Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

giao an lop 5 tuan 11 co ca hai buoi 09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.94 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUẦN 11</b></i>
<i><b></b></i>


<i><b> Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b>TẬP ĐỌC (</b><b> tiÕt 21)</b></i>


<i><b>CHUYỆN MỘT KHU VƯƠN NHỎ</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b> - Đọc lưu loát và bước đầu biết đọc diễn cảm bài văn.</b></i>


<i><b> - Hiểu được các từ ngữ trong bài. Thấy được vẽ đẹp của cây cối, hoa lá trong khu</b></i>
<i><b>vườn nhị.</b></i>


<i><b> - Có ý thức làm đẹp cuộc sống môi trường sống trong gia đình và xung quanh em</b></i>
<i><b>II Chuẩn bị: Tranh vẽ trong SGK (phóng to)</b></i>


III. Các hoạt động:


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>


<i><b>1. Bài cũ: </b></i>
<i><b>- Đọc bài ôn.</b></i>


<b>-</b> <i><b>GV đặt câu hỏi  HS trả lời.</b></i>
<i><b>- GV nhận xét cho điểm.</b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>


<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện</b></i>


<i><b>đọc.</b></i>


<i><b>- Luyện đọc.</b></i>


<i><b>- GV đọc bài văn – Mời HS khá đọc.</b></i>
<i><b>- Rèn đọc những từ phiên âm.</b></i>


<i><b>- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng đoạn.</b></i>
<i><b>- GV đọc mẫu.</b></i>


<i><b>- GV giúp HS giải nghĩa từ khó.</b></i>


<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài.</b></i>


<i><b>- Yêu cầu HS đọc đoạn 1.</b></i>


<i><b>+ Câu hỏi 1: Mỗi lồi cây trên ban cơng</b></i>
<i><b>nhà bé Thu có những đặc điểm gì nổi</b></i>
<i><b>bật?</b></i>


<i><b>• GV chốt lại.</b></i>


<i><b>- Yêu cầu HS nêu ý 1.</b></i>
<i><b>-Yêu cầu HS đọc đoạn 2.</b></i>


<i><b>+ Câu hỏi 2: Vì sao khi thấy chim về đậu</b></i>
<i><b>ở ban công, Thu muốn báo ngay cho</b></i>
<i><b>Hằng biết?</b></i>



<i><b>+ Vì sao Thu muốn Hằng cơng nhận ban</b></i>
<i><b>công của nhà mình là một khu vườn</b></i>
<i><b>nhỏ?</b></i>


<i><b>- HS trả lời.</b></i>


<i><b>Hoạt động lớp.</b></i>
<i><b>1 HS khá giỏi đọc toàn bài.</b></i>
<i><b>- Lần lượt 2 HS đọc nối tiếp.</b></i>


<i><b>- HS nêu những từ phát âm còn sai.</b></i>
<i><b>- Lớp lắng nghe.</b></i>


<i><b>- Bài văn chia làm mấy đoạn:</b></i>
<i><b>- 2 đoạn.(SGK)</b></i>


<i><b>- Lần lượt HS đọc.</b></i>
<i><b>- Thi đua đọc.</b></i>


<i><b>- HS đọc phần chú giải.</b></i>


<i><b> Hoạt động nhóm, lớp.</b></i>
<i><b> - HS đọc đoạn 1.</b></i>


<i><b>+ Cây quỳnh: lá dày, giữ được nước.</b></i>
<i><b>+ Cây hoa ti-gơn: thị râu theo gió </b></i>
<i><b>+ Cây hoa giấy: bị vịi ti-gơn </b></i>


<i><b>+ Cây đa Ấn Độ: bật ra những búp đỏ</b></i>
<i><b>to…</b></i>



<i><b>- HS đọc đoạn 2.</b></i>


<i><b>- Vì Thu muốn Hằng công nhận ban</b></i>
<i><b>cơng nhà mình cũng là vườn.</b></i>


<i><b>- HS phát biểu tự do.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>+ Em hiểu: “Đất lành chim đậu là như</b></i>
<i><b>thế nào”?</b></i>


<i><b>• GV chốt lại.</b></i>


<i><b>- Yêu cầu HS nêu ý 2.</b></i>
<i><b>- Nêu ý chính.</b></i>


<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 3: Rèn HS đọc diễn cảm. </b></i>
<i><b>Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải.</b></i>
<b>-</b> <i><b>GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm.</b></i>
<i><b>- GV đọc mẫu.</b></i>


<i><b>4. Củng cố - dặn dò.</b></i>


<i><b>- Thi đua theo bàn đọc diễn cảm bài văn.</b></i>
<i><b>- GV nhận xét, tuyên dương.</b></i>


<i><b>- Rèn đọc diễn cảm.</b></i>


<i><b>- Chuẩn bị: “Tiếng vọng”.</b></i>



<i><b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b></i>
<i><b>- HS lắng nghe.</b></i>


<i><b>- Lần lượt HS đọc.</b></i>


<i><b>- Đoạn 1: Nhấn mạnh những từ ngữ gợi</b></i>
<i><b>tả: khoái, rủ rỉ, ngọ nguậy, bé xíu, đỏ</b></i>
<i><b>hồng, nhọn hoắt,…</b></i>


<i><b>- Đoạn 2: Luyện đọc giọng đối thoại giữa</b></i>
<i><b>ông và bé Thu ở cuối bài.</b></i>


<i><b> - Thi đua đọc diễn cảm.</b></i>


<i><b> TOÁN </b></i> <i><b>( tiÕt 51)</b></i> <i><b> LUYỆN TẬP</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>- Kỹ năng tính tổng nhiều số thập phân, sử dụng tính chất của phép cộng để tính</b></i>
<i><b>nhanh.</b></i>


<i><b>- So sánh số thập phân – Giải bài toán với số thập phân.</b></i>


<i><b>- Rèn HS nắm vững và vận dụng nhanh các tính chất cơ bản của phép cộng. Giải bài</b></i>
<i><b>tập về số thập phân nhanh, chính xác.</b></i>


<i><b>- Giáo dục HS yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống. </b></i>
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>


<i><b>Phấn màu, bảng phụ. </b></i>
III. Các hoạt động:



<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>


<i><b>1. Bài cũ: Tổng nhiều số thập phân.</b></i>
<i><b>- HS lần lượt sửa bài 3, 4, 5/ 50 (SGK).</b></i>
<i><b>- GV nhận xét và cho điểm.</b></i>


<i><b>2. Bài mới: Luyện tập.</b></i>
<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS kỹ năng</b></i>
<i><b>tính tổng nhiều số thập phân, </b></i>


<i><b> Bài 1:</b></i>


<i><b>GV cho HS ôn lại cách xếp số thập phân</b></i>
<i><b>• GV chốt lại.</b></i>


<i><b>+ Cách xếp.</b></i>


<i><b>+ Cách thực hiện.</b></i>
<i><b> Bài 2:</b></i>


<i><b>- GV cho HS nêu lại cách đặt tính và tính</b></i>
<i><b>tổng nhiều số thập phân.</b></i>


<i><b>• GV chốt lại.</b></i>


<i><b>- 3HS lên bảng làm bài.</b></i>
<i><b>- Lớp nhận xét.</b></i>



<i><b>Hoạt động cá nhân.</b></i>
<i><b> - HS đọc đề.làm bài, sữa bài</b></i>


<i><b> - HS sửa bài – Cả lớp lần lượt từng bạn</b></i>
<i><b>đọc kết quả – So sánh với kết quả trên</b></i>
<i><b>bảng.</b></i>


<i><b>- HS nêu lại cách tính tổng của nhiều</b></i>
<i><b>số thập phân.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>- Kết hợp giao hốn, tính tổng nhiều số.</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS so sánh</b></i>
<i><b>số thập phân – Giải bài toán với số thập</b></i>
<i><b>phân.</b></i>


<i><b> Bài 3:</b></i>


<i><b>• GV chốt lại, so sánh các số thập phân.</b></i>
<i><b>- GV yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh số</b></i>
<i><b>thập phân</b></i>


<i><b>HS nhắc lại cách đặt tính và tính tổng</b></i>
<i><b>nhiều số thập phân.</b></i>


<i><b>• GV chốt lại.</b></i>


<i><b>- Giải tốn: Tìm số trung bình cộng.</b></i>
<i><b>Bài 4:</b></i>



<i><b> - GV chốt lại </b></i>


<i><b> - Nêu kết quả thi đua.</b></i>
<i><b></b></i> <i><b>4. Củng cố - dặn dò.</b></i>


<i><b>- HS nhắc lại kiến thức vừa học.</b></i>
<i><b>- Về nhà làm bài nhà 1, 2, 3, 4/ 5.</b></i>
<i><b>- Chuẩn bị: Trừ hai số thập phân.</b></i>


<i><b>+ HS nêu tính chất áp dụng cho bài tập</b></i>
<i><b>2.</b></i>


<i><b> (a + b) + c = a + (b + c)</b></i>


<i><b>HS đọc đề. làm bài.</b></i>
<i><b>HS lên bảng (3 HS ).</b></i>


<i><b>Cả lớp lần lượt từng bạn đọc kết quả –</b></i>
<i><b>So sánh với kết quả trên bảng.</b></i>


<i><b>HS nêu lại cách tính tổng của nhiều số</b></i>
<i><b>thập phân.</b></i>


<i><b>HS đọc đề. Làm bài, sữa bài .</b></i>
<i><b>Lớp nhận xét.</b></i>


<i><b>HS nhắc lại số trung bình cộng.</b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>- HS thi đua giải nhanh.</b></i>


<i><b> Tính: a/ 456 – 7,986</b></i>


<i><b> b/ 4,7 + 12,86 + 46 + 125,9</b></i>
<i><b>KHOA HỌC ( tiÕt 21)</b></i> <i><b> ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE (tiết 2)</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b> - Vẽ hoặc viết được sơ đồ phòng tránh các bệnh: Bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm</b></i>
<i><b>não, viêm gan A, và HIV/ AIDS.- Nhận ra được bệnh kể trên lây lan thành dịch như</b></i>
<i><b>thế nào.</b></i>


<i><b> - Vận động các em vẽ tranh phòng tránh sử dụng các chất gây nghiện (hoặc xâm hại</b></i>
<i><b>trẻ em hoặc HIV/ AIDS, hoặc tai nạn giao thông.</b></i>


<i><b>- Giáo dục HS bảo vệ sức khỏe và an toàn cho bản thân và cho mọi người.</b></i>
<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>


<i><b>- Các sơ đồ trong SGK. - Giấy khổ to và bút dạ đủ dùng.</b></i>
III. Các hoạt động:


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>


<i><b>1. Bài cũ: </b></i>


<i><b>• Hãy nêu đặc điểm tuổi dậy thì?</b></i>
<i><b>- GV nhận xét, cho điểm.</b></i>


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>



<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 1: Trò chơi “Bắt tay lây</b></i>
<i><b>bệnh”.</b></i>


<i><b> Bước 1: Tổ chức hướng dẫn.</b></i>


<i><b>- GV chọn ra 2 HS (giả sử 2 em này mắc</b></i>
<i><b>bệnh truyền nhiễm), GV khơng nói cho cả</b></i>
<i><b>lớp biết và những ai bắt tay với 2 HS sẽ bị</b></i>
<i><b>“Lây bệnh”.</b></i>


<i><b>- Yêu cầu HS tìm xem trong mỗi lần ai đã</b></i>
<i><b>bắt tay với 2 bạn này.</b></i>


<i><b>HS trả lời.</b></i>


<i><b> Hoạt động lớp, nhóm</b></i>
<i><b>Mỗi HS hỏi cầm giấy, bút.</b></i>


<i><b>• Lần thứ nhất: đi bắt tay 2 bạn rồi ghi</b></i>
<i><b>tên các bạn đó (đề rõ lần 1).</b></i>


<i><b>• Lần thứ hai: đi bắt tay 2 bạn khác rồi</b></i>
<i><b>ghi tên các bạn đó (đề rõ lần 2).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> Bước 2: Tổ chức cho HS thảo luận.</b></i>
<i><b>GV chốt + kết luận: Khi có nhiều người</b></i>
<i><b>cùng mắc chung một loại bệnh lây nhiễm,</b></i>
<i><b>người ta gọi đó là “dịch bệnh”. Ví dụ:</b></i>
<i><b>dịch cúm, đại dịch HIV/ AIDS…</b></i>



<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 2: Thực hành vẽ tranh vận</b></i>
<i><b>động.</b></i>


<i><b> Bước 1: Làm việc cá nhân.</b></i>
<i><b>- GV theo dõi, giúp đỡ HS.</b></i>


<i><b>Bước 2: Làm việc cả lớp.</b></i>


<i><b>- GV dặn HS về nhà nói với bố mẹ những</b></i>
<i><b>điều đã học và treo tranh ở chỗ thuận tiện,</b></i>
<i><b>dễ xem.</b></i>


<i><b> 4. Củng cố - dặn dị.</b></i>


<i><b>- Thế nào là dịch bệnh? Nêu ví dụ?</b></i>


<i><b>- Chọn tranh vẽ đẹp, nội dung phong phú,</b></i>
<i><b>mới lạ, tuyên dương trước lớp.</b></i>


<i><b>- Xem lại bài + vận dụng những điều đã</b></i>
<i><b>học.</b></i>


<i><b>- Chuẩn bị: Tre, Mây, Song.</b></i>


<i><b>- HS đứng thành nhóm những bạn bị</b></i>
<i><b>bệnh.</b></i>


<i><b>• Qua trị chơi, các em rút ra nhận xét gì</b></i>
<i><b>về tốc độ lây truyền bệnh?</b></i>



<i><b>• Em hiểu thế nào là dịch bệnh?</b></i>


<i><b>• Nêu một số ví dụ về dịch bệnh mà em</b></i>
<i><b>biết?</b></i>


<i><b> Hoạt động cá nhân</b></i>


<i><b>- HS làm việc cá nhân như đã hướng</b></i>
<i><b>dẫn ở mục thực hành trang 40 SGK.</b></i>
<i><b>- Một số HS trình bày sản phẩm của</b></i>
<i><b>mình với cả lớp.</b></i>


<i><b>- HS trả lời.</b></i>


<i><b>Luy</b><b> ệ</b><b> n Tập đọc</b><b> : Chuyện một khu vờn nhỏ</b></i>
<i><b>I. Mục đích, u cầu : </b></i>


<i><b>- Ơn tập, củng cố kiến thức về bài tập đọc Chuyện một khu vờn nhỏ.</b></i>
<i><b>- Củng cố về cách đọc cho HS.</b></i>


<i><b>II. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b> 1. Luyện đọc :</b></i>


<i><b> - 1 HS khá đọc toàn bài.</b></i>


<i><b> - HS luyện đọc và trả lời câu hỏi theo nhóm</b></i>


<i><b> * GV lu ý các nhóm dành nhiều thời gian hơn cho các bạn đọc yếu.</b></i>
<i><b> - GV theo dõi và giúp đỡ các nhóm.</b></i>



<i><b> - Sau đó các nhóm thi đọc diễn cảm và trả lời câu hỏi : </b></i>
<i><b>? Bé Thu thích ra ban cơng để làm gì?</b></i>


<i><b>? Mỗi lồi cây trên ban cơng nhà bé Thu có những đặc điểm gì nổi bật?</b></i>


<i><b>? V× sao khi thÊy chim vỊ ®Ëu trên ban công, Thu muèn b¸o ngay cho</b></i>
<i><b>H»ng biÕt?</b></i>


<i><b>? Em hiểu đất lành chim đậu là ntn?</b></i>


<i><b> - GV và HS nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc.</b></i>
<i><b> 2. Củng cố, dặn dò :</b></i>


<i><b> - GV nhËn xÐt tiÕt häc.</b></i>


<i><b> - Dặn HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi.</b></i>


<i><b>Luy</b><b> ệ</b><b> n To¸n</b><b> : Lun tËp céng số thập phân</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu :</b></i>


<i><b>- Củng cố về phép cộng số thập phân, giải bài toán có lời văn, tìm thành phần</b></i>
<i><b>cha biết trong phép tính.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>II. Các hoạt động dạy học :</b></i>
<i><b> 1. Luyện tập :</b></i>


<i><b> Bài 1 : Đặt tính rồi tÝnh</b></i>


<i><b>13,5 + 1,86</b></i> <i><b>15 + 4,82</b></i>


<i><b>15 + 3,84</b></i> <i><b>36,7 + 2,34</b></i>


<i><b>- GV nêu lần lợt từng phép tính. Gọi HS làm bảng. Dới lớp cùng làm. HS nhận</b></i>
<i><b>xét, nêu cách làm.</b></i>


<i><b> Bài 2 : Tìm x</b></i>


<i><b>a, x - 1,23 - 0,37 = 3,65</b></i> <i><b>b, x- 12,5 = 3,67 + 15</b></i>
<i><b>- HS nêu yêu cầu</b></i>


<i><b>- HS trao i bi theo cp ri lm bi</b></i>


<i><b>- HS chữa bài. GV và HS nhận xét, kÕt luËn.</b></i>
<i><b>x - 1,23 - 0,37 = 3,65</b></i>


<i><b>x - 1,23 = 3,65 + 0,37</b></i>
<i><b> x - 1,23 = 4,02</b></i>


<i><b> x = 4,02 + 1,23</b></i>
<i><b> x = 5,25</b></i>


<i><b> Bµi 2 (Tr 44) :</b></i>


<i><b>- HS đọc bài tập</b></i>


<i><b>- HS tù làm vào vở rồi chữa bài.</b></i>
<i><b>Đổi </b></i> 1


2 <i><b>kg = 0,5 kg</b></i>
<i><b>Sốkg gạo ăn buổi chiều là</b></i>



<i><b>0,5 + 0,25 = 0,75 (kg)</b></i>
<i><b>Số kg gạo mẹ mua buổi sáng là</b></i>


<i><b>0,5 + 0,75 + 0,75 = 2 (kg)</b></i>
<i><b> §/S : 2 kg</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> 2. Củng cố, dặn dò :</b></i>
<i><b> - GV nhËn xÐt tiÕt häc.</b></i>


<i><b> - DỈn HS : Xem lại các bài tập.</b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>O ĐỨC</b></i>


<i><b>THỰC HÀNH GIỮA HỌC KỲ 1</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b> - Hệ thống hố các kiến thức đã học thơng qua các hoạt động thực hành: Như vẽ </b></i>
<i><b>tranh, kể chuyện, đọc thơ...</b></i>


<i><b> - Giáo dục cho HS tình cảm đối với quê hương đất nước, người thân</b></i>
<i><b>II . Chuẩn bị: Giấy A3 , bút màu, trang phục để đóng kịch.</b></i>


<i><b>III. Hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>



<i><b>1. Baì cũ: Kiểm tra bài Tình bạn</b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i><b>a/ Giới thiệu:</b></i>
<i><b>b/ Nội dung:</b></i>


<i><b>- GV yêu cầu HS nhắc lại các bài đạo </b></i>
<i><b>đức đã học.</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b>HS đọc thuộc phần ghi nhớ</b></i>


<i><b>HS nêu:</b></i>


<i><b>Bài 1: Em là HS lớp 5</b></i>


<i><b>Bài 2: Có trách nhiệm với việc làm của </b></i>
<i><b>mình.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>GV chia lớp thành 4 nhóm, giao </b></i>
<i><b>nhiệm vụ:</b></i>


<i><b>+ Nhóm 1: Vẽ tranh về trường em.</b></i>


<i><b>+ Nhóm 2: Kể các câu chuyện về gương </b></i>
<i><b>vượt khó học giỏi.</b></i>


<i><b>+ Nhóm 3: Sưu tầm ghi lại các câu ca </b></i>
<i><b>dao, thành ngữ, tục ngữ về chủ đề biết </b></i>


<i><b>ơn tổ tiên, ơng bà...</b></i>


<i><b>+ Nhóm 4: Vẽ tranh hoặc đóng kịch có </b></i>
<i><b>nội dung ca ngợi Tình bạn.</b></i>


<i><b>GV nhận xét khen ngợi những nhóm </b></i>
<i><b>thể hiện tốt.</b></i>


<i><b>3. Tổng kết - dặn dò:</b></i>


<i><b>- Về nhà học thuộc các phần ghi nhớ.</b></i>
<i><b>- Nhận xét tiết học.</b></i>


<i><b>Bài 5: Tình bạn</b></i>


<i><b>HS hoạt động theo nhóm</b></i>


<i><b>Các nhóm trình bày</b></i>


<i><b></b></i>
<i><b>---Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009</b></i>


<i><b> THỂ DỤC: ĐỘNG TÁC TOÀN THÂN </b></i>
<i><b> TRÒ CHƠI "</b><b>CHẠY NHANH THEO SỐ "</b></i>
<i><b> </b><b>I.Mục tiêu: </b></i>


<i><b>- H</b><b>ọ</b><b>c </b><b>động tác tồn thân. Yêu cầu HS thực hiện </b><b>cơ bản</b><b> đúng </b><b>động tác.</b></i>


<i><b>- TC: "Ch</b><b>ạ</b><b>y </b><b> nhanh theo số</b><b>”. Yêu cầu HS nắm được cách chơi, rèn luyện sự khéo</b></i>



<i><b>léo, nhanh nhẹn. </b></i>


<i><b>II.Đ</b><b> </b><b>ị</b><b> a điểm – phương tiện </b><b> :</b></i>


<i><b>- Địa điểm: Trên sân trường.Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.</b></i>
<i><b>- Phương tiện: 1 </b><b>cịi</b><b> , </b><b>bĩng và kẻ sân để tổ chức TC</b><b>.</b></i>


<i><b>III.Nội dung và phương pháp lên lớp</b></i> :


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b><sub>lượng</sub></b><b>Định</b></i> <i><b>Phương pháp tổ chức</b></i>
<i><b>1. Phần mở đầu </b></i>


<i><b>- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung:</b></i>
<i><b>Nêu mục tiêu yêu cầu giờ học. </b></i>


<i><b>- Khởi động: + </b><b>Xoay các khớp.</b></i>


<i><b>- Trò chơi: “</b><b>Đứng ngồi theo lệnh</b><b>”. </b></i>


<i><b>2.Phần cơ bản:</b></i>


<i><b>a/ Ơn 4 động tác vươn thở, tay, chân </b></i>
<i><b>và vặn mình:</b></i>


<i><b>- HS ơn tập do lớp trưởng điều </b></i>
<i><b>khiển.</b></i>


<i><b>4 - 6 phuùt</b></i>


<i><b></b></i>


<i><b>18-22phuùt</b></i>


<i><b>- Nhận lớp </b></i>


<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>b/ Học động toàn thân: </b></i>
<i><b>+ GV nêu tên đơng tác.</b></i>


<i><b>+ GV vừa phân tích động tác vừa </b></i>
<i><b>làm mẫu và cho HS tập theo.</b></i>


<i><b>+ GV hô cho HS tập, sau mỗi lần tập</b></i>
<i><b>GV nhận xét sửa sai cho HS.</b></i>


<i><b>- Cho HS tập liên hoàn cả 5 động </b></i>
<i><b>tác.</b></i>


<i><b>- Chia nhóm để HS tự ơn luyện.</b></i>
<i><b>- Cho các tổ thi đua trình diễn.</b></i>
<i><b>c/ Chơi trị chơi “</b><b>Ch</b><b>ạ</b><b>y </b><b> nhanh theo </b></i>
<i><b>số</b><b>”. </b></i>


<i><b>- Tập hợp theo đội hình chơi , phổ </b></i>
<i><b>biến luật chơi. </b></i>


<i><b>- Cho HS chơi thử, sau đó chơi </b></i>


<i><b>chính thức.</b></i>


<i><b>- GV quan sát, nhận xét, biểu dương</b></i>


<i><b>3.Phần kết thúc: </b></i>


<i><b>- Đứng tại chỗ vừa vỗ tay vừa hát. </b></i>
<i><b>- GV cùng học sinh hệ thống bài</b></i>
<i><b>học. </b></i>


<i><b>- GV nhận xét, đánh giá. </b></i>


<i><b>4 – 6</b></i>
<i><b>phuùt</b></i>


<i><b> </b><b></b><b> </b><b></b></i>


<i><b></b><b>GV</b></i>


<i><b> </b><b></b><b> </b><b></b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>
<i><b> GV </b></i>


<i><b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b></i>
<i><b>ĐẠI TỪ XƯNG HÔ</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



<i><b> - Giúp HS nắm được khái niệm đại từ xưng hô.</b></i>


<i><b>- HS nhận biết được đại từ xưng hô trong đoạn văn, bước đầu biết sử dụng đại từ</b></i>
<i><b>xưng hơ trong văn bản ngắn.</b></i>


<i><b>- Giáo dục HS có ý tìm từ đã học. </b></i>
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>


<i><b> Giấy khổ to chép sẵn đoạn văn BT3 (mục III). Bảng phụ viết sẵn đoạn văn mục I.1</b></i>
III. Các hoạt động:


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b></i>


<i><b>1. Bài cũ: </b></i>


<i><b>Nhận xét và rút kinh nghiệm về kết</b></i>
<i><b>quả bài kiểm tra định</b></i>


<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>


<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nắm</b></i>
<i><b>được khái niệm đại từ xưng hô trong</b></i>
<i><b>đoạn văn.. </b></i>


<i><b> Bài 1:</b></i>


<b>-</b> <i><b>GV nhận xét chốt lại: những từ in đậm</b></i>
<i><b>trong đoạn văn  đại từ xưng hơ.</b></i>



<i><b>+</b></i> <i><b>Chỉ về mình: tơi, chúng tơi</b></i>


<i><b>1 HS đọc thành tiếng toàn bài.</b></i>
<i><b>- Cả lớp đọc thầm.</b></i>


<i><b>- HS suy nghĩ, HS phát biểu ý kiến.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>+</b></i> <i><b>Chỉ về người và vật mà câu chuyện</b></i>
<i><b>hướng tới: nó, chúng nó.</b></i>


<i><b> Bài 2:</b></i>


<i><b>- GV nêu yêu cầu của bài.</b></i>


<i><b>- Yêu cầu HS tìm những đại từ theo 3</b></i>
<i><b>ngơi: 1, 2, 3 – Ngoài ra đối với người Việt</b></i>
<i><b>Nam còn dùng những đại từ xưng hô</b></i>
<i><b>nào theo thứ bậc, tuổi tác, giới tính …</b></i>
 GV chốt: 1 số đại từ chỉ người để xưng
<i><b>hô: chị, anh, em, cháu, ông, bà, cụ …</b></i>
<i><b> Bài 3:</b></i>


<i><b>- GV lưu ý HS tìm những từ để tự xưng</b></i>
<i><b>và những từ để gọi người khác.</b></i>


 GV nhận xét nhanh.


 GV nhấn mạnh: tùy thứ bậc, tuổi tác,
<i><b>giới tính, hoàn cảnh … cần lựa chọn</b></i>


<i><b>xưng hô phù hợp </b></i>


<i><b>• Ghi nhớ:</b></i>


<i><b>+</b></i> <i><b>Đại từ xưng hơ dùng để làm gì?</b></i>
<i><b>+</b></i> <i><b>Đại từ xưng hơ được chia theo mấy</b></i>
<i><b>ngơi?</b></i>


<i><b>+</b></i> <i><b>Nêu các danh từ chỉ người để xưng</b></i>
<i><b>hô theo thứ bậc?</b></i>


<i><b>+</b></i> <i><b>Khi dùng đại từ xưng hơ chú ý điều</b></i>
<i><b>gì?</b></i>


<i><b> Hoạt động 2: Hướng dẫn HS bước đầu</b></i>
<i><b>biết sử dụng đại từ xưng hô trong văn</b></i>
<i><b>bản ngắn.</b></i>


<i><b> Bài 1:</b></i>


<i><b>- Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài.</b></i>


<i><b>- GV yêu cầu HS nhận xét về thái độ,</b></i>
<i><b>tình cảm của nhân vật khi dùng từ đó.</b></i>


<i><b> Bài 2:</b></i>


<i><b>- GV gọi HS đọc yêu cầu.</b></i>


<i><b>- GV theo dõi các nhóm làm việc.</b></i>


<i><b>- GV chốt lại.</b></i>


<i><b> Bài 3:</b></i>


<i><b>- Tìm đại từ xưng hơ dùng chưa chính</b></i>
<i><b>xác? Sửa lại?</b></i>


<i><b>“chúng tôi” chỉ người nói – “ta” chỉ</b></i>
<i><b>người nói; “các người” chỉ người nghe –</b></i>
<i><b>“chúng” chỉ sự vật  nhân hóa.</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b>- Yêu cầu HS đọc bài 2.</b></i>


<b>-</b> <i><b>Cả lớp đọc thầm.  HS nhận xét thái</b></i>
<i><b>độ của từng nhân vật.</b></i>


<i><b>+</b></i> <i><b>Cơm : lịch sự, tôn trọng người nghe.</b></i>
<i><b>+</b></i> <i><b>Hơ-bia : kiêu căng, tự phụ, coi</b></i>
<i><b>thường người khác, tự xưng là ta, gọi</b></i>
<i><b>cơm các ngươi.</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b>- 1 HS đọc yêu cầu của bài 3</b></i>
<i><b>- HS viết ra nháp.</b></i>


<i><b>- Lần lượt HS đọc.</b></i>



<i><b>- Lần lượt cho từng nhóm trị chuyện</b></i>
<i><b>theo đề tài: “Trường lớp – Học tập – Vui</b></i>
<i><b>chơi …”.</b></i>


<i><b>- Cả lớp xác định đại từ tự xưng và đại</b></i>
<i><b>từ để gọi người khác.</b></i>


<i><b>HS thảo luận nhóm rút ra ghi nhớ.</b></i>
<i><b>- Đại diện từng nhóm trình bày.</b></i>
<i><b>- Các nhóm nhận xét.</b></i>


<i><b>- 2, 3 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.</b></i>


<i><b>HS đọc đề bài 1.</b></i>


<i><b>- HS làm bài (gạch bằng bút chì các đại</b></i>
<i><b>từ trong SGK).</b></i>


<i><b>- HS sửa bài miệng.</b></i>
<i><b>- HS nhận xét.</b></i>
<i><b>- HS đọc đề bài 2.</b></i>


<i><b>- HS làm bài theo nhóm đơi.</b></i>


<i><b>- HS sửa bài _ Thi đua sửa bài bảng phụ</b></i>
<i><b>giữa 2 dãy.</b></i>


<i><b>- HS nhận xét lẫn nhau.</b></i>
<i><b>- HS đọc đề bài 3.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 GV nhận xét và yêu cầu HS giải thích
<i><b>rõ lý do vì sao đại từ dùng chưa đúng </b></i>
<i><b>Chốt lại lời giải đúng.</b></i>


<i><b> 4. Củng cố - dặn dò.</b></i>


<i><b>- Đại từ xưng hơ dùng để làm gì? Được</b></i>
<i><b>chia theo mấy ngơi?</b></i>


<i><b>- Đặt câu với đại từ xưng hô ở ngôi thứ</b></i>
<i><b>hai.</b></i>


<i><b>- Chuẩn bị: “Luyện tập về từ đồng</b></i>
<i><b>nghĩa”.</b></i>


<i><b>- Nhận xét tiết học</b></i>


<i><b>- HS đọc lại 3 câu văn khi đã dùng đại từ</b></i>
<i><b>xưng hơ đúng.</b></i>


<i><b>TỐN</b></i>


<i><b>TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>- Biết cách thực hiện phép trừ hai số thập phân.</b></i>


<i><b>- Bước đầu có kỹ năng trừ hai số thập phân và vận dụng kỹ năng đó trong giải bài</b></i>
<i><b>tốn có nội dung thực tế.</b></i>



<i><b>- Giáo dục HS u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống. </b></i>
<i><b>II. Chuẩn bị: Phấn màu, bảng phụ. </b></i>


<i><b>III. Các hoạt động:</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>


<i><b>1. Bài cũ: Luyện tập.</b></i>


<i><b>- HS sửa bài 2, 3, 4/ 51 (SGK).</b></i>
<i><b>- GV nhận xét và cho điểm.</b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>


<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS biết cách</b></i>
<i><b>thực hiện phép trừ hai số thập phân.</b></i>


<i><b>• GV hướng dẫn HS thực hiện trừ hai số</b></i>
<i><b>thập phân.</b></i>


<i><b>GV chốt.</b></i>


<i><b>- Yêu cầu HS thực hiện trừ hai số thập</b></i>
<i><b>phân.</b></i>


<i><b>- Yêu cầu HS thực hiện bài b.</b></i>
<i><b>- Yêu cầu HS nêu kết luận.</b></i>


<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 2: Luyện tập - thực hành.</b></i>


<i><b>Phương pháp: Thực hành, động não, đàm</b></i>


<i><b>- Lớp nhận xét.</b></i>


<i><b>Hoạt động nhóm đơi.</b></i>
<i><b>HS nêu ví dụ 1.</b></i>


<i><b>Cả lớp đọc thầm.</b></i>
<i><b>Nêu phép tính:.</b></i>
<i><b> 3,26 – 1,54</b></i>


<i><b>Tìm cách thực hiện.</b></i>
<i><b>326– 154 và tính</b></i>


<i><b>3,26 – 1,54 có kết quả như nhau (vì</b></i>
<i><b>172 cm = 1,72 m).</b></i>


 Nêu cách trừ hai số thập phân.
<i><b> </b></i> <i>−</i>


3<i>,</i>26
1<i>,</i>54
1<i>,</i>72


<i><b>- HS tự nêu kết luận như SGK.</b></i>


<i><b>- HS nhắc lại cách đặt tính và tính trừ</b></i>
<i><b>hai số thập phân.</b></i>


<i><b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b></i>


<i><b>- HS đọc đề.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>thoại.</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>
<i><b>GV nhận xét</b></i>


<i><b>Bài 2:</b></i>


<i><b>GV yêu cầu HS đọc đề.nêu lại cách tính</b></i>
<i><b>trừ hai số thập phân.</b></i>


<i><b>GV chốt lại cách làm.</b></i>
<i><b>Bài 3:</b></i>


<i><b>GV yêu cầu HS đọc đề.nêu cách giải</b></i>
<i><b>GV nhận xét, chốt ý.</b></i>


<i><b>Bài 4:</b></i>


<i><b>GV yêu cầu HS đọc đề, tóm tắt , tìm cách</b></i>
<i><b>giải</b></i>


<i><b>.GV chốt ý: Có hai cách giải.</b></i>
<i><b></b></i> <i><b>4. Củng cố - dặn dò.</b></i>


<i><b>Nêu lại nội dung kiến thức vừa học.</b></i>
<i><b>5. Tổng kết - dặn dò: </b></i>


<i><b>- Về nhà ôn lại kiến thức vừa học.</b></i>
<i><b>- Chuẩn bị: “Luyện tập”.</b></i>



<i><b>- Nhận xét tiết học </b></i>


<i><b>- HS sửa bài miệng.</b></i>
<i><b>- HS đọc đề.</b></i>


<i><b> - 3 em nêu lại.</b></i>


<i><b>HS làm bài.sữa bài , nhận xét</b></i>


<i><b>- HS đọc đề.nêu cách giải.</b></i>
<i><b>- HS làm bài sửa bài.</b></i>
<i><b>- HS làm vào vở.</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> Hoạt động cá nhân</b></i>
<i><b>Giải bài tập thi đua.</b></i>


<i><b>512,4 – 7 </b></i>
<i><b>124 – 4,789 </b></i>


<i><b>KỂ CHUYỆN</b></i>


<i><b>NGƯỜI ĐI SĂN VÀ CON NAI</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


<i><b>- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Vẻ đẹp của con nai dưới ánh trăng có sức cảm hóa mạnh</b></i>
<i><b>mẽ đối với người đi săn, khiến anh phải hạ súng, không nỡ bắn nai.</b></i>



<i><b>- Chỉ dựa vào tranh minh họa và lời chú thích dưới tranh. HS kể lại nội dung từng</b></i>
<i><b>đoạn chính yếu của câu chuyện phỏng đoán kết thúc câu chuyện.</b></i>


<i><b>- Dựa vào lới kể của GV , tranh minh họa và lời chú thích dưới tranh kể lại tồn bộ</b></i>
<i><b>câu chuyện.</b></i>


<i><b>- HS biết yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thiên nhiên.</b></i>
<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>


<i><b>+ Bộ tranh phóng to trong SGK.</b></i>
III. Các hoạt động:


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>


<i><b>1. Bài cũ: </b></i>
<i><b>- GV nhận xét.</b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>


<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 1: HS kể lại từng đoạn câu</b></i>
<i><b>chuyện chỉ dựa vào tranh và chú thích</b></i>
<i><b>dưới tranh.</b></i>


<i><b>- Đề bài: Kể chuyện theo tranh: “Người</b></i>
<i><b>đi săn và con nai”.</b></i>


<i><b>- Vài HS đọc lại bài đã viết vào vở.</b></i>
<i><b>- HS lắng nghe.</b></i>



<i><b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b></i>
<i><b>- HS đọc yêu cầu đề bài.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>- Nêu yêu cầu.</b></i>


<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 2: HS phỏng đoán kết thúc</b></i>
<i><b>câu chuyện, kể tiếp câu chuyện.</b></i>


<i><b>.Nêu yêu cầu.</b></i>
<i><b>- Gợi ý phần kết.</b></i>


<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 3: Nghe thầy (cơ) kể lại tồn</b></i>
<i><b>bộ câu chuyện, HS kể toàn bộ câu</b></i>
<i><b>chuyện..</b></i>


<i><b>- GV kể lần 1: Giọng chậm rãi, bộc lộ</b></i>
<i><b>cảm xúc tự nhiên.</b></i>


<i><b>- GV kể lần 2: Kết hợp giới thiệu tranh</b></i>
<i><b>minh họa và chú thích dưới tranh.</b></i>


<i><b>- Nhận xét + ghi điểm.</b></i>
 Chọn HS kể chuyện hay.


<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 4: Trao đổi về ý nghĩa câu</b></i>
<i><b>chuyện..</b></i>


<i><b>- Vì sao người đi săn khơng bắn con nai?</b></i>
<i><b>- Câu chuyện muốn nói với em điều gì?</b></i>
<i><b>4. Tổng kết - dặn dị: </b></i>



<i><b>- Chuẩn bị: Kể một câu chuyện đã đọc đã</b></i>
<i><b>nghe có nội dung liên quan đến việc bảo</b></i>
<i><b>vệ môi trường.</b></i>


<i><b>- Nhận xét tiết học. </b></i>


<i><b>- Lớp lắng nghe, bổ sung.</b></i>


<i><b>Hoạt động nhóm đơi, lớp.</b></i>


<i><b>Trao đổi nhóm đơi tìm phần kết của</b></i>
<i><b>chuyện.</b></i>


<i><b>- Đại diện kể tiếp câu chuyện</b></i>
<i><b> Hoạt động lớp, cá nhân.</b></i>
<i><b>- HS lắng nghe.</b></i>


<i><b>- HS kể lại toàn bộ câu chuyện (2 HS ).</b></i>


<i><b>Hoạt động nhóm đơi, cả lớp.</b></i>
<i><b>- Thảo luận nhóm đơi.</b></i>


<i><b>- Đại diện trả lời.</b></i>
<i><b>- Nhận xét, bổ sung.</b></i>


<i><b> CHÍNH TẢ</b></i> <i><b> LUẬT BẢO VỆ RỪNG </b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


<i><b>- HS nghe viết đúng chính tả bài “Luật bảo vệ mơi trường”</b></i>



<i><b>- Hiểu và nắm được cách trình bày một điều cụ thể trong bộ luật nhà nước.</b></i>
<i><b>- Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở.</b></i>


<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>


<i><b>: Giấy khổ to thì tìm nhanh theo yêu cầu bài 3.</b></i>
III. Các hoạt động:


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b></i>


<i><b>1. Bài cũ: </b></i>


<i><b>- GV nhận xét bài kiểm tra giữa kỳ I</b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>


<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe –</b></i>
<i><b>viết..</b></i>


<i><b>- GV đọc lần 1 đoạn văn viết chính tả.</b></i>
<i><b>- Yêu cầu HS nêu một số từ khó viết.</b></i>
<i><b>- GV đọc cho HS viết</b></i>


<i><b> -GV chấm chữa bài.</b></i>


<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài</b></i>


<i><b> Hoạt động lớp, cá nhân.</b></i>



<i><b>1, 2 HS đọc bài chính tả – Nêu nội</b></i>
<i><b>dung.</b></i>


<i><b>- HS nêu cách trình bày (chú ý chỗ</b></i>
<i><b>xuống dòng).</b></i>


<i><b>- HS viết bài.</b></i>


<i><b>- HS đổi tập sửa bài.</b></i>
<i><b>- HS soát lại lỗi (đổi tập).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>tập chính tả..</b></i>
<i><b>Bài 2</b></i>


<i><b>- Yêu cầu HS đọc bài 2.</b></i>
<i><b>- GV tổ chức trò chơi.</b></i>


<i><b>- GV chốt lại, khen nhóm đạt yêu cầu.</b></i>


<i><b>Bài 3:</b></i>


<i><b>- GV chọn bài a.</b></i>
<i><b>- GV nhận xét.</b></i>
<i><b>4. Củng cố - dặn dò.</b></i>


<i><b>- Về nhà làm bài tập 3 vào vở.</b></i>
<i><b>- Chuẩn bị: “Mùa thảo quả”.</b></i>
<i><b>- Nhận xét tiết học. </b></i>



<i><b>1 HS đọc yêu cầu.</b></i>
<i><b>- Cả lớp đọc thầm.</b></i>


<i><b>- Thi viết nhanh các từ ngữ có cặp tiếng</b></i>
<i><b>ghi trên phiếu.</b></i>


<i><b>- HS lần lượt “bốc thăm” mở phiếu và</b></i>
<i><b>đọc to cho cả lớp nghe cặp tiếng ghi trên</b></i>
<i><b>phiếu các từ đã ghi trên bảng.</b></i>


<i><b>- 1 HS đọc u cầu bài.</b></i>


<i><b>- Tổ chức nhóm thi tìm nhanh và nhiều,</b></i>
<i><b>đúng từ láy.</b></i>


<i><b>- Đại diện nhóm trình bày.</b></i>
<i><b>Hoạt động nhóm bàn.</b></i>


<i><b>Tìm nhanh các từ gợi tả âm thanh có</b></i>
<i><b>âm ng ở cuối.</b></i>


<i><b>- Đại diện nhóm nêu.</b></i>


<i><b> Thứ t ngày 11 tháng 11 năm 2009</b></i>


<i><b>TP ĐỌC </b></i> <i><b> TIẾNG VỌNG</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


<i><b>- Đọc lưu loát diễn cảm bài thơ.- Giọng đọc vừa phải, biết ngắt nhịp thơ hợp lý trong bài</b></i>
<i><b>thơ viết theo thể thơ tự do, biết nhấn giọng những từ gợi tả gợi cảm.</b></i>



<i><b>- Bộc lộ được cảm xúc phù hợp qua giọng đọc.</b></i>


<i><b>- Cảm nhận được tâm trạng băn khoăn của tác giả về cái chết của con chim sẻ nhỏ.</b></i>
<i><b>II. Chuẩn bị: Tranh minh joaj bài đọc SGK (phóng to)</b></i>


III. Các hoạt động:


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b></i>


<i><b>1. Bài cũ: Chuyện khu vườn nhỏ.</b></i>


<i><b>- Đọc đoạn 1 và cho biết. Mỗi loại cây</b></i>
<i><b>trên ban công nhà bé Thu có đặc điểm gì</b></i>
<i><b>nổi bật?</b></i>


<i><b>- GV nhận xét cho điểm.</b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>


<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS đọc</b></i>
<i><b>đúng văn bản..</b></i>


<i><b>• Luyện đọc.</b></i>
<i><b>- HS khá đọc.</b></i>


<i><b>• GV ghi bảng những từ khó phát âm:</b></i>
<i><b>cơn bão, giữ chặt, mãi mãi, đá lở.</b></i>



<i><b>- Gọi HS đọc.</b></i>
<i><b>- GV đọc mẫu.</b></i>


<i><b>- Giúp HS giải nghĩa từ khó.</b></i>


<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài..</b></i>


<i><b>+ Câu hỏi 1: Con chim sẻ nhỏ chết trong</b></i>


<i><b>- HS đọc và trả lời.</b></i>
<i><b>- HS nhận xét.</b></i>


<i><b>Hoạt động lớp.</b></i>
<i><b>- 1 HS khá giỏi đọc.</b></i>


<i><b>- HS lần lượt đọc.</b></i>


<i><b>- HS nêu những từ phát âm sai của bạn.</b></i>
<i><b>Lần lượt HS đọc.</b></i>


<i><b>Thi đua đọc.</b></i>


<i><b>- HS đọc thầm phần chú giải.</b></i>
<i><b>Hoạt động nhóm, lớp.</b></i>
<i><b>- 1 HS đọc khổ thơ 1.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>hoàn cảnh đáng thương như thế nào?</b></i>
<i><b>GV chốt lại ý </b></i>



<i><b>+ Câu hỏi 2: Vì sao tác giả băn khoăn</b></i>
<i><b>day dứt về cai chết của con chim sẻ?</b></i>
<i><b>+ Câu hỏi 3: Những hình ảnh nào đã để</b></i>
<i><b>lại ấn tượng sâu sắc trong tâm trí của tác</b></i>
<i><b>giả?</b></i>


<i><b>GV giảng: “Như đá lở trên ngàn”: sự ân</b></i>
<i><b>hận, day dứt của tác giả trước hành động</b></i>
<i><b>vơ tình đã gây nên tội ác của chính mình.</b></i>
<i><b>+ Tác giả muốn nói với các em điều gì</b></i>
<i><b>qua bài thơ?</b></i>


<i><b>- Yêu cầu HS nêu đại ý.</b></i>


<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 3: Rèn HS đọc diễn cảm.</b></i>
<i><b>- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm.</b></i>


<i><b>- GV đọc mẫu.</b></i>


<i><b>- Cho HS đọc diễn cảm.</b></i>
<i><b>4. Củng cố - dặn dị. </b></i>


<i><b>- Giáo dục HS có lịng thương yêu loài</b></i>
<i><b>vật.</b></i>


<i><b>- Chuẩn bị: “Mùa thảo quả”.</b></i>
<i><b>- Nhận xét tiết học. </b></i>


<i><b>trứng mãi mãi chim con không ra đời.</b></i>
<i><b>- 1 HS đọc yêu cầu 2.</b></i>



<i><b>+ Trong đêm mưa bão, nằm trong chăn</b></i>
<i><b>ấm – Ích kỷ …cái chết đau lịng.</b></i>


<i><b>HS đọc câu hỏi 3.</b></i>


<i><b>+ ... tưởng tượng như nghe thấy cánh</b></i>
<i><b>cửa rung lên – Tiếng chim đập cánh</b></i>
<i><b>những quả trứng không nở.</b></i>


<i><b>- Lăn vào giấc ngủ với những tiếng</b></i>
<i><b>động lớn.</b></i>


<i><b>+ Sự day dứt ân hận của tác giả về cái</b></i>
<i><b>chết của con chim sẻ nhỏ.</b></i>


<i><b>- Tâm trạng băn khoăn day dứt của tác</b></i>
<i><b>giả trước cái chết thương tâm của con</b></i>
<i><b>chim sẻ nhỏ.</b></i>


<i><b> Hoạt động lớp, cá nhân.</b></i>


<i><b>- Lần lượt cho HS đọc khổ 1 và khổ 2.</b></i>
<i><b>- Nêu cách đọc: giọng nhẹ nhàng – đau</b></i>
<i><b>xót.</b></i>


<i><b>- Lần lượt HS đọc khổ 3 – giọng ân</b></i>
<i><b>hận.</b></i>


<i><b>- Nhấn: như đá lở trên ngàn.</b></i>


<i><b>Thi đua đọc diễn cảm.</b></i>


<i><b>- HS nhận xét.</b></i>


<i><b> TẬP LÀM VĂN</b></i> <i><b> TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


<i><b>- Hướng dẫn HS rút kinh nghiệm về bài kiểm tra làm văn. </b></i>


<i><b>- Viết đúng thể loại văn miêu tả - bố cục rõ ràng 0 trình tự hợp lý – tả có trọng tâm</b></i>
<i><b>– viết câu văn có hình ảnh – bộc lộ cảm xúc - viết đúng chính tả – bài viết sạch.</b></i>


<i><b>- Rèn kĩ năng phát hiện lỗi sai – Biết sửa những lỗi sai. Tự viết lại đoạn văn cho</b></i>
<i><b>hay hơn.</b></i>


<i><b>- Giáo dục HS lịng u thích vẻ đẹp ngơn ngữ và say mê sáng tạo.</b></i>
II. Các hoạt động:


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b></i>


<i><b>2. Giới thiệu bài mới: </b></i>


<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>


<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS rút kinh</b></i>
<i><b>nghiệm về bài kiểm tra làm văn. .</b></i>


<i><b>- GV nhận xét kết quả bài làm của HS.</b></i>
<i><b>GV ghi lại đề bài.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>- Nhận xét kết quả bài làm của HS.</b></i>
<i><b>+</b></i> <i><b>Đúng thể loại.</b></i>


<i><b>+</b></i> <i><b>Sát với trọng tâm.</b></i>


<i><b>+</b></i> <i><b>Bố cục bài khá chặt chẽ.</b></i>
<i><b>+</b></i> <i><b>Dùng từ diễn đạt có hình ảnh.</b></i>




<i><b> Khuyết điểm:</b></i>


<i><b>+</b></i> <i><b>Cịn hạn chế cách chọn từ – lập ý –</b></i>
<i><b>sai chính tả – nhiều ý sơ sài.</b></i>




<i><b> Thông báo điểm.</b></i>


<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS sửa bài..</b></i>
<i><b>- GV yêu cầu HS sửa lỗi trên bảng (lỗi</b></i>
<i><b>chung).</b></i>


<i><b>- Sửa lỗi cá nhân.</b></i>


<i><b>- GV chốt những lỗi sai mà các bạn hay</b></i>
<i><b>mắc phải “Viết đoạn văn không ghi dấu</b></i>
<i><b>câu”.</b></i>


<i><b>- Yêu cầu HS tập viết đoạn văn đúng (từ</b></i>


<i><b>bài văn của mình).</b></i>


<i><b>4. Củng cố - dặn dò.</b></i>


<i><b>- GV giới thiệu bài văn hay.</b></i>
<i><b>- GV nhận xét.</b></i>


<i><b>- Chuẩn bị: “Luyện tập thuyết trình tranh</b></i>
<i><b>luận”.</b></i>


<i><b>- Nhận xét tiết học. </b></i>


<i><b>- 1 HS đọc đề.</b></i>
<i><b>- HS phân tích đề.</b></i>


<i><b> Hoạt động cá nhân.</b></i>
<i><b>- 1 HS đọc đoạn văn sai.</b></i>


<i><b>- HS nhận xét lỗi sai – Sai về lỗi gì?</b></i>
<i><b>- Đọc lên bài đã sửa.</b></i>


<i><b>- Cả lớp nhận xét.</b></i>


<i><b>- HS đọc lỗi sai trong bài làm và xác</b></i>
<i><b>định sai về lỗi gì?</b></i>


<i><b>- HS sửa bài – Đọc bài đã sửa.</b></i>
<i><b>- Cả lớp nhận xét.</b></i>


<i><b>- HS viết đoạn văn dựa vào bài văn</b></i>


<i><b>trước.</b></i>


<i><b>Hoạt động lớp.</b></i>


<i><b>- HS nghe, phân tích cái hay, cái đẹp.</b></i>
<i><b>- Lớp nhận xét.</b></i>


<i><b>TOÁN </b></i> <i><b> LUYỆN TẬP</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b> - Kĩ năng trừ hai số thập phân. Biết tìm thành phần chưa biết của phép cộng và trừ</b></i>
<i><b>các số thập phân. Cách trừ một số cho một tổng.</b></i>


<i><b> - HS kĩ năng trừ số thập phân nhanh, tìm thành phần chưa biết nhanh, chính xác.</b></i>
<i><b> - Giáo dục HS u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống.</b></i>


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
<i><b>Phấn màu. </b></i>
III. Các hoạt động:


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>


<i><b>1. Bài cũ: </b></i>


<i><b>- HS sửa bài 1, 2, 3, 4/ 58 (SGK).</b></i>
<i><b>- GV nhận xét và cho điểm.</b></i>
<i><b>2. Bài mới: Luyện tập.</b></i>


<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>



<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nắm</b></i>


<i><b>- HS sửa bài.</b></i>
<i><b>- Lớp nhận xét.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>vững kĩ năng trừ hai số thập phân, biết</b></i>
<i><b>tìm thành phần chưa biết của phép cộng</b></i>
<i><b>và trừ các số thập phân.</b></i>


<i><b> Bài 1:</b></i>


<i><b>- GV theo dõi cách làm của HS (xếp số</b></i>
<i><b>thập phân).</b></i>


<i><b>- GV nhận xét kĩ thuật tính.</b></i>
<i><b> Bài 2:</b></i>


<i><b>- GV yêu cầu HS ôn lại ghi nhớ cách tìm</b></i>
<i><b>số hạng, số bị trừ, số trừ trước khi làm</b></i>
<i><b>bài.</b></i>


<i><b>- GV nhận xét.</b></i>
<i><b>+ Tìm số hạng </b></i>
<i><b>+ Số bị trừ</b></i>
<i><b>+ Số trừ</b></i>


<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS cách trừ</b></i>
<i><b>một số cho một tổng.</b></i>


<i><b> Bài 3:</b></i>



<i><b>- Giải toán hơn kém.</b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>- GV chốt lại bước tính đúng.</b></i>
<i><b>Bài 4:</b></i>


<i><b>- GV chốt:</b></i>


<i><b>a – (b + c) = a – b – c </b></i>
<i><b>- Một số trừ đi một tổng.</b></i>
<i><b>4. Củng cố - dặn dò</b></i>


<i><b>- GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung luyện</b></i>
<i><b>tập.</b></i>


<i><b>- Làm bài ở nhà 1, 2, 3, 5/ 58, 59.</b></i>
<i><b>- Chuẩn bị: Luyện tập chung. </b></i>
<i><b>- Nhận xét tiết học.</b></i>


<i><b>HS đọc yêu cầu bài.</b></i>
<i><b>- Cả lớp làm bài.</b></i>
<i><b>- Sửa bài.</b></i>


<i><b>- Lớp nhận xét.</b></i>


<i><b>- HS đọc yêu cầu bài</b></i>
<i><b>- Cả lớp làm bài.</b></i>
<i><b>- Sửa bài.</b></i>



<i><b>- Nêu ghi nhớ: tìm số hạng, số bị trừ, số</b></i>
<i><b>trừ.</b></i>


<i><b>- Lớp nhận xét.</b></i>


<i><b> Hoạt động cá nhân, lớp.</b></i>
<i><b>HS đọc kỹ tóm tắt.</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Phân tích đề.</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>HS giải.</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>1 HS làm bài trên bảng (che kết</b></i>
<i><b>quả).</b></i>


<i><b>Lớp sửa bài – Lần lượt nêu từng bước.</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>HS nhận xét.</b></i>


<i><b>- HS đọc đề.làm bài sửa bài - Rút ra</b></i>
<i><b>kết luận “Một số trừ đi một tổng”.</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>HS nhắc lại (5 em)</b></i>


<i><b> Hoạt động nhóm đơi.</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Thi đua ai nhanh hơn.</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>3 em.</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Bài tập thi đua:</b></i>
<i><b>x + 14,7 – 3,2 = 125</b></i>
<i><b>ĐỊA LÍ</b></i>



<i><b>LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


<i><b>+ Nắm đặc điểm chủ yếu của ngành lâm ngiệp, ngư nghiệp nước ta cùng các hoạt động </b></i>
<i><b>trong ngành lâm, ngư nghiệp.</b></i>


<i><b> + Rèn kỹ năng sử dụng sơ đồ, biểu đồ, lược đồ để tìm hiểu về các ngành lâm nghiệp, </b></i>
<i><b>ngư nghiệp nước ta. Nêu được tình hình phát triển và phân bố của lâm ngiệp vả ngư </b></i>
<i><b>nghiệp </b></i>


<i><b>+ Thấy được sự cần thiết phải bảo vệ và trồng rừng.</b></i>
<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>
<i><b>1. Bài cũ: “Nông nghiệp (tt)”.</b></i>


<i><b>- Nhận xét, đánh giá.</b></i>
<i><b>2. Bài mới : </b></i>


<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>


<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 1: Lâm nghiệp gồm những</b></i>
<i><b>hoạt động nào? Phân bố ở đâu?</b></i>


 Kết luận: Lâm nghiệp gồm có các hoạt
<i><b>động trồng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ</b></i>
<i><b>và các lâm sản khác, chế biến gỗ và lâm</b></i>
<i><b>sản.</b></i>


<i><b></b></i> <i><b>HĐ2: Tiếp tục tìm hiểu nội dung 1.</b></i>


<i><b>+ Gợi ý: Cách QS và TLCH.</b></i>


<i><b>1/ So sánh chiều cao các cột.</b></i>
<i><b>2/ Lưu ý: </b></i>


<i><b>Tổng diện Diện tích Diện tích</b></i>
<i><b>tích rừng rừng tự rừng trồng</b></i>
<i><b> nhiên</b></i>


<i><b>3/ Giải thích vì sao có giai đoạn diện tích</b></i>
<i><b>rừng giảm , có giai đoạn diện tích rừng</b></i>
<i><b>tăng?</b></i>


 Kết luận điều gì?


<i><b></b></i> <i><b>HĐ3: Tiếp theo nội dung 1.</b></i>


<i><b>Phương pháp: Sử dụng lược đồ, hỏi đáp.</b></i>


 Chốt ý.


<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 4: Ngư nghiệp gồm những</b></i>
<i><b>hoạt động nào? Phân bố ở đâu?. </b></i>


<i><b>Phương pháp: Thảo luận nhóm, sử dụng</b></i>
<i><b>biều đồ.</b></i>


<i><b>- Thủy sản gồm những lồi nào?</b></i>
 Kết luận:



<i><b>+ Ngư nghiệp gồm có đánh bắt và nuôi</b></i>
<i><b>trồng thủy sản.</b></i>


<i><b>+ Sản lượng thủy sản ngày càng tăng.</b></i>
<i><b>+ Đánh bắt nhiều hơn nuôi trồng.</b></i>


<i><b>+ 1 số loại thủy sản đang được nuôi</b></i>
<i><b>nhiều.</b></i>


<i><b>+ Ngành thủy sản phát triển mạnh vùng</b></i>
<i><b>ven biển và nơi có nhiều sơng, hồ.</b></i>


<i><b>• Đọc ghi nhớ.</b></i>


<i><b>• Chỉ trên lược đồ vùng phân bố gia súc,</b></i>
<i><b>gia cầm chủ yếu.</b></i>


<i><b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b></i>


<i><b>+ Quan sát hình 1 và TLCH/ SGK.</b></i>
<i><b>+ Nhắc lại.</b></i>


<i><b>Hoạt động nhóm đơi, lớp.</b></i>


<i><b>+ Quan sát bảng số liệu và trả lời câu</b></i>
<i><b>hỏi/ SGK.</b></i>


<i><b>+ HS thảo luận và TLCH.</b></i>
<i><b>+ Trình bày.</b></i>



<i><b>+ Bổ sung.</b></i>


<i><b>Từ 1980 đến 1995: diện tích rừng giảm</b></i>
<i><b>do khai thác bừa bãi, quá mức.</b></i>


<i><b> - Từ 1995 đến 2002, diện tích rừng tăng</b></i>
<i><b>do nhân dân ta tích cực trồng và bảo vệ.</b></i>


<i><b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b></i>


<i><b>+ Quan sát lược đồ (hình 2 và trả lời câu </b></i>
<i><b>hỏi/ SGK).</b></i>


<i><b>+ Trình bày kết quả, chỉ trên bản đồ </b></i>
<i><b>những nơi cịn nhiều rừng, điểm chế biến</b></i>
<i><b>gỗ.</b></i>


<i><b>Hoạt động nhóm, lớp.</b></i>


<i><b>Cá, tôm, cua, ốc, mực, trai, nghêu, sò,</b></i>
<i><b>hến, tảo,…</b></i>


<i><b>+ Quan sát biểu đồ/ 87 và trả lời câu hỏi.</b></i>
<i><b>+ Trình bày kết quả và chỉ bản đồ các</b></i>
<i><b>vùng đánh bắt nhiều cá tôm, các vùng</b></i>
<i><b>nuôi trồng thủy sản.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>4. Củng cố- dặn dị</b></i>
<i><b>- Về nhà ơn lại bài.</b></i>



<i><b>- Chuẩn bị: “Công nghiệp”.</b></i>
<i><b>- Nhận xét tiết học. </b></i>


<i><b>+ Đọc ghi nhớ/ 87.</b></i>


<i><b>Lun </b><b> To¸n :</b><b> Lun tËp trõ sè thập phân</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu :</b></i>


<i><b>- Củng cố về phép trừ số thập phân, giải bài toán có lời văn, tìm thành phần</b></i>
<i><b>cha biết trong phép tính.</b></i>


<i><b>- HS tớch cc, t giác học tập.</b></i>
<i><b>II. Các hoạt động dạy học :</b></i>


<i><b> 1. Lun tËp :</b></i>


<i><b> Bµi 1 : §Ỉt tÝnh råi tÝnh</b></i>


<i><b>13,5 - 1,86</b></i> <i><b>15 - 4,82</b></i>
<i><b>15 - 3,84</b></i> <i><b>36,7 - 2,34</b></i>


<i><b>- GV nêu lần lợt từng phép tính. Gọi HS làm bảng. Dới lớp cùng làm. HS nhận</b></i>
<i><b>xét, nêu cách làm.</b></i>


<i><b> Bài 2 : Tìm x</b></i>


<i><b>a, x +1,23 + 0,37 = 7,65</b></i> <i><b>b, x+ 2,5 = 3,67 + 15</b></i>
<i><b>- HS nêu yêu cầu</b></i>


<i><b>- HS trao i bi theo cp ri lm bi</b></i>



<i><b>- HS chữa bài. GV và HS nhËn xÐt, kÕt luËn.</b></i>
<i><b> Bµi 2 (Tr 44) :</b></i>


<i><b>- HS đọc + làm vào vở bài tập</b></i>
<i><b> HS tự làm vào vở rồi chữa bài.</b></i>


<i><b>§ỉi </b></i> 1


2 <i><b>kg = 0,5 kg</b></i>
<i><b>Sốkg đờng ăn buổi chiều là</b></i>


<i><b>0,5 + 0,25 = 0,75 (kg)</b></i>


<i><b>Số kg đờng mẹ mua buổi sáng là</b></i>
<i><b>0,5 + 0,75 + 0,75 = 2 (kg)</b></i>
<i><b> Đ/S : 2 kg</b></i>


<i><b> 2. củng cố dăn dò :</b></i>
<i><b> - GV nhËn xÐt tiÕt häc.</b></i>


<i><b> - Dặn HS : Xem lại các bài tập</b></i>


<i><b> </b></i>
<i><b>MĨ THUẬT</b></i>


<i><b>VT: ĐỀ TÀI NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20-11</b></i>
<i><b> I/ Mục tiêu: </b></i>


<i><b>- HS nắm được cách chọn nội dung và cách vẽ tranh.</b></i>


<i><b>- HS vẽ được tranh đề tài Ngày Nhà giáo Việt Nam.</b></i>
<i><b>- HS u q và kính trọng thầy, cơ giáo.</b></i>


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học</b><b> : Như SGV.</b></i>
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Các hoạt động :</b></i>


<i><b>*Hoạt động 1 : Tìm, chọn nội dung đề</b></i>
<i><b>tài.</b></i>


<i><b>- Yêu cầu HS kể lại những hoạt động kỉ</b></i>
<i><b>niệm Ngày NGVN 20-11 của trường,</b></i>
<i><b>lớp.</b></i>


<i><b>- HS quan sát tranh.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>- Giới thiệu tranh ảnh và gợi ý để HS</b></i>
<i><b>nhớ lại các hình ảnh về Ngày Nhà Giáo</b></i>
<i><b>VN 20-11.</b></i>


<i><b>+ Những hình ảnh đặc trưng: quang</b></i>
<i><b>cảnh đông vui, nhộn nhịp ...</b></i>


<i><b>+ Các dáng người khác nhau trong hoạt</b></i>
<i><b>động</b></i>



<i><b>- Yêu cầu HS chọn nội dung cụ thể để</b></i>
<i><b>vẽ tranh.</b></i>


<i><b>*Hoạt động 2 : Cách vẽ tranh</b></i>


<i><b>- Cho HS xem hình tham khảo ở SGK.</b></i>
<i><b>- Gợi ý HS vẽ tranh: </b></i>


<i><b>+ Chọn hình ảnh để vẽ tranh.</b></i>


<i><b>+ Hình ảnh chính phải thể hiện rõ nội</b></i>
<i><b>dung. Hình ảnh phụ phải phù hợp</b></i>


<i><b>+ Phác hình ảnh chính trước, hình ảnh</b></i>
<i><b>phụ sau.</b></i>


<i><b>+ Vẽ màu theo ý thích : Máu sắc tuơi</b></i>
<i><b>vui, rực rỡ, có đậm nhạt.</b></i>


<i><b>*Hoạt động 3 : Thực hành</b></i>


<i><b>- GV cho HS thực hành vào bài của</b></i>
<i><b>mình.</b></i>


<i><b>*Hoạt động 4 : Nhận xét đánh giá</b></i>


<i><b>- GV tổ chức cho HS nhận xét một số</b></i>
<i><b>bài.</b></i>


<i><b>- GV bổ sung, cùng HS xếp loại.</b></i>



<i><b>Dặn dò : Chuẩn bị mẫu có 2 vật mẫu.</b></i>


<i><b>- HS khác nhận xét bổ sung</b></i>


<i><b>- HS lắng nghe</b></i>


<i><b>- HS thực hành vẽ tranh</b></i>


<i><b>- HS nhận xét một số bài tiêu biểu, đánh</b></i>
<i><b>giá về : Chủ đề, bố cục, hình vẽ, màu sắc</b></i>
<i><b>và xếp loại theo ý thích.</b></i>


<i><b> Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b>THỂ DỤC:</b></i>


<i><b>ƠN 4 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI TDPTC</b></i>
<i><b>TRỊ CHƠI "</b><b>CHẠY NHANH THEO SỐ "</b></i>
<i><b> </b><b>I.Mục tiêu: </b></i>


<i><b>- </b><b>Ơn các động tác: Vươn thở, tay, chân và vặn mình</b><b>.</b><b> Yêu cầu HS thực hiện đúng </b></i>
<i><b>và liên hồn các </b><b>động tác.</b></i>


<i><b>- </b><b>Ơn</b><b> TC: "Ch</b><b>ạ</b><b>y </b><b> nhanh theo số</b><b>”. Yêu cầu HS nắm được cách chơi, rèn luyện sự</b></i>


<i><b>kheùo léo, nhanh nhẹn. </b></i>
<i><b>II.Đ</b><b> </b><b>ị</b><b> a điểm – phương tiện </b><b> :</b></i>


<i><b>- Địa điểm: Trên sân trường.Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.</b></i>
<i><b>- Phương tiện: 1 </b><b>cịi</b><b> , </b><b>bĩng và kẻ sân để tổ chức TC</b><b>.</b></i>



<i><b>III.Nội dung và phương pháp lên lớp</b></i> :


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b><sub>lượng</sub></b><b>Định</b></i> <i><b>Phương pháp tổ chức</b></i>
<i><b>1. Phần mở đầu </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Nêu mục tiêu yêu cầu giờ học. </b></i>
<i><b>- Khởi động: + </b><b>Xoay các khớp.</b></i>


<i><b>- Trò chơi: “ </b><b>Nhóm 3 nhóm 7</b><b>” </b></i>


<i><b>2.Phần cơ bản:</b></i>


<i><b>a/ Ôn 4 động tác vươn thở, tay, chân </b></i>
<i><b>và vặn mình:</b></i>


<i><b>- GV hơ cho HS tập, sau mỗi lần tập </b></i>
<i><b>GV nhận xét sửa sai cho HS.</b></i>


<i><b>- HS ôn tập do lớp trưởng điều </b></i>
<i><b>khiển.</b></i>


<i><b>- Chia nhóm để HS tự ơn luyện.</b></i>
<i><b>- Cho các tổ thi đua trình diễn.</b></i>
<i><b>c/ Chơi trò chơi “</b><b>Ch</b><b>ạ</b><b>y </b><b> nhanh theo </b></i>
<i><b>số</b><b>”. </b></i>


<i><b>- Tập hợp theo đội hình chơi , phổ </b></i>
<i><b>biến luật chơi. </b></i>



<i><b>- Cho HS chơi thử, sau đó chơi </b></i>
<i><b>chính thức.</b></i>


<i><b>- GV quan sát, nhận xét, biểu dương</b></i>


<i><b>3.Phần kết thúc: </b></i>


<i><b>- Đứng tại chỗ vừa vỗ tay vừa hát. </b></i>
<i><b>- GV cùng học sinh hệ thống bài</b></i>
<i><b>học. </b></i>


<i><b>- GV nhận xét, đánh giá. </b></i>


<i><b></b></i>
<i><b>18-22phuùt</b></i>


<i><b>4 – 6</b></i>
<i><b>phuùt</b></i>


<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>


<i><b></b><b>GV</b></i>


<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b></b><b> </b><b></b></i>


<i><b> </b><b></b><b>GV</b></i>



<i><b> </b><b></b><b> </b><b></b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>
<i><b> GV </b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU QUAN HỆ TỪ</b></i>
<i><b>I Mục tiêu: </b></i>


<i><b>- HS bước đầu nắm được khái niệm về quan hệ từ.</b></i>


<i><b>- Nhận biết về một vài quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ thường dùng, thấy được tác</b></i>
<i><b>dụng của chúng trong câu hay đoạn văn.</b></i>


<i><b>- Có ý thức dùng đúng quan hệ từ.</b></i>
<i><b>II. Chuẩn bị: Giấy khổ to</b></i>


III. Các hoạt động:


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>


<i><b>1. Bài cũ: .</b></i>


<i><b>- Thế nào là từ nhiều nghĩa? Nêu ví dụ?</b></i>
<i><b>- GV nhận xét – cho điểm.</b></i>


<i><b>2. Bài mới : </b></i>



<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>


<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS bước đầu</b></i>
<i><b>nắm được khái niệm về quan hệ từ, nhận</b></i>
<i><b>biết về một vài quan hệ từ hoặc cặp quan</b></i>
<i><b>hệ từ thường dùng..</b></i>


<i><b> Bài 1</b><b> : </b></i>
<i><b>• GV chốt:</b></i>


<i><b>- HS sửa bài 3.</b></i>


<i><b> Hoạt động nhóm, lớp.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>+ Và: nối các từ say ngây, ấm nóng.</b></i>
<i><b>+ Của: quan hệ sở hữu.</b></i>


<i><b>+ Như: nối đậm đặc – hoa đào (quan hệ</b></i>
<i><b>so sánh).</b></i>


<i><b>+ Nhưng: nối 2 câu trong đoạn văn.</b></i>


<i><b>Bài 2:</b></i>


<i><b>- Yêu cầu HS tìm quan hệ từ qua những</b></i>
<i><b>cặp từ nào?</b></i>


<i><b>- Gợi ý HS ghi nhớ.</b></i>
<i><b>+ Thế nào là quan hệ từ?</b></i>



<i><b>+ Nêu từ nhữ là quan hệ từ mà em biết?</b></i>
<i><b>+ Nêu các cặp quan hệ từ thường gặp.</b></i>
<i><b>• GV chốt lại: ghi trên bảng ghi nhớ kết</b></i>
<i><b>hợp với thành phần trình bày của HS.</b></i>
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nhận biết</b></i>
<i><b>về một vài quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ</b></i>
<i><b>thường dùng thấy được tác dụng của</b></i>
<i><b>chúng trong câu hay đoạn văn.</b></i>


<i><b> Bài 1</b></i>
<i><b>• GV chốt.</b></i>
<i><b> Bài 2</b><b> : </b></i>


<i><b>a. Nguyên nhân – kết quả.</b></i>
<i><b>b. Đối lập.</b></i>


<i><b> Bài 3:</b></i>


 GV chốt lại cách dùng quan hệ từ.
<i><b>• Hướng câu văn gợi tả.</b></i>


<i><b>4. Củng cố - dặn dò..</b></i>


<i><b>+ Tổ chức cho HS điền bảng theo nhóm.</b></i>
<i><b>- LVề nhà làm bài 1, 2, 3 vào vở.</b></i>


<i><b>- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi</b></i>


<i><b>- 2, 3 HS phát biểu.</b></i>



<i><b>- Nối các từ hoặc nối các câu lại nhằm</b></i>
<i><b>giúp người đoạn người nghe hiểu rõ</b></i>
<i><b>mối quan hệ giữa các từ hoặc quan hệ</b></i>
<i><b>về ý.</b></i>


<b>-</b> <i><b>Các từ: và, của, nhưng, như  quan</b></i>
<i><b>hệ từ.</b></i>


<i><b>- HS làm bài.</b></i>
<i><b>- HS sửa bài.</b></i>
<i><b>- Cả lớp nhận xét.</b></i>


<i><b>- HS đọc kỹ yêu cầu bài 2.</b></i>
<i><b>a. Nếu …thì …</b></i>


<i><b>b. Tuy …nhưng …</b></i>


<i><b>- HS nếu mối quan hệ giữa các ý trong</b></i>
<i><b>câu khi dùng cặp từ trên.</b></i>


<i><b>a. Quan hệ: nguyên nhân – kết quả.</b></i>
<i><b>b. Quan hệ: đối lập.</b></i>


<i><b>- Thảo luận nhóm.</b></i>


<i><b>- Cử đại diện nhóm trình bày.</b></i>
<i><b>- Cả lớp nhận xét.</b></i>


<i><b> Hoạt động nhóm, lớp.</b></i>



<i><b>1, 2 HS đọc yêu cầu bài 1.</b></i>
<i><b>- Cả lớp đọc thầm.</b></i>


<i><b>- HS làm bài.</b></i>


<i><b>- HS sửa bài – Nêu tác dụng.</b></i>
<i><b>- 1 HS đọc yêu cầu bài 2.</b></i>
<i><b>- Cả lớp đọc thầm.</b></i>


<i><b>- HS làm bài.</b></i>


<i><b>- HS sửa bài – Nêu sự biểu thị của mỗi</b></i>
<i><b>cặp từ.</b></i>


<i><b>- 1 HS đọc yêu cầu bài 3.</b></i>
<i><b>- Cả lớp đọc thầm.</b></i>


<i><b>- HS làm bài.</b></i>


<i><b>- HS sửa bài – Đọc nối tiếp những câu</b></i>
<i><b>vừa đặt.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>trường”.</b></i>


<i><b>- Nhận xét tiết học. </b></i>


<i><b>của</b></i>
<i><b>và</b></i>
<i><b>như</b></i>


<i><b>nhưng</b></i>


<i><b>đại từ sở hửu</b></i>
<i><b>nối từ, nối câu</b></i>


<i><b>so sánh</b></i>
<i><b>nối câu</b></i>


<i><b>TOÁN </b></i> <i><b> LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>- Kĩ năng cộng trừ hai số thập phân. Tính giá trị biểu thức.- Tìm một thành phần</b></i>
<i><b>chưa biết của phép cộng và trừ.- Cách trừ một số cho một tổng. Giải tốn diện tích</b></i>
<i><b>quan hệ ha - m</b><b>2</b><b><sub>.</sub></b></i>


<i><b>- Rèn HS trừ 2 số thập phân, tính giá trị biểu thức, tìm thành phân chưa biết, giải các</b></i>
<i><b>bài tốn về diện tích, quan hệ ha - m</b><b>2</b><b><sub> nhanh, chính xác, khoa học.</sub></b></i>


<i><b>- Giáo dục HS u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống. </b></i>
<i><b>II. Chuẩn bị: Phấn màu. </b></i>


III. Các hoạt động:


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>


<i><b>1. Bài cũ: </b></i>


<i><b>- HS sửa bài: 1, 2, 3, 5/ 58, 59</b></i>
<i><b>- GV nhận xét và cho điểm.</b></i>


<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>


<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS củng cố</b></i>
<i><b>kĩ năng cộng trừ hai số thập phân. Tính</b></i>
<i><b>giá trị biểu thức và tìm một thành phân</b></i>
<i><b>chưa biết của phép cộng và trừ.</b></i>


<i><b> Bài 1:</b></i>


<i><b>- GV yêu cầu HS nhắc lại cách cộng, trừ</b></i>
<i><b>số thập phân.</b></i>


<i><b>- GV nhận xét kĩ thuật tính cộng, trừ hai</b></i>
<i><b>số thập phân.</b></i>


<i><b>Bài 2:</b></i>


<i><b>- GV cho HS ôn lại cách tính giá trị biểu</b></i>
<i><b>thức.</b></i>


<i><b>- GV theo dõi HS làm bài cách thứ tự</b></i>
<i><b>thực hiện phép tính. Tính giá trị biểu</b></i>
<i><b>thức.</b></i>


<i><b>Bài 3:</b></i>


<i><b>- GV cho HS nhắc lại quy tắc tìm x.</b></i>
<i><b>- Lưu ý HS có những trường hợp sai.</b></i>



<i><b>x – 3, 5 = 2, 4 + 1,5</b></i>
<i><b>x = 3, 9</b></i>


<i><b>x = 3,9 + 3,5</b></i>
<i><b>x =</b></i> <i><b>7,4</b></i>
<i><b>- Tìm số hạng, số bị trừ.</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS cách trừ một</b></i>
<i><b>số cho một tổng. Giải tốn diện tích quan</b></i>


<i><b>- HS sửa bài.</b></i>
<i><b>- Lớp nhận xét.</b></i>


<i><b> Hoạt động cá nhân, lớp.</b></i>


<i><b>HS đọc đề,làm bài , sữa bài</b></i>
<i><b>Lớp nhận xét.</b></i>


<i><b>- HS đọc đề, xác định dạng tính (tínhgiá</b></i>
<i><b>trị của biểu thức).</b></i>


<i><b>- HS làm bài.</b></i>
<i><b>- HS sửa bài.</b></i>


<i><b> - HS đọc đề.làm bài , sữa bài</b></i>
<i><b> - Lớp nhận xét.</b></i>


<i><b> - Yêu cầu HS nêu cách làm – ghi nhớ</b></i>
<i><b>tìm số bị trừ và số hạng.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>hệ ha - m</b><b>2</b><b><sub>.</sub></b></i>


<i><b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành.</b></i>
<i><b>Bài 4:</b></i>


<i><b>- GV chốt.</b></i>


<i><b>- Vận dụng tính chất kết hợp.</b></i>
<i><b>Một số trừ một tổng.</b></i>


<i><b>Bài 5:</b></i>


<i><b>- Giải tốn.</b></i>
<i><b>ha - m</b><b>2</b></i>


<i><b>4. Củng cố - dặn dị</b></i>


<i><b>- GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung ôn</b></i>
<i><b>tập.</b></i>


<i><b> - Dặn dò: Làm bài 1a, 1b, 2b, 5/ 59.</b></i>
<b>- Chuẩn bị: Kiểm tra.</b>


<i><b>- Nhận xét tiết học </b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>HS đọc đề, làm bài.</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>HS sửa bài.</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Lớp nhận xét.</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>HS đọc đề.</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Phân tích đề – Vẽ sơ đồ tóm tắt.</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>HS làm bài.</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>HS sửa bài.</b></i>


<i><b>Hoạt động cá nhân.</b></i>
<i><b>- 3HS nhắc lại.</b></i>


<i><b>- HS thi đua: giải bài tập sau theo 2</b></i>
<i><b>cách:</b></i>


<i><b>145 – (78,6 + 1,78 + 3,8)</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b>LỊCH SỬ </b></i> <i><b> ÔN TẬP: HƠN 80 NĂM</b></i>
<i><b>CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1858 – 1945)</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu: - HS củng cố lại kiến thức về mốc thời gian, sự kiện lịch sử tiêu biểu</b></i>
<i><b>nhất 1858 – 1945)</b></i>


<i><b> - Nhớ và thuật lại các sự kiện lịch sử tiêu biểu nhất từ (1858 – 1945), nêu được ý</b></i>
<i><b>nghĩa của các sự kiện đó.</b></i>


<i><b> - Giáo dục HS lòng tự hào dân tộc, yêu thương quê hương và biết ơn các ông cha</b></i>
<i><b>ta ngày trước.</b></i>


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>



<i><b> Bản đồ hành chính Việt Nam.Bảng thống kê các niên đại và sự kiện.</b></i>
III. Các hoạt động:


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>


<i><b>1. Bài cũ: </b></i>


<i><b>Cí bản “Tun ngơn độc lập”, Bác Hồ</b></i>
<i><b>thay mặt nhân dân Việt Nam tuyên bố</b></i>
<i><b>điều gì?</b></i>


<i><b>- GV nhận xét bài cũ.</b></i>
<i><b>2. Bài mới: Ôn tập</b></i>


<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 1: </b></i>


<i><b>Mục tiêu: Ôn tập lại các sự kiện lịch sử</b></i>
<i><b>trong giai đoạn 1858 – 1945..</b></i>


<i><b>- Hãy nêu các sự kiện lịch sử tiêu biểu</b></i>
<i><b>trong giai đoạn 1858 – 1945 ?</b></i>


<i><b>- HS nêu.</b></i>


<i><b> Hoạt động nhóm</b></i>
<i><b>HS thảo luận nhóm đơi  nêu:</b></i>


<i><b>+ Thực dân Pháp xâm lược nước ta.</b></i>


<i><b>+ Phong trào chống Pháp tiêu biểu:</b></i>
<i><b>phong trào Cần Vương.</b></i>


<i><b>+ Phong trào yêu nước của Phan Bội</b></i>
<i><b>Châu, Phan Chu Trinh.</b></i>


<i><b>+ Thành lập Đảng Cộng sản Việt</b></i>
<i><b>Nam.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

 GV nhận xét.


<i><b>- GV tổ chức thi đố em 2 dãy.</b></i>


<i><b>- Thực dân Pháp xâm lược nước ta vào</b></i>
<i><b>thời điểm nào?</b></i>


<i><b>- Các phong trào chống Pháp xảy ra vào</b></i>
<i><b>lúc nào?</b></i>


<i><b>- Phong trào yêu nước của Phan Bội</b></i>
<i><b>Châu, Phan Chu Trinh diễn ra vào thời</b></i>
<i><b>điểm nào?</b></i>


<i><b>- Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời vào</b></i>
<i><b>ngày, tháng, năm nào?</b></i>


<i><b>- Cách mạng tháng 8 thành công vào</b></i>
<i><b>thời gian nào?</b></i>


<i><b>- Bác Hồ đọc bản “Tuyên ngôn độc lập”</b></i>


<i><b>khai sinh nước Việt Nam dân chủ cộng</b></i>
<i><b>hòa vào ngày, tháng, năm nào?</b></i>


 GV nhận xét câu trả lời của 2 dãy.
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 2: </b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS nắm lại ý nghĩa 2 sự kiện</b></i>
<i><b>lịch sử: Thành lập Đảng và Cách mạng</b></i>
<i><b>tháng 8 – 1945.</b></i>


<i><b>- Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời mang</b></i>
<i><b>lại ý nghĩa gì?</b></i>


<i><b>- Nêu ý nghĩa lịch sử của sự kiện Cách</b></i>
<i><b>mạng tháng 8 – 1945 thành cơng?</b></i>


<i><b>- GV gọi 1 số nhóm trình bày.</b></i>
 GV nhận xét + chốt ý.
<i><b></b></i> <i><b>4. Củng cố - dặn dò. </b></i>


<i><b>- Ngoài các sự kiện tiêu biểu trên, em</b></i>
<i><b>hãy nêu các sự kiện lịch sử khác diễn ra</b></i>
<i><b>trong 1858 – 1945 ?</b></i>


 GV nhận xét.


<i><b>- Chuẩn bị: Tình thế hiểm nghèo.</b></i>
<i><b>- Nhận xét tiết học </b></i>


<i><b>+ Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Tun</b></i>


<i><b>ngơn độc lập”.</b></i>


<i><b>HS thi đua trả lời theo dãy.</b></i>
<i><b>- HS nêu: 1858</b></i>


<i><b>- Nửa cuối thế kỉ XIX</b></i>
<i><b>- Đầu thế kỉ XX</b></i>


<i><b>- Ngày 3/2/1930</b></i>
<i><b>- Ngày 19/8/1945</b></i>
<i><b>- Ngày 2/9/1945</b></i>


<i><b> Hoạt động nhóm bàn</b></i>
<i><b>HS thảo luận theo nhóm bàn.</b></i>


<i><b> - Nhóm trình bày, các nhóm khác</b></i>
<i><b>nhận xét, bổ sung.</b></i>


<i><b>Hoạt động lớp.</b></i>


<i><b>HS nêu: phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh,</b></i>
<i><b>Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước …</b></i>
<i><b>- HS xác định bản đồ (3 em).</b></i>


<i><b> kÜ thuËt TiÕt : 11</b></i>


<i><b>rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu :</b></i>


<i><b> HS cần phải: </b></i>



<i><b> - Nêu đợc tác dụng của việc rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.</b></i>
<i><b> - Biết cách rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.</b></i>


<i><b> - Có ý thức giúp gia đình.</b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy và học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>- Tranh SGK, phÊn mµu .</b></i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b></i>


<i><b>Nội dung các hoạt động dạy và học </b></i> <i><b>Phơng pháp dạy và học</b></i>


<i><b>A. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


<i><b>- Em hãy nêu tác dụng của việc bày món</b></i>
<i><b>ăn và dụng cụ ăn uống trớc bữa ăn ?</b></i>
<i><b>- Kể tên những công việc em giúp đỡ gia</b></i>
<i><b>đình trớc và sau bữa ăn ?</b></i>


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>
<i><b>1.Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2.Nội dung hoạt động :</b></i>
<i><b>*Hoạt động 1:</b></i>


<i><b>Tìm hiểu mục đích, tác dụng của việc</b></i>
<i><b>rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống.</b></i>
<i><b>- Nêu tên các dụng cụ nấu ăn và ăn uống</b></i>
<i><b>thờng dùng?</b></i>



<i><b>- Nêu tác dụng của việc rửa dụng cụ nấu,</b></i>
<i><b>bát, đũa sau bữa ăn ?</b></i>


<i><b>- Nếu nh dụng cụ nấu, bát, đũa không </b></i>
<i><b>đ-ợc rửa sạch sau bữa ăn thì sẽ thế nào ?</b></i>
<i><b>=>GV : Bát, đũa, thìa, đĩa sau khi đợc sử</b></i>
<i><b>dụng để ăn uống nhất thiết phải đợc cọ</b></i>
<i><b>rửa sạch sẽ, không để lu cữu qua bữa</b></i>
<i><b>sau hoặc qua đêm. Rửa dụng cụ nấu ăn</b></i>
<i><b>và ăn uống không những làm cho các</b></i>
<i><b>dụng cụ đó sạch sẽ, khơ ráo, ngăn chặn</b></i>
<i><b>đợc vi trùng gây bệnh mà cịn có tác</b></i>
<i><b>dụng bảo quản, giữ cho các dụng cụ</b></i>
<i><b>khơng bị hoen rỉ</b></i>


<i><b>*Hoạt động 2: Tìm hiểu cách rửa sạch</b></i>
<i><b>dụng cụ nấu ăn và ăn uống.</b></i>


<i><b>- So sánh cách rửa bát ở gia đình với cách</b></i>
<i><b>rửa bát đợc trình bày SGK ?</b></i>


<i><b>-Theo em, nh÷ng dông cô dÝnh mì, cã</b></i>
<i><b>mïi tanh nªn rưa tríc hay röa sau ?</b></i>
<i><b>* GV lu ý:</b></i>


<i><b> + Trứơc khi rửa bát cần dồn hết thức</b></i>
<i><b>ăn, cơm cịn lại trên bát, đĩa vào một chỗ.</b></i>
<i><b>Sau đó tráng qua một lợt bằng nớc sạch</b></i>
<i><b>tất cả dụng cụ nấu ăn và ăn uống.</b></i>



<i><b> + Không rửa cốc ( li) uống nớc cùng</b></i>
<i><b>với bát, đĩa, thìa, dĩa,...để tránh làm cốc</b></i>
<i><b>có mùi mỡ hoặc mùi thức ăn.</b></i>


<i><b> + Nên dùng nớc rửa bát để rửa sạch</b></i>
<i><b>mỡ và mùi thức ăn trên bát, đĩa. Về mùa</b></i>
<i><b>đơng, nên hồ nớc rửa bát vào nớc ấm để</b></i>
<i><b>rửa cho sạch mỡ. Có thể dùng nớc vo gạo</b></i>
<i><b>để rửa bát cũng rất sạch.</b></i>


<i><b> + Dụng cụ nấu ăn và ăn uống phải </b></i>
<i><b>đ-ợc rửa hai lần bằng nớc sạch. Có thể rửa</b></i>
<i><b>bát vào chậu, cũng có thể rửa trực tiếp </b></i>
<i><b>d-ới vòi nớc. Dùng miếng rửa bát hoặc xơ</b></i>
<i><b>mớp kh«, bói rưa bát cọ sạch cả mặt</b></i>
<i><b>trong và mặt ngoài của dụng cụ nấu ¨n</b></i>


<b>*Phơng pháp kiểm tra , đánh giá.</b>
<i><b>- 2HS trả lời cõu hi.</b></i>


<i><b>- HS và GV nhận xét, tuyên dơng.</b></i>
<i><b>- GV nêu mục tiêu tiết học, ghi tên bài</b></i>
<i><b>trên bảng, HS ghi vë.</b></i>


<i><b>*Phơng pháp quan sát, nêu vấn đề .</b></i>
<i><b>- HS đọc SGK, trả lời câu hỏi.</b></i>


<i><b>- HS mô tả cách rửa dụng cụ nấu ăn</b></i>
<i><b>và ăn uống sau bữa ăn ở gia đình.</b></i>


<i><b>- HS quan sát hình, đọc nội dung mục</b></i>
<i><b>2 ( SGK) so sánh cách rửa bát ở gia</b></i>
<i><b>đình với cách rửa bát </b></i>


<i><b> đợc trình bày trong SGK.</b></i>


<i><b>- Híng dÉn HS c¸c bíc rưa dơng cụ</b></i>
<i><b>nấu ăn và ăn uèng theo néi dung</b></i>
<i><b>SGK .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>và ăn uống.</b></i>


<i><b> + úp từng dụng cụ ăn uống đã rửa</b></i>
<i><b>sạch vào rổ cho ráo nớc rồi mới úp vào</b></i>
<i><b>chạn. Nếu trời nắng, nên phơi rổ úp bát</b></i>
<i><b>đã rửa sạch dới nắng cho khô ráo.</b></i>


<i><b>*Hoạt động 3:</b></i>
<i><b>Đánh giá kết quả học tập.</b></i>


<i><b>- Sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá</b></i>
<i><b>kết quả học tập của HS .</b></i>


<i><b>- GV nêu đáp án của bài tập. HS đối</b></i>
<i><b>chiếu kết quả tự đánh giá kết quả học</b></i>
<i><b>tập của mình.</b></i>


<i><b>C. Cđng cố, dặn dò :</b></i>


<i><b>- GV nhn xột ý thc hc tập của hs.</b></i>


<i><b>- GV động viên hs tham gia giúp đỡ gia</b></i>
<i><b>đình rửa bát sau bữa</b></i>


<i><b>- HS báo cáo kết quả tự đánh giá. GV</b></i>
<i><b>nhận xét, đánh giá kết quả học tập của</b></i>
<i><b>hs.</b></i>


<i><b>Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009</b></i>


<i><b>TẬP LÀM VĂN</b></i> <i><b> LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b> - Nắm được quy cách trình bày một lá đơn (kiến nghị), những nội dung cơ bản của</b></i>
<i><b>một lá đơn. </b></i>


<i><b> - Thực hành viết được mộ lá đơn (kiến nghị) đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng, thể</b></i>
<i><b>hiện đầy đủ các nội dung cần thiết. </b></i>


<i><b> - Giáo dục HS thực hiện hoàn chỉnh một lá đơn đủ nội dung, giàu sức thuyết phục.</b></i>
<i><b>II. Chuẩn bị: Mẫu đơn cỡ lớn </b></i>


III. Các hoạt động:


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>


<i><b>1. Bài cũ: </b></i>


<i><b>- GV chấm 3, 4 bài về nhà đã hoàn chỉnh</b></i>
<i><b>đoạn văn tả cảnh sơng nước. </b></i>



<i><b>- HS trình bày nối tiếp </b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Xây dựng mẫu đơn </b></i> <i><b>- Hoạt động lớp </b></i>


<i><b>- 2 HS nối nhau đọc to 2 đề bài </b></i>


<i><b>- GV treo mẫu đơn </b></i> <i><b>- 2 HS đọc lại quy định bắt buộc của một</b></i>
<i><b>lá đơn. </b></i>


<i><b>* Hoạt động 2: HDHS tập viết đơn</b></i> <i><b>- Hoạt động nhóm đơi, lớp, cá nhân</b></i>


<i><b>GV chốt</b></i> <i><b>- Trao đổi và trình bày về một số nội</b></i>
<i><b>dung cần viết chính xác trong lá đơn. </b></i>


<i><b>- Tên đơn</b></i> <i><b>- Đơn kiến nghị </b></i>


<i><b>- Nơi nhận đơn </b></i> <i><b>- Đề 1: Công ty cây xanh hoặc Ủy ban</b></i>


<i><b>Nhân dân địa phương (quận, huyện, thị</b></i>
<i><b>xã, thị trấn)</b></i>


<i><b>- Đề 2: Ủy ban Nhân dân hoặc Công an</b></i>
<i><b>địa phương (xã, phường, thị trấn...) </b></i>
<i><b>- Người viết đơn </b></i> <i><b>- Đề 1: Bác tổ trưởng tổ dân phố </b></i>


<i><b>- Đề 2: Bác trưởng thôn hoặc tổ trưởng</b></i>
<i><b>tổ dân phố. </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>- Lí do viết đơn </b></i> <i><b>- Thể hiện đủ các nội dung là đặc trưng</b></i>
<i><b>của đơn kiến nghị viết theo yêu cầu của 2</b></i>
<i><b>đề bài trên.</b></i>


<i><b>+ Trình bày thực tế</b></i>
<i><b>+ Những tác động xấu</b></i>
<i><b>+ Kiến nghị cách giải quyết</b></i>


<i><b>- GV lưu ý: </b></i> <i><b>- Nêu đề bài mình chọn </b></i>


<i><b>+ Lí do: gọn, rõ, thể hiện ý thức trách</b></i>
<i><b>nhiệm của người viết, có sức thuyết phục</b></i>
<i><b>để thấy rõ tác động xấu, nguy hiểm của</b></i>
<i><b>tình hình, tìm ngay biện pháp khắc phục</b></i>
<i><b>hoặc ngăn chặn. </b></i>


<i><b>- HS viết đơn </b></i>


<i><b>- HS trình bày nối tiếp</b></i>


<b></b><i><b> GV nhận xét </b></i> <i><b>- Lớp nhận xét</b></i>


<i><b>* 4. Củng cố - dặn dò</b></i> <i><b>- Hoạt động lớp</b></i>


<i><b>- Nhận xét kĩ năng viết đơn và tinh thần</b></i>
<i><b>làm việc. </b></i>


<i><b>- Về nhà sửa chữa hoàn chỉnh </b></i>



<i><b>- Chuẩn bị: Luyện tập Tả cảnh ở địa</b></i>
<i><b>phương em.</b></i>


<i><b>- Nhận xét tiết học </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>KHOA HỌC</b></i> <i><b> TRE, MÂY, SONG</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


<i><b>- HS có khả năng lập bảng so sánh: đặc điểm và ứng dụng của tre, mây, song,</b></i>
<i><b>nhận ra được một số đồ dùng hằng ngày làm bằng tre, mây, song.</b></i>


<i><b>- HS nêu được cách bảo quản các đồ dùng bằng tre, mây, song được sử dụng trong</b></i>
<i><b>gia đình.</b></i>


<i><b>- Giáo dục HS có ý thức tiết kiệm, bảo quản các đồ dùng trong gia đình.</b></i>
<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>


<i><b>- Hình vẽ trong SGK trang 40, 41- Phiếu học tập - Một số tranh ảnh hoặc đồ dùng</b></i>
<i><b>thật được làm từ tre, mây, song. </b></i>


III. Các hoạt động:


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>


<i><b>1. Bài cũ: </b></i>


<i><b>• Nêu đặc điểm của tuổi dậy thì?</b></i>


<i><b>• Kể tên các bệnh đã học? Nêu cách</b></i>


<i><b>phòng chống một bệnh?</b></i>


 GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>


<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 1: Làm việc với SGK.</b></i>
<i><b> * Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn.</b></i>
<i><b>- GV phát cho các nhóm phiếu bài tập.</b></i>
<i><b> * Bước 2: Làm việc theo nhóm.</b></i>


<i><b>- HS nêu trả lời + mời bạn nhận xét.</b></i>
<i><b>HS nêu trả lời + mời bạn nhận xét.</b></i>


<i><b>Hoạt động nhóm, lớp.</b></i>


HS đọc thơng tin có trong SGK, kết hợp
với kinh nghiệm cá nhân hoàn thành
phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b> * Bước 3: Làm việc cả lớp.</b></i>
<i><b>- GV chốt.</b></i>


<i><b>  Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.</b></i>
<i><b>Phương pháp: Trực quan, thảo luận, </b></i>
<i><b>giảng giải. </b></i>


<i><b> * Bước 1: Làm việc theo nhóm.</b></i>



<i><b> * Bước 2: Làm việc cả lớp.</b></i>


<i><b>GV yêu cầu cả lớp cùng thảo luận các câu</b></i>
<i><b>hỏi trong SGK.</b></i>


 GV chốt + kết luận: Là vật liệu phổ
<i><b>biến.</b></i>


<i><b>• Sản phẩm của các vật liệu này rất đa</b></i>
<i><b>dạng và phong phú.</b></i>


<i><b>• Đồ dùng cần sơn dầu để bảo quản chống</b></i>
<i><b>ẩm mốc.</b></i>


<i><b></b></i> <i><b>4. Củng cố - dặn dò.</b></i>


<i><b>- Thi đua: Kể tiếp sức các đồ dùng làm</b></i>
<i><b>bằng tre, mây, song mà bạn biết? (2 dãy).</b></i>
<i><b>- GV nhận xét, tuyên dương.</b></i>


<i><b>- Về nhà xem lại bài + Học ghi nhớ.</b></i>
<i><b>- Chuẩn bị: “Sắt, gang, thép”</b></i>


<i><b>điểm</b></i> <i><b>đứng, thân </b></i>
<i><b>tròn, ...</b></i>
<i><b>- cứng, đàn</b></i>
<i><b>hồi....</b></i>


<i><b>thân gỗ, dài,</b></i>
<i><b>- dài đòn ...</b></i>



<i><b>Ứng</b></i>
<i><b>dụng</b></i>


<i><b>- làm nhà, </b></i>
<i><b>…</b></i>


<i><b>- trồng để </b></i>
<i><b>phủ </b></i>
<i><b>xanh, ...</b></i>


<i><b>- làm lạt, </b></i>
<i><b>đan lát, </b></i>
<i><b>- làm dây </b></i>
<i><b>buộc...</b></i>


<i><b>- Đại diện các nhóm trình bày kết quả,</b></i>
<i><b>các nhóm khác bổ sung.</b></i>


<i><b>Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp.</b></i>
<i><b>Nhóm trưởng điều khiển quan sát hình</b></i>
<i><b>4, 5, 6, 7 trang 41 SGK, nói tên đồ dùng</b></i>
<i><b>và vật liệu tạo nên đồ dúng đó.</b></i>


<i><b>- Đại diện nhóm trình bày + nhóm khác</b></i>
<i><b>bổ sung.</b></i>


<i><b>Hình</b></i> <i><b>Tên sản phẩm</b></i> <i><b>Tên vật</b><b><sub>liệu</sub></b></i>
<i><b>4</b></i> <i><b>- Đòn gánh</b><b><sub>- Ống đựng nước</sub></b></i> <i><b><sub>Ống tre</sub></b><b>Tre</b></i>
<i><b>5</b></i> <i><b>- Bộ bàn ghế tiếp </b></i>



<i><b>khách</b></i> <i><b>Mây</b></i>


<i><b>6</b></i> <i><b>- Các loại rổ</b></i> <i><b>Tre</b></i>


<i><b>7</b></i>


<i><b>- Thuyền nan, </b></i>
<i><b>cần câu, sọt, nhà,</b></i>
<i><b>chuồng lợn, </b></i>
<i><b>thang, chõng, </b></i>
<i><b>sáo, tay cầm cối </b></i>
<i><b>xay</b></i>


<i><b>Tre</b></i>


<i><b>- Kể những đồ dùng làm bằng tre, mâu,</b></i>
<i><b>song mà bạn biết?</b></i>


<i><b>- Nêu cách bảo quản những đồ dùng</b></i>
<i><b>bằng tre, mây song có trong nhà bạn?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b> TOÁN </b></i> <i><b> NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ TỰ NHIÊN</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>- Nắm được quy tắc nhân một số thập với một số tự nhiên.</b></i>
<i><b>- Bước đầu hiểu ý nghĩa nhân một số thập với một số tự nhiên.</b></i>
<i><b>- Giáo dục HS tính tốn cẩn thận, tính tốn chính xác.</b></i>


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i> <i><b>Phấn màu, bảng ghi nội dung BT2. </b></i>


III. Các hoạt động:


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>


<i><b>1. Bài cũ: </b></i>


<i><b>- HS sửa bài: 1, 2, 3, 5/ 58, 59</b></i>
<i><b>- GV nhận xét và cho điểm.</b></i>
<i><b>2. Bài mới: .</b></i>


<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>


<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nắm</b></i>
<i><b>được quy tắc nhân một số thập phân với</b></i>
<i><b>một số tự nhiên..</b></i>


<i><b>- GV nêu ví dụ 1:</b></i>


<i><b> Có 3 đoạn dây dài như nhau. Mỗi đoạn</b></i>
<i><b>dài 1,2 m. Hỏi 3 đoạn dài bao nhiêu mét.</b></i>


<i><b>• GV chốt lại.</b></i>


<i><b>+ Nêu cách nhân từ kết quả của HS.</b></i>
<i><b>• GV nếu ví dụ 2: 3,2  14</b></i>


<i><b>• GV nhận xét.</b></i>


<i><b>• GV chốt lại từng ý, dán ghi nhớ lên</b></i>
<i><b>bảng.</b></i>



<i><b>+ Nhân như số tự nhiên.</b></i>
<i><b>+ Đếm ở phần thập phân.</b></i>


<i><b>+ Dùng dấu phẩy tách từ phải sang trái ở</b></i>
<i><b>phần tích chung.</b></i>


<i><b>- GV nhấn mạnh 3 thao tác trong qui tắc:</b></i>
<i><b>nhân, đếm, tách.</b></i>


<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện tập</b></i>
<i><b>nhân một số thập phân với một số tự</b></i>
<i><b>nhiên. Giải bài toán với nhân một số thập</b></i>
<i><b>phân với một số tự nhiên.</b></i>


<i><b> Bài 1:</b></i>


<i><b>• GV yêu cầu HS đọc đề, lần lượt thực</b></i>
<i><b>hiện phép nhân trong vở.</b></i>


<i><b>• GV chốt lại, lưu ý HS đếm, tách.</b></i>


<i><b>- HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi</b></i>
<i><b>nhận xét.</b></i>


<i><b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b></i>
<i><b>HS đọc đề.</b></i>


<i><b>- Phân tích đề.</b></i>



<i><b> (Vẽ sơ đồ hoặc tóm tắt bằng ký hiệu).</b></i>
<i><b>- HS thực hiện phép tính.</b></i>


<i><b>1,2 + 1,2 + 1,2 = 3,6 (1)</b></i>
<i><b>1,2  3 = 3,6 </b></i> <i><b> (2) </b></i>
<i><b>12  3 = 36 dm = 3,6 m (3) </b></i>


<i><b>- HS lần lượt giải thích với 3 cách tính</b></i>
<i><b>trên – So sánh kết quả.</b></i>


<i><b>- HS chọn cách nhanh và hợp lý.</b></i>
<i><b>- HS thực hiện ví dụ 2.</b></i>


<i><b>- 1 HS thực hiện trên bảng.</b></i>
<i><b>- Cả lớp nhận xét.</b></i>


<i><b>- HS nêu ghi nhớ.</b></i>


<i><b>- Lần lượt HS đọc ghi nhớ.</b></i>


<i><b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>- Gọi một HS đọc kết quả.</b></i>
<i><b>Bài 2:</b></i>


<i><b>- GV yêu cầu vài HS phát biểu lại quy tác</b></i>
<i><b>nhân một số thập phân với một số tự</b></i>
<i><b>nhiên.</b></i>


<i><b>- GV yêu cầu HS đọc đề.</b></i>


<i><b>Bài 3:</b></i>


<i><b>- GV yêu cầu HS nhắc lại cơng thức tính</b></i>
<i><b>chu vi HCN.</b></i>


<i><b>- GV hướng dẫn: Tính chiều dài của tấm</b></i>
<i><b>bìa – Áp dụng cơng thức tính P để tính P</b></i>
<i><b>tấm bìa.</b></i>


<i><b>• GV nhận xét.</b></i>
<i><b>Bài 4:</b></i>


<i><b>- GV yêu cầu HS đọc đề.</b></i>


<i><b>- Mời một bạn lên bảng làm bài.</b></i>


<i><b>• GV nhận xét.</b></i>


<i><b>4. Củng cố - dặn dò.</b></i>


<i><b>- GV yêu cầu HS nhắc lại qui tắc nhân</b></i>
<i><b>một số thập phân với một số tự nhiên.</b></i>
<i><b>- Về nhà làm bài nhà 1, 3, 4/ 60, 61.</b></i>


<i><b>- Chuẩn bị: Nhân số thập phân với 10,</b></i>
<i><b>100, 1000.</b></i>


<i><b>- Nhận xét tiết học </b></i>


<i><b>- HS làm bài.</b></i>



<i><b>- HS sửa bài. Cả lớp nhận xét.</b></i>
<i><b>- HS đọc đề.</b></i>


<i><b>- HS làm bài.</b></i>
<i><b>- HS sửa bài.</b></i>
<i><b>- Lớp nhận xét.</b></i>
<i><b>- HS đọc đề bài.</b></i>


<i><b>- Phân tích đề – Tóm tắt.</b></i>
<i><b>- HS giải.</b></i>


<i><b>- HS sửa bài.</b></i>


<i><b>- HS đọc đề – phân tích.</b></i>
<i><b>- Cả quảng đường: 200 km.</b></i>
<i><b>Lần 1: 1 giờ : 40,22 km</b></i>
<i><b> 3 giờ : ? km</b></i>
<i><b>Lần 2: 1 giờ : 31,18 km</b></i>
<i><b> 2 giờ : ? km</b></i>
<i><b> Còn đi tiếp : ? km </b></i>
<i><b>- HS làm bài.</b></i>


<i><b>- HS sửa bài.</b></i>
<i><b>- Lớp nhận xét.</b></i>


<i><b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b></i>


<i><b> ÂM NHẠC TẬP ĐỌC NHẠC: TĐN SỐ 3 - NGHE NHẠC</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>



<i><b>- HS thể hiện đúng cao độ, trường độ bài TĐN số 3. Tập đọc nhạc, ghép lời. </b></i>
<i><b>- Nghe và cảm nhận một bài dân ca.</b></i>


<i><b>II/ Chuẩn bị: Như SGV</b></i>
<i><b>III/ Hoạt động dạy - học:</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>


<i><b>1.Phần mở đầu :</b></i>


<i><b>- GV giới thiệu nội dung tiết học.</b></i>
<i><b>2. Phần hoạt động :</b></i>


<i><b>a/ Nội dung 1: TĐN số 3 </b></i>
<i><b>- GV hỏi:</b></i>


<i><b>+ Cao độ của bài gồm những nốt gì?</b></i>


<i><b>- HS lắng nghe</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>+ Trường độ của bài gồm những hình</b></i>
<i><b>nốt gì?</b></i>


<i><b>- Cho HS luyện tập hình tiết tấu thứ nhất</b></i>
<i><b>trong SGK.</b></i>


<i><b>- Cho HS vỗ tay theo hình tiết tấu thứ</b></i>
<i><b>nhất rồi đọc kết hợp vỗ tay.</b></i>



<i><b>- Cho HS luyện tập hình tiết tấu thứ hai</b></i>
<i><b>SGK</b></i>


<i><b>- Cho HS luyện tập cao độ: Đô, Rê, Mi,</b></i>
<i><b>Son, La.</b></i>


<i><b>- GV chỉ nốt cho HS đọc bài TĐN số 3</b></i>
<i><b>theo đúng cao độ, trường độ.</b></i>


<i><b>- Cho HS ghép lời ca kết hợp gõ phách. </b></i>
<i><b>*Hoạt động 2 :</b></i>


<i><b>- Cho HS nghe một bài dân ca.</b></i>
<i><b>- Giới thiệu xuất xứ, nội dung.</b></i>
<i><b>- Cho HS nghe lại lần thứ hai.</b></i>
<i><b>3. Phần kết thúc :</b></i>


<i><b>- Cho HS đọc lại bài TĐN số 3 và ghép</b></i>
<i><b>lời.</b></i>


<i><b>- Dặn về nhà hát luyện đọc bài TĐN số 3.</b></i>


<i><b>+ Đen, trắng, móc đơn.</b></i>
<i><b>- HS thực hành theo GV</b></i>
<i><b>- HS luyện hát theo nhóm</b></i>
<i><b>- HS thực hành</b></i>


<i><b>- HS luyện tập theo nhóm, cá nhân.</b></i>
<i><b>- HS luyện tập cá nhân.</b></i>



<i><b>- Cả lớp thực hiện.</b></i>


<i><b>- HS nghe và phát biểu cảm nhận</b></i>
<i><b>- HS nghe lại lần 2.</b></i>


<i><b>- Cả lớp thực hiện.</b></i>


<i><b>Luyện Tập làm văn : Luyện tập thuyết trình tranh luận</b></i>
<i><b>I. Mục đính, yêu cầu :</b></i>


<i><b>- HS biết dùng dẫn chứng, lí lẽ của mình để khuyên giải thuyết phục Mắt,</b></i>
<i><b>Miệng, Tai, Mũi thấy đợc vai trò của chúng đối với con ngời.</b></i>


<i><b>- HS dïng lÝ lÏ viÕt l¹i cuéc tranh luËn của Sách, Bút và ý kiến thuyết phục của</b></i>
<i><b>em.</b></i>


<i><b>II. Cỏc hoạt động dạy học :</b></i>
<i><b> 1. Luyện tập :</b></i>


<i><b> Bµi 1 (tr 69) :</b></i>


<i><b>- 1 HS đọc bài Tranh công.</b></i>


<i><b>- GV hớng dẫn HS viết bài để tranh luận thuyết phục Mắt, Tai, Miệng, Mũi.</b></i>
<i><b>+ Đó là các bộ phận không thể thiếu đợc đối với con ngi.</b></i>


<i><b>+ Mỗi bộ phận có chức năng riêng song nã cã quan hƯ thèng nhÊt trong 1 tỉng</b></i>
<i><b>thĨ cÊu tạo nên con ngời.</b></i>


<i><b>+ Nu thiu 1 trong cỏc b phận đó con ngời khơng thể phát triển bình thờng,</b></i>


<i><b>hồn thiện đợc thậm chí khơng thể tồn tại đợc.</b></i>


<i><b>- HS viÕt bµi vµo vë.</b></i>


<i><b>- HS nối tiếp nhau đọc bài vit.</b></i>


<i><b>- GV và HS nhận xét, bình chọn bài viết hay có lí lẽ chặt chẽ.</b></i>
<i><b> Bài 2 :</b></i>


<i><b>- HS nêu yêu cầu bài tập</b></i>


<i><b>- 1 số HS nêu công lao của Sách, Bút. Gv ghi lên b¶ng.</b></i>


<i><b>- GV u cầu HS đa ra dẫn chứng lí lẽ thể hiện đợc công lao của Sách, Bút.</b></i>
<i><b>? Nếu thiếu 1 trong 2 thứ Sách, Bút thì điều gì sẽ xảy ra ? (Khơng thể hồn</b></i>
<i><b>thành bài tập, khơng thể xuất hiện các áng thơ văn,...)</b></i>


<i><b>GV : Sách, Bút có vai trị nh nhau, cái nọ hỗ trợ cái kia để hoàn thành đợc</b></i>
<i><b>nhiệm vụ đa ra. Các em phải dùng lí lẽ và dẫn chứng để mọi ngời đợc hiểu rõ.</b></i>


<i><b>- HS viÕt bµi vµo vë.</b></i>


<i><b>- 1 số HS nối tiếp nhau đọc bài viết.</b></i>


<i><b>- GV vµ HS nhận xét, bình chọn bài viết có lí lẽ thuyết phục nhất.</b></i>
<i><b> 2. Củng cố, dặn dò :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b> Dặn những HS cha hoàn chỉnh đoạn văn về nhà hoàn chỉnh đoạn văn</b></i>
<i><b></b></i>



<i><b>---Luyện Toán : Nhân một số thập phân với một sè tù nhiªn</b></i>
<i><b>I. Mơc tiªu :</b></i>


<i><b>- Cđng cè cho HS về cách nhân 1 số thập phân với 1 số tự nhiên.</b></i>
<i><b>- Rèn kĩ năng tính toán cho HS. </b></i>


<i><b>II. Các hoạt động dạy học :</b></i>


<i><b> 1. LuyÖn tËp : GV híng dÉn HS lµm bµi tËp trong vë lun Tr 44, 45.</b></i>
<i><b> Bµi 1 :</b></i>


<i><b>- HS nêu yêu cầu.</b></i>


<i><b>- Gv nêu phép tính : 1,23 x 7</b></i>


<i><b>- Một HS làm bảng // Dới lớp làm vào vở.</b></i>


<i><b>- HS trên bảng nêu cách làm. GV và HS nhËn xÐt, kÕt luËn :</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>1,23</b></i>


<i><b> </b><b>x</b><b><sub> 7</sub></b></i>


<i><b> 8,61</b></i>


<i><b>VËy 1,23 x 7 = 8,61</b></i>


<i><b>- HS tự làm các phần còn lại rồi chữa bài.</b></i>
<i><b> Bài 2 : </b></i>



<i><b>- HS lµm bµi vµo vë // 2 HS lµm b¶ng.</b></i>


<i><b>- HS trên bảng trình bày bài làm. GV và HS nhận xét, chốt lời giải đúng.</b></i>
<i><b>a, 23,5 x27 + 123,45 = 634,5 + 123,45</b></i>


<i><b> = 757,95</b></i>
<i><b>b, 4,3 - 0,28 x 1,2 = 4,3 - 0,336</b></i>


<i><b> = 3,964</b></i>


<i><b>- HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biĨu thøc.</b></i>
<i><b> Bµi 3 : </b></i>


<i><b>- Một HS đọc bài. </b></i>


<i><b>- HS trao đổi bài theo cặp lm bi.</b></i>


<i><b>- HS báo cảo kết quả. GV nhận xÐt, kÕt luËn :</b></i>
4


5 <i><b> giê = 48 phót.</b></i>


<i><b> Số km ngời đó đi trung bình </b></i> 4


5 <i><b> giờ là</b></i>
<i><b>72,5 x 48 = 3480 (m)</b></i>


<i><b>Đổi : 3480 m = 3,48 km</b></i>
<i><b> §/S : 3,48 km.</b></i>
<i><b> 2. Củng cố dặn dò :</b></i>



</div>

<!--links-->

×