
c)R =


2.sinA


3. Cñng cè


<b>Hoạt động 9: Chứng minh rằng </b><i>S</i>2<i>R</i>2sin sin sin .<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


4. Bµi tËp vỊ nhà


HS làm các bài tập tiếp theo.
<b>Equation</b>


<b>Chapter 1</b>
<b>Section 1</b><i><b>Tiết</b></i>


<i><b>PPC 26</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 05/02/2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên:14/2/2009</b></i>


1. Bài cũ: Lồng ghép trong bài mới



2. Bài mới Giải tam giác vµ øng dơng trong thùc tÕ.


<i><b>Hoạt động 10: Cho tam giác ABC. Biết </b>a</i>17, 4; <i>B</i> 44 30';0 <i>C</i>64 .0 <i> Tính góc A và các cạnh b,</i>


<i>c</i> của tam giác đó.


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


0 0 '


180 ( ) 71 30


<i>A</i> <i>B C</i>


    


Theo định lí sin ta có:


sin


12,9
sin


<i>a</i> <i>B</i>


<i>b</i>


<i>A</i>



 




sin


16,5.
sin


<i>a</i> <i>C</i>


<i>c</i>


<i>A</i>


 


?


<i>A</i>


 


<i>b =? c =?</i>


<i><b>Hoạt động 11: Cho tam giác ABC. Biết </b>a</i>49, 4;<i>b</i>26, 4;<i>C</i> 47 20'.0 <i> Tính hai góc A, B và cạnh </i>


<i>c</i> của tam giác đó.


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>



2 2 2 <sub>2</sub> <sub>cos</sub>


<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>  <i>ab</i> <i>C</i>


2 2 0


(49, 4) (26, 4) 2.49, 4.26, 4.cos 47 20' 1369,58.


   


VËy <i>c </i>37,0.


Theo định lí cos ta có:


2 2 2


0


cos 0,1913 101 2'.


2


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>A</i> <i>A</i>


<i>bc</i>
 



   


<i>Từ đó tính đợc B. </i>


<i>c =?</i>


<i>cosA =?</i>


<i><b>Hoạt động 12: Cho tam giác ABC. Biết </b>a</i>24;<i>b</i>13;<i>c</i>15.<i> Tính các góc A, B, C </i> của tam giác
đó.


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


2 2 2 <sub>7</sub>


cos 0, 4667.


2 15


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>A</i>


<i>bc</i>
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Vậy <i>A </i>117 49'.0


Vì sin sin



<i>a</i> <i>b</i>


<i>A</i> <i>B</i><sub> nên </sub>


sin


sin<i>B</i> <i>b</i> <i>A</i> 0, 4791.
<i>a</i>


 


Do AC ngắn nhất nên
B là góc nhọn, do đó <i>B </i>28 38'.0


<i>Từ đó tính đợc C. </i>


<i>cosA =?</i>


3. Cđng cè:


Nhắc lại đlí cosin,đlí sin,cthức tính đờng trung tuyến,tính diện tích tam giác
Ví dụ : HD btp 8, 9 (SGK).


4. Bài tập về nhà


Các bài tập còn lại.


<b>Equation</b>
<b>Chapter 1</b>
<b>Section 1</b><i><b>Tiết</b></i>



<i><b>PPC 27,28</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 15/02/2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên:21/2/2009</b></i>


<b>Ôn tập chơng II:</b>



<b>I. MC TIấU BI DẠY:</b>


1. Về kiến thức: - Nắm được nắm được đn giá trị lg của một góc thức lượng giác.Giá trị lg của
các góc có liên quan dặc biệt.Tích vơ hướng 2 vectơ.có góc giữa 2 vtơ (tiết 27).


-Tiết 28:Nhắc lại đlí cosin,đlí sin,cthức tính diện tích tam giác ….Áp dụng giải btập
2. Về kỹ năng: - Vận dụng lí thuyết CII vào giải bt


3. Về thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy: - Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


1. Giáo viên: - Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
2. Học sinh: - Ơn lại kiến thức cơng thức lượng giác.


<b>III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>


- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết
hợp nhóm.


<b>II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>



1. Ổn định lớp:


2. Bài cũ:ĐN :Gía trị lgiác của một góc?¸


3. ĐN tích vơ hướng 2 vectơ?Đlí?


4. Giá trị lgiác của các góc đặc biệt?


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i>


. 3.2 1.2 4


<i>a b </i>   


 

4 1


cos ;


10. 8 5


<i>a b </i> 


 


Bài tóan cho 3 cạnh tính góc ta dùng
cơng thức gì ? CosA = ….. thay số vào ta
được kết quả.lưu ý :bấm máy tính?


Chữa các btập 1 đến 4 trang 62
Gọi hs trả lời,gv chỉnh sửa


Bài 4:<i>a</i> 

3;1 ;

<i>b</i>

2; 2



 


. ?


<i>a b </i>



 


?cos ;

 

<i>a b </i>?


 


Baøi 15: <i>cos A=b</i>
2


+<i>c</i>2<i>− a</i>2
2 bc =


25


29 neân ^<i>A ≈ 50</i>
0


Để chọn đáp án ta phải tính kết quả . bài
tóan cho hai cạnh và góc xen giữa. Tính
cạnh BC nên ta dùng cơng thức gì ?



BC2<sub>=AB</sub>2<sub>+AC</sub>2<i><sub>− 2 AB . AC cos A</sub></i>


Bài 16: b) đúng


Để chọn đáp án ta phải tính kết quả . bài
tóan cho hai cạnh và góc xen giữa. Tính
cạnh BC nên ta dùng cơng thức gì ?


BC2<sub>=AB</sub>2<sub>+AC</sub>2<i><sub>− 2 AB . AC cos A</sub></i>


Bài 17:


BC2=AB2+AC2<i>− 2 AB . AC cos A</i> = 37


Vaäy BC = √<i>37 ≈ 6,1</i>


Vậy cường dự đóan sát thực tế.
Góc A nhọn nhận xét gì cosA ?


<i>cos A=b</i>
2


+<i>c</i>2<i>− a</i>2
2 bc > 0


Từ đó suy ra đpcm .


Góc A tù nhận xét gì cosA ?
( cosA <0 )



Góc A vuông nhận xét gì cosA ?
cosA = 0


Bài18) <i>Δ</i> ABC góc A nhọn <i>⇔</i> cosA >0


<i>⇔</i> <i>b</i>2+<i>c</i>2<i>− a</i>2


2 bc >0 <i>⇔</i> a


2<sub> < b</sub>2
+ c2


Chứng minh tương tự cho câu b) , c)
Bài tóan cho hai góc 1 cạnh dùng cơng


thức nào ?


<i>a</i>
<i>sin A</i> =


<i>b</i>
<i>sin B</i>=


<i>c</i>
<i>sin C</i>


Từ đó suy ra a và c


Baøi19) <i><sub>sin A</sub>a</i> = <i>b</i>
<i>sin B</i>=



<i>c</i>
<i>sin C</i>
<i>a=b sin A</i>


<i>sin B</i> =


4 sin 600
sin 450 <i>≈ 4,9</i>


<i>c=b sin C</i>
<i>sin B</i> =


4 sin 750
sin 450 <i>≈ 5,5</i>


Bài tóan cho1 góc 1 cạnh dùng cơng thức


nào ? Bài20) <i>R=</i>


<i>a</i>
<i>2 sin A</i>=


6


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i>a</i>
<i>sin A</i> =


<i>b</i>
<i>sin B</i>=



<i>c</i>


<i>sin C</i> =2R


Ta coù a = 2R sinA , b = 2RsinB , c =


2RsinC. Thay vào rút gọn Bài21) sinA = 2sinB.cosC


<i>⇔</i>
<i>a</i>


<i>2 R</i>=2
<i>b</i>
<i>2 R</i>.


<i>a</i>2


+<i>b</i>2<i>−c</i>2
2 ab


<i>⇔</i> a2<sub> =a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> –c</sub>2<sub> </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> b = c</sub>
Tổng 3 gocù trong tam giác bằng bao


nhiêu ? từ đó suy ra C ?
Dùng <i><sub>sin A</sub>a</i> = <i>b</i>


<i>sin B</i>=
<i>c</i>



<i>sin C</i> tính cạnh


AC , BC


Baøi22) C = 1800<sub> –( 62</sub>0<sub> + 87</sub>0<sub>) = 31</sub>0


<i>a</i>
<i>sin A</i> =


<i>b</i>
<i>sin B</i>=


<i>c</i>
<i>sin C</i>
<i>⇒ AC=b=500 sin 62</i>0


sin 310 <i>≈ 857</i>
<i>BC=a=</i>500 sin 87


0
sin 310 <i>≈ 969</i>


Ta đặt các bán kính ? Bài23) Gọi R, R1,R2, R3 lần lượt là bán kính các đường


HSn ngọai tiếp tam giác ABC, HBC , HCA , HAB . Theo
hệ quả của định lý Côsin. <i>R=</i> <i>a</i>


<i>2 sin A</i>


Và EHF + BAC= 1800<sub> do đó </sub>


sinEHF = sinBAC


<i>R</i><sub>1</sub>= <i>a</i>
2 sin BHC=


<i>a</i>
2 sin EHF=


<i>a</i>
<i>2 sin A</i>=<i>R</i>


Tương tự : R2=R , R3 = R
áp dụng trung tuyến


<i>Δ</i> ABD :


Từ đó suy ra AD


Bài 25)


AC2
=AB


2
+AD2


2 <i>−</i>


BD2
4



Suy ra : AD2
=1


2(4 AC
2


+BD2<i>−2 AB</i>2)=73


Vậy <i>AD ≈ 8,5</i>


+tính chất hai đường
chéo hình bình hành ?
+ áp dụng tính chất
hai trung tuyến ?


Bài 26) Gọi O là giao điểm AC và BD thì AO là trung
tuyến của tam giác ABD.


AO2
=AB


2
+AD2


2 <i>−</i>


BD2
4



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

+tính chất hai đường
chéo hình bình hành ?
+ áp dụng tính chất
hai trung tuyến ?


mà AO và AC có mối liên hệ gì ?
thay vào rút gọn ta được .


Bài 27) Gọi O là giao điểm AC và BD thì AO là trung
tuyến của tam giác ABD


Ta có :


AO2=AB
2


+AD2


2 <i>−</i>


BD2
4


Hay AC2


4 =


AB2+AD2


2 <i>−</i>



BD2
4


Suy ra : AC2<sub> + BD</sub>2<sub> = 2(AB</sub>2<sub> + AD</sub>2<sub>)</sub>
Để cm tam giác vn g ta dùng định lí


pita go .


Biến đổi đẳng thứic đã cho về dạng
pitago


Thay các cơng thức về trung tuyến vào .


Bài 28) <i>5 ma</i>
2


=<i>mb</i>
2


+<i>mc</i>


2 <i><sub>⇔</sub></i>


5

(

<i>b</i>


2


+<i>c</i>2
2 <i>−</i>



<i>a</i>2


4

)

=


<i>a</i>2+<i>c</i>2
2 <i>−</i>


<i>b</i>2


4 +


<i>b</i>2+<i>a</i>2
2 <i>−</i>


<i>c</i>2


4 <i>⇔</i>


<i>9 b</i>2<sub>+9 c</sub>2


=<i>9 a</i>2


<i>⇔</i> <i>b</i>2


+<i>c</i>2=<i>a</i>2


<i>⇔</i> <i>Δ</i> ABC vuông A


Bài 29) Ta có C = 800



<i>a</i>
<i>sin A</i> =


<i>b</i>
<i>sin B</i>=


<i>c</i>
<i>sin C</i>


Suy ra : <i>a=c sin A</i>
<i>sin C</i> =


14 sin 600


sin 800 <i>≈ 12 , 3</i>
<i>b=c sin B</i>


<i>sin C</i> =


14 sin 400
sin 800 <i>≈ 9,1</i>


b) tương tự a) B = 450


<i>a=b sin A</i>
<i>sin B</i> =


4,5 sin300
sin 750 <i>≈ 2,3</i>



do B = C neân tam giác cân suy ra c =b =4,5
c) B = 200


<i>a=b sin A</i>
<i>sin B</i> =


35 sin 400


sin 1200 <i>≈ 26 , 0</i>
<i>b=c sin B</i>


<i>sin C</i> =


35 sin200


sin 1200 <i>≈13 , 8</i>


C.Cũng cố:TÍch vơ hướng hai véc tơ
Đlí sin,cosin?


Các ct tính diện tích tam giác
Áp dụng :Các bước giải


BTVN:Hồn thành các bt ôn tập CII vào v


<b>Equation Chapter 1 Section</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Chơng III. Phơng pháp tọa độ trong mặt phẳng</b>
<b>Bài 1. Phơng trình đờng thẳng</b>



<i><b>Sè tiÕt 4.</b></i>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<i><b>1. VÒ kiÕn thøc</b></i>


- Hiểu vectơ chỉ phơng của đờng thẳng
- Hiểu phơng trình tham số của đờng thẳng
- Hiểu vectơ pháp tuyến của đờng thẳng


- Hiểu phơng trình tổng quát của đờng thẳng và các dạng đặc biệt của nó.
- Biết cơng thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đờng thẳng;
-góc giữa hai đờng thẳng.


- Biết điều kiện để hai điểm nằm cùng phía hay khác phía đối với một đờng thẳng.
<i><b>2. Về kĩ năng</b></i>


- Viết đợc phơng trình tham số của đường thẳng


- Viết đợc phơng trình tổng quát của đờng thẳng đi qua điểm <i>M x y</i>

0; 0

<sub> và có phơng cho</sub>


tríc.


- Chuyển đổi giữa các dạng phơng trình đờng thẳng.


- Sử dụng đợc cơng thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đờng thẳng.
- Tính đợc số đo của góc giữa hai đờng thẳng.


<i><b>3. VÒ t duy</b></i>



- Biết quy lạ về quen.
<i><b>4. Về thỏi </b></i>


- Cẩn thận, chính xác.


<b>II. Chuẩn bị phơng tiện d¹y häc</b>


<i><b>1. Thùc tiƠn</b></i>


- Học sinh đã có kiến thức về tọa độ của điểm, của vectơ trong mặt phẳng.
<i><b>2. Phơng tiện</b></i>


- Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hớng dẫn hoạt động.


<b>III. Gỵi ý vỊ PPDH</b>


- Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khin t duy, an xen hot ng
nhúm.


<b>IV. Tiến trình bài học</b>
<b>Equation</b>


<b>Chapter 1</b>
<b>Section 1</b><i><b>Tiết</b></i>


<i><b>PPC 29</b></i>


<i><b>Ngày soạn:27/2 /2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên:4/3/2009</b></i>


<i>1. Bµi cị:</i><b> Lång ghÐp trong bµi míi</b>



<i>2. Bµi míi</i>


<b>Hoạt động 1:</b> Vectơ chỉ phơng của đờng thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Chó ý theo dâi


- Có vơ số vectơ chỉ phơng, các vectơ đó
cùng phơng với nhau.


- Có duy nhất một đờng thẳng thỏa mãn.


§N: SGK.


? Mỗi đờng thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ
phơng? Chúng liên hệ với nhau ntn?
<i>- Cho điểm M và vectơ n </i>0.


 


Có bao
<i>nhiêu đờng thẳng đi qua M và nhận n</i>




làm vectơ chỉ phơng?


<b>Hot ng 2: Phng trỡnh tham số của đờng thẳng </b>


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>



- Chó ý theo dâi


Pt đờng thẳng <sub> qua </sub><i>M x y</i>

0; 0

<sub> và có</sub>


vect¬ chØ phơng

;




<i>u</i> <i>a b</i>


là:


0


0







 




<i>x x</i> <i>at</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>bt</i>


víi <i>a</i>2<i>b</i>2 0.



<b>Hoạt động 3: Củng cố khái niệm thơng qua ví dụ</b>


Ví dụ 1. Cho đờng thẳng <sub> có phơng trình tham số là </sub>


2
1 3
 



 


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


a/ Hãy chỉ ra một vectơ chỉ phơng của đờng thẳng <sub>.</sub>


b/ H·y chØ ra mét sè ®iĨm thc <sub>, một số điểm không thuộc </sub><sub>.</sub>


<i>Hot ng ca HS</i> <i>Hot động của GV</i>


a/ 

1;3 .





<i>u</i> - Giao nhiƯm vơ theo nhóm cho HS


- Điều khiển HS giải bài


- Hoàn thiện bài tập.


Ví dụ 2. Cho hai điểm <i>A</i>

1; 3 ,

<i>B</i>

2;3 .



<i>Viết phơng trình tham số đờng thẳng đi qua hai điểm A, B</i>.


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>






qua 1;-3


nhËn 1;6 lµm vect¬ chØ ph ¬ng
<i>A</i>


<i>AB</i>



 











<sub> cã pt : </sub>
1


3 6
 



 


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS
- Điều khiển HS giải bài


- Hoàn thiện bài tËp.


3. Cđng cè


Bài 1. Viết phơng trình tham số đờng thẳng <sub> qua </sub><i>A</i>

2;1

<sub> và</sub>


a/ song song với đờng thẳng 1 có phơng trình


3 2
1 3
 




 


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


b/ song song với đờng thẳng 2 có phơng trình <i>x</i> 2<i>y</i> 4 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Chó ý: Nếu <i>n</i>

<i>a b</i>;





là một vectơ ph¸p


tuyến của đờng thẳng <sub> thì </sub><i>u</i>

<i>b</i>;<i>a</i>





một vectơ chỉ phơng của đt đó.


4. Bµi tËp vỊ nhµ


HS làm các bài


<b>---Equation</b>
<b>Chapter 1</b>
<b>Section 1</b><i><b>Tiết</b></i>



<i><b>PPC 30</b></i>


<i><b>Ngày soạn:7/3 /2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên:11/3/2009</b></i>


<i>1. Bài cũ:</i><b> Lồng ghép trong bài mới</b>


<i>2. Bµi míi</i>


<b>Hoạt động 3:</b> Vectơ pháp tuyến của đờng thẳng


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Chó ý theo dâi


- Có vơ số vectơ pháp tuyến, các vectơ đó
cùng phơng với nhau.


- Có duy nhất một đờng thẳng thỏa mãn.


§N: SGK.


? Mỗi đờng thẳng có bao nhiêu vectơ
pháp tuyến? Chúng liên hệ với nhau ntn?
<i>- Cho điểm M và vectơ n </i>0.


 


Có bao
<i>nhiêu đờng thẳng đi qua M và nhn n</i>





làm vectơ pháp tuyến?


<b>Hot ng 4: Phng trỡnh tổng quát của đờng thẳng </b>


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Chó ý theo dâi


Pt đờng thẳng <sub> qua </sub><i>M x y</i>

0; 0

<sub> và có</sub>


vect¬ pháp tuyến <i>n</i>

<i>a b</i>;





là:




0 0


( ) 0


<i>a x x</i> <i>b y y</i> 


Hay <i>ax by c</i>  0,víi <i>a</i>2<i>b</i>2 0.
VD: ?3 (SGK trang 76)



<b>Hoạt động 5: Củng cố khái niệm thơng qua ví dụ</b>


Ví dụ 1. Cho đờng thẳng <sub> có phơng trình tổng quát là </sub><i>x</i> 2<i>y</i> 1 0


a/ Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của đờng thẳng <sub>.</sub>


b/ H·y chØ ra một số điểm thuộc <sub>, một số điểm không thuéc </sub><sub>.</sub>


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


a/ <i>n  </i>

1; 2 .





- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS
- Điều khiển HS giải bài


- Hoàn thiện bài tập.


Vớ dụ 2. Cho tam giác có ba đỉnh <i>A</i>

1; 1 ,

<i>B</i>

2;1 ,

<i>C</i>

1;3 .



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i>b/ Viết phơng trình đờng trung trực của đoạn thẳng BC</i>.


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Chó ý theo dâi


- Thảo luận nhóm và giải quyết bài toán.


- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS


- Điều khiển HS giải bài


- Hoµn thiƯn bµi tËp.


<b>Hoạt động 6:</b> Các dạng đặc biệt của phơng trình tổng quát


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


<i>Khi a = 0 th× </i><sub> song song hc trïng víi</sub>


<i>trơc Ox.</i>


<i>Khi b = 0 th× </i><sub> song song hc trïng víi</sub>


<i>trơc Oy.</i>


<i>Khi c = 0 thì </i><sub> đi qua gốc tọa độ.</sub>


Ta cã  






; ,
<i>AB</i> <i>a b</i>


do đó <sub> có một vect</sub>


pháp tuyến là





;
<i>n</i> <i>b a</i>


(V× 



 


. 0


<i>n AB</i> <sub> nªn</sub>




 


<i>n</i> <i>AB</i><sub>). Do đó, </sub><sub> có phơng trình tổng qt</sub>


lµ:


 0

0


<i>b x</i> <i>a</i> <i>a y</i>


Hay


  0.


<i>bx</i> <i>ay</i> <i>ab</i>



Do <i>ab </i>0<i> nên chia hai vế cho ab ta đợc</i>


1.
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a b</i> 


1. Cho đờng thẳng :<i>ax by c</i>  0. Em


có nhận xét gì về vị trí tơng đối của 


và các trục tọa độ khi
<i>a/ a = 0</i>


<i>b/ b = 0</i>
<i>c/ c = 0</i>


2. Cho <i>A a</i>

;0 ,

<i>B</i>

0; ,<i>b</i>

víi <i>ab </i>0.


a/ H·y viết phơng trình tổng quát


ng thng <i><sub> i qua A v B.</sub></i>


b/ Chứng tỏ rằng phơng trình tổng


quỏt ca <sub> tơng đơng với phơng trình</sub>


1 (1).
<i>x</i> <i>y</i>


<i>a b</i> 



Chú ý: (1) đợc gọi là phơng trình đờng
thẳng theo đoạn chắn.


<i>3. Cđng cè</i>


<i>Cho đờng thẳng d có phơng trình x y</i> 0 và điểm <i>M</i>

2;1 .



<i>a/ Viết phơng trình tổng quát đờng thẳng đối xứng với d qua M.</i>
<i>b/ Tình hình chiếu của M trên d.</i>


Híng dẫn giải:VTPT?
điểm di qua? PTTQ?


4. Bài tập về nhà: Làm các bài tập SGK.


<b>Equation</b>
<b>Chapter 1</b>
<b>Section 1</b><i><b>Tiết</b></i>


<i><b>PPC 31</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>I. Mơc tiªu:</b>


Hiểu cách xét vị trí tơng đối của 2 đờng thẳng.
Cơng thức tính góc giữa 2 đờng thẳng


<b>1. Bµi cị: </b>


Cho tam giác có ba đỉnh <i>A</i>

1; 1 ,

<i>B</i>

2;1 ,

<i>C</i>

1;3 .




<i>Viết phơng trình tổng quát đờng thẳng chứa đờng cao kẻ từ B.</i>


<i>2. Bµi míi</i>


<b>Hoạt động 1:</b> Vị trí tơng đối của hai đờng thẳng.


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Số điểm chung của hai đờng thẳng chính
là số nghiệm của hệ (I).


- Từ đó ta có:


a)  1, 2 c¾t nhau khi vµ chØ khi


0.


<i>D</i>


b)  1, 2 song song khi vµ chØ khi
0


<i>D</i> <sub> vµ </sub><i>D x</i> 0 hoặc <i>D</i>0và <i>D y</i> 0.


b) 1, 2 trïng nhau khi vµ chØ khi
0.


<i>x</i> <i>y</i>



<i>D</i><i>D</i> <i>D</i> 


Trong mặt phẳng cho hai đờng thẳng


 <sub>1</sub>, <sub>2</sub><sub> cã phơng trình </sub>






1 1 1 1


2 2 2 2


: 0


: 0


<i>a x</i> <i>b y</i> <i>c</i>
<i>a x</i> <i>b y</i> <i>c</i>


- Có nhận xét gì về số điểm chung của hai
đờng thẳng trên với số nghiệm của hệ


  





  





1 1 1


2 2 2


0


(I)
0
<i>a x</i> <i>b y</i> <i>c</i>
<i>a x</i> <i>b y</i> <i>c</i>


- Từ kết quả đã học ở đại số ta có điều gì?


<b>Hoạt động 2: Củng cố khái niệm thơng qua bài tập</b>


Xét vị trí tơng đối của các đờng thẳng sau:


1: 2<i>x</i> 3<i>y</i> 5 0


    <sub>vµ </sub><sub>2</sub> :<i>x</i>3<i>y</i> 30.


1:<i>x</i> 3<i>y</i> 2 0


   


vµ 2 : 2 <i>x</i>6<i>y</i> 3 0.
1: 0, 7<i>x</i> 12<i>y</i> 5 0



    <sub>vµ </sub><sub>2</sub> :1, 4<i>x</i>24<i>y</i> 100.


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Chú ý theo dõi


- Thảo luận nhóm và giải quyết bài toán.


- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài.


<b>Hot ng 3:</b> Gúc gia hai ng thẳng


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Chó ý theo dâi


 1; 2

<i>u u</i>1; 2


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
hc


0



1; 2 180 <i>u u</i>1; 2
                  


1 2

1 2

1 2


1 2
.


cos ; cos ;


.
<i>u u</i>
<i>u u</i>
<i>u</i> <i>u</i>
   
 
 
 
§N. SGK


Cho hai đờng thẳng 1 có vectơ chỉ


ph¬ng <i>u</i>1






, 2 cã vect¬ chØ ph¬ng <i>u</i>2





. Có
nhận xét gì về góc giữa hai đờng thẳng với
góc giữa hai vectơ đó?


Từ đó ta suy ra điều gì?


Ta cịng cã kÕt quả tơng tự với các
vectơ pháp tuyến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

1 2 1 2


1 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 1 2 2


cos ;


.
<i>a a</i> <i>b b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>




  


 


giữa hai đờng thẳng


1:<i>a x</i>1 <i>b y</i>1 <i>c</i>1 0


    <sub> vµ </sub><sub>2</sub>:<i>a x</i><sub>2</sub> <i>b y</i><sub>2</sub> <i>c</i><sub>2</sub> 0.


<b>Hoạt động 4: Củng cố</b>


Bµi 1.


a/ Cho hai đờng thẳng 1:<i>a x</i>1 <i>b y</i>1 <i>c</i>1 0<sub> và </sub>2:<i>a x</i>2 <i>b y</i>2 <i>c</i>2 0.<sub> Tìm điều kiện để </sub>1<sub> và</sub>
2


 <sub> vu«ng gãc víi nhau.</sub>


b/ Tìm điều kiện để <i>d y</i>: <i>ax</i><i>b</i> và <i>d</i>' :<i>y</i><i>a x</i>' <i>b</i>' vuông góc với nhau.


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


a/    1 2 <i>n</i>1<i>n</i>2


 


 <i>n n</i>1. 2  0 <i>a a</i>1 2 <i>b b</i>1 2 0.


 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


b/ <i>d</i><sub> có vectơ pháp tuyến </sub><i>n</i>

<i>k</i>;1





,


'


<i>d</i> <sub> có vectơ pháp tuyến </sub><i>n</i>'

<i>k</i>';1




.


' ' 1.1 0 ' 1.


<i>d</i><i>d</i>  <i>kk</i>    <i>kk</i> 



?   1 2 <i>n</i>1<i>n</i>2


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<b>3. Cñng cè</b>


Bài 1. Cho ba điểm <i>A</i>

4; 1 ,

<i>B</i>

3;2 ,

<i>C</i>

1;6 .

<i> Tính góc BAC và góc giữa hai đờng thng</i>


<i>AB, AC.</i>


Bài tập về nhà


HS làm các BT SGK, BT SBT.


<b>Equation</b>
<b>Chapter 1</b>


<b>Section 1</b><i><b>Tiết</b></i>


<i><b>PPC 32</b></i>


<i><b>Ngày soạn:20/3 /2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiªn:24/03/2009</b></i>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


Hiểu cơng thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đờng thẳng.


Có kỹ năng lắp ráp cơng thức.Xác định đợc vị trí của 2 điểm so vi mt ng thng


<b>II.Nội dung:</b>
<b>1. Bài cũ</b>


- Cho hai vectơ <i>a</i>

<i>x y</i>1; 1

, <i>b</i>

<i>x y</i>2; 2

.


 


TÝnh gãc gi÷a hai vectơ ?
Bài 1.


a/ Cho hai ng thng 1:<i>a x</i>1 <i>b y</i>1 <i>c</i>1 0 và 2:<i>a x</i>2 <i>b y</i>2 <i>c</i>2 0. Tìm điều kiện để 1 và
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

b/ Tìm điều kiện để <i>d y</i>: <i>ax</i><i>b</i> và <i>d</i>' :<i>y</i><i>a x</i>' <i>b</i>' vng góc với nhau.


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


a/    1 2 <i>n</i>1<i>n</i>2



 


 <i>n n</i>1. 2  0 <i>a a</i>1 2 <i>b b</i>1 2 0.




b/ <i>d</i> có vectơ pháp tuyến <i>n</i>

<i>k</i>;1





,


'


<i>d</i> <sub> có vectơ pháp tuyến </sub><i>n</i>'

<i>k</i>';1




.


' ' 1.1 0 ' 1.


<i>d</i><i>d</i>  <i>kk</i>    <i>kk</i> 


2.B i mà ới: Khoảng cách từ một điểm đến một đờng thẳng


Bài toán 1. Trong mặt phẳng tọa độ, cho đờng thẳng <sub> có phơng trình tổng qt</sub>


0.



<i>ax</i><i>by</i> <i>c</i> <sub> Hãy tính khoảng cách </sub><i>d M </i>( ; )<sub> từ điểm </sub><i>M x</i>

<i>M</i>;<i>yM</i>

<sub> đến </sub><sub></sub><sub>.</sub>


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


'


<i>M M</i><i>kn</i>


 




2 2


( ; ) ' (*)


<i>d M</i>  <i>M M</i> <i>k n</i> <i>k</i> <i>a</i> <i>b</i>


'
'


<i>M</i>


<i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>ka</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>kb</i>


 






 




<i>M’ thuéc </i><sub> nªn </sub>


<i><sub>M</sub></i>

<i><sub>M</sub></i>

0


<i>a x</i>  <i>ka</i> <i>b y</i> <i>kb</i>  <i>c</i>


, từ đó ta có


2 2


<i>M</i> <i>M</i>


<i>ax</i> <i>by</i> <i>c</i>
<i>k</i>


<i>a</i> <i>b</i>









Gọi <i>M x y</i>'

'; '

là hình chiếu vuông góc của


<i>M trên </i><sub>, ta có điều gì?</sub>


' ?
' ?
<i>x</i>
<i>y</i>






<i>Từ đó hãy tìm k ?</i>
Thay k vào (*) ta đợc


2 2
( ; ) <i>axM</i> <i>byM</i> <i>c</i>
<i>d M</i>


<i>a</i> <i>b</i>


 


 




<i><b>áp dụng:Hãy tính khoang cách từ điểm M đến đờng thẳng </b></i><sub> trong mỗi trờng hợp sau:</sub>



a/ <i>M</i>(2; 1) vµ : 3<i>x</i> 4<i>y</i> 1 0; b/ <i>M </i>( 2;3) vµ


1 2
:
2 .
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
 

 
 


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Giao nhiƯm vơ theo nhãm cho HS
- §iỊu khiển HS giải bài


- Hoàn thiện bài tập.


<b>Chỳ ý: V trí của hai điểm đối với một đờng thẳng</b>


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


<i>- k vµ k’ cïng dÊu khi vµ chØ khi M, N</i>


cùng phía đối với <i><sub>; k và k’ khác dấu khi</sub></i>


<i>và chỉ khi M, N cùng phía đối với </i><sub>.</sub>



Chó ý r»ng <i>M M</i>' <i>kn</i>


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


, <i>N N</i>' <i>k n</i>'


 


, víi


2 2 ; ' 2 2


<i>M</i> <i>M</i> <i>N</i> <i>N</i>


<i>ax</i> <i>by</i> <i>c</i> <i>ax</i> <i>by</i> <i>c</i>



<i>k</i> <i>k</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


   


 


 


<i>- Cã nhận xét gì về vị trí của hai điểm M,</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i>k’ kh¸c dÊu?</i>


<i>Ví dụ. Cho tam giác có ba đỉnh A</i>

1; 1 ,

<i>B</i>

2;1 ,

<i>C</i>

1;3 .



§êng thẳng : 2<i>x</i> 3<i>y</i> 1 0 cắt cạnh nào của tam gi¸c?


3.Cũng cố:Cơng thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến một đờng thẳng
Cách xác định 2 điểm nằm cùng phía hay khác phía so với một đờng thẳng
BTVN: Hồn thành các bt SGK sau bài 1:PT đờng thẳng


<b>………</b>


<b>Equation</b>
<b>Chapter 1</b>
<b>Section 1</b><i><b>Tiết</b></i>


<i><b>PPC 33;34</b></i>



<i><b>Ngày soạn:22/3 /2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên:28/03/2009</b></i>


<b>Phng trỡnh đừơng</b>
<b> thẳng-Câu hỏi và bài tập</b>


<b>Sè tiÕt 2</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<i><b>1. VỊ kiÕn thøc</b></i>


- Hiểu phơng trình tổng qt của đờng thẳng và các dạng đặc biệt của nó, Hiểu phơng
trình tham số của đờng thẳng


- Biết cơng thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đờng thẳng; góc gia hai ng
thng.


<i><b>2. Về kĩ năng</b></i>


- Vit c phơng trình tổng quát, phơng trình tham số của đờng thẳng đi qua im

0; 0



<i>M x y</i>


và có phơng cho trớc.


- Chuyển đổi giữa các dạng phơng trình đờng thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i><b>3. VÒ t duy</b></i>


- Biết quy lạ về quen.


<i><b>4. V thỏi </b></i>


- Cẩn thận, chính xác.


<b>II. Chuẩn bị phơng tiƯn d¹y häc</b>


<i><b>1. Thùc tiƠn</b></i>


- Học sinh đã có kiến thức về phơng trình đờng thẳng, cơng thức tính góc giữa hai đờng
thẳng, cơng thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đờng thẳng.


<i><b>2. Ph¬ng tiƯn</b></i>


- Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hớng dẫn hoạt động.


<b>III. Gỵi ý về PPDH</b>


<i>Tiết 33</i> <i>Thứ 7 ngày 28 tháng 3 năm 2008</i>


1. Bµi cị


- Viết phơng trình tham số của đờng thẳng đi qua <i>M x y</i>

0; 0

<sub> và có vect ch phng</sub>


;





<i>u</i> <i>a b</i>


?



- Viết phơng trình tham sè cđa ®t ®i qua hai ®iĨm <i>A </i>

1;2

, <i>B</i>

2;3 .


2. Bµi míi


<b>Hoạt động 1: Củng cố về phơng trình đờng thẳng.</b>


Bài 1. Viết phơng trình tham số và phơng trình tổng quát của đờng thẳng trong mỗi trng hp
sau:


a/ Đi qua điểm <i>A</i>

1; 1

và song song víi trơc hoµnh.


b/ Đi qua điểm <i>B</i>

2; 3

và vng góc với đờng thẳng <i>d</i>: 2<i>x</i> 3<i>y</i> 90.


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Th¶o luËn nhãm
- Giải bài


- Tổ chức cho HS làm bài
- Nhận xét bài làm


- Sửa chữa sai lầm nếu có.


<b> Hot ng 2: Củng cố về vị trí tơng đối giữa hai đờng thẳng</b>
Bài 2. Xét vị trí tơng đối của các cặp đờng thẳng sau:


a/ <i>d</i>1:4<i>x</i>10<i>y</i> 1 0 <sub>vµ </sub> <i>d x y</i>2:   2 0;


b/ <i>d</i>1:12<i>x</i> 6<i>y</i>10 0 <sub>vµ </sub>
2



5
:


3 2 ;


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 



 


c/ <i>d</i>1:8<i>x</i>10<i>y</i>12 0 <sub>vµ </sub>
2


6 5
:


6 4 .


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i>



<i>y</i> <i>t</i>


 



 


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


a/ c¾t


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b> Hoạt động 3: Củng cố về góc giữa hai đờng thẳng</b>


Bài 3. Tìm góc giữa hai đờng thẳng 1 và 2 trong mỗi trờng hợp sau


a/ 1


1
:


3 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 




 <sub></sub>
 


 2


2 2 '
:


1 '


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 

 <sub></sub>


 


b/ 1:<i>x</i>2006; 2: 2<i>x</i> <i>y</i> 30.


c/


1


3


:


1 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 


 <sub></sub>
 


 2: 2<i>x</i>3<i>y</i> 50.


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hot ng ca GV</i>


- Thảo luận nhóm
- Hoàn thiện bài tập


- Tổ chức cho HS làm bài
- Sửa chữa sai lầm nếu có.


<b>3. Bài tập về nhà:HS làm các bài tập còn lại và bài tập SBT.</b>

<b>---Equation</b>


<b>Chapter 1</b>
<b>Section 1</b><i><b>Tiết</b></i>



<i><b>PPC 34</b></i>


<i><b>Ngày soạn:30/3 /2009</b></i> <i><b>Ngày dạy đầu tiên:07/0 3/2009</b></i>


1. Bài cũ


Lồng ghÐp trong bµi míi.
2. Bµi míi


<b> Hoạt động 4: Củng cố về công thức từ một điểm đến đờng thẳng</b>


Bài 4. Tìm khoảng cách từ một điểm đến đờng thẳng trong các trờng hợp sau:
a/ <i>A</i>

3;5 ,

1:4<i>x</i>3<i>y</i> 1 0;


b/ <i>B</i>

1; 2 ,

2:3<i>x</i> 4<i>y</i> 26 0;


c/ <i>C</i>

1; 2 ,

3:3<i>x</i>4<i>y</i> 11 0.


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động ca GV</i>


- Thảo luận nhóm
- Hoàn thiện bài tập


- Tổ chức cho HS làm bài
- Sửa chữa sai lầm nếu cã.


<b>Hoạt động 5: Phơng trình các đờng phân giác.</b>


Cho hai đờng thẳng cắt nhau, có phơng trình



1:<i>a x</i>1 <i>b y</i>1 <i>c</i>1 0


    <sub> vµ </sub><sub>2</sub>:<i>a x</i><sub>2</sub> <i>b y</i><sub>2</sub> <i>c</i><sub>2</sub> 0.


Hãy viết phơng trình đờng phân giác của các góc tạo bởi hai đờng thẳng đó.


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


1 2


( ; ) ( ; )
<i>d M</i>  <i>d M</i> 


1 1 1 2 2 2


2 2 2 2


1 1 2 2


<i>a x</i> <i>b y</i> <i>c</i> <i>a x</i> <i>b y</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


   




 



hay


<i>- Gọi d là đờng phân giác cần tìm, khi</i>
đó, <i>M x y</i>

;

<i> thuộc d khi nào?</i>


- Từ đó ta có điều gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

1 1 1 2 2 2


2 2 2 2


1 1 2 2


(*)
<i>a x</i> <i>b y</i> <i>c</i> <i>a x</i> <i>b y</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


   





 


<i>Ví dụ. Cho tam giác có ba đỉnh </i>



7


;3 , 1; 2 , 4;3 .
4



 




 


 


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


Xác định góc giữa:<i>AB AC</i>;


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


;



<i>Góc giữa đt AB;AC. Viết phơng trình đờng phân giác trong của góc A</i>.


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


: 4 3 2 0


<i>AB</i> <i>x</i> <i>y</i>  <sub> vµ </sub><i>AC y </i>: 30.
1: 4 2 13 0


<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> 
2: 4 8 17 0.


<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> 


Thay tọa độ của B và C vào phơng
trình của <i>d</i>1 ta có


4.1 2.2 12 0
<i>B</i>


<i>t </i>   


4.( 4) 8.3 17 0
<i>C</i>


<i>t </i>    


<i>Suy ra B, C nm cựng phớa i vi d</i>1


nên <i>d</i>1 là phân giác ngoµi.



- Viết phơng trình các đờng thẳng chứa
<i>các cạnh AB, AC.</i>


- Viết phơng trình đờng phân giác trong
<i>và phân giác ngồi của góc A.</i>


<i>- Có nhận xét gì về vị trí của B và C đối</i>
với <i>d</i>1?


Vậy phơng trình đờng phân giác trong
<i>góc A là d</i>2: 4<i>x</i> 8<i>y</i>170.


3. Cđng cè


Hãy viết phơng trình tham số và phơng trình tổng quát của đờng thẳng đi qua 2 điểm:
a/ <i>A</i>

3;5 ,

<i>B</i>

0;5 ;



b/ <i>C</i>

4;1 ,

<i>D</i>

4;2 ;


c/ <i>E</i>

 4;1 ,

<i>F</i>

1; 4 .

;


Tính cos góc xen giữa 2 đt:AB;CD
Tính K/c từ A đến CD


4.HD: Bµi tËp vỊ nhµ


Lµm các BT SGK và SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i>---Tiết 36 </i> <i>Thứ 5 ngày 3 tháng 3 năm 2007</i>



<b>Bi 4. Phng trình đờng trịn</b> Số tiết 1


<b>I. Mơc tiªu</b>
<i><b>1. VỊ kiÕn thøc</b></i>


- Hiểu đợc cách viết phơng trình đờng trịn
<i><b>2. Về kĩ năng</b></i>


- Viết đợc phơng trình đờng trịn biết tâm <i>I a b</i>

;

<i> và bán kính R. Xác định đợc tâm và bán</i>


kính đờng trịn khi biết phơng trình đờng trịn.


- Viết đợc phơng trình tiếp tuyến của đờng tròn trong các trờng hợp: Biết tọa độ của tiếp
<i>điểm; biết tiếp tuyến đi qua điểm M nằm ngoài đờng trịn; biết tiếp tuyến song song hoặc</i>
vng góc với một đờng thẳng cho trớc.


<i><b>3. VÒ t duy</b></i>


- Biết quy lạ về quen.
<i><b>4. Về thái độ</b></i>


- CÈn thËn, chÝnh x¸c.


<b>II. Chuẩn bị phơng tiện dạy học</b>


<i><b>1. Thực tiễn</b></i>


- Hc sinh đã có kiến thức về tọa độ của điểm, của vectơ trong mặt phẳng, phơng trình
đờng thẳng, cơng thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đờng thẳng.



<i><b>2. Ph¬ng tiÖn</b></i>


- Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hớng dẫn hoạt động.


<b>III. Gỵi ý vỊ PPDH</b>


- Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, an xen hot ng
nhúm.


<b>IV. Tiến trình bài học</b>
<b>1. Bài cũ</b>


Tính khoảng cách giữa hai điểm <i>I x y</i>

0; 0

<sub> vµ </sub><i>M x y</i>

;

.


<b>Hoạt động 1:</b> Phơng trình đờng trịn


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


5.
<i>AB </i>


a)



2 2 <sub>2</sub>


2 1 5 .


<i>x</i>  <i>y</i> 


b)




2 2


2


1 5


1 .


2 2


<i>x</i> <i>y</i>


   


   


   


   


Phơng trình đờng trịn tâm <i>I x y</i>

0; 0

<i><sub>, bán kính R là:</sub></i>


2

2 2


0 0 . (1)


<i>x</i> <i>x</i>  <i>y</i> <i>y</i> <i>R</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Hoạt động 2:</b> Nhận dạng phơng trình đờng trịn



<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


2 2 2 2 2


0 0 0 0


(1) <i>x</i> <i>y</i>  2<i>x x</i> 2<i>y y</i><i>x</i> <i>y</i> <i>R</i> 0.


ĐK là: <i>a</i>2 <i>b</i>2 <i>c</i>. (*)


Hóy khai triển phơng trình (1)
Từ đó ta có dạng


2 2


2 2 0. (2)


<i>x</i> <i>y</i>  <i>ax</i> <i>by</i> <i>c</i>


Chú ý rằng mọi phơng trình dạng (2) đều đa
về đợc dạng


2

2 2 2


.
<i>x</i><i>a</i>  <i>y</i><i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>  <i>c</i>


<i>Vậy với điều kiện nào của a, b, c thì (2) là</i>
phơng trình đờng trịn.



Vậy (2) với điều kiện (*) là phơng trình đờng
trịn.


Ví dụ. Trong các phơng trình sau, phơng trình nào là phơng trình đờng trịn?
a/ <i>x</i>2 <i>y</i>2 0,14<i>x</i>5 2<i>y</i> 70; b/ <i>x</i>2<i>y</i>2 2<i>x</i> 6<i>y</i>1030;
c/ 3<i>x</i>2 3<i>y</i>22003<i>x</i>17<i>y</i>0; d/ <i>x</i>22<i>y</i>2 2<i>x</i>5<i>y</i> 2 0;
e/ <i>x</i>2 <i>y</i>2  2<i>xy</i>3<i>x</i> 5<i>y</i> 1 0.


<b>3. Cñng cè</b>


Bài 1. Viết phơng trình đờng trịn đi qua ba điểm <i>M</i>

1;2 ,

<i>N</i>

5;2

và <i>P</i>

1; 3 .



<b>4. Bµi tËp vỊ nhµ</b>


HS làm các bài tập 21- 24 SGK.


<i>Tiết 37</i> <i>Thứ 7 ngày 24 tháng 3 năm 2007</i>


<b>1. Bài cũ</b>


Lồng ghép trong bµi míi.


<b>2. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động 3: Phơng trình tiếp tuyến của đờng trịn</b>


<i>Bài tốn 1. Viết phơng trình tiếp tuyến của đờng trịn (C) có phơng trình </i>


<i>x</i>1

2

<i>y</i>2

2 9,


BiÕt r»ng


a/ TiÕp tun ®i qua ®iĨm <i>M</i>

4;2 ;



<i>b/ Tiếp tuyến song song với đờng thẳng (d) có phơng trình </i>


3 4 0.
<i>x</i> <i>y</i> 


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

2 2



: <i>a x</i> 4 <i>b y</i> 2 0 <i>a</i> <i>b</i> 0


      


Khi <i>d I</i>

; 

<i>R</i>




2 2


3 4


3 7 24 0


<i>a</i> <i>b</i>



<i>b</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>
 


    






0


7 24 0


<i>b</i>


<i>b</i> <i>a</i>





  <sub></sub> <sub></sub>



0


<i>b </i> <sub>, ta chọn </sub><i>a </i>1<sub> và đợc tiếp tuyến</sub>


1: <i>x</i> 4.



 


7<i>b</i>24<i>a</i>0<sub>, ta chän </sub><i>a </i>7<sub> vµ </sub><i>b </i>24<sub>,</sub>


đợc


2: 7<i>x</i> 24<i>y</i> 27 0


   


b/ : <i>x</i> 3<i>y</i> <i>c</i> 0 (<i>c</i>4).




2


2
1 3( 2)


; 3


1 3


<i>c</i>
<i>d I</i>   <i>R</i>    


 


7 3 10


7 3 10


7 3 10
<i>c</i>


<i>c</i>


<i>c</i>
  


    


 



- <sub> qua </sub><i>M</i>

4;2

<sub> cã d¹ng ntn?</sub>


- <i><sub> lµ tiÕp tun (C) cđa khi nµo?</sub></i>


<i>- Từ đó hãy viết phơng trình tiếp của (C)</i>


- <i><sub> // (d) có dạng ntn?</sub></i>


- <i><sub> là tiếp tuyến (C) của khi nµo?</sub></i>


<i>- Từ đó hãy viết phơng trình tiếp của (C)</i>


<b>3. Củng cố :Bài 1. Cho đờng trịn có phơng trình </b><i>x</i>2<i>y</i>2 2<i>x</i>4<i>y</i> 200 và điểm <i>M</i>

4;2


<i>a/ Chứng minh M nằm trên đờng trịn đã cho.</i>



<i>b/ Viết phơng trình tiếp tuyến của đờng tròn tại điểm M.</i>


Bài 2. Viết phơng trình đờng thẳng đi qua gốc tọa độ và tiếp xúc với đờng tròn


2 2


3 0.


<i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70></div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i>---TiÕt 38</i> <i> ngày 19 tháng 4 năm 2009</i>


<b> Bài 4. Đờng Elip</b> Số tiết 2


<b>I. Mơc tiªu</b>
<i><b>1. VỊ kiÕn thøc</b></i>


- Hiểu đợc định nghĩa elip


- Hiểu phơng trình chính tắc, hình dạng của elip
<i><b>2. Về kĩ năng</b></i>


- T phng trỡnh chớnh tc ca elip xỏc định đợc độ dài trục lớn, độ dài trục bé, tiêu cự,
tâm sai của elip; xác định đợc tọa độ các tiêu điểm, giao điểm của elip với các trục tọa
độ.


- Viết đợc phơng trình chính tắc của elip khi cho một số yếu tố xác định của elip đó.
<i><b>3. Về t duy</b></i>


- Biết quy lạ về quen.


<i><b>4. Về thái </b></i>


- Cẩn thận, chính xác.


<b>II. Chuẩn bị phơng tiện dạy häc</b>


<i><b>1. Thùc tiƠn</b></i>


- Học sinh đã có kiến thức về tọa độ của điểm, của vectơ trong mặt phẳng, phơng trình
đờng thẳng, phơng trình đờng trịn.


<i><b>2. Ph¬ng tiƯn</b></i>


- Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hớng dẫn hoạt động.


<b>III. Gỵi ý vÒ PPDH</b>


- Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan xen hot ng
nhúm.


<b>IV. Tiến trình bài học</b>
<b>1. Bài cũ</b>


Lồng ghép trong bµi míi.


<b>2. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu một số hình ảnh về elip


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Chó ý theo dõi GV đa ra một số hình ảnh thờng gỈp vỊ


elip cho HS.


<b>Hoạt động 2:</b> Định nghĩa đờng elip


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Chú ý theo dõi 1. Vẽ một đờng elip (SGK)


- Cã nhËn xÐt gì về chu vi tam giác <i>MF F</i>1 2


và về tæng <i>MF</i>1<i>MF</i>2?


2. ĐN. Cho hai điểm cố định <i>F F</i>1, 2 với
1 2 2 ( 0).


<i>F F</i>  <i>c c</i>


1 2



( )<i>E</i>  <i>M MF</i>| <i>MF</i> 2 ,<i>a a</i><i>c</i>
1, 2


<i>F F<b><sub> đgl các tiểu điểm, 2c gọi là tiêu cự</sub></b></i>


<b>Hot ng 3:</b> Phng trỡnh chớnh tc ca elip


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>





1 ;0 , 2 ;0 .


<i>F</i>  <i>c</i> <i>F</i>  <i>c</i> <sub>- Với cách chọn hệ trục nh hình vẽ, ta cã täa</sub>


độ của <i>F F</i>1, 2?


Khi đó ta chứng minh đợc phơng trình chính
tắc của elip là




2 2


2 2 1 0 . (*)


<i>x</i> <i>y</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>   


Trong đó <i>b</i>2 <i>a</i>2 <i>c</i>2


(*) gọi là phơng trình chính tắc của elip ó
cho.


<b>3. Củng cố</b>


Bài 1. Cho ba điểm <i>F</i>1

5;0 ,

<i>F</i>2 5;0




và <i>I</i>

0;3 .



a/ Viết phơng trình chính tắc của elíp có tiêu điểm là <i>F F</i>1, 2<i> vµ qua I.</i>


b/ Khi M chạy trên elip đó, khoảng cách <i>MF</i>1 có giá trị nhỏ nhất và giỏ tr ln nht bng


bao nhiêu?


Phơng trình chính tắc của elip?


<b>2. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động 4:</b> Tính đối xứng của elip


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Chó ý theo dâi


- Tọa độ của <i>M M</i>1, 2,<i>M</i>3 thỏa mãn


ph-ơng trình (*) nên chúng đều thuộc
elip.


- Elip nhận các trục tọa độ làm các
trục đối xứng và gốc tọa độ làm tâm
đối xứng.


- Cho elip cã ph¬ng trình (*) và điểm



<sub>0</sub>; <sub>0</sub>



<i>M x y</i> <i>E</i>


. Các điểm sau đây có nằm
trên elip không?




1 0; 0


<i>M</i> <i>x y</i> <i>M</i><sub>2</sub>

<i>x</i><sub>0</sub>;<i>y</i><sub>0</sub>

<i>M</i><sub>3</sub>

<i>x</i><sub>0</sub>;<i>y</i><sub>0</sub>



- Từ đó có nhận xét gì về tính đối xứng
của elip?


<b>Hoạt động 5:</b> Hình chữ nhật cơ sở


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>




1 ;0 , 2 ;0 .


<i>A</i> <i>a</i> <i>A a</i>




1 0; , 2 0; .



<i>B</i> <i>b</i> <i>B</i> <i>b</i>


1 2 2


<i>A A</i>  <i>a</i>


1 2 2 .


<i>B B</i>  <i>b</i>


<i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>
   <sub>, </sub>


<i>b</i> <i>y</i> <i>b</i>
  


- Chúng nằm trong hình chữ nhật cở
sở của elip, bốn đỉnh của elip là trung
điểm các cạnh của hỡnh ch nht c
s.


Gọi <i>A A</i>1, 2lần lợt là giao điểm của elip với


trục hoành; <i>B B</i>1, 2lần lợt là giao ®iĨm cđa


elip với trục tung. Hãy xác định tọa độ
của chúng?


Bốn điểm đó đgl các đỉnh của elip.



1 2


<i>A A</i> <sub> lµ trơc lín; </sub><i>B B</i><sub>1</sub> <sub>2</sub><sub> là trục bé. Độ dài</sub>


trục lớn, trục bé bằng bao nhiêu?
- Hình chữ nhật cơ sở (SGK)


- Cho <i>M x y</i>

;

thuéc elip cã ph¬ng trình
<i>chính tắc (*), GTNN, GTLN của x là bao</i>
<i>nhiêu? GTNN, GTLN cña y là bao</i>
nhiêu?


- T ú suy ra mi điểm thuộc elip mà
khơng phải là đỉnh có đặc điểm gì?


<b>3. Cđng cè</b>


Tìm tọa độ các tiêu điểm , các đỉnh, độ dài trục lớn, độ dài trục bé của mỗi elip có phơng
trình sau


a/


2 2


1;
25 4
<i>x</i> <i>y</i>


 



b/


2 2


1;


9 4


<i>x</i> <i>y</i>


 


c/ <i>x</i>2 4<i>y</i>2 4;


<b>4. Bµi tËp về nhà</b>


HS làm các bài tập còn lại.


<b>Hot ng 7:</b> Củng cố khái niệm


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


3


2 8 4; 2 3


2
<i>c</i>



<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>a</i>


     


2 2 2


16 12 4.


<i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>


     


Do đó, phơng trình chính tắc của elip


Viết phơng trình chính tắc của đờng elip có độ di


trục lớn bằng 8 và tâm sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

lµ:


2 2
1.
16 4


<i>x</i> <i>y</i>


 



<b>Hoạt động 8: Elip và phép co đờng trịn</b>


<i>Bài tốn. Trong măt phảng tọa độ, cho đờng trịn (C) có phơng trình x</i>2<i>y</i>2 <i>a</i>2 và một số


khơng đổi <i>k</i>

0<i>k</i>1 .

Với mỗi điểm <i>M x y</i>

;

<i> trên (C), lấy điểm M x y</i>'

'; '

sao cho <i>x</i>'<i>x</i><sub> v</sub>
' .


<i>y</i> <i>ky</i> <i><sub> Tìm tập hợp điểm M</sub></i><sub>.</sub>


<i>Hot động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


2 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i> <sub> nªn ta cã</sub>


 



2 2 2


2 2


2


2 2


' ' '


' <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> 1.


<i>x</i> <i>a</i>



<i>k</i> <i>a</i> <i><sub>ka</sub></i>


    


Khi đó M’ thuộc elip có phơng trình
chính tắc


2 2


2 2 1.


<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i> <i>b</i> 


<i>H·y rót x, y và thay vào phơng trình của (C)</i>
Đặt <i>b</i><i>ka</i><sub> ta có điều gì?</sub>


<i>Ta nói: Phép co về trục hoành theo hệ só k biến </i>
đ-ờng tròn thành elip.


<b>3. Củng cố</b>


Bi 1. Cho elip có phơng trình chính tắc (*). Hỏi trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng?


a/ Tiêu cự của elip là 2 ,<i>c</i> trong đó <i>c</i>2 <i>a</i>2 <i>b</i>2<sub>.</sub>


b/ Elip có độ dài trục lớn bằng 2 ,<i>a</i> độ dài trục bé bằng 2 .<i>b</i>
c/ Tọa độ các tiêu điểm của elip là <i>F</i>1  

<i>c</i>;0 ,

<i>F</i>2 

<i>c</i>;0 .




d/ Điểm

<i>b</i>;0

là một đỉnh của elip.


<b>4. Bài tập về nhà</b>


Hoàn thành các bài tập còn lại và làm các bài tập SBT.


a/


2 2


1;
25 4
<i>x</i> <i>y</i>


 


b/


2 2


1;


9 4


<i>x</i> <i>y</i>


 


c/ <i>x</i>2 4<i>y</i>2 4;



<b>4. Bài tập về nhà</b>


HS làm các bài tập còn lại.


<b>Hoạt động 7:</b> Củng cố khái niệm


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


3


2 8 4; 2 3


2
<i>c</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>a</i>


     


2 2 2


16 12 4.


<i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>


     



Do đó, phơng trình chính tắc của elip


lµ:


2 2
1.
16 4


<i>x</i> <i>y</i>


 


Viết phơng trình chính tắc của đờng elip có độ dài


trơc lín b»ng 8 và tâm sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Hot ng 8: Elip và phép co đờng trịn</b>


<i>Bài tốn. Trong măt phảng tọa độ, cho đờng tròn (C) có phơng trình x</i>2<i>y</i>2 <i>a</i>2 và một số


khơng đổi <i>k</i>

0<i>k</i>1 .

Với mỗi điểm <i>M x y</i>

;

<i> trên (C), lấy điểm M x y</i>'

'; '

sao cho <i>x</i>'<i>x</i><sub> v</sub>
' .


<i>y</i> <i>ky</i> <i><sub> Tìm tập hợp ®iÓm M’</sub></i><sub>.</sub>


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


2 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i> <sub> nªn ta cã</sub>



 



2 2 2


2 2


2


2 2


' ' '


' <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> 1.


<i>x</i> <i>a</i>


<i>k</i> <i>a</i> <i><sub>ka</sub></i>


    


Khi đó M’ thuộc elip có phơng trình
chính tắc


2 2


2 2 1.


<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i> <i>b</i> 



<i>H·y rót x, y và thay vào phơng trình của (C)</i>
Đặt <i>b</i><i>ka</i><sub> ta có điều gì?</sub>


<i>Ta nói: Phép co về trục hoành theo hệ só k biến </i>
đ-ờng tròn thành elip.


<b>3. Củng cè</b>


Bài 1. Cho elip có phơng trình chính tắc (*). Hỏi trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng?


a/ Tiêu cự của elip là 2 ,<i>c</i> trong đó <i>c</i>2 <i>a</i>2 <i>b</i>2.


b/ Elip có độ dài trục lớn bằng 2 ,<i>a</i> độ dài trục bé bằng 2 .<i>b</i>
c/ Tọa độ các tiêu điểm của elip là <i>F</i>1  

<i>c</i>;0 ,

<i>F</i>2 

<i>c</i>;0 .



d/ Điểm

<i>b</i>;0

là một nh ca elip.


<b>4. Bài tập về nhà</b>


Hoàn thành các bài tập còn lại và làm các bài tập SBT.


<i>Tiết 40</i> <i> Ngày 28 tháng4 năm 2009</i>


<b> </b>


<b> C©u hỏi và bài tập ôn chơng</b> Số tiết 1


<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>1. Về kiến thức</b></i>


- Các kiến thức trong chơng.
<i><b>2. Về kĩ năng</b></i>


- Vận dụng các kiến thức vào các dạng bµi tËp cơ thĨ.
<i><b>3. VỊ t duy</b></i>


- Biết quy lạ về quen.
<i><b>4. Về thái độ</b></i>


- CÈn thËn, chÝnh x¸c.


<b>II. ChuÈn bị phơng tiện dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Hc sinh đã có kiến thức về tọa độ của điểm, của vectơ trong mặt phẳng, phơng trình
đờng thẳng, phơng trình đờng trịn,…


<i><b>2. Ph¬ng tiƯn</b></i>


- Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hớng dẫn hoạt động.


<b>III. Gỵi ý vỊ PPDH</b>


- Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan xen hoạt động
nhóm.


<b>IV. TiÕn tr×nh bµi häc</b>
<b>1. Bµi cị</b>



Lång ghÐp trong bµi míi.


<b>2. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Nhắc lại các kiến thức đã học trong chơng


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


- Chó ý theo dâi - Tæ chøc cho HS nhí lại các kiến thức quan


träng.


<b> Hoạt động 2: Luyện tập </b>
Bài 1. 1-SGK trang 93
Bài 2. 5-SGK trang 93
Bài 3. 8-SGK trang 93


Bµi 4. 9-SGK trang 94.


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động ca GV</i>


- Chú ý theo dõi
- Thảo luận nhóm
- Hoàn thµnh bµi tËp.


- Tỉ chøc cho HS lµm bµi


- Sưa chữa sai lầm nếu có của học sinh
- Đánh giá kÕt qu¶.



...


<i>TiÕt 40</i> <i> Ngày 28 tháng4 năm 2009</i>


<b> </b>


Ôn tập cuối năm Số tiết 1



Mục tiêu:


Hệ thống những kiến thức cơ bản của năm học.- Học sinh nắm đợc kiến thức
về tọa độ của điểm, của vectơ trong mặt phẳng, phơng trình đờng thẳng, phơng trình
đ-ờng trịn,…


B.Néidung:


1.Hệ thống các kiến thức cơ bản của hình học 10
2.Bµi tËp:


Bài 1. Viết phơng trình tham số và phơng trình tổng quát của đờng thng trong mi trng hp
sau:


a/ Đi qua điểm <i>A</i>

1; 1

vµ song song víi trơc hoµnh.


b/ Đi qua điểm <i>B</i>

2; 3

và vng góc với đờng thẳng <i>d</i>: 2<i>x</i> 3<i>y</i> 90.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Th¶o luËn nhãm
- Gi¶i bµi


- Tỉ chøc cho HS lµm bµi


- NhËn xÐt bµi làm


- Sửa chữa sai lầm nếu có.


Bi 2. Xột v trí tơng đối của các cặp đờng thẳng sau:
a/ <i>d</i>1:4<i>x</i>10<i>y</i> 1 0 <sub>và </sub> <i>d x y</i>2:   2 0;


b/ <i>d</i>1:12<i>x</i> 6<i>y</i>10 0 <sub>vµ </sub>
2


5
:


3 2 ;


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 



 


c/ <i>d</i>1:8<i>x</i>10<i>y</i>12 0 <sub>vµ </sub>
2



6 5
:


6 4 .


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 



 


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i>


a/ c¾t


b/ song song
c/ trïng nhau


Bài 3. Tìm góc giữa hai đờng thẳng 1 và 2 trong mỗi trờng hợp sau


a/



1


1
:


3 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 


 <sub></sub>
 


 2


2 2 '
:


1 '


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 


 <sub></sub>


 


b/ 1:<i>x</i>2006; 2: 2<i>x</i> <i>y</i> 30.


c/ 1


3
:


1 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 


 <sub></sub>
 


 2: 2<i>x</i>3<i>y</i> 50.


<i>Bài 4:Viết phơng trình tiếp tuyến của đờng trịn (C) có phơng trình </i>


2

2



1 2 9,


<i>x</i>  <i>y</i> 


BiÕt r»ng


a/ TiÕp tuyÕn ®i qua ®iÓm <i>M</i>

4;2 ;



<i>b/ Tiếp tuyến song song với đờng thẳng (d) có phơng trình </i>


3 4 0.
<i>x</i> <i>y</i> 


C. Còng cè:


Nắm các kiến thức cơ bản về tọa độ điểm ,vtơ,pt đt,đờng trịn
VN:làm các bt ơn tập CN


...


TiÕt 42:KiÓm tra häc kỳ theo lịch nhà trờng


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×