Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.08 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I / ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH LỚP DẠY:</b>
<b>1. Thuận lợi và khó khăn :</b>
<b>a. Thuận lợi:</b>
+ Hầu hết học sinh có tinh thần tự giác học tâp, biết vâng lời, biết nghiên cứu tài liệu học tập, chuẩn
bị đầy đủ đồ dùng học tập.
+ Học sinh là con em xã nhà nên việc đi lại học tập ở trường hay học tổ nhóm rất thuận tiện.
+ Học sinh hầu hết cùng lứa tuổi nên tư duy có tính chất tương đồng.
+ Học sinh có tinh thần đồn kết giúp đỡ nhau trong học tập.
+ Phân công số lượng học sinh cho mỗi lớp vừa phải.
+ Điều kiện học tập và giảng dạy đạt yêu cầu có sự phối hợp giữa BGH, GVCN, GVBM, PHHS, Ban
cán sự lớp nhằm nâng cao chất lượng học tập.
b.
<b> Khó khăn:</b>
Đại bộ phận HS xuất thân từ nhà nông, nên việc hậu thuẫn cho vấn đề học tập và thời gian
nghiên cứu bài và tự học của học sinh còn hạn chế. Là học sinh ở vùng nông thôn nên chịu ảnh
hưởng của giáo dục gia đình, do đó ý thức học tâp cịn hạn chế, trình độ tiếp thu, tư duy cịn thấp,
kiến thức khơng đồng đều. Nhiều PH có tư tưởng khốn trắng việc học tập của con em cho nhà
trường kết quả kiểm tra chất lượng đầu năm số lượng HS yếu kém còn nhiều.
<b>II/ THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG NĂM:</b>
<b>a. Chất lượng đầu năm:</b>
<b>LỚP</b> <b>SHS</b> <b><sub>SL</sub>GIỎI</b> <b><sub>%</sub></b> <b><sub>SL</sub></b> <b>KHÁ</b> <b><sub>%</sub></b> <b><sub>SL</sub>T-BÌNH<sub>%</sub></b> <b><sub>SL</sub></b> <b>YẾU</b> <b><sub>%</sub></b> <b><sub>SL</sub>KÉM<sub>%</sub></b>
<b>9A1</b> <b><sub>41</sub></b>
<b>9A2</b> <b><sub>41</sub></b>
<b>9A3</b> <b><sub>41</sub></b>
<b>b. Chỉ tiêu phấn đấu:</b>
<b>LỚP</b> <b>SHS</b> <b>GIỎI</b> <b>KHÁ</b> <b>T-BÌNH</b> <b>YẾU</b> <b>KÉM</b>
<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>
<b>9A1</b> <b><sub>41</sub></b>
<b>9A2</b> <b><sub>41</sub></b>
<b>9A3</b> <b><sub>41</sub></b>
<i><b>Toång</b></i> <b>123</b>
<b>III / BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG:</b>
<b>a. BP dạy cho đối tượng HS khá giỏi:</b>
- Hướng dẫn HS suy nghĩ, trả lời các câu hỏi khó ở SGK.
- Đặt câu hỏi tổng hợp, khái quát, phân tích.
- Giới thiệu tài liệu để HS tìm đọc nâng cao hiểu biết, nâng cao tư duy sáng tạo.
- Cho các em làm bài tập nghiên cứu khoa hhọc nhỏ.
- Phân bố chỗ ngồi hợp lý, để em giỏi có điều kiện giúp đỡ em yếu kém.
<b>b. BP dạy cho đối tượng HS trung bình:</b>
- Động viên khuyến khích HS phát biểu xây dựng bài ở lớp, theo dõi bài ở nhà, có khen
thưởng và xử phạt thích đáng.
- Thành lập tổ nhóm học tập.
- Cho bài tập nghiên cứu KH ở dạng TB.
<b>c. BP dạy cho đối tượng HS yếu kém:</b>
- Phân công HS khá giỏi kèm cặp.
- Theo dõi sát sao để kịp thời uốn nắn HS trong quá trình học tập.
- Cho BT vừa phải, chi tiết va cụ thể.
- Động viên khuyến khích, chê trách, phê bìnhq đáng.
- Cho BT ở dạng câu hỏi cơ bản.
<i><b>HỌC KÌ I:</b></i>
<i><b>HỌC KÌ II:</b></i>
<b>LỚP</b> <b>SHS</b> <b><sub>SL</sub>GIỎI</b> <b><sub>%</sub></b> <b><sub>SL</sub>KHÁ</b> <b><sub>%</sub></b> <b><sub>SL</sub>T-BÌNH<sub>%</sub></b> <b><sub>SL</sub>YẾU</b> <b><sub>%</sub></b> <b><sub>SL</sub>KÉM<sub>%</sub></b>
<b>9A1</b> <b><sub>41</sub></b>
<b>9A2</b> <b><sub>41</sub></b>
<b>9A3</b> <b><sub>41</sub></b>
<i><b>Tổng</b></i> <b>123</b>
<i><b> CẢ NĂM:</b></i>
<b>LỚP</b> <b>SHS</b> <b><sub>SL</sub></b> <b>GIỎI</b> <b><sub>%</sub></b> <b><sub>SL</sub></b> <b>KHÁ</b> <b><sub>%</sub></b> <b><sub>SL</sub>T-BÌNH<sub>%</sub></b> <b><sub>SL</sub></b> <b>YẾU</b> <b><sub>%</sub></b> <b><sub>SL</sub>KÉM</b> <b><sub>%</sub></b>
<b>9A1</b> <b><sub>41</sub></b>
<b>9A2</b> <b><sub>41</sub></b>
<b>9A3</b> <b><sub>41</sub></b>
<i><b>Toång</b></i> <b>123</b>
<b>LỚP</b> <b>SHS</b> <b>GIỎI</b> <b>KHÁ</b> <b>T-BÌNH</b> <b>YẾU</b> <b>KÉM</b>
<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>
<b>9A1</b> <b><sub>41</sub></b>
<b>9A2</b> <b><sub>41</sub></b>
<b>9A3</b> <b><sub>41</sub></b>
<b>V/ NHAÄN XÉT RÚT KINH NGHIỆM:</b>
<b>Nhận xét kết quả HKI: </b>
<b>Nhận xét kết quả HKII và cả năm: </b>
- O
Chơng I:
<b>(Từ tiết 1</b>
<i></i> <b>7)</b>
<i>Tiết 6: Bài</i>
<i>thực hành</i>
<i>Tiết 7: Luyện</i>
<i>tập</i>
1 - HS nắm đợc mục đích ý nghĩa
của di truyền học, các ký hiệu trong
DT.
- Hiểu đợc nội dung ý nghĩa và giải
thích đợc 2 quy luật di truyền của
Menđen là: Quy luật phân li và phân
li độc lập.
- Hiểu và ghi nhớ đợc các khái niệm
kiểu hình, kiểu gen, thể đồng hợp,
thể dị hợp.
- Hiểu và phân biệt đợc sự di truyền
trội khơng hồn tồn với di truyền
trội hoàn toàn.
2 - Rèn kỹ năng quan sát kênh hình.
- Phát triển t duy phân tích so sánh.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.
3 - Xây dựng ý thức tự giác và thói
quen học tập mơn học.
- Cđng cè niỊm tin vµ khoa häc khi
nghiên cứu tính quy luật của hiện
t-ợng sinh học
- Lai một cặp
tính trạng. Quy
luật phân li.
- Lai hai cặp
tính trạng. Quy
luật phân li độc
lập.
- Quan sát,
phân tích, trực
quan;
- Thảo luận
nhóm;
- Thực hành;
- Giải bài tập
GV:
- Tranh phóng
to nh SGK.
- Bảng phụ.
- 2 đồng xu kim
loại.
HS: Thực hiện
gieo đồng xu ở
nhà
Ch¬ng II:
<b>(Từ tiết 8</b>
<i></i> <b>14)</b>
<i>Tiết 14: Bài</i>
<i>thực hành.</i>
1 - HS nêu đợc tính đặc trng của bộ
NST ở mỗi lồi.
- Mơ tả đợc cấu trúc hiển vi điển hình
của bộ NST ở kì giữa của nguyên
phân.
- Hiểu đợc chức năng của NST đối
với sự di truyền các tính trạng.
- Những diễn biến cơ bản về hình
- NST
- Nguyên phân,
giảm phân.
- Phát sinh giao
tử và thụ tinh.
- Cơ chế xác
định giới tính.
- Di truyền liên
- Quan sát,
phân tích, trực
quan;
- Thảo luận
nhóm;
GV:
- Tranh phãng
to nh SGK.
- Bảng phụ.
- Kính hiển vi.
và giảm ph©n.
- Sự phát sinh giao tử và thụ tinh.
- Cơ chế xác định giới tính, ảnh hỡng
của các yếu tố đến sự phát triển giới
tính.
- Hiểu và mơ tả đợc thí nghiệm của
Moocgan, ý nghĩa của di truyền liên
kết trong chon ging.
2 - Phát triển t duy thực nghiệm quy
nạp.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm, kỹ
năng hợp tác trong nhóm, kỹ năng
quan sát kênh hình.
- Ph¸t triĨn t duy phân tích so sánh.
3 - Bảo vệ, giữ gìn dơng cơ thÝ
nghiƯm.
- Trung thực, chỉ vẽ những hình quan
sát đợc.
- Thực hành;
- Giải bài tp.
các bảng hổ trợ
cho bài học
Chơng III:
<b>(Từ tiết 15</b>
<i>→</i> <b>21</b>)
<i>TiÕt 20:</i>
<i>Bµi thùc</i>
<i>hµnh</i>
<i>TiÕt 21:</i>
<i>KiĨm tra</i>
1 - HS phân tích đợc thành phần
hóa học của của ADN đặc biệt là tính
đa dạng và đặc thù của nó, mơ tả
đ-ợc cấu trúc khơng gian của của ADN.
- Nêu đợc bản chất hóa học của gen
và các chức năng của ADN.
- CÊu t¹o và chức năng, quá trình
tổng hợp của ARN.
- Thnh phn hóa học, cấu trúc và
chức năng của Prơtêin, tính đặc thù
và đa dạng của nó.
- Mối quan hệ giữa ARN và prơtêin.
- ADN
- Mèi quan hệ
giữa gen và
ARN.
- Prôtêin.
- Mối quan hệ
giữa gen và tính
trạng.
Nờu vn ,
hi ỏp gi
m, tho lun
nhóm, thực
hành, hợp tác
nhóm nhỏ.
GV:
- Tranh phãng
Chơng IV:
<b>(Từ tiết 22</b>
<i></i> <b>28)</b>
<i>Tiết 27:</i>
<i>Bài thực</i>
<i>hành</i>
<i>Tiết 28:</i>
<i>Bài thực</i>
1 - HS trình bày đợc khái niệm và
nguyên nhân phát sinh đội biến.
- Khái niệm và một số dạng ĐB cấu
trúc NST, giải thích đợc ngun nhân
và vai trị của ĐB cấu trúc NST với
SV và con ngời.
- Trình bày đợc các đột biến số lợng
- §ét biÕn gen.
- §ét biÕn cÊu
tróc vµ số lợng
NST.
-Thờng biến.
Trc quan,
nờu vn ,
thảo luận
nhóm, phân
tích, thực
hành.
GV:
<i>hành</i>
thờng thấy ở một cặp NST.
- Nêu đợc hậu quả của đột biến số
l-ợng NST.
- Phân biệt đợc hiện tợng đa bội hóa
và thể đa bội.
- Khái niệm thờng biến, mức phản
2 - Rèn kỹ năng: Hoạt động nhóm,
quan sát và phân tích kênh hình, t
duy phân tích so sánh, kĩ năng phỏt
hin kin thc.
- Rèn kĩ năng sử dụng kính hiển vi, kĩ
năng thực hành.
3 - Bảo vệ, giữ gìn dụng cô.
khoai lang mäc
trong tèi và
ngoài sáng, thân
cây rau dừa nớc.
HS: Su tầm
tranh ảnh về các
loại biến dị.
Chơng V:
<b>(Từ tiết</b>
<b>29tiết 31)</b>
1- HS biết đợc phơng pháp dùng
phả hệ để phân tích sự di truyền của
một vài tính trạng ở ngời.
- Y nghĩa của phơng pháp nghiên
cứu trẻ đồng sinh.
- C¸c phơng pháp nhận biÕt bƯnh,
tËt di trun ë ngêi.
2. Rèn kĩ năng: Hoạt động nhóm,
quan sát và phân tích kênh hình, t
duy phân tích so sánh, kĩ năng phát
hiện kiến thức. Khả năng sử dụng
kiến thức đã học để giải thích những
hiện tợng di truyn.
3. Giáo dục quan điểm duy vật biện
chứng trong viƯc hiĨu biÕt vỊ bƯnh
tËt di trun ë ngời.
Phơng pháp
nghiên cứu di
truyền ngêi.
BƯnh vµ tËt di
truyÒn ë ngêi.
Di truyÒn häc
víi con ngêi.
- Quan sát,
phân tích, trực
quan;
- Thảo luận
nhóm.
GV: Lập sơ đồ
phả h cho
mỡnh.
Su tầm tranh
ảnh vỊ c¸c bƯnh,
tËt di trun ë
ngêi.
HS: Lập sơ đồ
phả hệ cho
mỡnh.
Su tầm tranh
ảnh về c¸c bƯnh,
tËt di trun ë
ngêi.
Ch¬ng VI:
<b>(Từ tiết</b>
<b>32tiết 42)</b>
<i>Tiết 35 ơn</i>
<i>tập.</i>
<i>Tiết 36 kiểm</i>
<i>tra KHI</i>
<i>Tiết 41,42</i>
1. HS trình bày đợc những công
đoạn chủ yếu và u khuyết điểm của
công nghệ tế bào.
- Trình bày đợc các khâu của kĩ thuật
gen những lĩnh vực chính của công
nghệ sinh học.
- Các phơng pháp gây đột biến nhân
tạo. các phơng pháp lai giống. Các
¦ng dơng di
trun häc trong
chän gièng:
c«ng nghƯ gen,
công nghệ tế
bào.
Một số thành
tựu chọn giống
Giảng giải,
trực quan, liên
hệ thực tế,
thực hành
- Hiểu đợc sự thối hóa do tự thụ
phấn và giao phối gần.
- Nêu đợc u thế lai và những thành
tựu chon giống ở Việt Nam.
2. Rèn kĩ năng: Hoạt động nhóm,
quan sát và phân tích kênh hình, t
duy phân tích so sánh, kĩ năng phát
hiện kiến thức. Rèn kĩ năng thực
hành giao phấn.
3. Giáo dục ý thức học tập bộ môn,
vận dụng kiến thức đã học vào thực
tế sản xuất. Biết trân trọng thành tựu
khoa học.
HS: T×m hiĨu
mét sè øng dơng
di trun ë ViƯt
Nam và thế giới.
Chơng I:
<b>(Tõ tiÕt 43</b>
<i>→</i> <b>48)</b>
<i>TiÕt 47+48:</i>
<i>Bµi thùc</i>
<i>hµnh</i>
1 - HS phát biểu đợc khái niệm
chung về môi trờng, hiểu đợc khái
niệm giới hạn sinh thái.
- Nêu đợc ảnh hỡng của nhân tố sinh
thái đến sinh vật, giải thích đợc sự
thích nghi của SV với môi trờng.
- Hiểu đợc nhân tố sinh vật, nêu đợc
mối quan hệ giữa các SV cùng loài
và khác lồi, lợi ích của mối quan hệ
2 - Rèn kỹ năng: Hoạt động nhóm,
quan sát nhận biết kiến thức, phân
tích kênh hình, t duy phân tích so
sánh, kĩ năng phát hiện kiến thức,
vận dụng kiến thức vào thực tế.
3 - Y thức bảo vệ thực vật, động vật.
- Y thức bảo vệ môi trờng thiên
nhiên
- M«i trờng và
các nhân tố sinh
thái.
- nh hởng của
các nhân tố sinh
thái lên đời sống
của SV.
- Ảnh hëng lÉn
nhau giữa các
SV
Trc quan,
nờu vn ,
thảo luận
nhóm, phân
tích, thực
hành.
Liên hƯ thùc
tÕ.
GV:
- Tranh phóng
to nh SGK.
- Bảng phụ.
- Cây lá lốt, Vạn
niên, Lúa…
- Máy chiếu
- Kẹp ép cây,
Báo, kéo, vợt
bắt côn trùng,
túi nilon, dụng
cụ đào đất.
HS: Kẹp ép
cây, Báo, kéo,
vợt bắt côn
trùng, túi nilon,
dụng cụ đào đất.
<b>Chơng II:</b>
<b>(Tõ tiÕt 49</b>
<i>→</i> <b>55)</b>
<i>TiÕt 53:</i>
<i>KiĨm tra</i>
<i>TiÕt 54+55:</i>
<i>Bµi thùc</i>
<i>hµnh.</i>
1 - HS nắm đợc khái niệm quần thể.
Nhận biết đợc quần thể SV và lấy
đ-ợc ví dụ minh họa.
- Trình bày đợc một số đặc điểm cơ
bản của quần thể ngời liên quân đến
vấn đề dân số.
- Trình bày đợc khái niệm quần xã,
mối quan hệ giữa ngoại cảnh và quần
xã, sự ổn định và cân bằng sinh học
trong quàn xã.
- HS hiểu đợc khái niệm hệ sinh thái,
- Qn thĨ SV.
- Qn thể ngời.
- Quần xà SV.
- Hệ sinh thái
Trc quan,
nờu vn ,
thảo luận
nhóm, phân
tích, thực
hành.
Liên hệ thực
tế.
GV:
- Tranh phóng
to nh SGK.
- Dao con, kéo,
vợt bắt côn
trùng, lọ, túi
nilon, dụng c
o t.
- Kính lúp, giấy,
bút chì
chuỗi thức ¨n vµ líi thøc ¨n.
2 - Rèn kỹ năng hoạt động nhóm,
quan sát tranh, biểu đồ, tháp dân só
để tìm kiếm kiến thức, khái qt liên
hệ thực tế, Vận dụng kiến thức vào
thực tế.
3 - Gi¸o dơc ý thức nghiên cứu tìm
tòi, lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ
thiên nhiên
- Y thức về dân số và chÊt lỵng cc
sèng.
HS: Dao con,
kéo, vợt bắt côn
trùng, lọ, túi
nilon, dụng cụ
đào đất.
- KÝnh lóp, giÊy,
bót chì
Chơng III:
<b>(Từ tiết 56</b>
<i></i> <b>60)</b>
<i>Tiết 59+60:</i>
<i>Thực hµnh.</i>
1 - HS chỉ ra đợc hoạt động của con
ngời làm thay đổi thiên nhiên, từ đó
ý thức đợc trách nhiệm của bản thân,
cộng đồng trong việc bảo vệ môi
tr-ờng.
- Nêu đợc các nguyên nhân gây ơ
nhiễm mơi trờng từ đó ý thức bảo vệ
mơi trờng sống.
2 - Rèn kỹ năng hoạt động nhóm,
khái quát hóa kiến thức, Vận dụng
kiến thc vo thc t.
3 - Giáo dục ý thức bảo vƯ m«i
tr-êng.
- Tác động của
con ngời đối với
mơi trờng.
- Ơ nhim mụi
trng.
Trc quan,
nờu vn ,
thảo luận
nhóm, HS
làm b¸o c¸o
nhá
GV:
- Tranh phãng
to nh SGK.
- T liƯu vỊ «
nhiƠm m«i
tr-êng.
- Bót, giÊy khỉ
to.
HS: Su tÇm t
liƯu vỊ ô nhiễm
môi trờng.
Chơng IV:
<b>(Từ tiết 61</b>
<i></i> <b>70)</b>
<i>Tiết 65:</i>
<i>Thực hành</i>
<i>Tiết 66: Ôn</i>
<i>tập</i>
<i><b>HKII</b></i>
1 - Phân biệt đợc 3 loại tài nguyên,
tầm quan trọng và tác dụng của việc
sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên
thiên nhiên.
- Hiểu và giải thích đợc vì sao cần
khôi phục môi trờng, giữ gìn thiên
nhiên hoang dã, nêu đợc ý nghĩa của
các biện pháp bảo vệ thiên nhiên
hoang dã.
- Trình bày đợc hiệu quả của các biện
pháp bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái
từ đó đề xuất những biện pháp phù
hợp với hoàn cảnh địa phơng.
- Hiểu đợc vì sao cần ban hành luật
bảo vệ mơi trờng và nắm vững đợc
nội dung chính của chơng II và III
trong luật bảo vệ mơi trờng.
- Sư dụng hợp lí
nguồn tài
nguyên thiên
nhiên.
- Khôi phục môi
trng và giữ
gìn thiên nhiên
hoang dÃ.
- Bảo vệ đa
dạng các hệ
sinh thái.
- Luật bảo vệ
môi trờng.
Giảng giải,
trực quan, liên
hệ thực tế,
thực hành.
Thảo luận
nhóm
GV:
- Tranh phãng
to nh SGK.
- T liệu về tài
nguyên thiên
- Luật bảo vệ
môi trờng.
- Máy chiếu.
- Bút dạ, giÊy
khæ to.
Hoạt động nhóm, t duy logic, khái
quát hóa kiến thức, vận dụng kiến
thức vo thc t.
3 - Giáo dục ý thức bảo vệ môi
tr-ờng, gìn giữ nguồn tài nguyên thiên
nhiên, ý thức chÊp hµnh luËt.
<i><b>TỔ TRƯỞNG:</b></i> <i><b>Tây Vinh, tháng 10 năm 2008</b></i>
<i> </i> <i> Người lập kế hoạch:</i>
<i><b>Đoàn Văn Thọ</b></i> <i><b>Hồ Thị Lan</b></i>
<b>KÝ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU:</b>
<i><b>Tây Vinh, ngày / / 2008</b></i>