Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.94 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>TUẦN 11</b></i>
<i><b></b></i>
<i><b> Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b>TẬP ĐỌC (</b><b> tiÕt 21)</b></i>
<i><b>CHUYỆN MỘT KHU VƯƠN NHỎ</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
<i><b> - Đọc lưu loát và bước đầu biết đọc diễn cảm bài văn.</b></i>
<i><b> - Hiểu được các từ ngữ trong bài. Thấy được vẽ đẹp của cây cối, hoa lá trong khu</b></i>
<i><b>vườn nhị.</b></i>
<i><b> - Có ý thức làm đẹp cuộc sống môi trường sống trong gia đình và xung quanh em</b></i>
<i><b>II Chuẩn bị: Tranh vẽ trong SGK (phóng to)</b></i>
III. Các hoạt động:
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>
<i><b>1. Bài cũ: </b></i>
<i><b>- Đọc bài ôn.</b></i>
<b>-</b> <i><b>GV đặt câu hỏi HS trả lời.</b></i>
<i><b>- GV nhận xét cho điểm.</b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i>
<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện</b></i>
<i><b>- Luyện đọc.</b></i>
<i><b>- GV đọc bài văn – Mời HS khá đọc.</b></i>
<i><b>- Rèn đọc những từ phiên âm.</b></i>
<i><b>- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng đoạn.</b></i>
<i><b>- GV đọc mẫu.</b></i>
<i><b>- GV giúp HS giải nghĩa từ khó.</b></i>
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài.</b></i>
<i><b>- Yêu cầu HS đọc đoạn 1.</b></i>
<i><b>+ Câu hỏi 1: Mỗi lồi cây trên ban cơng</b></i>
<i><b>nhà bé Thu có những đặc điểm gì nổi</b></i>
<i><b>bật?</b></i>
<i><b>• GV chốt lại.</b></i>
<i><b>- Yêu cầu HS nêu ý 1.</b></i>
<i><b>-Yêu cầu HS đọc đoạn 2.</b></i>
<i><b>+ Câu hỏi 2: Vì sao khi thấy chim về đậu</b></i>
<i><b>ở ban công, Thu muốn báo ngay cho</b></i>
<i><b>Hằng biết?</b></i>
<i><b>+ Vì sao Thu muốn Hằng cơng nhận ban</b></i>
<i><b>công của nhà mình là một khu vườn</b></i>
<i><b>nhỏ?</b></i>
<i><b>- HS trả lời.</b></i>
<i><b>Hoạt động lớp.</b></i>
<i><b>1 HS khá giỏi đọc toàn bài.</b></i>
<i><b>- Lần lượt 2 HS đọc nối tiếp.</b></i>
<i><b>- HS nêu những từ phát âm còn sai.</b></i>
<i><b>- Lớp lắng nghe.</b></i>
<i><b>- Bài văn chia làm mấy đoạn:</b></i>
<i><b>- 2 đoạn.(SGK)</b></i>
<i><b>- Lần lượt HS đọc.</b></i>
<i><b>- Thi đua đọc.</b></i>
<i><b>- HS đọc phần chú giải.</b></i>
<i><b> Hoạt động nhóm, lớp.</b></i>
<i><b> - HS đọc đoạn 1.</b></i>
<i><b>+ Cây quỳnh: lá dày, giữ được nước.</b></i>
<i><b>+ Cây hoa ti-gơn: thị râu theo gió </b></i>
<i><b>+ Cây hoa giấy: bị vịi ti-gơn </b></i>
<i><b>+ Cây đa Ấn Độ: bật ra những búp đỏ</b></i>
<i><b>to…</b></i>
<i><b>- HS đọc đoạn 2.</b></i>
<i><b>- Vì Thu muốn Hằng công nhận ban</b></i>
<i><b>cơng nhà mình cũng là vườn.</b></i>
<i><b>- HS phát biểu tự do.</b></i>
<i><b>+ Em hiểu: “Đất lành chim đậu là như</b></i>
<i><b>thế nào”?</b></i>
<i><b>• GV chốt lại.</b></i>
<i><b>- Yêu cầu HS nêu ý 2.</b></i>
<i><b>- Nêu ý chính.</b></i>
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 3: Rèn HS đọc diễn cảm. </b></i>
<i><b>Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải.</b></i>
<b>-</b> <i><b>GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm.</b></i>
<i><b>- GV đọc mẫu.</b></i>
<i><b>4. Củng cố - dặn dò.</b></i>
<i><b>- Thi đua theo bàn đọc diễn cảm bài văn.</b></i>
<i><b>- GV nhận xét, tuyên dương.</b></i>
<i><b>- Rèn đọc diễn cảm.</b></i>
<i><b>- Chuẩn bị: “Tiếng vọng”.</b></i>
<i><b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b></i>
<i><b>- HS lắng nghe.</b></i>
<i><b>- Lần lượt HS đọc.</b></i>
<i><b>- Đoạn 1: Nhấn mạnh những từ ngữ gợi</b></i>
<i><b>tả: khoái, rủ rỉ, ngọ nguậy, bé xíu, đỏ</b></i>
<i><b>hồng, nhọn hoắt,…</b></i>
<i><b>- Đoạn 2: Luyện đọc giọng đối thoại giữa</b></i>
<i><b>ông và bé Thu ở cuối bài.</b></i>
<i><b> - Thi đua đọc diễn cảm.</b></i>
<i><b> TOÁN </b></i> <i><b>( tiÕt 51)</b></i> <i><b> LUYỆN TẬP</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
<i><b>- Kỹ năng tính tổng nhiều số thập phân, sử dụng tính chất của phép cộng để tính</b></i>
<i><b>nhanh.</b></i>
<i><b>- So sánh số thập phân – Giải bài toán với số thập phân.</b></i>
<i><b>- Rèn HS nắm vững và vận dụng nhanh các tính chất cơ bản của phép cộng. Giải bài</b></i>
<i><b>tập về số thập phân nhanh, chính xác.</b></i>
<i><b>- Giáo dục HS yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống. </b></i>
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
<i><b>Phấn màu, bảng phụ. </b></i>
III. Các hoạt động:
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>
<i><b>1. Bài cũ: Tổng nhiều số thập phân.</b></i>
<i><b>- HS lần lượt sửa bài 3, 4, 5/ 50 (SGK).</b></i>
<i><b>- GV nhận xét và cho điểm.</b></i>
<i><b>2. Bài mới: Luyện tập.</b></i>
<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS kỹ năng</b></i>
<i><b>tính tổng nhiều số thập phân, </b></i>
<i><b> Bài 1:</b></i>
<i><b>GV cho HS ôn lại cách xếp số thập phân</b></i>
<i><b>• GV chốt lại.</b></i>
<i><b>+ Cách xếp.</b></i>
<i><b>+ Cách thực hiện.</b></i>
<i><b> Bài 2:</b></i>
<i><b>- GV cho HS nêu lại cách đặt tính và tính</b></i>
<i><b>tổng nhiều số thập phân.</b></i>
<i><b>• GV chốt lại.</b></i>
<i><b>- 3HS lên bảng làm bài.</b></i>
<i><b>- Lớp nhận xét.</b></i>
<i><b>Hoạt động cá nhân.</b></i>
<i><b> - HS đọc đề.làm bài, sữa bài</b></i>
<i><b> - HS sửa bài – Cả lớp lần lượt từng bạn</b></i>
<i><b>đọc kết quả – So sánh với kết quả trên</b></i>
<i><b>bảng.</b></i>
<i><b>- HS nêu lại cách tính tổng của nhiều</b></i>
<i><b>số thập phân.</b></i>
<i><b>- Kết hợp giao hốn, tính tổng nhiều số.</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS so sánh</b></i>
<i><b>số thập phân – Giải bài toán với số thập</b></i>
<i><b>phân.</b></i>
<i><b> Bài 3:</b></i>
<i><b>• GV chốt lại, so sánh các số thập phân.</b></i>
<i><b>- GV yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh số</b></i>
<i><b>thập phân</b></i>
<i><b>HS nhắc lại cách đặt tính và tính tổng</b></i>
<i><b>nhiều số thập phân.</b></i>
<i><b>• GV chốt lại.</b></i>
<i><b>- Giải tốn: Tìm số trung bình cộng.</b></i>
<i><b>Bài 4:</b></i>
<i><b> - GV chốt lại </b></i>
<i><b> - Nêu kết quả thi đua.</b></i>
<i><b></b></i> <i><b>4. Củng cố - dặn dò.</b></i>
<i><b>- HS nhắc lại kiến thức vừa học.</b></i>
<i><b>- Về nhà làm bài nhà 1, 2, 3, 4/ 5.</b></i>
<i><b>- Chuẩn bị: Trừ hai số thập phân.</b></i>
<i><b>+ HS nêu tính chất áp dụng cho bài tập</b></i>
<i><b>2.</b></i>
<i><b> (a + b) + c = a + (b + c)</b></i>
<i><b>HS đọc đề. làm bài.</b></i>
<i><b>HS lên bảng (3 HS ).</b></i>
<i><b>Cả lớp lần lượt từng bạn đọc kết quả –</b></i>
<i><b>So sánh với kết quả trên bảng.</b></i>
<i><b>HS nêu lại cách tính tổng của nhiều số</b></i>
<i><b>thập phân.</b></i>
<i><b>HS đọc đề. Làm bài, sữa bài .</b></i>
<i><b>Lớp nhận xét.</b></i>
<i><b>HS nhắc lại số trung bình cộng.</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>- HS thi đua giải nhanh.</b></i>
<i><b> b/ 4,7 + 12,86 + 46 + 125,9</b></i>
<i><b>KHOA HỌC ( tiÕt 21)</b></i> <i><b> ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE (tiết 2)</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
<i><b> - Vẽ hoặc viết được sơ đồ phòng tránh các bệnh: Bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm</b></i>
<i><b>não, viêm gan A, và HIV/ AIDS.- Nhận ra được bệnh kể trên lây lan thành dịch như</b></i>
<i><b>thế nào.</b></i>
<i><b> - Vận động các em vẽ tranh phòng tránh sử dụng các chất gây nghiện (hoặc xâm hại</b></i>
<i><b>trẻ em hoặc HIV/ AIDS, hoặc tai nạn giao thông.</b></i>
<i><b>- Giáo dục HS bảo vệ sức khỏe và an toàn cho bản thân và cho mọi người.</b></i>
<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>
<i><b>- Các sơ đồ trong SGK. - Giấy khổ to và bút dạ đủ dùng.</b></i>
III. Các hoạt động:
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>
<i><b>1. Bài cũ: </b></i>
<i><b>• Hãy nêu đặc điểm tuổi dậy thì?</b></i>
<i><b>- GV nhận xét, cho điểm.</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 1: Trò chơi “Bắt tay lây</b></i>
<i><b>bệnh”.</b></i>
<i><b> Bước 1: Tổ chức hướng dẫn.</b></i>
<i><b>- GV chọn ra 2 HS (giả sử 2 em này mắc</b></i>
<i><b>bệnh truyền nhiễm), GV khơng nói cho cả</b></i>
<i><b>lớp biết và những ai bắt tay với 2 HS sẽ bị</b></i>
<i><b>“Lây bệnh”.</b></i>
<i><b>- Yêu cầu HS tìm xem trong mỗi lần ai đã</b></i>
<i><b>bắt tay với 2 bạn này.</b></i>
<i><b>HS trả lời.</b></i>
<i><b> Hoạt động lớp, nhóm</b></i>
<i><b>Mỗi HS hỏi cầm giấy, bút.</b></i>
<i><b>• Lần thứ nhất: đi bắt tay 2 bạn rồi ghi</b></i>
<i><b>tên các bạn đó (đề rõ lần 1).</b></i>
<i><b>• Lần thứ hai: đi bắt tay 2 bạn khác rồi</b></i>
<i><b>ghi tên các bạn đó (đề rõ lần 2).</b></i>
<i><b> Bước 2: Tổ chức cho HS thảo luận.</b></i>
<i><b>GV chốt + kết luận: Khi có nhiều người</b></i>
<i><b>cùng mắc chung một loại bệnh lây nhiễm,</b></i>
<i><b>người ta gọi đó là “dịch bệnh”. Ví dụ:</b></i>
<i><b>dịch cúm, đại dịch HIV/ AIDS…</b></i>
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 2: Thực hành vẽ tranh vận</b></i>
<i><b>động.</b></i>
<i><b> Bước 1: Làm việc cá nhân.</b></i>
<i><b>- GV theo dõi, giúp đỡ HS.</b></i>
<i><b>Bước 2: Làm việc cả lớp.</b></i>
<i><b>- GV dặn HS về nhà nói với bố mẹ những</b></i>
<i><b>điều đã học và treo tranh ở chỗ thuận tiện,</b></i>
<i><b>dễ xem.</b></i>
<i><b> 4. Củng cố - dặn dị.</b></i>
<i><b>- Thế nào là dịch bệnh? Nêu ví dụ?</b></i>
<i><b>- Chọn tranh vẽ đẹp, nội dung phong phú,</b></i>
<i><b>mới lạ, tuyên dương trước lớp.</b></i>
<i><b>- Xem lại bài + vận dụng những điều đã</b></i>
<i><b>học.</b></i>
<i><b>- Chuẩn bị: Tre, Mây, Song.</b></i>
<i><b>- HS đứng thành nhóm những bạn bị</b></i>
<i><b>bệnh.</b></i>
<i><b>• Qua trị chơi, các em rút ra nhận xét gì</b></i>
<i><b>về tốc độ lây truyền bệnh?</b></i>
<i><b>• Em hiểu thế nào là dịch bệnh?</b></i>
<i><b>• Nêu một số ví dụ về dịch bệnh mà em</b></i>
<i><b>biết?</b></i>
<i><b> Hoạt động cá nhân</b></i>
<i><b>- HS làm việc cá nhân như đã hướng</b></i>
<i><b>dẫn ở mục thực hành trang 40 SGK.</b></i>
<i><b>- Một số HS trình bày sản phẩm của</b></i>
<i><b>mình với cả lớp.</b></i>
<i><b>- HS trả lời.</b></i>
<i><b>Luy</b><b> ệ</b><b> n Tập đọc</b><b> : Chuyện một khu vờn nhỏ</b></i>
<i><b>I. Mục đích, u cầu : </b></i>
<i><b>- Ơn tập, củng cố kiến thức về bài tập đọc Chuyện một khu vờn nhỏ.</b></i>
<i><b>- Củng cố về cách đọc cho HS.</b></i>
<i><b>II. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b> 1. Luyện đọc :</b></i>
<i><b> - 1 HS khá đọc toàn bài.</b></i>
<i><b> - HS luyện đọc và trả lời câu hỏi theo nhóm</b></i>
<i><b> * GV lu ý các nhóm dành nhiều thời gian hơn cho các bạn đọc yếu.</b></i>
<i><b> - GV theo dõi và giúp đỡ các nhóm.</b></i>
<i><b> - Sau đó các nhóm thi đọc diễn cảm và trả lời câu hỏi : </b></i>
<i><b>? Bé Thu thích ra ban cơng để làm gì?</b></i>
<i><b>? Mỗi lồi cây trên ban cơng nhà bé Thu có những đặc điểm gì nổi bật?</b></i>
<i><b>? V× sao khi thÊy chim vỊ ®Ëu trên ban công, Thu muèn b¸o ngay cho</b></i>
<i><b>H»ng biÕt?</b></i>
<i><b>? Em hiểu đất lành chim đậu là ntn?</b></i>
<i><b> - GV và HS nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc.</b></i>
<i><b> 2. Củng cố, dặn dò :</b></i>
<i><b> - GV nhËn xÐt tiÕt häc.</b></i>
<i><b> - Dặn HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi.</b></i>
<i><b>Luy</b><b> ệ</b><b> n To¸n</b><b> : Lun tËp céng số thập phân</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu :</b></i>
<i><b>- Củng cố về phép cộng số thập phân, giải bài toán có lời văn, tìm thành phần</b></i>
<i><b>cha biết trong phép tính.</b></i>
<i><b>II. Các hoạt động dạy học :</b></i>
<i><b> 1. Luyện tập :</b></i>
<i><b> Bài 1 : Đặt tính rồi tÝnh</b></i>
<i><b>13,5 + 1,86</b></i> <i><b>15 + 4,82</b></i>
<i><b>- GV nêu lần lợt từng phép tính. Gọi HS làm bảng. Dới lớp cùng làm. HS nhận</b></i>
<i><b>xét, nêu cách làm.</b></i>
<i><b> Bài 2 : Tìm x</b></i>
<i><b>a, x - 1,23 - 0,37 = 3,65</b></i> <i><b>b, x- 12,5 = 3,67 + 15</b></i>
<i><b>- HS nêu yêu cầu</b></i>
<i><b>- HS trao i bi theo cp ri lm bi</b></i>
<i><b>- HS chữa bài. GV và HS nhận xét, kÕt luËn.</b></i>
<i><b>x - 1,23 - 0,37 = 3,65</b></i>
<i><b>x - 1,23 = 3,65 + 0,37</b></i>
<i><b> x - 1,23 = 4,02</b></i>
<i><b> x = 4,02 + 1,23</b></i>
<i><b> x = 5,25</b></i>
<i><b> Bµi 2 (Tr 44) :</b></i>
<i><b>- HS đọc bài tập</b></i>
<i><b>- HS tù làm vào vở rồi chữa bài.</b></i>
<i><b>Đổi </b></i> 1
2 <i><b>kg = 0,5 kg</b></i>
<i><b>Sốkg gạo ăn buổi chiều là</b></i>
<i><b>0,5 + 0,25 = 0,75 (kg)</b></i>
<i><b>Số kg gạo mẹ mua buổi sáng là</b></i>
<i><b>0,5 + 0,75 + 0,75 = 2 (kg)</b></i>
<i><b> §/S : 2 kg</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> 2. Củng cố, dặn dò :</b></i>
<i><b> - GV nhËn xÐt tiÕt häc.</b></i>
<i><b> - DỈn HS : Xem lại các bài tập.</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>O ĐỨC</b></i>
<i><b>THỰC HÀNH GIỮA HỌC KỲ 1</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
<i><b> - Hệ thống hố các kiến thức đã học thơng qua các hoạt động thực hành: Như vẽ </b></i>
<i><b>tranh, kể chuyện, đọc thơ...</b></i>
<i><b> - Giáo dục cho HS tình cảm đối với quê hương đất nước, người thân</b></i>
<i><b>II . Chuẩn bị: Giấy A3 , bút màu, trang phục để đóng kịch.</b></i>
<i><b>III. Hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>
<i><b>1. Baì cũ: Kiểm tra bài Tình bạn</b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i>
<i><b>a/ Giới thiệu:</b></i>
<i><b>b/ Nội dung:</b></i>
<i><b>- GV yêu cầu HS nhắc lại các bài đạo </b></i>
<i><b>đức đã học.</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>HS đọc thuộc phần ghi nhớ</b></i>
<i><b>HS nêu:</b></i>
<i><b>Bài 1: Em là HS lớp 5</b></i>
<i><b>Bài 2: Có trách nhiệm với việc làm của </b></i>
<i><b>mình.</b></i>
<i><b>GV chia lớp thành 4 nhóm, giao </b></i>
<i><b>nhiệm vụ:</b></i>
<i><b>+ Nhóm 1: Vẽ tranh về trường em.</b></i>
<i><b>+ Nhóm 2: Kể các câu chuyện về gương </b></i>
<i><b>vượt khó học giỏi.</b></i>
<i><b>+ Nhóm 3: Sưu tầm ghi lại các câu ca </b></i>
<i><b>dao, thành ngữ, tục ngữ về chủ đề biết </b></i>
<i><b>+ Nhóm 4: Vẽ tranh hoặc đóng kịch có </b></i>
<i><b>nội dung ca ngợi Tình bạn.</b></i>
<i><b>GV nhận xét khen ngợi những nhóm </b></i>
<i><b>thể hiện tốt.</b></i>
<i><b>3. Tổng kết - dặn dò:</b></i>
<i><b>- Về nhà học thuộc các phần ghi nhớ.</b></i>
<i><b>- Nhận xét tiết học.</b></i>
<i><b>Bài 5: Tình bạn</b></i>
<i><b>HS hoạt động theo nhóm</b></i>
<i><b>Các nhóm trình bày</b></i>
<i><b></b></i>
<i><b>---Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b> THỂ DỤC: ĐỘNG TÁC TOÀN THÂN </b></i>
<i><b> TRÒ CHƠI "</b><b>CHẠY NHANH THEO SỐ "</b></i>
<i><b> </b><b>I.Mục tiêu: </b></i>
<i><b>- H</b><b>ọ</b><b>c </b><b>động tác tồn thân. Yêu cầu HS thực hiện </b><b>cơ bản</b><b> đúng </b><b>động tác.</b></i>
<i><b>- TC: "Ch</b><b>ạ</b><b>y </b><b> nhanh theo số</b><b>”. Yêu cầu HS nắm được cách chơi, rèn luyện sự khéo</b></i>
<i><b>léo, nhanh nhẹn. </b></i>
<i><b>II.Đ</b><b> </b><b>ị</b><b> a điểm – phương tiện </b><b> :</b></i>
<i><b>- Địa điểm: Trên sân trường.Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.</b></i>
<i><b>- Phương tiện: 1 </b><b>cịi</b><b> , </b><b>bĩng và kẻ sân để tổ chức TC</b><b>.</b></i>
<i><b>III.Nội dung và phương pháp lên lớp</b></i> :
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b><sub>lượng</sub></b><b>Định</b></i> <i><b>Phương pháp tổ chức</b></i>
<i><b>1. Phần mở đầu </b></i>
<i><b>- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung:</b></i>
<i><b>Nêu mục tiêu yêu cầu giờ học. </b></i>
<i><b>- Khởi động: + </b><b>Xoay các khớp.</b></i>
<i><b>- Trò chơi: “</b><b>Đứng ngồi theo lệnh</b><b>”. </b></i>
<i><b>2.Phần cơ bản:</b></i>
<i><b>a/ Ơn 4 động tác vươn thở, tay, chân </b></i>
<i><b>và vặn mình:</b></i>
<i><b>- HS ơn tập do lớp trưởng điều </b></i>
<i><b>khiển.</b></i>
<i><b>4 - 6 phuùt</b></i>
<i><b></b></i>
<i><b>- Nhận lớp </b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b>b/ Học động toàn thân: </b></i>
<i><b>+ GV nêu tên đơng tác.</b></i>
<i><b>+ GV vừa phân tích động tác vừa </b></i>
<i><b>làm mẫu và cho HS tập theo.</b></i>
<i><b>+ GV hô cho HS tập, sau mỗi lần tập</b></i>
<i><b>GV nhận xét sửa sai cho HS.</b></i>
<i><b>- Cho HS tập liên hoàn cả 5 động </b></i>
<i><b>tác.</b></i>
<i><b>- Chia nhóm để HS tự ơn luyện.</b></i>
<i><b>- Cho các tổ thi đua trình diễn.</b></i>
<i><b>c/ Chơi trị chơi “</b><b>Ch</b><b>ạ</b><b>y </b><b> nhanh theo </b></i>
<i><b>số</b><b>”. </b></i>
<i><b>- Tập hợp theo đội hình chơi , phổ </b></i>
<i><b>biến luật chơi. </b></i>
<i><b>- Cho HS chơi thử, sau đó chơi </b></i>
<i><b>- GV quan sát, nhận xét, biểu dương</b></i>
<i><b>3.Phần kết thúc: </b></i>
<i><b>- Đứng tại chỗ vừa vỗ tay vừa hát. </b></i>
<i><b>- GV cùng học sinh hệ thống bài</b></i>
<i><b>học. </b></i>
<i><b>- GV nhận xét, đánh giá. </b></i>
<i><b>4 – 6</b></i>
<i><b>phuùt</b></i>
<i><b> </b><b></b><b> </b><b></b></i>
<i><b></b><b>GV</b></i>
<i><b> </b><b></b><b> </b><b></b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> GV </b></i>
<i><b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b></i>
<i><b>ĐẠI TỪ XƯNG HÔ</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
<i><b> - Giúp HS nắm được khái niệm đại từ xưng hô.</b></i>
<i><b>- HS nhận biết được đại từ xưng hô trong đoạn văn, bước đầu biết sử dụng đại từ</b></i>
<i><b>xưng hơ trong văn bản ngắn.</b></i>
<i><b>- Giáo dục HS có ý tìm từ đã học. </b></i>
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
<i><b> Giấy khổ to chép sẵn đoạn văn BT3 (mục III). Bảng phụ viết sẵn đoạn văn mục I.1</b></i>
III. Các hoạt động:
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b></i>
<i><b>1. Bài cũ: </b></i>
<i><b>Nhận xét và rút kinh nghiệm về kết</b></i>
<i><b>quả bài kiểm tra định</b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i>
<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nắm</b></i>
<i><b>được khái niệm đại từ xưng hô trong</b></i>
<i><b>đoạn văn.. </b></i>
<i><b> Bài 1:</b></i>
<b>-</b> <i><b>GV nhận xét chốt lại: những từ in đậm</b></i>
<i><b>trong đoạn văn đại từ xưng hơ.</b></i>
<i><b>+</b></i> <i><b>Chỉ về mình: tơi, chúng tơi</b></i>
<i><b>1 HS đọc thành tiếng toàn bài.</b></i>
<i><b>- Cả lớp đọc thầm.</b></i>
<i><b>- HS suy nghĩ, HS phát biểu ý kiến.</b></i>
<i><b>+</b></i> <i><b>Chỉ về người và vật mà câu chuyện</b></i>
<i><b>hướng tới: nó, chúng nó.</b></i>
<i><b> Bài 2:</b></i>
<i><b>- GV nêu yêu cầu của bài.</b></i>
<i><b>- Yêu cầu HS tìm những đại từ theo 3</b></i>
<i><b>ngơi: 1, 2, 3 – Ngoài ra đối với người Việt</b></i>
<i><b>Nam còn dùng những đại từ xưng hô</b></i>
<i><b>nào theo thứ bậc, tuổi tác, giới tính …</b></i>
GV chốt: 1 số đại từ chỉ người để xưng
<i><b>hô: chị, anh, em, cháu, ông, bà, cụ …</b></i>
<i><b> Bài 3:</b></i>
<i><b>- GV lưu ý HS tìm những từ để tự xưng</b></i>
<i><b>và những từ để gọi người khác.</b></i>
GV nhận xét nhanh.
GV nhấn mạnh: tùy thứ bậc, tuổi tác,
<i><b>giới tính, hoàn cảnh … cần lựa chọn</b></i>
<i><b>• Ghi nhớ:</b></i>
<i><b>+</b></i> <i><b>Đại từ xưng hơ dùng để làm gì?</b></i>
<i><b>+</b></i> <i><b>Đại từ xưng hơ được chia theo mấy</b></i>
<i><b>ngơi?</b></i>
<i><b>+</b></i> <i><b>Nêu các danh từ chỉ người để xưng</b></i>
<i><b>hô theo thứ bậc?</b></i>
<i><b>+</b></i> <i><b>Khi dùng đại từ xưng hơ chú ý điều</b></i>
<i><b>gì?</b></i>
<i><b> Hoạt động 2: Hướng dẫn HS bước đầu</b></i>
<i><b>biết sử dụng đại từ xưng hô trong văn</b></i>
<i><b>bản ngắn.</b></i>
<i><b> Bài 1:</b></i>
<i><b>- Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài.</b></i>
<i><b>- GV yêu cầu HS nhận xét về thái độ,</b></i>
<i><b>tình cảm của nhân vật khi dùng từ đó.</b></i>
<i><b> Bài 2:</b></i>
<i><b>- GV gọi HS đọc yêu cầu.</b></i>
<i><b>- GV theo dõi các nhóm làm việc.</b></i>
<i><b> Bài 3:</b></i>
<i><b>- Tìm đại từ xưng hơ dùng chưa chính</b></i>
<i><b>xác? Sửa lại?</b></i>
<i><b>“chúng tôi” chỉ người nói – “ta” chỉ</b></i>
<i><b>người nói; “các người” chỉ người nghe –</b></i>
<i><b>“chúng” chỉ sự vật nhân hóa.</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>- Yêu cầu HS đọc bài 2.</b></i>
<b>-</b> <i><b>Cả lớp đọc thầm. HS nhận xét thái</b></i>
<i><b>độ của từng nhân vật.</b></i>
<i><b>+</b></i> <i><b>Cơm : lịch sự, tôn trọng người nghe.</b></i>
<i><b>+</b></i> <i><b>Hơ-bia : kiêu căng, tự phụ, coi</b></i>
<i><b>thường người khác, tự xưng là ta, gọi</b></i>
<i><b>cơm các ngươi.</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>- 1 HS đọc yêu cầu của bài 3</b></i>
<i><b>- HS viết ra nháp.</b></i>
<i><b>- Lần lượt HS đọc.</b></i>
<i><b>- Lần lượt cho từng nhóm trị chuyện</b></i>
<i><b>theo đề tài: “Trường lớp – Học tập – Vui</b></i>
<i><b>chơi …”.</b></i>
<i><b>- Cả lớp xác định đại từ tự xưng và đại</b></i>
<i><b>từ để gọi người khác.</b></i>
<i><b>HS thảo luận nhóm rút ra ghi nhớ.</b></i>
<i><b>- Đại diện từng nhóm trình bày.</b></i>
<i><b>- Các nhóm nhận xét.</b></i>
<i><b>- 2, 3 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.</b></i>
<i><b>HS đọc đề bài 1.</b></i>
<i><b>- HS làm bài (gạch bằng bút chì các đại</b></i>
<i><b>từ trong SGK).</b></i>
<i><b>- HS sửa bài miệng.</b></i>
<i><b>- HS nhận xét.</b></i>
<i><b>- HS đọc đề bài 2.</b></i>
<i><b>- HS làm bài theo nhóm đơi.</b></i>
<i><b>- HS sửa bài _ Thi đua sửa bài bảng phụ</b></i>
<i><b>giữa 2 dãy.</b></i>
<i><b>- HS nhận xét lẫn nhau.</b></i>
<i><b>- HS đọc đề bài 3.</b></i>
GV nhận xét và yêu cầu HS giải thích
<i><b>rõ lý do vì sao đại từ dùng chưa đúng </b></i>
<i><b>Chốt lại lời giải đúng.</b></i>
<i><b> 4. Củng cố - dặn dò.</b></i>
<i><b>- Đại từ xưng hơ dùng để làm gì? Được</b></i>
<i><b>chia theo mấy ngơi?</b></i>
<i><b>- Đặt câu với đại từ xưng hô ở ngôi thứ</b></i>
<i><b>hai.</b></i>
<i><b>- Chuẩn bị: “Luyện tập về từ đồng</b></i>
<i><b>nghĩa”.</b></i>
<i><b>- Nhận xét tiết học</b></i>
<i><b>- HS đọc lại 3 câu văn khi đã dùng đại từ</b></i>
<i><b>xưng hơ đúng.</b></i>
<i><b>TỐN</b></i>
<i><b>TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
<i><b>- Biết cách thực hiện phép trừ hai số thập phân.</b></i>
<i><b>- Bước đầu có kỹ năng trừ hai số thập phân và vận dụng kỹ năng đó trong giải bài</b></i>
<i><b>tốn có nội dung thực tế.</b></i>
<i><b>- Giáo dục HS u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống. </b></i>
<i><b>II. Chuẩn bị: Phấn màu, bảng phụ. </b></i>
<i><b>III. Các hoạt động:</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>
<i><b>1. Bài cũ: Luyện tập.</b></i>
<i><b>- HS sửa bài 2, 3, 4/ 51 (SGK).</b></i>
<i><b>- GV nhận xét và cho điểm.</b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i>
<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS biết cách</b></i>
<i><b>thực hiện phép trừ hai số thập phân.</b></i>
<i><b>• GV hướng dẫn HS thực hiện trừ hai số</b></i>
<i><b>thập phân.</b></i>
<i><b>GV chốt.</b></i>
<i><b>- Yêu cầu HS thực hiện trừ hai số thập</b></i>
<i><b>phân.</b></i>
<i><b>- Yêu cầu HS thực hiện bài b.</b></i>
<i><b>- Yêu cầu HS nêu kết luận.</b></i>
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 2: Luyện tập - thực hành.</b></i>
<i><b>- Lớp nhận xét.</b></i>
<i><b>Hoạt động nhóm đơi.</b></i>
<i><b>HS nêu ví dụ 1.</b></i>
<i><b>Cả lớp đọc thầm.</b></i>
<i><b>Nêu phép tính:.</b></i>
<i><b> 3,26 – 1,54</b></i>
<i><b>Tìm cách thực hiện.</b></i>
<i><b>326– 154 và tính</b></i>
<i><b>3,26 – 1,54 có kết quả như nhau (vì</b></i>
<i><b>172 cm = 1,72 m).</b></i>
Nêu cách trừ hai số thập phân.
<i><b> </b></i> <i>−</i>
3<i>,</i>26
1<i>,</i>54
1<i>,</i>72
<i><b>- HS tự nêu kết luận như SGK.</b></i>
<i><b>- HS nhắc lại cách đặt tính và tính trừ</b></i>
<i><b>hai số thập phân.</b></i>
<i><b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b></i>
<i><b>thoại.</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>
<i><b>GV nhận xét</b></i>
<i><b>Bài 2:</b></i>
<i><b>GV yêu cầu HS đọc đề.nêu lại cách tính</b></i>
<i><b>trừ hai số thập phân.</b></i>
<i><b>GV chốt lại cách làm.</b></i>
<i><b>Bài 3:</b></i>
<i><b>GV yêu cầu HS đọc đề.nêu cách giải</b></i>
<i><b>GV nhận xét, chốt ý.</b></i>
<i><b>Bài 4:</b></i>
<i><b>GV yêu cầu HS đọc đề, tóm tắt , tìm cách</b></i>
<i><b>giải</b></i>
<i><b>.GV chốt ý: Có hai cách giải.</b></i>
<i><b></b></i> <i><b>4. Củng cố - dặn dò.</b></i>
<i><b>Nêu lại nội dung kiến thức vừa học.</b></i>
<i><b>5. Tổng kết - dặn dò: </b></i>
<i><b>- Về nhà ôn lại kiến thức vừa học.</b></i>
<i><b>- Chuẩn bị: “Luyện tập”.</b></i>
<i><b>- Nhận xét tiết học </b></i>
<i><b>- HS sửa bài miệng.</b></i>
<i><b>- HS đọc đề.</b></i>
<i><b> - 3 em nêu lại.</b></i>
<i><b>HS làm bài.sữa bài , nhận xét</b></i>
<i><b>- HS đọc đề.nêu cách giải.</b></i>
<i><b>- HS làm bài sửa bài.</b></i>
<i><b>- HS làm vào vở.</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> Hoạt động cá nhân</b></i>
<i><b>Giải bài tập thi đua.</b></i>
<i><b>512,4 – 7 </b></i>
<i><b>124 – 4,789 </b></i>
<i><b>KỂ CHUYỆN</b></i>
<i><b>NGƯỜI ĐI SĂN VÀ CON NAI</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>
<i><b>- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Vẻ đẹp của con nai dưới ánh trăng có sức cảm hóa mạnh</b></i>
<i><b>mẽ đối với người đi săn, khiến anh phải hạ súng, không nỡ bắn nai.</b></i>
<i><b>- Chỉ dựa vào tranh minh họa và lời chú thích dưới tranh. HS kể lại nội dung từng</b></i>
<i><b>đoạn chính yếu của câu chuyện phỏng đoán kết thúc câu chuyện.</b></i>
<i><b>- Dựa vào lới kể của GV , tranh minh họa và lời chú thích dưới tranh kể lại tồn bộ</b></i>
<i><b>câu chuyện.</b></i>
<i><b>- HS biết yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thiên nhiên.</b></i>
<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>
<i><b>+ Bộ tranh phóng to trong SGK.</b></i>
III. Các hoạt động:
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>
<i><b>1. Bài cũ: </b></i>
<i><b>- GV nhận xét.</b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i>
<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 1: HS kể lại từng đoạn câu</b></i>
<i><b>chuyện chỉ dựa vào tranh và chú thích</b></i>
<i><b>dưới tranh.</b></i>
<i><b>- Đề bài: Kể chuyện theo tranh: “Người</b></i>
<i><b>đi săn và con nai”.</b></i>
<i><b>- Vài HS đọc lại bài đã viết vào vở.</b></i>
<i><b>- HS lắng nghe.</b></i>
<i><b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b></i>
<i><b>- HS đọc yêu cầu đề bài.</b></i>
<i><b>- Nêu yêu cầu.</b></i>
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 2: HS phỏng đoán kết thúc</b></i>
<i><b>câu chuyện, kể tiếp câu chuyện.</b></i>
<i><b>.Nêu yêu cầu.</b></i>
<i><b>- Gợi ý phần kết.</b></i>
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 3: Nghe thầy (cơ) kể lại tồn</b></i>
<i><b>bộ câu chuyện, HS kể toàn bộ câu</b></i>
<i><b>chuyện..</b></i>
<i><b>- GV kể lần 1: Giọng chậm rãi, bộc lộ</b></i>
<i><b>cảm xúc tự nhiên.</b></i>
<i><b>- GV kể lần 2: Kết hợp giới thiệu tranh</b></i>
<i><b>minh họa và chú thích dưới tranh.</b></i>
<i><b>- Nhận xét + ghi điểm.</b></i>
Chọn HS kể chuyện hay.
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 4: Trao đổi về ý nghĩa câu</b></i>
<i><b>chuyện..</b></i>
<i><b>- Vì sao người đi săn khơng bắn con nai?</b></i>
<i><b>- Câu chuyện muốn nói với em điều gì?</b></i>
<i><b>4. Tổng kết - dặn dị: </b></i>
<i><b>- Chuẩn bị: Kể một câu chuyện đã đọc đã</b></i>
<i><b>nghe có nội dung liên quan đến việc bảo</b></i>
<i><b>vệ môi trường.</b></i>
<i><b>- Nhận xét tiết học. </b></i>
<i><b>- Lớp lắng nghe, bổ sung.</b></i>
<i><b>Hoạt động nhóm đơi, lớp.</b></i>
<i><b>Trao đổi nhóm đơi tìm phần kết của</b></i>
<i><b>chuyện.</b></i>
<i><b>- Đại diện kể tiếp câu chuyện</b></i>
<i><b> Hoạt động lớp, cá nhân.</b></i>
<i><b>- HS lắng nghe.</b></i>
<i><b>- HS kể lại toàn bộ câu chuyện (2 HS ).</b></i>
<i><b>Hoạt động nhóm đơi, cả lớp.</b></i>
<i><b>- Thảo luận nhóm đơi.</b></i>
<i><b>- Đại diện trả lời.</b></i>
<i><b>- Nhận xét, bổ sung.</b></i>
<i><b> CHÍNH TẢ</b></i> <i><b> LUẬT BẢO VỆ RỪNG </b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>
<i><b>- HS nghe viết đúng chính tả bài “Luật bảo vệ mơi trường”</b></i>
<i><b>- Hiểu và nắm được cách trình bày một điều cụ thể trong bộ luật nhà nước.</b></i>
<i><b>- Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở.</b></i>
<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>
<i><b>: Giấy khổ to thì tìm nhanh theo yêu cầu bài 3.</b></i>
III. Các hoạt động:
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b></i>
<i><b>1. Bài cũ: </b></i>
<i><b>- GV nhận xét bài kiểm tra giữa kỳ I</b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i>
<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe –</b></i>
<i><b>viết..</b></i>
<i><b>- GV đọc lần 1 đoạn văn viết chính tả.</b></i>
<i><b>- Yêu cầu HS nêu một số từ khó viết.</b></i>
<i><b>- GV đọc cho HS viết</b></i>
<i><b> -GV chấm chữa bài.</b></i>
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài</b></i>
<i><b> Hoạt động lớp, cá nhân.</b></i>
<i><b>1, 2 HS đọc bài chính tả – Nêu nội</b></i>
<i><b>dung.</b></i>
<i><b>- HS nêu cách trình bày (chú ý chỗ</b></i>
<i><b>xuống dòng).</b></i>
<i><b>- HS viết bài.</b></i>
<i><b>- HS đổi tập sửa bài.</b></i>
<i><b>- HS soát lại lỗi (đổi tập).</b></i>
<i><b>tập chính tả..</b></i>
<i><b>Bài 2</b></i>
<i><b>- Yêu cầu HS đọc bài 2.</b></i>
<i><b>- GV tổ chức trò chơi.</b></i>
<i><b>- GV chốt lại, khen nhóm đạt yêu cầu.</b></i>
<i><b>Bài 3:</b></i>
<i><b>- GV chọn bài a.</b></i>
<i><b>- GV nhận xét.</b></i>
<i><b>4. Củng cố - dặn dò.</b></i>
<i><b>- Về nhà làm bài tập 3 vào vở.</b></i>
<i><b>- Chuẩn bị: “Mùa thảo quả”.</b></i>
<i><b>- Nhận xét tiết học. </b></i>
<i><b>1 HS đọc yêu cầu.</b></i>
<i><b>- Cả lớp đọc thầm.</b></i>
<i><b>- Thi viết nhanh các từ ngữ có cặp tiếng</b></i>
<i><b>ghi trên phiếu.</b></i>
<i><b>- HS lần lượt “bốc thăm” mở phiếu và</b></i>
<i><b>đọc to cho cả lớp nghe cặp tiếng ghi trên</b></i>
<i><b>phiếu các từ đã ghi trên bảng.</b></i>
<i><b>- 1 HS đọc u cầu bài.</b></i>
<i><b>- Tổ chức nhóm thi tìm nhanh và nhiều,</b></i>
<i><b>đúng từ láy.</b></i>
<i><b>- Đại diện nhóm trình bày.</b></i>
<i><b>Hoạt động nhóm bàn.</b></i>
<i><b>Tìm nhanh các từ gợi tả âm thanh có</b></i>
<i><b>âm ng ở cuối.</b></i>
<i><b>- Đại diện nhóm nêu.</b></i>
<i><b> Thứ t ngày 11 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b>TP ĐỌC </b></i> <i><b> TIẾNG VỌNG</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>
<i><b>- Đọc lưu loát diễn cảm bài thơ.- Giọng đọc vừa phải, biết ngắt nhịp thơ hợp lý trong bài</b></i>
<i><b>thơ viết theo thể thơ tự do, biết nhấn giọng những từ gợi tả gợi cảm.</b></i>
<i><b>- Bộc lộ được cảm xúc phù hợp qua giọng đọc.</b></i>
<i><b>- Cảm nhận được tâm trạng băn khoăn của tác giả về cái chết của con chim sẻ nhỏ.</b></i>
<i><b>II. Chuẩn bị: Tranh minh joaj bài đọc SGK (phóng to)</b></i>
III. Các hoạt động:
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b></i>
<i><b>1. Bài cũ: Chuyện khu vườn nhỏ.</b></i>
<i><b>- Đọc đoạn 1 và cho biết. Mỗi loại cây</b></i>
<i><b>trên ban công nhà bé Thu có đặc điểm gì</b></i>
<i><b>nổi bật?</b></i>
<i><b>- GV nhận xét cho điểm.</b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i>
<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS đọc</b></i>
<i><b>đúng văn bản..</b></i>
<i><b>• Luyện đọc.</b></i>
<i><b>- HS khá đọc.</b></i>
<i><b>• GV ghi bảng những từ khó phát âm:</b></i>
<i><b>cơn bão, giữ chặt, mãi mãi, đá lở.</b></i>
<i><b>- Gọi HS đọc.</b></i>
<i><b>- GV đọc mẫu.</b></i>
<i><b>- Giúp HS giải nghĩa từ khó.</b></i>
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài..</b></i>
<i><b>+ Câu hỏi 1: Con chim sẻ nhỏ chết trong</b></i>
<i><b>- HS đọc và trả lời.</b></i>
<i><b>- HS nhận xét.</b></i>
<i><b>Hoạt động lớp.</b></i>
<i><b>- 1 HS khá giỏi đọc.</b></i>
<i><b>- HS lần lượt đọc.</b></i>
<i><b>- HS nêu những từ phát âm sai của bạn.</b></i>
<i><b>Lần lượt HS đọc.</b></i>
<i><b>Thi đua đọc.</b></i>
<i><b>- HS đọc thầm phần chú giải.</b></i>
<i><b>Hoạt động nhóm, lớp.</b></i>
<i><b>- 1 HS đọc khổ thơ 1.</b></i>
<i><b>hoàn cảnh đáng thương như thế nào?</b></i>
<i><b>GV chốt lại ý </b></i>
<i><b>+ Câu hỏi 2: Vì sao tác giả băn khoăn</b></i>
<i><b>day dứt về cai chết của con chim sẻ?</b></i>
<i><b>+ Câu hỏi 3: Những hình ảnh nào đã để</b></i>
<i><b>lại ấn tượng sâu sắc trong tâm trí của tác</b></i>
<i><b>giả?</b></i>
<i><b>GV giảng: “Như đá lở trên ngàn”: sự ân</b></i>
<i><b>hận, day dứt của tác giả trước hành động</b></i>
<i><b>vơ tình đã gây nên tội ác của chính mình.</b></i>
<i><b>+ Tác giả muốn nói với các em điều gì</b></i>
<i><b>qua bài thơ?</b></i>
<i><b>- Yêu cầu HS nêu đại ý.</b></i>
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 3: Rèn HS đọc diễn cảm.</b></i>
<i><b>- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm.</b></i>
<i><b>- GV đọc mẫu.</b></i>
<i><b>- Cho HS đọc diễn cảm.</b></i>
<i><b>4. Củng cố - dặn dị. </b></i>
<i><b>- Giáo dục HS có lịng thương yêu loài</b></i>
<i><b>vật.</b></i>
<i><b>- Chuẩn bị: “Mùa thảo quả”.</b></i>
<i><b>- Nhận xét tiết học. </b></i>
<i><b>trứng mãi mãi chim con không ra đời.</b></i>
<i><b>- 1 HS đọc yêu cầu 2.</b></i>
<i><b>+ Trong đêm mưa bão, nằm trong chăn</b></i>
<i><b>ấm – Ích kỷ …cái chết đau lịng.</b></i>
<i><b>HS đọc câu hỏi 3.</b></i>
<i><b>+ ... tưởng tượng như nghe thấy cánh</b></i>
<i><b>cửa rung lên – Tiếng chim đập cánh</b></i>
<i><b>những quả trứng không nở.</b></i>
<i><b>- Lăn vào giấc ngủ với những tiếng</b></i>
<i><b>động lớn.</b></i>
<i><b>+ Sự day dứt ân hận của tác giả về cái</b></i>
<i><b>chết của con chim sẻ nhỏ.</b></i>
<i><b>- Tâm trạng băn khoăn day dứt của tác</b></i>
<i><b>giả trước cái chết thương tâm của con</b></i>
<i><b>chim sẻ nhỏ.</b></i>
<i><b> Hoạt động lớp, cá nhân.</b></i>
<i><b>- Lần lượt cho HS đọc khổ 1 và khổ 2.</b></i>
<i><b>- Nêu cách đọc: giọng nhẹ nhàng – đau</b></i>
<i><b>xót.</b></i>
<i><b>- Lần lượt HS đọc khổ 3 – giọng ân</b></i>
<i><b>hận.</b></i>
<i><b>- Nhấn: như đá lở trên ngàn.</b></i>
<i><b>- HS nhận xét.</b></i>
<i><b> TẬP LÀM VĂN</b></i> <i><b> TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>
<i><b>- Hướng dẫn HS rút kinh nghiệm về bài kiểm tra làm văn. </b></i>
<i><b>- Viết đúng thể loại văn miêu tả - bố cục rõ ràng 0 trình tự hợp lý – tả có trọng tâm</b></i>
<i><b>– viết câu văn có hình ảnh – bộc lộ cảm xúc - viết đúng chính tả – bài viết sạch.</b></i>
<i><b>- Rèn kĩ năng phát hiện lỗi sai – Biết sửa những lỗi sai. Tự viết lại đoạn văn cho</b></i>
<i><b>hay hơn.</b></i>
<i><b>- Giáo dục HS lịng u thích vẻ đẹp ngơn ngữ và say mê sáng tạo.</b></i>
II. Các hoạt động:
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b></i>
<i><b>2. Giới thiệu bài mới: </b></i>
<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS rút kinh</b></i>
<i><b>nghiệm về bài kiểm tra làm văn. .</b></i>
<i><b>- GV nhận xét kết quả bài làm của HS.</b></i>
<i><b>GV ghi lại đề bài.</b></i>
<i><b>- Nhận xét kết quả bài làm của HS.</b></i>
<i><b>+</b></i> <i><b>Đúng thể loại.</b></i>
<i><b>+</b></i> <i><b>Sát với trọng tâm.</b></i>
<i><b>+</b></i> <i><b>Bố cục bài khá chặt chẽ.</b></i>
<i><b>+</b></i> <i><b>Dùng từ diễn đạt có hình ảnh.</b></i>
<i><b> Khuyết điểm:</b></i>
<i><b>+</b></i> <i><b>Cịn hạn chế cách chọn từ – lập ý –</b></i>
<i><b>sai chính tả – nhiều ý sơ sài.</b></i>
<i><b> Thông báo điểm.</b></i>
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS sửa bài..</b></i>
<i><b>- GV yêu cầu HS sửa lỗi trên bảng (lỗi</b></i>
<i><b>chung).</b></i>
<i><b>- Sửa lỗi cá nhân.</b></i>
<i><b>- GV chốt những lỗi sai mà các bạn hay</b></i>
<i><b>mắc phải “Viết đoạn văn không ghi dấu</b></i>
<i><b>câu”.</b></i>
<i><b>- Yêu cầu HS tập viết đoạn văn đúng (từ</b></i>
<i><b>4. Củng cố - dặn dò.</b></i>
<i><b>- GV giới thiệu bài văn hay.</b></i>
<i><b>- GV nhận xét.</b></i>
<i><b>- Chuẩn bị: “Luyện tập thuyết trình tranh</b></i>
<i><b>luận”.</b></i>
<i><b>- Nhận xét tiết học. </b></i>
<i><b>- 1 HS đọc đề.</b></i>
<i><b>- HS phân tích đề.</b></i>
<i><b> Hoạt động cá nhân.</b></i>
<i><b>- 1 HS đọc đoạn văn sai.</b></i>
<i><b>- HS nhận xét lỗi sai – Sai về lỗi gì?</b></i>
<i><b>- Đọc lên bài đã sửa.</b></i>
<i><b>- Cả lớp nhận xét.</b></i>
<i><b>- HS đọc lỗi sai trong bài làm và xác</b></i>
<i><b>định sai về lỗi gì?</b></i>
<i><b>- HS sửa bài – Đọc bài đã sửa.</b></i>
<i><b>- Cả lớp nhận xét.</b></i>
<i><b>- HS viết đoạn văn dựa vào bài văn</b></i>
<i><b>Hoạt động lớp.</b></i>
<i><b>- HS nghe, phân tích cái hay, cái đẹp.</b></i>
<i><b>- Lớp nhận xét.</b></i>
<i><b>TOÁN </b></i> <i><b> LUYỆN TẬP</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
<i><b> - Kĩ năng trừ hai số thập phân. Biết tìm thành phần chưa biết của phép cộng và trừ</b></i>
<i><b>các số thập phân. Cách trừ một số cho một tổng.</b></i>
<i><b> - HS kĩ năng trừ số thập phân nhanh, tìm thành phần chưa biết nhanh, chính xác.</b></i>
<i><b> - Giáo dục HS u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống.</b></i>
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
<i><b>Phấn màu. </b></i>
III. Các hoạt động:
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>
<i><b>1. Bài cũ: </b></i>
<i><b>- HS sửa bài 1, 2, 3, 4/ 58 (SGK).</b></i>
<i><b>- GV nhận xét và cho điểm.</b></i>
<i><b>2. Bài mới: Luyện tập.</b></i>
<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nắm</b></i>
<i><b>- HS sửa bài.</b></i>
<i><b>- Lớp nhận xét.</b></i>
<i><b>vững kĩ năng trừ hai số thập phân, biết</b></i>
<i><b>tìm thành phần chưa biết của phép cộng</b></i>
<i><b>và trừ các số thập phân.</b></i>
<i><b> Bài 1:</b></i>
<i><b>- GV theo dõi cách làm của HS (xếp số</b></i>
<i><b>thập phân).</b></i>
<i><b>- GV nhận xét kĩ thuật tính.</b></i>
<i><b> Bài 2:</b></i>
<i><b>- GV yêu cầu HS ôn lại ghi nhớ cách tìm</b></i>
<i><b>số hạng, số bị trừ, số trừ trước khi làm</b></i>
<i><b>bài.</b></i>
<i><b>- GV nhận xét.</b></i>
<i><b>+ Tìm số hạng </b></i>
<i><b>+ Số bị trừ</b></i>
<i><b>+ Số trừ</b></i>
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS cách trừ</b></i>
<i><b>một số cho một tổng.</b></i>
<i><b> Bài 3:</b></i>
<i><b>- Giải toán hơn kém.</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>- GV chốt lại bước tính đúng.</b></i>
<i><b>Bài 4:</b></i>
<i><b>- GV chốt:</b></i>
<i><b>a – (b + c) = a – b – c </b></i>
<i><b>- Một số trừ đi một tổng.</b></i>
<i><b>4. Củng cố - dặn dò</b></i>
<i><b>- GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung luyện</b></i>
<i><b>tập.</b></i>
<i><b>- Làm bài ở nhà 1, 2, 3, 5/ 58, 59.</b></i>
<i><b>- Chuẩn bị: Luyện tập chung. </b></i>
<i><b>- Nhận xét tiết học.</b></i>
<i><b>HS đọc yêu cầu bài.</b></i>
<i><b>- Cả lớp làm bài.</b></i>
<i><b>- Sửa bài.</b></i>
<i><b>- Lớp nhận xét.</b></i>
<i><b>- HS đọc yêu cầu bài</b></i>
<i><b>- Cả lớp làm bài.</b></i>
<i><b>- Sửa bài.</b></i>
<i><b>- Nêu ghi nhớ: tìm số hạng, số bị trừ, số</b></i>
<i><b>trừ.</b></i>
<i><b>- Lớp nhận xét.</b></i>
<i><b> Hoạt động cá nhân, lớp.</b></i>
<i><b>HS đọc kỹ tóm tắt.</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Phân tích đề.</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>HS giải.</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>1 HS làm bài trên bảng (che kết</b></i>
<i><b>quả).</b></i>
<i><b>Lớp sửa bài – Lần lượt nêu từng bước.</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>HS nhận xét.</b></i>
<i><b>- HS đọc đề.làm bài sửa bài - Rút ra</b></i>
<i><b>kết luận “Một số trừ đi một tổng”.</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>HS nhắc lại (5 em)</b></i>
<i><b> Hoạt động nhóm đơi.</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Thi đua ai nhanh hơn.</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>3 em.</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Bài tập thi đua:</b></i>
<i><b>x + 14,7 – 3,2 = 125</b></i>
<i><b>ĐỊA LÍ</b></i>
<i><b>LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>
<i><b>+ Nắm đặc điểm chủ yếu của ngành lâm ngiệp, ngư nghiệp nước ta cùng các hoạt động </b></i>
<i><b>trong ngành lâm, ngư nghiệp.</b></i>
<i><b> + Rèn kỹ năng sử dụng sơ đồ, biểu đồ, lược đồ để tìm hiểu về các ngành lâm nghiệp, </b></i>
<i><b>ngư nghiệp nước ta. Nêu được tình hình phát triển và phân bố của lâm ngiệp vả ngư </b></i>
<i><b>nghiệp </b></i>
<i><b>+ Thấy được sự cần thiết phải bảo vệ và trồng rừng.</b></i>
<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>
<i><b>1. Bài cũ: “Nông nghiệp (tt)”.</b></i>
<i><b>- Nhận xét, đánh giá.</b></i>
<i><b>2. Bài mới : </b></i>
<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 1: Lâm nghiệp gồm những</b></i>
<i><b>hoạt động nào? Phân bố ở đâu?</b></i>
Kết luận: Lâm nghiệp gồm có các hoạt
<i><b>động trồng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ</b></i>
<i><b>và các lâm sản khác, chế biến gỗ và lâm</b></i>
<i><b>sản.</b></i>
<i><b></b></i> <i><b>HĐ2: Tiếp tục tìm hiểu nội dung 1.</b></i>
<i><b>1/ So sánh chiều cao các cột.</b></i>
<i><b>2/ Lưu ý: </b></i>
<i><b>Tổng diện Diện tích Diện tích</b></i>
<i><b>tích rừng rừng tự rừng trồng</b></i>
<i><b> nhiên</b></i>
<i><b>3/ Giải thích vì sao có giai đoạn diện tích</b></i>
<i><b>rừng giảm , có giai đoạn diện tích rừng</b></i>
<i><b>tăng?</b></i>
Kết luận điều gì?
<i><b></b></i> <i><b>HĐ3: Tiếp theo nội dung 1.</b></i>
<i><b>Phương pháp: Sử dụng lược đồ, hỏi đáp.</b></i>
Chốt ý.
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 4: Ngư nghiệp gồm những</b></i>
<i><b>hoạt động nào? Phân bố ở đâu?. </b></i>
<i><b>Phương pháp: Thảo luận nhóm, sử dụng</b></i>
<i><b>biều đồ.</b></i>
<i><b>- Thủy sản gồm những lồi nào?</b></i>
Kết luận:
<i><b>+ Ngư nghiệp gồm có đánh bắt và nuôi</b></i>
<i><b>trồng thủy sản.</b></i>
<i><b>+ Sản lượng thủy sản ngày càng tăng.</b></i>
<i><b>+ Đánh bắt nhiều hơn nuôi trồng.</b></i>
<i><b>+ 1 số loại thủy sản đang được nuôi</b></i>
<i><b>nhiều.</b></i>
<i><b>+ Ngành thủy sản phát triển mạnh vùng</b></i>
<i><b>ven biển và nơi có nhiều sơng, hồ.</b></i>
<i><b>• Đọc ghi nhớ.</b></i>
<i><b>• Chỉ trên lược đồ vùng phân bố gia súc,</b></i>
<i><b>gia cầm chủ yếu.</b></i>
<i><b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b></i>
<i><b>+ Quan sát hình 1 và TLCH/ SGK.</b></i>
<i><b>+ Nhắc lại.</b></i>
<i><b>Hoạt động nhóm đơi, lớp.</b></i>
<i><b>+ Quan sát bảng số liệu và trả lời câu</b></i>
<i><b>hỏi/ SGK.</b></i>
<i><b>+ HS thảo luận và TLCH.</b></i>
<i><b>+ Trình bày.</b></i>
<i><b>+ Bổ sung.</b></i>
<i><b>Từ 1980 đến 1995: diện tích rừng giảm</b></i>
<i><b>do khai thác bừa bãi, quá mức.</b></i>
<i><b> - Từ 1995 đến 2002, diện tích rừng tăng</b></i>
<i><b>do nhân dân ta tích cực trồng và bảo vệ.</b></i>
<i><b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b></i>
<i><b>+ Quan sát lược đồ (hình 2 và trả lời câu </b></i>
<i><b>hỏi/ SGK).</b></i>
<i><b>+ Trình bày kết quả, chỉ trên bản đồ </b></i>
<i><b>những nơi cịn nhiều rừng, điểm chế biến</b></i>
<i><b>gỗ.</b></i>
<i><b>Hoạt động nhóm, lớp.</b></i>
<i><b>Cá, tôm, cua, ốc, mực, trai, nghêu, sò,</b></i>
<i><b>hến, tảo,…</b></i>
<i><b>+ Quan sát biểu đồ/ 87 và trả lời câu hỏi.</b></i>
<i><b>+ Trình bày kết quả và chỉ bản đồ các</b></i>
<i><b>vùng đánh bắt nhiều cá tôm, các vùng</b></i>
<i><b>nuôi trồng thủy sản.</b></i>
<i><b>4. Củng cố- dặn dị</b></i>
<i><b>- Về nhà ơn lại bài.</b></i>
<i><b>- Chuẩn bị: “Công nghiệp”.</b></i>
<i><b>- Nhận xét tiết học. </b></i>
<i><b>+ Đọc ghi nhớ/ 87.</b></i>
<i><b>Lun </b><b> To¸n :</b><b> Lun tËp trõ sè thập phân</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu :</b></i>
<i><b>- Củng cố về phép trừ số thập phân, giải bài toán có lời văn, tìm thành phần</b></i>
<i><b>cha biết trong phép tính.</b></i>
<i><b>- HS tớch cc, t giác học tập.</b></i>
<i><b>II. Các hoạt động dạy học :</b></i>
<i><b> 1. Lun tËp :</b></i>
<i><b> Bµi 1 : §Ỉt tÝnh råi tÝnh</b></i>
<i><b>13,5 - 1,86</b></i> <i><b>15 - 4,82</b></i>
<i><b>15 - 3,84</b></i> <i><b>36,7 - 2,34</b></i>
<i><b>- GV nêu lần lợt từng phép tính. Gọi HS làm bảng. Dới lớp cùng làm. HS nhận</b></i>
<i><b>xét, nêu cách làm.</b></i>
<i><b> Bài 2 : Tìm x</b></i>
<i><b>a, x +1,23 + 0,37 = 7,65</b></i> <i><b>b, x+ 2,5 = 3,67 + 15</b></i>
<i><b>- HS nêu yêu cầu</b></i>
<i><b>- HS trao i bi theo cp ri lm bi</b></i>
<i><b>- HS chữa bài. GV và HS nhËn xÐt, kÕt luËn.</b></i>
<i><b> Bµi 2 (Tr 44) :</b></i>
<i><b>- HS đọc + làm vào vở bài tập</b></i>
<i><b> HS tự làm vào vở rồi chữa bài.</b></i>
<i><b>§ỉi </b></i> 1
2 <i><b>kg = 0,5 kg</b></i>
<i><b>Sốkg đờng ăn buổi chiều là</b></i>
<i><b>0,5 + 0,25 = 0,75 (kg)</b></i>
<i><b>Số kg đờng mẹ mua buổi sáng là</b></i>
<i><b>0,5 + 0,75 + 0,75 = 2 (kg)</b></i>
<i><b> Đ/S : 2 kg</b></i>
<i><b> 2. củng cố dăn dò :</b></i>
<i><b> - GV nhËn xÐt tiÕt häc.</b></i>
<i><b> - Dặn HS : Xem lại các bài tập</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>MĨ THUẬT</b></i>
<i><b>VT: ĐỀ TÀI NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20-11</b></i>
<i><b> I/ Mục tiêu: </b></i>
<i><b>- HS nắm được cách chọn nội dung và cách vẽ tranh.</b></i>
<i><b>II/ Đồ dùng dạy học</b><b> : Như SGV.</b></i>
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học :</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Các hoạt động :</b></i>
<i><b>*Hoạt động 1 : Tìm, chọn nội dung đề</b></i>
<i><b>tài.</b></i>
<i><b>- Yêu cầu HS kể lại những hoạt động kỉ</b></i>
<i><b>niệm Ngày NGVN 20-11 của trường,</b></i>
<i><b>lớp.</b></i>
<i><b>- HS quan sát tranh.</b></i>
<i><b>- Giới thiệu tranh ảnh và gợi ý để HS</b></i>
<i><b>nhớ lại các hình ảnh về Ngày Nhà Giáo</b></i>
<i><b>VN 20-11.</b></i>
<i><b>+ Những hình ảnh đặc trưng: quang</b></i>
<i><b>cảnh đông vui, nhộn nhịp ...</b></i>
<i><b>+ Các dáng người khác nhau trong hoạt</b></i>
<i><b>động</b></i>
<i><b>- Yêu cầu HS chọn nội dung cụ thể để</b></i>
<i><b>vẽ tranh.</b></i>
<i><b>*Hoạt động 2 : Cách vẽ tranh</b></i>
<i><b>- Cho HS xem hình tham khảo ở SGK.</b></i>
<i><b>- Gợi ý HS vẽ tranh: </b></i>
<i><b>+ Chọn hình ảnh để vẽ tranh.</b></i>
<i><b>+ Hình ảnh chính phải thể hiện rõ nội</b></i>
<i><b>dung. Hình ảnh phụ phải phù hợp</b></i>
<i><b>+ Phác hình ảnh chính trước, hình ảnh</b></i>
<i><b>phụ sau.</b></i>
<i><b>+ Vẽ màu theo ý thích : Máu sắc tuơi</b></i>
<i><b>vui, rực rỡ, có đậm nhạt.</b></i>
<i><b>*Hoạt động 3 : Thực hành</b></i>
<i><b>- GV cho HS thực hành vào bài của</b></i>
<i><b>mình.</b></i>
<i><b>*Hoạt động 4 : Nhận xét đánh giá</b></i>
<i><b>- GV tổ chức cho HS nhận xét một số</b></i>
<i><b>bài.</b></i>
<i><b>- GV bổ sung, cùng HS xếp loại.</b></i>
<i><b>Dặn dò : Chuẩn bị mẫu có 2 vật mẫu.</b></i>
<i><b>- HS khác nhận xét bổ sung</b></i>
<i><b>- HS lắng nghe</b></i>
<i><b>- HS thực hành vẽ tranh</b></i>
<i><b>- HS nhận xét một số bài tiêu biểu, đánh</b></i>
<i><b>giá về : Chủ đề, bố cục, hình vẽ, màu sắc</b></i>
<i><b>và xếp loại theo ý thích.</b></i>
<i><b> Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b>THỂ DỤC:</b></i>
<i><b>ƠN 4 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI TDPTC</b></i>
<i><b>TRỊ CHƠI "</b><b>CHẠY NHANH THEO SỐ "</b></i>
<i><b> </b><b>I.Mục tiêu: </b></i>
<i><b>- </b><b>Ơn các động tác: Vươn thở, tay, chân và vặn mình</b><b>.</b><b> Yêu cầu HS thực hiện đúng </b></i>
<i><b>và liên hồn các </b><b>động tác.</b></i>
<i><b>- </b><b>Ơn</b><b> TC: "Ch</b><b>ạ</b><b>y </b><b> nhanh theo số</b><b>”. Yêu cầu HS nắm được cách chơi, rèn luyện sự</b></i>
<i><b>kheùo léo, nhanh nhẹn. </b></i>
<i><b>II.Đ</b><b> </b><b>ị</b><b> a điểm – phương tiện </b><b> :</b></i>
<i><b>- Địa điểm: Trên sân trường.Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.</b></i>
<i><b>- Phương tiện: 1 </b><b>cịi</b><b> , </b><b>bĩng và kẻ sân để tổ chức TC</b><b>.</b></i>
<i><b>III.Nội dung và phương pháp lên lớp</b></i> :
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b><sub>lượng</sub></b><b>Định</b></i> <i><b>Phương pháp tổ chức</b></i>
<i><b>1. Phần mở đầu </b></i>
<i><b>Nêu mục tiêu yêu cầu giờ học. </b></i>
<i><b>- Khởi động: + </b><b>Xoay các khớp.</b></i>
<i><b>- Trò chơi: “ </b><b>Nhóm 3 nhóm 7</b><b>” </b></i>
<i><b>2.Phần cơ bản:</b></i>
<i><b>a/ Ôn 4 động tác vươn thở, tay, chân </b></i>
<i><b>và vặn mình:</b></i>
<i><b>- GV hơ cho HS tập, sau mỗi lần tập </b></i>
<i><b>GV nhận xét sửa sai cho HS.</b></i>
<i><b>- HS ôn tập do lớp trưởng điều </b></i>
<i><b>khiển.</b></i>
<i><b>- Chia nhóm để HS tự ơn luyện.</b></i>
<i><b>- Cho các tổ thi đua trình diễn.</b></i>
<i><b>c/ Chơi trò chơi “</b><b>Ch</b><b>ạ</b><b>y </b><b> nhanh theo </b></i>
<i><b>số</b><b>”. </b></i>
<i><b>- Tập hợp theo đội hình chơi , phổ </b></i>
<i><b>biến luật chơi. </b></i>
<i><b>- Cho HS chơi thử, sau đó chơi </b></i>
<i><b>chính thức.</b></i>
<i><b>- GV quan sát, nhận xét, biểu dương</b></i>
<i><b>3.Phần kết thúc: </b></i>
<i><b>- Đứng tại chỗ vừa vỗ tay vừa hát. </b></i>
<i><b>- GV cùng học sinh hệ thống bài</b></i>
<i><b>học. </b></i>
<i><b>- GV nhận xét, đánh giá. </b></i>
<i><b></b></i>
<i><b>18-22phuùt</b></i>
<i><b>4 – 6</b></i>
<i><b>phuùt</b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b><b>GV</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b></b><b> </b><b></b></i>
<i><b> </b><b></b><b>GV</b></i>
<i><b> </b><b></b><b> </b><b></b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> GV </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU QUAN HỆ TỪ</b></i>
<i><b>I Mục tiêu: </b></i>
<i><b>- HS bước đầu nắm được khái niệm về quan hệ từ.</b></i>
<i><b>- Nhận biết về một vài quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ thường dùng, thấy được tác</b></i>
<i><b>dụng của chúng trong câu hay đoạn văn.</b></i>
<i><b>- Có ý thức dùng đúng quan hệ từ.</b></i>
<i><b>II. Chuẩn bị: Giấy khổ to</b></i>
III. Các hoạt động:
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>
<i><b>1. Bài cũ: .</b></i>
<i><b>- Thế nào là từ nhiều nghĩa? Nêu ví dụ?</b></i>
<i><b>- GV nhận xét – cho điểm.</b></i>
<i><b>2. Bài mới : </b></i>
<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS bước đầu</b></i>
<i><b>nắm được khái niệm về quan hệ từ, nhận</b></i>
<i><b>biết về một vài quan hệ từ hoặc cặp quan</b></i>
<i><b>hệ từ thường dùng..</b></i>
<i><b> Bài 1</b><b> : </b></i>
<i><b>• GV chốt:</b></i>
<i><b>- HS sửa bài 3.</b></i>
<i><b> Hoạt động nhóm, lớp.</b></i>
<i><b>+ Và: nối các từ say ngây, ấm nóng.</b></i>
<i><b>+ Của: quan hệ sở hữu.</b></i>
<i><b>+ Như: nối đậm đặc – hoa đào (quan hệ</b></i>
<i><b>so sánh).</b></i>
<i><b>+ Nhưng: nối 2 câu trong đoạn văn.</b></i>
<i><b>Bài 2:</b></i>
<i><b>- Yêu cầu HS tìm quan hệ từ qua những</b></i>
<i><b>cặp từ nào?</b></i>
<i><b>- Gợi ý HS ghi nhớ.</b></i>
<i><b>+ Thế nào là quan hệ từ?</b></i>
<i><b>+ Nêu từ nhữ là quan hệ từ mà em biết?</b></i>
<i><b>+ Nêu các cặp quan hệ từ thường gặp.</b></i>
<i><b>• GV chốt lại: ghi trên bảng ghi nhớ kết</b></i>
<i><b>hợp với thành phần trình bày của HS.</b></i>
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nhận biết</b></i>
<i><b>về một vài quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ</b></i>
<i><b>thường dùng thấy được tác dụng của</b></i>
<i><b>chúng trong câu hay đoạn văn.</b></i>
<i><b> Bài 1</b></i>
<i><b>• GV chốt.</b></i>
<i><b> Bài 2</b><b> : </b></i>
<i><b>a. Nguyên nhân – kết quả.</b></i>
<i><b>b. Đối lập.</b></i>
<i><b> Bài 3:</b></i>
GV chốt lại cách dùng quan hệ từ.
<i><b>• Hướng câu văn gợi tả.</b></i>
<i><b>4. Củng cố - dặn dò..</b></i>
<i><b>+ Tổ chức cho HS điền bảng theo nhóm.</b></i>
<i><b>- LVề nhà làm bài 1, 2, 3 vào vở.</b></i>
<i><b>- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi</b></i>
<i><b>- 2, 3 HS phát biểu.</b></i>
<i><b>- Nối các từ hoặc nối các câu lại nhằm</b></i>
<i><b>giúp người đoạn người nghe hiểu rõ</b></i>
<i><b>mối quan hệ giữa các từ hoặc quan hệ</b></i>
<i><b>về ý.</b></i>
<b>-</b> <i><b>Các từ: và, của, nhưng, như quan</b></i>
<i><b>hệ từ.</b></i>
<i><b>- HS làm bài.</b></i>
<i><b>- HS sửa bài.</b></i>
<i><b>- Cả lớp nhận xét.</b></i>
<i><b>- HS đọc kỹ yêu cầu bài 2.</b></i>
<i><b>a. Nếu …thì …</b></i>
<i><b>b. Tuy …nhưng …</b></i>
<i><b>- HS nếu mối quan hệ giữa các ý trong</b></i>
<i><b>câu khi dùng cặp từ trên.</b></i>
<i><b>a. Quan hệ: nguyên nhân – kết quả.</b></i>
<i><b>b. Quan hệ: đối lập.</b></i>
<i><b>- Thảo luận nhóm.</b></i>
<i><b>- Cử đại diện nhóm trình bày.</b></i>
<i><b>- Cả lớp nhận xét.</b></i>
<i><b> Hoạt động nhóm, lớp.</b></i>
<i><b>1, 2 HS đọc yêu cầu bài 1.</b></i>
<i><b>- Cả lớp đọc thầm.</b></i>
<i><b>- HS làm bài.</b></i>
<i><b>- HS sửa bài – Nêu tác dụng.</b></i>
<i><b>- 1 HS đọc yêu cầu bài 2.</b></i>
<i><b>- Cả lớp đọc thầm.</b></i>
<i><b>- HS làm bài.</b></i>
<i><b>- HS sửa bài – Nêu sự biểu thị của mỗi</b></i>
<i><b>cặp từ.</b></i>
<i><b>- 1 HS đọc yêu cầu bài 3.</b></i>
<i><b>- Cả lớp đọc thầm.</b></i>
<i><b>- HS làm bài.</b></i>
<i><b>- HS sửa bài – Đọc nối tiếp những câu</b></i>
<i><b>vừa đặt.</b></i>
<i><b>trường”.</b></i>
<i><b>- Nhận xét tiết học. </b></i>
<i><b>của</b></i>
<i><b>và</b></i>
<i><b>như</b></i>
<i><b>đại từ sở hửu</b></i>
<i><b>nối từ, nối câu</b></i>
<i><b>so sánh</b></i>
<i><b>nối câu</b></i>
<i><b>TOÁN </b></i> <i><b> LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
<i><b>- Kĩ năng cộng trừ hai số thập phân. Tính giá trị biểu thức.- Tìm một thành phần</b></i>
<i><b>chưa biết của phép cộng và trừ.- Cách trừ một số cho một tổng. Giải tốn diện tích</b></i>
<i><b>quan hệ ha - m</b><b>2</b><b><sub>.</sub></b></i>
<i><b>- Rèn HS trừ 2 số thập phân, tính giá trị biểu thức, tìm thành phân chưa biết, giải các</b></i>
<i><b>bài tốn về diện tích, quan hệ ha - m</b><b>2</b><b><sub> nhanh, chính xác, khoa học.</sub></b></i>
<i><b>- Giáo dục HS u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống. </b></i>
<i><b>II. Chuẩn bị: Phấn màu. </b></i>
III. Các hoạt động:
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>
<i><b>1. Bài cũ: </b></i>
<i><b>- HS sửa bài: 1, 2, 3, 5/ 58, 59</b></i>
<i><b>- GV nhận xét và cho điểm.</b></i>
<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS củng cố</b></i>
<i><b>kĩ năng cộng trừ hai số thập phân. Tính</b></i>
<i><b>giá trị biểu thức và tìm một thành phân</b></i>
<i><b>chưa biết của phép cộng và trừ.</b></i>
<i><b> Bài 1:</b></i>
<i><b>- GV yêu cầu HS nhắc lại cách cộng, trừ</b></i>
<i><b>số thập phân.</b></i>
<i><b>- GV nhận xét kĩ thuật tính cộng, trừ hai</b></i>
<i><b>số thập phân.</b></i>
<i><b>Bài 2:</b></i>
<i><b>- GV cho HS ôn lại cách tính giá trị biểu</b></i>
<i><b>thức.</b></i>
<i><b>- GV theo dõi HS làm bài cách thứ tự</b></i>
<i><b>thực hiện phép tính. Tính giá trị biểu</b></i>
<i><b>thức.</b></i>
<i><b>Bài 3:</b></i>
<i><b>- GV cho HS nhắc lại quy tắc tìm x.</b></i>
<i><b>- Lưu ý HS có những trường hợp sai.</b></i>
<i><b>x – 3, 5 = 2, 4 + 1,5</b></i>
<i><b>x = 3, 9</b></i>
<i><b>x = 3,9 + 3,5</b></i>
<i><b>x =</b></i> <i><b>7,4</b></i>
<i><b>- Tìm số hạng, số bị trừ.</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS cách trừ một</b></i>
<i><b>số cho một tổng. Giải tốn diện tích quan</b></i>
<i><b>- HS sửa bài.</b></i>
<i><b>- Lớp nhận xét.</b></i>
<i><b> Hoạt động cá nhân, lớp.</b></i>
<i><b>HS đọc đề,làm bài , sữa bài</b></i>
<i><b>Lớp nhận xét.</b></i>
<i><b>- HS đọc đề, xác định dạng tính (tínhgiá</b></i>
<i><b>trị của biểu thức).</b></i>
<i><b>- HS làm bài.</b></i>
<i><b>- HS sửa bài.</b></i>
<i><b> - HS đọc đề.làm bài , sữa bài</b></i>
<i><b> - Lớp nhận xét.</b></i>
<i><b> - Yêu cầu HS nêu cách làm – ghi nhớ</b></i>
<i><b>tìm số bị trừ và số hạng.</b></i>
<i><b>hệ ha - m</b><b>2</b><b><sub>.</sub></b></i>
<i><b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành.</b></i>
<i><b>Bài 4:</b></i>
<i><b>- GV chốt.</b></i>
<i><b>- Vận dụng tính chất kết hợp.</b></i>
<i><b>Một số trừ một tổng.</b></i>
<i><b>Bài 5:</b></i>
<i><b>- Giải tốn.</b></i>
<i><b>ha - m</b><b>2</b></i>
<i><b>4. Củng cố - dặn dị</b></i>
<i><b>- GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung ôn</b></i>
<i><b>tập.</b></i>
<i><b> - Dặn dò: Làm bài 1a, 1b, 2b, 5/ 59.</b></i>
<b>- Chuẩn bị: Kiểm tra.</b>
<i><b>- Nhận xét tiết học </b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>HS đọc đề, làm bài.</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>HS sửa bài.</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Lớp nhận xét.</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Phân tích đề – Vẽ sơ đồ tóm tắt.</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>HS làm bài.</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>HS sửa bài.</b></i>
<i><b>Hoạt động cá nhân.</b></i>
<i><b>- 3HS nhắc lại.</b></i>
<i><b>- HS thi đua: giải bài tập sau theo 2</b></i>
<i><b>cách:</b></i>
<i><b>145 – (78,6 + 1,78 + 3,8)</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>LỊCH SỬ </b></i> <i><b> ÔN TẬP: HƠN 80 NĂM</b></i>
<i><b>CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1858 – 1945)</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: - HS củng cố lại kiến thức về mốc thời gian, sự kiện lịch sử tiêu biểu</b></i>
<i><b>nhất 1858 – 1945)</b></i>
<i><b> - Nhớ và thuật lại các sự kiện lịch sử tiêu biểu nhất từ (1858 – 1945), nêu được ý</b></i>
<i><b>nghĩa của các sự kiện đó.</b></i>
<i><b> - Giáo dục HS lòng tự hào dân tộc, yêu thương quê hương và biết ơn các ông cha</b></i>
<i><b>ta ngày trước.</b></i>
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
<i><b> Bản đồ hành chính Việt Nam.Bảng thống kê các niên đại và sự kiện.</b></i>
III. Các hoạt động:
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>
<i><b>1. Bài cũ: </b></i>
<i><b>Cí bản “Tun ngơn độc lập”, Bác Hồ</b></i>
<i><b>thay mặt nhân dân Việt Nam tuyên bố</b></i>
<i><b>điều gì?</b></i>
<i><b>- GV nhận xét bài cũ.</b></i>
<i><b>2. Bài mới: Ôn tập</b></i>
<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 1: </b></i>
<i><b>Mục tiêu: Ôn tập lại các sự kiện lịch sử</b></i>
<i><b>trong giai đoạn 1858 – 1945..</b></i>
<i><b>- Hãy nêu các sự kiện lịch sử tiêu biểu</b></i>
<i><b>trong giai đoạn 1858 – 1945 ?</b></i>
<i><b>- HS nêu.</b></i>
<i><b> Hoạt động nhóm</b></i>
<i><b>HS thảo luận nhóm đơi nêu:</b></i>
<i><b>+ Thực dân Pháp xâm lược nước ta.</b></i>
<i><b>+ Phong trào yêu nước của Phan Bội</b></i>
<i><b>Châu, Phan Chu Trinh.</b></i>
<i><b>+ Thành lập Đảng Cộng sản Việt</b></i>
<i><b>Nam.</b></i>
GV nhận xét.
<i><b>- GV tổ chức thi đố em 2 dãy.</b></i>
<i><b>- Thực dân Pháp xâm lược nước ta vào</b></i>
<i><b>thời điểm nào?</b></i>
<i><b>- Các phong trào chống Pháp xảy ra vào</b></i>
<i><b>lúc nào?</b></i>
<i><b>- Phong trào yêu nước của Phan Bội</b></i>
<i><b>Châu, Phan Chu Trinh diễn ra vào thời</b></i>
<i><b>điểm nào?</b></i>
<i><b>- Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời vào</b></i>
<i><b>ngày, tháng, năm nào?</b></i>
<i><b>- Cách mạng tháng 8 thành công vào</b></i>
<i><b>thời gian nào?</b></i>
<i><b>- Bác Hồ đọc bản “Tuyên ngôn độc lập”</b></i>
GV nhận xét câu trả lời của 2 dãy.
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 2: </b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS nắm lại ý nghĩa 2 sự kiện</b></i>
<i><b>lịch sử: Thành lập Đảng và Cách mạng</b></i>
<i><b>tháng 8 – 1945.</b></i>
<i><b>- Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời mang</b></i>
<i><b>lại ý nghĩa gì?</b></i>
<i><b>- Nêu ý nghĩa lịch sử của sự kiện Cách</b></i>
<i><b>mạng tháng 8 – 1945 thành cơng?</b></i>
<i><b>- GV gọi 1 số nhóm trình bày.</b></i>
GV nhận xét + chốt ý.
<i><b></b></i> <i><b>4. Củng cố - dặn dò. </b></i>
<i><b>- Ngoài các sự kiện tiêu biểu trên, em</b></i>
<i><b>hãy nêu các sự kiện lịch sử khác diễn ra</b></i>
<i><b>trong 1858 – 1945 ?</b></i>
GV nhận xét.
<i><b>- Chuẩn bị: Tình thế hiểm nghèo.</b></i>
<i><b>- Nhận xét tiết học </b></i>
<i><b>+ Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Tun</b></i>
<i><b>HS thi đua trả lời theo dãy.</b></i>
<i><b>- HS nêu: 1858</b></i>
<i><b>- Nửa cuối thế kỉ XIX</b></i>
<i><b>- Đầu thế kỉ XX</b></i>
<i><b>- Ngày 3/2/1930</b></i>
<i><b>- Ngày 19/8/1945</b></i>
<i><b>- Ngày 2/9/1945</b></i>
<i><b> Hoạt động nhóm bàn</b></i>
<i><b>HS thảo luận theo nhóm bàn.</b></i>
<i><b> - Nhóm trình bày, các nhóm khác</b></i>
<i><b>nhận xét, bổ sung.</b></i>
<i><b>Hoạt động lớp.</b></i>
<i><b>HS nêu: phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh,</b></i>
<i><b>Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước …</b></i>
<i><b>- HS xác định bản đồ (3 em).</b></i>
<i><b> kÜ thuËt TiÕt : 11</b></i>
<i><b>rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu :</b></i>
<i><b> HS cần phải: </b></i>
<i><b> - Nêu đợc tác dụng của việc rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.</b></i>
<i><b> - Biết cách rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.</b></i>
<i><b> - Có ý thức giúp gia đình.</b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy và học:</b></i>
<i><b>- Tranh SGK, phÊn mµu .</b></i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b></i>
<i><b>Nội dung các hoạt động dạy và học </b></i> <i><b>Phơng pháp dạy và học</b></i>
<i><b>A. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i><b>- Em hãy nêu tác dụng của việc bày món</b></i>
<i><b>ăn và dụng cụ ăn uống trớc bữa ăn ?</b></i>
<i><b>- Kể tên những công việc em giúp đỡ gia</b></i>
<i><b>đình trớc và sau bữa ăn ?</b></i>
<i><b>B. Bµi míi:</b></i>
<i><b>1.Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2.Nội dung hoạt động :</b></i>
<i><b>*Hoạt động 1:</b></i>
<i><b>Tìm hiểu mục đích, tác dụng của việc</b></i>
<i><b>rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống.</b></i>
<i><b>- Nêu tên các dụng cụ nấu ăn và ăn uống</b></i>
<i><b>thờng dùng?</b></i>
<i><b>- Nêu tác dụng của việc rửa dụng cụ nấu,</b></i>
<i><b>bát, đũa sau bữa ăn ?</b></i>
<i><b>- Nếu nh dụng cụ nấu, bát, đũa không </b></i>
<i><b>đ-ợc rửa sạch sau bữa ăn thì sẽ thế nào ?</b></i>
<i><b>=>GV : Bát, đũa, thìa, đĩa sau khi đợc sử</b></i>
<i><b>dụng để ăn uống nhất thiết phải đợc cọ</b></i>
<i><b>rửa sạch sẽ, không để lu cữu qua bữa</b></i>
<i><b>sau hoặc qua đêm. Rửa dụng cụ nấu ăn</b></i>
<i><b>và ăn uống không những làm cho các</b></i>
<i><b>dụng cụ đó sạch sẽ, khơ ráo, ngăn chặn</b></i>
<i><b>đợc vi trùng gây bệnh mà cịn có tác</b></i>
<i><b>dụng bảo quản, giữ cho các dụng cụ</b></i>
<i><b>khơng bị hoen rỉ</b></i>
<i><b>*Hoạt động 2: Tìm hiểu cách rửa sạch</b></i>
<i><b>dụng cụ nấu ăn và ăn uống.</b></i>
<i><b>- So sánh cách rửa bát ở gia đình với cách</b></i>
<i><b>rửa bát đợc trình bày SGK ?</b></i>
<i><b>-Theo em, nh÷ng dông cô dÝnh mì, cã</b></i>
<i><b>mïi tanh nªn rưa tríc hay röa sau ?</b></i>
<i><b>* GV lu ý:</b></i>
<i><b> + Trứơc khi rửa bát cần dồn hết thức</b></i>
<i><b>ăn, cơm cịn lại trên bát, đĩa vào một chỗ.</b></i>
<i><b>Sau đó tráng qua một lợt bằng nớc sạch</b></i>
<i><b>tất cả dụng cụ nấu ăn và ăn uống.</b></i>
<i><b> + Không rửa cốc ( li) uống nớc cùng</b></i>
<i><b>với bát, đĩa, thìa, dĩa,...để tránh làm cốc</b></i>
<i><b>có mùi mỡ hoặc mùi thức ăn.</b></i>
<i><b> + Nên dùng nớc rửa bát để rửa sạch</b></i>
<i><b>mỡ và mùi thức ăn trên bát, đĩa. Về mùa</b></i>
<i><b>đơng, nên hồ nớc rửa bát vào nớc ấm để</b></i>
<i><b>rửa cho sạch mỡ. Có thể dùng nớc vo gạo</b></i>
<i><b>để rửa bát cũng rất sạch.</b></i>
<i><b> + Dụng cụ nấu ăn và ăn uống phải </b></i>
<i><b>đ-ợc rửa hai lần bằng nớc sạch. Có thể rửa</b></i>
<i><b>bát vào chậu, cũng có thể rửa trực tiếp </b></i>
<i><b>d-ới vòi nớc. Dùng miếng rửa bát hoặc xơ</b></i>
<i><b>mớp kh«, bói rưa bát cọ sạch cả mặt</b></i>
<i><b>trong và mặt ngoài của dụng cụ nấu ¨n</b></i>
<b>*Phơng pháp kiểm tra , đánh giá.</b>
<i><b>- 2HS trả lời cõu hi.</b></i>
<i><b>- HS và GV nhận xét, tuyên dơng.</b></i>
<i><b>- GV nêu mục tiêu tiết học, ghi tên bài</b></i>
<i><b>trên bảng, HS ghi vë.</b></i>
<i><b>*Phơng pháp quan sát, nêu vấn đề .</b></i>
<i><b>- HS đọc SGK, trả lời câu hỏi.</b></i>
<i><b>- HS mô tả cách rửa dụng cụ nấu ăn</b></i>
<i><b>và ăn uống sau bữa ăn ở gia đình.</b></i>
<i><b> đợc trình bày trong SGK.</b></i>
<i><b>- Híng dÉn HS c¸c bíc rưa dơng cụ</b></i>
<i><b>nấu ăn và ăn uèng theo néi dung</b></i>
<i><b>SGK .</b></i>
<i><b>và ăn uống.</b></i>
<i><b> + úp từng dụng cụ ăn uống đã rửa</b></i>
<i><b>sạch vào rổ cho ráo nớc rồi mới úp vào</b></i>
<i><b>chạn. Nếu trời nắng, nên phơi rổ úp bát</b></i>
<i><b>đã rửa sạch dới nắng cho khô ráo.</b></i>
<i><b>*Hoạt động 3:</b></i>
<i><b>Đánh giá kết quả học tập.</b></i>
<i><b>- Sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá</b></i>
<i><b>kết quả học tập của HS .</b></i>
<i><b>- GV nêu đáp án của bài tập. HS đối</b></i>
<i><b>chiếu kết quả tự đánh giá kết quả học</b></i>
<i><b>tập của mình.</b></i>
<i><b>C. Cđng cố, dặn dò :</b></i>
<i><b>- GV nhn xột ý thc hc tập của hs.</b></i>
<i><b>- HS báo cáo kết quả tự đánh giá. GV</b></i>
<i><b>nhận xét, đánh giá kết quả học tập của</b></i>
<i><b>hs.</b></i>
<i><b>Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b>TẬP LÀM VĂN</b></i> <i><b> LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
<i><b> - Nắm được quy cách trình bày một lá đơn (kiến nghị), những nội dung cơ bản của</b></i>
<i><b>một lá đơn. </b></i>
<i><b> - Thực hành viết được mộ lá đơn (kiến nghị) đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng, thể</b></i>
<i><b>hiện đầy đủ các nội dung cần thiết. </b></i>
<i><b> - Giáo dục HS thực hiện hoàn chỉnh một lá đơn đủ nội dung, giàu sức thuyết phục.</b></i>
<i><b>II. Chuẩn bị: Mẫu đơn cỡ lớn </b></i>
III. Các hoạt động:
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>
<i><b>1. Bài cũ: </b></i>
<i><b>- GV chấm 3, 4 bài về nhà đã hoàn chỉnh</b></i>
<i><b>đoạn văn tả cảnh sơng nước. </b></i>
<i><b>- HS trình bày nối tiếp </b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Xây dựng mẫu đơn </b></i> <i><b>- Hoạt động lớp </b></i>
<i><b>- 2 HS nối nhau đọc to 2 đề bài </b></i>
<i><b>- GV treo mẫu đơn </b></i> <i><b>- 2 HS đọc lại quy định bắt buộc của một</b></i>
<i><b>lá đơn. </b></i>
<i><b>* Hoạt động 2: HDHS tập viết đơn</b></i> <i><b>- Hoạt động nhóm đơi, lớp, cá nhân</b></i>
<i><b>GV chốt</b></i> <i><b>- Trao đổi và trình bày về một số nội</b></i>
<i><b>dung cần viết chính xác trong lá đơn. </b></i>
<i><b>- Tên đơn</b></i> <i><b>- Đơn kiến nghị </b></i>
<i><b>- Nơi nhận đơn </b></i> <i><b>- Đề 1: Công ty cây xanh hoặc Ủy ban</b></i>
<i><b>Nhân dân địa phương (quận, huyện, thị</b></i>
<i><b>xã, thị trấn)</b></i>
<i><b>- Đề 2: Ủy ban Nhân dân hoặc Công an</b></i>
<i><b>địa phương (xã, phường, thị trấn...) </b></i>
<i><b>- Người viết đơn </b></i> <i><b>- Đề 1: Bác tổ trưởng tổ dân phố </b></i>
<i><b>- Đề 2: Bác trưởng thôn hoặc tổ trưởng</b></i>
<i><b>tổ dân phố. </b></i>
<i><b>- Lí do viết đơn </b></i> <i><b>- Thể hiện đủ các nội dung là đặc trưng</b></i>
<i><b>của đơn kiến nghị viết theo yêu cầu của 2</b></i>
<i><b>đề bài trên.</b></i>
<i><b>+ Trình bày thực tế</b></i>
<i><b>+ Những tác động xấu</b></i>
<i><b>+ Kiến nghị cách giải quyết</b></i>
<i><b>- GV lưu ý: </b></i> <i><b>- Nêu đề bài mình chọn </b></i>
<i><b>+ Lí do: gọn, rõ, thể hiện ý thức trách</b></i>
<i><b>nhiệm của người viết, có sức thuyết phục</b></i>
<i><b>để thấy rõ tác động xấu, nguy hiểm của</b></i>
<i><b>tình hình, tìm ngay biện pháp khắc phục</b></i>
<i><b>hoặc ngăn chặn. </b></i>
<i><b>- HS viết đơn </b></i>
<i><b>- HS trình bày nối tiếp</b></i>
<b></b><i><b> GV nhận xét </b></i> <i><b>- Lớp nhận xét</b></i>
<i><b>* 4. Củng cố - dặn dò</b></i> <i><b>- Hoạt động lớp</b></i>
<i><b>- Nhận xét kĩ năng viết đơn và tinh thần</b></i>
<i><b>làm việc. </b></i>
<i><b>- Về nhà sửa chữa hoàn chỉnh </b></i>
<i><b>- Chuẩn bị: Luyện tập Tả cảnh ở địa</b></i>
<i><b>phương em.</b></i>
<i><b>- Nhận xét tiết học </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>KHOA HỌC</b></i> <i><b> TRE, MÂY, SONG</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>
<i><b>- HS có khả năng lập bảng so sánh: đặc điểm và ứng dụng của tre, mây, song,</b></i>
<i><b>nhận ra được một số đồ dùng hằng ngày làm bằng tre, mây, song.</b></i>
<i><b>- HS nêu được cách bảo quản các đồ dùng bằng tre, mây, song được sử dụng trong</b></i>
<i><b>gia đình.</b></i>
<i><b>- Giáo dục HS có ý thức tiết kiệm, bảo quản các đồ dùng trong gia đình.</b></i>
<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>
<i><b>- Hình vẽ trong SGK trang 40, 41- Phiếu học tập - Một số tranh ảnh hoặc đồ dùng</b></i>
<i><b>thật được làm từ tre, mây, song. </b></i>
III. Các hoạt động:
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>
<i><b>1. Bài cũ: </b></i>
<i><b>• Nêu đặc điểm của tuổi dậy thì?</b></i>
<i><b>• Kể tên các bệnh đã học? Nêu cách</b></i>
GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>2. Bài mới: </b></i>
<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 1: Làm việc với SGK.</b></i>
<i><b> * Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn.</b></i>
<i><b>- GV phát cho các nhóm phiếu bài tập.</b></i>
<i><b> * Bước 2: Làm việc theo nhóm.</b></i>
<i><b>- HS nêu trả lời + mời bạn nhận xét.</b></i>
<i><b>HS nêu trả lời + mời bạn nhận xét.</b></i>
<i><b>Hoạt động nhóm, lớp.</b></i>
HS đọc thơng tin có trong SGK, kết hợp
với kinh nghiệm cá nhân hoàn thành
phiếu.
<i><b> * Bước 3: Làm việc cả lớp.</b></i>
<i><b>- GV chốt.</b></i>
<i><b> Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.</b></i>
<i><b>Phương pháp: Trực quan, thảo luận, </b></i>
<i><b>giảng giải. </b></i>
<i><b> * Bước 1: Làm việc theo nhóm.</b></i>
<i><b> * Bước 2: Làm việc cả lớp.</b></i>
<i><b>GV yêu cầu cả lớp cùng thảo luận các câu</b></i>
<i><b>hỏi trong SGK.</b></i>
GV chốt + kết luận: Là vật liệu phổ
<i><b>biến.</b></i>
<i><b>• Sản phẩm của các vật liệu này rất đa</b></i>
<i><b>dạng và phong phú.</b></i>
<i><b>• Đồ dùng cần sơn dầu để bảo quản chống</b></i>
<i><b>ẩm mốc.</b></i>
<i><b></b></i> <i><b>4. Củng cố - dặn dò.</b></i>
<i><b>- Thi đua: Kể tiếp sức các đồ dùng làm</b></i>
<i><b>bằng tre, mây, song mà bạn biết? (2 dãy).</b></i>
<i><b>- GV nhận xét, tuyên dương.</b></i>
<i><b>- Về nhà xem lại bài + Học ghi nhớ.</b></i>
<i><b>- Chuẩn bị: “Sắt, gang, thép”</b></i>
<i><b>điểm</b></i> <i><b>đứng, thân </b></i>
<i><b>tròn, ...</b></i>
<i><b>- cứng, đàn</b></i>
<i><b>hồi....</b></i>
<i><b>thân gỗ, dài,</b></i>
<i><b>- dài đòn ...</b></i>
<i><b>Ứng</b></i>
<i><b>dụng</b></i>
<i><b>- làm nhà, </b></i>
<i><b>…</b></i>
<i><b>- trồng để </b></i>
<i><b>phủ </b></i>
<i><b>xanh, ...</b></i>
<i><b>- làm lạt, </b></i>
<i><b>đan lát, </b></i>
<i><b>- làm dây </b></i>
<i><b>buộc...</b></i>
<i><b>- Đại diện các nhóm trình bày kết quả,</b></i>
<i><b>các nhóm khác bổ sung.</b></i>
<i><b>Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp.</b></i>
<i><b>Nhóm trưởng điều khiển quan sát hình</b></i>
<i><b>4, 5, 6, 7 trang 41 SGK, nói tên đồ dùng</b></i>
<i><b>và vật liệu tạo nên đồ dúng đó.</b></i>
<i><b>- Đại diện nhóm trình bày + nhóm khác</b></i>
<i><b>bổ sung.</b></i>
<i><b>Hình</b></i> <i><b>Tên sản phẩm</b></i> <i><b>Tên vật</b><b><sub>liệu</sub></b></i>
<i><b>4</b></i> <i><b>- Đòn gánh</b><b><sub>- Ống đựng nước</sub></b></i> <i><b><sub>Ống tre</sub></b><b>Tre</b></i>
<i><b>5</b></i> <i><b>- Bộ bàn ghế tiếp </b></i>
<i><b>khách</b></i> <i><b>Mây</b></i>
<i><b>6</b></i> <i><b>- Các loại rổ</b></i> <i><b>Tre</b></i>
<i><b>7</b></i>
<i><b>- Thuyền nan, </b></i>
<i><b>cần câu, sọt, nhà,</b></i>
<i><b>chuồng lợn, </b></i>
<i><b>thang, chõng, </b></i>
<i><b>sáo, tay cầm cối </b></i>
<i><b>xay</b></i>
<i><b>Tre</b></i>
<i><b>- Kể những đồ dùng làm bằng tre, mâu,</b></i>
<i><b>song mà bạn biết?</b></i>
<i><b>- Nêu cách bảo quản những đồ dùng</b></i>
<i><b>bằng tre, mây song có trong nhà bạn?</b></i>
<i><b> TOÁN </b></i> <i><b> NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ TỰ NHIÊN</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
<i><b>- Nắm được quy tắc nhân một số thập với một số tự nhiên.</b></i>
<i><b>- Bước đầu hiểu ý nghĩa nhân một số thập với một số tự nhiên.</b></i>
<i><b>- Giáo dục HS tính tốn cẩn thận, tính tốn chính xác.</b></i>
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i> <i><b>Phấn màu, bảng ghi nội dung BT2. </b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>
<i><b>1. Bài cũ: </b></i>
<i><b>- HS sửa bài: 1, 2, 3, 5/ 58, 59</b></i>
<i><b>- GV nhận xét và cho điểm.</b></i>
<i><b>2. Bài mới: .</b></i>
<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nắm</b></i>
<i><b>được quy tắc nhân một số thập phân với</b></i>
<i><b>một số tự nhiên..</b></i>
<i><b>- GV nêu ví dụ 1:</b></i>
<i><b> Có 3 đoạn dây dài như nhau. Mỗi đoạn</b></i>
<i><b>dài 1,2 m. Hỏi 3 đoạn dài bao nhiêu mét.</b></i>
<i><b>• GV chốt lại.</b></i>
<i><b>+ Nêu cách nhân từ kết quả của HS.</b></i>
<i><b>• GV nếu ví dụ 2: 3,2 14</b></i>
<i><b>• GV nhận xét.</b></i>
<i><b>• GV chốt lại từng ý, dán ghi nhớ lên</b></i>
<i><b>bảng.</b></i>
<i><b>+ Nhân như số tự nhiên.</b></i>
<i><b>+ Đếm ở phần thập phân.</b></i>
<i><b>+ Dùng dấu phẩy tách từ phải sang trái ở</b></i>
<i><b>phần tích chung.</b></i>
<i><b>- GV nhấn mạnh 3 thao tác trong qui tắc:</b></i>
<i><b>nhân, đếm, tách.</b></i>
<i><b></b></i> <i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện tập</b></i>
<i><b>nhân một số thập phân với một số tự</b></i>
<i><b>nhiên. Giải bài toán với nhân một số thập</b></i>
<i><b>phân với một số tự nhiên.</b></i>
<i><b> Bài 1:</b></i>
<i><b>• GV yêu cầu HS đọc đề, lần lượt thực</b></i>
<i><b>hiện phép nhân trong vở.</b></i>
<i><b>• GV chốt lại, lưu ý HS đếm, tách.</b></i>
<i><b>- HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi</b></i>
<i><b>nhận xét.</b></i>
<i><b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b></i>
<i><b>HS đọc đề.</b></i>
<i><b>- Phân tích đề.</b></i>
<i><b> (Vẽ sơ đồ hoặc tóm tắt bằng ký hiệu).</b></i>
<i><b>- HS thực hiện phép tính.</b></i>
<i><b>1,2 + 1,2 + 1,2 = 3,6 (1)</b></i>
<i><b>1,2 3 = 3,6 </b></i> <i><b> (2) </b></i>
<i><b>12 3 = 36 dm = 3,6 m (3) </b></i>
<i><b>- HS lần lượt giải thích với 3 cách tính</b></i>
<i><b>trên – So sánh kết quả.</b></i>
<i><b>- HS chọn cách nhanh và hợp lý.</b></i>
<i><b>- HS thực hiện ví dụ 2.</b></i>
<i><b>- 1 HS thực hiện trên bảng.</b></i>
<i><b>- Cả lớp nhận xét.</b></i>
<i><b>- HS nêu ghi nhớ.</b></i>
<i><b>- Lần lượt HS đọc ghi nhớ.</b></i>
<i><b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b></i>
<i><b>- Gọi một HS đọc kết quả.</b></i>
<i><b>Bài 2:</b></i>
<i><b>- GV yêu cầu vài HS phát biểu lại quy tác</b></i>
<i><b>nhân một số thập phân với một số tự</b></i>
<i><b>nhiên.</b></i>
<i><b>- GV yêu cầu HS đọc đề.</b></i>
<i><b>- GV yêu cầu HS nhắc lại cơng thức tính</b></i>
<i><b>chu vi HCN.</b></i>
<i><b>- GV hướng dẫn: Tính chiều dài của tấm</b></i>
<i><b>bìa – Áp dụng cơng thức tính P để tính P</b></i>
<i><b>tấm bìa.</b></i>
<i><b>• GV nhận xét.</b></i>
<i><b>Bài 4:</b></i>
<i><b>- GV yêu cầu HS đọc đề.</b></i>
<i><b>- Mời một bạn lên bảng làm bài.</b></i>
<i><b>• GV nhận xét.</b></i>
<i><b>4. Củng cố - dặn dò.</b></i>
<i><b>- GV yêu cầu HS nhắc lại qui tắc nhân</b></i>
<i><b>một số thập phân với một số tự nhiên.</b></i>
<i><b>- Về nhà làm bài nhà 1, 3, 4/ 60, 61.</b></i>
<i><b>- Chuẩn bị: Nhân số thập phân với 10,</b></i>
<i><b>100, 1000.</b></i>
<i><b>- Nhận xét tiết học </b></i>
<i><b>- HS làm bài.</b></i>
<i><b>- HS sửa bài. Cả lớp nhận xét.</b></i>
<i><b>- HS đọc đề.</b></i>
<i><b>- HS làm bài.</b></i>
<i><b>- HS sửa bài.</b></i>
<i><b>- Lớp nhận xét.</b></i>
<i><b>- HS đọc đề bài.</b></i>
<i><b>- Phân tích đề – Tóm tắt.</b></i>
<i><b>- HS giải.</b></i>
<i><b>- HS sửa bài.</b></i>
<i><b>- HS đọc đề – phân tích.</b></i>
<i><b>- Cả quảng đường: 200 km.</b></i>
<i><b>Lần 1: 1 giờ : 40,22 km</b></i>
<i><b> 3 giờ : ? km</b></i>
<i><b>Lần 2: 1 giờ : 31,18 km</b></i>
<i><b> 2 giờ : ? km</b></i>
<i><b> Còn đi tiếp : ? km </b></i>
<i><b>- HS làm bài.</b></i>
<i><b>- HS sửa bài.</b></i>
<i><b>- Lớp nhận xét.</b></i>
<i><b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b></i>
<i><b> ÂM NHẠC TẬP ĐỌC NHẠC: TĐN SỐ 3 - NGHE NHẠC</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>
<i><b>- HS thể hiện đúng cao độ, trường độ bài TĐN số 3. Tập đọc nhạc, ghép lời. </b></i>
<i><b>- Nghe và cảm nhận một bài dân ca.</b></i>
<i><b>II/ Chuẩn bị: Như SGV</b></i>
<i><b>III/ Hoạt động dạy - học:</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>
<i><b>1.Phần mở đầu :</b></i>
<i><b>- GV giới thiệu nội dung tiết học.</b></i>
<i><b>2. Phần hoạt động :</b></i>
<i><b>a/ Nội dung 1: TĐN số 3 </b></i>
<i><b>- GV hỏi:</b></i>
<i><b>+ Cao độ của bài gồm những nốt gì?</b></i>
<i><b>- HS lắng nghe</b></i>
<i><b>+ Trường độ của bài gồm những hình</b></i>
<i><b>nốt gì?</b></i>
<i><b>- Cho HS luyện tập hình tiết tấu thứ nhất</b></i>
<i><b>trong SGK.</b></i>
<i><b>- Cho HS vỗ tay theo hình tiết tấu thứ</b></i>
<i><b>nhất rồi đọc kết hợp vỗ tay.</b></i>
<i><b>- Cho HS luyện tập hình tiết tấu thứ hai</b></i>
<i><b>SGK</b></i>
<i><b>- Cho HS luyện tập cao độ: Đô, Rê, Mi,</b></i>
<i><b>Son, La.</b></i>
<i><b>- GV chỉ nốt cho HS đọc bài TĐN số 3</b></i>
<i><b>theo đúng cao độ, trường độ.</b></i>
<i><b>- Cho HS ghép lời ca kết hợp gõ phách. </b></i>
<i><b>*Hoạt động 2 :</b></i>
<i><b>- Cho HS nghe một bài dân ca.</b></i>
<i><b>- Giới thiệu xuất xứ, nội dung.</b></i>
<i><b>- Cho HS nghe lại lần thứ hai.</b></i>
<i><b>3. Phần kết thúc :</b></i>
<i><b>- Cho HS đọc lại bài TĐN số 3 và ghép</b></i>
<i><b>lời.</b></i>
<i><b>- Dặn về nhà hát luyện đọc bài TĐN số 3.</b></i>
<i><b>+ Đen, trắng, móc đơn.</b></i>
<i><b>- HS thực hành theo GV</b></i>
<i><b>- HS luyện hát theo nhóm</b></i>
<i><b>- HS thực hành</b></i>
<i><b>- HS luyện tập theo nhóm, cá nhân.</b></i>
<i><b>- HS luyện tập cá nhân.</b></i>
<i><b>- Cả lớp thực hiện.</b></i>
<i><b>- HS nghe và phát biểu cảm nhận</b></i>
<i><b>- HS nghe lại lần 2.</b></i>
<i><b>- Cả lớp thực hiện.</b></i>
<i><b>Luyện Tập làm văn : Luyện tập thuyết trình tranh luận</b></i>
<i><b>I. Mục đính, yêu cầu :</b></i>
<i><b>- HS biết dùng dẫn chứng, lí lẽ của mình để khuyên giải thuyết phục Mắt,</b></i>
<i><b>Miệng, Tai, Mũi thấy đợc vai trò của chúng đối với con ngời.</b></i>
<i><b>- HS dïng lÝ lÏ viÕt l¹i cuéc tranh luËn của Sách, Bút và ý kiến thuyết phục của</b></i>
<i><b>em.</b></i>
<i><b>II. Cỏc hoạt động dạy học :</b></i>
<i><b> 1. Luyện tập :</b></i>
<i><b> Bµi 1 (tr 69) :</b></i>
<i><b>- 1 HS đọc bài Tranh công.</b></i>
<i><b>- GV hớng dẫn HS viết bài để tranh luận thuyết phục Mắt, Tai, Miệng, Mũi.</b></i>
<i><b>+ Đó là các bộ phận không thể thiếu đợc đối với con ngi.</b></i>
<i><b>+ Mỗi bộ phận có chức năng riêng song nã cã quan hƯ thèng nhÊt trong 1 tỉng</b></i>
<i><b>thĨ cÊu tạo nên con ngời.</b></i>
<i><b>+ Nu thiu 1 trong cỏc b phận đó con ngời khơng thể phát triển bình thờng,</b></i>
<i><b>- HS viÕt bµi vµo vë.</b></i>
<i><b>- HS nối tiếp nhau đọc bài vit.</b></i>
<i><b>- GV và HS nhận xét, bình chọn bài viết hay có lí lẽ chặt chẽ.</b></i>
<i><b> Bài 2 :</b></i>
<i><b>- HS nêu yêu cầu bài tập</b></i>
<i><b>- 1 số HS nêu công lao của Sách, Bút. Gv ghi lên b¶ng.</b></i>
<i><b>- GV u cầu HS đa ra dẫn chứng lí lẽ thể hiện đợc công lao của Sách, Bút.</b></i>
<i><b>? Nếu thiếu 1 trong 2 thứ Sách, Bút thì điều gì sẽ xảy ra ? (Khơng thể hồn</b></i>
<i><b>thành bài tập, khơng thể xuất hiện các áng thơ văn,...)</b></i>
<i><b>GV : Sách, Bút có vai trị nh nhau, cái nọ hỗ trợ cái kia để hoàn thành đợc</b></i>
<i><b>nhiệm vụ đa ra. Các em phải dùng lí lẽ và dẫn chứng để mọi ngời đợc hiểu rõ.</b></i>
<i><b>- HS viÕt bµi vµo vë.</b></i>
<i><b>- 1 số HS nối tiếp nhau đọc bài viết.</b></i>
<i><b>- GV vµ HS nhận xét, bình chọn bài viết có lí lẽ thuyết phục nhất.</b></i>
<i><b> 2. Củng cố, dặn dò :</b></i>
<i><b> Dặn những HS cha hoàn chỉnh đoạn văn về nhà hoàn chỉnh đoạn văn</b></i>
<i><b></b></i>
<i><b>---Luyện Toán : Nhân một số thập phân với một sè tù nhiªn</b></i>
<i><b>I. Mơc tiªu :</b></i>
<i><b>- Cđng cè cho HS về cách nhân 1 số thập phân với 1 số tự nhiên.</b></i>
<i><b>- Rèn kĩ năng tính toán cho HS. </b></i>
<i><b>II. Các hoạt động dạy học :</b></i>
<i><b> 1. LuyÖn tËp : GV híng dÉn HS lµm bµi tËp trong vë lun Tr 44, 45.</b></i>
<i><b> Bµi 1 :</b></i>
<i><b>- HS nêu yêu cầu.</b></i>
<i><b>- Gv nêu phép tính : 1,23 x 7</b></i>
<i><b>- Một HS làm bảng // Dới lớp làm vào vở.</b></i>
<i><b>- HS trên bảng nêu cách làm. GV và HS nhËn xÐt, kÕt luËn :</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b>1,23</b></i>
<i><b> </b><b>x</b><b><sub> 7</sub></b></i>
<i><b> 8,61</b></i>
<i><b>VËy 1,23 x 7 = 8,61</b></i>
<i><b>- HS tự làm các phần còn lại rồi chữa bài.</b></i>
<i><b> Bài 2 : </b></i>
<i><b>- HS lµm bµi vµo vë // 2 HS lµm b¶ng.</b></i>
<i><b>- HS trên bảng trình bày bài làm. GV và HS nhận xét, chốt lời giải đúng.</b></i>
<i><b>a, 23,5 x27 + 123,45 = 634,5 + 123,45</b></i>
<i><b> = 757,95</b></i>
<i><b>b, 4,3 - 0,28 x 1,2 = 4,3 - 0,336</b></i>
<i><b> = 3,964</b></i>
<i><b>- HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biĨu thøc.</b></i>
<i><b> Bµi 3 : </b></i>
<i><b>- Một HS đọc bài. </b></i>
<i><b>- HS trao đổi bài theo cặp lm bi.</b></i>
<i><b>- HS báo cảo kết quả. GV nhận xÐt, kÕt luËn :</b></i>
4
5 <i><b> giê = 48 phót.</b></i>
<i><b> Số km ngời đó đi trung bình </b></i> 4
5 <i><b> giờ là</b></i>
<i><b>72,5 x 48 = 3480 (m)</b></i>
<i><b>Đổi : 3480 m = 3,48 km</b></i>
<i><b> §/S : 3,48 km.</b></i>
<i><b> 2. Củng cố dặn dò :</b></i>