Tải bản đầy đủ (.pptx) (54 trang)

TRIỆU CHỨNG học nội TIẾT (nội KHOA SLIDE)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.45 KB, 54 trang )

TRIỆU CHỨNG HỌC NỘI TIẾT


MỤC TIÊU

1.
2.
3.

Kể được các triệu chứng cơ năng và thực thể thường gặp trong bệnh lý nội tiết
Kể được các nguyên nhân thường gặp gây nên các triệu chứng
Kể được các hội chứng liên quan đến rối loạn chức năng tuyến giáp, tuyến cận
giáp, tuyến thượng thận, tuyến yên


TUYẾN NỘI TIẾT KINH ĐIỂN


TIẾP CẬN BỆNH NHÂN




Rối loạn chức năng nội tiết ảnh hưởng đến hầu hết các hệ cơ quan trong cơ thể
Các triệu chứng được tập hợp thành hội chứng biểu hiện tình trạng suy/cường
chức năng của một hoặc nhiều tuyến nội tiết


TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG




Mệt mỏi



Thay đổi thân nhiệt



Hồi hộp, khó thở

– Gặp trong hầu hết các bệnh lý nội tiết
– Đổ mồ hơi, sợ nóng: cường giáp
– Giảm tiết mồ hôi, sợ lạnh: suy giáp
– Cường giáp/suy giáp


TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG



Thay đổi khẩu vị



Buồn nơn, nơn, đau bụng



Rối loạn đi cầu


– Chán ăn: suy tuyến yên, suy thượng thận mạn
– Thèm ăn: cường giáp, ĐTĐ
– Suy thượng thận, cường cận giáp, nhiễm ceton/ĐTĐ
– Tiêu nhiều lần: cường giáp
– Táo bón: suy giáp


TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG



Uống nhiều, tiểu nhiều



Rối loạn sinh dục (vơ kinh, bất lực, giảm libido)



Tiết sữa

– ĐTĐ, đái tháo nhạt, cường giáp, cường cận giáp
– Hầu hết các bệnh lý nội tiết
– Tăng tiết Prolactin


TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG




Thay đổi tính tình, khí sắc



Rối loạn giấc ngủ



Yếu cơ

– Bệnh lý tuyến giáp, thượng thận, cường cận giáp
– Mất ngủ: cường giáp
– Ngủ nhiều: HC Sheehan, suy giáp
– Cường/suy giáp, HC Cushing, cường cận giáp


TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ



Tổng trạng


TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ



Tổng trạng


– Chậm tăng trưởng chiều cao: suy yên, suy giáp
– Gầy sút: ĐTĐ, cường giáp, suy thượng thận, suy yên
– Tăng cân: suy giáp, HC Cushing
– Thừa cân, béo phì là yếu tố nguy cơ của ĐTĐ típ 2


TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ



Đầu - mặt - cổ

– Vẻ mặt điển hình trong suy giáp, Basedow, to đầu chi
– Kiểu hình Cushing
– Khám tuyến giáp


TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ



Da

– Da mỏng, rạn da, bầm máu: HC Cushing
– Da khô, nhợt nhạt: suy giáp, suy tuyến n
– Da nóng, ẩm, rịn mồ hơi: cường giáp
– Da nhờn, nặng mùi: to đầu chi


TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ




Da

– Xạm da màu nâu đồng: suy thượng thận mạn
– Gai đen: đề kháng insulin
– Bạch biến: bệnh nội tiết do nguyên nhân tự miễn
– Phù niêm: suy giáp
– Phù niêm trước xương chày: Basedow


TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ



Lơng – tóc – móng

– Rụng tóc, lông mày: suy tuyến yên, suy giáp
– Rụng lông sinh dục: suy sinh dục, HC Sheehan
– Rậm lông: HC Cushing, cường thượng thận, PCOS
– Móng bóng, mềm, dễ gãy: cường giáp
– Móng khơ, dịn, dễ gãy: suy giáp


TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ



Tim mạch


– Mạch nhanh/ rung nhĩ: cường giáp
– Mạch chậm: suy giáp
– THA: u tủy thượng thận, HC Cushing, cường giáp
– Tụt HA/ Hạ HA tư thế: suy thượng thận
– Dấu hiệu suy tim, xơ vữa động mạch: ĐTĐ, suy giáp


TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ



Thần kinh – cơ – xương – khớp

– Rối loạn tâm thần, khí sắc
– Run tay, tăng phản xạ gân cơ: cường giáp
– RL cảm giác kiểu mang găng, mang vớ: ĐTĐ
– Teo cơ, yếu cơ: cường giáp, HC Cushing
– Biến dạng xương – khớp: to đầu chi, cường cận giáp
– Biến dạng bàn chân: ĐTĐ


TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ



Hệ sinh dục

– Vú to nam giới
– Teo/ phì đại bộ phận sinh dục ngồi




Khác

– Dấu mất nước
– Dấu hiệu nhiễm trùng


TUYẾN GIÁP



NHẮC LẠI SINH LÝ HỌC TUYẾN GIÁP

– Tăng chuyển hóa cơ bản
– Sinh nhiệt
– Tăng trưởng xương
– Trưởng thành hệ TKTW
– Tăng cung lượng tim
– Tăng nhu động ruột
– Tăng hoạt động chuyển hóa của lipid, glucid và protein
– Tăng chuyển hóa calci – phospho ở xương và cơ


HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP TỐ



Tăng sinh nhiệt và chuyển hóa




Biểu hiện da – lơng – tóc – móng

– Đổ mồ hơi nhiều, sợ nóng
– Sụt cân dù ăn ngon miệng

– Bàn tay ấm, ẩm, da rịn mồ hơi
– Tóc nhuyễn, dễ rụng
– Móng bóng, mềm, dễ gãy


HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP TỐ



Biểu hiện tim mạch

– Hồi hộp, khó thở khi gắng sức
– Mạch nhanh khi nghỉ, rung nhĩ
– HATTh tăng, HATTr giảm nhẹ, hiệu áp rộng
– Tiếng tim mạnh, âm thổi tâm thu ở đáy tim



Biểu hiện tiêu hóa

– Tiêu nhiều lần
– Nhu động ruột tăng



HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP TỐ



Biểu hiện thần kinh – cơ – xương



Biểu hiện sinh dục

– Bồn chồn, dễ xúc động, tính khí thất thường
– Run tay: biên độ nhỏ, tần số cao
– Yếu cơ và teo cơ gốc chi
– Loãng xương và gãy xương bệnh lý
– Rối loạn kinh nguyệt
– Bất lực, giảm libido


HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP TỐ



NGUYÊN NHÂN

– Bệnh Grave (Basedow)
– U độc tuyến giáp
– Bướu giáp đa nhân hóa độc
– Viêm giáp

– Thuốc chứa iod, hormon giáp tổng hợp
– Adenom tuyến yên tăng tiết TSH
– Thai trứng


BASEDOW



Biểu hiện da và mơ mềm

– Phù niêm trước xương chày
– Ly móng
– Ngón tay dùi trống do bệnh lý tuyến giáp



Biểu hiện mắt:

– Lồi mắt: đặc hiệu trong Basedow
– Co cơ mi trên: có thể gặp trong các nguyên nhân khác của HC nhiễm độc giáp


HỘI CHỨNG SUY GIÁP



Biểu hiện giảm chuyển hóa

– Sợ lạnh, giảm tiết mồ hôi

– Tăng cân dù ăn kém


HỘI CHỨNG SUY GIÁP



Biểu hiện da niêm

– Vẻ mặt suy giáp
– Da lạnh, khơ, bong vảy, phù niêm
– Tóc khơ, dễ rụng, dấu hiệu “đi chân mày”
– Móng có vạch, mủn, dễ gãy
– Bàn tay, bàn chân dày, khó gấp
– Khàn tiếng, ngủ ngáy, ù tai, nghe kém


×