Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Bai 44 Thau kinh phan ki

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 37 trang )

CHỦ ĐỀ

MƠN VẬT LÍ LỚP 9


KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ
Nêu các đặc điểm nhận dạng TKHT?
+ Phần rìa mỏng hơn phần giữa.
+ Chùm sáng song song đến TK cho
chùm tia ló hội tụ tại 1 điểm.


BÀI 44. THẤU KÍNH PHÂN KÌ
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THẤU KÍNH PHÂN KÌ:
1.Quan sát và nhận biết:
C2 -- Thấu
Độ dày
phần
rìakìsocóvới
phần
C2
kính
phân
phần
rìagiữa
dày của
hơn thấu
phầnkính
giữa.
phân kì có gì khác với thấu kính hội tụ?



Ký hiệu:



2.Thí nghiệm:

C3

ChùmChiếu
tia ló chùm
có đặcsáng
điểmtới
gì song
mà người
gọi
songtatheo
thấu
kínhvng
này làgóc
thấuvới
kính
phân
kì?kính phân
phương
mặt
thấu
kì ta được chùm tia ló phân kì.



II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu
cự của thấu kính phân kì :
1. Trục chính (∆): T120-SGK

C4:

Quan sát lại thí nghiệm trên hình vẽ và
cho biết trong ba tia tới thấu kính phân kì tia
nào đi qua thấu kính khơng đổi hướng? Tìm
cách kiểm tra điều này.





Trục chính ()



C4
 Tia tới vng góc với thấu kính phân kì
cho tia ló truyền thẳng khơng đổi hướng,
tia này trùng với một đường thẳng được
gọi là trục chính (∆) của thấu kính


2. Quang tâm O: T120-SGK





o

 - Trục chính cắt thấu kính tại O, O là quang tâm.
- Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền
thẳng theo phương của tia tới.


3. Tiêu điểm F, F’: T120-SGK



O

F



O

F’


 Mỗi thấu kính phân kì có 2 tiêu điểm F và F’
nằm về 2 phía của thấu kính cách đều
quang tâm O.

F’





F

O






4. Tiêu cự: T120-SGK



.

F

f

f

.

F’

 OF = OF/ = f gọi là tiêu cự của thấu kính











Đường truyền của hai tia sáng đặc biệt qua
thấu kính phân kì:


O

F



F’


+Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua
tiêu điểm F’.
+Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng


III.VẬN DỤNG:




1. Vẽ các tia ló

.

S’

O





 


F’





S.

F


2. Em có một kính cận thị. Làm thế nào để biết

kính đó là thấu kính hội tụ hay phân kì?
Kính cận là thấu kính phân kì, có thể nhận biết bằng

cách:
- Phần rìa của thấu kính dày hơn phần ở giữa.
- Đặt thấu kính này gần dịng chữ, nhìn qua thấu kính
thấy hình ảnh dịng chữ nhỏ hơn so với khi nhìn trực
tiếp vào dịng chữ đó.


4.Phân biệt thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì?
THẤU KÍNH HỘI TỤ
- Phần rìa mỏng

THẤU KÍNH PHÂN KÌ
- Phần rìa dày


4.Phân biệt thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì?
THẤU KÍNH HỘI TỤ

THẤU KÍNH PHÂN KÌ

- Chùm sáng tới song song, - Chùm sáng tới song song,
cho chùm tia ló hội tụ.
cho chùm tia ló phân kì.


4.Phân biệt thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì?
THẤU KÍNH HỘI TỤ
-Đưa lại gần trang sách thấy
chữ lớn hơn dịng chữ thật
trên trang sách


THẤU KÍNH PHÂN KÌ
-Đưa lại gần trang sách thấy
chữ nhỏ hơn dòng chữ thật
trên trang sách


3.Cho một trục chính ∆ của một thấu kính, S là

I

.



S’.



o



S



một điểm sáng, S’ là ảnh của S




F’

F



a/ S’ là ảnh thật hay ảo?
b/ Thấu kính đã cho là hội tụ hay phân kì?
c/ Xác định quang tâm O, tiêu điểm FF’ của
thấu kính


NỘI DUNG GHI VỞ: BÀI 43-44
CHỦ ĐỀ: THẤU KÍNH PHÂN KÌ- ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI TKPK
I.
-

Đặc điểm của thấu kính phân kì
Chùm sáng qua TK loe rộng ra.
Có phần giữa mỏng hơn phần rìa
II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính hội tụ:
1.
Trục chính:( )
2.
Quang tâm (O)
3.
Tiêu điểm (F và F’)
4.
Tiêu cự (f)

III: Đường truyền của 2 tia sáng đặc biệt
+Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm F’ .
+Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng


HẾT BÀI 44
CHÚNG TA SANG BÀI 45


Bài 45 - ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ

I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì:
1. Thí nghiệm:
Quan sát ảnh của một vật
tạo bởi thấu kính phân kì
Bố trí thí nghiệm như hình
45.1SGK
C1: Hãy làm thí nghiệm để
chứng tỏ rằng khơng thể hứng
được ảnh của vật trên màn với
mọi vị trí của vật .
C2: Làm thế nào để quan sát
được ảnh của vật tạo bởi thấu
kính phân kì ?
Ảnh đó là ảnh thật hay ảnh
ảo ? Cùng chiều hay ngược
chiều với vật ?

20



Bi 45: ảnh của một vật tạo bởi thấu kính ph©n kú
I . ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI TKPK
C1. Hãy làm thí nghiệm để chứng tỏ rằng không thể
hứng được ảnh của vật trên màn với mọi vị trí của
vật.

f

f

Trường hợp 1: Giữ nguyên ngọn nến – Di chuyển màn hứng


Bi 45: ảnh của một vật tạo bởi thấu kính ph©n kú
I . ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
C1. Hãy làm thí nghiệm để chứng tỏ rằng không thể
hứng được ảnh của vật trên màn với mọi vị trí của
vật.

f

f

Trường hợp 2: - Di chuyển ngọn nến lại gần Tiêu cự
- Di chuyển màn hứng


Tiết 49: Bi 45: ảnh của một vật tạo bởi
thấu

kính
kỳ CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU
I . ĐẶC
ĐIỂMph©n
CỦA ẢNH
KÍNH PHÂN KÌ
C1. Hãy làm thí nghiệm để chứng tỏ rằng khơng thể
hứng được ảnh của vật trên màn với mọi vị trí của
vật.

f

f

Trường hợp 3: - Di chuyển ngọn nến đi qua Tiêu cự
- Di chuyển màn hứng


Bi 45: ảnh của một vật tạo bởi thấu kính ph©n kú
I . ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
C1. Hãy làm thí nghiệm để chứng tỏ rằng không thể
hứng được ảnh của vật trên màn với mọi vị trí của
vật.

f

f

Trường hợp 3: - Di chuyển ngọn nến đi qua Tiêu cự
- Di chuyển màn hứng



Vật

Ảnh ảo
của vật


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×