TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
BÀI GIẢNG LỚP Y6
ĐIỀU TRỊ BỆNH CƠ TIM
1
MỤC TIÊU
1. Trình bày được định nghĩa, phân loại bệnh cơ tim.
2. Trình bày được những phương thức điều trị chính của bệnh cơ tim
dãn nở.
3. Trình bày được những phương thức điều trị chính của bệnh cơ tim
phì đại.
4. Trình bày được những phương thức điều trị chính của bệnh cơ tim
hạn chế.
NỘI DUNG
1.
Định nghĩa bệnh cơ tim
2.
Phân loại bệnh cơ tim
3.
So sánh đặc điểm của các bệnh cơ tim
4.
Tiếp cận chẩn đoán bệnh cơ tim
5.
Điều trị bệnh cơ tim
4.1. Bệnh cơ tim dãn nở
4.2. Bệnh cơ tim phì đại
4.3. Bệnh cơ tim hạn chế
6.
Tóm tắt bài
7.
Câu hỏi tự lượng giá
8.
Tài liệu tham khảo
ĐỊNH NGHĨA
Bệnh cơ tim
là những bệnh trong đó cơ tim bị bất thường về cấu trúc và chức năng
khơng có sự hiện diện của bệnh mạch vành, tăng huyết áp, bệnh van tim
hay bệnh tim bẩm sinh
hoặc có nhưng những bất thường này khơng đủ giải thích tình trạng
bệnh lý tại cơ tim
Perry Elliott et al. (2008), "Classification of the cardiomyopathies: a position statement from the european
society of cardiology working group on myocardial and pericardial diseases". European Heart Journal, 29 (2),
pp.1-54.
PHÂN LOẠI
DCM: dilated cardiomyopathy- bệnh cơ tim dãn nở
HCM: hypertrophic cardiomyopathy- bệnh cơ tim phì đại
RCM: restrictive cardiomyopathy- bệnh cơ tim hạn chế
ARVC: arrhythmogenic right ventricular cardiomyopathy- loạn sản thất phải gây loạn nhịp
Perry Elliott et al. (2008), "Classification of the cardiomyopathies: a position statement from the european society
of cardiology working group on myocardial and pericardial diseases". European Heart Journal, 29 (2), pp.1-54.
SO SÁNH CÁC BỆNH CƠ TIM
Leonard S. Lilly (2016). Hypertrophic cardiomyopathy. Pathophysiology of heart disease, Lippincott Williams &
Wilkins, pp. 249-267
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH CƠ TIM
Hỏi bệnh sử, khám lâm sàng xác định những rối loạn tại tim và ngồi
tim
Tiền căn uống rượu, bia, ma túy, hóa trị, xạ trị
Tiền căn gia đình: suy tim, bệnh cơ tim, bệnh cơ, rối loạn dẫn truyền,
loạn nhịp nhanh và đột tử
Đánh giá khả năng thực hiện hoạt động hằng ngày và theo nhu cầu
Đánh giá tình trạng thể tích, huyết áp tư thế, BMI
Anthony S. Fauci. (2015). Cardiomyopathy and Myocarditis. Harrison's principles of internal medicine. McGrawHill Medical, New York, 18th ed, pp. 1553-1570.
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH CƠ TIM
Điện tâm đồ
X quang ngực
Siêu âm tim 2 chiều và Doppler
MRI đánh giá viêm và xơ hóa cơ tim
Xét nghiệm
Huyết học: Công thức máu,VS
Ion đồ: Na, K, Ca, Mg
ĐH đói (HbA1c /ĐTĐ)
BUN, Creatinin
Anthony S. Fauci. (2015). Cardiomyopathy and Myocarditis. Harrison's principles of internal medicine. McGrawHill Medical, New York, 18th ed, pp. 1553-1570.
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH CƠ TIM
Huyết thanh chẩn đoán
Nhiễm virus (coxsackie, echovirus, influenza)
HIV
Chagas’(Trypanosoma cruzi), Lyme (Borrelia burgdorferi), Toxoplasmosis
Chụp và can thiệp mạch vành trên bệnh nhân nguy cơ cao bệnh mạch vành
RF và anti- CCP trên bệnh nhân nghi ngờ viêm khớp dạng thấp
Sinh thiết nội mạc cơ tim khi cần chẩn đoán chuyên biệt
Tầm soát ngưng thở lúc ngủ tắc nghẽn
Anthony S. Fauci. (2015). Cardiomyopathy and Myocarditis. Harrison's principles of internal medicine. McGraw-Hill
Medical, New York, 18th ed, pp. 1553-1570.)
BỆNH CƠ TIM DÃN NỞ
Dịch tể học:
Bệnh cơ tim dãn nở là bệnh cơ tim thường gặp nhất
Tần suất hiện mắc trong dân số khoảng 1/2500.
Tần suất mới mắc khoảng 30 ca/100.000 người.
Thường gặp ở nam nhiều hơn nữ tỉ lệ 3:1
Gặp ở người Mỹ gốc Phi nhiều hơn Mỹ da trắng tỉ lệ 2,5:1
Eugene Braunwald (2015). The Dilated, Restrictive, and Infiltrative Cardiomyopathies. Braunwald's heart
disease: a textbook of cardiovascular medicine. Saunders/Elsevier, Philadelphia, 10th ed, pp. 1561-1580.
BỆNH
CƠ
TIM
DÃN
NỞ
Giải phẫu bệnh
Về đại thể: Dãn bốn buồng tim, Huyết
khối thường gặp ở thất trái. ĐMV
bình thường.
Về vi thể: tế bào cơ tim phì đại nặng
Anthony S. Fauci (2015). Cardiomyopathy and Myocarditis. Harrison's principles of internal medicine.
McGraw-Hill Medical, New York, 18th ed, pp. 1553-1570.
BỆNH CƠ TIM DÃN NỞ
Nguyên nhân
Bệnh cơ tim dãn nở do thiếu máu cục bộ (ischemic
cardiomyopathy)
Bệnh cơ tim dãn nở không do thiếu máu cục bộ (nonischemic cardiomyopathy)
Bệnh van tim
Tăng huyết áp (bệnh cơ tim tăng huyết áp)
Do nhịp nhanh (trên thất, thất)
Di truyền (nhiễm sắc thể trội, nhiễm sắc thể lặn, nhiễm sắc thể X)
Valentin Fuster (2011). Cardiomyopathy and Specific Heart Muscle Diseases. Hurst’s The Heart, Mc Graw Hill,
13th ed, pp. 813-874).
BỆNH CƠ TIM DÃN NỞ
Nguyên nhân (tt)
Bệnh cơ tim dãn nở không do thiếu máu cục bộ:
Độc chất : rượu, thuốc chống ung thư, thuốc chống retrovirus
Bất thường chuyển hóa: thiếu thiamine, selenium, carnitine, protein,
cường giáp, suy giáp, u tủy thượng thận, đái tháo đường, Cushing, to
đầu chi; giảm Ca, giảm phosphat
Nhiễm trùng: virus, vi trùng, ký sinh trùng, nấm
Chu sinh
Loạn sản cơ Duchenne’s, Becker’s
Valentin Fuster (2011). Cardiomyopathy and Specific Heart Muscle Diseases. Hurst’s The Heart, Mc Graw Hill,
13th ed, pp. 813-874).
BỆNH CƠ TIM DÃN NỞ
Sinh lý bệnh
Valentin Fuster (2011). Cardiomyopathy and Specific Heart Muscle Diseases. Hurst’s The Heart, Mc Graw Hill,
13th ed, pp. 813-874).
BỆNH CƠ TIM DÃN NỞ
Sinh lý bệnh (tt)
Valentin Fuster (2011). Cardiomyopathy and Specific Heart Muscle Diseases. Hurst’s The Heart, Mc Graw Hill,
13th ed, pp. 813-874).
BỆNH CƠ TIM DÃN NỞ
Biểu hiện lâm sàng
Leonard S. Lilly (2016). Hypertrophic cardiomyopathy. Pathophysiology of heart disease, Lippincott Williams
& Wilkins, pp. 249-267
BỆNH CƠ TIM DÃN NỞ
ECG
1. Biên độ thấp chuyển đạo chi.
2. QRS cao ở chuyển đạo trước ngực.
3. R cắt cụt từ V1 đến V4.
Roland X. Stroobandt, S. Serge Barold and Alfons F. Sinnaeve (2016). Electrolyte Abnormalities. ECG from
Basics to Essentials: Step by Step. Chapter 18, First Edition, John Wiley & Sons, Ltd. Companion, pp. 327-
BỆNH CƠ TIM DÃN NỞ
XQ ngực
Leonard S. Lilly (2016). Hypertrophic cardiomyopathy. Pathophysiology of heart disease, Lippincott Williams
& Wilkins, pp. 249-267
BỆNH CƠ TIM DÃN NỞ
Siêu âm tim
Dãn thất (T) và (P), giảm co
bóp tồn bộ, EF (≤ 40%).
± Hở van 2 lá và hở van 3 lá
± Huyết khối thành thất.
Eugene Braunwald (2015). The Dilated, Restrictive, and Infiltrative Cardiomyopathies. Braunwald's heart
disease: a textbook of cardiovascular medicine. Saunders/Elsevier, Philadelphia, 10th ed, pp. 1561-1580.
BỆNH CƠ TIM DÃN NỞ
MRI tim
MRI tim đánh giá chính xác thể tích, trọng lượng, độ dày
thành, chức năng tâm thu thất trái.
Với việc sử dụng chất cản từ Gadolinium có thể phân
biệt bệnh cơ tim do thiếu máu cục bộ và không do thiếu
máu cục bộ.
Có ích trong chẩn đốn bệnh cơ tim phì đại,
Sarcoidosis.
Eugene Braunwald (2015). The Dilated, Restrictive, and Infiltrative Cardiomyopathies. Braunwald's heart
disease: a textbook of cardiovascular medicine. Saunders/Elsevier, Philadelphia, 10th ed, pp. 1561-1580.
BỆNH CƠ TIM DÃN NỞ
Chụp động mạch vành
Chụp động mạch vành bình thường
Sinh thiết nội mạc cơ tim
khi nguyên nhân đặc hiệu được nghĩ đến
Di truyền học
1/3 đến 1/2 cas có tính gia đình. > 40 gen gây bệnh và
kiểu di truyền theo NST trội chiếm đa số. Thân nhân
bệnh nhân bệnh cơ tim dãn nở nên được SA tim, XN di
truyền học để tầm soát bệnh.
Valentin Fuster (2011). Cardiomyopathy and Specific Heart Muscle Diseases. Hurst’s The Heart, Mc Graw Hill,
13th ed, pp. 813-874).
BỆNH CƠ TIM DÃN NỞ
2016 ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure.
BỆNH CƠ TIM DÃN NỞ
2017 ACC/AHA/HFSA Focused Update of the 2013 ACCF/AHA Guideline for the Management of Heart Failure
BỆNH CƠ TIM DÃN NỞ
Piotr Ponikowski et al (2016). ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart
failure. European Heart Journal, 37, pp. 2129–2200. doi:10.1093/eurheartj/ehw128
BỆNH CƠ TIM DÃN NỞ
Piotr Ponikowski et al (2016). ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart
failure. European Heart Journal, 37, pp. 2129–2200. doi:10.1093/eurheartj/ehw128