Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

BỆNH BẠCH cầu cấp ở TRẺ EM (NHI KHOA SLIDE)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.89 MB, 48 trang )


1.

2.
3.

Trình bày chẩn đốn bệnh bạch cầu cấp ở trẻ
em
Liệt kê được các yếu tố tiên lượng bệnh
Trình bày được nguyên tắc điều trị bệnh bạch
cầu cấp ở trẻ em


Tăng sinh ác tính tế bào máu chưa biệt hóa tại
tủy xương
 Là bệnh ác tính hay gặp nhất ở trẻ em
 Bệnh chữa được
 Nguyên nhân chưa rõ:
Ngoại sinh (phóng xạ, hóa chất, virus…)
Nội sinh (bệnh di truyền, suy giảm miễn dịch)



Dòng lympho

Dòng tủy

Lympho B
Hồng cầu

Lympho T



Tiểu cầu
Bạch cầu hạt
NK


Hồng cầu
Tiểu cầu
Bạch cầu




Khởi phát: 2-4 tuần
Mệt mỏi, chán ăn, sốt thất thường, đau xương…
 Hậu quả lấn át tế bào tủy xương
 Thiếu máu
 Xuất huyết giảm tiểu cầu
 Sốt, nhiễm khuẩn tái diễn
 Thâm nhiễm các cơ quan: gan, lách, da, niêm
mạc, thận, u trung thất…





Tổn thương tinh hoàn




Thâm nhiễm hệ thần kinh trung ương


10








BCN trong DNT: hình thái, miễn dịch tế bào, Tdt (+)
 CNS1 < 5/mm3, khơng có BCN
 CNS2 < 5/mm3, có BCN
 CNS3 ≥ 5/mm3, có BCN
DNT có máu (-) khi > 10 HC/mm3, khơng có BCN
DNT có máu (+) khi > 10 HC/mm3, có BCN
Tình trạng CNS3
khối u nội sọ trên CT hoặc MRI hoặc
Liệt TK sọ
Tổn thương võng mạc


1. Tủy đồ:
hình thái học
hóa học tế bào
2. Miễn dịch tế bào
3. Di truyền: cấy nhiễm sắc thể, FISH, PCR



Số lượng tế bào tủy
Dòng bạch cầu hạt
Dòng lympho
Dòng hồng cầu
Mẫu tiểu cầu
Hình

dáng tế bào non  Thể bệnh


L1

L2

L3

Dòng Lympho




Đặc điểm

Dịng hạt

Dịng mono

lympho


Hồng cầu

Peroxydase

Dương tính

Dương tính yếu

Âm tính

Âm tính

Soudan đen B

Dương tính

Dương tính yếu

Âm tính

Âm tính

Dương tính

Dương tính

Âm tính

Âm tính


Dương tính

Âm tính

-

-

Esteraza

khơng

đặc hiệu
Esteraza

khơng

đặc hiệu có chất
ức chế NaF

PAS

-

-

Dương tính
Hạt cục

+/-







ALL
Tốt

AML
Xấu

đa bội

thiểu bội

t(12;21)

t(9;22) Ph+

3 NST 4,10,17

t(1;19)
t(4;11)

Tốt
t(8;21)
t(15;17)

Xấu

Monosomy 7,5
t(6;9)(p23;q34)
12p13/ETV6
t(4;11), t(6;11),
t(5;11), t(10;11),
t(10;11), t(11;19);
TP53 mutations








Hội chứng phân giải u
 Ure, creatinin, ĐGĐ, Ca, phospho, GOT, GPT
 LDH
 Acid uric
Nhiễm khuẩn
+ CRP
+ Cấy máu hoặc vị trí nghi ngờ
Chẩn đốn hình ảnh
 X quang phổi: u trung thất?
 Siêu âm bụng









Định hướng: lâm sàng
Tổn thương tinh hoàn/thần kinh trung ương
Xác định:
Tủy đồ (≥ 25% BCN - ALL, ≥ 30% BCN – AML)
Phân loại:
Thể bệnh: dịng lympho, dịng tủy, kết hợp
Nhóm nguy cơ: không cao, cao


Phân loại theo tuổi, số lượng BC
(NCI, Hoa kỳ, 1996)
 Nguy cơ thường: 75% - SLBC < 50 G/L, 1-9 tuổi,
EFS ∼ 80%
 Nguy cơ cao: 25% - SLBC ≥ 50 G/L hoặc ≥ 10 tuổi,
EFS ∼ 64%
 Phân loại theo tuổi, SLBC, miễn dịch, di truyền,
MRD (SJCRH, Hoa kỳ)



ALL DÒNG B

t(9;22)/BCR-ABL

ALL DÒNG T

SLBC < 50 G/L,

tuổi 1 -9,9,
chỉ số AND ≥
1,16,
hoặc TEL-AML1

SLBC ≥ 50 G/L,
tuổi ≥ 10,
thâm nhiễm TKTƯ,
tinh hồn,
gen tái tổ hợp MLL,
t(1;19)/E2A-PBX1,
< 45 nhiễm sắc thể

Ph¸t hiện bệnh còn
MRD
thỳc
lại tốingy
thiểukt
(MRD)
vào
kết ng
thúc ĐT
iungày
tr cm
cảm ứng

1%
Nguy c cao
5%


< 0,01%
Nguy c thp
45%

0,01% -1%

Phát hiện bệnh còn
MRD
kt
thỳc
lại tốingy
thiểu
(MRD)
vào ngày
kếtng
thúc ĐT
iu
tr cm
cảm ứng

1%

0,01% - <
1%
Nguy c thng
50%


×