Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

072De thi het mon Tin hoc Nghe Dien Dan Dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/2 - Mã đề thi 072


<b>TTGDTX THỐT NỐT </b> <b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </b>


<b>MÔN TIN HỌC </b>

<i>Thời gian làm bài: 30 phút; </i>



<i>(25 câu trắc nghiệm) </i>



<b>Mã đề thi 072 </b>

Họ, tên thí sinh:...



Số báo danh:...



<b>Câu 1:</b> Trong Window, bộ nhớ ảo được chứa ở :


<b>A. </b>RAM <b>B. </b>Đĩa cứng <b>C. </b>Đĩa CD <b>D. </b>CPU


<b>Câu 2: Trong Windows Explorer, để chọn các tập tin không nằm liền nhau, ta dùng chuột và phím: </b>


<b>A. </b>Alt <b>B. </b>Shift <b>C. </b>Ctrl <b>D. </b>Tab


<b>Câu 3: Trong Word, để giảm cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím: </b>


<b>A. </b>Ctrl + [ <b>B. </b>Ctrl + ] <b>C. </b>Ctrl + < <b>D. </b>Ctrl + >
<b>Câu 4: Trong Word, để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản ta sử dụng tổ hợp phím: </b>


<b>A. </b>Ctrl + A <b>B. </b>Ctrl + V <b>C. </b>Ctrl + Z <b>D. </b>Ctrl + X
<b>Câu 5:</b> Trong Excel để lưu tệp với tên khác ta sử dụng phím:


<b>A. </b>F2 <b>B. </b>F12 <b>C. </b>F4 <b>D. </b>F1



<b>Câu 6:</b> Dung lượng lưu trữ thông tin trong một đĩa CD tối đa là:


<b>A. </b>640 TB <b>B. </b>640 KB <b>C. </b>640 MB <b>D. </b>640 GB


<b>Câu 7: Trong Word, để bật/tắt thước ngang, ta dùng lệnh: </b>


<b>A. </b>View\Outline <b>B. </b>View\Toolbars <b>C. </b>View\Ruler <b>D. </b>View\Status Bar
<b>Câu 8:</b> Trong tin học, CD là từ viết tắt của:


<b>A. </b>Common Disk <b>B. </b>Compaq Disk <b>C. </b>Compact Disk <b>D. </b>Commerical Disk
<b>Câu 9: Tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để: </b>


<b>A. </b>Đóng cửa sổ đang mở <b>B. </b>Hủy thao tác


<b>C. </b>Đóng tập tin đang mở <b>D. </b>Lặp lại thao tác


<b>Câu 10: Trong Excel, công thức =if(len(Mid("m123",2,3))>=4,Proper(“CT”), Proper(“HG”) cho kết </b>
quả:


<b>A. </b>ct <b>B. </b>Hg <b>C. </b>HG <b>D. </b>Ct


<b>Câu 11:</b> Trong Microsoft Excel, để tiến hành sửa chữa nội dung của ô hiện hành bằng cách thay đổi
vài ký tự trong ơ đó (mà khơng phải gõ lại tất cả), ta nhấn phím:


<b>A. </b>Shift + F3 <b>B. </b>F2 <b>C. </b>F5 <b>D. </b>F1


<b>Câu 12: Trong Excel, công thức =mid(Upper("gdtx THOT NOT"),1,4) cho kết quả: </b>


<b>A. </b>Thot Not <b>B. </b>thot not <b>C. </b>GDTX <b>D. </b>Gdtx



<b>Câu 13:</b> Virus tin học lây nhiễm từ máy này sang máy khác thơng qua:


<b>A. </b>Mạng máy tính <b>B. </b>Đĩa CD


<b>C. </b>Thẻ nhớ Flash <b>D. </b>Cả A, B, C đều đúng


<b>Câu 14:</b> Trong Microsoft Excel, cho biết giá trị của công thức = COUNT(“A”, “B”, “7”, “10”) là:


<b>A. </b>2 <b>B. </b>0 <b>C. </b>5 <b>D. </b>Cả A, B, C đều sai


<b>Câu 15: Trong Word, để tạo tiêu đề đầu và cuối trang văn bản ta dùng lệnh: </b>


<b>A. </b>Bullets and Numbering <b>B. </b>Footnote and Endnote


<b>C. </b>Heading Numbering <b>D. </b>Header and Footer
<b>Câu 16:</b> Chương trình nào dùng để duyệt các trang Web trên Internet:


<b>A. </b>IE <b>B. </b>Excel <b>C. </b>PowerPoint <b>D. </b>Word


<b>Câu 17:</b> Khi sử dụng Microsoft Word, lưu một tệp bằng cách nhấn tổ hợp phím Ctrl + S, điều đó
giống như ta chọn lệnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/2 - Mã đề thi 072


<b>C. </b>File, Save As <b>D. </b>File, Save as Web page


<b>Câu 18:</b> Chuỗi nào dưới đây là một địa chỉ Internet hợp lệ:


<b>A. </b>www:home.vnn.vn <b>B. </b>www/home.vnn.vn <b>C. </b>www\homevnn.vn <b>D. </b>www.home.vnn.vn


<b>Câu 19:</b> Trong Microsoft Excel, giá trị của công thức: =IF(5^2>8*3,22,50) là:


<b>A. </b>50 <b>B. </b>22


<b>C. </b>22,50 <b>D. </b>cơng thức có lỗi cú pháp


<b>Câu 20:</b> Trong Microsoft Excel, cho biết giá trị của công thức sau: =LEFT(RIGHT(“Thốt Nốt”,3))


<b>A. </b>Nốt <b>B. </b>Thốt <b>C. </b>N <b>D. </b>T


<b>Câu 21:</b> Chương trình nào có khả năng diệt Virus máy tính?


<b>A. </b>BKAV <b>B. </b>Avast! Antivirus


<b>C. </b>Norton Antivirus <b>D. </b>Cả A, B, C đều đúng


<b>Câu 22:</b>

<b> Trong Excel, công thức =Len(Right(Left("ABCDEF", 3),4)) cho kết quả là: </b>



<b>A. </b>5 <b>B. </b>6 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4


<b>Câu 23:</b> Để gõ từ “chăm chỉ” bằng kiểu gõ Telex, ta phải lần lượt nhấn các phím:


<b>A. </b>chawm chi3 <b>B. </b>chawm chir <b>C. </b>cha8m chi3 <b>D. </b>chwam chir
<b>Câu 24:</b> Trong Unikey, Bảng mã Unicode tương thích với Font nào sau đây:


<b>A. </b>VNI-Times <b>B. </b>VNtimes new roman


<b>C. </b>.VnTime <b>D. </b>Times New Roman


<b>Câu 25: Trong Excel hoặc Word, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác ta chọn: </b>



<b>A. </b>File\Save As <b>B. </b>File\New <b>C. </b>File\Save <b>D. </b>Edit\Replace
---


</div>

<!--links-->

×