Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

dinh luat jun len xo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO H CHÂU THÀNH</b>
<b>TRƯỜNG THCS THANH MỸ</b>





<b>TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ </b>
<b>CÙNG CÁC EM HỌC SINH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CÂU HỎI</b>



<b><sub>TẠI SAO NĨI DỊNG ĐIỆN CĨ MANG NĂNG </sub></b>


<b>LƯỢNG?</b>


<b><sub> NÊU KHÁI NIỆM CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN?</sub></b>
<b><sub>TẠI SAO 1kWh = 3600000J?</sub></b>


<b>TRẢ LỜI</b>


<b><sub> DỊNG ĐIỆN CĨ MANG NĂNG LƯỢNG VÌ NĨ CĨ </sub></b>


<b>THỂ THỰC HIỆN CÔNG VÀ CUNG CẤP </b>
<b>NHIỆT LƯỢNG.</b>


<b><sub> CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN SẢN RA Ở MỘT ĐOẠN </sub></b>


<b>MẠCH LÀ SỐ ĐO LƯỢNG ĐIỆN NĂNG CHUYỂN</b>
<b>HOÁ THÀNH CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG KHÁC.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3</b>



<b>A.</b>

<b> A = I</b>

<b>2</b>

<b>Rt.</b>



<b>B.</b>

<b> A = IRt</b>



<b>C.</b>

<b> A = UIt.</b>



<b>D.</b>

<b> A = U</b>

<b>2</b>

<b>t/R</b>


<b>Chúc mừng </b>
<b>bạn, đúng </b>
<b>rồi!</b>
<b>Chúc mừng </b>
<b>bạn, đúng </b>
<b>rồi!</b>


<b>Tiếc quá, bạn </b>
<b>trả lời sai rồi!</b>


<b>Tiếc quá, bạn </b>
<b>trả lời sai rồi!</b>


<b> Công của dịng điện </b>


<i><b>khơng tính theo công </b></i>


<b>thức nào sau đây?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BÀI 16</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BÀI 16</b>

<b>: ĐỊNH LUẬT JUN – LEN-XƠ</b>



<b>I. TRƯỜNG HỢP ĐIỆN NĂNG BIẾN ĐỔI </b>
<b>THÀNH NHIỆT NĂNG:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

*

Một phần điện năng biến đổi thành nhiệt năng và
năng lượng ánh sáng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Một phần điện năng biến đổi thành nhiệt


năng và cơ năng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2. Toàn bộ điện năng được biến đổi thành nhiệt
năng:


<b>I. TRƯỜNG HỢP ĐIỆN NĂNG BIẾN ĐỔI THÀNH </b>
<b>NHIỆT NĂNG:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+

Bộ phận chính của các dụng cụ này là một


dây dẫn bằng hợp kim

<i><b>Nikêlin hoặc </b></i>


<i><b>constantan</b></i>

<i>.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> I. TRƯỜNG HỢP ĐIỆN NĂNG BIẾN </b>


<b> ĐỔI THÀNH NHIỆT NĂNG:</b>



<b> </b>

<b>II. ĐỊNH LUẬT JUN – LEN-XƠ:</b>



1.Hệ thức của định luật Jun – Len-xơ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> I. TRƯỜNG HỢP ĐIỆN NĂNG BIẾN </b>


<b> ĐỔI THÀNH NHIỆT NĂNG: </b>



<b> II. ĐỊNH LUẬT JUN – LEN-XƠ:</b>



<b> </b>

<b>1. Hệ thức cuả định luật</b>




<b>Q = I</b>

<b>2</b>

<b>Rt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A</b> <b>V</b>
<b>K</b>


<b>t = 300s ; t0= 9,50C</b>


<b>I = 2,4A ; R = 5Ω</b>


<b>m<sub>1</sub> = 200g </b>


<b>2. XỬ LÝ KẾT QUẢ CỦA THÍ NGHIỆM KIỂM TRA:</b>


0c


<b>c<sub>2</sub> = 880J/kg.K</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Cho biết:</b>


<b>m<sub>1</sub>= 200g = 0,2kg </b>
<b>m<sub>2</sub>= 78g = 0,078kg </b>
<b> c<sub>1</sub> = 4 </b>
<b>200J/kg.K </b>


<b>c<sub>2</sub> = 880J/kg.K</b>
<b>I = 2,4(A) </b>


<b>R = 5() </b>
<b>t = 300(s) </b>



<b>t = 9,50C </b>


<b>Tính: A = ?;</b>


<b> Q= ? SS Q với A</b>


<b>Câu C1</b>: Hãy tính điện năng


<b>A</b>

của dịng điện chạy qua
<i><b>dây điện trở trong thời gian : </b></i>
300s


<b>Câu C2</b>: Hãy tính nhiệt
lượng <b>Q</b><i><b> mà nước và bình </b></i>
<i><b>nhơm nhận được trong thời </b></i>
gian 300s.


<b>Câu C3</b>: So sánh A với Q và
nêu nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

C1

: Điện năng A của dòng điện chạy qua dây


điện trở:

<b>A</b>

= I

2

Rt = (2,4)

2

.5.300 = 8 640J



C2:

Nhiệt lượng Q

<sub>1</sub>

do nước nhận được:



Q

<sub>1</sub>

= c

<sub>1</sub>

m

<sub>1</sub>

t

0

= 4200.0,2.9,5 = 7 980 (J)



Nhiệt lượng Q

<sub>2 </sub>

do bình nhơm nhận được:




Q

<sub>2</sub>

= c

<sub>2</sub>

m

<sub>2</sub>

t

0

= 880.0,078.9,5 = 652,08 (J)



Nhiệt lượng Q do cả bình và nước nhận được:



<b>Q</b>

= Q

<sub>1</sub>

+ Q

<sub>2</sub>

= 7980 + 652,08 = 8 632,08 (J)



C3

:

<b>Ta thấy </b>

<b>Q  A</b>

<b> ; </b>

Nếu tính cả phần nhiệt


<b>lượng truyền ra mơi trường xung quanh thì: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3. Phát biểu định luật:</b>



<b>Q = I</b>

<b>2</b>

<b>Rt</b>



<b>Q = 0,24I</b>

<b>2</b>

<b>Rt (cal)</b>



<i><b> Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dịng điện </b></i>


<i><b>chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương cường độ </b></i>
<i><b>dịng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian </b></i>
<i><b>dòng điện chạy qua.</b></i>


I: là cường độ dòng điện (A)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>James Prescott Joule </i>
<i>(1818-1889)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III. VẬN DỤNG:</b>



C4. Tại sao với cùng


một dịng điện chạy



qua thì

<i>dây tóc</i>

bóng



đèn

<i>nóng lên tới nhiệt </i>



<i>độ cao</i>

, còn

<i>dây nối</i>



với bóng đèn thì

<i>hầu </i>



<i>như khơng nóng lên?</i>



<i><b>C4.</b></i>

<i> Dịng điện chạy qua dây tóc bóng đèn và </i>


<i><b>dây nối đều có cùng cường độ dịng điện vì </b></i>


<i>chúng mắc nối tiếp. Theo định luật Jun – </i>


<i>Len-xơ thì </i>

<i>Q ~ R</i>

<i><b>, dây tóc bóng đèn có R lớn </b></i>



<i><b>nên Q toả ra lớn do đó </b></i>

<i>dây tóc</i>

<i> nóng lên tới </i>



<i>nhiệt độ cao và phát sáng</i>

<i>. Cịn dây nối có </i>

<sub>đ</sub>

<i>iện </i>


<i>trở nhỏ nên nhiệt lượng toả ra ít và truyền một </i>


<i>phần cho môi trường xung quanh, do đó </i>

<i>dây </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>III. VẬN DỤNG:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>III. VẬN DỤNG:</b>



Theo định luật BTNL:




ĐS: 672s
C = 4200J/kg.K



U = Uđm =


<b>C5. Cho biết</b>


P

=


m =
t<sub>1</sub> =
t<sub>2</sub> =


<b>t = ? </b>


<b>GIẢI:</b>


220V
1000W


2kg
200C


1000C

<i>P.t = c.m.(t</i>


0


2

– t

01

)



<b>A = Q</b>



<b> </b>






 



0 0
2 1


. . <sub>4200.2.80</sub>


672
1000


<i>c m t t</i>


<i>t</i> 


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>ĐỊNH LUẬT JUN – LEN-XƠ:</b>



<b> Nhiệt lượng toả ra ở dây dẫn khi </b>


<b>có dịng điện chạy qua tỉ lệ thuận </b>


<b>với bình phương cường độ dòng </b>


<b>điện, với điện trở của dây dẫn và </b>


<b>thời gian dòng điện chạy qua:</b>



<b>Q = I</b>

<b>2</b>

<b>Rt</b>



I: là cường độ dòng điện (A)
t: là thời gian (s)



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>BÀI TẬP: 16-17.5/ T23SBT</b>



<b>Một dây dẫn có điện trở 176 được mắc vào </b>
<b>hiệu điện thế 220V. Tính nhiệt lượng do dây </b>
<b>dẫn toả ra trong 30phút?</b>


<b>Giải</b>



<b>Cho biết:</b>
<b>R = 176 </b>
<b>U = 220V</b>


<b>t = 30’ = 1800s</b>
<b>Tính: </b>


<b>Q = ?</b>


<b>Cường độ dòng điện qua dây dẫn:</b>


220
1.25
176
<i>U</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>R</i>
  


<b>Nhiệt lượng toả ra ở dây dẫn </b>
<b>trong 30 phút là:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> Ti</b>

<b>ết diện của dây đồng và dây </b>



<b>chì được quy định theo cường độ </b>


<b>dòng điện định mức:</b>



<b>Cường độ dòng </b>


<b>điên định mức (A)</b> Tiết diện dây <sub>đồng (mm</sub>2)


Tiết diện dây


chì (mm2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×