Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.89 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Hình Nón
Đáy
Mặt xung quanh
Đ ờng sinh
Đ ờng cao
C
D
O
A
?1 Chiếc nón có dạng mặt xung quanh của một hình
h
r
l
A
O
A
S
Khi cắt mặt xung quanh của
A
A
S
2r no
Độ dài cung hình quạt tròn là: ln
180
ln
180
Độ dài đ ờng trịn đáy của hình nón là:
ln
360
r =
= 2r.
2r
Diện tích hình quạt tròn là: l
2<sub>n </sub>
360
Diện tích xung quanh của hình nón là: S<sub>xq</sub> = rl .
Diện tích toàn phần của hình nón là :S<sub>tp</sub> = rl + r2 <sub>.</sub>
=rl
= l . ln
nón có chiều cao h = 16 cm và bán kính đ ờng trịn
ỏy r = 12 cm .
Giải :
Độ dài đ ờng sinh cđa h×nh nãn :
l = h2<sub> + r</sub>2
DiƯn tÝch xung quanh cđa h×nh nãn :
S<sub>xq</sub><sub> = r l = . 12. 20</sub> <sub>= 240(cm)</sub>
l
r
h
= 20 (cm)
Có hai dụng cụ , một hình trụ và một hình
nón có đáy là hai hình trịn bằng nhau .
ChiỊu cao cđa h×nh nãn b»ng chiỊu cao cđa
h×nh trơ.
1
3
Ta dùng dụng cụ có dạng nh hình nón nói
trên , múc đầy n ớc rồi đổ hết vào
dụng cụ hình trụ thì thấy chiều
cao cét n íc nµy chØ b»ng chiỊu
cao cđa h×nh trơ.
VËy V<sub>nãn</sub> = .V1 <sub>trô</sub>.
3
1
3
Đáy nhỏ
Đ ờng sinh
Đáylớn
Đ ờng cao
Hình nón cụt
F
E
C O<sub>2</sub>
r<sub>1</sub>
r<sub>2</sub>
h
l
S<sub>xqnãn cơt</sub> = S<sub>xq nãn lín</sub> – S<sub>xq nãn nhá</sub>.
V<sub>nãn cơt</sub> = V<sub>nãn lín</sub> – V<sub>nãn nhá</sub>.
VËy: S<sub>xq</sub> = ( r<sub>1</sub> + r<sub>2</sub>)l
V = h(r<sub>1</sub>2<sub> + r</sub>
2
2<sub> + r</sub>
1r2)
3
1. Nắm vững các khái niệm về hình nón.
2. Nắm chắc công thức tính diện tích xung quanh, diện
tích toàn phần, thể tích hình nón.