<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG</b>
<b>TRƯỜNG THCS HÒA TIẾN</b>
<b>G V :LƯU THỊ TUYẾN </b>
<b>Tổ : </b>
<b>VẬT LÝ </b>
<b>Lớp : 8/10</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Trình tự
đọc bản vẽ
Nội dung cần hiểu Bản vẽ vòng đai
1. Khung tên
2. Hình biểu
diễn
3.Kích thước
- Tên gọi hình chiếu
- Vị trí hình cắt
- Kích thước chung
-Kích thước các phần
- Hình chiếu bằng
- Hình cắt ở hình
chiếu đứng
- 140, 50, R39
-Đường kính trong
Ø 50
- Chiều dày 10
- Đường kính lỗ
Ø 12
- Khoảng cách 2 lỗ 110
- Tên gọi chi tiết
- Vật liệu
- Tỉ lệ
- Vịng đai
- Thép
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Trình tự đọc
bản vẽ
4. Yêu cầu
kĩ thuật
- Gia công
- Xử lý bề mặt
- Làm tù cạnh
- Mạ kẽm
- Mô tả hình dạng
và cấu tạo
- Cơng dụng của
chi tiết
- Phần giữa là nửa ống
hình trụ, hai bên hình
hộp chũ nhật có lỗ
- Ghép nối chi tiết
hình trụ với chi tiết
khác
Nội dung cần
hiểu
Bản vẽ vòng đai
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Tiết:11 Bài 11 :
I. Chi tiết có ren:
Một vài chi tiết có ren như: Bình mực, bút bi, đui
đèn,ghế xoay,...
Công dụng:Ghép nối chi tiết hay truyền lực
II. Qui ước vẽ
ren :1. Ren nhìn thấy:
<i>a) Ren ngồi (ren trục)</i>
Ren ngồi là ren được hình thành ở mặt
ngồi của chi tiết
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<i>b) Ren trong (ren lỗ):</i>
Ren trong là ren được hình thành ở mặt trong
của lỗ
Qui ước vẽ ren :
- Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng
nét liền đậm.
- Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và
vòng tròn chân ren chỉ vẽ 3/4 vòng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
2. Ren bị che khuất :
Qui ước vẽ ren :
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Quán sát hình 11.2 và 11.3 , tìm từ thích hợp điền vào chố trống:
- Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét ...
- Đường chân ren được vẽ bằng nét ...
- Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét ...
- Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét ...
- Vịng chân ren được vẽ hở bằng nét ...
<b>liền đậm</b>
liền mảnh
<b>liền đậm</b>
<b>liền đậm </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Quan sát hình 11.2 và 11.3 , tìm từ thích hợp điền vào chố trống:
- Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét ...
- Đường chân ren được vẽ bằng nét ...
- Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét ...
- Vịng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét ...
- Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét ...
<b>liền đậm</b>
liền mảnh
<b>liền đậm</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Hình chiếu Đúng
Đứng
Cạnh
Hình chiếu Đúng
Đứng
Cạnh
<b>b</b>
<b>d</b>
<b>b</b>
<b>f</b>
Ren trục <sub>Ren lỗ</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Dặn dị :</b>
- Đọc phần có thể em chưa biết.
- Học bài.
- Chuẩn bị bài 12:
+ "Thực hành đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren"
+ Giấy A
<sub>4</sub>
kẻ sẵn khung tên.
+ Bút chì.
+ Tẩy.
+ Thước kẻ.
</div>
<!--links-->