Giáo án lớp 5 Trường Tiểu học Liên Thành năm học 2010 - 2011
TUẦN 20
Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2011
TẬP ĐỌC: THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ
I.MỤC TIÊU:
- Đọc rành mạch, lưu loát, diễn cảm bài văn, đọc phân biệt được lời các nhân vật.
- Hiểu : Thái sư Trần Thủ Độ là người gương mẫu, nghiêm minh, không vì tình riêng
mà làm sai phép nước.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
TĐ : Kính trọng Thái sư Trần Thủ Độ
II. CHUẨN BỊ :
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1.Bài cũ:
iii. Kiểm tra 1 nhóm đọc phân vai, đặt câu hỏi
iv. Nhận xét, cho điểm
2.Bài mới:
HĐ 1 : Giới thiệu bài:
- Nêu MĐYC của tiết học
HĐ 2 : Luyện đọc:
v.GV chia 3 đoạn
vi. Luyện đọc những từ ngữ dễ đọc sai: Thái
sư, câu đương...
- GV đọc diễn cảm bài văn.
H Đ 3: Tìm hiểu bài:
Đoạn 1 :
Khi có người muốn xin chưc câu đương,
Trần Thủ Độ đã làm gì?
Theo em, cách xử sự này của ông có ý gì?
Đoạn 2:
Trước việc làm của người quân hiệu, Trần
Thủ Độ xử lý ra sao?
Đoạn 3 :
Khi biết có viên quan tâu với vua rằng
mình chuyên quyền, Trần Thủ Độ nói gì?
Những lời nói và việc làm của Trần Thủ Độ
cho thấy ông là người như thế nào?
HĐ 4: Đọc diễn cảm :
vii. Đưa bảng phụ ghi đoạn 3 và hướng
dẫn đọc
- HS đọc phân vai, trả lời câu hỏi
xii. HS lắng nghe
xiii. 1 HS đọc cả bài.
- HS dùng bút chì đánh dấu
xiv. HS đọc nối tiếp( 2lần)
+HS luyện đọc từ ngữ khó.
+ Đọc chú giải.
- HS đọc theo nhóm .
xv. 1HS đọc toàn bài.
xvi. 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
*TTĐ đồng ý nhưng yêu cầu chặt ngón
chân người đó để phân biệt với những
câu đương khác.
*Cách sử sự này của ông có ý răn đe
những kẻ có ý định mua quan bán tước,
nhằm rối loạn phép nước.
-1 HS đọc to, lớp đọc thầm
*...không những không trách móc mà
còn thưởng cho vàng, lụa.
*TTĐ nhận lỗi và xin vua thưởng cho
người dám nói thẳng.
*TTĐ cư xử nghiêm minh, không vì tình
riêng, nghiêm khắc với bản thân;luôn đề
cao kỉ cương, phép nước.
- HS luyện đọc.
- HS đọc phân vai
xvii. 2 → 3 nhóm lên thi đọc
xviii. Lớp nhận xét
xix. Lắng nghe
Giáo viên: Phạm Xuân Bình
1
Giáo án lớp 5 Trường Tiểu học Liên Thành năm học 2010 - 2011
viii. Phân nhóm 4 cho HS luyện đọc
ix. Cho HS thi đọc
x.GV nhận xét, khen nhóm đọc hay
3.Củng cố,dặn dò:
xi. Nhận xét tiết học
Dặn HS về kể chuyện cho người thân nghe
TỐN: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
Biết tính chu vi hình tròn , tính đường kính của hình tròn khi biết chu vi của hình tròn
đó.
HS u thích mơn Tốn
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Chuẩn bị bảng phụ và các mảnh bìa có hình dạng như hình vẽ trong SGK.
- HS: Chuẩn bị giấy kẻ ơ vng, thước kẻ, kéo.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1.Bài cũ :
2.Bài mới :
HĐ 1: Giới thiệu bài :
HĐ 2 : Thực hành :
Bài 1: Chú ý với trường hợp thì có thể đổi hỗn
số ra số thập phân hoặc phân số.
Bài 2:
- Luyện tập tính bán kính hoặc đường kính hình
tròn khi biết chu vi của nó.
- Củng cố kĩ năng tìm thừa số chưa biết của
một tích.
Bài 3:
a) Vận dụng cơng thức tính chu vi hình tròn khi
biết đường kính của nó.
b) Hướng dẫn HS nhận thấy: Bánh xe lăn 1
vòng thì xe đạp sẽ đi được một qng đường
đúng bằng chu vi của bánh xe. Bánh xe lăn bao
nhiêu vòng thì xe đạp sẽ đi được qng đường
dài bằng bấy nhiêu lần chu vi của bánh xe.
Bài 4: Hướng dẫn HS lần lượt thực hiện các
thao tác :
3. Củng cố dặn dò :
Bài 1: HS tự làm, sau đó đổi vở
kiểm tra chéo cho nhau.
Đổi : r =
2
1
2
cm = 2,5 cm
Bài 2: HS tự làm bài
2HS lên bảng chữa bài
r x 2 x 3,14 = 18,84
Bài 3:
Bài 4:Dành cho HSKG
- Tính chu vi hình tròn:
6 x 3,14 = 18,84 (cm)
- Tính nửa chu vi hình tròn:
18,84 : 2 = 9,42 (cm)
Chu vi hình H:
9,42 + 6 = 15,42 (cm)
- Khoanh vào D.
LUYỆN TỐN: lun tËp h×nh trßn, ®êng trßn; chu vi
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS ơn tập vỊ h×nh trßn, ®êng trßn, chu vi.
- Giải bài tốn có liên quan .
- Giáo dục HS u thích mơn học .
II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC – CHỦ YẾU .
Giáo viên: Phạm Xn Bình
2
Giỏo ỏn lp 5 Trng Tiu hc Liờn Thnh nm hc 2010 - 2011
GIO VIấN HC SINH
I . Hng dn lm bi tp (30p)
Bi 1: Vẽ hình tròn có đờng kính d (cỏ nhõn):
a. d = 5cm b. d = 8cm
- Gi HS nờu yờu cu bi .
- HS lm bi .
- GV giỳp HS yu .
-Nhn xột bi trờn bng .
Bi 2: Tớnh chu vi hình tròn có bán kính r
(Nhúm ụi):
a. r = 5cm
b. r = 1,2 dm
c. r = 0,5 m
- Bi yc lm gỡ ?
- Mun tớnh chu vi hỡnh trũn ta lm ntn?
- Yờu cu HS lm bi cỏ nhõn .
- Thu chm mt s bi .
- Nhn xột bi trờn bng .
Bi 3. Tính chu vi hình tròn có ng kính r:
a. d = 6cm
b. d = 0,8 m
c. d = 0,4 dm
- Bi yc lm gỡ ?
- Mun tớnh chu vi hỡnh trũn ta lm ntn?
- Yc lp lm bi theo nhúm bn .
- GV HD HS yu .
- Nhn xột, sa sai .
III. Củng cố - dặn dò (3p)
- GV nhận xét giờ học
- HS về ôn bài
Chuẩn bị bài sau .
- 2 HS lờn bng lm bi .
- Mun tớnh chu vi hỡnh trũn ta ly
hai ln bỏn kớnh nhõn vi s 3,14 .
- 4HS lờn bng
a. C = 5 x 2 x 3,14 = 31,4cm
b. C = 1,2 x2 x 3,14 = 7,536 dm
c . C = 0,5 x 2 x 3,14 = 31,4 m
- HS nêu yc bài toán
- 3HS lên bảng làm bài tập
***********************************************************
BUOI CHEU
LUYN T V CU: M RNG VN T CễNG DN
I. MC TIấU:
1/ KT, KN :
Hiu ngha ca t cụng dõn (BT1); xp c mt s t cha ting cụng vo nhúm
thớch hp theo yờu cu ca BT2; nm c mt s t ng ngha vi t cụng dõn v s
dng phự hp vi vn cnh (BT3, BT4).
Yờu thớch s phong phỳ ca TV
II. CHUN B :
xx. Bng ph.bng nhúm.
III. CC HOT NG DY- HC CH YU:
GIO VIấN HC SINH
Giỏo viờn: Phm Xuõn Bỡnh
3
Giáo án lớp 5 Trường Tiểu học Liên Thành năm học 2010 - 2011
- Đọc lại ghi nhớ.
xxi. Kiểm tra 2 HS
xxii. Nhận xét, cho điểm
2.Bài mới:
HĐ 1 : Giới thiệu bài:
Nêu MĐYC của tiết học.
HĐ 2 : HD HS làm BT1:
xxiii. Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
HĐ 3 : HDHS làm BT2
Cho HS làm bài, phát bảng nhóm cho 3 HS
xxiv. Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
HĐ 4 : HDHS làm BT3 :
xxv. GV giao việc
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
HĐ 5 : HD HS làm BT4
( Dành cho HSKG)
xxvi. Cho HS làm bài + trình bày kết
quả
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng:
3.Củng cố,dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Xem lại các BT đã làm.
xxvii. 2HS trả lời đọc đoạn văn ở BT2
xxviii. HS lắng nghe
xxix. 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
xxx. HS làm bài theo nhóm 2
*Cơng dân: Người dân của 1 nước, có
quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.
xxxi. Cho HS đọc u cầu của BT2
- HS làm bài vào vở BT,3 em làm vào
bảng
xxxii. HS phát biểu ý kiến
*CƠNG là của nhà nước, của chung:cơng
dân, cơng cộng, cơng chúng.
*CƠNG là khơng thiên vị: cơng bằng,
cơng lí, cơng minh, cơng tâm.
*CƠNG là thợ khéo tay : cơng nhân
,cơng nghiệp.
xxxiii. Lớp nhận xét
xxxiv. 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm
- HS làm bài
xxxv. HS trình bày kết quả :
+Đồng nghĩa với cơng dân: nhân dân, dân
chúng, dân
+Trái nghĩa với cơng dân: Đồng bào ,dân
tộc, nơng dân, cơng chúng
xxxvi. Lớp nhận xét
- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm
xxxvii. HS làm bài
xxxviii. HS trình bày kết quả : Khơng
thể thay từ cơng dân bằng những từ
đồng nghĩa ở BT3.
xxxix. Lớp nhận xét
- Nhắc lại nội dung BT 1
LUYỆN TIẾNG VIỆT: ƠN MỞ RỘNG VỐN TỪ CƠNG DÂN
I. MỤC TIÊU:
HiĨu nghÜa mét sè tõ cã tiÕng " c«ng"
GhÐp c¸c tiÕng ®· cho ®Ĩ t¹o tõ.
II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC – CHỦ YẾU .
GIÁO VIÊN HỌC SINH
A) KiĨm tra bµi cò:
ThÕ nµo lµ c©u ghÐp ? Cho VD?
B) Bµi míi:
1 Giíi thiƯu bµi.
Giáo viên: Phạm Xn Bình
4
Giỏo ỏn lp 5 Trng Tiu hc Liờn Thnh nm hc 2010 - 2011
2. Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1.
- Gọi hs đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS chọn từ.
-Gọi học sinh nêu từ.
Bài2.
- Gọi hs đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS tự nối các từ thích hợp
-Chữa bài
Bài 3.
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS tự làm bài
- Chữa bài.
3. Củng cố - dặn dò :
Về xem lại các bài tập.
Nhận xét tiết học.
- 1HS đọc yêu cầu.
- HS chọn từ.
-HS nêu: công minh
- HS đọc.
-1 HS lên bảng , lớp làm vở .
công dụng
nông trờng
lâm nghiệp
thơng gia
ng dân
- HS đọc các từ nối đợc:
VD: thơng trờng,thơng nghiệp , thơng
gia.......
-1 HS đọc yêu cầu.
-hs Làm bài
-2 HS nêu miệng.
LCH S: ễN TP: CHN NM KHNG CHIN
BO V C LP DN TC ( 1945-1954)
I. MC TIấU:
- Bit sau Cỏch mng thỏng Tỏm nhõn dõn ta phi ng u vi ba th gic : "gic úi",
"gic dt", "git ngoi xõm".
- Thng kờ nhng s kin lch s tiờu biu nht trong chớn nm khỏng chin chng thc
dõn Phỏp xõm lc:
+ 19-12-1946 : Ton quc khỏng chin chng thc dõn Phỏp.
+ Chin dch Vit Bc thu ụng 1947
+ Chin dch Biờn gii thu ụng 1950
+ Chin dch BP.
T ho v truyn thng chng gic ngoi xõm ca dõn tc ta, bit n cỏc anh hựng
thng binh lit s ...
II. CHUN B :
- Bn Hnh chớnh Vit Nam ( ch mt s a danh gn vi s kin lch s tiờu biu
ó hc).
- Phiu hc tp ca HS.
III. CC HOT NG DY HC CH YU :
GIO VIấN HC SINH
1.Kim tra bi c:
2. Bi mi
H 1 : Gii thiu bi:
H 2 : ( lm vic theo nhúm) :
- GV chia lp thnh 4 nhúm v phỏt phiu
- Nhc li cỏc bi lch s ó hc trong giai
on 1945-1954
- HS tho lun theo nhúm 4:
- i din nhúm trỡnh by kt hp ch bn
Giỏo viờn: Phm Xuõn Bỡnh
5
Giáo án lớp 5 Trường Tiểu học Liên Thành năm học 2010 - 2011
học tập cho các nhóm, yêu cầu mỗi nhóm
thảo luận một câu hỏi trong SGK.
1> Tình thế hiểm nghèo của nước ta sau
Cách mạng tháng Tám thường được diễn tả
bằng cụm từ nào? Em hãy kể tên ba loại
“giặc” mà CM nước ta phải đương đầu từ
cuối năm 1945?
2>“ Chín năm làm một Điện Biên,
Nên vành hoa đỏ, nên thiên sử vàng!”
Em hãy cho biết : Chín năm đó được bắt đầu
và kết thúc vào thời gian nào?
3> Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của
Chủ tịch Hồ Chí Minh đã khẳng định điều gì?
Lời khẳng định ấy giúp em liên tưởng tới bài
thơ nào ra đời trong cuộc kháng chiến chống
quân Tống xâm lược lần thứ 2 ( đã học ở lớp
4)?
4> Hãy thống kê một số sự kiện mà em cho là
tiêu biểu nhất trong chín năm kháng chiến chống
thực dân Pháp xâm lược ?
- GV theo dõi nhận xét kết quả làm việc của
mỗi nhóm.
HĐ 3 : ( làm việc cả lớp) :
Tổ chức cho HS thực hiện trò chơi theo chủ
đề “ Tìm địa chỉ đỏ”.
- GV dùng bảng phụ có đề sẵn các địa danh
tiêu biểu,
- Đánh giá kết quả của HS
* GV tổng kết nội dung bài học.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Khen một số nhóm có tinh thần học tập tốt,
nhắc nhở một số HS chưa thật chú ý tập trung
trong khi thảo luận.
* Tình thế hiểm nghèo của nước ta sau
Cách mạng tháng Tám thường được diễn
tả bằng cụm từ nghìn cân treo sợi tóc. Sau
Cách mạng tháng Tám nhân dân ta phải
đương đầu với ba thứ giặc : "giặc đói",
"giặc dốt", "giặt ngoại xâm".
* Chín năm đó được bắt đầu vào sự kiện
ngày 19-12-1946 và kết thúc vào thời
gian 7-5-1954
* Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của
Chủ tịch Hồ Chí Minh đã khẳng định tinh
thần yêu nước, quyết tâm chống giặc ngoại
xâm của dân tộc ta. Lời khẳng định ấy giúp
em liên tưởng tới bài thơ của Lí Thường
Kiệt : Sông núi nước Nam ...
- HS trình bày , VD :
+ 19-12-1946 : Toàn quốc kháng chiến
chống thực dân Pháp.
+ Chiến dịch Việt Bắc thu – đông 1947
+ Chiến dịch Biên giới thu – đông 1950
+ Chiến dịch ĐBP.
- HS dựa vào kiến thức đã học kể lại sự
kiện, nhân vật lịch sử tương ứng với các địa
danh đó.
.
- HS trả lời một số nội dung vừa ôn tập.
***********************************************************
Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011
BUOÅI CHEÀU
TẬP LÀM VĂN: TẢ NGƯỜI (Kiểm tra viết)
I. MỤC TIÊU:
1/ KT, KN : Viết được bài văn tả người có bố cục rõ ràng; đủ ba phần (mở bài, thân bài,
kết bài); đúng ý;dùng từ, đặt câu đúng.
2/ TĐ : Thể hiện được cảm xúc với người định tả.
II. CHUẨN BỊ :
xl. Một số tranh ảnh minh họa nội dung đề văn.
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Giáo viên: Phạm Xuân Bình
6