Tải bản đầy đủ (.doc) (84 trang)

Tài liệu Hinh 9 Ky I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (773.41 KB, 84 trang )

Nm hc 2010-2011 Hỡnh hc 9
Tuõn: 1 Soan : 23/8/2010
Tiờt : 1 Giang: 24 / 8 /2010
:Chơng I: Hệ thức lợng trong tam giác vuông
Đ1. Một số hệ thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông
I. Mục tiêu.
* KT:Học sinh nhận biết đợc các cặp tam giác vuông đồng dạng trong H
1
-tr64/Sgk
Biết thiết lập các hệ thức b
2
= ab; c
2
= ac và củng cố định lí Pytago a
2
= b
2
+ c
2
* KN :Có kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
*TĐ :Rèn cho Hs vẽ hình và trinh bày lời giải bài toán hình
II. Chuẩn bị.
-Gv : Bảng phụ hình vẽ, thớc, phấn màu.
-Hs : Ôn tập về tam giác đồng dạng, định lí Pytago, thớc, êke.
III/Ph ơng pháp :
Đàm thoại , vấn đáp , nêu vấn đề
IV.Tiến trình dạy học.
1. ổn định lớp.
2. KTBC.
-H1 : Nêu các trờng hợp đồng dạng trong tam giác vuông


3. Bài mới.
Hoạt động 1: Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
Hoạt động của GV- HS
Nụi dung
GV- Vẽ hình 1 tr64/Sgk lên bảng và giới thiệu các kí
hiệu trên hình
GV - Giới thiệu định lí 1/Sgk
? Với hình trên ta cần chứng minh điều gì.
? Để Cm: AC
2
= BC.CH ta làm nh thế nào.
(Đa về tỉ lệ thức rồi c/m 2 tam giác

)
? Để Cm: AB
2
= BC.BH ta cần Cm cặp tam giác nào
đồng dạng --> yêu cầu Hs Cm tơng tự.
HS: Trả lời
GV- Yêu cầu Hs nhắc lại định lí Pytago
- Ghi lại Cm của Hs
- Chốt: vậy từ định lí 1 ta cũng chứng minh đợc
định lí Pitago
GV - Đa bảng phụ đề bài 2/68 và yêu cầu Hs làm:
Tính x, y trong hình vẽ
1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và
hình chiếu của nó trên cạnh huyền

1
1 2

*Định lí 1.
b
2
= ab
c
2
= ac
Chứng minh
(Sgk/65)
Ví dụ 1: Sgk/65.
Chứng minh định lí Pytago
*Bài 2/680-Sgk: Tính x, y
- Theo định lí 1 ta có:
+ AB
2
= BC.HB
GV : Nguyn Thanh Vit - 1 - THCS Mó
y
x
41
C
B
A
Nm hc 2010-2011 Hỡnh hc 9
?Muốn tính x , y em sử dụng KT nào ?
?Muốn dùng ĐL 1 cần tính độ dài đoạn thẳng nào
HS: - Một Hs lên bảng làm, dới lớp làm bài vào vở
=> x
2
= (1 + 4).1

x
2
= 5
=> x =
5
+ AC
2
= BC.HC
=> y
2
= 5.4
=> y = 2
5
Hoạt động 2: Một số hệ thức liên quan tới đờng cao
4. Củng cố.
? Hãy phát biểu định lí 1 và định lí 2 hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
- Cho hình vẽ:
Hãy viết hệ thức của định lí 1 và 2 ứng với hình vẽ trên?
5. Hớng dẫn về nhà.
- Học thuộc định lí, nắm đợc cách chứng minh
- BTVN: 1b, 3, 4, 6/69-Sgk
- Ôn lại cách tính diện tích hình vuông, đọc trớc định lí 3, 4
IV. Rút kinh nghiệm.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---

Tuõn: 1 Soan : 23/8/2010
Tiờt : 1 Giang: 24 / 8 /2010
Đ1. một số hệ thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông (Tiếp)

I. Mục tiêu.
-KT : Củng cố định lí 1 và 2 về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
HS biết thiết lập các hệ thức: b.c = a.h và
2 2 2
1 1 1
h a b
= +
dới sự hớng dẫn của GV
-KN: Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
-TĐ : Cẩn thận chính xác trong vẽ hình .
II. Chuẩn bị.
-Gv : Bảng tổng hợp một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
Bảng phụ ghi bài tập, thớc, êke.
-Hs : Thớc kẻ, êke.
III/ Ph ơng pháp :
- Đàm thoại , vấn đáp ,nêu vấn đề .
GV : Nguyn Thanh Vit - 2 - THCS Mó
I
F
E
D
Nm hc 2010-2011 Hỡnh hc 9
IV.Tiến trình dạy học.
1. ổn định lớp.
2. KTBC.
-H1 : Phát biểu định lí 1 và 2 hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
Vẽ hình, điền kí hiệu, viết hệ thức.
-H2 : Chữa bài 4/69-Sgk
3. Bài mới.
Hoạt động của GV-HS

Nụi dung
GV- Đa hình vẽ và giới thiệu định lí 3 Sgk
? Hãy viết hệ thức của định lí
? Hãy chứng minh định lí trên
? Ngoài cách chứng minh trên ta còn cách chứng minh
nào khác => yêu cầu Hs làm ?2
HS: làm ?2
GV - Cho Hs làm bài 3/69-Sgk
(đa hình vẽ lên B.fụ)
- Gọi một hs lên bảng làm
- Theo dõi hớng dẫn Hs làm bài
? Cần tính gì
? Đã biết gì
? áp dụng kiến thức nào
HS: Trả lời
GV - Nhờ định lí Pytago, từ định lí 3 ta có thể suy ra
một hệ thức giữa đờng cao ứng với cạnh huyền và hai
cạnh góc vuông
GV : Giới thiệu định lí 4
- Từ hệ thức (3) hãy sử dụng định lí Pytago để chứng
minh hệ thức (4)
GV - HD Hs phân tích tìm cách chứng minh
-> Xuất phát từ hệ thức (4) hãy phân tích để tìm cách
chứng minh (Gv hớng dẫn hs bằng phơng pháp suy
1. Định lí 3: Sgk/66
Chứng minh
C
1
: Dựa vào công thức tính d.tích


C
2
: Dựa vào tam giác đồng dạng
?2
*Bài 3/69-Sgk
- Theo định lí Pytago ta có:

2 2
y = 5 7 74+ =
- Theo định lí 3 ta có: x.y = 5.7
=> x =
5.7 35
y
74
=
2. Định lí 4 : Sgk/67
2 2 2
1 1 1
h a b
= +
(4)
GV : Nguyn Thanh Vit - 3 - THCS Mó
7
5
y
x
b.c = a.h (3)
Nm hc 2010-2011 Hỡnh hc 9
luận ngợc)
2 2 2

1 1 1
h a b
= +

2 2
2 2 2
1 c b
h b .c
+
=

2
2 2 2
1 a
h b .c
=

2 2 2 2
b .c = a .h

b.c = a.h
HS: Phân tích chứng minh theo HD của giáo viên
GV- Nh vậy khi chứng minh, xuất phát từ hệ thứa b.c
= a.h đi ngợc lên ta sẽ có hệ thức 4.
GV: Yêu cầu Hs đọc lại định lí 4
HS - Đọc lại định lí trong Sgk
- Hãy áp dụng định lí 4 để giải ví dụ 3
? Căn cứ vào gt, ta tính độ dài đờng cao nh thế nào
- Một em lên bảng làm bài, dới lớp làm bài vào vở sau
đó nhận xét bài làm trên bảng


Chứng minh
(theo ?2)
*Ví dụ 3/67-Sgk: Tính h
CM
Ví dụ 3
Theo định lí 4 ta có:

2 2
2 2 2 2 2
2 2 2 2
2
2 2 2
1 1 1 8 6

h 6 8 8 .6
6 .8 6 .8
h
6 8 10
6.8
h = 4,8 (cm)
10
+
= + =
= =
+
=
4. Củng cố.
- Nêu các định lí hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông?
- Cho hình vẽ:

Hãy điền vào chỗ (...)
a
2
= ..... + .....
b
2
= ..... ; ..... = a.c
h
2
= .....
.... = a.h
2
1 1 1
h ..... .....
= +
5. Hớng dẫn về nhà.
- Nắm vững các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác.
- BTVN: 7, 9/69, 70-Sgk
3, 4, 5/90-SBT
IV. Rút kinh nghiệm.

GV : Nguyn Thanh Vit - 4 - THCS Mó
8
6
h
Nm hc 2010-2011 Hỡnh hc 9
Tuõn: 1 Soan : 25/8/2010
Tiờt : 2 Giang: 26 / 8 /2010
luyện tập
I . Mục tiêu.

1.1. Về kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
Học sinh biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
1.2. Về kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bày lời giải cho học sinh.
1.3. Về thái độ: Rèn ý thức trình bày bài rõ ràng, cẩn thận cho học sinh.
II. Chuẩn bị.
-Gv : Bảng phụ (hình vẽ, đề bài). Thớc thẳng, êke, compa.
-Hs : Ôn các hệ thức. Thớc thẳng, êke, compa.
III. Ph ơng pháp.
Giáo viên nêu vấn đề, học sinh giải quyết vấn đề.
IV.Tiến trình dạy học.
1. ổn định lớp.
2. KTBC.
-H1 : Tính x, y
Phát biểu định lí vận dụng
x=
2 46
5
y = 5
-H2 : Tính x, y
Phát biểu định lí vận dụng
x = 4,5
y =
117
2
3. Bài mới.
Hoạt động của GV- HS
Nụi dung
GV- Đa bài tập lên bảng phụ.
Muốn tính đợc AH ta cần dựa vào đâu ?
(ĐL 2 )

Biết AH tính BC em làm nh thế nào ?
GV cho HS suy nghĩ ít phút rồi lên bảng điền
GV cùng HS chữa bài .GV chốt lại các KT quan trọng
của BT
HS đọc ND bài tập
?

ABC là

gì? Tại sao?
HS: Trả lời
? Hãy cm: x
2
= a.b
? Còn cách nào khác ko?
1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng
tr ớc kết quả đúng .
a, Độ dài đờng cao AH bằng:
A. 6,5 B. 6 C. 5
b, Độ dài cạnh BC bằng:
A. 13 B.
13
C. 3
13
2. Bài 7/69-Sgk
Cách 1:
-

ABC là tam giác vuông vì có
trung tuyến AO ứng với cạnh BC

GV : Nguyn Thanh Vit - 5 - THCS Mó
2
3
y
x
3
y
x
4
9
4
A
B
C
Nm hc 2010-2011 Hỡnh hc 9
- Đa đề bài hình vẽ phần b, c
- Yêu cầu nửa lớp làm phần b, nửa lớp làm phần c
Muốn tính x em dựa vào kiến thức nào ?
HS: Trả lời
GV: AH qua trung điểm BC vậy AH có tên gọi là đ-
ờng gì trong tam giác ABC -> Nêu tính chất của AH
?
? Còn có cách tính x, y nào khác không
? Tính DK em dựa vào kiến thức nào ?
HS: dựa vào Định lí 2
? Có thể dựa vào PiTaGo đợc không ?
HS :lên bảng tính x,y
GV: chữa bài cho HS
bằng
1

2
BC
-

vuông ABC có AH

BC nên
theo hệ thức (2) ta có:
AH
2
= BH.CH hay x
2
= a.b
Cách 2
-

DEF vuông vì có DO =
1
2
EF.
-

vuông DEF có DI

EF nên
theo hệ thức (1) ta có:
DE
2
= EI.EF hay x
2

= a.b
3. Bài 8/70-Sgk
b,
+

vuông ABC
có HB = HC = x
=> AH là trung
tuyến ứng với cạnh
huyền
=> HB = HC = AH
=> x = 2
+

vuông ABH có:
2 2
AB = AH BH+
=> y =
2 2
2 2 2 2+ =
c,
+ Theo hệ thức (2) ta có:
DK
2
= EK.FK
hay 12
2
= 16.x
=> x =
2

12
16
=> x = 9
+ Theo hệ thức (1) ta có:
DF
2
= EF.FK = (16 + 9).9 = 225
=> y = DF =
225
= 15
4. Củng cố.
- Ta đã sử dụng những kiến thức nào để giải các bài tập trên?
- Hãy nhắc lại các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông?
5. Hớng dẫn về nhà.- Ôn lại các hệ thức.
- BTVN: 9/70-Sgk
8, 9, 10/90,91-Sbt
V. Rút kinh nghiệm.
.
Tuõn: 2 Soan : 30/8/2010
Tiờt : 3,4 Giang: 31 / 8 /2010
luyện tập
1 . Mục tiêu.
1.1. Về kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
GV : Nguyn Thanh Vit - 6 - THCS Mó
x
y
2
y
x
A

B
C
H
K
16
12
y
x
F
E
D
Nm hc 2010-2011 Hỡnh hc 9
1.2. Về kĩ năng: Rèn kĩ năng giải bài, trình bày bài cho học sinh.
13. Về thái độ: Giáo dục cho học sinh ý thức vận dụng toán vào thực tiễn đời sống.
2. Chuẩn bị.
-Gv : Bảng phụ bài tập. Thớc thẳng, êke.
-Hs : Ôn tập các kiến thức liên quan.
3. Ph ơng pháp.
Giáo viên nêu vấn đề, học sinh giải quyết vấn đề.
4.Tiến trình dạy học.
1. ổn định lớp.
2. KTBC.
-H1 : Viết các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
-H2 : Chữa bài 9/70-Sgk.
a,

AID =

CLD (g
v

-c
h
)
=> DI = DL =>

DIL cân
b, Theo hệ thức (4) với tam giác vuông DLK
ta có:
2 2 2
1 1 1
DC DK DL
= +
mà DL = DI
=>
2 2
1 1
DI DK
+
=
2
1
DC
(không đổi)
3. Bài mới.
Hoạt động của GV-HS
Nụi dung
4. Củng cố.
- Nêu các kiến thức đã vận dụng để giải các bài tập trên?
5. Hớng dẫn về nhà.
- Nắm chắc các kiến thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.

- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: 18, 19/92-Sbt.
V. Rút kinh nghiệm.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuõn: 3 Soan : 6/9/2010
Tiờt : 5 Giang: 7 / 9 /2010
Đ2. tỉ số lợng giác của góc nhọn (Tiết 1)
I. Mục tiêu.
1.1. Về kiến thức: Học sinh nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của
một góc nhọn. hiểu đợc các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn

mà không
phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bằng

. Tính đợc tỉ số lợng giác của góc 45
0

và góc 60
0
thông qua ví dụ 1 và ví dụ 2
1.2. Về kĩ năng: Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan.
1.3. Về thái độ: Giáo dục ý thức học tập cho học sinh.
II. Chuẩn bị.
-Gv : Bảng phụ ghi bài tập, công thức tỉ số lợng giác. Thớc thẳng, êke.
-Hs : Thớc, êke. Đọc trớc bài.
GV : Nguyn Thanh Vit - 7 - THCS Mó
L
I
K
D

A
B
C
Nm hc 2010-2011 Hỡnh hc 9
III. Ph ơng pháp.
Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
IV.Tiến trình dạy học.
1. ổn định lớp.
2. kiểm tra bài cũ
Giáo viên Học sinh
- Kiểm tra Hs 1 :
Cho

ABC và

ABC có
à
à
0
A A' 90 ;= =
à
à
B B'=
a, Chứng minh : ABC ABC
b, Viết hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng (mỗi
vế là tỉ số giữa hai cạnh của cùng một tam giác)
- Nhận xét cho điểm.
-Hs 1
Vẽ hình


và A'B'C' có:ABC


à
à
à
à
0
' ; ' 90C C B B= = =
ABC ' ' 'A B C
(g-g)
' ' AC ' ' AB ' '
; ; ......
' ' BC ' ' BC ' '
AB A B A C A B
AC A C B C B C
= = =
3. Bài mới.
Hoạt động 1: Khái niệm tỉ số lợng giác của một góc nhọn
Hoạt động của GV-HS
Nụi dung
-GV :Vẽ
ABC

( A = 90
0
)
=> Giới thiệu cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền của góc
B.
? Hãy nêu cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền của C.

? Hai

vuông đồng dạng với nhau khi nào.
- Ngợc lại trong hai

vuông đồng dạng thì tỉ số giữa
cạnh đối và cạnh kề, .... của một cặp góc nhọn là nh
nhau.
=> Trong

vuông các tỉ số này đặc trng cho độ lớn
của góc nhọn.
- Yêu cầu Hs làm ?1
?
0
45 ABC

=



? Ngợc lại
1
AC
AB
=
hãy so sánh AC và AB.
HS: Hs tự chứng minh theo hớng dẫn của Gv
- Hớng dẫn Hs làm phần b
?

0
60

=
C = ?
? So sánh độ dài AB và BC
? Giả sử AB = a => BC = ?
=> AC = ?
3 3 3
AC
AC AB a
AB
= = =
=> BC = ?
1. Khái niệm tỉ số l ợng giác của một góc
nhọn.
a, Mở đầu.
?1 Cho

ABC, A = 90
0
, B =

a,
0
45 1
AC
AB

= =

b, Cm:
0
60 3
AC
AB

= =

0
60

= C = 30
0

2
BC
AB =
hay BC = 2AB
Đặt AB = a => BC = 2a

2 2
3AC BC AB a= =
GV : Nguyn Thanh Vit - 8 - THCS Mó
C
B
A
A'
B'
C'
Nm hc 2010-2011 Hỡnh hc 9

? Với M là trung điểm BC thì

AMB là

gì. Vì sao?
- Gv: Ta thấy độ lớn của góc nhọn trong

vuông phụ
thuộc vào tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề ngoài ra còn
phụ thuộc vào tỉ số giữa ... => độ lớn góc thay đổi thì tỉ
số này thay đổi => gọi là tỉ số lợng giác.
- Vẽ tam giác vuông chứa góc nhọn

? Hãy xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền của góc

--> Gv ghi chú vào hình.
HS: Vẽ hình vào vở, ghi chú thích vào hình theo Gv
GV- Giới thiệu định nghĩa nh Sgk.
? Tính Sin

, Cos

, Tg

, Cotg

ứng với hình trên
- Yêu cầu Hs nhắc lại định nghĩa
Vận dụng : Viết tỉ số lợng giác của góc nhọn C
sinC = AB : BC , cos C = AC : BC

TgC = AB : AC Cotg C = AC : AB
- Nêu nhân xét SGK
? Giải thích tại sao tỉ số lợng giác của góc nhọn luôn
dơng và Sin

< 1; Cos

< 1
HS: Độ dài các cạnh đều dơng và cạnh huyền luôn lớn
hơn các cạnh góc vuông.
? Yêu cầu Hs làm ?2
GV: Vẽ hình lên bảng, yêu cầu Hs tính theo VD1
HS: Theo dõi hình vẽ, tính tỉ số lợng giác của góc 45
0
GV: Vẽ hình VD2 lên bảng.
- Theo ?1 thì:
0
AC
60 3
AB

= =
AB = a; BC = 2a; AC = a 3
? Hãy tính: Sin60
0
= ?
Cos60
0
= ?
Tg60

0
= ?
Cotg60
0
= ?
HS: làm ví dụ 2
Vậy
3
3
AC a
AB a
= =


3 3
AC
AC AB
AB
= =
Đặt AB = a
3 2AC a BC a = =
Gọi M là trung điểm BC

2
2 2
BC a
AM a = = =

AMB
đều


B = 60
0

0
60

=
b, Định nghĩa.
Cạnh Đối Cạnh Đối
Sin = Tg =
Cạnh Huyền Cạnh Kề
Cạnh Kề Cạnh Kề
Cos = Cotg =
Cạnh Huyền Cạnh Đối


*Nhận xét: Sgk/72.
VD1:
VD2:
4. Củng cố.
GV : Nguyn Thanh Vit - 9 - THCS Mó
Cạnh Huyền
Cạnh Kề

B
A
C
45


a 2
a
B
A
C
a
2a
a 3
60

B
A
C
a
Nm hc 2010-2011 Hỡnh hc 9
? Hãy nêu định nghĩa tỉ số lợng giác của góc nhọn.
- Cho hình vẽ:
? Viết tỉ số lợng giác của
à
N
- Nêu cách nhớ định nghĩa cho Hs
- Vài em Hs đứng tại chỗ nhắc lại định nghĩa.
- Một em lên bảng trình bày
;
; cot
MP NM
sinN cosN
NP NP
MP MN
tgN gN

MN MP
= =
= =
ơ
5. Hớng dẫn về nhà.
- Ghi nhớ các công thức định nghĩa tỉ số lợng giác của góc nhọn.
- BTVN: 10, 11/76-Sgk ; 21,22/92/SBT
V. Rút kinh nghiệm.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuõn: 3 Soan : 8/9/2010
Tiờt : 6 Giang: 9 / 9 /2010
Đ2. tỉ số lợng giác của góc nhọn (Tiết 2)
I. Mục tiêu.
-KT : .Củng cố định nghĩa tỉ số lợng giác của góc nhọn.
.Tính đợc tỉ số lợng giác của ba góc đặc biệt 30
0
, 45
0
, 60
0
. Nắm đợc các hệ thức liên
hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau. Biết dựng góc khi cho biết một trong các tỉ
số lợng giác của nó.
-KN : Có kĩ năng vận dụng giải các bài tập có liên quan.
-TĐ :Cẩn thận , chính xác trong giải toán.
II. Chuẩn bị.
-Gv : Bảng phụ hình vẽ VD3, VD4, bảng tỉ số lợng giác của các góc đặc biệt.
Thớc thẳng, êke, compa.
-Hs : Ôn tập công thức tỉ số lợng giác. Thớc thẳng, êke, compa.
III/Ph ơng pháp : Đàm thoại ,vấn đáp , nêu vấn đề .

III.Tiến trình dạy học.
1. ổn định lớp.
2. KTBC.
Giáo viên Học sinh
- Kiểm tra Hs 1 :
Cho hình vẽ :
a, Xác định cạnh kề, cạnh huyền, cạnh đối của
góc

b, Viết công thức định nghĩa tỉ số lợng giác của
góc nhọn

- Nhận xét cho điểm.
- Hs 1:
Cạnh Đối
Sin =
Cạnh Huyền
Cạnh Kề
Cos =
Cạnh Huyền
Cạnh Đối Cạnh Kề
Tg = ; Cotg =
Cạnh Kề Cạnh Đối



3. Bài mới.
GV : Nguyn Thanh Vit - 10 - THCS Mó
P
N

M

Cạnh đối
Cạnh Huyền
Cạnh Kề

Nm hc 2010-2011 Hỡnh hc 9
Hoạt động 1: Định nghĩa (tiếp)
Hoạt động của GV-HS
Nụi dung
GV- Qua VD1, VD2 ta thấy, cho góc nhọn ta tính đợc tỉ
số lợng giác. Ngợc lại cho tỉ số lợng giác ta có thể dựng
đợc góc đó

VD3
? Giả sử đã dựng đựơc góc

sao cho tg

=
2
3
. Vậy ta
phải tiến hành dựng ntn?
? Tại sao cách dựng trên ta đợc tg

=
2
3
GV- Yêu cầu Hs làm ?3

? Nêu cách dựng
? Chứng minh
- Hớng dẫn Hs làm bài trên bảng
- Nêu chú ý, gọi Hs đọc lại chú ý trong Sgk
HS- Một em lên bảng nêu cách dựng và chứng minh.
Hs Dới lớp làm vào vở và nhận xét

VD3:
- Cách dựng: Sgk/37
- Chứng minh: Sgk/73
VD4:
- Cách dựng:
+ Dựng góc vuông xOy, lấy
đoạn thẳng đơn vị.
+ Trên tia Oy lấy điểm M : OM
= 1
+ Vẽ cung tròn (M;2) cắt Ox tại
N
+ Góc ONM là góc

cần dựng.
- Chứng minh:

OM 1
0,5
MN 2
Sin

= = =
* Chú ý: Sgk

Hoạt động 2: Tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau
GV : Nguyn Thanh Vit - 11 - THCS Mó
1
O
x
y
3
B

2
A
1

1
O
x
y
N
M
2
Nm hc 2010-2011 Hỡnh hc 9
- Yêu cầu Hs làm ?4. Đa hình vẽ lên bảng
? Cho biết các tỉ số lợng giác nào bằng nhau.
- Có thể chỉ cho Hs kết quả bài 11/Sgk để minh hoạ
kết quả trên
? Vậy khi hai góc phụ nhau các tỉ số lợng giác của
chúng có mối liên hệ gì

Định lí
HS: Tính các tỉ số lợng giác của góc




- Nêu các tỉ số lợng giác bằng nhau
? Góc 45
0
phụ với góc nào
- Vậy ta có:
sin45
0
= cos45
0
=
2
2
tg45
0
= cotg45
0
= 1
? Góc 30
0
phụ với góc nào
? Từ tỉ số lợng giác của 60
0
(VD2) hãy suy ra tỉ số l-
ợng giác của góc 30
0
- Từ các VD ta có tỉ số lợng giác của các góc đặc biệt:
30

0
, 45
0
, 60
0
(đa bảng phụ)
? Cos30
0
bằng tỉ số nào và có giá trị bao nhiêu
- Vậy khi biết góc nhọn ta cũng có thể tính cạnh của
tam giác vuông
GV- Nêu chú ý.
2. Tỉ số l ợng giác của hai góc phụ
nhau
?4
sin

= Cos

Tg

= Cotg

Cos

= sin

Cotg

= Tg


* Định lí: Sgk/74
VD5: Sgk/74
VD6: Sgk/74
* Bảng lợng giác một số góc
đặc biệt
(Sgk/75)
VD7: Tìm y trong hình vẽ
Ta có:
Cos30
0
=
y
17
=> y = 17. Cos30
0
= 17.
3
2
= 14,7
* Chú ý: Sgk/75
4. Củng cố.
? Phát biểu định lí về tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau.
? Ta đã biết tỉ số lợng giác của các góc đặc biệt nào.
- BT: (B.fụ)
Đúng hay sai?
GV : Nguyn Thanh Vit - 12 - THCS Mó

B


C
A
17
30

y
Nm hc 2010-2011 Hỡnh hc 9
(Đ)
0 0
0 0
0 0
(Đ)
(S)
(S)
(S)
Cạnh đối
a, Sin e, Tg45 Cotg45 1
Cạnh huyền
Cạnh kề
b, Tg f, Cos30 Sin60 3
Cạnh đối
c, Sin40 Cos60


= = =
= = =
=
0 0
0 0
(Đ)

(Đ)
1
g, Sin45 Cos45
2
1
d, Sin30 Cos60
2
= =
= =
5. Hớng dẫn về nhà.
- Nắm vững: Công thức và các tỉ số lợng giác của góc nhọn
Hệ thức liên hệ giữa tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau
Ghi nhớ bảng lợng giác một số góc đặc biệt
- BTVN: 12, 13, 14/76,77
IV. Rút kinh nghiệm.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuõn: 4 Soan : 13/9/2010
Tiờt : 7 Giang:14/9/2010
luyện tập
1. Mục tiêu .
1.1.Kiến thức : Luyện cho học sinh kĩ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lợng giác
của nó. Sử dụng định nghĩa tỉ số lợng giác của một góc nhọn để chứng minh một số công
thức lợng giác đơn giản.
1.2. Kĩ năng : Vận dụng kiến thức đã học để giải một số bài tập liên quan.
1.3. Thái độ :
2. Chuẩn bị.
-Gv : Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập. Thớc thẳng, êke.
-Hs : Ôn lí thuyết, xem trớc bài tập. Thớc, êke.
3. Ph ơng pháp .
Gợi mở , vấn đáp , nêu vấn đề

4.Tiến trình dạy học.
4.1. ổn định lớp.
4.2. KTBC.
- Kiểm tra Hs 1 :
+Phát biểu định lí về tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau.
+Chữa bài 12/76-Sgk
GV : Nhận xét cho điểm.
4.3. Bài mới.
Hoạt động GV - HS
Nụi dung
GV - Nêu yêu cầu của bài toán
1. Bài 13: Dựng góc nhọn

biết:
b, Cos

= 0,6
GV : Nguyn Thanh Vit - 13 - THCS Mó
5
1
O
x
y
3
B

A
Nm hc 2010-2011 Hỡnh hc 9
? Nêu cách dựng
?Muốn dựng cos


= 0,6 trớc tiên ta cần làm gì
HS : Đổi 0,6 = 3/5.
Bớc 1 ta dựng yếu tố nào ?
? Muốn có đoạn 3 đv trên cạnh góc vuông ta làm ntn?
- GV Nêu cách dựng, sau đó một em lên bảng trình
bày cách dựng và chứng minh
HS lên bảng trình bày
? Chứng minh Cos

= 0,6
( Xét tam giác vuông OAB )
Tơng tự Tg

=
3
4
cho HS lên bảng làm .
GV - Cho hình vẽ tam giác vuông ABC có B =

, hãy
chứng minh các công thức của bài 14
- Cho Hs hoạt động theo nhóm:
+ Tổ 1: Cm:
Sin
Tg
Cos




=
+ Tổ 2: Cm: Cotg

=
Cos
Sin


+ Tổ 3: Cm: Tg

.Cotg

= 1
HS: hoạt động nhóm - Đại diện nhóm trình bày
GV - Nhận xét bài làm của các nhóm
GV - HD Hs Cm:
Sin
2

+ Cos
2

= 1
? Sin
2

= ?
? Cos
2


= ?
=> Sin
2

+ Cos
2

= ?
? AC
2
+ AB
2
= ? Vì sao?
HS: BC
2
vì dựa vào Định lí PiTaGo
+ Cách dựng.
- Dựng góc vuông xOy, lấy đoạn
thẳng đơn vị.
- Trên Ox lấy điểm A: OA = 3
- Vẽ cung tròn (A;5) cắt Oy tại B
- Góc OAB là góc

cần dựng
+ Chứng minh:
Ta có:
OA
Cos 0,6
AB 5


3
= = =
c, Tg

=
3
4
2. Bài 14/77
+)
Sin AC/BC AC
Cos AB/BC AB
Tg



= = =
Vậy
Sin
Tg
Cos



=
+)
Cos AB/BC AB
Sin AC/BC AC
Cotg




= = =
Vậy Cotg

=
Cos
Sin


+) Tg

.Cotg

=
AC AB
. 1
AB AC
=
Vậy Tg

.Cotg

= 1
+) Sin
2

+ Cos
2

=

2 2
AC AB
BC BC

+
ữ ữ

=
2 2 2
2 2
AC AB BC
1
BC BC
+
= =
Vậy Sin
2

+ Cos
2

= 1
GV : Nguyn Thanh Vit - 14 - THCS Mó
4
1
O
x
y
3
B


A
B

C
A
Nm hc 2010-2011 Hỡnh hc 9
GV: Đa đề bài, hình vẽ lên bảng
HS: - Theo dõi hình vẽ và yêu cầu của bài toán
? Góc B và góc C có quan hệ ntn
? Biết CosB = 0,8 ta suy ra đợc tỉ số lợng giác nào của
góc C
? Dựa vào công thức nào để tính CosC, Tgc, CotgC
HS: Trả lời
- Một em lên bảng làm, dới lớp làm bài vào vở
? Biết giá trị TgC có tìm đợc CotgC không?

3. Bài 15/77-Sgk
+ Vì B và C phụ nhau
SinC = CosB = 0,8
+ Ta có: Sin
2
C + Cos
2
C = 1
=> Cos
2
C = 1 - Sin
2
C = 1- 0,8

2
=
0,36
=> CosC = 0,6
+ TgC =
SinC 0,8 4
CosC 0,6 3
= =
+ CotgC =
CosC 0,6 3
SinC 0,8 4
= =
4.4. Củng cố.
? Nhắc lại các công thức lợng giác đã chứng minh trong bài học.
4.5. Hớng dẫn về nhà.
- Ôn lại các công thức định nghĩa tỉ số lợng giác của góc nhọn, quan hệ giữa tỉ số lợng
giác của hai góc phụ nhau.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: 16, 17/77-Sgk + 28, 29/93-Sbt
- Tiết sau mang bảng số, MTBT.
5. Rút kinh nghiệm.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuõn: 4 Soan : 16/9/2010
Tiờt : 8 Giang: 1 7/9/2010
Đ3. Bảng lợng giác (Tiết 1)
I. Mục tiêu.
- Học sinh hiểu đợc cấu tạo của bảng lợng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lợng giác của
hai góc phụ nhau.
- Thấy đợc tính đồng biến của Sin và Tang, tính nghịch biến của Cosin và Cotang, khi


tăng
từ 0
0
đến 90
0
thì Sin và Tang tăng còn Cosin và Cotang giảm
- Có kĩ năng tra bảng và dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lợng giác khi cho biết số đo
góc.
II. Chuẩn bị.
-Gv : Bảng phụ ghi ví dụ về cách tra bảng. Bảng số, MTBT.
-Hs : Bảng số, MTBT.
III. Ph ơng pháp. Gợi mở , vấn đáp , nêu vấn đề
IV.Tiến trình dạy học.
1. ổn định lớp.
2. KTBC.
Giáo viên Học sinh
GV : Nguyn Thanh Vit - 15 - THCS Mó
B
C
A
Nm hc 2010-2011 Hỡnh hc 9
- Kiểm tra Hs 1 :
Cho hình vẽ :
Hãy tính x.
- Kiểm tra Hs 2 :
Vẽ

ABC có A = 90
0
, B =


; C =

Viết tỉ số lợng giác của

,

- Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới.
Hoạt động của GV- HS
Nụi dung
GV - Giới thiệu: bảng lợng giác bao gồm bảng VIII,
IX, X của cuốn Bảng Số. Để lập bảng ngời ta sử
dụng tính chất tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau.
? Tại sao sin và cosin, tg và cotg đợc ghép cùng một
bảng.
HS - Vì hai góc nhọn phụ nhau thì Sin góc này bằng
Cosin góc kia, Tg góc này bằng cotg góc kia
GV- Cho Hs đọc cấu tạo của bảng VIII và gọi tiếp Hs
đọc phần giới thiệu bảng IX và bảng X
? Quan sát các bảng trên em có nhận xét gì về các tỉ
số lợng giác khi góc

tăng từ 0
0
đến 90
0
HS - Góc

tăng thì cos


giảm
GV - Cho Hs đọc Sgk phần a
? Để tra bảng VIII và bảng IX ta cần thực hiện mấy b-
ớc là những bớc nào ?
? Muốn tìm sin của góc 46
0
12 ta tra bảng nào ? Cách
tra ?
HS : Trả lời
GV- Đa bảng phụ mẫu 1 cho Hs thấy rõ cách tra.
- Cho Hs lấy ví dụ khác.
? Muốn tìm Cos của góc 33
0
14 ta tra bảng nào ? Cách
tra ?
GV - Hớng dẫn Hs sử dụng phần hiệu chính
? Tại sao ta lại trừ đi phần hiệu chính
GV - Cho Hs tự lấy ví dụ khác và tra bảng
? Tìm tg52
0
18 ở bảng nào? Cách tra?
HS - Tại chỗ nêu cách tra và đọc kết quả
GV - Đa mẫu 3 cho Hs quan sát
- Cho Hs làm ?1:
Tìm cotg47
0
24=?
1. Cấu tạo của bảng l ợng giác .
+ Cấu tạo: Sgk/78

+ Nhận xét: Sgk/78
2. Cách tìm tỉ số lợng giác của góc
nhọn cho trớc.
a, Tìm tỉ số lợng giác của góc nhọn
cho trớc bằng bảng số.
VD1:
Sin46
0
12 = 0,7218
VD2:
Cos33
0
14 = Cos(33
0
12 + 2)
= 0,8368 0,0003
= 0,8365
VD3:
Tg52
0
18 = 1,2938
?1
Cotg47
0
24 = 1,9195
GV : Nguyn Thanh Vit - 16 - THCS Mó
A
C
B
30


x
8
Nm hc 2010-2011 Hỡnh hc 9
? Tìm cotg8
0
32 ở bảng nào? Nêu cách tra
HS - Tra bảng X: lấy giá trị giao của hàng 8
0
30 và cột
2
GV - Cho hs làm ?2
- Yêu cầu Hs đọc chú ý Sgk/80
GV- Ta cũng có thể dùng MTBT để tìm tỉ số lợng giác
của một góc nhọn cho trớc
- HD Hs cách bấm máy.
- Yêu cầu Hs nêu quy trình bấm phím
? Trong máy có phím không.
- HD:
Ta đã biết tg

.cotg

= 1

0
0
1
1
56 25'

56 25'
Cotg
Tg
Cotg
Tg


=
=
? Hãy nêu cách bấm phím
HS:- Lên bảng viết quy trình bấm phím
VD4
Cotg8
0
32 = 6,665
?2
Tg82
0
13 = 7,316
*Chú ý: Sgk/80
b, Tìm tỉ số lợng giác của góc cho
trớc bằng MTBT (fx-500MS)
VD1: Tìm Sin25
0
13
ấn phím: 25 13
=> Kq:
0,4261
Vậy Sin25
0

13 = 0,4261
VD2: Tính Cos52
0
54
ấn phím: 52 54
=> Kq:
0,6032
Vậy Cos52
0
54 = 0,6032
VD3: Tìm Cotg56
0
25
ấn phím:

56 25
=> Kq:
0,6640
Vậy Cotg56
0
25 = 0,6640
4. Củng cố.
1, Tìm tỉ số lợng giác của các góc sau? (dùng bảng số hoặc MTBT)
a, Sin70
0
13 c, Tg43
0
10
b, Cos25
0

32 d, Cotg32
0
15
2, So sánh:
a, Sin20
0
và Sin70
0

b, Cotg2
0
và Cotg37
0
40
5. Hớng dẫn về nhà.
- Xem lại cấu tạo và cách dùng bảng lợng giác. Tự lấy ví dụ để tra bảng.
- BTVN: 18/83-Sgk + 39, 41/95-Sbt
- Tiết sau mang máy tính, bảng số.
IV. Rút kinh nghiệm.
GV : Nguyn Thanh Vit - 17 - THCS Mó
Nm hc 2010-2011 Hỡnh hc 9

Tuõn: 5 Soan : 20/9/2010
Tiờt : 9 Giang: 21 / 9 /2010
Đ3. Bảng lợng giác (Tiết 2)
I. Mục tiêu.
- KT : Học sinh đợc cũng cố các kĩ năng tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc
bằng bảng số và máy tính bỏ túi.
- KN : Có kĩ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm góc


khi biết tỉ số lợng
giác của nó.
- TĐ : Tự giác học tập
II. Chuẩn bị.
-Gv : Bảng phụ ghi mẫu 5, mẫu 6. Bảng số, MTBT.
-Hs : Bảng số, MTBT.
III/ Ph ơng pháp : HĐ nhóm , nêu vấn đề .
IV.Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp.
2. KTBC.
Giáo viên Học sinh
+ Khi góc

tăng từ 0
0
đến 90
0
thì các tỉ số lợng giác của góc

thay đổi ntn ?
+ Tìm bằng bảng số : Sin40
0
12( = 0,6455)
Tg35
0
36 (= 0,7107)
- Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới.
Hoạt động của GV-HS
Nụi dung

GV- Ta đã biết tìm tỉ số lợng giác của một góc cho tr-
ớc. Ngợc lại, ở tiết này ta sẽ tìm hiểu cách tìm số đo
của góc nhọn khi biết tỉ số lợng giác của nó.
- Yêu cầu Hs đọc Sgk/80, sau đó Gv đa bảng phụ mẫu
5 lên bảng và hd lại.
... 36 ...
...
...
51
0
...
...
7837
(Mẫu 5)
Vận dụng : Biết Cos

= 0,5547 -->

=?
HS tra kq = 33
0
42
GV- HD Hs sử dụng máy tính
? Tìm

biết Cos

= 0,6730 băng máy tính bỏ túi
GV- Cho Hs làm ?3
? Nêu cách tra bảng

1. Tìm số đo của góc nhọn khi biết
một tỉ số l ợng giác của nó.
VD5: Tìm góc nhọn (làm tròn đến
phút), biết Sin

= 0,7837

= 51
0
36
* Tìm góc

băng MTBT Casio, biết
biết Sin

= 0,7837
+) Máy fx-220
ấn phím:
0 7837
=> kết quả: 51362.17
nghĩa là: 51
0
362,17
làm tròn: 51
0
36
+) Máy fx-500MS
ấn phím: 0 7837
GV : Nguyn Thanh Vit - 18 - THCS Mó
Nm hc 2010-2011 Hỡnh hc 9

? Nêu cách tìm bằng bảng số
GV - Tìm bằng MTBT cần đổi từ Cotg

---> Tg

? Cotg

= 3,006 --> Tg

= ?
GV- Cho hs đọc chú ý Sgk/81.
Cho HS làm VD6? Hãy tìm góc

biết :
sin

= 0,4470
GV-Bảng không có số 4470 , làm ntn tính đc số đo
góc
?Gần nhất với 4470 là số nào ? vậy kq = ?
sau đó Gv treo bảng phụ mẫu 6 và giới thiệu lại cách
tìm
A ... 30 36 ...
...
...
26
0
...
4462 4478
(Mẫu 6)

? Hãy nêu cách tìm

bằng MTBT
- Gọi Hs lên bảng làm ?4
- Một em tra bảng, một em dùng MTBT
=> kết quả
?3
Cotg

= 3,006
=>

= 18
0
24
*Chú ý : Sgk/81
VD6 : Tìm góc nhọn

(làm tròn đến
độ), biết Sin

= 0,4470
Ta thấy:
0,4462 < 0,4470 < 0,4478
=> sin26
0
30<sin

<sin26
0

36
=>



27
0
?4
Cos

= 0,5547
=>

= 56
0
4. Củng cố.
? Có những cách nào để tìm góc

khi biết tỉ số lợng giác của nó.
? Nêu các cách tìm trên.
- BT :
1, Tìm góc nhọn

khi biết tỉ số lợng giác của nó.
a, Sin

= 0,3467 c, Tg

= 1,5673
b, Cos


= 0,7931 d, Cotg

= 3,6641
2, Tìm góc nhọn

biết : (dùng máy tính bỏ túi)
a, Sin

= 0,5469 b, Tg

= 3,2690 c, Cotg

= 2,1654
5. Hớng dẫn về nhà.
- BTVN: 21/84-Sgk + 40,41/95-Sbt.
IV. Rút kinh nghiệm.

Tuõn: 5 Soan : 23/9/2010
Tiờt : 10 Giang: 24 / 9 /2010
luyện tập
I. Mục tiêu.
GV : Nguyn Thanh Vit - 19 - THCS Mó
Nm hc 2010-2011 Hỡnh hc 9
- KT: Học sinh thấy đợc tính đồng biến của Sin và Tang, tính nghịch biến của Cosin và
Cotang để so sánh đợc các tỉ số lợng giác khi biết góc

, hoặc so sánh các góc nhọn

khi

biết tỉ số lợng giá
-KN: Học sinh có kĩ năng tra bảng hoặc dùng MTBT để tìm tỉ số lợng giác khi cho biết số
đo của góc và ngợc lại tìm số đo góc nhọn khi cho biết một tỉ số lợng giác của góc nhọn đó.
-TĐ : Cẩn thận , chính xác trong tính toán
II. Chuẩn bị.
-Gv : Bảng số, MTBT.
-Hs : Bảng số, MTBT.
III/Ph ơng pháp :Nêu vấn đề , vấn đáp .
IV.Tiến trình dạy học.
1. ổn định lớp.
2. KTBC.
Giáo viên Học sinh
Kiểm tra 15
1, Dùng bảng số hoặc MTBT tìm các tỉ số lợng
giác sau (làm tròn 0,0001)

0 0
0 0
a, 70 13' c, 34 10'
b, Cos25 32' d, 32 15'
Sin Tg
Cotg


Đáp án
1, (5
đ
)
a, 0,9409 c, 0,6787
b, 0,9023 d, 1,5849

3. Bài mới.
Hoạt động của GV-HS Nội dung
GV- Dựa vào tính đồng biến, nghịch biến của Sin và
Cos, hãy so sánh các tỉ số lợng giác.
- Nêu đề bài: Cho 0
0
< x < 90
0
Các biểu thức sau có giá trị âm hay dơng? vì sao?
a, Sinx - 1
b, 1 - Cosx
c, Sinx - Cosx
d, Tgx - Cotgx
? Cần dựa vào kiến thức nào để tính-
HS: Dựa vào tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau
(Phần c và d)
HS: - 4 em lên bảng, mỗi em làm một câu. Dới lớp
làm bài vào vở, sau đó nhận xét bài làm trên bảng
GV : Nêu đề bài, yêu cầu nửa lớp làm phần a, nửa
lớp làm phần b
? Để sắp xếp đợc ta cần biến đổi nh thế nào
GV: gợi ý ta đa về cùng một tỉ số lợng giác
+ Cos14
0
= Sin76
0
Cos87
0
= Sin3
0

? Còn cách nào khác không?
1. Bài 22/84-Sgk: So sánh
b, Cos25
0
> Cos63
0
15
c, Tg73
0
20 > Tg45
0
d, Cotg2
0
> Cotg37
0
40
e, Sin38
0
và Cos38
0
có: Sin38
0
= Cos52
0
< Cos38
0
=> Sin38
0
< Cos38
0

2, Bài 47/96-Sbt
a, Sinx - 1 < 0 vì Sinx < 1
b, 1 - Cosx > 0 vì Cosx < 1
c, có Cosx = Sin(90
0
- x)
=> Sinx - Cosx > 0 nếu 45
0
< x < 90
0
Sinx - Cosx < 0 nếu 0
0
< x < 45
0
d, có Cotgx - Tg(90
0
- x)
=> Tgx - Cotgx > 0 nếu 45
0
< x < 90
0
Tgx - Cotgx < 0 nếu 0
0
< x < 45
0
3. Bài 23/84-Sgk: Tính

0 0
0 0
0 0

0 0 0 0
25 25
, 1
65 25
(vì Cos65 Sin25 )
, 58 32 58 58 0
Sin Sin
a
Cos Sin
b Tg Cotg Tg Tg
= =
=
= =
4, Bài 24/84-Sgk
a, Có:
GV : Nguyn Thanh Vit - 20 - THCS Mó
Nm hc 2010-2011 Hỡnh hc 9
?- Có thể dùng MTBT
HS: Mỗi nửa lớp làm một phần, một đại diện lên
bảng làm
? Muốn so sánh Tg25
0
và Sin25
0
ta làm ntn?
C
1
: Biến đổi
Tg25
0

=
0
0
Sin25
Cos25
C
2
: Dùng MTBT hoặc bảng số.
HS- Một em lên bảng làm, dới lớp làm bài và nhận
xét.

Cos14
0
= Sin76
0
Cos87
0
= Sin3
0
Sin3
0
< Sin47
0
< Sin76
0
< Sin78
0
=> Cos87
0
< Sin47

0
< Cos14
0
< Sin78
0
b, Có:
Cotg25
0
= Tg65
0
Cotg38
0
= Tg52
0
Tg52
0
< Tg62
0
< Tg65
0
< Tg73
0
=> Cot38
0
< Tg62
0
< Cotg25
0
< Tg73
0

5. Bài 25/84-Sgk: So sánh
a, Tg25
0
và Sin25
0
Có Tg25
0
=
0
0
Sin25
Cos25

0
0
0 0
1 Sin25
1 Sin25
Cos25 Cos25
> >
Vậy Tg25
0
> Sin25
0
4. Củng cố.
- Trong các tỉ số lợng giác của góc nhọn

, tỉ số nào đồng biến, nghịch biến ?
- Nêu liên hệ giữa tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau ?
5. Hớng dẫn về nhà.

- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: 48, 49, 50/96-Sbt.
IV. Rút kinh nghiệm.

Tuõn: 6 Soan : 28/9/2010
Tiờt : 11 Giang: 29 / 9 /2010
Đ4. một số hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông (tiết 1)
I. Mục tiêu.
- KT :Học sinh thiết lập đợc và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc trong một tam giác
vuông.
- KN: Học sinh có kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập. Thành thạo
việc tra bảng hoặc sử dụng MTBT và cách làm tròn số.
- TĐ :Thấy đợc việc áp dụng các tỉ số lợng giác để giải quyết một số bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị.
-Gv : Bảng phụ, bảng số, MTBT, thứơc thẳng, êke.
-Hs : Bảng số, MTBT, thớc, êke.
III/Phơng pháp:
-Đàm thoại , vấn đáp , nêu vấn đề
IV.Tiến trình dạy học.
1. ổn định lớp
2. Kiển tra bài cũ
Giáo viên Học sinh
- Kiểm tra Hs 1 :
Cho

ABC có A = 90
0
, AB = c, AC = b,
SinB =

b
a
= CosC
GV : Nguyn Thanh Vit - 21 - THCS Mó
c
b
B
C
A
a
Nm hc 2010-2011 Hỡnh hc 9
BC = a. Hãy viết các tỉ số lợng giác của góc B
và góc C
- Nhận xét cho điểm.
CosB =
c
a
= SinC
TgB =
b
c
= CotgC
CotgB =
c
b
= TgC
3. Bài mới.
Hoạt động của GV-HS Nội dung
GV- Từ hệ thức trên hãy tính các cạnh góc vuông b, c
theo các cạnh và góc còn lại.

HS - Tính ra nháp và đọc kết quả:
b = a.SinB = a.CosC
c = a.SinC = a.CosB
b = c.TgB = c.CotgC
c = b.TgC = b.CotgB
? Dựa vào các hệ thức trên hãy diễn đạt bằng lời các
hệ thức đó.
-> GV: Đó là nội dung định lí về hệ thức giữa cạnh và
góc trong tam giác vuông
-HS Nhắc lại định lí Sgk/86
BT: Đúng hay sai?
Cho hình vẽ (B.fụ)
? Sửa lại câu sai cho đúng
- HS : Theo dõi đề bài và trả lời
a, n = m.SinN (Đ)
b, n = p.CosN (S)
c, n = m.CosP (Đ)
d, n = p.SinN (S)
- Yêu cầu Hs đọc to đề bài của VD1.
? BT Cho gì? Yêu cầu gì?
? Nêu cách tính BH
HS: - BH = AB.Sin30
0
? Cần tính gì trớc
HS:-Cần tính cạnh AB
? Có AB = 10 km, hãy tính BH
GV- Gọi hs nhận xét bài làm trên bảng
GV- Cho Hs đọc đề trong khung ở đầu Đ4
? Hãy vẽ hình và diễn đạt các số đã biết
? Khoảng cách cần tính là cạnh nào của tam giác ABC

HS: Cạnh AC
? Hãy nêu cách tính cạnh AC
1. Các hệ thức.
?1
*Định lí: Sgk/86
b = a.SinB = a.CosC
c = a.SinC = a.CosB
b = c.TgB = c.CotgC
c = b.TgC = b.CotgB
B
A H
Giải
- Giả sử AB là đờng máy bay bay đợc
trong 1,2 phút, BH là độ cao máy bay
đạt đợc trong 1,2 phút
- Có: t = 1,2 =
1
50
giờ
- Quãng đờng AB là:
AB = 500.
1
50
= 10 km
- BH = AB.Sin30
0
= 10. = 5 km
Vậy sau 1,2 phút máy bay lên cao đợc
5 km
VD2:

AC = AB.CosA
= 3.Cos65
0
GV : Nguyn Thanh Vit - 22 - THCS Mó
c
b
C
B
A
a
3m
65

A C
B
p
n
m
P
N
M
Nm hc 2010-2011 Hỡnh hc 9
= 3.0,4226
= 1,2678

1,27 (m)
4. Củng cố.
- BT: Cho hình vẽ (B.fụ)
Tính: AC, BC, BD
AC


25.03 cm
BC

32,67 cm
BD

23,17 cm
H: Lên bảng trình bày
G: Theo dõi HD Hs làm bài
? Nhắc lại nội dung định lí về cạnh và góc trong tam giác vuông
5. Hớng dẫn về nhà.
- Nắm chắc các hệ thức
- BTVN: 26/88-Sgk + 52/97-Sbt
IV. Rút kinh nghiệm. Duyệt của Chuyên môn

Tuõn: 6 Soan : 30/9/2010
Tiờt : 12 Giang: 1 / 10 /2010
Đ4. một số hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông (tiết 2)
I . Mục tiêu.
-KT: Học sinh hiểu đợc thuật ngữ giải tam giác vuông là gì
- KN :Học sinh có kĩ năng vận dụng các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông.
- TĐ: Thấy đợc việc áp dụng các tỉ số lợng giác để giải quyết một số BT thực tế.
II. Chuẩn bị.
-Gv : Bảng phụ, bảng số, MTBT, thứơc thẳng, êke.
-Hs : Bảng số, MTBT, thớc, êke.
III. Ph ơng pháp :
-Đàm thoại , vấn đáp , nêu vấn đề
- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, phân tích, tổng hợp.

IV.Tiến trình dạy học.
1. ổn định lớp.
2. KTBC.
Giáo viên Học sinh
- Kiểm tra Hs 1:
Phát biểu định lí và viết các hệ thức về
cạnh và góc trong tam giác vuông (vẽ hình
minh họa)
- Nhận xét cho điểm.
- Hs 1
b = a.SinB = a.CosC
c = a.SinC = a.CosB
b = c.TgB = c.CotgC
c = b.TgC = b.CotgB
GV : Nguyn Thanh Vit - 23 - THCS Mó
D
21cm
40

A
C
B
c
b
B
C
A
a
Nm hc 2010-2011 Hỡnh hc 9
3. Bài mới.

Hoạt động của GV-HS Nội dung
GV- Giới thiệu bài toán giải tam giác vuông
? Để giải tam giác vuông cần biết mấy yếu tố? số
cạnh cần biết
HS- Cần biết ít nhất 2 yếu tố, phải biết ít nhất một
cạnh
GV- Yêu cầu Hs đọc đề bài VD3
? Giải tam giác vuông ABC cần tính cạnh nào, góc
nào.
HS: -Cần tính:
à à
BC, B,C
? Có thể tính tỉ số lợng giác của góc nào ngay
HS:- Tính
à à
B,C
trớc. Tại chỗ trình bày lời giải
GV- Yêu cầu Hs làm ?2
? Nêu cách làm?
GV- Đa đề bài, hình vẽ VD4 lên bảng phụ
? Để giải tam giác OPQ cần tính cạnh nào, góc nào.
HS:- Cần tính
à
Q
, OP, OQ
OP = PQ.cosP
OQ = PQ.CosQ
- GV Theo dõi, nhắc nhở hs làm bài.
GV:- Yêu cầu Hs làm ?3
HS: Làm ?3

GV:- Đa đề bài, hình vẽ lên bảng, yêu cầu hs tự giải
? Có thể tính MN theo cách nào khác
HS: định lí Pytago
? Hãy so sánh hai cách tính => yêu cầu hs đọc nhận
xét
2. Giải tam giác vuông
VD3
Giải
+ Theo Py-ta-go ta có:

2 2 2 2
5 8 9,434BC AB AC= + = + =
+ TgC =
5
0,625
8
=

à
à
0
0 0 0
32
90 32 58
C
B

=
?2
VD4:

Giải
Có:
à
à
0 0 0 0
90 90 36 54Q P= = =
Theo hệ thức giữa cạnh và góc trong
tam giác ta có:
OP = PQ.sinQ = 7.sin54
0
= 5,663
OQ = PQ.sinP = 7.sin36
0
= 4,114
?3
VD5:
+
à
à
0 0 0 0
N 90 M 90 51 39= = =
+ Theo hệ thức giữa cạnh và góc trong
tam giác vuông ta có:
LN = LM.tgM = 2,8.tg51
0
= 3,458
+ Có: LM = MN.Cos51
0
=>
0 0

LM 2,8
MN = = 4,49
cos51 cos51

*Nhận xét: Sgk/88
4. Củng cố.
- Để giải tam giác vuông ta cần áp dụng những kiến thức nào?
- Bài 27/88-Sgk ( 2 Hs lên bảng làm)
GV : Nguyn Thanh Vit - 24 - THCS Mó
10
c
a
30

C
B
A
8
5
C
B
A
36

7
Q
O
P
51


2,8
L
M
N
10
b
a
45

C
B
A
Nm hc 2010-2011 Hỡnh hc 9
a, b,
c = 5,774 cm b = 10 cm
a = 11,547 cm a = 11,142 cm
5. Hớng dẫn về nhà.
- Luyện kỹ năng giải tam giác vuông.
- VTVN: 27(c,d), 28,29/88/89-Sgk
V. Rút kinh nghiệm.
.
Tuõn: 7 Soan : 4/10/2010
Tiờt : 13 Giang: 5 / 10 /2010
Luyện tập ( t1 )
I . Mục tiêu.
- H/s biết vận dụng các hệ thức trong việc giải tam giác vuông.
- H/s đợc thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, sử dụng MTBT, làm tròn số.
- Biết vận dụng các hệ thức này và thấy đợc ứng dụng các tỉ số lợng giác để giải các bài
toán thực tế.
II. Chuẩn bị.

-Gv : Bảng phụ, bảng số, MTBT, thớc thẳng.
-Hs : Bảng số, MTBT, thớc.
III. Ph ơng pháp.
- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề
IV.Tiến trình dạy học.
1. ổn định lớp.
2. KTBC.
Giáo viên Học sinh
- Kiểm tra Hs 1 :
Phát biểu định lí về hệ thức giữa cạnh và góc
trong tam giác vuông. Vẽ hình và viết hệ thức.
- Kiểm tra Hs 2 :
Giải tam giác vuông ABC vuông tại A, biết :
a = 20 cm ;
à
0
B 35=
- Hs 1 :
+ Phát biểu định lí.
+ Viết các hệ thức :
b = a.SinB = a.CosC
c = a.SinC = a.CosB
b = c.TgB = c.CotgC
c = b.TgC = b.CotgB
- Hs 2 :
à à
0 0 0 0
C 90 B 90 35 55= = =
b = a.sin35
0

= 20.0,5763 = 11,53 cm
c = a.cos35
0
= 20.0,8192 = 16,384 cm
GV : Nguyn Thanh Vit - 25 - THCS Mó
c
b
B
C
A
a
c
b
a = 20 cm
C
B
A
35

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×