Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.34 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 12</b>
<i>Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009</i>
<b>Toán (tiết 56): Tìm số bị trừ</b>
<b>i. Mục tiêu</b>
Giúp HS:
- Biết tìm x trong các BT dạng: x - a = b (với a, b là các số có không quá 2 chữ số)
bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả phép tính (Biết cách tìm số bị trừ
khi khi biết hiệu và số trừ).
- Vẽ đợc đoạn thẳng, xác định điểm là giao của 2 đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên
cho 2 điểm đó.
<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
<b>1. Giới thiệu cách tìm số bị trừ cha biết</b>
- GV gắn 10 ô vuông (nh SGK) lên bảng. Nêu câu hỏi để khi trả lời HS nhận ra:
có 10 ơ vng.
- GV tách 4 ô vuông ra. Nêu câu hỏi để HS nhận ra: Lúc đầu có 10 ơ vng, lấy
đi 4 ơ vng thì cịn lại 6 ơ vng. Cho HS nêu phép trừ: 10 - 4 = 6.
- Cho HS gọi tên số bị trừ, số trừ, hiệu trong phÐp trõ:
10 – 4 = 6
Sè bÞ trõ Sè trõ HiÖu
- GV giúp HS nêu vấn đề: Nếu che lấp (xoá) số bị trừ trong phép trừ trên thì làm
<i>- HS tự rút ra quy tắc: Muốn tìm số bÞ trõ ta lÊy hiƯu céng víi sè trõ.</i>
<b>2. Thùc hành</b>
<b>Bài 1: GV hớng dẫn HS cùng làm phần a) x - 4 = 8. Lu ý HS viÕt dÊu “=” th¼ng</b>
cột. Sau đó, cho HS làm tiếp một số bài tập trong các phép tính cịn lại.
<b>Bµi 2: GV cho HS tự tìm hiệu ở cột đầu tiên, rồi tự tìm số bị trừ ở các cột tiếp</b>
theo.
<b>Bài 3: HS làm bài vào vở, chẳng hạn:</b> - 2
HS giải thích cách làm.
<b>Bài 4: GV cho HS chấm 4 điểm và ghi tên (nh SGK) vµo vë råi lµm bµi. Lu ý HS:</b>
vÏ thíc thẳng, kí hiệu tên điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng bằng chữ in hoa O hoặc M.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV chấm bài và nhận xét bài làm của HS.
- Dặn HS về nhà ôn bài. Học thuộc quy tắc tìm số bị trừ.
<b>Tp c</b>
<b>S tớch cõy vỳ sữa</b>
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu có nhiều dấu phẩy.
- ND: Tình cảm yêu thơng sâu nặng của mẹ đối với con (trả lời đợc các câu hỏi 1,
2, 3, 4 trong sgk ).
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Tranh minh hoạ trong SGK.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
A. Kiểm tra bài cũ
<i>2 HS đọc lại bài Đi chợ, trả lời câu hỏi trong SGK về nội dung bài hc.</i>
B. Dạy bài mới
<b>1. Giới thiệu chủ điểm mới và nội dung bài học</b>
<i>Chủ điểm Cha mẹ.</i>
<b>2. Luyn c</b>
<i>2.1. GV đọc mẫu toàn bài: giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, giàu cm xỳc, nhn ging</i>
ở các từ ngữ gợi tả, gợi c¶m.
<i>2.2. GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ</i>
<i>- Đọc nối tiếp từng câu. Chú ý đọc đúng các tiếng, từ: ham chơi, la cà, chẳng</i>
<i>nghÜ, trỉ ra, në tr¾ng, gieo trång, ....</i>
- Đọc nối tiếp từng đoạn trớc lớp.
<i><b>- GV kết hợp hớng dẫn HS cách nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả gợi cảm: căng</b></i>
<i><b>mịn, óng ánh, trào ra, thơm lừng nh sữa mẹ.</b></i>
<i>- HS c chỳ gii để hiểu đợc vùng vằng, la cà.</i>
<i>- GV giải nghĩa thêm: trổ ra (nhô ra. Mọc ra); đỏ hoe (màu đỏ của mắt đang</i>
<i>khóc); xồ cành (x rộng cnh bao bc)...</i>
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm (đọc tiếp sức, “truyền điện”, ....ĐT, CN)
<b>tiết 2</b>
<b>3. Hớng dẫn tìm hiểu bài</b>
<i><b>- </b>Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?</i>
<i>- Vỡ sao cui cựng cu bé lại tìm đờng về nhà?</i>
<i>- Trở về nhà khơng thấy mẹ, cậu bé đã làm gì?</i>
<i>- Thứ quả lạ xuất hiện tren cành cây nh thế nào?</i>
<i>- Thứ quả ở cây có gì lạ?</i>
<i>- Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ?</i>
<i>- Theo em, nếu đợc gặp lại mẹ, cậu bé sẽ nói gì?</i>
Các nhóm HS thi đọc. Cả lớp bình chọn cỏ nhõn, nhúm c hay nht.
<b>5. Củng cố, dặn dò</b>
<i>- Câu chuyện này muốn nói lên điều gì?</i>
- Yờu cu HS về nhà tiếp tục luyện đọc, nhớ lại nội dung, chuẩn bị cho tiết kể
chuyện.
<b>To¸n (tù chän)</b>
<b>Lun tËp</b>
<b> I.Mục tiêu.</b>
-Biết cách đặt tính và tính dạng 31 – 5, 51 – 15.
-Biết cách giải tốn có lời văn dạng trên.
-Vận dụng kiến thức đã học làm tốt các bài tập, trình bày bài cẩn thận.
<b> II.Lên lớp</b>
<i><b> A.Ôn kiến thức cũ</b></i>
-2 H lên bảng đặt tính, rồi tính: 31 -5, 51 – 15. Lớp vở nháp
-GV nhận xét, chửa bài.
- H nhắc cách đặt tính và tính.
71 – 6 41 – 5 91 – 9 61 – 34 91 -49 81 –
55
-H làm bảng con.Lần lượt từng H nêu kết quả bài làm
-Gv nhận xét, kết luận.
<i><b> Bài 2: Tìm x</b></i>
X + 9 =31 x + 17 = 81 5 + x = 32 26 + x = 81
- 4 H lên bảng.
-Lớp làm vở.GV chấm, chữa bài.
+Muốn tìm một số hạng chưa biết ta làm thế nào?
<b> Bài 3: Khối 5 có 61 học sinh , trong đó lớp 5A có 29 học sinh. Hỏi lớp 5B có </b>
bao nhiêu học sinh?
-Lớp giải vở.
-Chú ý các em yếu
<b> C. Củng cố,dặn dò.</b>
-H nhắc nội dung luyeän.
- GV heä thống, nhận xét tiết học.
<b>Tiếng việt (tự chọn)</b>
<i><b>Luyện đọc bài: gọi điện</b></i>
<b>i. Mục đích, yêu cầu</b>
<i>- HS đọc trơn, đọc lu lốt, diễn cảm bài văn Gọi điện.</i>
- HS thªm hiểu nội dung bài văn: biết giữ phép lịch sự khi nhận và gọi điện thoại.
<b>II. Cỏc hot ng dy - học chủ yếu</b>
A. Kiểm tra bài cũ
GV gọi 1 HS đọc lại bài văn. GV nhận xét cho điểm.
B. Dạy bài mới
<b>1. Gii thiu bi: T vic kim tra bài cũ, GV liên hệ sang bài mới.</b>
<b>2. Hớng dẫn luyện đọc lại</b>
- GV đọc mẫu lại toàn bài một lần.
- Hớng dẫn HS cách đọc từng đoạn, một số câu điển hình trong bài.
<b>3. HS luyện đọc</b>
- HS luyện đọc theo trò chơi “truyền điện”.
- GV cùng cả lớp nhận xét và giúp HS đọc đúng và diễn cảm hơn.
- HS thi đọc trớc lớp.
- HS phân vai thi đọc trớc lớp.
- GV nhận xét cho điểm.
- Cùng với việc HS thi đọc, GV kết hợp hỏi về nội dung bi vn.
<i>- Em nghĩ gì về bạn nhỏ trong bài qua cách bạn ấy gọi điện thoại?</i>
<b>4. Đánh giá và dặn dò</b>
- GV tuyờn dng nhng HS c tt và hiểu bài.
- Dặn HS về nhà tiếp tục luyện đọc.
<i> Thø ba ngµy 3 tháng 11 năm 2009</i>
<b>Toán (tiết 57)</b>
<b>13 trừ đi một số: 13 - 5</b>
<b>i. Mơc tiªu</b>
- Biết cách thực hiện phép tính trừ dạng 13 - 5, lập đợc bảng 13 trừ đi 1 số. và bớc
đầu học thuc bng tr ú.
- Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng 13 - 5.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
1 bã 1 chơc que tÝnh vµ 3 que tÝnh rêi.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
A. Kiểm tra bi c
Muốn tìm số bị trừ cha biết ta làm nh thế nào?
B. Dạy bài mới
<b>1. Hớng dẫn HS thực hiện phép trừ dạng 13 - 5 và lập bảng trõ (13 trõ ®i</b>
<b>mét sè)</b>
- GV hớng dẫn HS thực hành trên que tính để tìm ra kết quả của phộp tớnh: 13 - 5
- Vài HS nêu kết qu¶.
- GV hớng dẫn HS đặt tính và tính theo cột dọc.
- GV tổ chức cho HS hoạt động trên que tính để hồn thiện bảng 13 trừ đi một số.
- HS học thuộc bảng 13 trừ đi một số dới sự hớng dẫn của GV.
<b>2. Thùc hµnh</b>
<b>Bµi 1: </b>
a) GV cho HS tự làm bài rồi chữa bài. GV nêu câu hỏi để HS nhận ra đợc: 9 + 4
cũng bằng 4 + 9.
b) Cho HS tự làm bài rồi chữa bài. Khi chữa bài GV giúp HS nhận ra đợc: 13 3
-5 cũng bằng 13 - 8 ...
<b>Bài 2: HS tự làm bài, sau đó GV cho SH kiểm tra chéo lẫn nhau.</b>
<b>Bài 3: GV nên kiểm sốt, uốn nắn cách đặt tính khi HS tự làm bài.</b>
<b>Bài 4: 1 HS lên bảng làm bài. Cả lp lm bi vo v.</b>
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV chấm điểm cho HS và nhận xét tiết học.
- DắnH về nhà ôn bài và chuẩn bị bài cho tiết häc sau.
<b>ChÝnh t¶</b>
<b>Nghe – viết: sự tích cây vũ sữa</b>
<b>I. mục đích - yêu cầu</b>
<i>Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức văn xi.</i>
<i>2. Làm đúng các bài tập 2, BT 3 a/b nhận biết ng / ngh, tr / ch hoặc ac / at.</i>
<b>II. đồ dựng dy - hc</b>
<i><b>- Bảng lớp viết quy tắc chính tả với ng /ngh (ngh + i, ê, e).</b></i>
- Bảng phơ viÕt néi dung BT2, BT3 (a hc b).
- VBT (nÕu cã).
<b>III. các hoạt động dạy - học</b>
A – Kiểm tra bi c
<i>2, 3 học sinh viết trên bảng lớp, cả lớp viết bảng con: con gà, thác ghềnh, ghi</i>
<i>nhớ;sạch sẽ, cây xanh (hoặc: vơn vai, vơng vÃi).</i>
B dạy bài mới
<b>1. giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC cđa tiÕt häc.</b>
<b>2. Híng ®Én nghe - viÕt</b>
<i>2.1 Híng dÉn HS chn bÞ</i>
- GV đọc đoạn văn viết chính tả trong sách giáo khoa. 1,2 HS đọc lại.
- hớng dẫn HS nắm nội dung bài viết:
<i>+ Từ các cành lá, những đài hoa xuất hiện nh thế nào?(Trổ ra bộ tớ, n trng nh</i>
mây)
<i>+ Quả trên cây xuât hiện ra sao?( lớn nhanh, da căng mịn, xanh óng ánh, rồi</i>
chín)
<i>+ Bài chính tả có mấy c©u?(cã 4 c©u)</i>
<i>+Những câu văn nào có dấu phẩy? Em hãy đọc lại từng câu đó.(HS đọc các câu</i>
1,2,4)
<i>- HS tập viết chữ ghi tiếng khó hoặc dễ lầm (do GV chọn): cành lá, đài hoa, trổ</i>
<i>ra, nở trắng, xuất hiện, căng mịn, óng ánh, dịng sã, trào ra, ngọt thơm...</i>
<i>2.2 GV đọc cho HS viết bài vào vở</i>
<i>2.3 ChÊm, chữa bài</i>
<b>3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả</b>
<i>3.1. Bài tËp 2</i>
- 1HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào bảng con (viết từng tiếng đã điền phụ âm đầu).
- HS giơ bảng, GV nhận xét, giới thiệu một số bảng viết đúng, sửa bảng viết sai.
<b>2 HS nhắc lại quy tắc chính tả: ngh + i, ê, e ;ng +a, o , ơ, u, ...</b>
<i>3.2. Bµi tËp 3 (lựa chọn)</i>
GV chọn cho HS lớp mình làm BT 3a hay 3b; híng dÉn HS thù hiƯn nh víi bµi
tËp2
<i><b>[ a) ch hay tr :con trai, cái chai, trồng cây, chång b¸t</b></i>
<i><b>b) ac hay at : b·i c¸t, c¸c con, lời nhác, nhút nhát]</b></i>
<b>4. Củng cố dặn dò</b>
- GVnhận xết tiết học; Khen ngợi HS viết bài và luyện tập tốt.
- Dặn HS xem lại bài, soát sữa hết lỗi.
<b> KĨ chun</b>
<b> Sự tích câyvú sữa</b>
<b>1. mục đích yêu cầu</b>
- Biết dựa vào gợi ý kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện.
<b>II. đồ dùng dạy - học</b>
- Tranh minh ho¹ trong SGK .
- Bản phụ ghi các ý tóm tắt ở bài tập 2 để hớng dẫn HS tập kể.
<b>III. các hoạt động dạy học</b>
A. kiểm tra bài cũ
<i>GV kiÓm tra 2, 3 HS tiÕp nèi nhau kÓ lại chuiện bà cháu.</i>
B. dạy bài mới.
<b>A. Giới thiệu bài: GVnêu MĐ, YC của tiết học.</b>
<b>2. Hớng dẫn kể chuyện</b>
<i>2.1. Kể lại đoạn một bằng lời của em.</i>
- GV giỳp HS nắm đợc yêu cầu kể chuyện: Kể đúng ý trong chuyện, có thể tháy
đổi, thêm bớt từ ngữ, tởng tng thờm chi tit.
- 2, 3 HS kể lại đoạn 1 b»ng lêi cđa m×nh. GV nhËn xÐt, chØ dÉn thêm về cách kể
<i>2.2 Kể phần chính câu chuyện dựa theo tõng ý tãm t¾t</i>
- HS tËp kĨ theo nhãm, (mỗi em kể theo một ý nối tiếp nhau).
- Cỏc nhóm cử đại diện kể thi kể trớc lớp (mỗi em kể hai ý). Cả lớp bình chọn HS
kể tốt nht.
<i>2. 3 Kể đoạn kết của chuyện theo mong muốn (tởng tợng).</i>
- GV nêu yêu cầu 3.
- HS tp k theo nhóm, sau đó, thi kể trớc lớp.
<b>3. Cđng cè dặn dò</b>
- GV khen ngi nhng hc sinh k chuyn hay; những HS nghe bạn kể chăm chú
nên nhận xét chính xác lời kể của bạn (hoặc kể tiếp nối đợc lời bạn).
- Dặn HS về nhà kể lại chuyện cho ngời thân, chú ý nối 3 đoạn kể theo 3 yêu cầu
để thành một câu chuyện hoàn chỉnh.
Giúp HS củng cố bảng 13 trừ đi một số. Biết vận dụng bảng trừ để làm toán và
giải tốn có lời văn.
<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
A.Kiểm tra bài cũ
GV gọi một số HS đọc lại bảng 13 trừ đi một số. GV nhận xột, cho im.
B. Dạy bài mới
<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu MĐYC của tiết học</b>
<b>2. Hớng dẫn HS làm bài tËp</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>
a)13 - 3 - 2 = 13 - 3 - 3 = 13 - 3 - 5 =
13 - 5 = 13 - 6 = 13 - 8 =
b) 13 - 7 = 13 - 4 = 13 - 9 =
13 - 3 - 4 = 13 - 3 - 1 = 13 - 3 - 6 =
<b>Bµi 2: Sè?</b>
- 5
- 4
a) - 7
- 6
- 9
<b> - 8</b>
b) 13 - = 7 13 - = 8 13 - = 5
<b>Bài 3: Tìm x</b>
x - 9 = 15 x - 23 = 44 x -18 = 57 + 20
<b>Bài 4: Số?</b>
a) Trong hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật?
b) Hóy k thờm mt on thng vào hình bên để có 6 hình chữ nhật?
<b>3. Cđng cố, dặn dò</b>
GV nhận xét tiết học. Tuyên dơng những HS học tốt.
<b>Toán (tự chọn)</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>i. Mục tiêu</b>
Giúp HS củng cè vỊ phÐp trõ cã nhí d¹ng 13 - 5 vµ 33 - 5.
<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
A. Kiểm tra bài cũ
GV gọi một số HS tiết trớc cha học thuộc bảng 13 trừ đi một số lên bảng đọc bài.
GV cùng cả lớp nhận xét, cho im.
B. Dạy bài mới
GV tổ chức cho HS thi làm nhanh, thi tiếp sức các bài toán sau:
<b>Bi 1: Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng</b>
a) 13 - 7 = ?
A. 20 B. 6 C. 60 D. 16
b) 13 - 3 - 2 = ?
A. 8 B. 14 C. 12 D. 18
c) 93 - 9 = ?
A. 3 B. 92 C. 89 D. 84
d) T×m x, biÕt: 7 + x = 43
A. x = 50 B. x = 36 C. x = 27 D. x = 68
e) T×m x, biÕt: x – 8 = 13
A. x = 12 B. x = 5 C. x = 21 D. x = 93.
<b>Bài 2: Một cửa hàng có 43 kg gạo, đã bán 16 kg gạo. Hỏi cửa hàng ú cũn li bao</b>
nhiêu kg gạo?
<b>Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống</b>
Số bị trừ 33 93 43 43
Số trừ 8 7 5
Hiệu 9 33 5
<b>Củng cố, dặn dò</b>
- GV chấm bài và nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài và chuẩn bị bài cho tiết häc sau.
<b>TiÕng viƯt (tù chän)</b>
<i><b>Lun viÕt: sù tÝch c©y vị s÷a</b></i>
A<i><b>/ Mục đích u cầu :- Chép lại chính xác khụng mc li on hai bài: Sự tích cây </b></i>
<i>vị s÷a</i> “ Ngày lễ “
<i><b>C/ Lên lớp :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1/ Bài cũ : - Nhận xét bài kiểm tra giữa kì </b></i>
I.
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài</b></i>
-Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết đúng
, viết đẹp đoạn hai trong bài “ Sự tích cây
v sữa.
<i><b> b) Hng dẫn tập chép :</b></i>
<i>1/ Ghi nhớ nội dung đoạn chép :</i>
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc
thầm theo .
<i>-Đọan chép này nói v iu gỡ ?</i>
<i>-Cây v sữa có từ đâu ?</i>
<i>2/ Hướng dẫn cách trình bày :</i>
<i>-Trong bài có những chữ nào viết hoa ?</i>
<i>- Yêu cầu HS viết bảng tên các nh©n vËt </i>
<i>trong bài .</i>
- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào
bảng con
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i>4/Chép bài : - Yêu cầu nhìn bảng chép bài</i>
vào vở
- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại tựa bài .
-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm
hiểu bài
- Nãi vỊ sù tích cây vú sữa.
- Từ khi ngời mẹ ngóng mong con cho đến
mỏi mịn, ... .
- Nhìn bảng để đọc .
- Viết b¶ng con...
- Hai em thực hành viết các từ khó trên
bảng
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
<i>5/Soát lỗi : -Đọc lại để học sinh dị bài , tự</i>
bắt lỗi
<i>6/ Chấm bài : -Thu tập học sinh chấm </i>
điểm và nhận xét từ 10 – 15 bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước
bài mới
-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
- Nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và làm bài tập trong
sách .
<i> Thứ t ngày 4 tháng 11 năm 2009 </i>
<b>Tập đọc</b>
<i><b>MĐ</b></i>
<b>i. Mục đích, u cầu</b>
- HS biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/ 4 và 4/ 4, riêng dòng 7, 8 ngắt 3/ 3 và
3/ 5).
- Nội dung: Cảm nhận đợc nỗi vất vả và tình thơng bao la của mẹ dành cho con .
(trả lời đợc các câu hỏi trong sgk; thuộc 6 dòng thơ cuối)
<b>II. §å dïng häc tËp</b>
Tranh minh hoạ cho nội dung bài tập đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
A. Kiểm tra bài cũ
<i>2 HS đọc lại bài Sự tích cây vú sữa và trả lời câu hỏ về ni dugn bi hc.</i>
B. Dạy bài mới
<b>1. Gii thiu bi: GV nêu MĐYC của tiết học</b>
<b>2. Hớng dẫn HS luyện đọc</b>
<i>2.1. GV đọc mẫu toàn bài: giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm.</i>
<i>- HS nối tiếp nhau đọc từng dịng thơ. Chú ý đọc đúng những từ dễ viết sai: lặng</i>
<i>rồi, nắng oi, lời ru, chẳng bằng, giấc tròn, ngọn gió, suốt đời, ...</i>
- Đọc nối tiếp , mỗi HS đọc 2 dòng thơ trớc lớp.
- HS đọc chú giải trong SGK.
- HS đọc nối tiếp các dòng thơ trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
<b>3. Hớng dẫn tìm hiểu bài</b>
<i>- Hỡnh nh no cho biết đêm hè rất oi bức?</i>
<i>- Ngời mẹ đợc so sánh với những hình ảnh nào?</i>
<i>- 4. Học thuộc lịng bài thơ</i>
- HS tự đọc nhẩm bài thơ 2, 3 lợt. GV ghi bảng các từ đầu mỗi dòng thơ.
- Từng cặp HS luyện đọc thuộc lịng.
- Các nhóm cử đại diện lên thi đọc thuộc lịng bài thơ.
<b>5. Cđng cè, dỈn dò</b>
- Khuyến khích HS về nhà HTL cả bài thơ.
<b>Toán (tiết 58)</b>
<b>33 - 5</b>
<b>i. Mục tiêu</b>
Giúp HS:
- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, dạng 33 - 8.
- Biết tìm số hạng cha biết trong một tổng (đa về phép trừ dạng 33 -8.)
<b>II. §å dïng häc tËp</b>
3 bã 1 chơc que tÝnh vµ 3 que tÝnh rêi.
<b>III. Các hoạt động dạy -học chủ yếu</b>
A. Kiểm tra bài cũ
GV gọi một số HS đọc bảng 13 trừ đi một số. Cả lớp v GV nhn xột, cho im.
B. Dạy bài mới
<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu MĐYC của tiết học</b>
<b>2. GV tổ chức cho HS tự tìm ra kết quả của phép trõ 33 - 5</b>
- GV híng dÉn HS thùc hiƯn phép trừ trên que tính.
- HS có thể nêu các cách làm khác nhau.
- Vài HS nêu kết quả phép tÝnh.
- GV hớng dẫn HS đặt tính theo cột dọc và cách thực hiện phép tính.
<b>3. Thùc hµnh</b>
<b>Bài 1: GV cho HS làm bài rồi chữa bài (tuỳ theo tốc độ bài làm của HS, có thể</b>
cho HS lµm toµn bộ hoặc một vài phép tính).
<b>Bi 2: GV cho HS đặt phép tính rồi thực hiện phép tính, sau đó chữa bài, chú ý</b>
viết phép tính theo cột cho đúng.
<b>Bµi 3: GV cho HS tự làm bài rồi chữa bài. Khi chữa bài nên yêu cầu HS nêu rõ</b>
phải tìm gì (số hạng hay số bị trừ) và nêu cách t×m ...
<b>Bài 4: GV cho HS đọc kĩ đề tốn, suy nghĩ kĩ rồi tự làm bài. Khi chữa bài GV</b>
khuyến khích HS nêu các cách vẽ khác nhau và tập giải thích.
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>
GV chấm bài và nhận xét tiết học.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>T ng v tỡnh cảm. dấu phẩy</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>
1. Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số
từ tim đợc để điền vào chỗ trống trong câu (BT1, BT2).
2. Nói đợc 2 -3 câu về hoạt động của mẹ và con đợc vẽ trong tranh..
<b>II. đồ dùng dạy - học</b>
- B¶ng phơ viÕt nội dung BT1; 3 câu văn ở BT 2.
- Tranh minh hoạ trong SGK.
- Bút dạ + 4 băng giấy viết các câu b,c ở BT4.
- VBT (nếu có).
<b>III. cỏc hoạt động - học</b>
A. Kiểm tra bài cũ
- 1 HS nêu các từ ngữ chỉ đồ vật trong gia đình và tác dụng của mỗi đồ vật đó.
B. d¹y bài mới
<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiÕt häc.</b>
<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp</b>
- 1 HS nêu yêu cầu của bài: ghép tiếng theo mẫu trong SGK để tạo thành các từ
chỉ tình cảm gia đình.
- 2, 3 HS làm trên bảng phụ hoặc bảng quay, cả lớp làm vào vở nháp hoặc vào vở
BT. Có thể gợi ý học sinh cách gép nhanh theo s kờt hp ting nh sau:
yêu
thơng quý
mÕn kÝnh
- GVhớng dẫn chửa bài mới. Mời 3, 4 HS đọc lại kết quả đúng.
<i>2.2 Bµi tËp2 (miƯng)</i>
- 1HS đọc yêu cầu của bài.
- GV khuyến khích HS chọn nhiều từ (từ chỉ tình cảm gia đình vừa tìm đợc ở bài
tập1) để điền vào chỗ chống trong các câu a,b,c.
- Cả lớp làm bài vào nháp (hoặc vở BT). GV mở bảng phụ (đã viết 2 lần nội dung
BT2), mời 2 HS lên bảng làm bài.
- GV híng dÉn HS chưa bµi.
<i>2.3. Bµi tËp 3 (miƯng)</i>
- 1HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài.
- Cả lớp quan sát bức tranh. GV gợi ý HS đặt câu kể đúng nội dung tranh, có dùng
<i>từ chỉ hoạt động. VD: ngời mẹ đang làm gì? Bạn gái đang làm gì?Em bé đang làm gì? </i>
<i>Thái độ của từng ngời trong tranh nh thế nào?...</i>
- NhiÒu häc sinh tiÕp nèi nhau nãi theo tranh. Cả lớp và GV nhận xét.
<i>2.4. Bài tập 4 (viÕt)</i>
- GV đọc yêu cầu của bài (đọc liền mạch không nghỉ hơi giữa các ý trong câu).
Cả lớp đọc thầm lại.
- GV viết bảng câu a, mời 2 HS chữa mẫu câu a. Nếu em này lúng túng, GV yêu
cầu em thử lần lợt đặt dấu phẩy vào các chỗ khác nhau xem có đợc khơng. Cả lớp nhận
<i>xét bài làm của bạn. GVchốt lại: các từ chăn màn, quần áo là những bộ phận giống</i>
nhau trong câu. Giữa các bộ phận đó cần đặt dấu phẩy.
- GV dán bảng 4 bằng giấy (viết các câu b,c) mời 4 HS lên bảng làm bài; hớng
dẫn HS chữa bài. Sau đó mời 2, 3 HS đọc lại các câu văn đã điền đúng dấu phẩy.
- C¶ líp làm bài vào vở hoặc vở bài tập.
<b>3. Củng cố dặn dò</b>
<i>GV nhn xột tit hc; dn HS v nh tìm thêm các từ chỉ tình cảm gia đình (chăm</i>
<i>lo, săn sóc, nuôi nấng, bảo ban, chỉ bảo, khuyên nhủ...)</i>
<b>Thể dục (tiết 23)</b>
<i><b>Trò chơi nhóm ba nhóm bảy - ôn bài thể dục</b></i>
<b>i. Mục tiêu</b>
<i>- HS học trò chơi Nhóm ba, nhóm bảy. Yêu cầu biết cách chơi và bớc đầu tham</i>
gia vào trò chơi.
- ễn i u. Yờu cu thực hiện đúng động tác tơng đối chính xác, đều, p.
<b>II. Địa điểm. Phơng tiện</b>
<i>Địa điểm: Trên sân trờng. Vệ sinh an toàn nơi tập.</i>
<i>Phơng tiện: Chuẩn bị một còi.</i>
<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học: 1 phút.
* Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát: 1 - 2 phót.
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên: 60 - 80m.
<b>2. Phần cơ bản</b>
<i>- Trò chơi Nhóm ba, nhóm bảy: 10 - 12 phót.</i>
- Ơn đi đều: 6 - 8 phỳt.
<b>3. Phần kết thúc</b>
- Cúi ngời thả lỏng: 8 - 10 lần.
- Nhảy thả lỏng: 6 - 8 lần.
* Trò ch¬i (do GV chän): 1 phót.
- GV cïng HS hƯ thèng bµi: 1 - 2 phót.
- GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà: 1 - 2 phút. Nhắc HS ôn tập động tác
đi đều để giờ hc ti kim tra.
<i> Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2009 </i>
<b>Toán (tiết 59)</b>
<b>53 - 15</b>
<b>i. Mục tiªu</b>
Gióp HS:
- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong phạm vi 100, dạng 53 - 15
- Biết tìm số bị trừ dạng x - 18 = 9.
- Biết vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li)
<b>II. §å dïng häc tËp</b>
5 bã 1 chơc que tÝnh vµ 3 que tÝnh rêi.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
<b>1. GV tỉ chøc cho HS tù t×m ra kÕt quÈ c¶u phÐp trõ 53 - 15</b>
- GV cho HS tự tìm ra 5 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời, GV nêu vấn đề t ơng
tự nh bài học 52 - 28. Sau đó cho HS thảo luận (nhóm hoặc cả lớp) để nêu cách lấy ra 15
que tính. HS có thể nêu nhiều cách làm khác nhau, GV cho HS nhận xét, sau đó hớng
dẫn cách làm nh ở hình vẽ của bài học.
- GV cho HS nêu lại kết quả của phép tính trừ rồi viết và đọc 53 - 15 = 38.
- GV hớng dẫn HS cách đặt tính theo cột dọc.
<b>2. Thùc hµnh</b>
<b>Bµi 1: GV cho HS tù lµm bµi rồi chữa bài. Tuỳ theo thời gian mà có thể cho HS</b>
làm toàn bộ bài hoặc làm 5 trong số 10 phép tính đó.
<b>Bài 2: GV cho HS tự làm bài, sau đó kiểm tra chéo lẫn nhau.</b>
<b>Bài 3: GV cho HS tự làm, lu ý HS cách trình bày nh đã hớng dẫn ở các tiết trớc.</b>
<b>Bài 4: GV cho HS nhìn kĩ mẫu rồi lần lợt chấm điểm vào vở, dùng thớc kẻ và bút</b>
nối các im cú hỡnh vuụng.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài và chuẩn bị cho bài học sau.
<b>Chớnh t</b>
<i><b>Tp chộp: m</b></i>
<b>i. Mục đích, yêu cầu</b>
- Chép lại chính xác bài CT. Biết trình bày đúng các dịng thơ lục bát.
<i>- Làm đúng các bài tập 2, BT3 a/ b phân biệt iê/ yê/ ya, gi/ r (hoặc thanh hi/</i>
thanh ngó).
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
- Bảng lớp chép bài chÝnh t¶ sÏ viÕt.
- VBT tiÕng ViƯt 2, tËp 1.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
A. Kiểm tra bài cũ
<i>GV cho 2, 3 HS viÕt b¶ng líp, c¶ líp b¶ng con: con nghÐ, ngêi cha, suy nghÜ, con</i>
<i>trai, cái chai, ...</i>
B. Dạy bài mới
<b>2. Hớng dÉn tËp chÐp</b>
<i>2.1. Híng dÉn HS chn bÞ</i>
- GV đọc bài tập chép trên bảng. 1, 2 HS nhìn bảng đọc lại bài.
<i>- GV hỏi: Ngời mẹ đợc so sánh với hình ảnh nào?</i>
<i>- Híng dÉn HS nhËn xÐt:</i>
<i>+ §Õm và nhận xét số chữ của các dòng thơ trong bài chính tả.(Bài thơ viết theo</i>
thể thơ lục bát).
<i>+ Nêu cách viết những chữ cái đầu mỗi dòng thơ?</i>
<i>- GV híng dÉn HS viÕt mét sè tiÕng, tõ khã: lêi ru, bàn tay, quạt, ngôi sao, ngoài</i>
<i>kia, chng bng, gic tròn, suốt đời, ...</i>
<i>2.2. HS chép bài vào vở</i>
GV lu ý HS cách trình bày.
<i>2.3. Chấm, chữa bài</i>
<b>3. Hớng dẫn HS lµm bµi tËp</b>
<i>Bµi tËp 2:</i>
- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài.
- 3, 4 HS làm bài trên những tờ giấy to đã chép sẵn nội dung BT. Cả lớp làm vào
bảng con, giấy nháp, vở hoặc VBT.
- Vài HS làm ra giấy khổ to rồi dán lên bảng.
<i>Bài tập 3:</i>
- GV yờu cu HS lm bi tập 3a.
- Cả lớp làm bài tập vào VBT.
<b>4. Cñng cố, dặn dò</b>
- GV tuyờn dng nhng HS vit ỳng, viết đẹp.
- Dặn những HS viết bài cha đạt, về nhà viết lại bài.
<b> TËp viÕt</b>
Ch÷ hoa: K
<b>I. mục đích, u cầu</b>
RÌn kÜ năng viết chữ :
<i>- Vit ỳng ch K hoa ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng:Kề</i>
<i>(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Kề vai sát cánh ( 3 lần).</i>
<b>II. đồ dùng dy - hc</b>
<i>- Mẫu chữ K hoa trên khung chữ.</i>
<i>- Bảng phụ (hoặc giấy khổ to) viết sẵn mẫu chữ cở nhỏ trên dòng kẻ li : Kề</i>
<i>(dòng1), kề vai sát cánh(dòng 2).</i>
- Vở tập viết.
<b>III. cỏc hot ng dạy - học</b>
A. kiểm tra bài cũ
- C¶ líp viÕt lại chữ I
<i>- 1HS nhc li cm t ó vit ở bài trớc (ích nớc lợi nhà), cả lớp viết :ớch.</i>
B. dạy bài mới
<b>1.Giới thiệu bài</b>
<b>2. Hớng dẫn viết chữ hoa</b>
<i>2.1.Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ K</i>
- GV giúp HS nắm đợc cấu tạo chữ K.
- Chỉ dẫn cách viết:
<i>+ Nét 1 và nét 2 viết giống nh ch I ó hc.</i>
+ Nét 3 : ĐB trên ĐK5 viết nét móc xuôi phải, đén khoảng giữa thân chữ thì lợn
vào trong tạo vòng xoắn nhỏ dòi viết tiếp nét móc ngợc phải, DB ở DK2.
<i>- GV viết mẫu chữ cái hoa K cỡ vừa trên bảng lớp vừa viết vừa nhắc lại cách viết.</i>
<i>2.2. Hớng dẫn HS viết trên bảng con</i>
HS tập viết chữ cái K; GV nhËn xÐt, n n¾n
<i>3.1. Giíi thiƯu cơm tõ viÕt øng dông</i>
<i>HS đọc cụm từ ứng dụng: Kề vai sỏt cỏnh.</i>
<i>- Gợi ý HS nêu nghĩa cụm từ : T¬ng tù nghÜa cơm tõ Gãp søc chung tay.</i>
<i>3.2. Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét</i>
<i><b>- Độ cao: Những chữ cái cao 1 li là ê, v, a, i, c, n; cao 1,5 li lµ t; cao 2,5 li lµ K, </b></i>
<i>h; cao 1, 25 li lµ s.</i>
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ :
- Nèi nét: nét cuối của chữ k nối sang chữ ê.
<i><b>3.3. Hớng dẫn học sinh viết chữ Kề vào bảng con</b></i>
<b>HS tập viết chữ Kề 2,3 lợt GV nhận xét uốn nắn, có thể nhắc lại cách viết.</b>
<b>4.Hớng dẫn HS viết vµo vë TV</b>
- HS (diện đại trà) viết 1 dịng chữ K cỡ vừa, 2 dòng chữ K cỡ nhỏ, 1 dũng ch
<b>Kề cỡ vừa, 1 dòng chữ Kề cỡ nhá, 2 dßng øng dơng cì nhá.</b>
- GV theo dõi, giỳp HS vit chm, kộm.
<b> 5. Chấm, chữa bài</b>
<b>6. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhn xột chung v tit học, khen ngợi những HS viết đẹp.
- Dặn HS về nhà luyện viết tiếp trong vở TV.
<b>ThĨ dơc (tiÕt 24)</b>
<i><b>ơn bài 20: điểm số 1 - 2, 1 - 2, theo đội hình vịng trịn </b></i>–<i><b> trị</b></i>
<i><b>chơi “bỏ khăn”</b></i>
<b>i. Mục tiêu</b>
Giúp HS ôn tập về:
- im s 1 - 2, 1 - 2, ... theo đội hình vịng trịn. Yêu cầu điểm số đúng, rõ ràng.
<i>- Học trò chơi Bỏ khăn. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi ở mức độ ôn</i>
luyện, chủ động.
<b>II. địa điểm, phng tin</b>
<i>Địa điểm: Trên sân trờng. Vệ sinh an toàn nơi tập.</i>
<i>Phơng tiện: Chuẩn bị một khăn cho trò chơi và một còi.</i>
<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học: 1 - 2 phút.
* Đứng tại chỗ hát: 1 phút
- Xoay cỏc khp c chõn, u gối, hông: 1 - 2 phút. Tập xong quay thành hàng
ngang, dàn hàng ngang để tập bài thể dục phát triển chung.
* Tập thể dục đã học: 1 lần, mỗi động tác 2 <sub>8 nhịp, GV điều khiển.</sub>
<b>2. Phần cơ bản</b>
* Điểm số 1 - 2, 1 - 2, ... theo đội hình hàng ngang: 2 lần
* Điểm số 1 -2, 1 - 2, ... theo đội hình vịng tròn: 2 - 3 lần.
<i>- Trò chơi: “Bỏ khăn”: 8 - 10</i>
<i>* Đi đều 2 - 4 hàng dọc: 2 - 3 phỳt</i>
Do GV và cán sự lớp điều khiển.
<b>3. Phần kết thúc</b>
- Cúi ngời thả lỏng và hít thở sâu: 5 - 6 lần.
- Nhảy thả lỏng: 5 -6 lần.
- GV cùng HS hệ thống bài: 1 - 2 phót.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc vµ giao bµi tËp về nhà: - 2 phút.
<b>Toán (t.c)</b>
<b>ôn: 33 - 5</b>
<b>i. Mục tiªu</b>
<b>II. Các hoạt động dạy - học ch yu</b>
<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu MĐYC của tiết học</b>
<b>2. Hớng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 1: Đặt tính råi tÝnh</b>
13 - 6 23 - 8 53 -4 63 - 9
43 - 5 13 - 7 83 - 5 93 - 28
<b>Bài 2: Có 13 viên bi xanh và bi đỏ, trong đó có 8 viên bi đỏ. Hỏi cú bao nhiờu</b>
viên bi xanh?
<b>Bài 3: Tính</b>
33 - 3 - 4 = 83 - 3 - 5 = 73 - 3 - 6 =
33 - 7 = 83 - 8 = 73 - 9 =
<b>Bài 4: Tìm x</b>
4 + x = 13 x + 7 = 43 x – 18 = 69
<b>Bài 5: Điền dấu (>. < , = ) vào ô trống:</b>
13 - 4 11 – 3 13 - 3 - 2 13 - 5
43 - 7 41 - 4 53 - 3 - 6 53 - 9
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV chấm điểm cho HS và nhận xét bài làm của HS.
- Dặn HS về nhà ôn bài và chuẩn bị bài cho tiết học ngày hôm sau.
<b>Tiếng việt (tự chọn)</b>
<i><b>ụn ltvc: từ ngữ về tình cảm - Dấu phẩy</b></i>
<b>i. Mục đích, yêu cầu</b>
<i>- Giúp HS củng cố và mở rộng vốn từ về chủ đề Tình cảm gia đình.</i>
- HS ôn luyện về dấu phẩy.
<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
A. Kiểm tra bài cũ
Em nghĩ gì về gia ỡnh ca mỡnh?
B. Dạy bài mới
<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu MĐYC của tiết học</b>
<b>2. Hớng dẫn HS làm bµi tËp</b>
<b>Bài 1: Viết tiếp những từ ngữ nói về tình cảm của những ngời thân trong gia đình:</b>
MÉu: yªu thơng, ...
<b>Bài 2: Điền từ ngữ thích hợp vào ô trống:</b>
- Ông bà rất ... con cháu.
- Các con luôn ... cha mĐ.
- Em bÐ biÕt ... anh chÞ.
- Con cháu rất ... ông bà.
<b>Bi 3: Em hóy vit các câu văn (đoạn văn càng tốt) nó về tình cảm của em đối với</b>
những ngời thân trong gia đình.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà ôn bài.
<b>Ting vit (t.c)</b>
<i><b>Luyn vit ch hoa: k</b></i>
<b>i. Mục đích, u cầu</b>
Gióp HS tiÕp tơc rÌn kÜ năng viết chữ :
<i>- Biết viềt chữ K hoa theo cì võa vµ nhá.</i>
<i>- Biết viết ứng dụng cụm từ theo cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ</i>
đúng qui định.
<b>II. đồ dùng dạy - học</b>
<i>- MÉu chữ K hoa trên khung chữ.</i>
- Vở tËp viÕt.
<b>III. các hoạt động dạy - học</b>
A. kiểm tra bi c
- Cả lớp viết lại chữ I
B. dạy bài mới
<b>1.Giới thiệu bài</b>
<b>2. Hớng dẫn lại cách viết chữ hoa</b>
<i>2.1.Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ K</i>
- GV giúp HS nắm đợc cấu tạo chữ K.
<i>- GV viÕt mẫu chữ cái hoa K cỡ vừa trên bảng lớp vừa viết vừa nhắc lại cách viết.</i>
<i>2.2. Hớng dẫn HS viết trên bảng con</i>
HS tập viết chữ cái K; GV nhËn xÐt, n n¾n
<b>3. Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng</b>
<i>3.1. Giíi thiƯu cơm tõ viÕt øng dơng</i>
<i>HS đọc cụm từ ứng dụng: Kề vai sát cánh.</i>
<i>- Gỵi ý HS nêu nghĩa cụm từ : Tơng tự nghĩa cụm từ Góp sức chung tay.</i>
<i>3.2. Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét</i>
- Độ cao của các con chữ.
- Cỏch t dấu thanh ở các chữ :
- Nèi nÐt: nÐt cuối của chữ k nối sang chữ ê.
<i><b>3.3. Hớng dẫn học sinh viết chữ Kề vào bảng con</b></i>
<b>HS tập viết chữ Kề 2,3 lợt GV nhận xét uốn nắn, có thể nhắc lại cách viết.</b>
<b>4.Hớng dẫn HS viết vào vở TV</b>
- HS (diện đại trà) viết 1 dòng chữ K cỡ vừa, 2dòng chữ K cỡ nhỏ, 1 dòng chữ Kề
cỡ vừa, 1 dòng chữ Kề cỡ nhỏ, 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS vit chm, kộm.
<b> 5. Chấm, chữa bài</b>
<b>6. Củng cố, dặn dß</b>
- GV nhận xét chung về tiết học, khen ngợi những HS viết đẹp.
- Dặn HS về nhà luyện viết tiếp trong vở TV.
<i> Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009 </i>
<b>Toán (tiết 60)</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>i. Mục tiêu</b>
Giúp HS:
- Thuộc bảng trừ 13 trừ ®i mét sè.
- Thực hiện đợc phép trừ dạng 33 -5; 53 -15.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 53-15..
<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yu</b>
GV tổ chức cho SH làm lần lợt các bài tập sau đây:
<b>Bài 1: GV tổ chức cho HS tự làm bài rồi chữa bài. Có thể cho một vài em lên</b>
bng lm, sau ú c lp cựng cha bài.
<b>Bài 2: GV cho HS tự làm, sau đó chữa bài (khơng nhất thiết phải làm tồn bộ bài</b>
tËp ë líp).
<b>Bµi 3: GV híng dÉn cho HS lµm tÝnh trừ từ trái sang phải, có thể làm mẫu một</b>
cột tính đầu.
<b>Bài 4: Cho HS tự làm bài rồi chữa bài</b>
Bài giải
Cô giáo còn lại số quyển vở là:
63 - 48 = 15 (quyển vở)
Đáp số: 15 quyển vở
<b>Củng cố, dặn dò:</b>
<b>Tp lm vn</b>
<b>Gi in</b>
<b>i. Mc ớch, yờu cu</b>
<i>- Đọc hiểu bài Gọi điện, biết một số thao tác khi gọi điện thoại.</i>
- Tr li c cỏc câu hỏi về: thứ tự các việc cần làm khi gọi điện, tín hiệu điện
- Viết đợc 3, 4 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung nêu ở BT 2.
- Biết dùng từ, đặt câu đúng; trình bày sáng rõ các câu trao đổi qua điện thoại.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Máy điện thoại.
<b>III. Cỏc hot ng dy - học chủ yếu</b>
A. Kiểm tra bài cũ
1, 2 HS làm lại BT 1 (tiết TLV tuần 11): đọc tình hung - tr li.
B. Dạy bài mới
<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu MĐYC của tiết học</b>
<b>2. Hớng dẫn HS làm bµi tËp</b>
<i>2.1. Bµi tËp 1 (miƯng)</i>
<i>- 1, 2 HS đọc thành tiếng bài gọi điện. Cả lớp đọc thầm lại để trả lời các câu hỏi a,</i>
b, c nêu trong SGK.
- GV hớng dẫn HS trả lời từng câu.
+ Sắp xếp thứ tự các việc làm khi gọi điện.
+ Em hiểu các tín hiệu sau đây nói điều gì?
<i>* Tút ngắn, liên tục: máy đang bận.</i>
<i>* Tútdài, ngắt quÃng: cha có ai nhấc máy.</i>
<i>* Nếu bố mẹ của bạn đang cầm máy, em xin phép nói chuyện với bạn nh thế nào?</i>
HS trả lời miệng.
<i>2.2. Bài tập 2: (viết)</i>
- 1 HS đọc thành tiếng bài tập 2 và tình huống.
- GV gợi ý HS trả lời từng câu hỏi trớc khi viết.
- HS chọn một trong hai tình huống đã nêu để viết 3, 4 câu trao đổi qua điện
thoại. GV nhắc HS trình bày đúng câu lời đối thoại; viết gọn, rõ.
- 4, 5 HS khá giỏi đọc bài viết. Cả lớp và GV nhận xét, góp ý.
<b>3. Cđng cố,, dặn dò</b>
- 1, 2 HS nhc li mt s việc cần làm khi gọi điện, cách giao tiếp qua điện thoại.
- GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà chép đoạn viết (BT3) vào vở cho sạch sẽ,
đúng yêu cầu.
<b>Sinh hoạt tập thể</b>
<b>Sinh hoạt lớp tuần 12</b>
<b>1. Lớp trởng nhận xét các hoạt động trong tuần</b>
- Về đi học đúng giờ.
- Về vệ sinh:
+ VƯ sinh c¸ nhân.
+ Vệ sinh lớp học, sân trờng.
- Về ĐDHT.
- V học tập: Cả lớp bình bầu những HS học tốt đợc tuyên dơng trong tuần.
<b>2. GV đánh giá, nhận xét công tác tuần 12.</b>
<i>"Viết chữ đẹp cấp thị" tiếp tục tập luyện.</i>
- Tuyên dơng những HS đạt nhiều điểm 10 trong phong trào thi đua lập thành tích
chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20 / 11.
<b>3. Phỉ biÕn c«ng tác tuần 13.</b>
- Thực hiện chơng trình tuần 13.
<i>- Tiếp tục thực hiện phong trào thi đua Hai tốt có hiệu quả.</i>
- Thao giảng chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20- 11.
- Tiếp tục thực hiện ĐMPPGD, sử dụng ĐDDH ở tất cả các tiết học.
- Duy trì moi nề nếp sinh hoạt Sao, HĐTT, HĐGDNGLL có chất lợng.
- Tập văn nghệ chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20 11.
<b>Toán (t.c)</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>i. Mục tiêu</b>
Giúp HS ôn tập phép trừ có nhớ dạng 53 - 15.
<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
GV tæ chức cho các nhóm, tổ thi đua làm các bài tập sau:
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính, biết số bị trừ và số trừ lần lợt là:</b>
53 và 16 73 vµ 64 43 vµ 27 83 vµ 39
<b>Bµi 2: TÝnh</b>
63 - 20 - 3 = 23 - 10 - 3 = 93 - 0 - 3 =
63 - 23 = 23 - 13 = 93 - 3 =
<b>Bài 3: Cây cau cao 83 dm, cây dừa thấp hơn cây cau 9 dm. Hỏi cây dừa cao bao</b>
nhiờu -xi-một?
<b>Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau:</b>
Cú : 43 xe đạp
Bán : 24 xe đạp
Còn lại : ... xe p?
<b>Bài 5: Tìm x:</b>
x + 9 = 43 17 + x = 53 x + 56 = 63
<b>Củng cố, dặn dò</b>