Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.6 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHUẨN KIẾN THỨC KỈ NĂNG VẬT LÍ 6</b>
<b>CHỦ ĐỀ</b> <b>MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b> <b>GHI CHÚ</b>
<b>CHƯƠNG I: CƠ HỌC</b>
<b>1.Đo độ dài.</b>
<b> Đo thể tích</b>
<i><b>Kiến thức:</b></i>
Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ
và ĐCNN của chúng
<i><b>Kỉ năng:</b></i>
- Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài và đo
thể tích.
- Xđịnh đc độ dài trong 1số tình huống thơng thường.
- Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể
tích vật rắn khơng thấm nước bằng bình chia độ và bình
tràn.
Chỉ dùng dơn vị hợp pháp do
nhà nước quy định.
HS phải thực hành đo độ dài
và thể tích theo đúng quy
trình chung của phép đo, bao
gồm: ước lượng giá trị cần
<b>2. Khối lượng</b>
<b> và lực.</b>
a. Khối lượng.
b. K/n lực.
c. Lục đàn hồi
d. Trọng lực
e. TLR-KLR
<i><b>Kiến thức:</b></i>
- Nêu được KL cử một vật cho biết lượng chất tạo nên vật
- Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
- Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng or
biến đổi chuyển động ( nhanh, chậm dần; đổi hướng)
- Nêu được ví dụ về một số lực.
- Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực
cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh, yếu của
hai lực đó.
- Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác
dụng lên vật làm nó biến dạng.
- So sánh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tác dụng làm
- Nêu được đơn vị đo lực.
- Nêu được trọng lực là lực hút của trái đất t/d lên vật và độ
lớn của nó được gọi là trọng lượng.
- Viết được cơng thức tính trọng lượng P=10m, nêu được ý
nghĩa và đơn vị đo P và m.
- Phát biểu được đ/n KLR (D), TLR (d) và viết được cơng
thức tính các đại lượng này. Nêu được đơn vị đo KLR và
TLR.
Nêu được cách xác định KLR của một chất
<i><b>Kỉ năng:</b></i>
- Đo được KL bằng cân.
- Vận dụng được công thức P = 10m.
- Đo được lực bằng lực kế.
- Tra được bảng KLR của các chất.
- Vận dụng được công thức D = m/V và d = P/V để giải
các bài tập dơn giản.
Ở THCS coi TL gần đúng
bằng lực hút trái đất và chấp
nhận một vật ở trái đất có KL
Bài tập đơn giản là những BT
mà khi giải chúng chỉ địi hỏi
sử dụng cơng thức hoặc tiến
hành một hay hai lập luận
(suy luận)
<b>3. Máy cơ </b>
<b>đơn giản </b>
<b>(MCĐG).</b>
<b>MPN, Đòn </b>
<b>bẩy. Ròng </b>
<b>rọc</b>
<i><b>Kiến thức:</b></i>
- Nêu được các MCĐG có trong các thiết bị thơng thường.
- Nêu được t/d của MCĐG là giảm lực kéo hoặc đẩy vật và
đổi hướng của lực. Nêu được t/d này trong các ví dụ thực
tế.
<i><b>Kỉ năng:</b></i>
<b>CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC</b>
<b>1. Sự nở vì </b>
<b>nhiệt </b> <i><b>Kiến thức:</b></i>- Mơ tả đc hiện tượng nở vì nhiệt của các chất R,L, K .
<i><b>Kỉ năng:</b></i>
Vận dụng KT về sự nở vì nhiệt để GT đc một số hiện
tượng và ứng dụng thực tế.
<b>2.Nhiệt độ. </b>
<b>Nhiệt kế. </b>
<b>Thang nhiệt </b>
<b>độ.</b>
<i><b>Kiến thức:</b></i>
- mô tả đc ngtắc ctạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng
chất lỏng.
- Nêu đc ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng th/ng,
nhkế rượu, nhkế y tế.
- N/biết đc một số nhđộ thường gặp theo thang xen –xi-ut.
<i><b>Kỉ năng:</b></i>
- XĐịnh đc GHĐ, ĐCNN của mỗi loại nhkế khi quan sát
trực tiếp hoặc ảnh chụp, hình vẽ.
- Biêtá sử dụng các nhkế thông thường để đo nhđộ theo
đúng quy trình.
- Lập đc bảng theo dõi sự thay đổi nhđộ của một vật theo
thời gian.
Không Y/cầu làm th/ng tiến
hành chia độ khi chế tạo
nhkế, chỉ y/cầu mơ tả bằng
hình, hình ảnh hoặc hình vẽ
th/ng này.
Một số nhđộ thường gặp như
nhđộ nước đa dang tan, nhđộ
sôi của nước, nhđộ cơ thể
người, nhđộ phòng ...
Khg y/cầu HS tính tốn để
dổi từ thang nhđộ này sang
thang nhđộ khác.
<b>3. Sự chuyển </b>
<b>thể.</b> <i><b>Kiến thức:</b></i>- Mơ tả đc các q trình chuyển thể: sự NC và sự ĐĐ, sự
BH và sự NT, SS. Nêu đc đặc điểm về nhđộ của mỗi quá
trình này.
- Nêu đc PP tìm hiểu sự phụ thuộc của một hiện tượng
đồng thời vào nhiều yếu tố, chẳng hạn qua việc tìm hiểu
tốc độ bay hơi.
<i><b>Kỉ năng:</b></i>
- Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ đc đường biểu diễn sự
thay đổi nhđộ trong q trình NC của chất rắn và q trình
sơi.
- Nêu đc dự đoán về các yếu tố ảnh hưởng đến sự BH và
xây dựng đc phương án th/ng đơn giản để kiểm chứng tác
dụng của từng yếu tố.
-Vận dụng đc kiến thức về q trình chuyển thể để giải
thích một số hiện tượng thực tế có liên quan.
Chỉ dừng lại ở mức mô tả
hiện tượng, khg đi sâu vào
mặt cơ chế cùng như về mặt
CHNL của các quá trình này.
<b>CHUẨN KIẾN THỨC KỈ NĂNG VẬT LÍ 7</b>
<b>CHỦ ĐỀ</b> <b>MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b> <b>GHI CHÚ</b>
<b>CHƯƠNG I: QUANG HỌC</b>
<b>1.sự truyền</b>
<b>thẳng của</b>
<b>AS.</b>
a. ĐK nhìn
thấy một vật.
b. Ng/sáng.
<i><b>Kiến thức:</b></i>
- Nhận biết đc rằng: ta nhìn thấy các vật khi có AS từ các
vật truyền đến mắt ta.
- Nêu đc ví dụ về nguồn sáng, vật sáng.
<i><b>Kỉ năng:</b></i>
- Biểu diễn đc đường truyền các AS(tia sáng) bằng đoạn
thẳng có mũi tên.
- Giải thích 1số ứng dụng của ĐL TTAS trong thực tế:
ngắm đường thẳng, bóng tối, nhật nguyệt thực.
Hiểu ng/sáng là các vật tự
phát ra AS, vật sáng là mọi
vật có AS từ đó truyền đến
mắt ta. Các vật đc đề cập
trong phần QHọc ở THCS
đều được hiểu là các vật
sáng.
Khg y/cầu giải thích các k/n
mơi trường trong suốt,đồng
tính, đẳng hướng.
Chỉ xét các tia sáng thẳng.
<b>2. Phản xạ</b>
<b>AS</b>
a. HT px AS.
b. ĐL px AS.
c. Gg phẳng.
d. Ảnh tạo bởi
GP
<i><b>Kiến thức:</b></i>
- Nêu đc ví dụ về HT phản xạ AS.
- Phát biểu đc ĐL phản xạ AS.
- Nhận biết đc tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ,
pháp tuyến đối với sự PX AS bởi gương phẳng.
- Nêu đc những đặc điểm chung về ảnh của 1vật tạo bởi
GP: Ảnh ảo, bằng vật, đối xứng qua gương.
<i><b>Kỉ năng:</b></i>
- Biểu điễn đc tia tới, tia PX, góc tới, góc PX, P/tuyến
trong sự PX AX bởi GP.
- Vẽ đc tia PX khi biết tia tới gương và ngược lại, theo hai
cách là vận dụng ĐL PX AS hoặc vận dụng đặc điểm của
ảnh tạo bởi GP.
- Dựng đc ảnh của một vật đặt trước GP.
<b>3. Gương cầu</b>
a. GC lồi.
b. GC lõm
<i><b>Kiến thức:</b></i>
- Nêu đc những đặc điểm của ảnh ảo của 1vật tạo bởi GC
lõm và GC lồi.
- Nêu đc ứnh dụng chính của GC lồi là tạo ra vùng nhìn
thấy rộng và ứng dụng chính của GC lõm là có thể biến đổi
1 chùm tia tới ssong thành chùm tia PX tập trung vào 1
điểm, hoặc có thể biến đổi chùm tia tới phân kì thích hợp
thành chùm tia PX ssong.
Không xét đến ảnh thật tạo
bởi gương cầu lõm.
<b>CHƯƠNG II: ÂM HỌC</b>
<b>1. Ng/âm.</b> <i><b>Kiến thức:</b></i>
- Nhận biết đc 1số nguồn âm thường gặp.
- Nêu đc âm phát ra là do dao động.
<i><b>Kỉ năng:</b></i>
Chỉ ra đc vật dao động trong 1số nhuồn âm như trống,
kẻng, ống sáo, âm thoa.
<b>2. Độ cao, độ</b>
<b>to của âm.</b>
<i><b>Kiến thức:</b></i>
- Nhận biết đc âm cao (bổng) có tần số lớn, âm thấp (trầm)
có tần số nhỏ. Nêu đc ví dụ.
- Nhận biết đc âm to có biên độ dao động lớn, âm nhỏ có
biên độ dao động nhỏ. Nêu đc ví dụ.
<b>truyền âm</b> - Nêu đc âm truyền trong các chất rắn, lỏn, khí và không
truyền trong chân không.
- Nêu đc cá môi trường khác nhau thì tốc độ truyền âm
khác nhau
là khoảng khơng gian khong
có hơi hoặc khí.
<b>4.Phạn xạ </b>
<b>âm. Tiếng </b>
<b>vang.</b>
<i><b>Kiến thức:</b></i>
- Nêu đc tiếng vang là biểu hiện của phản xạ âm.
- Nhận biết đc những vật cứng, có bề mặt nhẵn phản xạ âm
- Kể đc một số ứng dụng liên quan đến phản xạ âm.
<i><b>Kỉ năng:</b></i>
Giải thích đc trường hợp nghe thấy tiếng vang là do tai
nghe đc âm phản xạ tách biệt hẳn với âm phát ra trực tiếp
từ nguồn.
5.<b>Chống ô </b>
<b>nhiễm do </b>
<b>tiếng ồn.</b>
<i><b>Kiến thức:</b></i>
- Nêu đc một số ví dụ về ơ nhiễm tiếng ồn.
-Kể tên 1số vật liệu cách âm thường dùng để chống ô
nhiễm do tiếng ồn.
<i><b>Kỉ năng:</b></i>
- Đề ra 1số biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn trong những
trường hợp cụ thể.
- Kể đc tên 1số vật liệu cách âm thường dùng để chống ô
nhiễm tiếng ồn.
<b>CHƯƠNG III: ĐIỆN HỌC</b>
<b>nhiễm điện.</b>
a. HT nh/điện
do cọ xát.
b. Hai loại
điện tích.
c. Sơ lược cấu
tạo nguyên tử
<i><b>Kiến thức:</b></i>
- Mô tả đc 1 vài h.tượng chứng tỏ vật bị nh.điện do cọ xát.
- Nêu đc 2 biểu hiện của các vật nh/điện là hút các vật khác
hoặc làm sáng bút thử điện.
- Nêu đc dấu hiệu về tác dụng lực chứng tỏ có hai loại điện
tích và nêu đc đó là hai loại điện tích gì?
- Nêu đc sơ lược cấu tạo ngtử: Hạt nhân mang điẹn tích
dương, cac e mang điện tích âm chuyển động xung quanh,
ngtử trung hồ về điện.
<i><b>Kỉ năng:</b></i>
Giải thích 1số hiện tượng thực tế liên quan tới sự nhiễm
điện do cọ xát.
Không Y/c HS nêu đc vật
nào mang điện dương, âm
2. <b>Dịng điện.</b>
<b>Nguồn điên</b>.
<i><b>Kiến thức:</b></i>
- Mô tả đc th/ng dùng pin hay ăcquy tạo ra dịng điện thơng
qua các biểu hiện cụ thể như: đèn bút sáng, đèn pin sáng,
quạt quay ...
- Nêu đc Dđ là dịng các điện tích dịch chuyển có hướng.
- Nêu đc t/d chung của các nguồn điện là tạo ra Dđ và kể
được tên các nguồn điện thông dụng (pin, acquy)
- Nhận biết đc cực dương, cực âm và các kí hiệu (+) (-) ghi
trên nguồn điện.
<i><b>Kỉ năng:</b></i>
Mắc đc 1mđ kín gồm: Pin, bóng đèn, cơng tắc, dây nối.
3.<b>VL dẫn </b>
<b>điện và VL </b>
<i><b>Kiến thức:</b></i>
- Nhạn biêt đc VLDĐ là VL cho dòng điện đi qua, VLCĐ
là VL khơng cho dịng điện đi qua.
- Kể tên đc 1số VLD Đ và VLCĐ thường dùng.
- Nêu được dòng điện trong KL là dòng các e dịch chuyển
có hướng.
4. <b>Sơ đồ </b>
<b>mạch điện. </b>
<b>Chiều dòng </b>
<b>điện.</b>
<i><b>Kiến thức:</b></i>
Nêu đc quy ước về chiều của dòng điện.
<i><b>Kỉ năng:</b></i>
- Vẽ đc sơ đồ Md đơn giản đã được mắc sẳn các kí hiệu đã
được quy ước.
- Mắc Mđ dơn giản theo sơ đồ đã cho.
- Chỉ ra được chiều đòng điện trong mạch.
- Biểu diễn đc bằng mũi tên chiều dòng điện trên Sđồ
Mạch điên đơn giản gồm:
nguồn điện, bóng đèn, dây
dẫn, cơng tắc.
<b>5.Cương độ</b>
<b>dịng điện.</b>
<i><b>Kiến thức:</b></i>
- Nêu đc t/d của dịng điện càng mạnh thì số chỉ ampe kế
càng lớn, nghĩa là cđdđ càng lớn.
- Nêu đc đơn vị đo cđdđ là gì.
<i><b>Kỉ năng:</b></i>
Sử dụng đc ampe kế để đo cđdđ.
Không Y/c phát biểu đ/n
cđdđ.
<b>7. HĐT:</b>
a. HĐT giữa 2
cực của nguồn
điện
b. HĐT giữa 2
đầu dụng cụ
đuện.
<i><b>Kiến thức:</b></i>
- Nêu đc: Giữa 2 cực ng/điện có một HĐT.
- Nêu đc: Khi mạch hở, HĐT giữa 2 cực của pin hay acquy
(cịn mới) có giá trị bằng số vôn ghi trên vỏ ng/điện.
- Nêu đc đơn vị do HĐT.
- Nêu đc khi có HĐT giữa 2đầu bóng đèn thì có I chay qua
bóng đèn.
- Nêu đc rằng 1d/cụ điện sẽ động bình thường khi sử dụng
nó đúng với HĐT đm ghi trên d/cụ đó.
<i><b>Kỉ năng:</b></i>
- Sử dụng vôn kế để đo HĐT giữa 2 cực của pin hay acquy
trong một mạch điện hở.
- Sử dụng đc ampe kế để đo CĐDĐ và vôn kế để đo HĐT
giữa 2 đầu bóng đèn trobg mạch điện kín.
HĐT cịn gọi là điện áp
<b>8.CĐ D Đ và</b>
<b>HĐT đối với</b>
<b>đoạn mạch</b>
<b>nối tiếp, song</b>
<i><b>Kiến thức:</b></i>
- Nêu đc mqh giữa các CĐDĐ trong đ/m nt, đ/m ss.
- Nêu đc mqh giữa các HĐT trong đ/m nt, đ/m ss.
<i><b>Kỉ năng:</b></i>
- Mắc đc 2 bóng đèn nt, ss và vẽ đc sơ đồ tương ứng.
- Xđ đc bằng th/ng mqh giữa các CĐDĐ và HĐT trong đ/m
nt và ssong.
Chỉ xét đ/m gồm 2 bóng đèn.
<b>9. An toàn</b>
<b>khi sử dụng</b>
<b>điên</b>
<i><b>Kiến thức:</b></i>
Nêu đc giới hạn nguy hiểm của HĐT và CĐDĐ đối với cơ
thể người.
<i><b>Kỉ năng:</b></i>
<b>CHUẨN KIẾN THỨC KỈ NĂNG VẬT LÍ 8</b>
<b>CHỦ ĐỀ</b> <b>MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b> <b>GHI CHÚ</b>
<b>CHƯƠNG I: CƠ HỌC</b>
<b>động cơ:</b>
a. Chđ cơ học.
các dạng chđc
b. Tính tương
đối của chđ
cơ.
c. Tốc độ.
<i><b>Kiến thức:</b></i>
- Nêu đc dấu hiệu để nh/biết chđ cơ. Nêu đc vdụ về chđ cơ.
- Nêu đc vdụ về tính tương đối của chđ cơ.
- Nêu đc ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh,
chậm cảu chđ và nêu đc đvị đo tốc độ.
- Nêu đc tốc độ TB là gì và cách xđ tốc độ TB.
- Phân biệt đc chđđ và chđkđ dựa vào k/n tốc độ.
<i><b>Kỉ năng:</b></i>
- Vận dụng đc công thức: v = S/t.
- Xđ đc tốc độ TB bằng th/ng.
- Tính đc tốc độ TB của chđkđ
Chđ cơ là sự th/đổi vị trí theo
thg của 1vật so với vật mốc.
<b>2. Lực cơ.</b>
a. Lực. Bd lực
b. Quán tính
của vật.
c. Lực M/sát
<i><b>Kiến thức:</b></i>
- Nêu đc vdụ về t/d của lực làm thđ tốc độ và hướng chđ
của vật.
- Nêu đc lực là đại lượng vectơ.
- Nêu đc vdụ về t/d của 2lực cân bằng lên 1vật chđ.
- Nêu đc quán tính của 1vật là gì.
- Nêu đc vdụ về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn.
<i><b>Kỉ năng:</b></i>
- Biểu diễn đc lực bằng vectơ.
- GThích đc 1số ht thường gặp liên quan tới quán tính.
- ĐỀ ra đc cách làm tăng msát có ích, giảm msát có hại ở 1
số trường hợp cụ thể trong đời sống kỉ thuật.
<b>3. Áp suất.</b>
a. K/n áp suất.
b. Áp suất của
chất lỏng.
Máy nén thuỷ
c. Áp suất khí
quyển.
d. Lực đẩy Ác
Si Mét
<i><b>Kiến thức:</b></i>
- Nêu đc áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
- Mơ tả đc ht chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng, áp
suất khí quyển.
- Nêu đc AS có sùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao
trong lòng chất lỏng.
- Nêu đc các mặt thống trong bình thơng nhau chứa một
loại chất lỏng đứng yên thì ở cùng một độ cao.
- Mô tả đc cấu tạo của máy nén thuỷ lực và nêu đc ngtắc
hoạt động của nó là truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới
mọi nơi trong chất lỏng.
- Mô tả đc hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy ASM.
- Nêu đc điều kiện của vật nổi.
<i><b>Kỉ năng:</b></i>
- Vận dụng đc công thức: p = F/S.
- Vận dụng công thức p = dh đvới AS trng lịng chất lỏng.
- Vận dụng cơng thức về lực đẩy ASM: F = dV.
- Tiến hành đc th/ng để nghiệm lại lực đẩy ASM.
Không Y/c tính tốn định
lượng đối với máy nén thuỷ
lực.
<b>4. Cơ năng:</b>
a. Công và
Công suất.
b. ĐL bảo
tồn cơng.
<i><b>Kiến thức:</b></i>
- Nêu đc vdụ trong đó lực thực hiện công hoặc không thực
hiện công.
c. Cơ năng.
ĐL bảo toàn
cơ năng
đơn vị đo cơng.
- Phát biểu đc ĐL bảo tồn cơng cho máy cơ đơn giản. Nêu
ví dụ minh hoạ.
- Nêu đc cơng suất là gì. Viết đc cơng thức tính cơng suất
và nêu đc đơn vị đo công suất.
- Nêu đc ý nghĩa số ghi cơng suất trên các máy móc, dụng
cụ hay thiết bị.
- Nêu đc vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì
động năng càng lớn.
- Nêu đc vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì
thế năng càng lớn.
- Nêu đc ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có
thế năng.
- PB đc ĐL bảo toàn và CH cơ năng. Nêu đc vdụ về ĐL đó
<i><b>Kỉ năng:</b></i>
- Vận dụng đc cơng thức: A = F.S.
- Vận dụng đc công thức<i>:</i>
Số ghi CS trên một thiết bị
cho biết CS định mức của
thiết bị đó, tức là CS sản ra
hoặc tiêu thụ của thiết bị này
khi nó hoạt động bình
thường.
Thế năng của vật đc xác định
<b>CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC</b>
<b>1. Cấu tạo </b>
<b>phân tử của </b>
<b>các chất:</b>
a. CT PT của
các chất.
b. Nhđộ và
chđ phtử.
c. hiện tượng
khuếch tán.
<i><b>Kiến thức:</b></i>
- Nêu đc các chất đều CT từ phtử, ngtử.
- Nêu đc giữa các ngtử, phtử có khoảng cách.
- Nêu đc các ngtử, phtử chđ không ngừng.
- Nêu đc ở nhđộ càng cao thì các phtử chđ càng nhanh.
<i><b>Kỉ năng:</b></i>
- GT đc 1số hiện tượng xẩy ra do giữa các ngtử, phtử có
khoảng cách hoặc do chúng chđ không ngừng.
- GT đc hiện tượng khuếch tán.
<b>2. Nhiệt </b>
<b>năng:</b>
a. Nh năng và
sự truyền
nhiệt.
b. Nhlượng,
cơng thức tính
nhlượng.
c. PT cân
bằng nhiệt.
<i><b>Kiến thức:</b></i>
- PB đc Đ/n nhnăng. Nêu đc nhđộ của một vật càng cao thì
nhiệt năng của nó càng lớn.
- Nêu đc tên 2cách làm biến đổi nhnăng và tìm được vdụ
minh hoạ cho mỗi cách.
- Nêu đc tên 3cách truyền nhiệt (dnh, đl, bxnh) và tìm đc
vdụ minh hoạ cho mỗi cách.
- PB đc đ/n nhiệt lượng và nêu đc đvị đo nhlượng là gì.
- Nêu đc vdụ chtỏ nhlượng trao đổi phụ thuộc vào khối
lượng, độ tăng giảm nhđộ và chất cấu tạo nên vật.
- Chỉ ra đc nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhđộ cao sang vật
có nhđộ thấp hơn.
<i><b>Kỉ năng:</b></i>
- Vận dụng đc công thức: Q = mc <i>Δt</i> .
- Vận dụng đc kiến thức về cách truyền nhiệt để giải thích
một số hiện tượng đơn giản.
- Vận dụng đc PT cân bằng nhiệt để giải một số bài tập đơn
giản
Nhiệt năng là tổng động năng
của các phân tử cấu tạo nên
vật.
<b>CHUẨN KIẾN THỨC KỈ NĂNG VẬT LÍ 9</b>
<b>CHỦ ĐỀ</b> <b>MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b> <b>GHI CHÚ</b>
<b>CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC</b>
<b>1</b>.<b>Đ/trở của</b>
<b>dd. ĐL Ôm.</b>
a. K/n đtrở.
ĐL Ôm.
b. Đ/m nt.
đ/m ssong.
c. Sự PT của
R vàol, S,
<i>ρ</i>
d. Biến trỏ và
các ĐT trong
kỉ thuật.
<i><b>Kiến thức:</b></i>
- Nêu đc Đtrở của 1 dây dẫn đặc trưng cho mức độ cản trở
dịng điện của ddẫn đó.
- Nêu đc Đtrở của 1dây dẫn đc Xđịnh ntn, có đvị đo là gì?
- PB đc ĐL Ơm đối với 1đoạn mạch có đtrở.
- Viết đc cơng thức tính đtrở TĐ Đvới đ/m nt, ss gồn nhiều
nhất 3 đtrở.
- Nêu đc Mqh giữa đtrở với chdài, Tdiện, vật liệu làm
ddẫn. Nêu đc các ddẫn khác nhau có đtrở khác nhau.
- Nhận biết đc các loại biến trở.
<i><b>Kỉ năng:</b></i>
- Xđịnh đc đtrở của 1đ/m bằng vôn ké và ampe kế.
Xđịnh đc bằng th/ng Mqh giữa đtrở TĐ của đ/m nt hoặc ss
với các đtrở thành phần.
- VDụng đc ĐL Ôm cho đ/m gồm nhiều nhất 3 đtrở TP.
- XĐịnh đc bằng th/ng Mqh giữa đtrở của ddẫn với chdài,
Tdiện, Vliệu làm ddẫn.
- VDụng đc công thức R = <i>ρ</i> l/S và giải thích đc các
hiện tượng đơn giản liên quan tới đtrở của ddẫn.
- GT đc ngtắc h/động của BTrở con chạy. sdụng đc BTrở
để điều chỉnh dòng điện trong mạch.
VDụng đc ĐL Ôm và công thức Đtrở đe GBT về mạch
điện sử dụng vời HĐT khơng đổi trong đó có mắc BTrở.
Khơng y/c HS XĐịnh trị số
đtrở các vịng màu.
<b>2.Cơng và</b>
<b>cơng suất</b>
<b>dịng điện</b>
<i><b>Kiến thức:</b></i>
- Nêu đc ý nghĩa các trị số vơn và ốt ghi trên TBị tt điện.
- Viết đc các cơng thức tính CS điện và Đnăng tt của m/đ.
- Nêu đc một số dấu hiệu Chtỏ dòng điện mang NLượng.
- Chỉ ra đc sự CH các dạng NL khi các D/cụ điện H/động .
- PB và viết BT của ĐL Jun-Len xơ.
- Nêu đc tác hại của đoản mạch và t/d của cầu chì.
<i><b>Kỉ năng:</b></i>
- XĐịnh đc CS điện của một đ/m bằng Vôn kế và ampe kế.
VDụng đc các công thức P = UI; A = Pt =UIt đối với đoạn
mạch tiêu thụ điện năng.
- VDụng đc ĐL Jun-Len-xơ để GT các HT đ/giản có liên quan.
- GT và thực hiện đc các biện pháp thông thường để
SDụng an toàn và tiết kiệm điện năng.
<b>CHƯƠNG II: TỪ TRƯỜNG VÀ CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ.</b>
<b>1. Từ trường.</b>
a.NCVC,NCĐ.
b. Từ trường,
từ phổ, đstừ.
c. Lực từ.
Đg cơ điện.
<i><b>Kiến thức:</b></i>
- Mô tả đc HT chtỏ NCVC có từ tính.
- Nêu đc sự TT giữa các cực của hai nam châm.
- Mô tả đc Ctạo và Hđộng của la bàn.
- Mô tả đc th/ng Ơxtet để phát hiện dịng điện có t/d từ.
- Mơ tả đc Ctạo của NCĐ và nêu đc vai trò của lỏi sắt là
làm tăng t/d từ.
- PB đc QT BTP về chiều của ĐST trong ống dây có
dđiện.
- Nêu đc 1số ứng dụng của NCĐ và chỉ ra t/d của NCĐ
trong những ứng dụng này.
- PB đc QT BTT về chiều của lực từ t/d lên dây dẫn thẳng
có dịng điện chạy qua đặt trong từ trường đều.
- Nêu đc ngtắc ctạo và hđộng của ĐCĐ1C.
<i><b>Kỉ năng:</b></i>
- XĐịnh đc các từ cực của KNC.
- XĐịnh đc tên các từ cực của 1 NCVC trên cơ sở biết các
từ cực của một NC khác.
- Biết sử dung la bàn để XĐ phương hứớng địa lí.
- GT đc hoạt động của NCĐ.
- Biết dùng NC thử để phát hiện sự tồn tại của TT.
- Vẽ đc ĐST của NCT, NC chử U và ống dây có dđiện ch/qua.
- VDụng đc QT NTP để XĐ chiều của ĐST trong ống dây
khi biết chiều dòng điện và ngược lại.
- VDụng đc QT BTT để XĐ 1trong3 y/tố khi biết 2 ytố
kia.
- GT đc ngtắc hđộng (về mặt t/d lực và về mặt CH NL) của
động cơ điện 1 chiều.
Chỉ xét trường hợp ddẫn
thẳng có dịng điện chạy qua
được đặt vng góc với các
ĐST.
<b>3. Cảm ứng</b>
<b>điện từ:</b>
a. Đkiện xhiện
DĐ CƯ
b. MPĐ. Sơ
lược về
DĐXC.
c. MBA.
Truyền tải
đ/năng đi xa.
<i><b>Kiến thức:</b></i>
- Mô tả đc th/ng hoặc nêu đc vdụ về HT CƯ ĐT.
- Nêu đc dịng điện cảm ứng Xh khi có sự biến thiên của
số ĐST xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín.
- Nêu đc ngtắc ctạo và hđ của MPĐXC có Khd hoặc NC quay.
- Nêu đc các MPĐ đều biến đổi cơ năng thành Nhnăng.
- Nêu đc dấu hiệu chính để phan biệt DĐXC với DĐ1C và
các tác dụng của dòng điện XC.
- Nhận biết đc ampe kế và vôn kế dùng cho DĐXC,
Qua kí hiệu ghi trên dụng cụ.
- Nêu đc các số chỉ của ampe kế và vôn kế XC cho biếy
giá trị hiệu dụng của CĐDĐ và HĐT xoay chiều.
- Nêu đc CS điện hao phí trên đường tải tỉ lệ nghịch với
bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào 2đầu đường
dây dẫn.
- Nêu đc ngtắc ctạo của MBA.
- Nêu đc điện áp hiệu dụng giữa 2đầu các cuộn dây của
MBA tỉ lệ thuận với số vòng dây của mỗi cuộn và nêu đc
ứng dụng của MBA.
<i><b>Kỉ năng:</b></i>
- Giải đc 1số BT định tính về ng/nhân gây ra DĐCƯ.
- Phát hiện đc dòng điện là dòng điện 1C hay XC dựa trên
t/d từ của chúng.
- GT đc ngtắc hđộng của MPĐXC có khdây hoặc NC
quay.
- GT đc ví sao có sự hao phí đnăng trên đường tải điện.
- Mắc đc MBA vào m/đ để sử dụng đúng theo y/c.
- Nghiệm lại đc công thức: <i>U</i>1
<i>U</i>2
=<i>n</i>1
<i>n</i>2
bằng th/ng.
- GT đc ngtắc hđộng của MBA, vdụng đc cthức <i>U</i>1
<i>U</i>2
=<i>n</i>1
<i>n</i>2
.
Không y/c HS nêu đc cấu tạo
và hđộng của bộ phận góp
điện của MPĐ với khung dây
quay. Chỉ y/c HS biết rằng
tuỳ theo loại bộ phận góp
điện mà có thể đưa dịng điện
ra mạch nhoài là dòng XC
hay 1C.
Dấu hiệu chính phân biệt
dịng XC với dịng 1C là dịn
XC có chiều ln phiên thay
đổi theo thg, cịn dịng 1C là
dịng có chiều khơng đổi.
<b>1. Khúc xạ </b>
<b> ánh sáng.</b>
a. HT Khxạ
ánh sáng.
b. Ảnh tạo bởi
TKHT, TKPK
c. Máy ảnh,
mắt, kính lúp.
<i><b>Kiến thức:</b></i>
- Mơ tả đc HT KXAS trong trường hợp AS truyền từ K2
sang nước và ngược lại.
- Chỉ ra đc tia tới, tia KhX, góc tới, góc KhX.
- Nhận biết đc TKHT, TKPK.
- Mô tả đc đường truyền của các tia sáng đạc biệt qua
TKHT, TKPK. Nêu đc tiêu điểm (chính), tiêu cự của TK.
- Nêu đc các Đđiểm về ảnh của 1vật tạo bởi TKHT,
TKPK.
- Nêu đc máy ảnh dùng phim có các bộ phận chính là vật
kính, buồng tối và chổ đặt phim.
- Nêu đc mắt có các bộ phận chính là TTT và màng lưới.
- Nêu đc sự tương tự giữa cấu tạo của máy và máy ảnh.
- Nêu đc mắt phải điều tiết khi muốn nhìn rỏ vật ở các vị
trí xa, gần khác nhau.
- Nêu đc đđiểm của mắt cận, mắt lão và cách sửa.
- Nêu đc kính lúp là TKHT có tiêu cự ngắn và đc dùng để
quan sát các vật nhỏ.
- Nêu đc số ghi trên KL là số bội giác của KL và khi dùng
KL có số bội giác càng lớn thì qsát thấy ảnh càng lớn.
<i><b>Kỉ năng:</b></i>
- XĐịnh đc TK là TKKT hay TKPK qua việc qsát trực tiếp
các TK này và qua qsát ảnh của 1vật tạo bởi TK đó.
- Vẽ đc đường truyền của các tia sáng đbiệt qua TKHT, TKPK.
- Dựng đc ảnh của 1vật tạo bởi TKHT, TKPK bằng cách
sử dụng các tia đặc biệt.
XĐịnh đc tiêu cự của TKHT bằng th/ng.
Không đề cập đến ĐL khúc
xạ AS
Khơng y/c GT lí do phải đeo
kính để sửa tật cận thị và lão
thị.
Nhận biết TKHT qua việc
qsát ảnh tạo bởi TK này đối
với 1vật sáng ở xa và đối với
<b>2. AS màu:</b>
a. AS trắng và
AS màu.
b. Lọc màu.
Trộn AS màu.
Màu sác các
vật.
<i><b>Kiến thức:</b></i>
- Kể tên đc 1vài nguồn phát ra AS trắng thông thường,
nguồn phát ra AS màu và nêu đc t/d của tấm lọc AS màu.
- Nêu đc chùm AST có chứa nhiều chùm AS màu khác
nhau và mơ tả đc cách phân tích AST thành các AS màu.
- Nhận biêt đc rằng, khi nhiều ASM đc chiếu vào cùng
1chổ trên màn ảnh trắng hoặc đồng thời đi vào mắt thì
chúng đc trộn với nhau và cho một màu khác hẳn, có thể
trộn 1số ASM thích hợp với nhau để thu đc AST.
- Nhận biết đc rằng, vật tán xạ mạnh ASM nào thì có màu
đó và tán xạ kém các ASM khác. Vật màu trắng có khả
năng tán xạ mạnh tất cả các ASM, vật màu đen khơng có
khả năng tán xạ bất kì ASM nào.
- Nêu đc vdụ thực tế về t/d nhiệt, sinh học và quang điện
của AS và chỉ ra đc sự bđổi nglượng đối với mỗi t/d này.
<i><b>Kỉ năng:</b></i>
- GT đc 1số hiện tượng bằng cách nêu đc ng/nhân là do có
sự phân tích AS, lọc màu, trộn ASM hoặc giải thích màu
sắc của các vật là do ng/nhân nào.
- XĐịnh đc có một ASM, chẳng hạn bằng đĩa CD có phải
là màu đơn sắc hay không.
- Tiến hành đc th/ng để so sánh t/d nhiệt của AS lên 1vật
có màu trắng và lên 1vật có màu đen.
Vdụ hiện tượng cầu vồng là
do có sự phân tích AS.
<b>CHƯƠNG IV: SỰ CHUYỂN HỐ VÀ BẢO TỒN NĂNG LƯƠNG.</b>
<b>1.Sự CH và</b>
<b>BT n/lượng:</b>
<i><b>Kiến thức:</b></i>
a. Sự CH các
dạng n/lương.
b. ĐL BT năng
lượng.
hiện cơng hoặc làm nóng các vật khác.
- Nêu đc vdụ hoặc mơ tả đc htượng trong đó có sự CH các
dạng nlượng đã học và chỉ ra đc rằng mọi qtrình bđổi đều
kèm theo sự CH năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
- Phát biểu đc ĐL BT & CHNL.
lượng. Chỉ y/c HS nhận biết
1vật có năng lượng dựa vào
khả năng thực hiện cơng
hoặc làm nóng các vật khác.
<b>2. Động cơ</b>
<b>nhiệt. HS của</b>
<b>ĐCN. Sự CH</b>
<b>đ/năng trang</b>
<b>các loại máy</b>
<b>phát điện.</b>
<i><b>Kiến thức:</b></i>
- Nêu đc ĐCN là thiết bị trong đó có sự biến đổi từ nhiệt
năng thành cơ năng. ĐCN gồm 3 bộ phận cơ bản là nguồn
nóng, bộ phận sinh cơng và nguồn lạnh.
- Nhận biết đc 1số ĐCN thường gặp.
- Nêu đc HS ĐCN và n/suất toả nhiệt của nh/liệu là gì.
- Nêu đc vdụ hoặc mô tả đc thiết bị minh hoạ quá trình CH
các dạng năng lượng khác thành điện năng.
<i><b>Kỉ năng:</b></i>
- VDụng đc cơng thức tính HS: H = A/Q để giải thích đc
các BT dơn giản về ĐCNhiệt.
- VDụng đc cơng thức: Q = qm, trong đó q là n/s toả nhiệt
của nhiên liệu.