Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

trường thcs lê hồng phong trường thcs lê hồng phong – an khê – gia lai họ và tên nguyễn thị thái ngày dạy từ 0392009 đến 01102009 chủ đề 1 sinh học 8 sự tiến hóa của các hệ cơ quan ở các động vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.83 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Lê Hồng Phong – An Khê – Gia Lai</b>
<b>Họ và tên: Nguyễn Thị Thái</b>


Ngày dạy:Từ 03/9/2009
đến 01/10/2009
<b>CHỦ ĐỀ 1: SINH HỌC 8</b>


<b>SỰ TIẾN HÓA CỦA CÁC HỆ CƠ QUAN </b>
<b>Ở CÁC ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG</b>


<b>CẤU TẠO CƠ THỂ NGƯỜI</b>
 <b>Loại chủ đề : Bám sát.</b>


 <b>Thời lượng : 10 tiết.</b>
 <b>Lý thuyết : 9</b>


 <b>Ôn tập + Kiểm tra : 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


Qua chủ đề này HS:


- Hệ thống hóa kiến thức để thấy rõ:


- + Sự tiến hóa của các hệ cơ quan: tuần hồn, tiêu hóa, bài tiết, hơ hấp, thần kinh
trong mối quan hệ với đời sống và mức độ tổ chức của cơ thể.


- + Sự tiến hóa trong cấu tạo của cơ quan sinh sản và các hình thức sinh sản để
đảm bảo sự tồn tại của loài.



- Củng cố lại kiến thức đã học về cấu tạo cơ thể người để thấy rõ sự giống nhau và
khác nhau với các động vật có xương sống đã học.


<i><b>2. Kỷ năng:</b></i>


- Rèn cho HS kỷ năng phân tích, so sánh, tổng hợp và hệ thống hóa kiến thức.
- Kỷ năng viết và vẽ sơ đồ.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục lịng say mê, u thích mơn học.
<b>II. NỘI DUNG:</b>


Bài 1: Đời sống của các động vật thuộc lớp ĐVCXS (1 tiết)
Bài 2: Sự tiến hóa của hệ tuần hồn. (1 tiết)


Bài 3: Sự tiến hóa của hệ tiêu hóa và bài tiết. (1 tiết)
Bài 4: Sự tiến hóa của hệ hơ hấp. (1 tiết)


Bài 5: Sự tiến hóa của hệ thần kinh. (1 tiết)


Bài 6: Sự tiến hóa của hệ cơ quan sinh sản và hình thức sinh sản. (2 tiết)
Bài 7: cấu tạo cơ thể người, (2 tiết)


Ôn tập và kiểm tra. (1 tiết)


<b>III. PHƯƠNG PHÁP: Hỏi đáp, trực quan.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Họ và tên: Nguyễn Thị Thái Ngày dạy:03/9/2009
Tuần 3



Tiết 1 <b>ĐỜI SỐNG CỦA CÁC ĐỘNG VẬTTHUỘC CÁC LỚP ĐVCXS</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<i><b>1- Kiến thức: </b></i>


-Nêu đặc điểm và so sánh được đời sống của các lớp cá, lưỡng cư, bò sát, chim, và thú
Qua đó thấy được sự tiến hóa của ĐVCXS .


<i><b> 2- Kĩ năng: </b></i>


-Rèn cho sinh kỉ năng tổng hợp, so sánh, hệ thống hóa kiến thức
<i><b>3- Thái độ: </b></i>


- Giáo dục cho học sinh lịng u thích mơn học
<b>II- CHUẨN BỊ:</b>


Bảng phụ ghi nội dung bài tập củng cố
<b>III- PHƯƠNG PHÁP:</b>


Hỏi đáp, giảng giải


<b>IV-TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: </b>
<i><b> 1- Ổn định lớp:</b></i>


<i><b> 2- Kiểm tra bài cũ: không</b></i>
<i><b> 3-Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>



Gvgiới thiệu về số lồi,
hình thái và môi trường
sống của cácĐVCXS


-H: vì sao động vật sống
khắp nơi trên trái đất ?
-H:tổ tiên ĐVCXSsống ở
đâu ?


-H: kể tên 1 số ĐVCXS
sống ở nước ngọt, nước
mặn ?


-GV: yêu cầu các nhóm
thảo luận về đời sống và
cấu tạo thích nghi với đời
sống của các lớp ĐVCXS


GV:yêu cầu trả lời


-HS: ghi nhớ


Sự thích nghi
Nước ngọt
HS:trả lời


Các nhóm thảo luận theo
chủ đề của nhóm


-Nhóm 1+2 lớp cá +lưỡng




-Sống ở nước ngọt thở bằng
mang


-Hình thái cấu tạo trong của
cá thích nghi với đời sống ở
nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV:yêu cầu trả lời


GV:yêu cầu trả lời


GV: yêu cầu trả lời


-Nhóm 3+4 lớp bị sát


-Nhóm 5+6 Lớp chim


-Nhóm 7+8 Lớp thú


-Là lớp ĐVCXS vừa ở cạn
vừa ở nước đầu tiên nhưng
còn giữ nhiều nét tổ tiên ở
nước


-Hình dạng cơ thể thay đổi
Dạng thân dài, dạng thân
ngắn



 Quá trình từ đời sống nước
lên cạn là quá trình tiến hóa
rất quan trọng của động vật
-Là đầu tiên chính thức ở
cạn


-Cơ thể có nhiều hình dạng
khác nhau được bao phủ bởi
lớp vảy sừng hoặc xương bì
-Thích nghi với đời sống
bay lượn nên tất cả các lồi
chim đều có cấu trúc cơ thể
đồng dạng .


-Tồn thân có lơng vũ bao
phủ:


+Chi trước biến đổi thành
cánh


+Chi sau biển đổi khác
thích nghi với đậu đi, bơi
-Là động có tổ chức cao
nhất trong các lớp động vật
-Cơ thể phủ lông mao . 1
số ít lồi cá voi, thú biển tê
giác …hầu như không có
lơng


<i><b>4- Củng cố: </b></i>



Trình bày đời sống các lớp đã học


Lớp cá Lớp lưỡng cư Lớp bò sát Lớp chim Lớp thú


<i><b>5- Dặn dò:</b></i>
-Học bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Họ và tên: Nguyễn Thị Thái Ngày dạy:03/9/2009
Tuần 3


Tiết 2 <b>SỰ TIẾN HÓA CỦA HỆ TUẦN HOÀN</b>


<b> I: MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


-HS nêu lại được và so sánh cấu tạo của hệ tuần hồn và trình bày được vịng tuần hồn
của các lớp trong ngành ĐVCXS


-Thấy được sự tiến hóa của hệ tuần hoàn qua các lớp động vật
<i><b>2. Kỉ năng:</b></i>


-Rèn cho học sinh kỉ năng quan sát, tổng hợp, so sánh,hệ thống hóa kiến thức
<i><b>3-Thái độ:</b></i>


-Giáo dục cho hs ý thích mơn học
<b>II-CHUẨN BỊ:</b>


- Tranh HTH của các lớp ĐVCXS
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập củng cố


<b>III- PHƯƠNG PHÁP:</b>


-Hỏi đáp, giảng giải


<b>IV- TIỂN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>
<i><b>1- Ổn định lớp: </b></i>


<i><b>2- Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>3- Bài mới: </b></i>


<b>Hoạt động Giáo viên</b> <b>Hoạt Động Học Sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>1-Lớp cá: </b>


-GV: treo tranh vẽ hình HTH lớp cá
-> yêu cầu hs quan sát:


+H: Nêu cấu tạo tim cá ?


+H: Trình bày vịng tuần hồn ở cá ?
Cá có mấy vịng tuần hồn ? Máu
ni cơ thể có màu gì ?


-GV: Nhận xét và vẽ sơ đồ vịng
tuần hồn của cà


2- Lớp lưỡng cư:


-GV: treo tranh HTH của lưỡng
cưYêu cầu hs quan sát .



+H: HTH lưỡng cư cấu tạo như thế
nào?


+H: Máu có màu gì đi ni cơ thể ?
Có mầy tuần hồn ?


+H: Hãy rút ra đặc điểm tiến hóa về
hệ tuần hoàn của lưỡng cư so cá ?
-GV: nhận xét, yêu cầu 1 hs vẽ lại sơ
đồ 2 vòng tuần hồn của lưỡng cư
3- Lớp bị sát:


-GV: cho học sinh quan sát HTH của
bò sát


+H: phân biệt tim bị sát và lưỡng cư


<b>HS:quan sát tranh đọc</b>
chú thích -> trả lời.


-HS:quan sát tranh
->trình bày, bổ sung


-HS: quan sát tranh
->trình bày nhận xét


<b>Cá tim 2 ngăn: 1TN</b>
1TT
Máu đỏ tươi đi ni cơ


thể.


- 1 vịng tuần
hoàn


Lưỡng cư tim có 3
ngăn: +2TN


+1 TT


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

?


-H:Vẽ sơ đồ và trình bày 2 vịng tuần
hồn của bị sát


-H: Vì sao hệ tuần hồn của bị sát
tiến hóa hơn lưỡng cư ?


4- Lớp chim và thú:


- GV: Treo tranh phóng to HTH
chim và thú ->yều cầu học sinh quan
sát


+H: HTH của chim, thú có cấu tạo gì
tiến hóa hơn bị sát .


+H: Vẽ và trình bày 2 vịng tuần
hồn của chim và thú ?



GV mở rộng: Hồng cầu của thú
không nhân và lõm 2 mặt ->tăng
diện tích trao đổi khí


HS: quan sát->trình
bày và vẽ


Bị sát tim 3 ngăn, có
vách ngăn TT hụt ( trừ
cá sấu )


Hai vòng tuần hồn
máu ít pha hơn ở lưỡng
Cư đi ni cơ thể


Chim và thú tim 4 ngăn
+Nửa phải chứa máu
đỏ thẩm


+Nửa trái chứa máu đỏ
tươi


-Hai vòng tuần hồn,
đỏ tươi đi ni cơ thể


<i><b> 4-Củng cố:Trình bày sự tiến hóa HTH của các lớp đã học </b></i>


Lớp cá Lớp lưỡng cư Lớp bò sát Lớp chim Lớp thú


<i><b>5- Dặn dò: </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Họ và tên: Nguyễn Thị Thái Ngày dạy: 10/9/2009
Tuần 4


Tiết 3 <b>SỰ TIẾN HÓA CỦA HỆ TIÊU HĨAVÀ BÀI TIẾT</b>
<b>I-MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1- Kiến thức:</b></i>


-HS trình lại và so sánh được hệ tiêu hóa và bài tiết của các lớp trong ngành ĐVCXS
-Thấy được cấu tạo hệ bài tiết hệ tiêu hóa phù với đời sống và chức năng


<i><b> 2- Kỉ năng:</b></i>


-Rèn cho học sinh kỉ năng so sánh, vận dụng, phân tích hệ thống hóa
<i><b> 3-Thái độ:</b></i>


-Giáo dục ý thức u thích môn học .
<b> II-CHUẨN BỊ:</b>


-Tranh hệ tiêu hóa các lớp


-Bảng phụ ghi nội dung và bài tập củng cố
<b> III-PHƯƠNG PHÁP:</b>


-Hỏi đáp,giảng giải,trực quan
<b> IV-TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>
<i><b> 1-Ổn định lớp:</b></i>


<i><b> 2-Kiểm tra bài cũ:</b></i>



-Vẽ sơ đồ và trình bày 2 vịng tuần hoàn ở lớp chim và thú
<i><b>3- Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


<b> LỚP CÁ</b>


-GV cho học sinh quan sát
tranh cấu tạo trong của cá
chép


+H: Nêu cấu tạo hệ tiêu
hóa của cá (ống tiêu hóa và
tuyến tiêu hóa /


+Vai trị của bóng hơi ?
+HBT có cấu tạo như thế
nào ?


- Giáo viên nhận xét, giảng
giải.


<b>LỚP LƯỠNG CƯ:</b>


- Giáo viên cho HS quan sát
tranh nội quan của ếch  trả
lời.


+ H: Phân biệt hệ tiêu hóa


của lưỡng cư với cá.


+ H: Đặc điểm nào thích
nghi với lối sống?


+ H: Hệ bài tiết của lưỡng
cư có cấu tạo như thế nào?


- Giáo viên nhận xét


- Học sinh quan sát
tranh, vận dụng kiến
thức  trả lời, bổ sung.


- Học sinh quan sát,
nhớ lại kiến thức cũ
trình bày nhận xét.


- Hệ tiêu hóa: Ống
tiêu hóa: Miệng  Hầu
Thực quản  Dạ dày  Ruột
 Hậu môn.


- Tuyến tiêu hóa: Gan,
ruột.


- Hệ bài tiết: Trung
thận.


- Hệ tiêu hóa:



+ Ống tiêu hóa: Miệng có
lưỡi có thể phóng ra bắt
mồi. Dạ dày, gan, mật
lớn, ruột ngắn.


+ Tuyến tiêu hóa: Gan,
ruột, tụy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>LỚP BÒ SÁT:</b>


- HS quan sát tranh
nội quan của thằn
lằn  Trả lời


+ H: Hệ tiêu hóa của bị
sát có cấu tạo như thế
nào?


+ H: Hệ bài tiết có cấu
tạo ra sao?


<b>LỚP CHIM:</b>


- Giáo viên cho HS
quan sát nội quan
của chim bồ câu.
+ H: Trình bày các cơ
quan của hệ tiêu hóa?
+ H: Phân biệt với hệ


tiêu hóa của bị sát?
+ H: Hệ bài tiết của
chim có gì giống và
khác với bị sát?


<b>LỚP THÚ:</b>


+ H: Lớp thú có hệ tiêu
hóa như thế nào? Thích
nghi với thức ăn và cách
ăn ra sao?


+ H: Hệ bài tiết cấu tạo
ra sao?


- GV nhận xét, giảng
giải và kết luận qua hoạt
động của trò.


HS quan sát tranh, vận
dụng kiến thức  Trả lời.


HS quan sát tranh, vận
dụng kiến thức  Trả lời.


HS trả lời.


HS trả lời.


Bóng đái  lỗ huyệt.



- Hệ tiêu hóa:


+ Ống tiêu hóa: Phân hóa,
ruột già có khả năng hấp
thụ lại


+ Tuyến tiêu hóa: Gan,
ruột, tụy.


- Hệ bài tiết: Hậu thận,
nước tiểu đặc.


- Hệ tiêu hóa:


+ Ống tiêu hóa: Miệng
thực quản  diều  dạ dày
(Cơ và tuyến)  ruột  hậu
môn.


+ Tuyến tiêu hóa: Gan,
ruột, tụy.


- Hệ bài tiết: Hâu thận,
khơng có bóng đái, nước
tiểu đặc thải cùng phân
thích nghi.


- Hệ tiêu hóa:



+ Ống tiêu hóa: Miệng
thực quản  dạ dày  ruột 
manh tràng  hậu môn.
+ Tuyến tiêu hóa: Nước


bọt, gan, tụy, ruột.
- Hệ bài tiết: Hậu thận.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Trình bày sự tiến hóa hệ tiêu hóa của các lớp đã học:


Lớp cá Lớp lưỡng cư Lớp bò sát Lớp chim Lớp thú


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>
- Học bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Họ và tên: Nguyễn Thị Thái Ngày dạy: 10/9/2009
Tuần 4


Tiết 4 <b>SỰ TIẾN HÓA CỦA HỆ HƠ HẤP</b>


<b>I-MỤC TIÊU:</b>
<i><b> 1-Kiến thức:</b></i>


-trình bày lại và thấy được đặc điểm tiến hóa của HHH các lớp trong ngành động vật có
xương sống .


<i><b> 2-Kỉ năng:</b></i>


-Rèn cho học sinh kỉ năng quan sát, so sánh, tổng hợp, hệ thống lại kiến thức đã học .


<i><b> 3-Thái độ:</b></i>


-Giáo dục ý thức yêu thích môn học
<b> II-CHUẨN BỊ: </b>


-Tranh vẽ HHH của bò sát, chim và thú
-Bảng phụ ghi nội dung bài tập củng cố
<b> III-PHƯƠNG PHÁP:</b>


-Hỏi đáp, trực quan,giảng giải.
<b> IV-TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>
<i><b>1- Ổn định lớp:</b></i>


<i><b> 2- Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b> 3 Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>- LỚP CÁ</b>


-H:cá hơ hấp bằng cơ quan
nào?


-H:vị trí cấu tao của mang?
-H:hãy mô tả động tác hô
hấp của cá?


GV: giới thiêu một số cơ
quan hô hấp phụ ở cá da,
buồng mang phụ, phổi.



<b>-LỚP LƯỠNG CƯ: </b>
-H: Nêu các cơ quan hô hấp
Của lưỡng cư ? Đâu là cơ
quan hơ hấp chủ yếu ? Ví
sao ?


-H: Mô tả động tác hô hấp
ở lưỡng cư ?


-H: Hãy so sánh với HHH
của lớp cá ?


GV vẽ hình của ếch và
giảng giải thêm


-HS trả lời


-HS trả lời, bổ sung
-HS trình bày nhận xét


-Mang, da và phổi


-HS mô tả


-HS so sánh, bổ sung


-Cá hô hấp bằng mang
-Mang được nằm ở phần
đầu và được đậy bằng nắp


mang, mang gồm các sợi
mảnh bao phủ bởi lớp biểu
bì mỏng, gấp nếp có nhiều
mao mạch


-Động tác hô hấp Nắp
mmang mở ra tạo ra dòng
nước và khoang miệng -> lá
mang  ra ngoài  nắp mang
đậy lại


-Có ba cách hơ hấp ;
Mang, da và phổi


-Phổi hình trứng xốp, thành
phổi mạng lưới, dạng tổ
ong


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>-LỚP BỊ SÁT:</b>


-H: bị sát hơ hấp bằng gì ?
-GV: cho hs quan sát HHH
của bị sát --. > yêu cầu hs
mô tả cấu tạo của HHH?
Từ đó rút ra đặc điểm tiến
hóa so với lớp lưỡng cư
-H: động tác và các cơ quan
tham gia vào q trình hơ
hấp ?



<b>-LỚP CHIM:</b>


-GV cho học sinh quan sát
HHH của chim


+H:Cơ quan hô hấp của
chim?


+H: Cấu tạo của cơ quan hô
hấp ?


+H: Động tác hô hấp khi
chim bay và khi chim đậu ?
-GV: nhận xét và giảng giải
thêm


<b>LỚP THÚ:</b>


-GV vẽ và yêu cầu hs quan
sát HHH của thú  trình bày
cấu tạo ?


-H: Nêu các động tác hô
hấp của thỏ ?


-GV: nhận xét và nêu thêm
về cấu tạo và chức năng của
thanh quản


-HS ghi nhớ


-Phổi


-HS quan sát và trả lời


-HS trình bày


-HS: quan sát, vận dụng
kiến thức


HS: trả lời, bổ sung


-HS: quan sát hình trình bày
HS: trả lời


HS: ghi nhớ


-Hô hấp bằng phổi


-HHH Mũi khí quản dài2
phế quản 2 lá phổi


-Phổi có nhiều vách ngăn
hơn phổi ếch nhái


-Động tác hô hấp được thực
hiện nhờ sự co dãn của cơ
liên sườn


-Phổi nhỏ, ít giản nở với vơ
số vi khí quản, có hệ thống


túi khí phát triển


-Vai trị của túi khí
+Cách nhiệt


+Giảm trọng lượng cơ thể
+Giúp hô hấp khi bay
-Động tác hơ hấp
+Khi bay nhờ túi khí
+Khi đậu nhờ lồng ngực


-HHH: Mũi thanh quản khí
quản phế quản phổi với
nhiều phế nanGiúp làm tăng
diện tích trao đổi khí .
-Động tác hơ hấp được thực
hiện nhờ lồng ngực vời cơ
liêm sườn và cơ hồnh


<i><b>4- Củng cố: </b></i>


-Trình bày sự tiến hóa HHH của các lớp đã học


<b>LỚP CẤ</b> <b>LỚP LƯỠNG CƯ</b> <b>LỚP BỊ SÁT</b> <b>LỚP CHIM</b> <b>LỚP THÚ</b>


<i><b>5- Dặn dị:</b></i>
-Về nhà học bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Họ và tên: Nguyễn Thị Thái Ngày dạy:17/9/2009
Tuần 5



Tiết 5 <b>SỰ TIẾN HÓA CỦA HỆ THẦN KINH</b>


<b> I. MỤC TIÊU: </b>
<i><b>1- Kiến thức:</b></i>


-HS: Trình bày lại được và so sánh được sự tiến hóa của HTK qua các lớp ĐVCXS . Từ
đó thấy được sự tiến hóa qua các lớp


<i><b>2- Kĩ năng: </b></i>


-Rèn cho học sinh kĩ năng quan sát, so sánh, tổng hợp hệ thống kiến thức đã học
<i><b>3- Thái độ:</b></i>


-giáo dục cho hộc sinh ý thích mơn học
<b>II- CHUẨN BỊ: </b>


-Tranh vẽ HTK của cá, lưỡng cu, bò sát, chim và thú
-Bảng phụ ghi nội dung nài tập củng cố


<b>III- PHƯƠNG PHÁP: </b>
-Trực quan, hỏi đáp


<b>IV-TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>
<i><b>1- Ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Trình bày sự tiến hóa HHH qua các lớp đã học
<i><b>3- Bài mới: </b></i>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>1-LỚP CÁ:</b>


-GV giới thiệu HTK gồm
thần kinh trung ương và
thần kinh ngoại biên


-GV treo tranh và cho học
sinh quan sát HTK của cá
+H: Bộ não cá có mấy phần
?


+H: Nêu cấu tạo và chức
năng từng phần ?


GV: gọi học sinh trình bày
qua tranh


-GV nhận xét


<b>2-LỚP LƯỠNG CƯ:</b>
-GV: Cho học sinh quan
sát bộ não ếch


-H: Bộ não ếch có cấu tạo
các phần nào ?


-H: Hãy so sánh các phần


với bộ não cá ?Vì sao có sự
khác nhau trên ?


-GV: nhận xét giảng giải
<b>3- LỚP BÒ SÁT:</b>


-HS ghi nhớ


-HS quan sát tranh và vận
dụng kiến thức đã học  trả
lời, bổ sung


HS: quan sát tranh trả lời


-Lớp cá: HTK trung ương
gồm +Bộ não


+Tủy sống
-Bộ não có 5 phần
+Não trước: nhỏ
+Não trung gian


+Não giữa: có trung tâm
thị giác


+Tiểu não: Đảm bảo sụ
thăng bằng của cá


+Hành tủy



-HTK: Não bộ tủy sống và
các tế bào thần kinh


-Bộ não 5 phần


+Não trước: khứu giác
+Não trung gian: có mấu
não dưới


+Não giữa: có thùy vị giác
vận động các chi và nhận
kích thích từ mắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-GV: yêu cầu học sinh quan
sát bộ não của bị sát


-H: Nêu đặc điểm tiến hóa
của não bò sát so với các
lớp trước ?


-H: Bộ não phát triển giup
bị sát có những ưu điểm
gì?


-GV: nhận xét và bổ sung
<b>4-LỚP CHIM:</b>


-GV: treo tranh bộ não
chim yêu cầu học sinh quan
sát



+H: Bộ não chim tiến hóa
hơn bộ não của những lớp
trước ở những đặc điểm
nào?


+Những tiến bộ đó giúp gí
cho chim trong đời sống ?
+Chim có mấy đơi dây Tk
não ?


-GV: nhận xét và bổ sung
<b>5-LỚP THÚ:</b>


-GV: treo tranh vẽ


+H: Bán cầu não có cấu tạo
như thế nào? Vai trị ?
-H: Não giữa có cấu tạo ra
sao ? thực hiện chức năng
gì?


-H: Nêu cấu tạo của tiểu
não và vai trò mà tiêu não
đảm nhận ?


-GV: Nhận xét, giảng giải
thêm


-HS: quan sát, trả lời



HS: quan sát và trả lời


-HS: quan sát tranh vẽ, vận
dụng kiến thức đã học trả
lời


+Hành tủy giống cá


-Phát triển hơn lưỡng cư
+Bán cầu não và tiểu não
lớn hơn


+Có vỏ não mới


-HTK tiến bộ cho phép
bịsát có nhiều tập tính phức
tạp


-HTK phát triển cao
-Bộ não phát triển


+Bán cầu não và tiểu não
lớn


+Tiểu não có nhiều nếp
nhăn ngang


-Thùy khứu giác nhỏ
-Có 12 đơi dây thần kinh



-Bộ não phát triển hơn hẳn
các lớp trước


+Bán cầu não có vịm mới
Nhiều khúc cuộn với một số
tế bào thần kinh rất lớn
+Thùy khứu giác lớn


+Não giữa có mấu não sinh


+Tiểu não phát triển với
nhiều khúc cuộn, có đủ 12
đơi dây thần kinh


<b>4- Củng cố:</b>


-Trình bày sự tiến hóa hệ thần kinh qua các lớp đã học


<b>LỚP CÁ</b> <b>LƯỠNG CƯ</b> <b>BÒ SÁT</b> <b>CHIM</b> <b>THÚ</b>


<b> 5- Dặn dò:</b>
-Học bài


-Xem trước cơ quan sinh sản và hình thức sinh sản
Trường THCS Lê Hồng Phong


Họ và tên: Nguyễn Thị Thái



Ngày soạn: 16/9/2009
Ngày dạy:17/9/2009
Tuần 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I- MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1- Kiến thức: </b></i>


HS: nêu lại và so sánh được cấu tào cơ quan sinh sản và hình thức sinh sản qua các lớp
ĐVCXS . Từ đó thấy được đặc điểm tiến hóa thích nghi


<i><b>2- Kĩ năng:</b></i>


-Rèn cho học sinh kĩ năng trình bày, tổng hợp, hệ thống hóa kiến thức
<i><b>3-Thái độ: </b></i>


-Giáo dục ý thức u thích mơn học
<b> II- CHUẨN BỊ:</b>


-Tranh vòng đời của ếch đồng


-Tranh cơ quan sinh sản của lớp thú và chim
<b>III- PHƯƠNG PHÁP:</b>


-Hỏi đáp, giảng giải


<b>IV- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>
<i><b>1-Ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2-Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>3- Bài mới: </b></i>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


-GV:yêu cầu các nhóm thảo
luận về cơ quan sinh sản và
hình thức sinh sản của các
lớp trong ngành ĐVCXS
cụ thể


+Nhóm 1+2 lớp cá


+Nhóm 3+4 lớp lưỡng cư
và bị sát


+Nhóm 5+6 lớp chim
+Nhóm 7+8 lớp thú


-GV gọi đại diện từng
nhóm lần lượt đứng lên
trình bày, bổ sung từng chủ
đề của nhóm


-GV: nhận xét thêm thơng
tin và kết luận


-Ở tiết 1 của bài GV chỉ yêu
cầu nhóm 1,2 và 3,4 trình
bày về lớp cá và lớp lưỡng



-Các nhóm thảo luận và
thống nhất đáp án


-Nhóm 1,2 và 3,4 trình bày
các nhóm khác nhận xét bổ
sung


-Lớp cá


-Hầu hết đơn tính thụ tinh
ngồi, phát triển ngoài cơ
mẹ . Tinh hoàn dài màu
trắng, hai buồng trứng màu
trắng –vàng . Hầu hết vào
mùa và nhiệt độ nhất định
Số trứng lớn và thay đổi tùy
loài


-Nhiều loài bảo vệ con
-Hiện tượng đẻ con gặp ở
cá sụn


-Ấu trùng cá mới nở có
hình dạng khác trưởng
thành


-Lưỡng cư


-Khơng có cơ quan giao cấu
Nhưng có hiện twuowngj


ghép đôi. . Con cái đẻ trứng
con đực tưới tinh dịch ( thụ
tinh ngoài )


-Trứng đẻ thành đám gắn
vào cây thủy sinh sau 48 72
giờ nở thành nòng nọc mọc
chiteo đuôi ếch con


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>4-Củng cố: </b>


-Hãy so sánh cấu tạo của cơ quan sinh sản và hình thức sinh sản của lớp cá và lớp lưỡng


<b>5-Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Họ và tên: Nguyễn Thị Thái Ngày dạy: 24/9/2009
Tuần 6


Tiết 7 <b>SINH SẢN VÀ HÌNH THỨC SINHSỰ TIẾN HÓA CỦA CƠ QUAN</b>
<b>SẢN</b>


<b> I- MỤC TIÊU: Như tiết 1 </b>
<b> II- CHUẨN BỊ: Như tiết 1</b>


<b> III- PHƯƠNG PHÁP: Như tiết 1</b>
<b> IV –TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>
<i><b> 1- Ổn định lớp:</b></i>


<i><b> 2- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i><b> 3- Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động Giáo viên</b> <b>Hoạt Động Học Sinh</b> <b>Nội dung</b>


- GV nhắc lại các kiến thức
về lớp cá và lưỡng cư đã học
ở tiết 1 của bài


-GV yêu cầu tiếp nhóm 3,4
trình bày tiếp cơ quan sinh
sản và hình thức sinh sản lớp
bị sát


- Gv nhận xét, giảng giải kết
luận


-GV tiếp tục yêu cầu các
nhóm 5,6,7 và 8 trình bày lần
lượt các lớp chim và thú
-GV nhận xét, cung cấp thêm
thông tin và kết luận


-Nhóm 3,4 lần lượt trình
bày về lớp bị sát


-Nhóm 5,6 và 7,8 lần
lượt trình bày hai lớp cịn
lại


Các nhóm khác nhận xét


bổ sung


-Bị sát: phân tính


-con đực có cơ quan giao
cấu, thụ tinh trong. Trứng có
vỏ dai hay vỏ đá vơi, phơi
phát triển hồn tồn trên cạn
- Lớp chim: Con trống 2 tinh
hoàn. Con mái chỉ có một
buồng trứng và ống dẫn
trứng trái phát triển


- Phương thức ghép đôi
1 trống 1 mái, 1 trống nhiều
mái. Sống theo đơi cả đời
- Chim non có 2 loại: chim
non khỏe và chim non yếu
-Lớp thú: Con đực có 2 tinh
hồn, con cái có 2 buồng
trứng. Độ mắn đẻ khác nhau
- Hầu hết sinh sản theo mùa
- Thời gian mang thai tùy
thuộc vào cỡ lớn. Thú có 3
kiểu sinh sản


+Kiểu đẻ trứng, kiểu đẻ con
yếu, thời gian mang thai
ngắn ( thú túi), kiểu đẻ con
phát triển ở thú nhau



-Số lượng con sinh ra trong
một lứa pphuj thuộc vào
nhiều yếu tố, thường thú lớn
đẻ ít con hơn thú nhỏ


<i><b> 4- Củng cố:</b></i>


-Trình bày sự tiến hóa của cơ quan sinh sản và hình thức sinh sản của lớp thú so với thú
đã học


<i><b>5- Dặn dò:</b></i>
-Học bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Trường THCS Lê Hồng Phong
Họ và tên: Nguyễn Thị Thái


Ngày soạn: 23/9/2009
Ngày dạy: 24/9/2009
Tuần 6


Tiết 8 <b>CẤU TẠO CƠ THỂ NGƯỜI (tiết 1)</b>


<b> I-MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1-Kiến thức:</b></i>


-HS nhớ lại và nêu lại được:
+Các phần của cơ thể người


+Các đơn vị cấu tạo của cơ thể người, tế bào, mô cơ quan, hệ cơ quan


<i><b>2- Kĩ năng: </b></i>


-Rèn cho học sinh kĩ năng trình bày, tổ hợp hệ thống hóa kiến thức đẫ học
<i><b>3- Thái độ:</b></i>


-Giáo dục ý thức giữ gìn cơ thể khỏi xây sát và tổn thương
<b> II-CHUẨN BỊ: </b>


-Mô hình cơ thể người


Tranh tế bào các loại mơ, các hệ cơ quan
-Bảng phụ ghi bài tập củng cố


<b> III- PHƯƠNG PHÁP:</b>
-Hỏi đáp. Trực quan


<b> IV- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>
<i><b> 1-Ổn định lớp</b></i>


<i><b> 2- Kiểm tra bài cũ:</b></i>
3- Bài mới:


<b>Hoạt động Giáo viên</b> <b>Hoạt Động Học Sinh</b> <b>Nội dung</b>


H- Về vị trí phân loại người thuộc
lớp động vật nào?


H-Sự tiến hóa của con người so với
các động vật khác được thể hiện ở
đặc điểm nào?



GV- cho học sinh quan sát mơ hình
cơ thể người


H-Ngồi cùng cơ thể người là cơ thể
nào? Các sản phẩm?


H-Cơ thể người gồm mấy phần?
H-Cơ hồnh có vai trị gì trong việc
phân chia cơ thể?


GV- Nhận xét và trình bày trên mơ
hình cơ thể người


2-Tế bào mô, cơ quan, hệ cơ quan
a-Tế bào:


GV- Treo tranh cấu tạo tế bào, yêu
cầu học sinh quan sát


H- Tế bào có mấy phần chính?


H- Nêu cấu tạo và chức năng của
từng phần?


H- Chức năng chung của tế bào là
gì?


b- Mơ



H-Mơ là gì?


-Lớp thú


-Biết chế tạo công cụ
lao động,có tư duy
tiếng nói, chữ viết


-HS quan sát vận dụng
liến thức đã học để trả
lời câu hỏi


HS- Trình bày trên mơ
hình


HS- Quan sát tranh để
trả lời câu hỏi


Các phần cơ thể


-Ngoài cùng là da cùng
các sản phẩm lơng, tóc,
móng


-Cơ thể người gồm 3
phần:


+Đầu


+Thân: gồm 2 khoang


ngực và bụng


+Chi:chi trên và chi
dưới


-Cấu tạo gồm 3 phần
+Màng sinh chất: ngoài
cùng


+Chất tế bào lượng nội
chất, ri bô xôm, ti thể,
bộ máy gôn gi, trung
thể


+ Nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV- Treo tranh các loại mô yêu -cầu
học sinh quan sát


H- Có mấy loại mơ?


H- Trình bày cấu tạo và chức năng
của các loại mô?


GV- Nhận xét và bổ sung
c- Cơ quan, hệ cơ quan


H- Hệ cơ quan là gì? Chức năng?
H- Hãy lấy ví dụ để làm rõ?
GV- Nhận xét và kết luận



HS- trả lời


- quan sát tranh vẽ để
trả lời câu hỏi


-học sinh trả lời
-học sinh lấy ví dụ


hiện trao đổi chất
Mô là tập hợp các tế
bào chuyên hóa có cấu
tạo giống nhau đảm
những chức năng nhất
định


-Mơ: có nhiều loại mơ,
mơ biểu bì mơ liên kết
mơ cơ và mơ thần kinh
-Có nhiều tế bào mô
nhiều mô cơ quan 
nhiều cơ quan  hệ cơ
quan


-Là một bộ phận của cơ
thể nằm ở vị trí nhất
định có hình dạng nhất
định và thực hiện chức
năng nhất định .



<b> 4- Củng cố:</b>


-Tế bào có cấu tạo như thế nào?
-Mơ là gì? Các loại mơ?


-Thế nào là cơ quan? Hệ cơ quan?
<b>5-Dặn dị:</b>


-học bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Trường THCS Lê Hồng Phong
Họ và tên: Nguyễn Thị Thái


Ngày soạn: 30/9/2009
Ngày dạy: 01/10/2009
Tuần 7


Tiết 9 <b>CẤU TẠO CƠ THỂ NGƯỜI (tiết 2)</b>


<b>I-MỤC TIÊU:như tiết 1</b>
<b>II-CHUẨN BỊ: như tiết 1</b>


<b>III- PHƯƠNG PHÁP:như tiết1</b>
<b>IV- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>


<b>1-Ổn định lớp:</b>
<b>2-Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu cấu tạo của tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan
<b>3- Bài mới:</b>



<b>Hoạt động Giáo viên</b> <b>Hoạt Động Học Sinh</b> <b>Nội dung</b>


-Ở người có mấy hệ cơ quan? Kể tên
các hệ cơ quan đó?


GV: nhận xét và bổ sung thêm 1 số
hệ cơ quan mà học sinh chưa biết
a-Hệ xương:


-H:cơ thể có bao nhiêu chiếc xương?
-H: vai trò của hệ xương?


b-Hệ cơ:


-GV: giới thiệu cơ thể người có 500


-H:có mấy loại cơ? Chức năng từng
loại


c-Hệ tiêu hóa:


-H:Nêu các bộ phận của ống tiêu hóa
-H: có những tuyến tiêu hóa nào?
-H: chức năng của hệ tiêu hóa?
-GV: nhận xét và bổ sung


d-Hệ hơ hấp:



-H: trình bày các bộ phận của hệ hô
hấp?


-H: chức năng hệ hô hấp đảm nhận?
Giáo viên nhận xét, bổ sung.


e-Hệ bài tiết:


-H:nêu cấu tạo và chức năng của hệ
bài tiết?


f-Hệ tuần hoàn:


-H: các bộ phận và chức năng của hệ
tuần hoàn


-HS: trả lời, bổ sung


-HS: trả lời


-HS: trả lời, bổ sung
-HS: trả lời,bổ sung


-HS: trả lời, bổ sung


-HS: trả lời và bổ sung


HS: trình bày, nhận xét


-Hơn 200 xương các


loại


-Chức năng tạo bộ
khung nâng đỡ cơ thể
và đảm bảo sự chuyển
động


-Hơn 500 cơ


Gồm 3 loại cơ vân cơ
trơn và cơ tim


-Ống tiêu hóa


Miệng hầuthực quản dạ
dàyruột hậu mơn
-Tuyến tiêu hóa
Nước bọt gan tụy ruột
-chức năng: biến đổi
thức ăn thành chất dinh
dưỡng


-Mũi miệng thanh quản
khí quảnphế quản phổi
với nhiều phế nang
-chức năng cung cấp
oxi và thả cac bon nic
-Thận, ống dẫn nước
tiểu, ống đái, bóng đái
-CN: thả sản phẩm trao


đổi chất ra ngoài


-Gồm tim và hệ mạch
-CH: vận chuyển máu
trong hệ mạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-GV: giới thiệu về tuyến nội tiết


h-Hệ thần kinh và giác quan


-H: cấu tạo và chức năng của hệ thần
kinh ?


-H: con người có mấy giác quan?
Vai trị


i-Hệ sinh dục


-GV: giới thiệu cho học biết về cơ
quan sinh dục nam và nữ


-HS: trình bày và bổ
sung


-HS: ghi nhớ


HS: trả lời nhận xét


HS: ghi nhớ



cơ quan


-HTK: +bộ phận ngoại
biên, các dây và hạch
thần kinh


+bộ phận trung ương
não, tủy sống


-giác quan : 5 giác
quan


-cơ quan sinh dục nam
và cơ quan sinh ducf
nữ


-chức năng duy trì nồi
giống


<b>4-Củng cố:</b>


GV: cho học sinh làm bài tập


Trình bày thành phần, chức năng của các hệ cơ quan đã học


<b>HỆ CƠ QUAN</b> <b>CÁC CƠ QUAN TRONG</b>


<b>TỪNG HỆ</b> <b>CHỨC NĂNG</b>


HỆ CƠ


HỆ XƯƠNG
HỆ TIÊU HĨA
HỆ HƠ HẤP
HỆ TUẦN HỒN
HỆ NỘI TIẾT
HỆ BÀI TIẾT


HỆ THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN
HỆ SINH DỤC


<b>5- Dặn dò: </b>
-Học bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Trường THCS Lê Hồng Phong


Họ và tên: Nguyễn Thị Thái Ngày soạn: 30/9/2009Ngày dạy: 01/10/2009
Tuần 7


Tiết 10 <b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA</b>


<b>I-MỤC TIÊU:</b>
<b>1-Kiến thức:</b>


-HS hệ thống các kiến thức đã học trong chủ đề
-Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài


<b>2- Kĩ năng:</b>


-Rèn cho học sinh kĩ năng so sanh và trình bày
<b>3- Thái độ:</b>



- u thích mơn học
<b>II- CHUẨN BỊ:</b>
-Học bài


<b>III-PHƯƠNG PHÁP:</b>
-Hỏi đáp, kiểm tra bài viết


<b>IV-TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>
<b>1-Ổn định :</b>


<b>2-Kiểm tra:</b>
<b>3-Bài mới:</b>
<b>A-ƠN TẬP:</b>


GV: yêu cầu học sinh lập bảng so sánh các hệ cơ quan đã học của các lớp trong ngành
Động vật có xương sống


<b>TÊN LỚP</b> <b>HỆ HƠ HẤP</b> <b>HỆ TUẦN</b>


<b>HỒN</b> <b>HỆ THẦN KINH</b>


<b>ĐẶC ĐIỂM</b>
<b>TIẾN HĨA</b>




LƯỠNG CƯ


BỊ SÁT



CHIM


THÚ


<b>B-KIỂM TRA CUỐI CHỦ ĐỀ</b>
<b> CÂU HỎI:</b>


</div>

<!--links-->

×