Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.26 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Đánh dấu vào ô vuông mà em chọn :</b>
<b>1). Làm tính nhân </b>3x. 5x
15x3 6x23x <sub> </sub>15x2 6x2 3x
15x3 6x2 3x <sub> </sub>15x36x23x
<b>2). Cách viết nào sau đây sai : </b>
2 2
2x 1 1 2x
3 3
2x 1 1 2x
4x21 <sub> </sub>4x21
16x21 <sub> </sub>16x2 1
<b>4). Giá trị của </b>8x y : 3xy2 3 2 tại x = 2, y = 3 là :
16
3
8
16
3
<b>5). Đa thức </b>15x y5 225x y4 2 30x y3 2<sub>chia hết cho đơn thức nào trong các đơn thức sau : </sub>
xz 4x y3 2 xy3 5x y3 3
<b>6). Giá trị của biểu thức </b>x312x248x 64 <sub> t i x = 6 là : </sub><sub>ạ</sub>
100 1000 1010 1100
<b>II. TỰ LUẬN : (7 điểm) </b>
<b>Bài 1 : Rút gọn biểu thức : </b>
a) 2x x 3
b)
2 2
x 1 2 x 1 x 1 x 1
<b>Bài 2 : Phân tích các đa thức thành nhân tử : </b>
a) 4x2 20x
b) x2 6x 9 z 2
<b>Bài 3 : Tìm x biết :</b>
a) x x 2
<b>Bài 4 : Chứng tỏ rằng : Với mọi giá trị của x, ta có </b>x2 8x 18 0
<b>I. Trắc nghiệm: (4 đ) Hãy khoanh tròn câu trả lời em cho là đúng nhất.</b>
Caâu 1. (<i>x − 1)</i>2 = <i>1− 2 x +x</i>2
A. Đúng B. Sai
Caâu 2. (a −b) (a+b)=(<i>a −b</i>)2
A. Đúng B. Sai
Caâu 3. (<i>x</i>3+27):(<i>x</i>2<i>− 3 x +9</i>)=<i>x +3</i>
A. Đúng B. Sai
Câu 4. <i>x</i>2+<i>4 x +4</i> tại <i>x=−2</i> có giá trị là
A. 4 B. 16 C. 0 D. 8
A. 0 B. -1 C. 1 D. 2
Điền vào chỗ trống
Câu 6. <i>x</i>2
+4 xy+. . .. .. .. . .. .=(<i>. .. . .. .. . .. ..+2 y</i>)2
Caâu 7. <i>.. . .. .. . .. .− 10 xy +25 y</i>2=(<i>.. . .. .. . .. .. . .− .. .. .. . .. .. . .. .</i>)2
Caâu 8. <i>y</i>3<sub>+3 xy</sub>2<sub>+3 x</sub>2<i><sub>y + x</sub></i>3
=(.. . .. .. . .. .. . .+. . .. .. . .. .. . .. .)3
Câu 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a. <i>2 x +2 xy</i>
b. <i>x</i>2<i><sub>−3 x +xy −3 y</sub></i>
c. <i>x</i>2<i>−3 x +2</i>
Câu 2. Rút goïn
(<i>x+3)</i>(<i>x</i>2<i><sub>−3 x+9</sub></i><sub>)</sub><i><sub>−</sub></i><sub>(</sub><i><sub>54 +x</sub></i>3<sub>)</sub>
Câu 3. Cho hai đa thứcA = <i>x</i>3<i>−3 x</i>2+5 x+a và B = <i>x − 2</i> .
a. Thưc hiện phép chia A cho B.
b. Tìm a sao cho đa thức A chia hết cho đa thức B.
<b>A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b><i><b> ( 4 điểm)</b></i>
1. Hãy chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn các chữ cái A, B, C, D đứng trước mỗi
đáp án
a, Tính 2x(x2 <sub>– 1) = </sub>
A. 2x3<sub> + 1</sub> <sub>B. 2x</sub>3<sub> – 2x</sub> <sub>C. 2x</sub>3<sub> -1 </sub> <sub>D. 2x</sub>3<sub> + 2x</sub>
b, Giá trị của đa thức : x2 <sub>– 2x + 1 tại x = 2 là </sub>
A. 2 B. 0 C. -2 D.4
c, 7x2<sub>y</sub>3<sub>z : 8xy</sub>4<sub>z =</sub>
A.
7
8<sub>xy</sub> <sub>B. </sub>
7
8<sub>xyz</sub> <sub>C. </sub>
8
7<sub>xy</sub> <sub>D. Không thực hiện được </sub>
d, (3x2<sub>y</sub>3<sub> + 4xy</sub>4<sub> – xy) : xy =</sub>
A. 3xy2<sub> + 4y</sub>3<sub> – 1</sub> <sub>B. 3xy</sub>2<sub> + 4y</sub>3
C. 3xy2<sub> + 4y</sub>3<sub> + 1</sub> <sub>D. Một đáp án khác</sub>
2. Điền dấu “x” vào ơ thích hợp
Câu Nội dung Đúng Sai
1 x2<sub> + 6x + 9 = (x + 3)</sub>2
2 a2<sub> – b</sub>2<sub> = (a – b)</sub>2
3 -16x + 32 = -16(x + 2)
4 (x2<sub> – y</sub>2<sub>) : (x – y) = x + y</sub>
<b>B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN( 6 điểm)</b>
1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (3 điểm )
a, 3xy2<sub> – 6x</sub>2<sub>y</sub>
b, 3x – 3y + x2<sub> – y</sub>2
c, x3<sub> + 4x</sub>2<sub> + 4x – xy</sub>2
2. Tìm x biết ( 2 điểm)
x3<sub> – 4x = 0</sub>
3. Chứng minh rằng : x2<sub> – x +</sub>
3