Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.75 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
KIỂM TRA BÀI CŨ
<b>HS1: a)Thế nào là số nguyên tố ? </b>
<b> Thế nào là hợp số.</b>
<b> b)Nêu tất cả các cách viết số 34 </b>
<b>dưới dạng tổng của hai số </b>
<b>nguyên tố.</b>
<b>HS2: a)Viết các số nguyên tố nhỏ </b>
<b>hơn 20</b>
<b>b) Viết số 90 dưới dạng một tích </b>
<b>các thừa số lớn hơn 1, mỗi thừa </b>
<b>số lại viết thành tích cho đến khi </b>
<b>các thừa số đều l s nguyờn t</b>
<b>Đáp án:</b>
<b>HS1:a)S nguyờn t l s t </b>
<b>nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai </b>
<b>ước là 1 và chính nó.</b>
<b> Hợp số là số tự nhiên lớn hơn </b>
<b>1, có nhiều hơn hai ước.</b>
<b>b) 34 = 3 + 31 = 5 + 29 </b>
<b> = 11 + 23 = 17 + 17</b>
<b>HS2:a)2;3;5;7;11;13;17;19</b>
<b>b)Chẳng hạn:</b>
<b>C1: 90 = 2.45 = 2. 9.5 = 2.3.3.5</b>
<b>C2: 90 = 3.30 = 3. 3.10 = 3.3.2.5</b>
<b>C3:90 = 5.18 = 5. 9.2 = 5.3.3.2</b>
<b>C4:90 = 6.15 = 2.3.3.5</b>
<b>TiÕt 27</b>
<b>§15.PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUN TỐ.</b>
• Ví dụ: Viết số 300 dưới dạng
một tích các thừa số lớn hơn 1,
mỗi thừa số lại viết thành tích
cho đến khi các thừa số đều là
số nguyên tố.
<b>300</b>
<b>6</b> <b>50</b>
<b>2</b> <b><sub>3 2</sub></b> <b><sub>25</sub></b>
<b>5</b> <b><sub>5</sub></b>
<b>300</b>
<b>3</b> <b>100</b>
<b>2</b> <b><sub>5</sub></b>
<b>10</b> <b><sub>10</sub></b>
<b>2</b> <b><sub>5</sub></b>
<b>300</b>
<b>3</b> <b>100</b>
<b>2</b> <b>2</b>
<b>4</b> <b><sub>25</sub></b>
<b>5</b> <b><sub>5</sub></b>
Ví dụ: Viết số 300 dưới dạng một tích các thừa số lớn
hơn 1, mỗi thừa số lại viết thành tích cho đến khi các
thừa số đều là số nguyên tố.
Chặng hạn:
<b>300 = 6.50 = 2. 3.2.25 = 2.3.2.5.5</b>
<b>300 = 3.100 = 3. 10.10 = 3.2.5.2.5</b>
<b>tiÕt 27</b>
<b>§15.PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUN TỐ.</b>
• Ví dụ: Viết số 300 dưới dạng một
tích các thừa số lớn hơn 1, mỗi
<b>1. Ph©n tÝch mét sè ra thõa sè nguyªn tè.</b>
<b>Giải:</b>
<b>C1: 300 = 6.50 = 2. 3.2.25 = 2.3.2.5.5</b>
<b>C2: 300 = 3.100 = 3. 10.10 = 3.2.5.2.5</b>
<b>C3: 300 = 3.100 = 3.4.25 = 3.2.2.5.5</b>
<b>....</b>
Thế nào là phân tích một
số tự nhiên lớn hơn 1 ra
thừa số nguyên tố?
Trả lời:
<b>Phân tích một số tự nhiên lớn </b>
<b>hơn 1 ra thừa số nguyên tố là </b>
<b>viết số đó dưới dạng một tích </b>
<b>các thừa số ngun tố.</b>
<b>Định nghĩa:</b>
6
42
21
105
111
37
3
3
7
5
3
2
7
<b>tiÕt 27</b>
<b>§15.PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUN TỐ.</b>
<b>1. Ph©n tÝch mét sè ra thõa sè nguyªn tè.</b>
<b>* Định nghĩa:</b>
<b>Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 </b>
<b>ra thừa số ngun tố là viết số đó </b>
<b>dưới dạng một tích cỏc tha s </b>
<b>nguyờn t</b>
<b>-Vớ d:</b>
<b>Chỳ ý: SGK/49</b>
<b>2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố</b>
Ví dụ: Phân tÝch sè 300 ra thõa sè
nguyªn tè ” <b>Theo cét däc</b>”:
300
150
75
25
5
Do đó: 300 = 2. 2. 3. 5. 5
<b>ViÕt gän: 300 =</b>
2
2
<b>tiÕt 27</b>
<b>§15.PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ.</b>
<b>1. Ph©n tÝch mét sè ra thừa số nguyên tố.</b>
<b>* nh ngha:SGK/49</b>
<b>-Vớ d:</b>
<b>Chỳ ý: SGK/49</b>
<b>2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố</b>
Ví dụ: Phân tích số 300 ra thừa
số nguyên tố <b>Theo cét däc</b>”:
<b>300</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>150</b>
<b>75</b>
<b>25</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
Do đó: 300 = 2. 2. 3. 5. 5
<b>ViÕt gän: 300 =</b> 22.3.52
Ph©n tÝch sè 420
ra thõa sè nguyªn tè.
<b>? </b>
<b>420</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>210</b>
VËy: <b>420 = 2. 2. 3. 5.7</b>
2
2 .3.5.7
Bài tập 3.Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
a) 60; b) 84; c) 285
• 60 = 22.3.5 • 84 = 22.3.7 • 285 =3.5.19
1)120 =
2)306 = 2.3.51
3)567 = 92.7
3
3.2 .5
2
Sai
Sai
Ðúng
4
Bài 1.Cách viết nào sau đây được gọi là phân
tích số 120 ra thừa số nguyên tố :
A.120 = 2.3.4.5
B. 120 = 1.8.15
C. 120 = 23.3.5
B i 2: Hãy ghép các số cột A với các tích ở cột B à
để đ ợc kết quả phân tích các số sau ra thừa số
nguyªn tè?
Cột A Cột B
a) 30 = 2.3.5
3.4.25
3)
4)
1)
2)
8)
5)
6)
7)
d) 108 =
e) 280 =
c) 60 =
b) 300 =
23.5.7
22.33
3.2.18
22.3.5
<b>tiÕt 27</b>
<b>§15.PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUN T.</b>
<b>1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.</b>
<b>nh nghĩa:</b>
<b>Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố </b>
<b>là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố.</b>
<b>Chú ý: a)Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi </b>
<b>số nguyên tố là chính nó.</b>
<b>b)Mọi hợp số đều phân tích được ra tha s nguyờn t.</b>
<b>2. Cách phân tích một số ra thõa sè nguyªn tè</b>
• Học lí thuyết theo SGK kết hợp vở ghi.
• Làm các bài tập còn lại trong phần bài tập
SGK và các bài 161 đến 164 SBT trang 22.
• Đọc có thể em chưa biết trang 51 SGK
Bài 127/50 sgk. Phân tích các số sau ra thừa số
nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho các
số nguyên tố nào?
a) 225 b) 1800 c) 1050
Giải
a) 225 = 32.52
b) 1800 = 23 .32.52 . Vậy số 1800 chia hết cho các số
nguyên tố 2; 3 và 5.
số nguyên tố 2; 3; 5 và 7