Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.11 MB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sở Giáo dục – Đào tạo Tp.HCM</b>
<b>Phòng Giáo dục - Quận 3</b>
<b>Trường THCS Đồn Thị Điểm</b>
<b>Hình 5: Cầu </b>
<b>thang</b>
<b>Hình 1: Xà beng</b> <b>Hình 2: Kéo </b> <b>Hình 3: Kìm </b>
<b>Hình 4: Xe </b>
<b>2. Vậy dụng cụ nào cho ta lợi về lực (giúp ta </b>
<b>2. Vậy dụng cụ nào cho ta lợi về lực (giúp ta </b>
<b>thực hiện công việc dễ dàng hơn), tại sao ?</b>
<b>thực hiện công việc dễ dàng hơn), tại sao ?</b>
<b>Hình 1: Xà beng</b> <b>Hình 2: Kéo </b> <b>Hình 3: Kìm </b>
<b>Hình 4: Xe </b>
<b>1/ Rịng rọc cố định.</b>
<b>2/ Rịng rọc động.</b>
<b>II. RỊNG RỌC GIÚP CON NGƯỜI LÀM </b>
<b>VIỆC DỄ DÀNG HƠN NHƯ THẾ NÀO?</b>
<b>1/ Thí nghiệm</b>
<b>2/ Nhận xét</b>
<b>3/ Kết luận</b>
?
<b>II. RÒNG RỌC GIÚP CON NGƯỜI LAØM </b>
<b>VIỆC DỄ DAØNG HƠN NHƯ THẾ NAØO?</b>
<b>H 16.3: Kéo vật theo </b>
<b>phương thẳng đứng</b>
<b>H 16.4: Kéo vật bằng </b>
<b>ròng rọc cố định</b>
<b>Lực kéo vật </b>
<b>lên trong </b>
<b>trường hợp</b>
<b>Chiều của </b>
<b>lực kéo</b>
<b>Cường </b>
<b>độ của </b>
<b>lực kéo</b>
Không dùng
ròng rọc
<b>khơng dùng rịng rọc như hình 16.3 và ghi kết </b>
<b>quả đo được vào bảng 16.1</b>
…. (N)
Từ dưới
leân 1 N
<b>Kết quả</b>
<b>C2: - Đo lực kéo vật qua rịng rọc</b> <b>cố định như hình </b>
<b>16.4. Kéo từ từ lực kế, đọc và ghi số chỉ của lực kế </b>
<b>vào bảng 16.1</b>
<b>Lực kéo vật </b>
<b>lên trong </b>
<b>trường hợp</b>
<b>Chiều </b>
<b>của lực </b>
<b>kéo</b>
<b>Cường </b>
<b>độ của </b>
<b>lực kéo</b>
Khơng dùng
rịng rọc
Từ dưới
lên 1 N
Dùng ròng
rọc cố định
<b>… </b>
<b>(N)</b>
Từ trên
xuống 1 N
<b>Kết quả</b>
<b>Lực kéo vật </b>
<b>lên trong </b>
<b>trường hợp</b>
<b>Chiều </b>
<b>của lực </b>
<b>kéo</b>
<b>Cường </b>
<b>độ của </b>
<b>lực kéo</b>
Khơng dùng
rịng rọc Từ dưới lên 1 N
Dùng ròng
rọc cố định Từ trên xuống 1 N
Dùng ròng
<b>C2: - Đo lực kéo vật qua ròng rọc động như hình 16.5. Kéo </b>
<b>từ từ lực kế, đọc và ghi số chỉ của lực kế vào bảng 16.1</b>
<b>Lực kéo vật lên </b>
<b>trong trường hợp</b> <b>Chiều của <sub>lực kéo</sub></b> <b>của lực kéoCường độ </b>
<b>Lực kéo vật lên </b>
<b>trong trường hợp</b>
<b>Chiều của </b>
<b>lực kéo</b>
Cường độ
của lực
kéo
Khơng dùng rịng rọc Từ dưới lên 1 N
Dùng ròng rọc cố định Từ trên xuống 1 N
<b>a) Chiều, cường độ của lực kéo vật lên trực </b>
<b>tiếp (khơng dùng rịng rọc) và lực kéo vật </b>
<b>qua ròng rọc cố định.</b>
<b> Chiều : </b>khác nhau
Cường độ: bằng nhau
<b>b) Chiều, cường độ của lực kéo vật lên </b>
<b>trực tiếp (khơng dùng rịng rọc) và lực kéo </b>
<b>vật qua ròng rọc động.</b>
Chiều : giống nhau
Cường độ: dùng ròng rọc động, cường độ
lực kéo nhỏ hơn khi kéo vật lên trực tiếp.
C3: Dựa vào bảng kết quả thí nghiệm trên,
hãy so sánh:
<b>Lực kéo vật lên </b>
<b>trong trường hợp</b> <b>Chiều của <sub>lực kéo</sub></b>
Cường độ
của lực kéo
Khơng dùng rịng rọc Từ dưới lên 1 N
<b>Đáp án</b>
<b>C7: Sử dụng hệ thống rịng rọc nào </b>
<b>trong hình 16.6 có lợi hơn ? Tại sao ?</b>
<b>Hình: 16.6 -b</b>
<b>Hình: 16.6 -a</b>
<b>Sử dụng hệ thống rịng rọc như hình (b) có lợi hơn. </b>
<i><b>Vì</b></i> <i><b>rịng rọc cố định</b><b> làm thay đổi hướng của lực kéo; </b></i>
<i><b>đồng thời </b><b>ròng rọc động</b><b> làm thay đổi độ lớn của lực </b></i>
<b>Xem phim</b>
Phương
xiên Phương ngang thẳng đứngPhương
<b>Rịng rọc cố định giúp làm thay đổi </b>
?
<b>Ròng rọc 1</b> <b>Ròng rọc 2</b>
<b>Học bài. Làm các câu hỏi C6, C7, và các bài </b>
<b>tập từ 16.1 đến 16.4 SBT.</b>
<b> Đọc phần “Có thể em chưa biết”.</b>
<b> Ơn tập, tự làm vào tập bài “TỔNG KẾT </b>
<b>CHƯƠNG I: CƠ HỌC”</b>