Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

phieáu baùo giaûng tuaàn 13 thöù ngaøy tt moân daïy teân baøi daïy hai 1611 01 02 03 04 05 sh ñt tñ ñ ñ toaùn kh ngöôøi gaùc röøng tí hon kính giaø yeâu treû t2 luyeän taäp chung nhoâm ba 1711 01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.92 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>PHIẾU BÁO GIẢNG</i>


TUẦN : 13



Thứ ngày TT Mơn dạy Tên bài dạy


Hai
16/11


01
02
03
04
05


SH ĐT

Đ Đ
TỐN


KH


Người gác rừng tí hon
Kính già, u trẻ (t2)
Luyện tập chung
Nhơm


Ba
17/11


01
02


03
04
05


KC
LS
CT
TỐN


MT


Kể chuyện đã chứng kiến hoặc tham gia
Thà hi sinh tất cả chứ không chịu mất nước
(Nhớ – viết) Hành trình của bầy ong
Lyện tập chung



18/11


01
02
03
04
05


LTVC
TỐN
TD
KH
KT



MRVT: Bảo vệ mơi trường


Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
Đá vơi


Cắt, khâu, thêu (t2)


Năm
19/11


01
02
03
04
05


T Đ
TD
TLV


Â.N
TỐN


Trồng rừng ngập mặn


Luyện tập tả người( tả ngoại hình)
Luyện tập


Sáu


20/11


01
02
03
04
05


LTVC
ĐL
TLV
TỐN


SHL


Luyện tập về quan hệ từ.
Công nghiệp(t2)


Luyện tập tả người (tả ngoại hình)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai ngày16 tháng 11 năm 2009
Tiết 1


SINH HOẠT ĐẦU TUẦN


………
Tiết 2


TẬP ĐỌC



NGƯỜI GÁC RỪNG TÍ HON



I.MỤC TIÊU.


-Đọc lưu lốt, rành mạch toàn bài.


-Đọc diễn cảm được bài văn với giọng kể chậm rãi, phù hợp với diễn biến các sự việc.


-Hiểu ý nghĩa: Biểu dương ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm của một công dân nhỏ tuổi.
-Trả lời được các câu hỏi tronh SGK.


II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1Giới thiệu bài.
2Luyện đọc.


-Gọi hs đọc toàn bài.


-Cho hs đọc nối tiếp theo đoạn.
-GV kết hợp sửa sai cho hs.
-Cho hs luyện đọc theo cặp.
-Cho hs đọc toàn bài.
-GV đọc mẫu bài.
3.Tìm hiểu bài.


-GV nêu câu 1 – SGK.
-GV nêu câu 2 – SGK



-GV nêu câu 3 – SGK.


-Gọi hs nêu nội dung bài học.
4 .Đọc diễn cảm.


-Hướng dẫn hs đọc diễn cảm.
-Cho hs luyện đọc diễn cảm.


-GV tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm.
-GV nhận xét, tuyên dương.


<b> Củng cố – dặn dò</b>


-Nhận xét tiết học.
-Xem bài tiếp theo.


-HS nghe.


-HS khá, giỏi đọc toàn bài.
-HS đọc nối tiếp theo đoạn.
-HS theo dõi.


-HS luyện đọc theo cặp
-HS đọc toàn bài.
-HS theo dõi.


-HS trả lời : Hai ngày nay đâu có đồn khách tham
quan nào


-HS trả lời: Hơn chục cây to bị chặt thành từng khúc


dài; bọn trộm gỗ bàn nhau sẽ dùng xe để chuyển gỗ
ăn trộm vào buổi tối


-HS trả lời :Thông minh : thắc mắc, lần theo dấu
chân, tự giải đáp thắc mắc, gọi điện thoại báo công
an .


+ Dũng cảm : Chạy gọi điện thoại, phối hợp với cơng
an .


-HS nêu nội dung bài.
-HS theo doõi.


-HS luyện đọc diễn cảm.
-HS thi đọc diễn cảm.
-HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tiết 3
ĐẠO ĐỨC


KÍNH GIÀ, YÊU TRẺ (t2)



I.MỤC TIÊU


-Biết vì sao cần phải kính trong, lễ phép với với người già, yêu thương nhường nhịn em nhỏ.


-Nêu được những hành vi, việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính trọng người già, yêu thương em
nhỏ.


-Có thái độ và hành vi thể hiện sự kính trọng, lễ phép với người già, nhường nhịn em nhỏ.


II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.


<b> Hoạt động 1:Làm bài tập 2</b>


MT: HS biết cách lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong các tình huống để thể hiện tình cảm kính già, u
trẻ.


-GV cho hs làm bài theo nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Gọi nhóm khác nhận xét.
-GV kết luận.


-HS làm bài theo nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày.
-HS nhóm khác nhận xét.
-HS theo dõi.


<b> Hoạt động 2: Làm bài tập 2,3</b>


MT: HS biết được những tổ chức và ngày dành cho người già và trẻ em.
-GV cho hs làm bài theo nhóm.


-Đại diện nhóm trình bày.
-Gọi nhóm khác nhận xét.


-GV kết luận : Ngày dành cho người cao tuổi là ngày
1/10 hằng năm. Ngày dành cho trẻ em là ngày 1/6 –
Quốc tế Thiếu nhi.


+Tổ chức dành cho người cao tuổi là Hội Người cao


tuổi.


+Các tổ chức dành cho trẻ em là Đội thiếu niên Tiền
phong Hồ Chí Minh.


<b> Củng cố – dặn dò</b>


-Nhận xét tiết học.
-Xem bài tiếp theo.


- HS làm bài theo nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày.
-HS nhóm khác nhận xét.


-HS theo dõi.


-HS theo dõi.


………
Tiết 4


<b>TỐN</b>


LUYỆN TẬP CHUNG



<b>I. Mục tiêu</b>


Bieát :


-Thực hiện phép cộng, trừ, nhân số thập phân.



-Sử dụng tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thực hành tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</sub>
-Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung.


Baøi 1: Gọi hs lên bảng làm bài.
-GV nhận xét.


Bài 2:Gọi hs nêu miệng bài.
-GV nhận xét.


Bài 3 : Gọi hs đọc đầu bài.
-Gọi hs lên bảng làm bài.


-GV nhận xét.


Bài 4 : Gọi hs lên bảng làm bài.
-GV nhận xét.


<b> Củng cố – dặn dò</b>


<b>- Chuẩn bị: “Luyện tập chung”.</b>
<b>- Nhận xét tiết học </b>


-HS theo dõi.
-HS làm bài.
404,91 ; 63,648.


-HS nêu miệng trước lớp.



a/ 782,9 ; 7,829 ; b/ 26530,7 ; 2,65307
-HS đocj đầu bài.


-HS laøm baøi.


1kg đường phải trả số tiền là.
38500 : 5 = 7700 (đồng)
3kg đường phải trả số tiền là.


7700 x 3,5 = 26950 ( đồng)


Mua 3,5 kg đường phải trả số tiền ít hơn mua 5 kg
đường cùng loại là


38500 – 26950 = 11550 (đồng)
ĐS : 11550 đồng


-HS lên bảng làm baøi.


9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3
= 9,3 x(6,7 +3,3) = 9,3 x 10 = 93


7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,2


= 0,35 x (7,8 +2,2) = 0,35 x 10 = 3,5
-HS theo dõi.


………
Tiết 5



KHOA HỌC.


NHÔM



I.MỤC TIÊU


-Nhận biết một số tính chất của nhôm.


-Nêu được một số ứng dụng của nhôm trong sản xuất và đời sống.


-Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ nhôm và nêu cách bảo quản chúng.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.


Hoạt động 1 : Làm việc với thông tin, tranh ảnh.


MT: HS kể một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng được làm bằng nhôm.
-Cho hs làm việc theo nhóm 4.


-GV yêu cầu hs giới thiệu về một số thông tin hay
tranh ảnh một số đồ dùng làm bằng nhơm.


-Gọi đại diện nhóm trình bày.
-GV nhận xét.


-HS thảo luận theo nhóm.
-HS giới thiệu trong nhóm.


-Đại diện nhóm trình bày trước lớp.
-HS theo dõi.



Hoạt động 2 : Làm việc với SGK.
MT: Nguồn gốc và một số tính chất của nhơm.


-Cách bảo quản một số đồ dùng bằng nhôm hoặc hợp kim của nhôm.
-Cho hs đọc thông tin SGK và trả lời các câu hỏi


trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-GV nhận xét, kết luận : Nhôm là kim loại khi
dùng đồ dùng bằng nhôm và hợp kim của nhôm
không nên đựng những thức ăn có vị chua lâu vì
nhơm dễ bị a xít ăn mịn.


<b> Củng cố – dặn dò</b>


-Nhận xét tiết học.
-Xem bài tiếp theo.


-HS theo doõi.


-HS theo doõi.


………
Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009


Tiết 1
KỂ CHUYỆN


KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN



HOẶC THAM GIA



<b>I. Mục tieâu: </b>


-Kể được một số việc làm tốt hoặc hành động dũng cảm bảo vệ môi trường của bản thân hoặc những người
<b>xung quanh.</b>


<b>II. Các hoạt động</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</sub></b>


- Giới thiệu bài mới: “Kể câu chuyện được chứng kiến
hoặc tham gia.


 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tìm đúng đề</b>
tài cho câu chuyện của mình.


<b>Đề bài 1 : Kể lại việc làm tốt của em hoặc của những </b>


người xung quanh để bảo vệ môi trường.


<b>Đề bài 2 : Kể về một hành động dũng cảm bảo vệ môi </b>


trường.


-Gọi hs đọc các gợi ý trong SGK.


-Yêu cầu học sinh tìm ra câu chuyện của mình.
<b> Hoạt động 2: Thực hành kể chuyện.</b>



-Cho hs kể theo nhóm đôi và thảo luận ý nghóa câu
chuyện.


-Cho hs kể trước lớp.
- Nhận xét, tun dương.


<b>Củng cố – dặn dò</b>


-Nhận xét tiết học.
-Xem bài tiếp theo.


-HS nghe.


<b>- Học sinh lần lượt đọc từng đề bài.</b>


<b>- Học sinh đọc lần lượt gợi ý 1 và gợi ý 2.</b>


-HS giới thiệu câu chuyện.
-HS kể theo nhóm đơi.
-Học sinh khá giỏi trình bày.
-HS theo dõi.


-HS theo dõi.


………
Tiết 2


LỊCH SỬ


THÀ HI SINH TẤT CẢ CHỨ KHƠNG CHỊU MẤT NƯỚC




I.MỤC TIÊU.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+Cách mạng tháng Tám thành công, nước ta giành được độc lập, nhưng thực dân Pháp trở lại xâm lược
nước ta.


+Rạng sáng ngày 19 – 12 – 1946 ta quyết định phát động toàn quốc kháng chiến..


+Cuộc chiến đấu đã diễn ra quyết liệt tại thủ đô Hà Nội và các thành phố khác trong toàn quốc.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Giới thiệu bài.


2. Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp.
-Gọi hs đọc bài từ đầu đến “ nô lệ”


-GV: Lời gọi của Bác Hồ đã thể hiện điều gì ?
-GV nhận xét, kết luận : Để bảo vệ nền độc lập
của dân tộc, nhân dân ta khơng cịn con đường
nào khác là buộc phải cầm súng đứng lên. Lời
kêu gọi của Bác Hồ đã thể hiện tinh thần quyết
tâm chiến đấu hi sinh vì nầ độc lập dân tộc của
nhân dân ta.


Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm.


-Cho hs đọc nội dung trong SGK và trả lời câu
hỏi : Đồng bào cả nước thể hiện tinh thần kháng


chiến như thế nào ? Vì sao qn dân ta có tinh
thần đó ?


-Gọi đại diện nhóm trả lời.
-GV nhận xét.


<b> Cuûng cố – dặn dò</b>
-Nhận xét tiết học.


-Xem bài tiếp theo.


-HS nghe.


HS đọc bài trong SGK.
-HS trả lời.


-HS theo dõi.


-HS đọc bài.


-HS thảo luận nhóm bốn.


-Đại diện nhóm trình bày.
-HS theo dõi.


-HS theo dõi.


………
Tiết 3



CHÍNH TẢ(NHỚ – VIẾT)


HÀNH TRÌNH CỦA BẦY ONG



<b> I.Mục tiêu: </b>


- Học sinh nhớ và viết đúng chính tả bài “Hành trình của bầy ong”, trình bày đúng các câu thơ lục bát.
-Làm được BT2,a,b . BT3,a,b .


<b>II. Các hoạt động</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</sub>


-Giới thiệu bài mới:


 Hoạt động 1<b> : Hướng dẫn học sinh nhớ viết.</b>


<b>- Giáo viên cho học sinh đọc một lần bài thơ.</b>


-Cho hs đọc thầm bài để tìm ra từ khó viết, cách
trình bày bài thơ.


-Cho hs gấp SGK viết bài.
-Cho hs sốt lỗi.


-Giáo viên chấm bài chính tả.


-HS nghe.


<b>- Học sinh lần lượt đọc lại bài thơ rõ ràng </b>


<b>- Học sinh nhớ và viết bài.</b>


<b>- Từng cặp học sinh bắt chéo, đổi tập sốt</b>


lỗi chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh luyện tập.</b>
*Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài.


-Cho hs làm bài cá nhân.
• Giáo viên nhận xét.


*Bài 3:Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu bài tập.
-Cho hs làm bài cá nhân.


-Giáo viên nhận xét.
<b> Củng cố – dặn dò</b>
-Nhận xét tiết học.


-Xem bài tiếp theo.


<b>- 1 học sinh đọc yêu cầu.</b>
<b>- Học sinh làm bài cá nhân </b>


a/ sương giá, xương tay.


b/ rét buốt, con chuột, buộc tóc,…


<b>- 1 học sinh đọc u cầu.</b>



- Học sinh làm bài cá nhân
a/ …………xanh xanh,…………sót lại.
b/ Sột soạt gió…………


-HS theo dõi.


………
Tiết 4


TỐN


LUYỆN TẬP CHUNG



<b>I. Mục tiêu:</b>


Bieát :


-Thực hiện phép cộng, trừ, nhân các số thập phân.
-Nhân một số thập phân với một tổng hai số thập phân.


<b>II. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</sub></b>


-Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung.
 Bài 1:Gọi hs lên bảng làm bài.
-GV nhận xét.


 Bài 2:Gọi hs lên bảng làm bài.
-GV nhận xét.



 Bài 3 a: Gọi hs lên bảng làm bài.
-GV nhận xét.


 Bài 4 : Gọi hs đọc đầu bài.


<b>-</b> Gọi hs lên bảng làm bài.


-GV nhận xét.


<b> Củng cố – dặn dò</b>


-Nhận xét tiết học.


-Xem bài tiếp theo.


-HS nghe


-HS lên bảng làm bài.


375,84 – 95,69 + 36,78
= 280,15 + 36,70 = 316,85
7,7 + 7,3 x 7,4


= 7,7,+ 54,02 = 61,72
-HS lên bảng làm baøi.
( 6,75 + 3,25) x 4,2
= 10 x 4,2 = 42
-HS laøm baøi.



0,12 x 400 = 0,12 x 4 x 100
=0,48 x 100 = 48


<b>- Học sinh đọc đề bài </b>
<b>- Học sinh làm bài.</b>


1 mét vải mua hết số tiền là.
60 000 : 4 = 15 000 ( đồng)
6,8 mét vải mua hết số tiền là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2009
Tiết 1


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MƠI TRƯỊNG



<b>I .Mục tiêu:</b>


-Hiểu được “khu bảo tồn đa dạng sinh học” qua đoạn văn gợi ý ở BT1 ;; xếp các từ ngữ chỉ hành động đối
với môi trường vào nhóm thích hợp theo u cầu của BT2 ; viết được đoạn văn ngắn về môi trường yheo
yêu cầu BT3.


<b>II. Các hoạt động:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</sub>


-Giới thiệu bài mới: MRVT: Bảo vệ môi trường.
<b> Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh mở rộng, hệ</b>
thống hóa vốn từ õ về Chủ điểm: “Bảo vệ môi


trường”.


* Bài 1:Gọi hs đọc đầu bài.
-GV cho hs làm bài theo nhóm.
-Gọi đại diện nhóm trình bày.


-Giáo viên chốt lại: Ghi bảng: khu bảo tồn đa dạng
sinh hoïc.


* Bài 2: Gọi hs đọc đầu bài.
-Cho hs làm bài theo cặp.


-Giáo viên chốt lại


* Bài 3: Gọi hs đọc đầu bài.
-Cho hs làm bài cá nhân.
- Giáo viên nhận xét, bổ sung.


<b> Củng cố – dặn dò</b>


-Nhận xét tiết học.


-Xem bài tiếp theo.


-HS nghe.


<b>- Học sinh đọc bài 1.</b>
<b>- HS làm bài theo nhóm.</b>


<b>- Đại diện nhóm trình bày : Khu bảo tồn đa</b>



dạng sinh học: nơi lưu giữ – Đa dạng sinh học:
nhiều loài giống động vật và thực vật khác
nhau.


<b>- Học sinh đọc yêu cầu bài 2.</b>
<b>- Đại diện nhóm trình bày kết quả </b>


+ Hành động bảo vệ môi trường : trồng cây,
trồng rừng, phủ xanh đồi trọc


+ Hành động phá hoại môi trường : phá rừng,
đánh cá bằng mìn. Xả rác bừa bãi, đốt nương,
săn bắn thú rừng, đánh cá bằng điện, buôn bán
động vật hoang dã


- Học sinh đọc bài 3.


-Thực hiện cá nhân – mỗi em chọn 1 cụm từ
làm đề tài , viết khoảng 5 câu


<b>- Hoïc sinh theo dõi.</b>


-

HS theo dõi.


………
Tiết 2


TỐN



CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN


CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN



<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

II. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</sub>


Giới thiệu bài mới: Chia 1 số thập phân cho 1 số tự
nhiên.


 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nắm được quy
tắc chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
-Giáo viên lấy ví dụ ghi bảng : 8, 4 : 4 = ?
-Hướng dẫn hs làm bài.


-Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách thực hiện.
-Giáo viên chốt ý


-Giáo viên nhận xét hướng dẫn học sinh rút ra quy
tắc chia.


-Giáo viên nêu ví dụ 2 và gọi hs lên bảng thực
hiện.


<b>- Giáo viên chốt quy tắc chia.</b>


<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại.</b>



 Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh bước đầu tìm
được kết quả của một phép tính chia một số thập phân
cho một số tự nhiên.


 Bài 1: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
-Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.
-Giáo viên nhận xét.


 Bài 2: Gọi hs đọc đầu bài.
-Gọi hs lên bảng làm bài.
-GV nhận xét.


 Bài 3: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề. Tóm tắt
đề, tìm cách giải.


<b>Củng cố, dặn dò.</b>


<b>- Cho học sinh nêu lại cách chia số thập phân cho</b>


số tự nhiên.


<b>- Nhận xét tiết học </b>


-HS nghe.


-Học sinh quan sát trên bảng.
- HS theo dõi và làm bài.


8, 4 m = 84 dm
84 4


04 21 ( dm )
0


21 dm = 2,1 m
8, 4 4
0 4 2, 1 ( m)
0


-Học sinh nêu miệng quy tắc.
-Học sinh giải.


72 , 58 19
1 5 5 3 , 82
0 3 8


0


-Học sinh kết luận nêu quy tắc.


-Học sinh đọc đề.


-Học sinh làm bài : 9,6 ; 1,32
-Học sinh nêu


-Học sinh giải.


X x 3 = 8,4 5 x X = 0,25
X = 8,4 : 3 X = 0,25 : 5
X = 2,8 X = 0,05
-HS đọc đầu bài.



-HS làm bài.


Trung bình mỗi giờ người đi xe máy đi được là.
126,54 : 3 = 42,18(km)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tiết 4
KHOA HỌC

ĐÁ VƠI


I.MỤC TIÊU


-Nêu được một số tính chất của đá vôi và cộng dụng của đá vôi.
-Quan sát, nhận biết đá vôi.


II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.


<b> Hoạt động 1: Làm việc với thông tin và tranh ảnh sưu tầm được.</b>


-GV cho hs làm theo nhóm để viết tên những
vùng núi đá vôi và hang động của chúng.
-Gọi đại diện nhóm trình bày.


-GV nhận xét, kết luận.


-HS thảo luận nhóm bốn.
-Đại diện nhóm trình bày.
-HS theo dõi.


<b> Hoạt động 2: Quan sát hình.</b>



MT: Quan sát hình để phát hiện ra tính chất của đá vơi.
-GV cho hs quan sát hình 4,5 và đọc thơng tin


trong SGK, nêu tính chất của đá vơi.


-GV nhận xét, kết luận: Đá vôi không cứng nắm.
Dưới tác dụng của a xít thì đá vơi có thể sủi bột.
<b> Củng cố, dặn dị.</b>


- Nhận xét tiết học.
- Xem bài tiếp theo.


-HS quan sát hình trong SGK.
-HS nêu tính cất của đá vơi.
-HS theo dõi.


-HS theo dõi.


………
Tiết 5


KĨ THUẬT


CẮT, KHÂU, THÊU(T2)


I.MỤC TIÊU.


-Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để thực hành làm được một sản phẩm yêu thích.


II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.



HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


-Giới thiệu bài.


Hoạt động 1: Ôn các bài đã học.


-Cho hs nêu lại một số mũi thêu đã học.


-GV nhận xét và nhắc lại các mũi thêu đã học.
Hoạt động 2 : Thực hành khâu thêu sản
phẩm đã chọn.


-Gv cho hs thực hành khâu, thêu theo nhóm
bốn.


-GV đến từng nhóm giúp đỡ hs quên các mũi
thêu.


-GV yêu cầu hs cất sản phẩm của nhóm mình
để tiết sau thực hành .


-HS nghe.


-HS nêu các mũi thêu đã học.
-HS theo dõi.


-HS ngồi theo nhóm 4 thực hành khâu thêu sản
phẩm của nhóm mình đã chọn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Củng cố – dặn dò</b>



-Nhận xét tiết học.


-Xem bài tiếp theo. -HS theo doõi.


………
Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009


Tiết 1
TẬP ĐỌC


TRỒNG RỪNG NGẬP MẶN



I.MỤC TIÊU.


-Đọc lưu lốt, rành mạch tồn bài.


-Biết đọc với giọng thơng báo rõ ràng, rành mạch phù hợp với nội dung văn bản khoa học.


-Hiểu nội dung:Nguyên nhân khuyến rừng ngập mặn bị tàn phá ; thành tích khơi phục rừng ngập mặn ; tác
dụng của rừng ngập mặn khi được phục hồi.


-Trả lời được các câu hỏi tronh SGK.
II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.Giới thiệu bài.
2.Luyện đọc.



-Gọi hs đọc toàn bài.


-Cho hs đọc nối tiếp theo đoạn.
-GV kết hợp sửa sai cho hs.
-Cho hs luyện đọc theo cặp.
-Cho hs đọc tồn bài.
-GV đọc mẫu bài.
3.Tìm hiểu bài.


-GV nêu câu 1 – SGK.
-GV nêu câu 2 – SGK


-GV nêu caâu 3 – SGK.


-Gọi hs nêu nội dung bài học.
4 .Đọc diễn cảm.


-Hướng dẫn hs đọc diễn cảm.
-Cho hs luyện đọc diễn cảm.


-HS nghe.


-HS khá, giỏi đọc toàn bài.
-HS đọc nối tiếp theo đoạn.
-HS theo dõi.


-HS luyện đọc theo cặp
-HS đọc toàn bài.
-HS theo dõi.



<b>- -HS trả lời : Nguyên nhân: chiến tranh – quai đê</b>


lấn biển – làm đầm nuôi tôm.


-HS trả lời: Hậu quả: lá chắn bảo vệ đê biểnkhơng
cịn, đê điều bị xói lở, bị vỡ khi có gió bão.


-HS trả lời : Vì làm tốt công tác thông tin tuyên
truyền.


<b>- Hiểu rõ tác dụng của rừng ngập mặn.</b>
<b>- Học sinh đọc</b>


<b>- Bảo vệ vững chắc đê biển, tăng thu nhập cho</b>


người.


<b>- Sản lượng thu hoạch hải sản tăng nhiều.</b>
<b>- Các loại chim nước trở nên phong phú.</b>


-HS nêu nội dung bài.
-HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-GV tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm.
-GV nhận xét, tuyên dương.


<b> Cuûng cố – dặn dò</b>


-Nhận xét tiết học.
-Xem bài tiếp theo.



-HS thi đọc diễn cảm.
-HS theo dõi.


-HS theo dõi.


………
Tiết 3


TẬP LÀM VĂN


LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI( TẢ NGOẠI HÌNH)



<b> I. Mục tiêu: </b>


-Nêu được những chi tiết miêu tả ngoại hình của nhân vật với nhau và quan hệ của chúng với tính cách nhân vật trong
bài văn, đoạn văn (BT1)


-Biết lập dàn ý cho bài văn tả ngoại hình của một người em thường gặp ( BT2)
II. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</sub>


-Giới thiệu bài mới:


<b> * Bài 1: Gọi đọc nội dung bài tập</b>


-Yêu cầu học sinh nêu lại cấu tạo của bài văn tả
người.



-Cho hs làm bài theo cặp.
-Gọi hs trình bày.


-GV nhận xét.
<b>•a/ Bài “Bà tôi”</b>


Giáo viên chốt lại.


<b> * Bài 2: Gọi đọc nội dung bài tập</b>
-Cho hs nêu kết quả quan sát của mình.


-Giáo viên nhận xét.


<b> Củng cố – dặn dò</b>
<b>- Giáo viên nhận xét tiết học.</b>


<b>- Chuẩn bị: “Luyện tập tả người”(Tả ngoại hình)</b>


<b>- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1. Cả lớp đọc thầm.</b>
<b>- Học sinh lần lượt nêu cấu tạo của bài văn tả</b>


người.


<b>- Học sinh trao đổi theo cặp</b>
<b>- HS trình bày trước lớp.</b>


<b>- Câu 1: Mở đoạn: Giới thiệu bà ngồi chải đầu –</b>


Câu 2: tả mái tóc của bà: đen, dày, dài, chải khó
– Câu 3: tả độ dày của mái tóc qua tay nâng mớ


tóc lên ướm trên tay – đưa chiếc lược khó khăn.
-HS theo dõi.


<b>- Học sinh đọc yêu cầu bài 2. Cả lớp đọc thầm.</b>
<b>- Học sinh lần lượt trả lời từng câu hỏi.</b>


Câu 1: giới thiệu về Thắng – Câu 2: tả chiều cao
của Thắng – Câu 3: tả nước da – Câu 4: tả thân
hình rắn chắc (cổ, vai, ngực, bụng, hai cánh tay,
cặp đùi) – Câu 5: tả cặp mắt to và sáng – Câu 6:
tả cái miệng tươi cười – Câu 7: tả cái trán dơ
bướng bỉnh.


-HS theo dõi.


-HS theo dõi để thực hiện.
………


Tiết 5
TỐN


LUYỆN TẬP



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Biết chia số thập phân cho số tự nhiên.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


-Giới thiệu bài


*Bài 1 : Gọi hs lên bảng làm bài.


-GV nhận xét.


*Bài 2: Cho hs nêu miệng bài tập.
-GV nhận xét.


*Bài 3: Gọi hs đọc đầu bài.
-Gọi hs lên bảng làm bài.


-GV nhận xét.


<b> Củng cố – dặn dò</b>
<b>- Giáo viên nhận xét tiết học.</b>


- Xem bài tiếp theo.


-HS nghe.


-HS làm bài : 9,6 ; 0,86


-HS làm bài : Số dư của phép tính là : 0,14
-HS lên bảng làm bài ; 1,06 ; 0,61


-HS đọc đầu bài.
-HS lên bảng làm bài.


1 bao nặng là :
243,2 : 8 = 30,4 (kg)


12 bao nặng là
30,4 x 12 = 364,8 (kg)



ĐS: 364,8 kg


-HS theo doõi.


………
Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2009


Tiết 1


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ TỪ



<b>I. Mục tiêu</b>


-Nhận biết được các cặp quan hệ từ theo yêu cầu của bài tập 1.


-Biết sử dụng cặp quan hệ từ phù hợp (BT2) ; bước đầu nhận biết được tác dụng của cặp quan hệ từ qua
việc so sánh hai đoạn văn ( BT3)


<b>II. Các hoạt động</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</sub>


<b>-Giới thiệu bài mới: “Luyện tập quan hệ từ”.</b>


-Hướng dẫn hs làm bài tập.


<b> * Bài 1:Gọi đọc nội dung bài tập</b>



-Cho hs làm bài tập cá nhân. Gọi hs trình bày trước
lớp.


-GV nhận xét.


<b> *Bài 2: Gọi đọc nội dung bài tập</b>


-Cho hs làm bài tập theo nhóm đơi.
-Gọi hs trình bày trước lớp.


-GV nhận xét.


* Bài 3: Gọi đọc nội dung bài tập
-Cho hs làm bài tập theo nhóm đơi.
-Gọi hs trình bày trước lớp.


-HS nghe.


-Học sinh đọc yêu cầu bài 1.


<b>- Hoïc sinh làm bài.Học sinh nêu ý kiến</b>


a/ Nhờ… mà…


b/ Khơng những …mà còn…


-Học sinh đọc yêu cầu bài 2.Cả lớp đọc thầm.
-Học sinh làm bài theo nhóm đơi.



-Học sinh trình bày trước lớp.
a) Vì mấy năm qua …nên ở …


b) …chẳng những …ở hầu hết … mà còn lan ra …
c) …chẳng những ở hầu hết …mà rừng ngập
mặn còn …


-Học sinh đọc yêu cầu bài 3.Cả lớp đọc thầm.
-HS làm bài theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 Giáo viên chốt lại: Cần dùng quan hệ từ đúng lúc,
đúng chỗ, ý văn rõ ràng.


<b> Cuûng cố – dặn dò</b>
-Nhận xét tiết học.


Chuẩn bị: “Tổng tập từ loại”.


+ Câu 6 : Vì vậy, Mai…….
+Câu 7: Cũng vì vậy, cô bé…….
+Câu 8: Vì chẳng kịp nên cô bé………


- Đoạn (a) hay hơn đoạn (b) vì các quan hệ từ
và các cặp quan hệ từ thêm vào ở các câu
6,7,8 ở đoạn (b) làm câu văn thêm nặng nề.


-HS theo dõi.
………


Tiết 2


ĐỊA LÍ


CÔNG NGHIỆP ( T2)



I.MỤC TIÊU.


-Nêu được tình hình phân bố của một số ngành cơng nghiệp :


+ Công nghiệp phân bố rộng khắp đất nước nhưng tập chung nhiều ở vùng đồng bằng và ven biển.


+Cơng nghiệp khống sản phân bố ở những nơi có mỏ, các ngành cơng nghiệp khác phân bố chủ yếu ở các
vùng đồng bằng và ven biển.


+Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
-Sử dụng bản đồ, lược đồ để bước đầu nhận xét phân bố của công nghiệp.


-Chỉ một số trung tâm công nghiệp lớn trên bản đồ Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng,……


II. .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


-Giới thiệu bài.


1/Phân bố công nghiệp


<b> Hoạt động 1: Làm việc theo cặp.</b>
-Cho hs đọc nội dung bài trong SGK.
-Cho hs thảo luận câu hỏi 3 và trả lời.
-Gọi hs trình bày.



-Gọi hs lên bảng chỉ trên bản đồ vị trí một số
ngành cơng nghiệp của nước ta.


-GV nhận xét, kết luaän.


<b> Hoạt động 2: Làm việc cá nhân</b>


-Cho hs dựa vào nội dung trong SGK và hình 3
để sắp xếp các ngành cơng nghiệp ứng với sự
phân bố của nó.


-GV nhận xét.


2/ Các trung tâm cơng nghiệp lớn của nước ta.


<b> Hoạt động 3 : Làm việc theo nhóm 4.</b>


-Cho hs thảo luận và hồn thành bài tập ở mục 4
trong SGK


-Gọi đại diện nhóm trả lời.
-GV nhận xét.


-HS nghe.


-HS đọc nội dung bài trong SGK.
-HS thảo luận theo nhóm đơi.
-HS trình bày.



-HS lên bảng chỉ trên bản đồ.
-HS theo dõi.


-HS sắp xếp các ngành công nghiệp.


-HS theo dõi.


-HS thảo luận theo nhóm 4.
-HS trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Củng cố – dặn dò</b>
-Nhận xét tiết học.
-Xem bài tiếp theo.


-HS theo dõi.


………
Tiết 3


TẬP LÀM VĂN


LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI ( TẢ NGOẠI HÌNH)



I.MỤC TIÊU.


-Viết được một đoạn văn tả ngoại hình của một người em thường gặp dựa vào dàn ý và kết quả quan sát.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC.


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</sub>



2. Giới thiệu bài mới:


 Hướng dẫn học sinh làm bài.
-GV ghi đề bài lên bảng.


-Gọi hs đọc đề bài.


-Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài.


-Gọi hs nối tiếp đọc các gợi ý trong SGK.
-Hướng dẫn hs làm bài.


-GV cho hs làm bài vào vở.
-Gọi hs đọc bài làm của mình.
-GV nhận xét, sửa bài cho hs.
-GV thu một số bài chấm.


-GV nhận xét bài làm của học sinh.
<b> Củng cố – dặn dò</b>


<b>- Giáo viên nhận xét – chốt.</b>


<b>- Chuẩn bị: “Làm biên bản bàn giao”.</b>


-HS nghe.
-HS theo dõi.


-1 học sinh đọc u cầu bài. Cả lớp đọc thầm.
-HS theo dõi.



-HS nối tiếp đọc các gợi ý.
-HS theo dõi.


-HS laøm baøi.


-HS đọc bài làm của mình.
-HS theo dõi và bổ sung cho hs.
-HS thu bài.


-HS theo dõi.


-HS theo dõi.


………
Tiết 4


TỐN


CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 10, 100, 1000



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-Biết chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,…… và vận dụng để giải bài tốn có lời văn.</b>
II. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</sub>


-Giới thiệu bài mới: Chia 1 số thập phân cho 10,
100, 1000.



 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quy tắc chia
một số thập phân cho 10, 100, 1000.


-GV lấy ví dụ 1 ghi bảng : 213,8 x 10 = ?
-Hướng dẫn hs thực hiện phép tính.


-HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-GV nhận xét.


-Cho hs nhận xét 213,8 và 21,38 có điểm gì giống
nhâu và khác nhau.


-Cho hs rút ra quy tắc nhân số thập phân với 10.
GV lấy ví dụ 2 : 89,13 : 100 = ?


-Cho hs thực hiện phép tính và rút ra cách nhân
số thập phân với 100.


-GV nhận xét, kết luận.


-Cho hs đọc quy tắc trong SGK.


Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh thực hành
quy tắc chia một số thập phân cho 10, 100, 1000.
* Bài 1: Giáo viên u cầu học sinh đọc đề.


<b>- Giáo viên cho học sinh nêu miệng.</b>


-GV nhận xét.



* Bài 2: Giáo viên cho học sinh nhắc lại quy tắc
nhân nhẩm 0,1 ; 0,01 ; 0,001.


-Gọi hs lên bảng làm bài.
-GV nhận xeùt.


*Bài 3:Gọi hs đọc đầu bài.
-Gọi hs lên bảng làm bài.
-Giáo viên chốt lại.


<b> Củng cố- dặn dò</b>


-Nhận xét tiết học


-Chuẩn bị: “Chia số tự nhiên cho STN, thương tìm
được là một STP”


-HS so saùnh.


-H Snêu cách nhân số thập phân với 10.


-HS thực hiện và nêu cách nhân số thập phân với
100.


-HS theo doõi.


-HS đọc quy tắc trong SGK.


- Học sinh đọc đề.



<b>- Học sinh làm bài miệng.</b>


4,32 ; 0,065 ; 4,329 ; 0,01396
2,37 ; 0.207 ; 0,0223


-Học sinh nêu: Chia một số thập phân cho 10,
100, 1000…ta chỉ việc nhân số đó với 0,1 ; 0,01 ;
0,001…


-Học sinh làm bài.


12,9 : 10 = 12,9 x 0,1 = 1,29
5,7 : 10 = 5,7 x 0,1 = 0,57
-HS đọc đề bài


-HS lên bảng laøm baøi.


Số gạo trong kho đã lấy là.
537,25 : 10 = 53,725 ( tấn)
Số gạo trong kho còn lại là.
537,25 – 53,725 = 483,525(tấn)


ĐS: 483,525(tấn)
-HS theo dõi để thực hiện.


………


Tiết 5



SINH HOẠT LỚP



1.Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

DUYỆT TUẦN 13



</div>

<!--links-->

×