Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.71 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009 </i>
<b>Tập đọc: Ngời tìm đờng lên các vì saO</b>
I. Mơc tiªu :
1. Đọc đúng tên riêng nớc ngồi Xi-ơn-cốp-xki. Biết đọc phân biệt lời nhân vậy và lời dẫn chuyện.a
2. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ khổ cơng nghiên cứu kiên
trì bền bỉ suốt 40 năm, đã thực hiện thành cơng ớc mơ tìm đờng lên các vì sao. (Trả lời đợc các CH
SGK )
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh minh hoạ SGK
III. Hoạt động dạy và học:
1. Bµi cị:
<i>- Gọi HS đọc bài Vẽ trứng và TLCH</i>
2. Bài mới:
<b>* GT bµi: </b>
<i>HĐ1: HD Luyện đọc</i>
GV đọc diễn cảm : giọng trang trọng, cảm hứng
ca ngợi, khâm phục.
- Gọi 4 HS đọc tiếp nối 4 đoạn. Kết hợp sửa sai
phát âm và ngắt hơi
- Gọi HS đọc chú giải
- Cho nhóm luyện đọc
- Gọi HS đọc cả bài.
+ Xi-ôn-cốp-xki mơ ớc điều gì ?
+ Khi nhỏ ơng đã làm gì để cố thể bay đợc?
+ Hình ảnh nào gợi ớc muốn bay đợc của ơng?
+ Đoạn 1 cho em biết điều gì?
- Y/c HS c thm 2,3.
+ Ông kiên trì thực hiện mơ ớc của mình nh thế
nào ?
+ Nguyên nhân chính giúp ông thành công là
gì ?
+ Tìm nội dung của Đ 2,3?
- GT thêm về Xi-ôn-cốp-xki
+ Em hãy đặt tên khác cho truyện ?
+ Câu chuyện nói lên điều gì ?
- GV ghi bảng, gọi 1 số em nhắc lại.
<i>HĐ3: HD đọc diễn cảm</i>
- Gọi 4 HS nối tiếp đọc 4 đoạn
- luyện đọc "Từ đầu ... hàng trăm lần"
- Yêu cầu luyện đọc
- Tổ chức thi đọc diễn cảm đoạn văn
- Kt lun, cho im
3. Dặn dò:
- Em hc c gỡ qua bài tập đọc trên.
- Nhận xét
- CB : Văn hay chữ tốt
- 2 em lên bảng.
- Lắng nghe
- Xem tranh minh họa chân dung Xi-ôn-cốp-xki
Lắng nghe
- c 2 lợt :
- 1 em đọc.
- Nhóm 2 em luyện đọc.
- 2 em đọc
mơ ớc đợc bay lên bầu trời
.Nhảy qua cửa sổ để bay theo cánh chim.
..quả bóng khụng cú cỏnh.
ý 1: Ước mơ của Xi- ôn cèp – xi - ki
sống kham khổ để dành tiền mua sách vở và
có ớc mơ đẹp: chinh phục các vì sao, có nghị
lực v quyt tõm thc hin c m.
ý 2:Nghị lực và quyết tâm thực hiện ớc mơ của
Ngời chinh phục các vì sao, Từ mơ ớc bay lên
bầu trời ...
Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki
nhờ khổ cơng nghiên cứu, kiên trì bền bỉ suốt 40
năm đã thực hiện thành cơng ớc mơ bay lên các
vì sao.
- 4 em đọc, lớp theo dõi tìm giọng đọc đúng.
- 1 em đọc diễn cảm, lớp nhận xét.
- Nhóm 2 em luyện đọc.
- 3 em thi đọc.
- HS nhËn xÐt
- Lắng nghe
<b>I . Mục tiêu</b> :
Gióp HS :
- Thực hiện đợc nhân với số có 2 chữ số
- Vận dụng đợc vào giải bài tốn có phép nhân với số có 2 chữ số
II. Hoạt động dạy và học :
1. Bài cũ :
- Gọi HS giải lại bài 1 SGK trang 69
2. Lun tËp :
Bµi 1 :
- Cho HS tự đặt tính, tính rồi chữa bài
- Gọi HS nhận xét
Bµi 2 :
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS tính ở Vn rồi nêu kết quả để viết vào ô
trống
Bµi 3:
- Gọi HS đọc đề
- Cho nhãm 2 em thảo luận làm bài
- Gọi HS nhận xét.
<i>Bài 4, 5 Dµnh cho HS kh¸, giái nếu còn thời</i>
<i>gian.</i>
3. Dặn dò:
- Nhận xét
- CB : Bài 61
- 4 em lên bảng.
- HS làm VT, 3 em lên bảng.
1 462 - 16 692 - 47 311
- HS nhËn xÐt.
- 1 em c.
- HS làm Vn, trình bày kết quả, lớp nhËn xÐt råi
lµm VT.
234 - 2 340 - 1 794 - 17 940
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài, gọi 1 em lên bảng.
75 x 60 = 4 500 (lÇn)
4 500 x 24 = 108 000 (lần)
- Lắng nghe
<b>o c : Hiếu thảo với ông bà cha mẹ (Tiết 2)</b>
: I. Mục tiêu :
Häc xong bµi nµy, HS :
- Biết đợc con cháu phải hiếu thảo với ông, bà, cha mẹ để đền đáp công lao của ông bà, cha mẹ đẫ sinh
thành, nuôi nấng, dạy dỗ mình.
- Biết thể hiện lịng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ bằng một số việc làm cụ thể trong cuộc sống hằng
ngày ở gia đình..
- Kính u ông bà, cha mẹ.
II/Các hoạt động dạy và học
<i><b>H§1.§ãng vai( BT3)</b></i>
-Nhóm 1,2,3 thực hiện đóng vai theo tình
huống tranh 1
-Nhóm 4,5,6 Đóng vai theo tính huống2
-Em cảm nhận gì về vai cháu và về cách ứng
xử của cháu?
-Vai ơng,bà có cảm xúc gì khi nhận đợc sự
quan tõm ca chỏu?
*GV:Con cháu phải biết quan tâm,săn
ông,bà,cha mẹ khi ông bà,cha mẹ ốm đau
<i>HĐ2. Thảo luận nhóm 2 BT4 SGK</i>
-Gv kÕt luËn.
<i>HĐ3.Trình bày giới thiệu các sáng táchoặc su </i>
<i>tầm đợc (BT 5,6)</i>
*Ơng bà cha mẹ đã có công sinh thành nuôi
dạy ta nên ngời nên con chỏu phi cú bn phn
HĐ4:<i> Thực hành</i> :
Em hóy làm những việc cụ thể hàng ngày để tỏ
-nhóm 1,2,3 phân cơng đóng vai theo tranh 1
-Nhóm 4,5,6 phân cơng đóng vai theo tranh 2
-Các nhóm lên đóng vai
-C¸c vai trả lời
-Lớp thảo luận ,nhận xét về cách ứng xử
Hs th¶o ln nhãm 2
lịng hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ
Củng cố dặn dũ:
<b>Toán : Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11</b>
I. Mục tiêu :
Giúp HS biết cách nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11
II. Hoạt động dạy và hc :
1. Bài cũ :
- Gọi 3 em làm lại bài 1 SGK
2. Bài mới :
<i>HĐ1: HD cách nhân nhẩm trong trờng hợp tổng</i>
<i>2 chữ số bé hơn 10</i>
- GT phép nhân : 27 x 11 và yêu cầu HS đặt tính
để tính
- Cho HS nhận xét kết quả 297 với 27 để rút ra
KL: "Để có 297 ta đã viết 9 (là tổng của 2 và 7)
xen giữa 2 ch s ca 27"
- Cho HS làm 1 số VD
<i>HĐ2: HD nhân nhẩm trong trờng hợp tổng hai</i>
<i>chữ số lớn hơn hoặc bằng 10</i>
- Cho HS th nhõn nhm 48 x 11 theo cách trên
- Yêu cầu HS đặt tính và tính : 48
x 11
48
48
528
- HDHS rót ra cách nhân nhẩm
- Cho HS làm miệng 1 số ví dụ
<i>HĐ3: Luyện tập </i>
Bài 1 :
- Cho HS làm VT rồi trình bày miệng
- Gọi HS nhận xét
Bài 3:
- Gi 1 em c
- Gợi ý HS nêu các cách giải
- Cho HS t túm tt v làm bài. Gọi 2 em lên
bảng giải 2 cách.
ChÊm bµi- nhận xét
Bài 4 :dành cho HS khá
3. Dặn dò: - NhËn xÐt
- CB : Bài 62
- 3 em lên bảng.
- 1 em lên bảng tính 27
x<sub> 11</sub><sub> </sub>
27
27
297
35 x 11 = 385
43 x 11 = 473 ...
- Có thể HS viết 12 xen giữa 4 và 8 để có tích
4128 hoặc là đề xuất cách khác.
4 + 8 = 12
viết 2 xen giữa 4 và 8 và thêm 1 vào 4, đợc
528
92 x 11 = 1012
46 x 11 = 506 ...
34 x 11 = 374 95 x 11 = 1045
82 x 11 = 902
- 1 em đọc.
- Có 2 cách giải
C1 : 11 x 17 = 187 (HS)
11 x 15 = 165 (HS)
187 + 165 = 352 (HS)
C2 : (17 + 15) x 11 = 352 (HS)
- Lắng nghe
<b>Tập làm văn: KĨ chun ( kiĨm tra viÕt) </b>
<b> ( d¹y bï thø 6 ngµy 20/11) </b>
I. Mơc tiªu:
HS thực hành viết một bài văn kể chuyện theo yêu cầu đề bài, có nhân vật , sự việc, cốt truyện (mở bài,
diễn biến, kết thúc).
- Bảng lớn viết đề bài, dàn ý vắn tắt của bài văn KC
III. Hoạt động dạy và học :
<i>1.KT bµi cị :</i>
- KiĨm tra vë, bót
<i>2. HDHS thực hành viết :</i>
- Ra đề :
Đề 1: Kể một câu chuyện em đã đợc nghe
hoặc đợc đọc về một ngời có tấm lịng nhân hậu
<i> Đề 2: Kể lại chuyện Vẽ trứng theo lời kể của</i>
Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi (chú ý mở bài theo cách
gián tiếp)
<i> §Ị 3: Kể lại câu chuyện Nỗi dằn vặt của </i>
<i>An-đrây-ca (chú ý kÕt bµi theo lèi më réng)</i>
<i>3. Thu bµi - NhËn xÐt </i>
- HS kiÓm tra chÐo.
- HS chọn 1 trong 3 đề để làm bài.
- Nép bµi
<b>KÜ thuËt: Thªu mãc xÝch( t.1)</b>
I.Mơc tiªu:
- HS biết cách thêu móc xích.
- Thờu c mi thờu móc xích. Các mũi thêu tạo thành những vịng chỉ nối tiếp tơng đối đều nhau.Thêu
đ-ợc ít nhất 5 vịng móc xích. Đờng thêu có thể bị dúm.
II.§å dïng dạy học:
Tranh quy trình thêu móc xích.
Mẫu thêu móc xích b»ng len.
VËt liƯu cÇn dïng.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
- Giới thiệu bài.
<i><b>HĐ1:G hớng dẫn học sinh quan sát và nhận xét mẫu.</b></i>
G giới thiệu mẫu đờng thêu móc xích.
? Em hãy nhận xét mặt phải của đờng thêu
móc xích.
H quan s¸t.
- có những vịng chỉ móc nối tiếp nhau.
H đọc ghi nhớ.
<i>H§2: G híng dÉn thao tác kĩ thuật:</i>
G treo quy trình thêu?
- Nếu các bớc trong quy trình thêu móc xích?
- G hớng dẫn học sinh thao tác thêu.
G lu ý học sinh một số điểm khi khâu.
H quan sỏt.
- Vch ng du
- Thờu móc xích theo đờng dấu
H làm theo.
H đọc ghi nhớ.
Củng cố, dặn dị:
G nhËn xÐt tiÕt d¹y và dặn dò học sinh về nhà.
Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009
<b>Toán : Nhân với số có ba chữ số</b>
<b>I. Mục tiêu : Gióp HS :</b>
- Biết cách nhân với số có ba chữ số
- Tính đợc giá trị của biểu thức
<b>II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ . VBT</b>
<b>IiI. Hoạt động dạy và học :</b>
1. Bµi cũ
- Gọi HS giải lại bài 1. 2 trong SGK
2. Bài mới :
<i>HĐ1: HD tìm cách tính 164 x 123</i>
- Viết lên bảng và nêu phép tính : 164 x 123
- HDHS đa về dạng 1 số nhân với 1 tổng để tính
<i>HĐ2 GT cách đặt tính và tính</i>
- Gióp HS rót ra nhËn xÐt : §Ĩ tÝnh 164 x 123 ta
- 2 em lên bảng.
- 1 em đọc phép tính.
164 x 123 = 164 x (100 + 20 + 3)
= 164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3
phải thực hiện 3 phép nhân và 1 phép cộng 3 số
- Gợi ý HS suy nghĩ đến việc viết gọn các phép
tính này trong một lần đặt tính
- GV võa chØ võa nãi :
492 là tích riêng thứ nhất
328 là tích riêng thứ hai, viết lùi sang trái một
cột
164 là tích riêng thứ ba, tiết tục viết lùi sang
trái 1 cột nữa
<i>HĐ3 Luyện tập </i>
Bài 1 :
- Cho HS làm nh¸p
79 608, 145 375, 665 415
- Gọi HS nhận xét, cho điểm
<i>Bài 2 :Dành choHS khá giỏi</i>
- Gọi HS đọc đề
- Cho HS tÝnh Vn råi nªu tõng kÕt quả, GV viết
lên bảng.
Bài 3:
- Gi HS c
- HS tự làm bài rồi chữa bài.
- Gọi HS nhận xét, ghi điểm
3. Dặn dò:
- Nhận xét
- HS trả lời.
- HD thực hành tơng tự nh nhân với số cã 2 ch÷
sè
164
x<sub> 123</sub>
492
328
164
20172
- HS lÇn lợt làm từng bài, 3 em lên bảng.
- HS nhận xÐt.
- HS làm vào VT.
- 1 em đọc.
- HS lµm Vn rồi trình bày.
- Lớp nhận xét.
- HS lm vo VT.
- 1 em c.
- HS làm VT, 1 em lên b¶ng.
DiƯn tÝch m¶nh vên :
125 x 125 = 15 625 (m2<sub>)</sub>
Lắng nghe
<b>Luyện Từ và Câu : Më réng vèn tõ : ý chí- Nghị lực</b>
I Mục tiêu :
- Bit thờm mt số từ ngữ về ý chí,nhị lực của con ngời ; bớcđầu biết tìm từ (BT1) , đặt câu (BT2) viết
đoạn văn ngắn ( BT3)có sử dụng các từ ngữh]ngs vào chủ điểm đã học.
<b>II. Đồ dùng dạy học : - bảng phụ, VBT</b>
1. Bµi cò
- Gọi HS nêu 3 cách thể hiện mức độ của đặc
điểm, tính chất
- Tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau
của các đặc điểm : đỏ - xinh
2. Bài mới:
<i>* GT bài: </i>
<i>HĐ1: HD làm bài tËp</i>
Bµi 1:
- Gọi HS đọc BT1
- Chia nhãm 4 em yêu cầu thảo luận, tìm từ làm
vào bảng phụ
- Gäi nhãm kh¸c bỉ sung
- NhËn xÐt, kÕt ln
a. qut tâm, bền chí, vững lòng, vững dạ, kiên
trì...
b. gian khó, gian khổ, gian lao, gian truân, thử
thách, chông gai
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu tự làm bài
- Gọi 1 số em trình bày
VD : - Gian khổ không làm anh nhụt chí. (DT)
- C«ng viƯc Êy rÊt gian khæ. (TT)
Bài 3: - Gọi HS đọc yờu cu
+ Đoạn văn yêu cầu viết về ND gì ?
- 2 em trả lời.
- 2 em lên bảng.
- Lắng nghe
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- Thảo luận trong nhóm
- Gắn bảng phụ – nhận xét
- Bổ sung các từ nhóm bạn cha có
- Đọc các từ tìm đợc
- Lµm VBT
- 1 em đọc.
- HS làm VBT.
- 1 số em trình bày.
- Lớp nhận xét.
+ Bằng cách nào em biết đợc ngời ú ?
- Lu ý : Có thể mở đầu hoặc kết thúc đoạn văn
bằng một thành ngữ hay tục ngữ.
- Giúp các em yếu tự làm bài
- Gọi HS trình bày đoạn văn
- Nhận xét, cho điểm
3. Dặn dò:
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài 26
nhiu th thỏch, t c thnh cơng.
bác hàng xóm của em
ngời thân của em
em đọc trên báo ...
- 1 số em đọc các câu thành ngữ, tục ngữ đã học
hoặc đã biết.
- HS suy nghĩ, viết đoạn văn vào VBT.
- 5 em tiếp nối trình bày đoạn văn.
- Lớp nhận xét, bình chọn bạn có đoạn hay nhất.
- Lắng nghe
<i> </i>
<i><b> Kể chuyện : Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b></i>
I. Mục tiêu :
1.Dựa vào SGK, chọn đợc câu chuyện ( đợc chứng kiến hoặc tham gia) thể hiện đợc đúng tinh thần kiên
trì vợt khó.
2.Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện. Biết trao đổi với bạn bè về ý nghĩa câu chuyện.
II. Hoạt động dạy và học :
1. Bµi cị:
- Gọi HS kể lại câu chuyện các em đã nghe, đã
đọc về ngời có nghị lực
2. Bµi míi:
<i>* GT bµi: </i>
<i>HĐ1 HD tìm hiểu yêu cầu của đề bài</i>
- Gọi HS đọc đề bài
- Phân tích đề, gạch chân dới các từ: chứng kiến,
tham gia, kiên trì, vợt khó
- Gọi HS đọc phần gợi ý
+ Thế nào là ngời có tinh thần kiên trì vợt khó ?
+ Em kể về ai ? Câu chuyện đó nh thế nào ?
- Yêu cầu quan sát tranh minh họa trong SGK và
mô tả những gì em biết qua bức tranh
- Nhắc HS : Lập nhanh dàn ý, xng hô là "tôi"
<i>HĐ2: Thực hành kể chuyện và trao đổi ý nghĩa</i>
<i>câu chuyện</i>
<i>a) KÓ trong nhãm :</i>
- Gọi HS đọc lại gợi ý 3 trên bảng phụ
- Yêu cầu HS kể chuyện theo cặp. GV giúp đỡ
các em yếu.
<i>b) KĨ tríc líp :</i>
- Tỉ chøc cho HS thi kÓ
- KhuyÕn khÝch HS l¾ng nghe và hỏi lại bạn
những tình tiết về nội dung, ý nghĩa câu chuyện
- Gọi HS nhận xét
- Cho điểm HS kể và HS hỏi
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét - Dặn HS ..
- 1 em kể và TLCH về nhân vật hay ý nghĩa câu
chuyện lớp đặt ra
- L¾ng nghe
- Nhóm 2 em KT chéo.
- 2 em đọc.
- 3 em nối tiếp đọc
khơng ngại khó khăn vất vả, ln cố gắng để
làm đợc việc mình muốn.
- 1 sè em nèi tiếp trả lời.
- 2 em giới thiệu.
- Lắng nghe
- 1 em đọc.
- 2 em cùng bàn trao đổi, kể chuyện.
- 5 - 7 em thi kể và trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- NhËn xÐt lêi kĨ cđa b¹n
Thứ t ngày 25 tháng 11 năm 2009
<b> Toán : Nh©n víi sè cã ba chữ số ( tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
Giúp HS biết cách nhân với số có 3 chữ số mà chữ số hàng chục là 0
II. Hoạt động dạy và học :
1. Bµi cị :
- Gäi HS giải lại bài 1 SGK
<i>H1: GT cách đặt tính và tính</i>
- Cho cả lớp đặt tính và tính, gọi 1 em lên bảng.
- Cho HS nhận xét để rút ra :
TÝch riªng thø hai gåm toàn chữ số 0
Có thể bỏ bớt, không cần viết tích riêng này
mà vẫn dễ dàng thực hiện phép cộng
- HDHS viết phép tính dạng gọn hơn, lu ý viết
tích 516 lùi sang bên trái hai cột so với tích thứ
nhất
<i>HĐ2: Luyện tập</i>
Bài 1 :
- Cho HS làm nháp
159 515, 173 404, 264 418
Bài 2 :
- Cho HS tự quan sát kiểm tra để phát hiện phép
nhân nào đúng, phép nhân nào sai và giải thích
tại sao
Bài 3: dành cho HS khá:
- Gọi HS đọc đề
- HD phân tích đề : Muốn biết 375 con gà ăn
trong 10 ngày hết bao nhiêu kg thức ăn ta phi
bit gỡ trc ?
- Yêu cầu tự làm bài
- Gọi HS nhận xét
3. Dặn dò:
- Nhận xét
- CB : Bài 64
- HS làm vn, 1 em lên bảng
258
x<sub> 203 </sub>
774
000
516
52374
258
x<sub> 203</sub>
516
52374
- HS làm nháp, 3 em lần lợt lên bảng.
- HS nhận xét.
tớch th nht : t tính sai
tích thứ hai : đặt tính sai
tích thứ ba : đúng
- 1 em đọc đề.
Ta phải biết 375 con gà trong 1 ngày ăn hết
bao nhiêu kg thức ăn.
- HS làm VT, 1 em lên b¶ng.
104 x 375 = 39 000 (g) = 39 (kg)
39 x 10 = 390 (kg)
- L¾ng nghe
<b>Tập đọc : Văn hay chữ tốt</b>
I Mục tiêu :
1. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi, Bớc đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.
2. Hiểu ý nghĩa các từ ngữ trong bài
Hiểu ND bài: Ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm sửa chữ viết xấu để trở thành ngời viết chữ đẹp của Cao
Bá Quát. ( Trả lời các Ch trong SGK ).
<b>II. Đồ dùng dạy học: - tranh minh hoạ sgk</b>
III. Hoạt động dạy và học:
1. Bµi cị :
<i>- Gọi 2 em đọc bài Ngời tìm đờng lên các vì sao</i>
và TLCH
2. Bµi míi:
<i>* GT bµi: </i>
<i>HĐ1: HD luyện đọc</i>
- Gọi 3 em lần lợt đọc tiếp nối 3 đoạn, kết hợp
sửa sai phát âm, ngắt giọng
- Gọi HS đọc chú giải
- Cho HS luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc cả bài.
- GV đọc mẫu : giọng từ tốn, phân biệt lời cỏc
nhõn vt.
<i>HĐ2 : Tìm hiểu bài</i>
- Yờu cu c on 1 và TLCH :
+V× sao Cao B¸ Qu¸t thêng bị điểm
kém ?
+ Thỏi của Cao Bá Quát ra sao khi nhận lời
giúp bà c hng xúm ?
+ Nội dung chính của Đ1 là g×?
- 2 em lên bảng.
- Lắng nghe
- Đọc 2 lợt :
- 1 em đọc.
- Nhóm 2 em cùng bàn
- 2 em đọc
- L¾ng nghe
- 1 em đọc, cả lớp c thm.
chữ viết rất xấu dù bài văn cđa «ng viÕt rÊt
hay.
- u cầu đọc đoạn 2 và TLCH:
+ Sự việc gì xảy ra đã làm Cao Bá Quát phải ân
hận ?
+ Theo em, khi bà cụ bị quan thét lính đuổi về,
CaoBá Quát có cảm giác thế nào ?
+ Đ2 có nội dung gì ?
- Yêu cầu đọc đoạn cuối và TLCH :
+ Cao Bá Quát quyết chí luyện viết chữ nh thế
nào ?
- Yêu cầu đọc lớt toàn bài và TLCH 4
+ Câu chuyện nói lên điều gì ?
- GV ghi bảng, gọi 2 em nhắc lại.
<i>HĐ3: HD đọc diễn cảm</i>
- Gọi 3 em nối tiếp đọc từng đoạn của bài
- GT đoạn văn cần luyện đọc "Thuở đi học... sẵn
lòng"
- Yêu cầu đọc phân vai
- Tổ chức cho HS thi đọc
- Nhn xột, cho im
3. Củng cố, dặn dò: - NhËn xÐt
- CB : Chó §Êt Nung
- ý 1: CBQ thờng bị điểm xấu vì chữ xấu.
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
Lá đơn ơng viết vì chữ q xấu, quan khơng
đọc đợc nên thét lính đuổi bà cụ v, khụng gii
oan c.
rất ân hận và tự dằn vặt mình
- ý2: CBQ ân hận vì chữ mình xấu không giải đc
nỗi oan cho bà cụ.
- 1 em c.
Sáng sáng, cầm que vạch lên cột nhà cho chữ
cứng cáp. Mỗi tối, viết xong mời trang vở mới đi
ngủ..
mở bài : câu đầu
thân bài : một hôm ... khác nhau
kết bài : còn lại
Câu chuyện ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm
sửa chữ viết xÊu cđa Cao B¸ Qu¸t.
- 3 em đọc, cả lớp theo dõi tìm cách đọc.
- Nhóm 3 em
- 3 em thi c.
- Lắng nghe
<b>Tập làm văn : Trả bài văn kể chuyện</b>
I. Mục tiêu :
1. Biết rút kinh nghiệm về bài TLV kể chuyện ( đúng ý, bố cục, dùng từ , đặt câu và viết đúng chính
tả...) Tự sửa đợc các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hớng dẫn của GV.
2. Biết tham gia sửa lỗi chung .
II. Đồ dùng d¹y häc :
- Bảng phụ ghi trớc một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý... cần sửa chung trớc lớp
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<i>1. Nhận xét chung bài làm của HS :</i>
- Gọi HS c li bi
+ Đề bài yêu cầu gì ?
- GV nhận xét chung :
* Ưu điểm :
- Hiu đề, biết kể thay lời nhân vật và mở bài
theo li giỏn tip
- Câu văn mạch lạc, ý liên tục.
- Các sự việc chính nối kết thành cốt truyện rõ
ràng.
- 1 số em biết kể tóm lợc và biểu lộ cảm xúc.
- Trình bày rõ 3 phần và bài làm ít sai chính tả.
- Các em có bài làm đúng yêu cầu, lời kể hấp
* Tån t¹i :
- Một vài em cịn nhầm lẫn cách nhân hơ, thiếu
tình tiết và trình bày câu hội thoại cha đúng.
- Có vài em cha biết kể bằng lời 1 nhân vật.
- Viết trên bảng phụ các lỗi phổ biến, yêu cầu HS
thảo luận phát hiện lỗi và tìm cách sửa lỗi
- Tr¶ vë cho HS
<i>2. HDHS chữa bài:</i>
- 1 em c.
- HS tr li.
- Lng nghe
- Yêu cầu HS tự chữa bài của mình bằng cách
trao đổi với bạn bên cạnh
- Giúp cỏc em yu
<i>3. Học tập bài văn hay, đoạn văn tốt :</i>
- Gi cỏc em Vy, Oanh, ... c đoạn văn , cả bài
- Sau mỗi HS đọc, hỏi để HS tìm ra cách dùng từ,
lối diễn đạt, ý hay...
<i>4. HD viết lại một đoạn văn :</i>
- Gợi ý HS chọn đoạn viết lại
cha phải là mở bài gián tiếp
- Gọi HS đọc đoạn văn đã viết lại
- Nhận xét, so sánh 2 đoạn cũ và mới để HS hiểu
và viết bài tốt hn
<i>5. Củng cố - Dặn dò:</i>
- Nhn xột- Yờu cầu các em viết bài cha đạt về
viết lại
- 2 em cùng bàn trao đổi chữa bài.
- 3 - 5 em c.
- Lớp lắng nghe, phát biểu.
- Tự viết lại đoạn văn.
- 3 - 5 em c.
- Lắng nghe
Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS :</b>
- Thực hiện đợc nhân với số có 2 chữ số, 3 chữ số
- BiÕt thùc hiÖn tÝnh chÊt của phép nhân trong thực hành tính: : nhân 1 sè víi 1 tỉng, nh©n 1 sè víi 1
hiƯu, tÝnh chất giao hoán và kết hợp của phép nhân
- Bit cơng thức tính bằng chữ và tính đợc diện tích hình chữ nhật
II. Hoạt động dạy và học:
1. Bµi cị
- Gọi HS giải lại bài 1 SGK
2. Luyện tập :
Bi 1 : - Gọi HS đọc đề
- Yêu cu c lp t tớnh v tớnh
- Yêu cầu nhắc lại cách nhân với số có chữ số 0 ở
tận cïng, cã ch÷ sè 0 ë gi÷a
- Kết luận, ghi điểm.
Bài 3: - Gọi HS đọc bài 3
- Yêu cầu HS đọc thầm từng biểu thức và nêu
cách tính thuận tiện nhất
4260 - 3650 - 1800
- Gọi HS trình bày
- Nhận xét lời giải đúng
Bài 4: - Gi HS c
- Yêu cầu HS tự làm bài, phát bp cho 3 nhóm
- Gợi ý HS giải bằng nhiều cách
- Gọi HS trình bày
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 5a:
- Gi 1 em lờn bng vit cơng thức tính S hcn và
đọc quy tắc
- u cầu tự làm VT rồi trình bày
- Gợi ý để HS nêu nhận xét
3. Dặn dò: Nhận xét
- CB : Bài 65
- 3 em lên bảng.
- 1 em đọc.
- HS làm VT, mỗi lợt gọi 3 em thi làm bài nhanh
trên bảng.
69 000 - 5688 - 139 438
- NhËn xÐt
- 1 em đọc.
3a : nhân 1 số với 1 tổng
3b : nhân 1 số với 1 hiệu
3c : nhân để có số trịn trăm
- 1 số em trình bày kết quả trên VT.
- 1 em c.
- HS tự làm bài.
- Dán phiếu lên bảng
C1: 8 x 32 = 256 (bãng)
3500 x 256 = 896 000 (®)
C2: 3500 x 8 = 28 000 (®)
28 000 x 32 = 896 000 (®)
S = a x b
<b>Luyện Từ và Câu: Câu hỏi và dấu chấm hái</b>
I.Mơc tiªu:
1. Hiểu tác dụng của câu hỏi và dấu hiệu chính để nhận biết chúng( ND ghi nhớ)
2. Xác định đợc câu hỏi trong 1 văn bản( BT1), bớc đầu đặt đợc câu hỏi để trao đổi nội dung, yờu cu
cho trc.( BT2,3)
II. Đồ dùng dạy học :
- Bng phụ kẻ các cột : Câu hỏi - Của ai - Hỏi ai - Dấu hiệu theo ND bài tập 1. 2. 3/ I
III. Hoạt động dạy và học :
1. Bµi cị
- Gọi 2 em đọc đoạn văn viết v ngi cú ý chớ,
ngh lc (Bi 3)
2. Bài mới:.
<i>HĐ1: HDHS tìm hiểu ví dụ:</i>
- Treo bảng phụ kẻ sẵn các cột
Bài 1:
- Gi HS c BT1
- Yờu cu HS đọc thầm và trả lời
- GV chép 2 câu hỏi vào bảng phụ.
Bài 2. 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS trả lời
- GV ghi vào bảng.
- Em hiểu thế nào là câu hỏi ?
- Gọi HS đọc ghi nhớ, yêu cầu HTL
<i>HĐ2 Luyện tập</i>
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm VBT, phát phiếu cho 2 em
- GV chốt lời giải đúng.
+ Lu ý : có khi trong 1 câu có cả cặp từ nghi vấn
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu
- Mời 1 cặp HS làm mẫu, GV viết 1 câu lên
bảng, 1 em hỏi và 1 em đáp trớc lớp
- Nhãm 2 em làm bài.
- Gọi 1 số nhóm trình bày trửớc lớp
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.
Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu đề
- Gợi ý : tự hỏi về 1 bài học đã qua, 1 cuốn sách
cần tìm ...
- Nhận xét, tuyên dơng
3. Dặn dò:
- Gọi 1 em nhắc lại Ghi nhớ
- Nhận xét tiết học
- CB : Làm hoµn thµnh VBT vµ CB bµi 27
- 2 em đọc.
- HS nhËn xÐt, bæ sung.
- Lắng nghe
<i>- Từng em đọc thầm Ngời tìm</i>
<i> đờng lên các vì sao, phát biểu.</i>
- 1 em đọc.
- 1 số em trình bày.
- 1 em đọc lại kết quả.
- 1 em trả lời, lớp bổ sung.
- 2 em đọc.
- Lớp đọc thầm và HTL.
- 1 em đọc.
- HS tự làm bài.
- Dán phiếu lên bảng
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- 1 em c.
- 2 em lên bảng.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- 2 em cùng bàn thảo luận làm bài.
- 3 nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Chn cp hi đáp thành thạo, tự nhiên nhất
- 1 em đọc.
- HS tự làm VBT và đọc câu hỏi mình đã đặt.
- 1 em đọc.
- L¾ng nghe
<b>Chính tả : (Nghe viết) Ngời tìm đờng lên các vì sao</b>
I. Mục tiêu :
<i>1. Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong bài ơNgời tìm đờng lên các vì sao</i>
2. Làm đúng các bài tập phân biệt các âm đầu l/ n,
<b>II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ . VBT</b>
III. Hoạt động dạy và học :
1. Bµi cị :
- Gọi 1 em đọc cho 2 em viết bảng và cả lớp viết
Vn các từ ngữ có vần ơn/ ơng
2. Bµi míi :
<i>* GT bµi: </i>
<i>HĐ1: HD nghe viết</i>
- GV đọc đoạn văn.
- Yêu cầu HS đọc thầm tìm DTR và từ ng khú
vit
- Đọc cho HS viết nháp 1 số từ
- Đọc cho HS soát lỗi
- GV chấm 5 vở, nhận xét và HD sửa lỗi.
<i>HĐ2: HD lµm bµi tËp </i>
Bµi 2a:
- Gọi HS đọc yờu cu
2 nhóm làm bài vào bảng phụ các nhóm còn lại
làm VBT
- Gọi các nhóm găn bảng phụ lên bảng
- Nhận xét, kết luận
Bài 3a
- Gi HS đọc BT 3a
- u cầu trao đổi nhóm đơi và tìm từ đièn vào
VBT – 1em làm ở bp
- GV chốt lời giải đúng.
3. Dặn dò:
- NhËn xÐt tiÕt häc
- Yêu cầu viết các từ mới tìm đợc vào sổ tay từ
- CB : Bµi 14
- Theo dâi SGK
Xi-ôn-cốp-xki
mơ ớc, gÃy chân, rủi ro, thí nghiệm ...
- HS viết .
- HS viết bài
- HS soát lỗi.
- 1 em c.
- Nhóm 4 em thảo luận tìm từ ghi vào VBT.
- HS nhận xét, bổ sung thêm từ.
- 1em đọc các từ đã điền
long lanh, lặng lẽ, lửng lờ ...
não nùng, năng nổ, non nớt ...
- 1 em c.
- Nhóm 2 em tìm từ viết vào VBT
-gắn BP lên chữa, HS nhận xét.
- Lắng nghe
Thứ sáu gày 27 tháng 11 năm 2009
<b>I. Mục tiêu :</b>
Giúp HS ôn tËp, cđng cè vỊ :
- Chuyển đổi các đơn vị đo khối lợng, diện tích (cm2<sub> dm</sub>2, <sub>m</sub>2
- Thực hiện đợc với nhân với số có hai hoặc ba chữ số .
- BiÕt vËn dơng mét sè tÝnh chÊt cđa phép nhân trong thực hành tính, tính nhanh.
<b>II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ</b>
III. Hot ng dy v hc :
1. Bi c
- Gọi 3 em giải bài 2/ 74 SGK
2. LuyÖn tËp
Bài 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS trả lời mối quan hệ giữa các đơn vị đo
khối lợng, diện tích rồi sau đó nêu cách đổi
VD : 1 yến = 10kg
7 yÕn = 7 x 10kg = 70kg
và 70kg = 70 : 10 = 7 yến
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Kết luận, ghi điểm
Bài 2: - Yêu cầu HS tự làm bài
2a) 62 980 2b) 97 375 2c) 548 900
- Ghi ®iĨm tõng em
Bài 3: - Yêu cầu nhóm 2 em thảo luận
- Gọi đại diện nhóm trình bày, GV ghi bảng.
- Gọi HS nhận xét, GV kết luận.
Bài 4:(K,G)
- Gọi 1 em c
- Gợi ý HS nêu các cách giải
- Gọi HS nhận xét
Bài 5:(K, G)
- Gi HS c bài tập
- Yêu cầu tự làm bài
- 3 em lên bảng.
- HS nhận xét.
- 1 em đọc.
1 yÕn = 10kg
1 t¹ = 100kg
1 tÊn = 1000kg
1 dm2<sub> = 100cm</sub>2
1 m2<sub> = 100dm</sub>2
- HS tự làm VT, 3 em lên bảng.
- Lớp nhận xét.
- HS làm VT, 2 em lên bảng.
- HS nhËn xÐt.
- 2 em cùng bàn thảo luận làm VT – nêu ý kiến.
- 1 em đọc.
- Nhóm 4 em thảo luận, làm bài.
C1: (25 + 15) x 75 = 3000 (l)
C2: 25 x 75 + 15 x 75 = 3000 (l)
- 1 em đọc.
- HS làm VT, 1 em lên bảng.
a) S = a x a
- Nhận xét, ghi điểm
3. Dặn dß: - NhËn xÐt
- CB : Bài 66
- Lắng nghe
<b>Tập làm văn : Ôn tập văn kể chuyện</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
1. Thụng qua luyn tập, HS nắm đợc về một số đặc điểm của văn KC. ( nội dung,, nhân vật, cốt
truyện)..
2. Kể đợc một câu chuyện theo đề tài cho trớc. Trao đổi đợc với các bạn về nhân vật, tính cách nhân
vật, ý nghĩa câu chuyện, kiểu mở bài và kết thúc câu chuyện.
<b>II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ </b>
III. Hoạt động dạy và học:
1. Bµi cị :- Em hiĨu thÕ nµo lµ KC ?
- Có mấy cách mở bài KC ? Kể ra
- Có mấy cách kết bài KC ? Kể ra
2. Bài mới:
<i>* GT bài: </i>
<i>* HD ôn tập :</i>
Bi 1: Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp để TLCH
- Gọi HS phát biểu
+ Đề 1 và đề 3 thuộc loại văn gì ? Vì sao em biết
?
Bµi 2-3 :
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS phát biểu về đề tài mình chọn
<i>a. Kể trong nhóm :</i>
- Yêu cầu HS kể chuyện và trao đổi về câu
chuyện theo cặp
- GV treo b¶ng phụ :
+ K li chui s vic có đầu có cuối, có liên
quan đến 1 số nhân vt
+ Mỗi câu chuyện nói lên điều có ý nghĩa.
Nh©n vËt :
+ Là ngời hay các con vật, cây cối, đồ vật... đợc
nhân hóa
+ Hành động, lời nói, suy nghĩ... của nhân vật
nói lên tính cách nhân vật
+ Đặc điểm ngoại hình tiêu biểu nói lên tính
cách, thân phận nhân vật
Cốt truyện :
+ có 3 phần : MĐ - TB - KT
+ cã 2 kiĨu më bµi (trùc tiÕp hay gián tiếp) và 2
kiểu KB (mở rộng hoặc không mở réng)
<i>b. KĨ tríc líp :</i>
- Tỉ chøc cho HS thi kĨ
- Khun khÝch HS l¾ng nghe và hỏi bạn theo
các gợi ý ở BT3
- Nhận xét, cho điểm từng HS
3. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn học thuộc các k.thức cần nhớ về thể loại
văn KC và
- 3 em lên bảng.
- HS nhËn xÐt, bæ sung.
- Lắng nghe
1 em đọc.
- 2 em cùng bàn trao đổi, thảo luận.
§Ị 2 là thuộc loại văn Kể chuyện vì nó yêu
cầu kể c©u chun cã nh©n vËt, cèt trun, diƠn
biÕn, ý nghÜa...
+ Đề 1 thuộc loại văn viết th.
+ Đề 3 thuộc loại văn miêu tả.
- 2 em tiếp nối đọc.
- 5 - 7 em ph¸t biĨu.
- 2 em cùng bàn kể chuyện, trao đổi, sửa chữa
cho nhau theo gợi ý ở bảng phụ.
- HS đọc thầm.
- 3 - 5 em thi kể.
- Hỏi và trả lời về ND truyện