Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.22 KB, 41 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b> Đạo đức : </b>
- Ai cũng cần có bạn bè và trẻ em có quyền được tự do kết giao bạn bè.
<i> - Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hằng ngày.</i>
<i> - Thân ái, đoàn kết với bạn.</i>
<b>II. ĐDDH: * HS: đồ dùng hóa trang trong truyện Đơi bạn.</b>
<b>II. Các HĐDH:</b>
HĐ của thầy HĐ của trò
<i><b>1. KTBC: + HS1:Em biết gì về Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương? </b></i>
Nêu 1 câu ca dao, tục ngữ về chủ đề:Biết ơn tổ tiên.
+ HS2:Hãy kể những truyền thống tốt đẹp của
g.đình, dịng họ của em! Em cần làm gì để giữ gìn và phát huy
những truyền thống đó?
<i><b>2. H</b><b> Đ dạy</b><b> bài mới:</b></i>
<b>* GTB: ( Lớp hát : “ Lớp chúng ta đoàn kết” – GV dẫn lời </b>
g.thiệu).
. HĐ1: Thảo luận
.MT: HS biết được ý nghĩa của tình bạn và quyền được kết
.CTH: - HS thảo luận nội dung bài hát:
<i>C1: Bài hát nói lên điều gì?</i>
<i>C2: Lớp chúng ta có vui như vậy khơng?</i>
<i>C3: Điều gì sẽ xảy ra nếu ch. ta khơng có bạn </i>
<i>bè?</i>
<i>C4: Trẻ em có quyền tự do kết bạn khơng?</i>
GVKL: Ai cũng cần có bạn bè. Trẻ em cũng cần có
<i><b>bạn bè và có quyền được tự do giao kết bạn bè.</b></i>
. HĐ2: Tìm hiểu nội dung truyện Đôi bạn
.MT: HS hiểu được bạn bè cần phải đoàn kết, giúp đỡ nhau
<i>những lúc khó khăn, hoạn nạn.</i>
.CTH: - 1HS đọc truyện “ Đơi bạn”.
- GV mời 4 HS đóng vai và thể hiện nội dung truyện.
- Lớp thảo luận câu hỏi SGK.
GVKL: Bạn bè cần phải biết yêu thương, đoàn kết,
<i><b>giúp đỡ nhau, nhất là những lúc khó khăn hoạn nạn.</b></i>
. HĐ3: Làm BT2/SGK.
.MT: HS biết cách ứng xử phù hợp trong các tình huống có
liên quan đến bạn bè.
.CTH: - HS làm BT2 : 1 HS nêu y.cầu.
- HS trao đổi nhóm đơi.
- 6 HS trình bày cách ứng xử và giải thích lí
- 2 HS trả bài
- Hát TT
- Thảo luận N6
- Lắng nghe
- 1 HS đọc
- 4 HS đóng vai
-Lắng nghe
- 1HS nêu y.c
- Trao đổi N2
- 6 HS trình bày
<i><b>Tu</b></i>
do.
- GV nhận xét và KL về cách ứng xử phù hợp
trong mỗi tình huống.
. HĐ4: Củng cố
.MT: Giúp HS biết được các biểu hiện của tình bạn đẹp.
<b> .CTH: - GV y.c mỗi HS nêu 1 biểu hiện của tình bạn đẹp .</b>
- GV ghi nhanh lên bảng.
<b>GVKL: Các biểu hiện của tình bạn đẹp là tôn trọng, </b>
<i><b>chân thành,…</b></i>
- GV y.c vài HS đọc ghi nhớ SGK.
3. Củng cố, dặn dị:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn: Sưu tầm truyện, ca dao,… về chủ đề “ Tình
bạn”.
- HS nêu theo y.c
-3 HS đọc ghi nhớ
<b>IV. Phần bổ sung:</b>
………
…………
===============================
Tiếng Việt (BS):
<b>I - Mục tiêu: - HS viết đúng các từ khó trong đoạn viết.</b>
- HS nghe-viết đúng đoạn “Sau một …… thần bí”
<b>II - Lên lớp:</b>
* GV đọc đoạn” Sau một hồi …… thần bí”
* GV rút từ khó + Y.c HS phân tích, đọc rèn viết bảng con
* GV đọc cho HS viết bài
* HS đổi vở soát lỗi
* GV thu bài chấm + n.x
* Dặn HS chuẩn bị bài ngày mai.
<i><b> Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Đạo đức (BS):</b>
<b>II - Lên lớp:</b>
* 1 HS nêu n.d ghi nhớ/SGK
* HS làm BT / VBT
.Bài 1:
- 1 HS nêu y.c + n.d bài
- HS thảo luận nhóm 2
- Đại diện báo cáo Lớp n.x, bổ sung (nếu có)
GV chốt ý
. Baøi 2:
+ 1 HS neâu y.c
+ HS làm bài + 1 HS làm bảng phụ
+ HS n.x bài bảng phụ GV KL
+ GV kt kết quả lớp
+ 5 HS đọc lại 5 tình huống với cách ứng xử
( 1 - d ; 2 - c ; 3 - a ; 4 - đ ; 5 - b )
* GV n.x tiết học.
===============================
<b>Tốn (BS):</b>
<b>I - Muïc tieâu:</b>
Củng cố cách viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
<b>II - Lên lớp:</b>
* HS nhắc lại bảng đơn vị đo khối lượng
* HS làm BT V6
* HS laøm BT V8:
. Bài 1: Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm
1 kg 725 g = ……… kg 0,01 kg = ……… g
4 tạ = ………tấn 6528 g = ……… kg
4,2 kg = ……… g 2 tấn 64 kg = …………tấn
.Bài 2: Viết các số dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn.
86,2 kg ; 82,6 kg ; 86,19 kg ; 82,517 kg
.Bài 3: Một ơ tơ đi 54 km cần có 6 lít xăng . Hỏi ơ tơ đó đi hết quảng đường dài 216
km thì cần có bao nhiêu lít xăng ?
.Bài 4: Tính
a/ <sub>16</sub>7 + <sub>16</sub>8 b/ 4<sub>5</sub> - <sub>3</sub>2
c/ 19 x
8
6 d/
12
7 :
* GV thu bài chấm
* Dặn HS chuẩn bị bài ngày mai.
<i><b> Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b> </b>
- Học trò chơi:Ai nhanh và khéo hơn.Yêu cầu học sinh nắm được cách chơi.
-Ôn 3 động tác thể dục vươn thở,tay,chân của bài thể dục phát triển chung.Yêu cầu
học sinh thực hiện cơ bản đúng động tác.
- Địa điểm : Sân trường; Còi .
<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐỊNH</b>
<b>LƯỢNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>
<b>I/ MỞ ĐẦU</b>
<b>* MT : </b><i><b>HS nắm y.c bài học .</b></i>
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
HS chạy một vòng trên sân tập
Thành vòng tròn,đi thường…..bước Thơi
Trị chơi:đứng ngồi theo lệnh
Kiểm tra bài cũ : 4hs
Nhận xét
<b> II/ CƠ BẢN:</b>
<b>* MT :</b><i><b>Ơn 3 đ.t - Trị chơi:Ai nhanh và khéo </b></i>
<i><b>hơn</b></i>
a.Học trò chơi:Ai nhanh và khéo hơn
Hướng dẫn và tổ chức học sinh chơi
Nhận xét
b.Ôn 3 động tác thể dục
GV hô nhịp HS thực hiện mẫu động tác
Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp
Nhận xét
*Các tổ luyện tập 3 động tác thể dục
Nhận xét
*Các tổ thi đua trình diễn 3 động tác TD
<b>III/ KẾT THÚC:</b>
<b>* MT :</b><i><b>Hồi sức -Thả lỏng</b></i>
Thả lỏng:
HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
- Về nha luyện tâp 3 động tác thể dục đã học
6phút
25phút
8 phút
17 phút
1 lần
4 phút
Đội Hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
Đội hình học tập
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
Đội Hình xuống lớp
<b>( SGK/88 - TG:35’)</b>
<b>I - Muïc tieâu :</b>
1. Rèn kó năng nói:
- Nhớ lại một chuyến đi thăm cảnh đẹp ở địa phương mình hoặc ở nơi khác. Biết sắp xếp
các sự việc thành một câu chuyện.
- Lời kể rõ ràng, tự nhiên; biết kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ cho câu chuyện thêm sinh
động.
2. Rèn kĩ năng nghe: chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II - ĐDDH :</b>
- GV: + Tranh ảnh một số cảnh đẹp ở địa phương
+ Bảng phụ viết gợi ý 2:
• Giới thiệu chung về chuyến đi
• Chuẩn bị và lên đường; dọc đường đi
• Cảnh nổi bật ở nơi đến; sự việc làm em thích thú
• Kết thúc cuộc đi thăm; suy nghĩ và cảm xúc
<b>III - Các HĐDH :</b>
HÑ của thầy HĐ của trò
<i><b>1. KTBC : 1 HS kể lại câu chuyện tuần trước + GV n.x, ghi</b></i>
điểm.
<i><b>2. Dạy học bài mới :</b></i>
<b>* GTB: ( GV nêu MT )</b>
. HĐ1: HĐ cả lớp
<b> * MT : H.d HS nắm y.c đề</b>
- 2 HS đọc nối tiếp đề bài và gợi ý SGK
- GV y.c HS q.s bảng phụ và k.t c.bị của HS
- HS nối tiếp giới thiệu câu chuyện chọn kể
- HS lập dàn ý câu chuyện
. HĐ2: HĐ nhóm
<b> * MT : HS thực hành kể chuyện</b>
+ HS kể N2 + GV theo dõi, h.d, góp ý
+ HS thi kể trước lớp + Lớp n.x, bình chọn, tun
<i><b>3. Củng cố, dặn dò :</b></i>
- Y.c HS về nhà kể lại chuyện cho người thân
- Xem trước y.c kể chuyện và tranh m.h câu chuyện
<i><b>Người đi săn và con nai</b></i>
- GV n.x tiết học.
- 1 HS trả bài – N.x
- 2 HS đọc nối tiếp đề bài và gợi ý
SGK
- Nối tiếp giới thiệu câu chuyện
chọn kể – Lập dàn ý câu chuyện
- Kể N2
- Thi kể trước lớp – N.x
<b>IV - Phần bổ sung :</b>
………
…………
………
…………
===============================
<b>Tiếng Việt (BS):</b>
<b>I - Mục tiêu: Củng cố về từ nhiều nghĩa; biết đặt câu để phân biệt từ nhiều nghĩa; xác định</b>
nghĩa
của từ nhiều nghĩa.
<b>II - Lên lớp:</b>
* Vài HS nhắc lại: “Từ nhiều nghĩa là những từ như thế nào?”
* HS làm BT V7:
. Bài 1: Dùng các từ sau đây để đặt câu, mỗi từ đặt một câu theo nghĩa gốc, một câu
theo nghĩa chuyển.
- Danh từ: nhà
- Động từ: chạy
- Tính từ: xa
. Bài 2: Đánh dấu x vào ô trống trước mỗi câu mà em cho là đúng .
a/ Từ “bay” nào được dùng theo nghĩa chuyển:
Chim bay về tổ.
Hắn đã cao chạy xa bay.
Máy bay bay giữa bầu trời.
Các chiến sĩ không quân biểu diễn những đường bay thật đẹp.
Những dòng chữ nhảy múa trước mắt em.
Bé Lan nhảy dây rất giỏi.
Giờ chơi, học sinh vui đùa chạy nhảy.
Anh Lý học nhảy lên hai lớp.
* GV thu baøi chấm
* N.x tiết học
---<sub></sub>0<sub></sub>
<i><b>---Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Khoa học:</b>
<b>(SGK/38 – TG:35’)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nêu một số tình huống có thể dẫn đến nguy cơ xâm hại và những điểm cần chú ý để
phòng tránh bị xâm hại.
- Liệt kê danh sách những người có thể tin cậy, chia sẻ, tâm sự, nhờ giúp đỡ bản thân khi
bị xâm hại.
* KN: Rèn luyện kĩ năng ứng phó nguy cơ bị xâm hại.
* TĐ: - Có thái độ thơng cảm, chia sẻ với người bị xâm hại.
- Mạnh dạn, bình tĩnh tâm sự, nhờ giúp đỡ bản thân khi bị xâm hại.
<b>II. ĐDDH: - HS: giấy A4, bút chì.</b>
- GV: Hình SGK(phóng to) + Phiếu giao việc.
II. Các HĐDH:
HĐ của thầy HĐ của troø
1. KTBC:
- HS1: Những trường hợp tiếp xúc nào không bị lây
nhiễm
HIV/AIDS?
- HS2: Chúng ta cần có thái độ như thế nào đối với
người nhiễmHIV và gia đình họ? Theo em, tại sao cần phải
làm như vậy?
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>
<b>* GTB:( GV tổ chức trò chơi Chanh chua, cua cắp</b>
<b>H:Các em rút ra bài học gì qua trị chơi?</b>
<i>- Nhanh nhẹn,…khỏi bị lỗi,…- GV dẫn lời GTB)</i>
. HĐ1: Một số t. huống có thể dẫn đến nguy cơ bị xâm hại
<i><b>và những điểm cần lưu ý - QS + TL </b></i>
<i><b> .MT:HS nêu được 1số tình huớng có thể dẫn đến </b></i>
<i>nguy cơ bị xâm hại và những điều cần chú ý để phòng tránh bị</i>
<i>xâm hại. </i>
- Yêu cầu các nhóm q/sát H1,2,3/SGK + Thảo luận 2
câu hỏi/38.
- Các nhóm làm việc .
- Đại diện báo cáo – Các nhóm khác nhận xét.
* GVKL: + Một số tình huống có thể dẫn đến nguy cơ bị
<i><b>xâm hại: đi một mình nơi tối tăm, vắng vẻ,… </b></i>
<i><b> + Một số điểm cần chú ý để tránh bị xâm hại </b></i>
<i><b>(SGK/39). </b></i>
. HĐ2: Đóng vai “Ứng phó với nguy cơ bị xâm hại”.
. MT: Giúp HS: + Rèn luyện kĩ năng ứng phó với nguy cơ bị
<i>xâm hại.</i>
<i> </i>
<i> + Nêu được các qui tắc an toàn cá nhân.</i>
.TH:
- GV yêu cầu các nhóm thảo luận tình huống ở phiếu
giao việc.
<i><b> * N1+4: Phải làm gì khi có người lạ tặng q cho mình?</b></i>
<i><b> * N2+5: Phải làm gì khi có người lạ muốn vào nhà?</b></i>
<i><b> * N3+6: Phải làm gì khi có người trêu ghẹo hoặc có </b></i>
- 2 HS trả bài
- Chơi trị chơi
- Trả lời
- Lắng nhge
- Làm việc theo nhóm 3
- Báo cáo – Nhận xét
- Lắng nghe – 1 HS nhắc lại
- Lắng nghe
<i>hành động gây bối rối, khó chịu đối với bản thân? </i>
<i> - Các nhóm thảo luận. </i>
<i> - Đại diện trình bày – Các nhóm khác nhận xét. </i>
.KL: (cách ứng xử phù hợp trong từng trường hợp).
. HĐ3: Vẽ bàn tay tin caäy.
MT: HS liệt kê được danh sách những người có thể tin cậy,
<i> chia sẻ, tâm sự, cần giúp đỡ khi bị xâm hại. </i>
TH:
- GV yêu cầu HS vẽ bàn tay của mình lên giấy A4 - Ghi
trên mỗi ngón tay tên một người mà mình tin cậy để tâm sự,
cần giúp đỡ khi bị xâm hại.
<i><b> - HS làm việc – GV giúp đỡ HS còn lúng túng.</b></i>
<i><b>3. Củng cố + Dặn doø:</b></i>
- Về xem và ghi nhớ lại bài.
- Nhận xét tiết học:
- Lắng nghe
- Làm việc cá nhân
- Trình bày
- Lắng nghe – 2 HS đọc mục
Bóng đèn
<b>IV .Phần bổ sung:</b>
………
…………
---<sub></sub>0<sub></sub>
<i><b> Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Địa lí:</b>
<b>(SGK/84 – TG:35’)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b> * KT: - Biết dựa vào bảng số liệu, lược đồ để thấy rõ đặc điểm về mật độ dân số và sự phân </b>
bố dân cư ở nước ta.
- Nêu được 1số đặc điểm về các dân tộc ở nước ta.
<b> * KN: Trình bày bảng số liệu; xác định vị trí, thơng tin trên lược đồ.</b>
* TĐ: Có ý thức tơn trọng, đồn kết các dân tộc.
<b>II. ĐDDH: </b>
- GV: + Tranh :1số dân tộc,; bản làng ở đồng bằng, miền núi và đô thị
+ Lược đồ mật độ dân số.
<b>II. Các HĐDH:</b>
HĐ của thầy HĐ của trò
<i><b>1. KTBC: - HS1: Hãy s/sánh dân số nước ta với các nước ở </b></i>
ĐNÁ và thế giới!
- HS2: Em có nhận xét gì về tình hình dân số ở nước
ta?
- HS3: Hãy nêu những hậu quả và biện pháp khắc
phục của việc tăng d/số!
<i><b>2. Dạy học bài mới:</b></i>
<b>* GTB: (HS quan sát tranh 1số dân tộc + nêu tên dân tộc và </b>
. HĐ1: Các dân tộc – Lớp.
<b> * MT : Nêu được 1số đặc điểm về các dân tộc ở nước ta</b>
<i><b> - GV yêu cầu HS đọc thầm mục 1/SGK/84 + Q/sát tranh </b></i>
(SGK/85/b/lớp).
- Đàm thoại:
C1: Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
<i> C2: Dân tộc nào có số dân đơng nhất? Chủ yếu sống ở</i>
<i>đâu? Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở đâu? </i>
<i> C3: Kể tên một số dân tộc ít người có ở nước ta? </i>
<i> - 1HS chỉ lược đồ vùng phân bố người kinh, các dân tộc </i>
ít người.
.KL: Nước ta có 54 dân tộc, dân tộc kinh có số dân đơng
<i><b> nhất…</b></i>
.HĐ2: Mật độ dân số – Lớp.
<b>* MT : Biết dựa vào bảng số liệu, lược đồ để thấy rõ đặc </b>
điểm về mật độ dân số
- GV yêu cầu HS đọc thầm mục 2//SGK.
- GV gợi ý câu hỏi:
C1: Dựa vào SGK, em hãy cho biết mật độ dân số là
<i>gì?</i>
<b> GV giải thích: Để biết mật độ dân số, người ta lấy tổng số </b>
<i><b>huyện A là: 30.000 : 300 = 100( người/km</b><b>2</b><b><sub>) </sub></b></i>
<i><b> C2: ( SGK)</b></i>
.KL: (SGK-Phần chữ in đậm + Bảng số liệu) + Chỉ lược đồ.
. HĐ3: Phân bố dân cư – Nhóm đơi.
<b>* MT : Biết dựa vào bảng số liệu, lược đồ để thấy rõ đặc </b>
điểm về sự phân bố dân cư ở nước ta.
- GV yêu cầu HS đọc thầm mục 3/SGK/86 + T/lời câu
hỏi SGK.
- Đại diện báo cáo + Chỉ lược đồ – Lớp nhận xét
GV: - Ở đồng bằng đất chật, người đông – Thừa lao động.
- Ở vùng núi, đất rộng người thưa – Thiếu lao động.
<i><b> - Nhà nước đã điều chỉnh…</b></i>
<b>H: Em hãy cho biết dân cư nước ta sống chủ yếu ở đâu? Vì </b>
<i>sao?</i>
<b>3 .Củng cố + Dặn doø:</b>
- Về xem và ghi nhớ lại bài.
- Nhận xét tiết học.
- Q.sát tranh và đọc kênh chữ
- Trả lời CH
- 2, 3 HS chỉ vùng phân bố người
kinh và các dân tộc ít người
- Lắng nhge – 2 HS nhắc lại
- Đọc thầm kênh chữ
- Trả lời CH
- Lắng nghe
- Lắng nghe + Q.sát
- Trao đổi N2
- Baùo caùo – N.x
- Lắng nghe
- Trả lời – Nhận xét
<b>IV. Phần bổ sung:</b>
………...
………
<b>---Tốn (BS):</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>
Củng cố viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân; giải toán về quan hệ tỉ lệ.
<b>II - Lên lớp:</b>
* Củng cố bảng đơn vị đo diện tích; quan hệ giữa hai đơn vị đo liền kề.
* HS làm BT V6
* HS laøm BT V8:
. Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a/ 15 735 m2<sub> = ………ha</sub> <sub>b/ 892 m</sub>2<sub> = ………ha</sub>
0,001 ha = ………dam2 <sub> 14 ha = ………km</sub>2
64,2 dm2<sub> = ………m</sub>2 <sub> 0,1 dm</sub>2<sub> = ………m</sub>2
. Bài 2: Viết các số sau đây theo thứ tự lớn dần.
9,725 m2<sub> ; 7,925 m</sub>2<sub> ; 9,725 m</sub>2<sub> ; 9,75 m</sub>2
. Bài 3: Một đội trồng rừng có 64 người, cứ 8 người thì trồng được 16 cây . Hỏi đội
trồng
rừng trồng được bao nhiêu cây ?
. Bài 4: Tính
a/ 5<sub>4</sub> + 7<sub>4</sub> ; 12<sub>7</sub> + 3<sub>2</sub>
b/ 28<sub>9</sub> - 10<sub>9</sub> ; 6<sub>5</sub> - <sub>10</sub>7
c/ 11<sub>4</sub> x <sub>11</sub>4 ; <sub>6</sub>1 : 6<i><sub>é</sub></i>
* GV thu bài chấm
* Dặn HS về xem lại những kiến thức đã học để c.bị KTĐK - L1
===============================
* Củngcố nề nếp lớp.
* Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.
*HS biết tự điều chỉnh, sửa lỗi và phát huy những mặt đạt đựoc.
<b>II. Lên l ớp : </b>
<b> * HĐ 1: kiểm điểm các hoạt động trong tuần:</b>
- Học tập: lớp phó học tập báo cáo hoạt động học tập trong tuần.
- Văn thể: Lớp phó văn thể báo cáo các hoạt động văn thể trong tuần.
- Lao động: Lớp phó lao động báo cáo tình hình trực nhật + lao động trong tuần.
- Các phong trào: Lớp trưởng báo cáo các hoạt động thi đua các phong trào trong tuần.
- HS thào luận: nêu ý kiến qua báo cáo.
- GVCN: nhận xét chung+Bình chọn hs tuyên dương.
<b>* HĐ 2:Phương hướng + kế hoạch tuần 10</b>
GV phổ biến kế hoạch tuần 10 (Sổ CN)
<b>* HĐ 3:Sinh hoạt văn nghệ.</b>
Nhận xét của Chuyên moân
<i><b> Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b> Đạo đức : </b>
<b>( SGK/16 – TG:35’)</b>
<b>I .Mục tiêu: ( xem tiết 1).</b>
<b>II .ĐDDH: </b>
- HS: Sưu tầm ca dao, tục ngữ, bài thơ, bài hát,… chủ đề “ Tình bạn” + thẻ xanh, đỏ.
- GV: ( như HS) + bảng phụ ghi câu hỏi gợi ý HĐ1.
<b>III Các HĐDH:</b>
HĐ của thầy HĐ của trò
1. KTBC:
+ HS1: Em hãy nêu những biểu hiên cao đẹp của tình bạn!
+HS2: Em sẽ làm gì khi bạn em có chuyện buồn, chuyện
vui?
2. Dạy học bài mới:
<b>* GTB: ( dẫn lời từ bài cũ).</b>
. HĐ1: Đóng vai ( BT1/SGK)
<b> * MT: HS biết ứng xử phù hợp trong tình huống bạn mình </b>
làm điều sai.
TH: - GV y.c các nhóm thảo luận và đóng vai các tình
huống.
<i>N1,2: Vứt rác khơng đúng nơi qui định.</i>
<i>N3,4: Quay cóp trong giờ kiểm tra.</i>
<i>N5,6: Làm việc riêng trong giờ học.</i>
- Đại diện 3 nhóm thực hiện trước lớp.
- Lớp thảo luận với nhóm đóng vai:
+ C1:Tại sao bạn lại ứng xử như vậy khi thấy bạn mình làm
<i>điều sai? Bạn có sợ bạn mình giận khơng?</i>
<i> + C2:Bạn nghĩ gì khi bạn mình khun ngăn khơng cho bạn </i>
<i>mình làm điều sai trái? Bạn có trách, có giận bạn mình khơng?</i>
- GV: Em có nhận xét gì về cách ứng xử đóng vai của các
<i>nhóm? Cách ứng xử nào phù hợp? Vì sao? </i>
- GV y.c HS đưa thẻ màu chọn cách ứng xử và nêu lí
do/SGK.
* GVKL: Cần khuyên ngăn, góp ý khi thấy bạn làm điều sai
<i><b>trái để giúp bạn tiến bộ. Như thế mới là người bạn tốt.</b></i>
.HĐ2: Tự liên hệ
. MT: HS biết tự liên hệ về cách đối xử với bạn bè.
. TH: - Y.c HS tự liên hệ những tình bạn đẹp trong lớp, trong
trường mà em biết.
- Vài HS báo cáo – GV tuyên dương.
- GV y.c HS tự liên hệ bản thân: HS trình bày trước lớp
- GV tun dương.
GVKL:Tình bạn đẹp khơng phải tự nhiên đã có mà mỗi người
- KT 2 học sinh
- Thảo luận nhóm
- Đại diện báo cáo
- Thảo luận
- Đưa thẻ màu
<i><b>chúng ta cần phải cố gắng vun đắp, giữ gìn.</b></i>
3.Củng cố+ Dặn dị:
* Y.c HS hát, k.chuyện, đọc thơ, ca dao, tục ngữ về chủ
đề “ Tình bạn”.
*GV g.thiệu thêm :thơ, ca dao,… về chủ đề “ Tình bạn”.
<b>IV. Phần bổ sung:</b>
………
…………
===============================
<b>Tiếng Việt (BS):</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>
Củng cố cấu tạo bài văn tả cảnh ; luyện tập lập dàn ý văn tả cảnh.
<b>II - Lên lớp: </b>
* 1 HS đọc đề bài ở bảng
<b>Đề: lập dàn ý tả </b><i>ngơi trường em . </i>
* 2 HS nêu cấu tạo bài văn tả cảnh
* GV y.c HS dựa vào đề bài để lập dàn ý
* HS làm bài + GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
* Gọi HS t.b bài làm
Lớp n.x + GV KL, bổ sung (nếu có)
* GV dặn HS c.bị bài ngày mai.
---<sub></sub>0<sub></sub>
<i><b>---Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Đạo đức(BS):</b>
<b>I - Mục tiêu: </b>
Học sinh bày tỏ được thái độ qua mỗi ý kiến về vấn đề bạn bè ; biết chọn từ (chủ đề
“Tình
<b>II - Lên lớp:</b>
* Củng cố kiến thức về chủ đề “Tình bạn”
CH: Em hãy nêu những biểu hiện cao đẹp của tình bạn?
* HS làm BT/VBT
. Bài 3: - 1 HS nêu y.c + n.d
- GV y.c HS dùng thẻ màu để bày tỏ thái độ
- HS làm bài
- Gọi đại diện nêu ý kiến Lớp đưa thẻ từ
GV kiểm tra k.q + n.x KL
.Bài 4:
+ 1 HS nêu y.c + n.d
+ HS làm bài + 1 HS làm bảng phụ
+ HS n.x bài bảng phụ
+ GV k.t k.q lớp
+ 1 HS đọc lại k.q
* GV n.x tiết học
===============================
<b>Tốn (BS):</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>
Củng cố viết số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân ; so sánh số thập
phân ; giải tốn.
<b>II - Lên lớp:</b>
* HS làm BT V6
* HS laøm BT V8:
. Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a/ 2,5 km = ……… m b/ 0,1234 taán = ……… kg
0,3 dm = ……… m 17,5 yeán = ……… taán
c/ 2,5 km2<sub> = ……… m</sub>2
917 dm2<sub> = ……… m</sub>2
. Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Biết 4 con: gà, vịt, ngỗng, thỏ cân nặng lần lượt là:
1,85 kg ; 2,1 kg ; 3,6 kg ; 3000 g
Trong 4 con vật trên, con vật cân nặng nhất là:
A. con gà B. con vịt C. con ngỗng D. con thoû
.Bài 3: Trong các số đo diện tích dưới đây, những số đo nào bằng 2,06 ha
2,60 ha 2 ha 600 m2 <sub>0,0206 km</sub>2 <sub> 20 600 m</sub>2 <sub> 2060 m</sub>2
* GV thu bài chấm
* GV n.x tiết học
* Dặn HS c.bị bài ngày mai
<b> </b>
<b> </b>
- <b>:Ôn 4 động tác TD</b>:Vươn thở,tay,chân,vặn mình.Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động
tác.
<b>-Trò chơi: Chạy nhanh theo số.</b> Yêu cầu HS nắm được cách chơi
- Địa điểm : Sân trường; Còi . Tranh TD
<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐỊNH</b>
<b>LƯỢNG</b>
<b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>
<b>I/ MỞ ĐẦU</b>
<b>* MT : HS nắm yêu cầu của tiết học</b>
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học
HS chạy một vòng trên sân tập
Thành vòng tròn,đi thường…..bước Thơi
Trị chơi: Làm theo hiệu lệnh
Kiểm tra bài cũ : 4hs
Nhận xét
<b> II/ CƠ BẢN:</b>
<b>* MT :Ôn 4 động tác TD-Trị chơi: Chạy </b>
<b>nhanh theo số.</b>
a.Ơn 4 động tác thể dục:Vươn thở,tay,chân,vặn
mình
GV hơ nhịp HS thực hiện mẫu động tác
GV tổ chức HS luyện tập
Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp
Nhận xét
b.Trò chơi: Chạy nhanh theo số
Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét
<b>III/ KẾT THÚC:</b>
<b>* MT :</b> Hồi sức -Thả lỏng:
Thả lỏng:
HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
Về nhà luyện tâp 4 động tác thể dục đã học
6phút
25phút
15
phút
10
phút
4 phút
Đội Hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
Đội hình học tập
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
<i><b></b></i>
<b>---Kể chuyện:</b>
<b>( SGK/96 - TG:35P’)</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>
1. Hệ thống hóa vốn từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) gắn với các chủ
điểm đã học trong 9 tuần đầu.
2. Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa gắn với các chủ điểm.
<b>II - ĐDDH:</b>
- GV: 6 bảng phu ghi n.d BT1/VBT + bảng phụ
<i><b>Bảo vệ</b></i> <i><b>Bình n</b></i> <i><b>Đồn kết</b></i> <i><b>Bạn bè</b></i> <i><b>Mênh mơng</b></i>
<b>Từ đồng</b>
<b>nghĩa</b>
Giữ gìn
Gìn giữ
Bình an
Thanh bình
Yên ổn
Kết đồn
Liên kết
Bạn hữu
Bầu bạn
Bè bạn
Bao la
Bát ngát
Mênh mang
<b>Từ trái</b>
<b>nghóa</b>
Tàn phá
Hủy hoại
Phá phách
Bất ổn
Náo động
Náo loạn
Chia rẽ
Mâu thuẫn
Phân tán
Kẻ thù
Kẻ địch Chật chộiChật hẹp
Hạn hẹp
<b>III - Các HĐDH: </b>
HĐ của thầy HĐ của trò
<i><b>1. KTBC: 3 HS nêu lại chi tiết em thích nhất (tiết trước)</b></i>
<i><b>2. Dạy học bài mới:</b></i>
<i>* GTB: ( GV neâu MT )</i>
. HĐ1: - BT1/VBT
<b> * MT : Hệ thống hóa vốn từ</b>
- 1 HS nêu y.c
- Y.c HS làm bài N6
- Gọi đại diện báo cáo + Các nhóm khác n.x, bổ sung
GV KL và y.c HS chú ý: Một từ đồng thời có thể
<i>diễn tả nội dung theo chủ điểm này hay chủ điểm kia hoặc một</i>
<i>từ có thể thuộc một số từ loại khác nhau. VD: từ “hịa bình” có</i>
<i>thể là danh từ (VD; Em u hịa bình), cũng có thể là tính từ</i>
<i><b>(VD: Em mong muốn thế giới này mãi mãi hịa bình)</b></i>
. HĐ2 - BT2/VBT
<b>* MT : : Củng cố về từ đồng nghĩa, trái nghĩa</b>
+ 1 HS nêu y.c
+ HS laøm baøi N2 + 2 nhóm làm bảng phụ
+ HS n.x bài bảng phụ + GV KL ( bảng trên )
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: GV n.x tiết học</b></i>
- 3 HS nêu chi tiết thích nhất
- 1 HS nêu y.c
- Làm bài N6
- Báo cáo – Nhận xét, b.sung
- 1 HS nêu y.c
- Làm bài N2 + 2 nhóm làm
b.phụ – Nhận xét
………
…………
===============================
<b>Tiếng Việt(BS):</b>
<b>Lyện từ – câu </b>
<b>I - Mục tiêu: Luyện tập thực hành về từ đồng nghãi, trái nghĩa.</b>
<b>II - Lên lớp:</b>
* Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, trái nghĩa
* HS làm BT V7:
Bài 1: Em hãy tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ sau
<b>Từ gốc:</b> <b>Từ đồng nghĩa:</b> <b>Từ trái nghĩa:</b>
- baát khuaát ……… ………
- vinh quang ……… ………
- sáng ngời ……… ………
Bài 2: Điền từ thích hợp vào các thành ngữ, tục ngữ sau và gạch dưới từ trái nghĩa có
trong thành ngữ, tục ngữ
- Đất thấp, trời ………
- Mẹ ……… con vuông.
- Đồng sinh đồng …………
- Lên ……… xuống trầm.
* GV thu bài chấm
* GV n.x tiết học
* Dặn HS c.bị bài ngày mai
<i><b>Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009 </b></i>
<b>Khoa học:</b>
<b>(SGK/42 – TG:40’)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
* KT: - Xác định giai đoạn tuổi dậy thì trên sơ đồ sự phát triển của con người kể từ lúc mới
sinh.
- Vẽ sơ đồ cách phòng bệnh: sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A; nhiễm
HIV/AIDS.
* KN: Vẽ sơ đồ, rút ra giai đoạn tuổi dậy thì trên sơ đồ.
* TĐ: Có ý thức phịng tránh các bệnh.
HĐ của thầy HĐ của trò
<i><b>1. KTBC: - HS1: Theo em, nguyên nhân nào dẫn đến tai nạn </b></i>
giao thoâng?
- HS2: Nêu một số biện pháp ATGT?
<i><b>2. Dạy học bài mới:</b></i>
<b>* GTB:( HS nhắc lại các g/ đoạn p/ triển của con người và các </b>
bệnh đã học – GVdẫn lời GTB).
. HĐ1: Ôn tập về con người - Làm việc với SGK.
.MT: Ơn lại cho HS một số kiến thức trong các bài: Nam hay
nữ; Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.
.TH:
- Yêu cầu HS đọc thầm CH1,2,3/SGK/42 + Làm
bài(nháp).
- Gọi 3HS lên sửa bài.
<sub></sub> HS1 – Câu 1 – bảng lớp.
<sub></sub> HS2 – Câu2,3 – nêu miệng.
- Lớp nhận xét – GV kết luận.
.HĐ2: Cách phòng tránh một số bệnh - Trò chơi “ Ai
<i><b>nhanh, ai đúng?” </b></i>
.MT: HS vẽ được sơ đồ cách phòng tránh 1 trong các bệnh đã
học.
.TH: - GV hướng dẫn HS tham khảo sơ đồ SGK/43.
- Yêu cầu các nhóm vẽ sơ đồ các bệnh:
. N1,2:( sơ đồ yêu cầu a SGK).
. N3,4:(……….b………).
<sub></sub> N5: (………c………).
<sub></sub>
. N6: (……….d…….).
Nhóm nào xong trước là thắng.
- Các nhóm thi vẽ – Trình bày sản phẩm
- Lớp nhận xét + B/chọn.
<i><b>3. Củng cố + Dặn dò: Nhận xét tiết học.</b></i>
- 2 HS trả bài
- Làm bài cá nhân
- 1 HS lên b.lớp – Nhận xét
- Nêu miệng k.quả – Nhận
xét
- Thi vẽ theo nhóm – Trình
bày sản phẩm – Nhận xét
<b>IV. Phần bổ sung:</b>
………
…………
---<sub></sub>0<sub></sub>
<i><b>---Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009 </b></i>
<b>Địa lí:</b>
* KT: - Biết ngành trồng trọt có vai trò chính trong sản xuất nông nghiệp, chăn nuôi đang
ngày càng phát triển.
- Biết nước ta trồng nhiều loại cây, trong đó cây lúa được trồng nhiều nhất.
- Nhận biết trên bản đồ vùng phân bố của 1số loại cây trồng, vật ni chính ở nước ta.
* TĐ: Chăm lao động, chăn nuôi ở gia đình.
<b>II. ĐDDH: - GV: + Bản đồ Kinh tế VN; lược đồ nông nghiệp VN.</b>
+ Tranh, ảnh về vùng lúa, cây CN, cây ăn quả nước ta.
<b>II. Các HĐDH:</b>
HĐ của thầy HĐ của trò
<i><b>1. KTBC: - HS1: Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Dân tộc nào </b></i>
đông nhất, phân bố chủ yếu ở đâu? Các dân tộc ít người sống
ở đâu ?
- HS2: Phân bố dân cư ở nước ta như thế nào?
<i><b> 2. Dạy học bài mới:</b></i>
<b>* GTB:( liên hệ nguồn kinh tế của gia đình HS – Dẫn lời </b>
GTB).
. HĐ1:Ngành trồng trọt - Lớp, nhóm.
<b> * MT : Biết ngành trồng trọt có vai trị chính trong sản xuất </b>
<i>nơng nghiệp . Biết nước ta trồng nhiều loại cây, trong đó cây </i>
<i>lúa được trồng nhiều nhất.</i>
- GV y/cầu các nhóm đọc mục 1/SGK; xem lược đồ H1 +
Thảo luận.
<sub></sub>N1+4: Hãy cho biết ngành trồng trọt có vai trị như
thế nào trong sản xuất nơng nghiệp nước ta ?
<sub></sub>N3+6: ( câu hỏi phần dưới mục 1/SGK).
- Yêu cầu nhóm làm việc.
- Gọi đại diện báo cáo – Các nhóm khác bổ sung, nhận
xét.
- 1 HS chỉ lược đồ vùng phân bố 1 số cây trồng chủ yếu.
* GVKL:(Đoạn 1 phần chữ in đậm/SGK).
<i><b> - GVgiới thiệu tranh, ảnh về vùng lúa, cây công nghiệp, </b></i>
cây ăn quả.
-HS thi kể các loại cây trồng ở địa phương.
. HĐ2: Ngành chăn ni – Lớp.
<i><b> * MT : Biết chăn nuôi đang ngày càng phát triển.</b></i>
- 1HS đọc mục 2/SGK – GV đàm thoại với lớp 2 câu hỏi
SGK.
* GVKL: ( đoạn 2 mục chữ in đậm).
<i><b> - Liên hệ việc nuôi gia súc gia cầm ở địa phương, gia đình </b></i>
HS.
<i><b>3. Củng cố + Dặn dò:</b></i>
- Tổ chức HS chơi tiếp sức, điền tên các cây trồng vào l/đồ.
- Về xem và ghi nhớ lại bài – N. xét tiết học
- 2 HS trả bài
- Làm việc theo nhóm
- Báo cáo – Nhận xét, b.sung
- 1, 2 HS chỉ lược đồ vùng phân
bố 1 số cây trồng chủ yếu
- Q.sát và lắng nghe
- Thi kể theo nhóm
- 1 HS đọc mục 2 - TLCH
- Lắng nhge
<b>IV. Phần bổ sung:</b>
………
…………
===============================
<b>Tốn (BS):</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>
Củng cố về cách cộng sồ thập phân ; giải tốn
<b>II - Lên lớp:</b>
* HS làm BT V6
* HS làm BT V8:
. Bài 1: Đặt tính rồi tính
a/ 35,88 + 19,36 b/ 81,652 + 147,307
c/ 539,6 + 73,945 d/ 247,06 + 316,492
.Bài 2: Tính
a/ 8,9 + 9,3 + 4,7 + 5
b/ 24,9 + 57,36 + 5,45
c/ 323,8 + 66,7 + 208,4
. Bài 3: Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm
a/ 42,54 + 87,65 ……… 42,45 + 87,56
b/ 96,38 + 74,85 ……… 74,38 + 96,85
. Bài 4: Một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng 86,7 m ; chiều dài hơn chiều rộng 21,6
m
Tính chu vi của cái sân đó?
* GV thu bài chấm
* GV n.x tiết học.
===============================
* Củngcố nề nếp lớp.
* Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.
*HS biết tự điều chỉnh, sửa lỗi và phát huy những mặt đạt đựoc.
<b>II. Lên l ớp : </b>
<b> * HĐ 1: kiểm điểm các hoạt động trong tuần:</b>
- Học tập: lớp phó học tập báo cáo hoạt động học tập trong tuần.
- Văn thể: Lớp phó văn thể báo cáo các hoạt động văn thể trong tuần.
- Lao động: Lớp phó lao động báo cáo tình hình trực nhật + lao động trong tuần.
- Các phong trào: Lớp trưởng báo cáo các hoạt động thi đua các phong trào trong tuần.
- HS thào luận: nêu ý kiến qua báo cáo.
- GVCN: nhận xét chung+Bình chọn hs tuyên dương.
<b>* HĐ 2:Phương hướng + kế hoạch tuần 11</b>
GV phổ biến kế hoạch tuần 11 (Sổ CN)
<b>* HĐ 3:Sinh hoạt văn nghệ.</b>
---<sub></sub> O<sub></sub>
--- Nhận xét của Chuyên môn
<i><b> Thứ hai ngày 02 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b> Đạo đức : </b>
<b>( TG:35’)</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập, củng cố các kĩ năng, thái độ:</b>
- Có ý thức học tập, rèn luyện để xứng đáng là HS lớp 5.
- Biết lựa chọn cách giải quyết phù hợp thể hiện trách nhiệm trong mỗi tình huống.
- Xác định những thuận lợi, khó khăn của mình; biết đề ra kế hoạch vượt khó khăn của bản
thân.
<b>II. ĐDDH: </b>
- GV: Bảng phụ ghi 2 tình huống HĐ2.
<b>II. Các HĐDH:</b>
.HĐ của thầy .HĐ của trò
<i><b>1. KTBC: - HS1: Laøm BT1/SGK/18.</b></i>
- HS2: Kể 1 câu chuyện về tình bạn đẹp.
<i><b>2. Dạy học bài mới:</b></i>
* GTB: ( GV nêu MT bài học. )
.HĐ1: Tự liên hệ
. MT: HS tự nhận thức về bản thân, có ý thức học tập, rèn
.TH: - 3 HS ( tự liên hệ trước lớp) đối chiếu những việc làm
của mình từ trước đến nay với những nhiệm vụ lớp 5.
- Lớp nhận xét – GV kết luận.
. HĐ2: Xử lí tình huống
. MT: HS biết lựa chọn cách giải quyết phù hợp trong mỗi
tình huống.
.TH: - GV y.c HS thảo luận N2: xử lí các tình huống sau:
a. Em mượn sách của bạn, chẳng may em làm rách 1
trang.
b. Em được phân công trực lớp( quét lớp) cùng 1 bạn
nữa. Hơm đó bạn bị ốm nghỉ học.
- Đại diện báo cáo – Lớp nhận xét, bổ sung – GV KL.
<b>- KT 2HS</b>
- 3 HS trình bày trước lớp
- Lớp n. xét
- Thảo luận N2
- Đại diện báo cáo
<i><b>Tu</b></i>
.HĐ3: Tự liên hệ
.MT: HS nêu được những khó khăn trong cuộc sống, học tập
<i>và đề ra được cách vượt qua khó khăn.</i>
.TH:
- HS tự liên hệ trước lớp: nêu những khó khăn – Nêu cách
vượt khó.
- Lớp nhận xét – GV KL( khuyến khích, động viên)
3. Củng cố + Dặn dị:
- GV nhận xét tiết học.
- HS tự liên hệ
- Lớp n. xét
IV. Phần bổ sung:
…...
...
...
...
. TGTT:
===============================
<b>Tiếng Việt (BS):</b>
<b>I - Mục tiêu: </b>
- HS nghe - viết đúng đoạn “Một sớm … hả cháu?”
- HS viết đúng các từ khó trong đoạn viết
<b>II - Lên lớp:</b>
* GV đọc đoạn “Một sớm … hả cháu”
* GV rút từ khó HS phân tích, đọc, rèn viết bảng con
* GV đọc cho HS viết và soát lỗi
* HS đổi vở soát lỗi
* GV thu bài chấm
* Dặn HS chuẩn bị bài ngày mai
---<sub></sub>0<sub></sub>
<i><b>---Thứ ba ngày 03 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Đạo đức(BS):</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>
<b>II - Lên lớp:</b>
* GV y.c HS kể những việc làm được để thể hiện lòng biết ơn tổ tiên và nêu những việc
cần
làm để giữ gìn truyền thống gia đình.
GV n.x, đánh giá, khen ngợi
* GV y.c HS tự liên hệ về cách đối xử tốt với bạn bè.
- Gọi HS nêu trước lớp
- GV n.x, đánh giá + khuyến khích khen ngợi
* GV n.x tiết học
===============================
<b>Tốn (BS):</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>
Củng cố cách trừ hai số thập phân ; vận dụng làm bài tập
<b>II - Lên lớp:</b>
* Củng cố cách trừ hai số thập phân
* HS làm BT V6
* HS laøm BT V8:
. Bài 1: Đặt tính rồi tính
a/ 478,36 - 95,74 b/ 65,842 - 27,86
c/ 642,78 - 213,472 d/ 100 - 9,89
. Baøi 2: Tìm x
a/ x + 5,28 = 9,19 b/ x + 37,66 = 80,94
c/ x - 34,87 = 58,21 d/ 76,22 - x = 38,08
. Bài 3: Chu vi một hình tứ giác là 23,4 m . Tổng độ dài của cạnh thứ nhất, cạnh thứ
hai và cạnh thứ ba là 18,9 m . Tổng độ dài của cạnh thứ hai và cạnh thứ ba là 11,7 m . Tổng độ
dài của cạnh thứ ba và cạnh thứ tư là 9,9 . Tính độ dài mỗi cạnh của hình tứ giác đó?
* GV thu bài chấm
* GV n.x tiết học + dặn HS c.bị bài ngày mai
---<sub></sub>0<sub></sub>
<i><b>---Thứ tư ngày 04 tháng 11 naêm 2009 </b></i>
<b>1. YCCĐ : ( Xem tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn KT-KN/152)</b>
2. Trên chuẩn : Bước đầu biết cách phối hợp 5 động tác của bài TD phát triển chung .
<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐỊNH</b>
<b>LƯỢNG</b>
<b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>
<b>I/ MỞ ĐẦU</b>
<b> * MT : HS nắm yêu cầu của tiết học </b>
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học
HS chạy một vòng trên sân tập
Trò chơi : Nhóm 3 nhóm 7
Kiểm tra bài cũ : 4hs
Nhận xét
<b> II/ CƠ BẢN:</b>
<b>* MT </b>: <b>Trị chơi: Chạy nhanh theo số - Ơn 5 </b>
<b>động tác TD đã học</b>
a.Trò chơi: Chạy nhanh theo số
Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét
b.Ôn 5 động tác TD đã học
Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp
Lần1:Giáo viên hướng dẫn HS luyện tập
Nhận xét
*Các tổ luyện tập 5 động tác TD
Giáo viên theo dõi góp ý
*Các tổ thi đua trình diễn 5 động tác TD
Nhận xét Tuyên dương
<b>III/ KẾT THÚC: </b>
<b>* MT :Hồi sức -Thả lỏng</b>
Thả lỏng:
HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
Về nhà luyện tâp 5 động tác thể dục đã học
6phút
25p
7 p
18 p
1-2lần
4 p
Đội Hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
Đội hình học tập
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
<i><b></b></i>
<b>---Kể chuyện:</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>
<b>1. YCCĐ : ( Xem tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn KT-KN/21)</b>
<b>2. GD.BVMT ( Toàn phần ) </b>
<b>II - ÑDDH:</b>
- GV: tranh m.h SGK (phóng to)
<b>III - Các HĐDH:</b>
.HĐ của thầy .HĐ của troø
<i><b>1. KTBC: HS kể lại một lần đi thăm cảnh đẹp ở địa phương</b></i>
hoặc ở nơi khác
GV n.x, ghi điểm
<i><b>2. Dạy học bài mới:</b></i>
<b>* GTB: ( GV nêu MT )</b>
.HĐ1: GV kể chuyeän
<b> * MT : Rèn kĩ năng nghe thầy (cô) kể chuyện, ghi nhớ</b>
<i>chuyện</i>
- GV y.c HS q.s tranh m.h và đọc thầm các y.c SGK
- GV kể chuyện lần 1
- GV kể lần 2 ( theo 4 đoạn của chuyện ) và kết
hợp tranh m.h
. HĐ2: H.d HS kể chuyện, trao đổi ý nghĩa
<b>* MT : kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh họa</b>
<i>và lời gợi ý dưới tranh, hiểu ý nghĩa câu chuyện. - </i>
- HS kể theo đoạn ( mỗi đoạn 1 tranh )
GV lưu ý HS kể bằng lời của mình
HS kể trước lớp Lớp n.x, tuyên dương
- Y.c HS phỏng đoán và kể phần kết thúc câu
chuyện
+ GV gợi ý HS: C1: Thấy con nai đẹp q,
<i>người đi săn có bắn nó khơng?</i>
C2: Chuyện gì sẽ xảy ra sau đó?
+ HS kể N2
+ HS kể trước lớp
+ GV kể đoạn 5 câu chuyện
- 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- Y.c HS trao đổi N2 về ý nghĩa, nd theo gợi ý:
C1: Vì sao người đi săn khơng bắn con nai?
C2: Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì?
Đại diện báo cáo Lớp n.x + GV KL
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Y.c HS về kể lại chuyện cho người thân
- GV n.x tiết học
- 1 HS trả bài – Nhận xét
- Q.sát tranh và đọc thầm y.c
- Lắng nghe
- Laéng nghe
- Kể đoạn theo tranh
- Kể trước lớp – Nhận xét
- Trả lời
- Keå N2
- Kể trước lớp
- Lắng nghe
- 1 HS kể toàn câu chuyện
- Trao đổi N2 về ý nghĩa, n.dung
- Baùo cáo – Nhận xét
<b>IV - Phần bổ sung:</b>
…...
...
...
<b>I - Mục tiêu:</b>
Củng cố về đại từ xưng hô; phát hiện đại từ xưng hô; dùng đại từ xưng hô trong hội thoại.
<b>II - Lên lớp:</b>
* Củng cố kiến thức về đại từ xưng hô
* HS làm BT V7:
. Bài 1: Gạch dưới các đại từ xưng hơ có trong đoạn văn sau:
“ Trên chiếc cầu hẹp bắc qua suối, hai chú dê đang tranh nhau qua cầu.
<i>Dê đen nói:</i>
<i>- Này bạn Trắng ơi ! xin bạn vui lịng lùi lại để tôi qua cầu trước . Tôi đang vội</i>
<i>lắm !</i>
<i>Dê Trắng quắc mắt:</i>
<i>- Bạn lùi lại thì có . Tớ đang đói cào ruột đây này.</i>
. Bài 2: Hãy viết một đoạn hội thoại ( từ 2 đến 3 câu ) trong đó có dùng đại từ xưng
hơ.
* HS làm bài
* GV thu bài chấm
* GV n.x tiết học + dặn HS c.bị bài ngày mai
---<sub></sub>0<sub></sub>
<i><b>---Thứ năm ngày 05 tháng 11 năm 2009 </b></i>
<b>Khoa học : </b>
<b>(SGK/88 – TG:35’)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. YCCĐ : ( Xem tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn KT-KN/89)</b>
<b>2. GD.BVMT (Liên hệ) </b>
- Có ý thức bảo vệ tài nguyên và khai thác tài nguyên hợp lí .
- Tuyên truyền , vận động mọi người cùng tham gia bảo vệ nguồn tài nguyên .
<b>II. ÑDDH:</b>
- HS:Đồ dùng được làm từ tre, mây, song.
- GV:Tranh SGK/46 + Tranh ảnh hoặc đồ dùng được làm từ tre, song, mây+ 6 bảng phụ
ghi bảng so sánh đặc điểm, công dụng tre, mây, song.
<b>II. Các HĐDH:</b>
.HĐ của thầy .HĐ của troø
<i><b>1. KTBC: Kiểm tra đồ dùng của HS.</b></i>
<i><b>2. Dạy học bài mới:</b></i>
.HĐ1: Đặc điểm , công dụng của tre, mây, song - Làm việc với
<i><b>SGK – Nhóm6 </b></i>
<i><b>.. MT: Nh</b></i>ận biết đặc điểm, công dụng của tre, mây, song.
. TH:
- GV u cầu các nhóm quan sát H/46, đọc thơng tin và hòan
thành bảng so sánh.
<b>Tre</b> <b>Mây, song</b>
<b>Đặc điểm</b>
<b>Công dụng</b>
- Gọi đại diện báo cáo – Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
. KL: ( thông tin SGK/46)
<b>GD.BVMT – Đàm thoại </b>
<b> CH1 : </b>Để ln có vật liệu làm lạt , đan lát , bàn ghế mĩ nghệ ,dụng
cụ đánh bắt cá , đồ dùng trong gia đình từ mây, song ,tre ta cần khai
thác chúng như thế nào ?
CH2 : Em cần làm gì để bảo vệ nguồn tài nguyên này ?
<b>GDMT : Khai thác mây, song, tre hợp lí và tuyên truyền với mọi </b>
<b>người cùng bảo vệ tài nguyên rừng . Đó là việc làm góp phấn </b>
<b>BVMT</b> .`
. HĐ2: Một số đồ dùng bằng tre, mây, song và cách bảo quản các
<i><b>đồ dùng đó - Quan sát và thảo luận – Nhóm 6.</b></i>
. MT: + HS nhận ra được một số đồ dùng hằng ngày làm bằng tre,
mây, song .
+ HS nêu được cách bảo quản các đồ dùng bằng tre, mây,
song được sử dụng trong gia đình.
. TH:
- GV yêu cầu các nhóm quan sát H4, 5, 6, 7 và hoàn thành bảng
sau:
<b>Hình</b> <b>Tên sản phẩm</b> <b>Tên vật liệu</b>
- Gọi các nhóm báo cáo – Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV gợi câu hỏi đàm thoại:
C1: Kể tên các đồ dùng được làm bằng tre, mây, song?
<i> C2: Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng tre, mây, song có trong</i>
<i>nhà?</i>
. KL: Tre, mây, song là những vật liệu phổ biến, thông dụng ở nước
<i><b>ta. Sản phẩm của những vật liệu này rất đa dạng và phong phú. </b></i>
<i><b>Những đồ dùng trong gia đình được làm từ tre, mây, song thường </b></i>
<i><b>được sơn dầu để bảo quản, chống ẩm, mốc.</b></i>
<i><b>3. Củng cố + Dặn dò:</b></i>
- Về xem lại bài.
- Nhận xét tiết học.
- Làm việc N6
- Báo cáo – Nhận xét
- Lắng nghe
- Làm việc N6
- Báo cáo – Nhận xét
- Trả lời
- Lắng nghe
<i><b> IV. Phần bổ sung:</b></i>
================================
---<sub></sub>0<sub></sub>
<i><b>---Thứ sáu ngày 06 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Địa lí:</b>
<b>( SGK/89 – TG:35’)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. YCCĐ : ( Xem tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn KT-KN/115)</b>
<b>2. Trên chuẩn : </b>
- Biết nước ta có những điều kiện thuận lợi để phát triển ngành thuỷ sản : vùng biển rộng , có nhiều
hải sản , mạng lưới sơng ngịi dày đặc , người dân có nhiều kinh nghiệm nhu cầu thuỷ sản ngày càng
tăng .
- Biết các biện pháp bảo vệ rừng .
<b>2. GD.BVMT (Liên hệ) </b>
- Thấy được sự cần thiết phải bảo vệ và trồng rừng
- Tuyên truyền với mọi người để cùng nhau bảo vệ tài nguyên rừng và nguồn lợi thuỷ sản .
<b>II. ĐDDH: - HS:Tranh, ảnh về trồng và bảo vệ rừng, khai thác thủy sản ( sưu tầm).</b>
- GV:(như HS) + Bản đồ kinh tế VN.
<b>II. </b>
<b> Caùc HĐDH:</b>
.HĐ của thầy .HĐ của trò
<i><b>1. KTBC: </b></i>
- HS1: Trong nơng nghiệp nước ta ngành nào là chính?
Lúa gạo, cây công nghiệp được trồng ở đâu?
- HS2: Em hãy kể 1số vật nuôi và vùng nuôi ở nước ta?
<i><b>2. Dạy học bài mới:</b></i>
<b>* GTB:( dẫn lời từ bài cũ).</b>
.HĐ1: Lâm nghiệp.
<b>* MT : Biết được m</b><i>ột số đặc điểm chính trong lâm nghiệp</i>
. TH:
- Yêu cầu HS quan sát H1 và trả lời câu hỏi SGK.
<i>CH: Hoạt động trồng rừng, khai thác rừng có ở những đâu ? </i>
. KL: Lâm nghiệp gồm có các hoạt động trồng và bảo vệ
<i><b>rừng, khai thác gỗ và các lâm sản khác. </b></i>
<i><b> - Yêu cầu HS quan sát bảng số liệu và trả lời câu </b></i>
hỏi SGK.
<i><b>* GV giải thích:Tổng d/ tích rừng = d/tích rừng tự nhiên + </b></i>
<i><b>d/tích rừng trồng . </b></i>
- HS báo cáo – Lớp nhận xét – GV hoàn thiện câu trả lời.
. KL: + Từ năm 1980 đến 1995, diện tích rừng bị giảm do
- 2 HS trả bài
- Trả lời CH1
- Lắng nghe
- Q.sát + TLCH
- Báo cáo – Nhận xét
- Lắng nghe
<i><b>khai thác bừa bãi, đốt rừng làm nương rẫy. </b></i>
<i><b> + Từ 1995 đến 2004, diện tích rừng tăng do Nhà nước, </b></i>
<i><b>nhân dân tích cực trồng và bảo vệ rừng </b></i>
<i><b>*</b></i>
<i><b> GD.BVMT – Đàm thoại </b></i>
<i><b> CH1: Vi</b></i>ệc khai thác rừng bừa bãi có ảnh hưởng gì ?
CH2 : Em làm gì khi biết có người chặt cây, phá rừng để hầm
than đốn củi ?
<b> - H : Nêu các biện pháp bảo vệ rừng ? </b>
<i><b> GD.BVMT: Trồng rừng, khai thác rừng hợp lí , ngăn </b></i>
<b>chặn hành động chặt cây hầm than đốn củi ,...là góp phần </b>
<b>BVMT . </b>
<b> * MT : Biết dựa vào biểu đồ để </b><i>hiểu và nêu được một số đặc </i>
<i>điểm cuả ngành thủy sản của nước ta.</i>
. TH:
- GV đàm thoại với lớp:
C1: Hãy kể tên một số loài thủy sản mà em biết?
<i> C2: Nước ta có những điều kiện thuận lợi nào để phát </i>
<i>triển ngành thủy sản? </i>
<i> C3: Dựa vào H4 hãy so sánh sản lượng thủy sản 1990 và</i>
<i> năm 2003?</i>
<i> C4: Em hãy kể tên các loại thủy sản được nuôi nhiều ở </i>
<i>nước ta? </i>
. KL: + Ngành thủy sản gồm: đánh bắt và nuôi trồng thủy
<i><b>sản.</b></i>
<i><b> + Sản lượng đánh bắt nhiều hơn nuôi trồng.</b></i>
<i><b> + Sản lượng thủy sản ngày càng tăng, trong đó sản </b></i>
<i><b>lượng ni trồng thủy sản tăng nhanh hơn sản lượng đánh </b></i>
<i><b>bắt. </b></i>
<i><b> + Các loại thủy sản nuôi nhiều ở nước ta: nước ngọt </b></i>
<i><b>( ba sa, tra, trơi, trắm, mè,…); nước lợ và mặn (cá song, cá tai</b></i>
<i><b>tượng, tôm: sú, hùm; trai,..)</b></i>
<i><b> + Ngành thủy sản phát triển mạnh ở vùng ven biển và </b></i>
<i><b>sông, hồ. </b></i>
<i><b> * GD.BVMT – Đàm thoại </b></i>
<i><b> CH1 : Em </b></i>làm gì khi thấy những hành vi phá hoại thuỷ sản
trên sông , biển ở quê em ?
GDMT : Ngăn chặn hành vi phá hoại nguồn lợi thuỷ sản
<b>là việc làm thể hiện BVMT . </b>
<i><b>3. Củng cố + Dặn dò:</b></i>
- 1HS đọc phần chữ in đậm.
- Nhận xét tiết học.
<i>và một phần ở ven biển </i>
- Trả lời
- Laéng nghe
<i> </i>
<b>IV. Phần bổ sung:</b>
===============================
<b>Tốn (BS):</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>
Củng cố quy tắc nhân một số thập phân với một số tự nhiên ; vận dụng làm bài tập
* HS nhắc lại quy tắc nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
* HS làm BT V6
* HS laøm BT V8:
. Bài 1: Tính
a/ 37,14 6.372 86.07 0,524
x 82 x 35 x 94 x 72
b/ 37,14 37,14 86,07 0,524
x 80 x 800 x 102 x 304
. Bài 2: Diền dấu thích hợp vào chỗ chấm ( > , < , = )
a/ 4,7 x 18 ………4,8 x 19
b/ 9,74 x 120 ………97,4 x 6 x 2
. Bài 3: Mua 5 m dây điện phải trả 14 000 đồng . Hỏi mua 7,5 m dây điện cùng loại
phải
trả nhiều hơn bao nhiêu đồng?
* GV thu bài chấm
* GV n.x tiết học
===============================
* Củngcố nề nếp lớp.
* Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.
*HS biết tự điều chỉnh, sửa lỗi và phát huy những mặt đạt đựoc.
<b>II. Lên l ớp : </b>
<b> * HĐ 1: kiểm điểm các hoạt động trong tuần:</b>
- Học tập: lớp phó học tập báo cáo hoạt động học tập trong tuần.
- Văn thể: Lớp phó văn thể báo cáo các hoạt động văn thể trong tuần.
- Lao động: Lớp phó lao động báo cáo tình hình trực nhật + lao động trong tuần.
- Các phong trào: Lớp trưởng báo cáo các hoạt động thi đua các phong trào trong tuần.
- HS thào luận: nêu ý kiến qua báo cáo.
- GVCN: nhận xét chung+Bình chọn hs tuyên dương.
<b>* HĐ 2:Phương hướng + kế hoạch tuần 12</b>
GV phổ biến kế hoạch tuần 12 (Sổ CN)
<b>* HĐ 3:Sinh hoạt văn nghệ.</b>
---<sub></sub> O<sub></sub>
--- Nhaän xét của Chuyên môn
<i><b> Thứ hai ngày 09 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b> Đạo đức</b>
<b>( SGK/19 – TG:35’)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b> 1. YCCĐ : ( Xem tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn KT-KN/83)</b>
<b> II. ÑDDH:</b>
- GV: Đồ dùng để đóng vai HĐ1.
- HS: Thẻ màu cho HĐ2.
<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>
.HĐ của thầy .HĐ của trò
1. KTBC: 1HS nhắc lại tên những bài đã học.
2. Dạy bài mới:
<b>* GTB: ( dẫn lời từ bài hát “ Bà ơi bà, cháu yêu bà…”)</b>
. HĐ1: Tìm hiểu nội dung truyện “ Sau cơn mưa”
<i><b> .MT: HS biết cần phải giúp đỡ người già, em nhỏ và ý nghĩa </b></i>
<i>của việc giúp đỡ người già, em nhỏ.</i>
<i> TH: - GV đọc truyện “ Sau đêm mưa”</i>
- HS đóng vai theo nội dung truyện.
- Lớp thảo luận câu hỏi SGK
. KL: + Cần tôn trọng người già, em nhỏ và giúp đỡ họ
<i><b>bằng những việc làm phù hợp với khả năng.</b></i>
<i><b> + Tôn trọng người già, giúp đỡ em nhỏ là biểu hiện của </b></i>
<i><b>tình cảm tốt đẹp giữa con người với con người, là biểu hiện </b></i>
<i><b>của người văn minh, lịch sự.</b></i>
- Lắng nghe
- Đóng vai
- Thảo luận CH
- Lắng nghe
<i><b>Tu</b></i>
<i><b> .HĐ2: Làm BT1/SGK</b></i>
. MT: HS nhận biết được các hành vi thể hiện tình cảm
<i>kính già, yêu trẻ.</i>
TH: - 1HS đọc YC và nội dung BT1.
- HS dùng thẻ màu để chọn hành động, việc làm thể
hiện tình cảm kính già, yêu trẻ.
- Chọn 1HS điều khiển lớp làm BT.
- GV theo dõi, nhận xét và KL.
. KL: + Các hành vi a,b,c là những hành vi thực hiện tình
<i><b>cảm kính già, u trẻ.</b></i>
<i><b> + Hành vi d chưa thể hiện sự quan tâm, yêu thương, </b></i>
<i><b>chăm sóc em nhỏ.</b></i>
3. Củng cố – Dặn dò:
- Về nhà tìm hiểu các phong tục, tập quán thể hiện tình
cảm kính già, yêu trẻ của địa phương, của dân tộc ta.
-Nhận xét tiết học.
-1 HS đọc YC
- Cho ý kiến bằng thẻ màu
- Lắng nghe + ghi nhớ
<b>IV. Phần bổ sung:</b>
…...
...
...
===============================
<b>Tiếng Việt (BS):</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>
- HS nghe-viết đúng đoạn “Thảo quả … chín nục … khơng gian”
- Viết đúng chính tả các từ khó trong bài viết.
<b>II - Lên lớp:</b>
* HS nghe-viết chính tả.
- GV đọc đoạn “Thảo quả … không gian”
- Lưu ý HS 1 số từ khó HS phân tích + đọc + rèn viết bảng con
- GV đọc cho HS viết và soát lỗi
- HS đổi vở soát lỗi + GV thu bài chấm
* Cung cấp cho HS vốn từ về văn tả người (hình dáng):
+ Tuổi tác: tròn một năm rưỡi (chưa đầy 2 tuổi, …) ; tuổi ngoài ba mươi (khoảng 25 đến
30, …) ; chừng mười tuổi ; tám mươi tuổi thọ ; …
+ Tầm vóc: nhỏ bé ; cao lớn ; ngoại khổ ; mảnh khảnh ; cân đối ; thướt tha ; lưng
còng ; …
+ Khuôn mặt: tròn, vuông, trái xoan, xương xương, tươi tỉnh, buồn, bầu bónh, tròn
quay, hồng haøo, …
+ Diện mạo: chững chạc, cởi mở, kín đáo, nghiêm khắc, có dun, nhìn đã có thiện
cảm,
+ Mũi: cao, cao cao, tẹt, hếch ngược, …
+ Đôi mắt: tròn, long lanh, to, đen, sắc sảo, trũng sâu, lờ mờ,, trong sáng, ngây thơ,
ngay thẳng, trung thực, đáng mến, đầy quyến rũ, đầy quả quyết, có dấu chân chim, …
+ Đôi má: hồng, đầy đặn ; hồng, mũn mĩn ; hồng, có lúm đồng tiền ; cao ; hóp ; …
+ Mơi-miệng-răng: mọng đỏ, hình quả tim, … cười duyên dáng, cười dễ mến, cười
hiền hậu, … ; trắng đều, đều như hạt bắp, mới lú lên được 4 cái, …
+ Cằm-râu: nhọn, bạnh, vng, trịn, … ; chùm râu bạc, bạc trắng như cước, bạc trắng
lơ thơ, …
+ Thân mình-nước da: trịn trịa, mảnh mai, mập, ốm cao, khoẻ mạnh, … ; đen sạm,
trắng hồng, ngăm ngăm, trắng, đồi mồi, …
+ Dáng điệu-vẻ mặt: oai vệ, q phái, rụt rè, hồ nhã, dễ mến, … ; tươi tỉnh, dễ thương,
trang nghiêm, chất phác, hiền từ, …
+ Trang phục: lịch sự, bảnh bao, đồng phục, đã bạc màu, ủi cẩn thận,
dài tay, màu trắng nâu, …), … ; nón lá (rộng vành, nón cơng nhân, …) ; dép-giày: da, cao, hai quai,
…
* GV n.x tiết học
---<sub></sub>0<sub></sub>
<b>I - Mục tiêu:</b>
- Nêu những việc nên làm để thể hiện tình cảm kính già, u trẻ.
- Biết cách ứng xử phù hợp trong mỗi tình huống.
<b>II - Lên lớp:</b>
* H.d HS laøm BT/VBT:
. Bài 1: - 1 HS nêu y.c
- HS laøm baøi
- Gọi HS nêu miệng k.q + Lớp n.x
GV KL, khắc sâu hành vi đạo đức cho HS
. Bài 2:
+ 1 HS neâu y.c
+ HS đọc thầm n.d và làm bài
+ GV gọi HS nêu k.q + y.c HS giải thích vì sao chọn t.huống đó.
GV KL, giáo dục tư tưởng.
===============================
<b>Tốn(BS):</b>
<b>I - Mục tiêu: - Củng cố cách nhân 1 số thập phân với 1 số tự nhiên ; với 10, 100, 1000, …</b>
- Giải toán
<b>II - Lên lớp:</b>
* Củng cố kiến thức về cách nhân một số thập phân với 1 số tự nhiên ; với 10, 100, 1000,
…
* HS laøm BT V6
* HS laøm BT V8:
. Bài 1: Nhân nhaåm
0,01 x 10 11,01 x 10
0,01 x 100 1,101 x 100
0,01 x 1000 0,1101 x 1000
. Bài 2: Đặt tính rồi tính
37,14 x 80 ; 37,14 x 800 ; 20,8 x 400
. Bài 3: Mua 1 m dây điện phải trả 10 000 đồng. Hỏi mua 7,5 m dây điện cùng loại
phải
trả nhiều hơn bao nhiêu đồng?
* HS làm bài + GV thu bài chấm
* Dặn HS c.bị bài ngày mai
---<sub></sub>0<sub></sub>
<i><b>---Thứ tư ngày 11 tháng 11 naêm 2009</b></i>
<b> </b>
<b> 1. YCCĐ : ( Xem tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn KT-KN/152)</b>
- Địa điểm : Sân trường; Còi . Tranh TD
<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐỊNH</b>
<b>LƯỢNG</b>
<b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>
<b>I/ MỞ ĐẦU</b>
<b>* MT : HS nắm yêu cầu tiết học </b>
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
6phút Đội Hình
HS chạy một vòng trên sân tập
Khởi động
Kiểm tra bài cũ : 4hs
Nhận xét
<b> II/ CƠ BẢN:</b>
<b>* MT :Ơn 5 động tác TD-Trị chơi: Kết bạn</b>.
a.Ơn 5 động tác TD:Vươn thở,tay,chân,vặn mình,
và tồn thân
Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp
Nhận xét
b.Kiểm tra 5 động tác TD
Mỗi lần kiểm tra 4-5 HS
Nhận xét Đánh giá
b.Trò chơi: Kết bạn
Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét
<b>III/ KẾT THÚC:</b>
<b>* MT :</b> Hồi sức -Thả lỏng
Thả lỏng:
HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
Về nhà luyện tâp 5 động tác thể dục đã học
25p
17 p
2-3lần
8 p
4 p
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
Đội hình học tập
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
<i><b></b></i>
<b>---Keå chuyeän:</b>
<b>( SGK/116 - TG:35’)</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>
<b>1. YCCĐ : ( Xem tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn KT-KN/22)</b>
<b>2. GD.BVMT (Toàn phần) </b>
<b>II - ÑDDH:</b>
- HS: truyện có nội dung bảo vệ mơi trường
- GV: (như HS)
<b>III - Các HĐDH:</b>
.HĐ của thầy .HĐ của trò
GV n.x, ghi điểm
<i><b>2. Dạy học bài mới:</b></i>
<i><b>* GTB: ( GV dẫn lời từ bài cũ )</b></i>
. HĐ1: H.d HS hiểu y.c đề
<b> * MT : </b><i>Giúp HS nắm được yêu cầu của đề .</i>
- 1 HS đọc đề bài GV gạch dưới cụm từ “bảo vệ môi
<i><b>trường”</b></i>
- 2 HS đọc nối tiếp gợi ý
- GV y.c HS g.t tên câu chuyện chọn kể
- Y.c HS ghi (nháp) sơ lược dàn ý câu chuyện
. HĐ2: HS kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện
<b>* MT : HS kể lại được câu chuyện và trao đổi được cùng bạn bè về</b>
<i>ý nghĩa của câu chuyện</i>
+ HS kể theo cặp + trao đổi ý nghĩa
+ HS thi kể trước lớp
+ Lớp n.x, bình chọn câu chuyện hay
<b>* GD.BVMT: - H : Câu chuyện trên giúp cho em nhận thức được</b>
<b>điều gì ?</b>
<b> * KL : Bảo vệ lồi vật ,cây cối , chống thiên tai ... là BVMT .</b>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: - Y.c HS đọc trước nội dung tiết KC tuần sau</b></i>
- GV n.x tiết học
- 1 HS đọc đề bài
- 2 HS đọc nối tiếp gợi ý
- G.thiệu tên câu chuyện
- Ghi sơ lược dàn ý câu
chuyện
- Kể N2 + Trao đổi ý nghĩa
- Thi kể trước lớp
- Nhận xét, bình chọn
<b>IV - Phần bổ sung:</b>
<b>Tiếng Việt(BS):</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>
- Củng cố vốn từ về chủ đề “Bảo vệ môi trường”
- Luyện tập sử dụng quan hệ từ ; tìm quan hệ từ và nêu tác dụng, biểu thị của chúng.
<b>II - Lên lớp:</b>
* HS nêu lại 1 số từ ngữ thuộc chủ đề “Bảo vệ môi trường”
* 1 HS nêu “Thế nào là quan hệ từ?”
* HS laøm BT V7:
. Bài 1: Đặt 2 câu trong đó có sử dụng từ ngữ thuộc chủ đề “Bảo vệ môi trường”
. Bài 2: Tìm quan hệ từ trong mỗi câu sau và nêu tác dụng, biểu thị của chúng?
a/ Bạn Nam đi học bằng xe đạp.
b/ Vì nước rút chậm nên việc gieo cấy gặp nhiều khó khăn.
c/ Mưa càng to, gió càng lớn.
. Bài 3: Đặt câu với quan hệ từ sau:
a) thì
* HS làm bài
* GV thu bài chấm
* Dặn HS c.bị bài ngày mai
---<sub></sub>0<sub></sub>
<i><b>---Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Khoa học:</b>
<b>(SGK/50 – TG:35’)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. YCCĐ : ( Xem tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn KT-KN/90)</b>
<b>2. GD.BVMT (Liên hệ) </b>
Có ý thức giữ gìn những đồ dùng bằng đồng và các hợp kim của đồng .
<b>II. ÑDDH:</b>
- Một số đoạn dây đồng
- Tranh ảnh một số đồ dùng được làm từ đồng hoặc hợp kim của đồng
- Phiếu học tập
<b>II. Các HĐDH:</b>
.HĐ của thầy .HĐ của trò
<i><b>1. KTBC</b><b> :</b><b> - HS1: Nêu nguồn gốc và tính chất của sắt!</b></i>
- HS2: Những chất nào là hợp kim của sắt? Chúng có
những tính chất gì?
- HS3: Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng gang, thép!
<i><b>2. Dạy học bài mới</b><b> :</b><b> </b></i>
<b>* GTB: (dẫn lời từ bài cũ).</b>
. HĐ1: Tính chất của đồng - Làm việc với vật thật – Nhóm 4.
. MT: HS quan sát và phát hiện một vài tính chất của đồng.
. TH: - GV yêu cầu các nhóm quan sát vật thật ( nhóm chuẩn bị)
- Gọi đại diện báo cáo – Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
. KL: ( Ý 1 mục Thông tin/SGK)
. HĐ2 : Ứng dụng và cách bảo quản một số đồ dùng bằng
<i><b>đồng và hợp lim của đồng - Quan sát và thảo luận.</b></i>
. MT: HS bi<i>ết ưÙng dụng và cách bảo quản đồ dùng bằng đồng</i>
+ HS kể tên một số đồ dùng bằng đồng hoặc hợp kim của
đồng.
+ HS nêu được cách bảo quản 1 số đồ dùng bằng đồng và hợp
kim
của đồng.
. TH:
- Yêu cầu HS quan sát hình trang 50, 51/SGK:
<i> Chỉ và nói tên các đồ dùng được làm bằng đồng trong các hình.</i>
- 3 HS trả bài
- Làm việc theo nhóm
- Báo cáo – Nhận xét
- Làm bài cá nhân + 1 HS
làm b.phụ – Báo cáo – Nhận
xét
<i> - Kể tên những đồ dùng khác được làm bằng đồng </i>
<i> - Nêu cách bảo quản những đồ dùng bằng đồng trong gia </i>
<i>đình!</i>
<i> - </i>Đại diện báo cáo – Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
<i> </i>
. KL: - Đồng được sử dụng làm đồ điện, dây điện, một số bộ
<i><b>phận của ô tô, tàu biển…</b></i>
<i><b> - Các đồ dùng bằng đồng và hợp kim của đồng để ngoài </b></i>
<i><b>khơng khí có thể bị xỉn màu,… </b></i>
<i><b> * Cách gìn giữ và bảo quản: đánh bóng, lau chùi,…</b></i>
<b> * GD.BVMT:Biết cách giữ gìn các và bảo quản một số đồ </b>
<b>dùng bằng đồng và hợp kim của đồng,…là đã gĩp phần BVMT </b>
<i><b>3. Củng cố + Dặn dò: </b></i>
-Về xem và ghi nhớ bài + Nhận xét tiết học.
- Q.sát và trả lời các câu hỏi
- Lắng nghe
…...
...
...
---<sub></sub>0<sub></sub>
<i><b>---Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Địa lí:</b>
<b>(SGK/91 – TG:35’)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. YCCĐ : ( Xem tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn KT-KN/115)</b>
<b>2. Trên chuẩn : </b>
- Nêu đặc điểm của nghề thủ công truyền thống .
- Nêu những ngành công nghiệp và thủ công ở địa phương .
- Xác định trên BĐ địa phương có mặt hàng thủ công nổi tiếng.
<b>2. GD.BVMT (Liên hệ)</b>
<b>II. ĐDDH: - HS: Đồ dùng tư øTCN (nếu có).</b>
- GV: + Tranh,ảnh một số ngành CN, TCN và sản phẩm của chúng.
+ Bản đồ hành chính VN.
<b>III. Các HĐDH:</b>
.HĐ của thầy .HĐ của trò
<i><b>1. KTBC</b><b> :</b><b> - HS1: Ngành l/ nghiệp gồm những h/động nào? Phân </b></i>
bố chủ yếu ở đâu?
- HS2: Nước ta có những điều kiện gì để phát triển
ngành thủy sản?
<i><b>2. Dạy học bài mới</b><b> :</b><b> </b></i>
<b>* GTB: (dẫn lời từ bài cũ).</b>
. HĐ1: Các ngành công nghiệp – Nhóm 2.
<b> * MT : - Nêu được vai trị của cơng nghiệp và thủ công </b>
nghiêp.
- Biết nước ta có nhiều ngành cơng nghiệp vàTCN.
. TH: - HS dựa vào bảng thống kê và trao đổi N2 về tên các
ngành CN và sản phẩm của chúng.
- Tổ chức HS thi đối đáp kết quả – Lớp nhận xét .
- Yêu cầu HS quan sát H1 : Cho biết dó là ngành CN nào?
- Gọi đại diện báo cáo – Lớp nhận xét
. KL: Nước ta có nhiều ngành cơng nghiệp.
<i><b> - GV đàm thoại:</b></i>
C1: Hãy kể một số sản phẩm CN xuất khẩu mà em biết!
<i> C2: Ngành CN có vai trị như thế nào đối với đời sống </i>
<i>vàs/xuất?( Cung cấp máy móc, phương tiện cho s/xuất, đồ dùng </i>
<i>cho đời sống và xuất khẩu).</i>
<i> - GV giới thiệu một số tranh, ảnh về ngành CN và sản </i>
phẩm.
. HĐ2: Nghề thủ công nghiệp – Lớp.
<b>* MT : HS </b><i>biêt nước ta có rất nhiều nghề thủ cơng và đặc điểm </i>
<i>của nghề thủ cơng nghiệp</i> .
. TH: - GV yeâu cầu HS: Q/sát H2 và kể tên một số nghề thủ
<i>công!</i>
- HS báo cáo – Lớp nhận xét.
. KL: Nước ta có nhiều nghề thủ công.
<i><b> H: Nghề thủ cơng nước ta có vai trị và đặc điểm gì?</b></i>
<i> - HS báo cáo – Lớp nhận xét - GV hoàn chỉnh.</i>
- HS giới thiệu ( vật thật) sản phẩm TCN và nghề TC.
- HS chỉ bản đồ những địa phương có ngành thủ công nổi
<b> - Em hãy nêu đặc điểm của nghề thủ công truyền thống của</b>
<b>nước ta ?</b>
<b> - Nêu tên những nghề thủ công ở địa phương em ?</b>
. KL: + Vai trò: Tận dụng lao động, nguyên liệu,tạo nhiều sản
<i><b> phẩm phục vụ cho đời sống, sản xuất và xuất khẩu.</b></i>
+ Đặc điểm:Nghề thủ công ngày càng phát triển khắp cả
- 2 HS trả bài
- Trao đổi N2
- Thi đối đáp 2 đội – Nhận
xét
- Q.sát + Suy nghĩ
- Báo cáo – Nhận xét
- Trả lời
- Quan saùt
- Q.saùt + Suy nghó
- Báo cáo – Nhận xét
- Lắng nghe – 2 HS nhắc lại
- Suy nghó
<i><b>nước, dựa vào sự khéo léo của người thợ và nguồn nguyên liệu </b></i>
<i><b> + Nước ta có nhiều hàng thủ cơng nổi tiếng từ xa xưa như</b></i>
<i><b>lụa Hà Đơng, gốm Bát Tràng, gốm Biên Hịa… </b></i>
<i><b>3. Củng cố + Dặn dò:</b></i>
* GD.BVMT –Đàm thoại
<b> H : </b>Để các<b> đồ dùng từ TCN </b>được sử dụng bền lâu và luơn cĩ trên
thị trường em cần chú ý điều gì ?
<b>*KL : Giữ gìn các đồ dùng từ thủ công nghiệp , khai thác các </b>
<b>nguyên liệu một cách hợp lí là góp phần BVMT .</b>
- Về xem và ghi nhớ bài học.
- Nhận xét tiết học.
<b>IV. Phần bổ sung:</b>
…...
...
...
===============================
<b>Tốn(BS):</b>
<b>I - Mục tiêu: Củng cố cách nhân một số thập phân với một số thập phân.</b>
<b>II - Lên lớp:</b>
* HS nhắc lại cách nhân một số thập phân với một số thập phân.
* HS làm BT V6
* HS laøm BT V8:
. Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 74,64 x 5,2 b) 604 x 3,58
70,05 x 0,09 0,302 x 4,6
. Bài 2: Viết dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm
a/ 4,7 x 6,8 ………… 4,8 x 6,7
b/ 17,2 + 17,2 + 17,2 + 17,2 ……… 17,2 x 3,9
c/ 7,24 + 8,6 x 3 ……… 7,24 + 8,6 + 7,24 + 8,6 + 8,6
. Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 32,5 m ; chiều rộng kém chiều dài
9,5m. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó?
* HS làm bài + GV thu bài chấm
* N.x tiết học + dặn HS c.bị bài tuần sau
===============================
* Củng cố nề nếp lớp.
* Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.
*HS biết tự điều chỉnh, sửa lỗi và phát huy những mặt đạt đựoc.
<b>II. Lên l ớp : </b>
<b> * HĐ 1: kiểm điểm các hoạt động trong tuần:</b>
- Văn thể: Lớp phó văn thể báo cáo các hoạt động văn thể trong tuần.
- Lao động: Lớp phó lao động báo cáo tình hình trực nhật + lao động trong tuần.
- Các phong trào: Lớp trưởng báo cáo các hoạt động thi đua các phong trào trong tuần.
- HS thào luận: nêu ý kiến qua báo cáo.
- GVCN: nhận xét chung+Bình chọn hs tuyên dương.
<b>* HĐ 2:Phương hướng + kế hoạch tuần 13</b>
GV phổ biến kế hoạch tuần 13 (Sổ CN)
<b>* HĐ 3:Sinh hoạt văn nghệ.</b>
<b>* HĐ 4:Phân công trực nhật.</b>