Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

tđn số 7 âm nhạc 8 bùi văn đa thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.28 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUÇN 13</b>


<b>Thø hai Ngày soạn: 14/ 11/ 2008.</b>


Ngày dạy:Thứ hai ngày 17/ 11/ 2008.
<b>Tiết:1 Tập đọc:</b>


<b> Bài dạy: Ngời gác rõng tÝ hon</b>


<b> (Theo Nguyễn Thị Cẩm Châu)</b>
<b>I. Mục tiêu: HS</b>


1. Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi,
nhanh và hồi hộp hơn ở đoạn kể mu trí và hành động dũng cảm của cậu bé có ý thức bảo vệ
rừng.


2. HiĨu ý nghÜa trun: BiĨu d¬ng ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm
của một công dân nhỏ tuổi.


<b> II. Hot ng dy học:</b>
<b>A. KTBC: </b>


- H đọc thuộc lòng bài thơ: Hành trình của bầy ong. ? Nêu nội dung của bài?
- Gv nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Bµi míi:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b> 2. Hớng dẫn H luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>
<i><b> a. Luyện đọc:</b></i>



- 2H đọc truyện (đọc nối tiếp nhau)
- 3H đọc 3 phần của truyện


+ Phần 1: đoạn 1, 2
+ Phần 2: đoạn 3
+ Phần 3: đoạn 4, 5
- H đọc theo cặp
- 2H đọc cả bài


- GV đọc - đọc chú giải (SGK)
<i><b>b. Tìm hiểu bi:</b></i>


Câu 1, 2: (SGK) Đoạn 1, 2, 3, 4, 5


+ Thoạt tiên phát hiện những dấu chân ngời lớn hằn lên trên mặt đất, bạn nhỏ thắc
mắc: "Hai ngày nay đâu có đồn khách tham quan nào"


+ Lần theo dấu chân, bạn nhỏ đã nhìn thấy: "hơn chục cây to bị chặt…… vào buổi
tối"


* ý 1: Những việc làm cho thấy bạn nhỏ là ngời thông minh
* ý 2: Những việc làm cho thấy bạn nhỏ là ngời dũng cảm
(Phối hợp với các chú công an bắt bọn trộm gỗ)


Câu 3: (SGK)


+ Vì bạn yêu rừng, có trách nhiệm giữ gìn bảo vệ rừng
+ Dũng cảm, táo bạo



<i><b>c. Hng dn H đọc diễn cảm:</b></i>


- 5 H đọc nối tiếp, chú ý những câu dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật
3. Củng cố, dặn dò:


- 1 HS đọc tồn bài, nói ý nghĩa của truyện
- Nhận xét tit hc


- Chuẩn bị bài tiết sau Trồng rừng ngập mặn.
<b>Tiết 2:Toán</b>
<b> Bài dạy: Lun tËp chung</b>
<b> I. Mơc tiªu: HS</b>


- Củng cố phép nhân, chia, cộng, trừ các sè thËp ph©n


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> II. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. KTBC:</b>


<b> - Bµi 2 (a, b) 2H lên bảng làm</b>
- Gv nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. GTB:</b>


<b>2. Thực hành:</b>


<b> Bài 1: Đặt tính råi tÝnh (a, b, c).</b>
- 3 H lªn bảng, thực hiện


- Gv nhận xét, ghi điểm.


<b> Bài 2: Tính nhẩm</b>


? Muốn nhân một số thập phân với 10; 100; 1000 ta làm thế nào?
? Muốn nhân mét sè thËp ph©n víi 0,1; 0,01; 0,001 ta làm thế nào?
- HS làm miệng, GV ghi bảng.


<b>Bài 3:</b>


- HS đọc đề và nêu cách giải, tự giải bài tốn.


Hiểu: - Muốn tính đợc số tiền mua 3,5 kg đờng phải biết 1kg đờng bao nhiêu tiền.
- So sánh số tiền mua 3,5 kg đờng ít hơn số tiền mua 5 kg đờng là bao nhiêu
- 1 kg đờng: 38500 : 5 = 7700 (đ)


- 3,5 kg đờng: 7700 x 3,5 = 26900 (đ)
- 3,5 kg đờng phải trả ít hơn 5 kg đờng là:
38500 - 26900 = 11550 (đ).


Bài 4a: GV viết sẵn ở bảng.
- HS đọc yêu cầu đề.


- GV ph¸t phiÕu häc tËp : 6 phiếu.
- HS làm việc theo nhóm.


- Đại diện các nhóm lên điền hai cột.


- HS nhận xét so sánh giá trị của (a + b) x c vµ a x c + b x c
- HS rót ra nhËn xÐt (a + b) x c = a x c + b x c


b. TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt.



- Gv hớng dẫn HS sử dụng nhận xét câu a để làm câu b.
- HS lm vo v.


- 2 HS chữa bài.
- Gv nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Gv nhận xét tiÕt häc.


- HS vỊ nhµ lµm bµi tËp ở vở bài tập.
<b> - Chuẩn bị bài sau: “Lun tËp chung”</b>


<b>TiÕt 3: ChÝnh t¶ (Nhí- viết):</b>
<i> Bài dạy: Hành trình của bầy ong</i>
<b> I. Mục tiêu: HS</b>


1. Nhớ, viết đúng chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ cuối của bài Hành trình của
<i>bầy ong.</i>


2. Ôn lại cách viết các tiếng chứa âm đầu s, x
<b> II. Hoạt động dạy học:</b>


<b> A. Kiểm tra bài củ:</b>


<b> - 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con các tiếng có âm ®Çu s/x.</b>
- Gv nhËn xÐt ghi ®iĨm.


B. Bµi míi:


<b> 1. GTB:</b>


<b> - Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.</b>
<b>2. Hớng dẫn HS nhớ viết:</b>


- 2 HS đọc bài “Hành trình của bầy ong”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HS gấp sgk, nhớ lại hai khổ thơ, viết bài.
- Gv chấm 4- 6 vở HS đổi vở soát bài.
- Gv nhận xét chung.


<b>3. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:</b>
<i><b> Bài tập 2: GV chän bµi 2a.</b></i>


- HS đọc yêu cầu đề.


- HS thi viết nhanh lên bảng các từ ngữ cha tiếng đó.
- Gv cho HS đọc một số các từ ngữ phân biệt âm đầu s/x.
<i><b> Bài tập 3: Gv chon bài 3a</b></i>


- HS đọc yêu cầu đề.
- HS làm vo v.


- Gv gắn bảng 2 câu thơ. Gọi HS lên bảng chữa bài.
- Gv nhận xét, chữa bài.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Gv nhận xét tiết học.


- Ghi nhớ các từ ngữ đã học, HTL đoạn thứ 3 ở bài tập 3.


- Chuẩn bị bài sau: “Chuỗi ngọc lam”


<b> </b>


<b>TiÕt 4: Khoa học</b>
<b> Bài dạy: Nhôm</b>
<b>I. Mục tiêu: H biết</b>


- K tờn mt s dng cụ, đồ dùng, máy móc đợc làm bằng nhơm
- Quan sát và phát hiện một vài tính chất của nhơm


- Nêu nguồn gốc và tính chất của nhôm


- Nờu cỏch bảo quản đồ dùng bằng nhôm hoặc hợp kim của nhơm
<b>II. Lên lớp:</b>


<b>A. KTBC: </b>


? Nêu một số tính chất của đồng và hợp kim của đồng?


? Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng đồng và hợp kim của đồng?.
- Gv nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Bµi míi:</b>
<b> 1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b> 2. Híng dÉn:</b>


<b>Hoạt động 1: Làm việc với các thông tin, tranh ảnh, đồ vật</b>


*MT: H kể đợc tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm bằng nhơm


*Cách tiến hành:


<i><b>Bíc1: H§N</b></i>


- H kể và ghi lại tên các đồ dùng bằng nhôm
<i><b>Bớc 2: HĐ lớp</b></i>


- Đại diện nhóm lên trình bày
<b>*Kết luận:</b>


Nhụm c s dng rộng rãi trong sản xuất nh chế tạo các dụng cụ làm bếp, làm vỏ
của nhiều loại đồ hộp: làm khung cửa và một số bộ phận của phơng tiện giao thông nh tàu
hoả, ô tô, máy bay, tàu thuỷ


<b>Hoạt động2: Làm việc với vật thật</b>


* Mơc tiªu: H quan sát và phát hiện một vài tính chất của nhôm
* Cách tiến hành:


<i><b> Bớc 1: HĐN</b></i>


- H mơ tả màu sắc, độ sáng, tính cứng, tính dẻo của các đồ dùng bằng nhôm
<i><b> Bớc 2: H lp</b></i>


- Đại diện nhóm trình bày
<b>*Kết luËn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hạt động3: Làm việc với SGK</b>
* MT: H nêu đợc



- Nguồn gốc và một số tính chất của nhơm
- Cách bảo quản một số đồ dùng bằng nhơm.
* Cách tiến hành:


Bíc 1: Làm việc cá nhân


- H ghi lại các câu trả lời vào phiếu học tập
+ Câu 1: Hoàn thành bảng sau:


Nhôm


Nguồn gốc - Có ở quặng nhôm
Tính chất


- Tính chất: Màu trắng bạc, có ánh kim; có thể kéo thành
sợi, dễ dát mỏng, nhôm nhẹ..


- Không bị gỉ, một số axit có thể ăn mòn nhôm


Cõu 2: Nêu cách bảo quản một số đồ dùng bằng nhôm hoặc hợp kim của nhôm?
Bớc 2: H trỡnh by bi lm ca mỡnh


<b>*Kết luận:</b>


- Nhôm là kim lo¹i


- Khi sử dụng những đồ dùng bằng nhơm hoặc hợp kim của nhôm không nên đựng
những thức ăn có vị chua lâu vì nhơm dễ bị axit ăn mũn


<b>3. Củng cố , dặn dò:</b>



- H c nhng iu cần biết
- Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 (SGK)
- Chuẩn bị bài 26


<b>Tiết 5: Đạo đức</b>


<b> Bµi d¹y: </b> <b> KÝnh già yêu trẻ (T2)</b>
<b> I. Muùc tieõu : </b>


Sau khi học bài này, HS biết :


- Cần phải tơn trọng người già vì người già có nhiều kinh nghiệm sống, đã đóng
góp nhiều cho xã hội ; trẻ em có quyền được gia đình và xã hội quan tâm, chăm sóc.


- Thực hiện các hành vi biểu hiện sự tôn trọng, lễ phép, giúp đỡ, nhường nhịn
người già, em nhỏ.


- Tôn trọng, yêu quý, thân thiện với người già, em nhỏ ; khơng đồng tình với
những hành vi, việc làm không đúng đối với người già, em nhỏ.


<b>II. Tài liệu và phương tiện : </b>
- Đồ dùng để chơi đóng vai.
III. Hoạt động dạy học:
<b> A. KTBC</b>


<b> B. Bài mới:</b>
1. GTB:


<b> 2. Các hoạt động:</b>



<b>Hoạt động1: Đóng vai (BT2 - SGK)</b>


<b>*MT: H biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong các tình huống để thể hiện t/c kính</b>
già yờu tr


<b>*Cách tiến hành:</b>
1. Chia nhóm: 4 nhóm


- Phân cơng mỗi nhóm xử lí, đóng vai một tình huống trong bài tập 2
2. Nhóm thảo luận chuẩn bị đóng vai


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4. NhËn xÐt
5. GV kÕt luËn:


-Tình huống (a):Em nên dừng lại dỗ em bé, hỏi tên, địa chỉ và giúp em tìm ra gia
đình


- Tình huống (b): Hớng dẫn các em cùng chơi chung hoặc thay phiên nhau chơi.
- Tình huống (c): Nếu biết đờng em hớng dẫn đờng đi cho cụ già. Nếu không biết em
trả lời cụ một cách lễ phép


<b>Hoạt động2: Làm bài tập 3, 4 (SGK)</b>


<b>*MT: H biết đợc những tổ chức và những ngày dành cho ngời già, em nhỏ</b>
<b>*Cách tiến hành: </b>


1. Giao nhiệm vụ cho các nhóm
2. H làm việc theo nhóm



3. Đại diện nhóm trình bày
4. Kết ln


- Ngµy dµnh cho ngêi cao ti: 1/10 hµng năm


<b>Hot ng3: Tỡm hiu v truyn thng "Kớnh gi, yờu trẻ" của địa phơng</b>
- HĐN


- HiÓu:


+ Ngời già luôn đợc chào hỏi, đợc mời ngồi ở chỗ trang trọng


+ Con cháu ln quan tâm, chăm sóc, thăm hỏi, tặng quà cho ông bà, cha mẹ
+ Trẻ em thờng đợc mừng tuổi, tặng quà


<b>Thø ba Ngày soạn: 15/ 11/ 2008. </b>


Ngày giảng: Thứ ba ngày 18/ 11/ 2008.
<b>Tiết 1 : Toán</b>


Bài dạy : Lun tËp chung
I. Mơc tiªu


Gióp H S:


- Cđng cè vỊ phÐp céng , phÐp trõ và phép nhân các số thập phân .


- Biết vận dụng tính chất nhân một tổng các số thập phân với một số thập phân trong
thực hành tính .



- Củng cố về giải bài tốn có lời văn liên quan đến đại lợng tỉ lệ .
II. Hoạt động dạy học


A. KTBC :


- Gọi 2 H lên chữa bài đã giao về nhà làm.
- Gv nhận xét, ghi điểm.


B. Bµi míi:
<b> 1. GTB.</b>


<b> 2. Thùc hµnh:</b>


a. Bµi lun tËp chung


GV híng dÉn H tù làm bài và chữa bài .
<b> Bài 1: Lớp làm bài - Từng H lên chữa bài .</b>
Lu ý :bµi b, 7,7 +7,3 x 7,4 = 7,7 + 54,02
= 61,72
<b> Bài 2: Thực hiện tơng tự </b>


Lu ý: bµi a , ( 6,75 + 3,25 ) x 4,2 = 10 x 4,2
= 42


Hc: ( 6,75 + 3,25 ) x 4,2 = 6,75 x 4,2 + 3,25 x 4,2
= 28,35 + 13,65
= 42


<b> Bµi 3 </b>



a. H tự làm bài , chữa bài


HiÓu : 4,7 x 5,5 - 4,7 x 4,5 = 4,7 x ( 5,5 - 4,5 )
= 4,7 x 1 = 4,7
b. H tù tÝnh nhÈm råi nªu kÕt qu¶ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hoặc 9,8 x x = 6,2 x 9,8 ; x = 6,2 (hai tích này bằng nhau , trong đó đã có một thừa số
bằng nhau thì thừa số cịn lại cũng bằng nhau )


<b> Bài 4: H tự nêu tóm tắt bài toán rồi giải và chữa bài </b>
<b>Bài giải</b>


Giá tiền mỗi mét vải là :
60 000 : 4 = 15 000 ( đồng )
6,8 m vải nhiều hơn 4 m vải là :
6,8 - 4 = 2,8 ( m )


Mua 6,8 m vải phải trả tiền nhiều hơn 4 m vải cùng loại là :
15 000 x 2,8 = 42 000 ( đồng )


<b> Đáp số : 42 000 đồng</b>
- HS có thể tìm cách tính khác .


3. Cđng cè, dỈn dò


- 3 HS nêu lại quy tắc cộng , trừ , nhân các số thập phân .
- Làm bµi tËp trong VBT in.


- NhËn xÐt tiÕt häc .



<b>Tiết 2: Luyện từ và câu</b>


Bài dạy : Mở rộng vốn từ - Bảo vệ môi trờng
I. Mục tiêu:


1. Mở rộng vốn từ ngữ về môi trờng và bảo vệ môi trờng .


2. Vit c on văn có đề tài gắn với nội dung bảo vệ môi trờng .
II. Hoạt động dạy học


A. KTBC
- KT 2 HS:


+ HS 1 : - Đặt một câu có quan hệ từ và cho biết các từ ngữ ấy nối những từ ngữ nào
trong câu .


+ HS 2 : - Làm bài tập 4 ( đặt câu với mỗi quan hệ từ mà , thì , bằng ).
- Gv nhận xét, ghi điểm


B. Bµi míi
1. GTB :


Gv nªu M§,YC cđa tiÕt häc .
2. Híng dÉn H lµm bµi tËp
<i><b> Bµi tËp 1</b></i>


- 1 H đọc nội dung bài tập 1.


- 1 H đọc chú thích - Cả lớp đọc lại đoạn văn , xem bảng số liệu thống kê, trả lời câu
hỏi , nhận xét về các loại động vật, thực vật .



- H tr¶ lêi .


Hiểu : Nghĩa của cụm từ Khu bảo tồn đa dạng sinh học ( là nơi lu giữ đợc nhiều loại
động vật và thực vật . Rừng nguyên sinh Nam Cát Tiên là khu bảo tồn đa dạng sinh học vì
rừng có động vật ,có thảm thực vật rất phong phú . )


<b> Bài tập 2: Hoạt động nhóm</b>


- GV chia lớp thành 6 nhóm , đọc yêu cầu bài tập, làm bài .
- Đại diện nhóm trình bày kết qu.


+ Kết quả là :


Hành động bảo vệ môi trờng Trồng cây , trồng rừng , phủ xanh đồi trọc
Hành động phá hoại môi trờng Phá rừng , đánh cá bằng mìn, xả rác bừa
bãi , đốt nơng , săn bắn thú rừng , đánh
cá bằng điện,buôn bán động vật hoang dã .
Bài tập 3: H đọc YC bài tập


- Hiểu yêu cầu bài tập : Mỗi em chọn một cụm từ ở bài tập 2 làm đề tài ,viết một
đoạn văn khoảng 5 câu về đề tài đó .


Ví dụ : Viết về đề tài : - H tham gia phong trào trồng cây gây rừng .
- Viết về hành động săn bắn thú rừng của 1 ngời nào đó .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- H viÕt bµi .


- H đọc bài viết . Lớp - GV nhận xét , chấm điểm . Tuyên dơng những bài viết hay .
3. Củng cố ,dặn dò



- H nào viết cha đạt đoạn văn ở bài tập 3 về nhà viết lại cho đạt .
- Nhận xét tiết học .


<b>TiÕt 3 : LÞch sư</b>


<b>Bài dạy : "Thà hi sinh tất cả, chứ nhất định khônG chịu mất</b>
<b>nớc "</b>


<b> I. Mục tiêu: </b>
H nêu đợc :


- Cách mạng tháng Tám thành công, nớc ta giành đợc độc lập nhng TDP quyết tâm
c-ớp nớc ta một lần nữa .


- Ngày 19 - 12 - 1946 , nhân dân ta tiến hành cuộc kháng chiến toàn quốc .
- Nhân dân Hà Nội và toàn dân tộc quyết đứng lên kháng chiến với tinh thần
" Thà hi sinh tất cả chứ không chịu mất nớc , không chịu làm nô lệ ".


II. Hoạt động dạy học
A. KTBC:


- 2 HS lên bảng trả lời câu hái :


+ V× sao nãi : Ngay sau cách mạng tháng Tám ,nớc ta ở trong tình thế " nghìn cân
treo sợi tóc " ?


+ Nhân dân ta đã làm gì để chống lại " giặc đói "và "giặc dốt " ?
B. Bài mới



1. Giíi thiƯu bµi


2. Hớng dẫn tìm hiểu bài


Hoạt động1: Thực dân Pháp quay lại xâm lợc nớc ta
- H làm việc cá nhân . Đọc SGK và trả lời câu hỏi :


+ Ngay sau Cách mạng tháng Tám thành công , TDP đã có hành động gì ?
+ Những việc làm của chúng thể hiện dã tâm gì ?


+ Trớc hồn cảnh đó , Đảng ,Chính phủ và nhân dân ta phải làm gì ?


<b> Hoạt động 2: Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ Tịch Hồ Chí Minh</b>
- H đọc SGK từ đêm 18 rạng 19 - 12 -1946 đến nhất định không chịu làm nô lệ .
- Trả lời câu hỏi :


+ Trung ơng Đảng và Chính phủ quyết định phát động toàn quốc kháng chiến vào
khi nào ?


+ Ngày 20 - 12 - 1946 có sự kiện gì xảy ra ?
- H đọc lời kêu gọi của Bác Hồ trớc lớp .


+ Lời kêu gọi của Chủ tịch Hồ Chí Minh thể hiện điều gì ?
+ Câu nào trong lời kêu gọi thể hiện điều đó rõ nhất ?
<b> Hoạt động3: " Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh "</b>


- H làm việc theo nhóm , đọc SGK và quan sát hình minh hoạ để :


+ Thuật lại cuộc chiến đấu của quân và dân Thủ đô Hà Nội , Huế , Đà Nẵng.
+ ở các địa phơng nhân dân đã kháng chiến với tinh thần nh thế nào ?



+ Quan sát H1 và cho biết hình chụp cảnh gì ?


+ Hình minh hoạ chụp cảnh gì , cảnh này thể hiện điều gì ? ( H2 chụp cảnh chiến sĩ
ta đang ôm bom ba càng , sẵn sàng lao vào quân địch . Điều đó cho thấy tinh thần cảm tử
của quân và dân Hà Nội ).


+ ở các địa phơng, nhân dân đã chiến đấu với tinh thần nh thế nào ?


+ Em biết gì về cuộc chiến đấu của ND quê hơng em trong những ngày toàn quốc
kháng chiến ?


<b>* Kết luận : Hởng ứng lời kêu gọi của Bác Hồ , cả dân tộc Việt Nam đã đứng lên</b>
kháng chiến với tinh thần " Thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không làm nô lệ làm nô lệ "


3. Củng cố, dặn dò:
- H đọc ghi nhớ (sgk )


- Nêu cảm nghĩ của em về những ngày toàn quốc kháng chiến .
- Nhận xét tiết häc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TiÕt 4: KĨ chun</b>


<b> Bài dạy: Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
I. Mục tiêu:


1. Kû năng nói:


- K c mt vic lm tt hoặc hành động dũng cảm của bản thân hoạc những ngời
xung quanh để bảo vệ môi trờng. Qua câu chuyện thể hiện đợc ý thức bảo vệ môi trờng,


tinh thần phấn đấu noi theo những tấm gơng dũng cảm.


- Biết kể một cách tự nhiên chân thực.


2. Rốn kỷ năng nghe: Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đợc lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học:


- Bảng lớp viết đề bài trong sgk.
<b> II. Hoạt động dạy học:</b>


<b> A. KTBC:</b>


- 1 HS kể lại câu chuyện đã đã nghe hay đã đọc về bảo vệ môi trờng.
<b> B. Bài mới:</b>


<b> 1. GTB:</b>


<b> 2. Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài:</b>
- 1 HS đọc hai đề bài.


- Gv nhắc HS: Câu chuyện mà các em kể phải là chuyện về một việc làm hoặc một
hành động dũng cảm bảo vệ môi trờng của các em hoặc môi trờng xung quanh.


- HS đọc thầm các gợi ý 1,2 trong sgk.


- Gv mời một số HS tiếp nối nhau nói tên câu chuyện định kể.
- HS chuẩn bị kể: tự viết nhanh dàn ý của cuua chuyện.


3. Thực hành kể và trao đổi và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện:
- Kể chuyện trong nhóm: HS kể theo nhóm.



- KĨ chuyện trớc lớp: Đại diện các nhóm thi kể.
- Cả lớp và Gv nhận xét, tính điểm.


<b> 4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Gv nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân.
- Chuẩn bị cho tiết kể chuyện: Pa - xtơ và em bé


<b>Thứ t Ngày soạn: 18/ 11/ 2008. </b>


Ngày giảng: Thứ sáu ngày 21/ 11/ 2008.
<b>Tit 1: Tp c</b>


<b> Bài dạy:</b> <b> Trång rõng ngËp mặn</b>
(Theo Phan Nguyên Hồng)
<b> I. Mục tiêu: HS </b>


1. Đọc lu loát toàn bài, giọng thông báo rõ ràng, rành mạch phù hợp với nội dung một
văn bản khoa học


2. Hiểu ý chính của bài: Nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá, thành tích
khơi phục rừng ngập mặn những năm qua; tác dụng của rừng ngập mặn khi đợc phục hồi


<b> II. Hoạt động dạy học:</b>
<b> A. KTBC: </b>


<b> - H đọc bài "Ngời gác rừng tí hon"</b>
? Nêu nội dung của bài?



- Gv nhận xét ,ghi điểm.
<b> B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiƯu bµi:</b>


<b>2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>
<i><b>a. Luyện đọc:</b></i>


- 1 H đọc bài


- H quan s¸t tranh minh häa


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Luyện đọc theo cặp
- 2 H đọc toàn bài


- GV đọc tồn bài diễn cảm .
<i><b>b. Tìm hiểu bài:</b></i>


<i><b>C©u 1: Đoạn 1</b></i>


- Nguyên nhân của việc phá rừng ngập mặn?
- Hậu quả của việc phá rừng ngập mặn?


<b> ý1: Nguyên nhân và hậu quả của việc phá rừng ngập mặn</b>
Câu 2: Đoạn 2


- Cỏc tnh ny làm tốt công tác thông tin tuyên truyền để mọi ngời dân hiểu rõ tác
dụng của rừng ngập mặn đối với việc bảo vệ đê điều



<b> ý 2: Phong trµo chống rừng ngập mặn.</b>
Câu 3: Đoạn 3


( Rng ngập mặn đợc phục hồi đã phát huy tác dụng của việc bảo vệ vững chắc bờ
biển, tăng thu nhập cho ngời dân nhờ lợng hải sản tăng nhiều, các loài chim nớc trở nên
phong phú)


<b> ý 3: Rừng ngập mặn đợc phục hồi</b>
<b> c. Luyện đọc lại:</b>


- 3 H đọc 3 đoạn văn


- Chọn 1 đoạn (đoạn 3) đọc diễn cảm theo trình tự.
- GV đọc mẫu.


- HS đọc theo cặp.
- H thi đọc diễn cảm.


? Néi dung nãi lên điều gì ?
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Bài văn cung cấp cho ta những thông tin gì?
- NhËn xÐt giê häc


- ChuÈn bÞ bài : Chuỗi ngọc lam.


<b>Tiết 2:Toán</b>


<b> Bài dạy: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên</b>
<b>I. Mục tiêu: H</b>



- BiÕt c¸ch thùc hiƯn phÐp chia mét sè thËp phân cho một số thập phân


- Bớc đầu biết thực hành phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên trong làm
tính, giải toán


<b>II. Hot ng dy học:</b>
<b>A. KTBC:</b>


- TÝnh b»ng 2 c¸ch


HS 1: (6,75 +3,25) x 4,2 HS 2: (9,6 – 4,2) x 3,6
- Gv nhËn xÐt, ghi ®iĨm.


<b> B. Bµi míi:</b>
<b>1. GTB:</b>


<b>2. Híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp chia mét sè thËp ph©n cho mét sè tù nhiªn:</b>
<i><b> a. Gv nªu vÝ dơ 1</b></i>


- HS đọc đề bài toán.


- Gv hớng dẫn HS phân tích đề tốn.
? Đề tốn cho biết gì?


? §Ị toán hỏi gì:


- Gv túm tt bng s nh trong sgk.


? Muốn biết 1 đoạn dây dài bao nhiêu m ta làm nh thế nào?


- Gv ghi b¶ng 8,4 : 4 = ? (m)


- Gv yêu cầu HS đổi: 8,4 m = 84 dm
- Gọi 1 HS thực hiện phép chia: 84 : 4
84 4


04 21dm
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

VËy: 8,4 : 4 = 2,1 m


- Gv hớng dẫn cách đặt tính và thực hiện nh sgk
8,4 4


04 2,1dm
0


b. Gv nêu ví dụ 2 rồi làm tơng tự ví dụ 1.


c. HS tự nêu cách thực hiện phÐp chia mét sè thËp ph©n cho mét sè tù nhiên (nh
sgk).


2,3 HS nhắc lại.
3. Thực hành:
<i><b>Bài 1:</b></i>


- Gv hớng dẫn cách đặt tính rồi tính: câu a,b.
- HS làm vào bảng con cõu b,c


Bài 2: Tìm x



a. X x 3 = 8,4
b. 5 x X = 0,25


- HS nêu cách tìm thừa số cha biết.
- HS gi¶i theo nhãm:


N 1,2,3 c©u a
N 4,5,6 c©u b.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Gv nhận xét.


<i><b> Bài 3: </b></i>
- HS đọc đề.


- HS tự giải vào vở.
- 1 HS chữa bài
- GV nhận xét.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- HS nêu quy tắc chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
- Dặn dò: Học thuộc quy tắc và làm hết bài tập ở VBT


<b> </b>


<b>Tiết 3: Tập làm văn</b>
<b> Bài dạy: </b> <b> Lun tËp t¶ ngêi</b>
<b> I. Mơc tiªu: HS</b>



1. Nêu đợc những chi tiết tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn, đoạn văn mẫu.
Biết tìm ra mối quan hệ giữa các chi tiết miêu tả đặc điểm ngoại hình của nhân vật, giữa
các chi tiết miêu tả ngoại hình với việc thể hiện tính cách nhân vật.


2. Biết lập dàn ý cho bài văn tả một ngời thờng gặp
<b> II. Hoạt động dạy học:</b>


<b> A. KTBC</b>


- KT sự chuẩn bị của H (quan sát và ghi lại kết quả quan sát một ngời mà em thờng gặp)
<b> B. Bµi míi</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi</b>


<b> 2. Híng dÉn lun tËp</b>
<i><b>Bµi tËp 1: </b></i>


- 2 H nối tiếp nhau đọc nội dung bài tập


- 1/ 2 lớp làm bài tập 1a, 1/ 2 lớp làm bài tập 1b
- H trao i theo cp


<i><b>Bài tập 1a:</b></i>


+ Đoạn 1: (gåm 3 c©u) c©u 1, 2, 3


3 c©u, 3 chi tiÕt quan hƯ chỈt chÏ víi nhau, chi tiÕt sau làm rõ chi tiết trớc
+Đoạn 2: (gồm 4 câu) c©u 1, 2, 3, 4


- Các chi tiết làm rõ tính tình nhân vật của ngời bà: bà dịu dng, du hin, yờu i, lc


quan.


<i><b>Bài tập1b: Đoạn văn gồm 7 câu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Kết luận: Tả ngoại hình cần chọn tả những chi tiết tiêu biểu, các chi tiết phải quan hệ
chặt chẽ với nhau nhắm khắc học những nét, hình ảnh của nhân vật. Những chi tiết tả ngoại
hình cũng nói lên tính tình nội tâm của nhân vËt


<i><b>Bµi tËp 2:</b></i>


- Nêu yêu cầu của BT
- H xem lại bài đã chuẩn bị
- Mời một H đọc bài


- Líp nhËn xÐt
<b> *Dµn ý:</b>


1. Mở bài: Giới thiệu ngời định tả
2. Thân bài:


a. Tả hình dáng (đặc điểm nổi bật về tầm vóc, cách ăn mặc, khn mặt, mái tóc, cặp
mắt, hàm răng..)


b. Tả tính tình, hoạt động (lời nói, cử chỉ, thói quen, cách ứng xử với ngời khác)
3. Kết bài: Nêu cảm nghĩ về ngời đợc tả


- H lập dàn ý


<b> 3. Củng cố, dặn dò</b>



- Tiếp tục hoàn thành dàn ý ở nhà


- Chuẩn bị bài: Viết một đoạn văn tả ngoại hình.
<b> </b>


Tiết 4: Mỹ thuật


<b>Bài dạy: Tập nặn tạo dáng tự do: Nặn tạo dáng ngời</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-HS nhn bit c c im ca một số dáng ngời đang hoạt động.
-HS nặn đợc một số dáng ngời đơn giản.


-HS cảm nhận đợc vẽ đẹp của một số bức tợng thể hiện về con ngời.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-Su tầm một số tranh ảnh về các dáng ngời đang hoạt động.</b>
-Bài nặn của HS năm trớc.


-Đất nặn và đồ dùng cần thiết để nặn.
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>1.KiĨm tra bµi cũ:</b>


-GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>2.Bài mới:</b>


<b>a. Gii thiệu bài:</b>
<b>b. Các hoạt động:</b>



<b>*Hoạt động 1: Quan sát nhận xột.</b>


GV yêu cầu HS quan sát tranh ảnh các bức tọng về dáng ngời và gợi ý:
-Nêu các bộ phận cđa c¬ thĨ con ngêi?


-Mỗi bộ phận con ngơi có dạng hình gì?
-Nêu một số dáng hoạt động của con ngời.


-Nhận xét về t thé của các bộ phậncơ thể ngời ở một số dáng hoạt động.
<b>* Hoạt động 2: Cỏch nn </b>


-Gv nêu các bớc nặn và nặn mẫu cho HS quan sát.
Nặn các bộ phận chính trớc, nặn c¸c chi tiÕt sau.


-GV gợi ý cho HS sắp xếp các hình nặn theo đề tài.Ví dụ:kéo co đua vật...
<b>* Hoạt động 3: Thực hành </b>


-HS có thể vẽ một dáng ngời trên giấy nháp để chọn dáng ngời nào đẹp và sinh động
hơn để nặn.


-GV cho một số HS khá nặn theo nhóm: cùng một sản phẩm có kích thớc lớn hơn.
<b>* Hoạt động 4: Nhận xét đấnh giá.</b>


-GV cùng HS chọn và nhận xét,xếp loại một số bài nỈn.


-HS nhận xét , xếp loại theo cảm nhận riêng và nêu lí do vì sao đẹp và cha đẹp.GV
tổng kt v khen HS cú bi p.


<b>3.Dặn dò:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TiÕt 5:ThĨ dơc.</b>


<b> Bài 25: động tác Thăng bằng.trò chơi “ ai nhanh và khéo hơn”</b>
<b>i.Mục tiêu:.</b>


-Chơi trò chơi : “Ai nhanh và khéo hơn”. Yêu cầu chơi chủ động và nhiệt tình.


-Ơn 5 động tác đã học, học mới động tác thăng bằng. Yêu cầu thực hiện cơ bản ỳng
ng tỏc.


<b>II.Địa điểm,phơng tiện:</b>
-Địa điểm:Trên sân trờng.


-Phơng tiện:Chuẩn bị 1 còi,kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III.Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>


<b>1.Phn m u: 6-10 phỳt</b>
<b>-GV nhn lp ,ph biến yêu cầu nhiệm vụ bài học:1-2 phút.</b>
-Chạy chậm trên địa hình tự nhiên.


-Đứng thành đội hình vịng trịn khởi động và chơi một trò chơi.
<b>2.Phần cơ bản: 18-22 phút.</b>


.


-Ôn 5 động tác đã học: 9-10 phút.
+Ôn cả lớp sau đó cho ơn từng tổ.


-Học động tác thăng bằng: 5-6 lần,mỗi lần mỗi động tác 2x8 nhịp.



GV nêu tên và làm mẫu động tác có kết hợp phâtích kĩ thuật, sau đó cho HS tập theo
nhịp hơ chậm, sau đó trở về nhịp hơ quy định.


-Ơn 6 động tác thể dục đã học: 7-8 phút.HS tập theo tổ dới sự điều khiển của tổ trởng.
<b>3.Phần kết thúc: 4-6 phút.</b>


-GV cho HS th¶ láng: 2 phót.
-GV cïng HS hƯ thèng bµi.


-GV nhận xét tiết học và giao bài tập về nhà: Ôn lại 6 động tác đã học.


<b>Thø năm Ngày sọan: 19/ 11/ 2008.</b>


Ngày giảng: Thứ by, ngày 22/ 11/ 2008.
<b>Tiết 1: Toán</b>


<b> Bài dạy: Luyện tập</b>
<b> I. Mơc tiªu: HS</b>


- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia số TP cho số TN
- Củng cố quy tắc chia thơng qua giải bài tốn có lời văn
<b> II. Hoạt động dạy học:</b>


<b> A. KTBC:</b>


Bµi 1: 2 H lên trình bày.
Gv nhận xét, ghi điểm.
<b> B. Bài mới:</b>


<b>1. GTB.</b>



<b>2. Thực hành:</b>


<i><b>Bài 1: HS làm bài trên bảng. </b></i>
- Gv nhận xét chữa bài.


- Kt qu: a. 9,6 b. 0,86 c. 6,1 d. 5,203
<i><b>Bài 2: HS làm vở nháp rồi đọc kết quả</b></i>


HiĨu bµi b Thơng là 2,05 và số d là 0,14
<i><b>Bài 4: Tóm tắt:</b></i>


8 bao cân nặng: 243,2kg 1 bao = 31,4 (kg)
12 bao cân nặng:..kg 12 bao = 364,8 (kg)
H giải vào vở, GV chấm, chữa bài


Bài giải
1 bao nặng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

31,4 x 12 = 364,8(kg)


Đáp số: 364,8 kg
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Gv nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà làm hết các bài tập ở VBT.


<b>Tiết 3: Luyện từ và câu</b>
<b> Bài dạy:</b> <b> Lun tËp vỊ quan hƯ tõ</b>


<b> I .Mơc tiêu: HS</b>


1. Nhận biết các cặp quan hệ từ trong câu và tác dụng của chúng
2. Luyện tập sử dụng các cặp quan hệ từ


<b> II. Lên lớp</b>


<b>A. KTBC: Lµm bµi tËp 3</b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi</b>


<b> 2. Híng dÉn H lµm bµi tËp</b>


Bài tập 1: H đọc nội dung, tìm cặp quan hệ từ
- Câu a: nhờ….mà


- Câu b: khơng những…..mà cịn
Bài tập 2: H đọc yêu cầu BT


Hiểu: Mỗi đoạn văn a, b đều gồm 2 câu – chuyển 2 câu đó thành một câu có cặp quan
hệ từ thích hợp


+ Câu a: Mờy năm qua, vì.rõ.nên ở ven biển.
+ Câu b: Chẳng những...mà rừng ngập mặn ...
Bài tập 3:


- H đọc nội dung bài tập 3


- So với đoạn a, đoạn b có thêm một số quan hệ từ và cặp quan hệ từ ở các câu: 6, 1, 8


- Đoạn a hay hơn, vì đoạn b câu văn nghe nặng nề


Kết luận:


Cn s dng quan hệ từ đúng lúc đúng chỗ
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc


- ChuÈn bÞ bài T14: Ôn tập về từ loại


<b> Tiết 3: Khoa học</b>
<b> Bài dạy: Đá vôi</b>
<b>I. Mục tiêu: H biết</b>


- Kể tên một số vùng núi đá vôi, hang động của chúng
- Nêu ích lợi của đá vơi


- Làm thí nghiệm để phát hiện ra tính chất của đá vơi
<b>II. Lên lớp</b>


<b> A. KTBC Bµi 25</b>
<b> B. Bµi míi</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b> 2. Híng dÉn</b>


<i><b>Hoạt động1: Làm việc với các thông tin tranh ảnh su tầm đợc</b></i>
<i><b>Bớc 1: Nêu Y/c hoạt động</b></i>



Kể tên một số vùng núi đá vôi, hang động của chúng và nêu đợc ích lợi của đá vơi.
- Làm việc theo nhóm: 4 nhóm


+ Kể tên một số vùng núi đá vơi
+ Nêu ích lợi của đá vơi


<i><b>Bíc 2: Đại diện nhóm lên trình bày </b></i>


Kt lun: - Nớc ta có nhiều vùng núi đá vơi (SGK) Hơng Tích (Hà Tây), Bích Động
(Ninh Bình), Hà Tiên (Kiên Giang). Đá vôi đợc dùng vào những việc khác nhau(SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nêu yêu cầu HĐ: Quan sát hình để phát hiện ra tính chất của chúng
Bc 1: Lm vic theo nhúm


+ Quan sát hình 4-5


Thí nghiệm Mô tả hiện tợng Kết luận
1.Cọ x¸t mét


hịn đá vơi vào một
hịn đá cuội


- Trên bề mặt đá vôi, chỗ
cọ xát với đá cuội bị mài mòn


- Trên mặt đá cuội, chỗ cọ
xát vào đá vơi có màu trắng do
đá vơi vụn ra dính vào


Đá vôi mềm hơn đá cuội


và ngợc lại


2. Nhỏ vài
giọt giấm hoặc
a-xít lỗng lên một
hịn đá vơi và một
hịn đá cuội


- Trên mặt đá vôi có sủi
bọt và có khí bay lên


- Trên hịn đá cuội khơng
có phản ứng gì, giấm hoặc a-xít
bị chảy đi


- Khi có tác dụng với giấm
hoặc a-xít lỗng đá vơi tạo
thành một chất khác và khí
cỏc-bụ-nic si lờn


- Đá cuội không có phản
ứng với a-xít


<i><b>Bớc 2: Đại diện nhóm báo cáo kết quả</b></i>
- Kết luận (SGK)


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- ỏ vụi c dựng để là gì?
- Nhận xét tiết học.



- Lµm bµi tËp ở vở.


- Chuẩn bị bài sau: Gốm xây dựng: Gạch - ngói
<b> Tiết 5: Kĩ thuật:</b>


Bài dạy: Thêu dấu nhân (tiết 3)
<b> I. Mục tiêu : </b>


HS cần phải :


- Biết cách thêu dấu nhân.


- Thêu được các mũi dấu nhân đúng kĩ thuật, đúng qui trình.
- u thích, tự hào với sản phẩm làm được.


II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu thêu dấu nhân.


- Một số sản phẩm may mặc thêu trang trí bằng mũi thêu dấu nhân.
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết.


<b> III . Hoạt động dạy học:</b>
A. KTBC:


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b> B.Bài mới:</b>


<b> 1.GTB:</b>



<b> 2.Các hoạt động:</b>


<i><b>* Hoạt động 3 :</b></i> HS thực hành


- Giaùo viên nhận xét và nhắc lại một số điểm cần lưu ý khi thêu dấu nhân.
- HS nhắc lại cách thêu dấu nhân.


- Giáo viên kiểm tra kết quả thực hành ở tiết 1 và chuẩn bị vật liệu của HS.
- Giáo viên nêu yêu cầu và thời gian thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b> * Hoạt động 4 :</b></i> Đánh giá sản phẩm
- HS trưng bày sản phẩm.


- HS đánh giá sản phẩm của bạn.


- Giáo viên đánh giá, nhận xét kết quả thực hành của HS.
<b> 3. Củng cố ,dăn dị:</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học


- Dặn dò chuẩn bị tiết sau học tiếp.


<b> Thø s¸u Ngày soạn: 21/11/2008.</b>


Ngày giảng: Th hai, ngày 24/11/2008.
<b>Tiết 1 :Tập làm văn :</b>


<b> Bài dạy : Luyện tập tả ngêi </b>
I. Mơc tiªu: HS



1. Cđng cè kiến thức về đoạn văn .


2. H vit đợc một đoạn văn tả ngoại hình của một ngời em thờng gặp dựa vào dàn ý
và kết quả quan sỏt ó cú .


II. Đồ dùng dạy học


- Bảng phụ viết yêu cầu bài tập 1, gợi ý 4 .
III. Hoạt động dạy học


A. KTBC


- H trình bày dàn ý bài văn tả một ngời mà em thờng gặp ( đã sửa ) GV chấm điểm.
B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài : Nêu MĐ,YC tiết học
2. Híng dÉn H lµm bµi tËp


- 2 H nối tiếp đọc yc đề bài .
- 4 H đọc 4 gợi ý SGK.


- 2 H giỏi đọc phần tả ngoại hình trong dàn ý sẽ đợc chuyển thành đoạn văn.
- 1 H đọc lại gợi ý 4, ghi nhớ cấu trúc của đoạn văn và YC viết đoạn văn .
+ Đoạn văn cần có câu mở đoạn.


+ Nêu đợc đủ , đúng , sinh động những nét tiêu biểu về ngoại hình của ngời em chọn
tả. Thể hiện đợc tình cảm của em vi ngi ú.


+ Cách sắp xếp các câu trong đoạn hợp lí .



- H xem li dn ý đã đợc chuẩn bị - Viết đoạn văn - Tự kiểm tra đoạn văn đã viết
( theo gợi ý 4 ).


- H nối tiếp nhau đọc đoạn văn đã viết .


- Lớp nhận xét , đánh giá cao những đoạn văn viết có ý hay ,ý mới .
- Gv chấm điểm những đoạn viết hay.


VD : GV đọc cho H nghe đoạn văn tả ngời đã đợc chuẩn bị .
3. Củng cố , dặn dò


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Những H viết đoạn văn cha đạt về nhà viết lại .
- CBBS : Luyện tập làm biên bản cuộc họp.


<b>TiÕt 2 :Toán</b>


Bài dạy : Chia mét sè thËp ph©n cho 10; 100; 1000 ;...
I. Mơc tiªu:


Gióp H hiĨu và bớc đầu thực hành quy tắc chia một số thËp ph©n cho 10; 100 ;
1000 ;...


II. Hoạt động dạy học
A. KTBC :


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- H2 lµm bµi tËp (Bµi 3 - VBT in ).
<b> B. Bµi míi :</b>



1. Giíi thiƯu bµi


2. Híng dÉn H thùc hiƯn phÐp chia mét sè thËp ph©n cho 10 ; 100 ; 1000 ; ….
- GV nêu phép chia ở VD1, viết lên bảng cho H lµm bµi .


+ Viết phép tính lên bảng 213,8 : 10 = ?
+ H lên bảng đặt tính và thực hiện phép chia .
+ Lớp theo dõi , làm vở nháp .


+ H nhận xét hai số 213,8 và 21,38 có điểm nào giống và khác nhau , từ đó rút ra
nhận xét nh trong SGK.


Cho H nêu cách chia nhẩm một số thập phân cho 10 .


H làm tơng tù víi chia mét sè thËp ph©n cho 100 ; 1000 ;…


+ Gv chỉ từng bài trên bảng và nêu quy tắc nh trong SGK và cho H nhắc lại .
+ H hiểu ý nghĩa của quy tắc là khơng cần thực hiện phép chia cũng tìm đợc
kết quả phép tính , bằng cách dịch chuyển dấu phẩy thích hợp.


3. Thùc hµnh


<i><b>Bµi 1 : Gv viết từng phép chia lên bảng, cho H thi ®ua tÝnh nhÈm nhanh råi rót ra</b></i>
nhËn xÐt.


<b> Bµi 2 : - Gv viết từng phép chia lên bảng.</b>
- H làm từng câu.


- H đọc kết quả , nêu cách tính nhẩm của mỗi phép tính.
<b> Bài 3 : - H đọc yc bài toán , tóm tắt bài tốn .</b>



- H lµm bµi .


Bài giải :
Số gạo đã lấy ra là :


537,25 : 10 = 53,725 ( tÊn )


Sè gạo còn lại trong kho là :
537,25 - 53,725 = 483,525 ( tÊn )
Đáp số : 483,525 ( tấn )
4. Củng cố , dặn dò :


- Nhận xÐt tiÕt häc
- lµm bµi tËp ë nhµ


- CBBS : Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc là một số thập
phân.




<b>TiÕt 3 : Địa lí</b>


<b> Bài dạy : C«ng nghiƯp ( TT )</b>
I. Mục tiêu:


Sau bài học , HS


- Chỉ trên lợc đồ và nêu sự phân bố một số ngành công nghiệp của nớc ta .
- Nêu đợc tình hình phân bố của một số ngành cơng nghiệp.



- Xác định đợc trên bản đồ vị trí các trung tâm công nghiệp lớn ở Hà Nội , TP
Hồ Chí Minh , Bà Rịa , Vũng Tàu , Đồng Nai.


- Biết một số điiêù kiện để hình thành khu cơng nghiệp TP HCM .
II. Đồ dùng dạy học


+ Bản đồ kinh tế Việt Nam .
+ Lợc đồ công nghiệp Việt Nam .
+ Phiếu học tập của HS.


III. Hoạt động dạy - học
A. KTBC : 2 HS


- Kể tên một số ngành công nghiệp của nớc ta và sản phẩm của các ngành đó.
- Nêu đặc điểm nghề thủ công ở nớc ta.


B. Bµi míi :
1. Giíi thiƯu bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hoạt động 1: Sự phân bố của một số ngành công nghiệp .
- YC HS quan sát H3 T94 cho biết tên tác dụng của lợc đồ.


+ HS nêu : Lợc đồ CNVN cho ta biết về các ngành công nghiệp và sự phân bố của
ngành CN đó.


- HS xem H3 và tìm những nơi có các ngành CN khai thác than , dầu mỏ ,...
+ HS làm việc cá nhân.


+ HS nêu ý kiến ( 5H nối tiÕp nhau nãi vỊ 5 ngµnh CN ë níc ta ).


* Gv nhận xét câu trả lời của H.


* Treo bản đồ kinh tế Việt Nam lên bảng cho H quan sát.
+ H chú ý :


Khi xem lợc đồ, bản đồ cần đọc chú giải thật kĩ để chỉ đợc nội dung một cách chính
xác.


Hoạt động 2: Sự tác động của tài nguyên ,dân số đến sự phân bố của một số ngành
công nghiệp


- HS làm việc cá nhân để hoàn thành bài tập sau : Nối mỗi ý ở cột A với một ở cột
B sao cho phù hợp.


- HS tù lµm bµi : 1 nèi víi d ; 2 nèi víi a ; 3 nèi víi b ; 4 níi víi c
- HS tr×nh bày kết quả.


- Gv nhận xét , sửa chữa .


<b> Hoạt động3: Các trung tâm công nghiệp lớn của nớc ta </b>
- HS làm trên phiếu học tập ( phiếu chuẩn bị sẵn )


- HS nép phiÕu Gv chấm và cho H biết thêm


<b> * Thành Phố Hồ Chí Minh là trung tâm văn hố, khoa học, kĩ thuật lớn nhất của n ớc</b>
ta, có vị trí giao thơng rất thuận lợi là đầu mối giao thơng quan trọng của đất nớc.Thành
Phố Hồ Chí Minh là nơi tập trung dân c đông đúc nhất nớc nên có nguồn lao động dồi dào,
là Thị trờng tiêu thụ lớn để kích thích sản xuất phát triển .


3. Củng cố , dặn dò


- Nhận xét tiết học.


- Học thuộc bài và chuẩn bị bài sau.


<b>TiÕt 4:ThĨ dơc.</b>


<b> Bài 26: động tác nhảy.trò chơi “chạy nhanh theo số”</b>
<b>i.Mục tiêu:.</b>


-Chơi trò chơi : “Ai nhanh và khéo hơn”. Yêu cầu chơi chủ động và nhiệt tình.


-Ơn 6 động tác đã học, động động tác nhảy. Yêu cầu thực hiện cơ bản ỳng ng tỏc.
<b>II.a im,phng tin:</b>


-Địa điểm:Trên sân trờng.


-Phơng tiện:Chuẩn bị 1 còi,kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III.Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>


<b>1.Phn m u: 6-10 phỳt</b>
<b>-GV nhn lp ,ph biến yêu cầu nhiệm vụ bài học:1-2 phút.</b>
-Chạy chậm trên địa hình tự nhiên.


-Đứng thành đội hình vịng trịn khởi động và chơi một trò chơi.
<b>2.Phần cơ bản: 18-22 phút.</b>


-Trò chơi Chạy nhanh theo số: 6-7 phút


GV nờu tên trị chơi để HS nhắc lại cách chơi.Sau đó cho HS chơi thử 1-2 lần rồi cho


cả lớp chơi chính thức.


-Ơn 6 động tác đã học: 9-10 phút.
+Ơn cả lớp sau đó cho ơn từng tổ.


-Học động tác nhảy: 5-6 lần,mỗi lần mỗi động tác 2x8 nhịp.


GV nêu tên và làm mẫu động tác có kết hợp phân tích kĩ thuật, sau đó cho HS tập theo
nhịp hơ chm.


<b>3.Phần kết thúc: 4-6 phút.</b>
-GV cho HS thả lỏng: 2 phót.


-GV cïng HS hƯ thèng bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Hoạt động tập thể: SINH HOẠT líp</b>
<b> I. Mơc tiªu:</b>


- NhËn xÐt u ®iĨm trong tn võa qua.
- Phỉ biÕn kÕ hoach tuần tới.


II. Tiến hành:


<b> 1. Giới thiƯu tiÕt sinh ho¹t.</b>
<b> 2. NhËn xÐt u, khut ®iĨm.</b>


- Chi đội trởng nhận xét u, khuyết điểm.
- GV nhận xét.


<i><b> a. u ®iĨm: </b></i>



- Sinh hoạt 15 phút đầu giờ nghiêm túc.
- Đi học đầy đủ chuyên cần.


-Đa số các em học bài và làm bài tập trớc khi đến lớp.
-Nhiệt tình học tập.


-VƯ sinh líp häc s¹ch sÏ.
b. Khut ®iĨm:


-Mét sè em cha chÞu khã häc tËp nh: NghÜa, Thuỷ, Ngọc.
-Ngồi học còn nói chuyện riêng: Thế anh, Quyết, Trờng.
<b>4. Kế hoạch tuần tới.</b>


- Duy trỡ n nếp lớp học.
- Đi học đầy đủ chuyên cn.


- Hăng say xây dựng phát biểu bài.
- VƯ sinh líp häc s¹ch sÏ.


</div>

<!--links-->

×