Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

bµi 12 sù biõn ®æi chêt bµi 13 ph¶n øng ho¸ häc thý nghiöm lêy dung dþch naoh chia vµo 2 èng nghiöm èng thø nhêt nhá vµi giät phenolphtalein pp sau ®ã nhá tõ tõ dung dþch hcl ®õn d­ èng nghiöm th

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.49 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bµi 13. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thí nghiệm: Lấy dung dịch NaOH chia vào 2 ống
nghiệm, ống thứ nhất nhỏ vài giọt phenolphtalein
(PP), sau đó nhỏ từ từ dung dịch HCl đến d , ống
nghiệm thứ 2 nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4 màu


xanh nhạt. HS quan sát và rút ra nhận xét ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- èng thø nhÊt nhá phenolphtalein (PP) thÊy dd có
màu hồng, sau khi nhỏ dung dịch HCl thÊy mÊt
mµu hång.


- èng nghiƯm thø 2 khi nhỏ dung dịch CuSO4 màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Nhưưvậy:ưHiện t ợng chất này bị biến thành chất khác </b>
gọi là phản ứng hoá học.


Trong quá trình phản ứng, chất ban đầu đ ợc gọi là
chất phản ứng hay chất tham gia; còn chất mới
sinh ra là chất s¶n phÈm.


t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. DiƠn biÕn của phản ứng hoá học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trả lời các câu hỏi sau:


-Tr ớc phản ứng, những nguyên tử nào liên kết với
nhau ?



- <sub>Sau phản ứng, những nguyên tử nào liên kết với </sub>


nhau ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Liên kết giữa các nguyên tử trong


phân tử H2 và O2 thay đổi, chuyển động v va


chạm với nhau tạo liên kết mới giữa một


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Kếtưluậnư:</b> Trong phản ứng hoá học


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III. Điều kiện để xảy ra phản ng hoỏ hc</b>


Tại sao nên dùng các chất phản ứng ở dạng bột ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Phản ứng giữa bột Fe và bột S cần đun nóng
thời gian đầu.


- Phản ứng phân huỷ đ ờng cần ®un nãng suèt
thêi gian ph¶n øng.


- <sub>Ph¶n øng giữa dd NaOH với dd HCl không cần </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

C

hất xác tác là gì ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Nh­­vËy­:­


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>IV. Dấu hiệu để nhận biết phản ứng xảy ra.</b>



- S¶n phÈm ph¶n øng khi cho bét Fe t¸c dơng
víi bét S (không bị nam châm hút).


- Sn phm ca mt s phản ứng khác có thể là
sự thay đổi màu sắc, sự tỏa nhiệt hay phát


s¸ng ...


</div>

<!--links-->

×