Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Giao an lop 5 tuan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.06 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TuÇn 11: Soạn 07/ 11/ 2009</b></i>


<i><b>Thứ hai ngày 09 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b> Tiết 1:</b> <b> Anh </b>


<b>C« Thu d¹y</b>



<b>Tiết 2:</b> <b>$ 21: Tập đọc</b>


<i><b>Chun mét khu vên nhá (102)</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Đọc diễn cảm đợc bài văn với giọng hồn nhiên (bé Thu); giọng hiền từ (ngời
ông).


- Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu quý thiên nhiên của hai ông cháu. (Trả lời
đ-ợc các câu hỏi trong SGK)


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ chủ điểm Giữ lấy màu xanh.


- Tranh minh ho bi c, bảng phụ viết đoạn luyện đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy hc</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ </b>


- Đọc bài Đất Cà Mau và trả lời các
câu hỏi trong bài.



- 3 HS đọc, lớp nhận xét.
- Nhận xét, ghi điểm


<b>B. Bµi míi </b>


<b>1. Giới thiệu chủ điểm: Giữ lấy màu xanh và giới thiệu bài đọc (dùng tranh)</b>
<b>2. H ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.</b>


<i><b>a. Luyện đọc </b></i>


- Đọc toàn bài - 1HS khá đọc


- Chia đoạn Đ1: Từ đầu <i></i> từng loài cây


Đ2: Tiếp <i></i> không phải là vờn
Đ3: Còn lại


- c on ni tip on: 2 ln - 3 HS đọc 1 lần
- Lần 1 đọc nối tiếp - Luyện phát âm
- Lần 2: đọc nối tiếp - 1HS đọc chú giải


- Giải nghĩa từ mở rộng
- Đọc cặp


- Đọc toµn bµi


- Từng cặp đọc cho nhau nghe
- 1 Hs đọc toàn bài



- Đọc diễn cảm toàn bài toàn bài - Nghe chú ý toàn bài đọc với ging
nh nhng..


<i><b>b. Tìm hiểu bài</b></i>


- Gi HS c on 1 - 1 hs đọc, lớp đọc thầm
- Bé Thu thích ra ban cơng để làm gì?


+ Ban c«ng


- Để đợc ngắm nhìn cây cối nghe ơng
giảng về từng loại cây ở ban công.


<i><b>ý</b></i>


<i><b> 1</b><b> </b></i> <b>ý 1</b><i><b> Giới thiệu khu vờn nhỏ nhà Thu </b></i>
- Gọi HS đọc đoạn 2: - Lớp chú ý nghe (1HS đọc)


- Mỗi lồi cây trên ban cơng nhà bé
Thu có đặc điểm gì nổi bật?


+ Cây Quỳnh: Lá dày giữ đợc nớc
+ Cây hoa tigôn


+ C©y hoa giÊy: Bị vòi tigôn quấn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nhiỊu vßng.


+ Cây đa ấn Độ: Bật ra những búp đỏ
hồng nhọn hoắt xoè những chiếc lá nâu


rõ to.


nhọn hoắt, xoè những chiếc lá nâu rõ to,
ở trong lại hiện ra những búp đa mới
nhọn hoắt đỏ hồng.


B¹n Thu cha vui điều gì ? - Bạn Hằng ở nhà dới bảo ban công
không phải là vờn


<i><b>ý</b></i>


<i><b> 2</b><b> : </b></i> <i><b>ý</b><b> 2</b><b> : Vờn nhà Thu rất nhiều loại cây. </b></i>


- Lớp đọc theo cặp - Cặp đôi


- V× sao chim đậu ban công Thu
muốn báo ngay cho Hằng biết ?


- Vì Thu muốn Hằng công nhận ban
công nhà mình cũng là vờn.


- Em hiểu thế nào là: "Đất lành chim
đậu"


- Đất lành chim đậu: Nơi tốt đẹp
thanh bình sẽ có chim đậu, sẽ có con
ng-ời sinh sống lm n.


- Em có nhận xét gì về hai ông cháu
bé Thu ?



- Hai ông cháu bé Thu rất yêu thiên
nhiên cây cối, chim chóc hai ông cháu
chăm sóc từng loại cây rất tỉ mỉ.


<i><b>ý</b></i>


<i><b> 3</b><b> nói lên điều gì ? </b></i> <i><b>ý</b><b> 3</b><b> Hai ông cháu rất yêu quý thiên</b></i>
<i><b>nhiên </b></i>


- Bài văn muốn nói với chúng ta điều
gì ?


- Mi ngi hóy yêu quý thiên nhiên,
làm đẹp môi trờng sống trong gia đình
và xung quanh mình.


- Nêu nội dung chính của bài Nội dung chính: Bài văn nói lên tình
cảm yêu quý thiên nhiên của hai ông
cháu bé Thu và muốn mọi ngời luôn làm
đẹp môi trờng xung quanh mình.


<i><b>c. Luyện đọc diễn cảm </b></i>


- Đọc phân vai - 3 HS đọc, lớp theo dõi nhận xét
- Chúng ta đọc bài này nh thế nào ? - Tồn bài đọc với giọng nhẹ nhàng,


ph©n biệt giọng từng nhân vật


- Bé Thu giọng tự nhiên, nhí nhảnh.


- Ông Hiền từ chậm rÃi


- Nhấn giọng ở các từ ngữ: khoái, rủ
rỉ, ngọ nguậy, bé xíu, nhọn hoắt, đỏ xăm
soi, khơng phải


- Luyện đọc diễn cảm đoạn 3


- Cho HS tìm những từ cÇn nhÊn
giäng.


- Bé mây, xanh biếc, săm soi mổ mổ,
thản nhiên rỉa cánh líu ríu, vội , có chim
về đậu, vờn, cầu viện, đúng là, hiền hậu,
đúng rồi, đất lành chim đậu


- Nêu cách đọc thể hiện từng nhân
vật


- HS nêu
- Gắn bảng phụ viết sẵn đoạn luyện


c, c mẫu


- Lắng nghe
- Cho hs thi đọc diễn cảm - 3 HS đọc
- Cùng HS nhận xét, tuyên dơng học


sinh nhóm đọc tốt



- Cá nhân, nhóm thi đọc
<b>IV. Củng cố dặn dị </b>


- Nªu néi dung bài cho HS liên hệ - Nêu miệng cá nh©n
- NhËn xÐt tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TiÕt 3:</b> <b>$ 51: Toán</b>


<i><b>Luyện Tập (52)</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Bit tớnh tng nhiều số thập phân, tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Biết so sánh các thập phân, giải bài toán với các số thập phân.
<b>II. đồ dùng day học </b>


- B¶ng nhãm BT2


<b>III. các hoạt động dạy học</b>
<b>A. kiểm tra bi c</b>


- Đặt tính và tính


43,9 + 56,08 + 32,6 - 2 HS lên bảng làm, lớp làm nháp
50,30 + 45,78 + 12,5


- GV cïng häc sinh nhËn xét, chữa
bài


<b>B. Bài mới giới thiệu ghi bảng</b>


đầu bài


- Lắng nghe ghi vở đầu bài
<i><b>Bài 1(52): TÝnh</b></i>


<i><b>- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1</b></i> - 1HS đọc yêu cầu
- Cho hs nêu cách đặt tính và tính - 1 học sinh nêu


- Chốt lại - Một số học sinh nhắc lại


- Yêu cầu HS làm bài vào nháp - 2 học sinh lên bảng chữa
<b>a. 15,32 </b>


+ 41,69
<i>8 , 44</i>


<i>65 , 45</i>


<b>b. 27,05</b>
9,38
<i>11, 23</i>


<i>47 , 66</i>


<i><b>Bµi 2(52): TÝnh b»ng c¸ch thuËn</b></i>
<i><b>tiÖn nhÊt</b></i>


- 1 học sinh đọc thành tiếng yêu cầu
bài tập 2.



- Tæ chøc häc sinh lµm bài vào
bảng nhóm


- Gn bi lên bảng chữa bài lớp trao
đổi nhận xét.


- Cùng học sinh chốt đúng . <b>a. 4,68 + 6,03 + 3,97</b>
= 4,68 + (6,03+3,97)


= 4,68 + 10 = 14,68
<b>b. 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2 </b>


= (6,9 + 3,1) + (8,4 + 0,2 )
= 10 + 8,6 = 18,6
<i>- Dành cho HS khá ý c, d</i> <b>c. 3,49 + 5,7 + 1,51</b>


= (3,49 + 1,51 ) + 5,7


= 5 + 5,7 = 10,7
<b>d. 4,2 + 3,5 + 4,5 + 6,8 </b>


= ( 4,2 + 6,8) + (3,5 + 4,5)
= 11 + 8 = 19
- §Ĩ tÝnh thn tiƯn nhất ta áp dụng


tính chất gì trong phÐp céng số thập
phân


- Tính chất giao hoán
- Tính chất kết hợp


- Thế nào là tính chất giao hoán, tính


chất kết hợp ?


- 2 HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3
- Muốn điền đợc dấu vào chỗ trống


ta lµm nh thế nào ?


- Ta phải tính kết quả cụ thể và so sánh
- Yêu cầu học sinh tự giải, GV chữa


bài, nhận xét và cho điểm


- 1 số HS lên bảng chữa


3,6+5,8


9,4 > 8,9
5,7+8,8


<i>14 , 5</i> = 14,5


<i>- Cột 2 giành riêng cho HS kh¸</i>


7,56 < 4,2+3,4


7,6



0,5 > 0,08 + 0,4
0,5 > <i>0 ,08+0,4</i>


<i>0 , 48</i>


<i><b>Bài 4(52): Giải bài toán</b></i>


- Gi HS đọc đề bài - 1 hs đọc và nêu u cầu của bài
Bài tốn cho biết gì ? - Nờu ming cỏ nhõn


- Bài toán hái g× ?


- Muốn giải đợc bài tốn này ta cn
lm nh th no ?


- Nêu miệng cá nhân
- GV kết luận


- Yêu cầu học sinh tù lµm bµi tËp
vµo vë


- 1HS chữa bài, lớp nhận xét, trao đổi
bài


- Thu bµi chÊm, nhËn xÐt Tãm t¾t:
- Gäi HS nhËn xÐt, bæ sung, GV


chốt bài đúng kết hợp cho điểm



Ngµy thø nhÊt 28,4 m


Ngµy thø hai 2,2m <sub> ?m</sub>
Ngµy thø ba 1,5m


Bài giải


Ngy th hai ngi ú dt c s m vải
là:


28,4 + 2,2 = 30,6 (m)


Ngày thứ ba ngời đó dệt đợc số m vải
là:


30,6 + 1,5 = 32,1 (m)


Trong ba ngày đó dệt đợc số m vải là:
28,4 + 30,4 + 32,1 = 91,1 (m)
Đáp số: 91,1m.
<b>III. Củng c dn dũ:</b>


Bài học hôm nay luyÖn tËp những
nội dung gì?


- 1 Hs nêu
Nhận xét tiết học. Về nhà học thuộc


bài chuẩn bị bị bài sau: Trừ hai chữ số
thập phân.



<b>Tiết 4:</b>

<b><sub>$11: Đạo Đức</sub></b>



<b>Thực hành giữa kì 1</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- T đánh giá những việc làm của mình từ đầu năm học đến nay.
- Nhớ đợc ngày giỗ tổ Hùng Vơng đợc tổ chức vào ngày nào, ở đâu.


<b>II. Tµi liƯu và phơng tiện dạy học</b>


- Thẻ màu


<b>III. Cỏc hot ng dạy học</b>


<b>1. Khởi động: Hát tập thể </b>


<b>2. Hoạt động 1 Thảo luận nhóm </b>
- Cho HS hoạt động theo nhóm nêu
những điểm bản thân cần cố gắng.


- Làm việc nhóm 5
- 1 số hs nêu trớc lớp.
- u cầu hs tự đánh giá những việc


lµm cđa m×nh trong thêi gian qua.


- Cá nhân tự đánh giá
- Nêu miệng cá nhân


- Nhận xét đánh giá.


<b>3. Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến</b>


- Cho hs bµy tá ý kiến bằng cách giơ
thẻ màu: Em tán thành hay không tán
thành với mỗi ý kiến dới đây?


a. Bạn gây ra lỗi mình biết mà
không nhắc nhở là sai?


b. Mình gây ra lỗi nhng không ai
biết nên không phaie chịu trách
nhiệm.


c. Cả nhãm cïng lµm sai nên
mình không phải chịu trách
nhiệm.


d. Chuyn khụng hay xảy ra đã
lâu mình khơng cn phi xin
li.


e. Không giữ lời hứa với em nhỏ
cũng là thiếu trách nhiệm và có
lỗi.


- Tán thành giơ thẻ đỏ, Không tán
thành giơ thẻ xanh, lỡng lự thẻ màu
vàng.



- NhËn xÐt, cho 1 sè hs gi¶i thÝch lÝ
do chän thỴ


<b>4. Hoạt động 3: Trả lời câu hỏi</b>


- Giỗ Tổ hùng Vơng hằng năm đợc
ttổ chức vào ngày nào? ở đâu?


- Nêu miệng cá nhân
- Hằng ngày em ó i x tt vi bn


bè cha?


- Lần lợt nêu ý kiến
- Nhận xét khen ngợi những hs hàng


ngy ó đối xử tốt với bạn bè.


- Em cần làm gì để tình bạn của
chúng ta mãi mãi bền chặt ?


- GV nhËn xÐt, chèt bài
<b>IV. củng cố dặn dò</b>


- Em s lm gỡ để có tình bạn đẹp? - Liên hệ bản thân
- ở lớp có bạn có hồn cảnh khú


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Về nhà chuẩn bị cho tiết học sau: Kính già yêu trẻ



<b>Tiết 5:</b> <b>$11: Chào cờ</b>


<b>Nghe phơng hớng tuần 11</b>


<i><b> Soạn 08/ 11/ 2009</b></i>


<i><b>Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009</b></i>


Tiết 1: <b>Anh</b>


<b>Cô Thu dạy</b>


<b>Tiết 2:</b> <b>Toán</b>


<b>$52: Trừ hai số thập phân (53)</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết trừ hai số thập phân.


- Vận dụng giải bài toán có nội dung thực tế.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>- Bảng con bµi tËp 1, </b>


<b> III. Hoạt độnG DẠY học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>



- Lµm bµi tËp: - 2 HS lên bảng, lớp làm nháp


4,56 + 7,98 + 3,02 4,56 5,05


5,05 + 12,6 + 42,59 7,98 12,60


- Cùng HS nhận xét, chữa bài chốt
bài đúng, ghi điểm


3,02
15,56


42,95
60,60
<b>B. Bµi míi</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi </b>


<b>2. VÝ dơ</b> - Häc sinh thùc hiƯn phÐp trõ hai sè


thËp ph©n.
<i><b>a. VD1: Híng dÉn HS tìm cách thực</b></i>


hiện phép trừ hai số thập phân


- GV nêu VD: SGK và yêu cầu HS
tìm độ dài đoạn thẳng BC


- Muốn tìm độ dài đoạn thẳng BC ta
lấy 4,29 - 1,48



4,29 - 1,84 = ? m - Lớp thực hiện vào nháp
- 1HS lên bảng


Ta cã


4,29m = 429cm 429


1,84m = 184 cm 184


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

VËy 4,29 - 1,84 = 2,45 (m)


- Yêu cầu HS đặt tính rồi tính - HS lên bảng, lớp làm nháp , đổi
chéo nháp kiểm tra


- Cùng HS nhận xét chốt bài đúng _ 4,29
1,84
2,45
- Cùng HS trao đổi cách đặt tính và


tÝnh


- HS nªu: Đặt tính: Đặt các hàng
thẳng nhau, dấu phẩy thẳng nhau. Thực
hiện phÐp trõ nh trõ 2 sè tù nhiªn, viÕt
dÊu phẩy ở số bị trừ và số trừ


<i><b>b. VD2: 45,8 - 19,26 = ? </b></i> - 1HS lên bảng thực hiện
- Yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện - Lớp làm nháp



- Coi 45,8 là 45,80 rồi trừ nh số tự
nhiên lu ý dấu phẩy


_ 45,80
19,26


- Nêu cách trừ hai số thập phân 26,54


- Nhận xét chốt lại - HS nêu


<b>- Muốn trừ hai số thập phân ta làm</b>
<b>nh sau: Viết số trừ dới số bị trừ sao</b>
<b>cho các chữ số ở cùng một hàng đặt</b>
<b>thẳng cột với nhau. Trừ nh trừ các số</b>
<b>tự nhiên viết dấu phẩy ở hiệu thẳng</b>
<b>côt với các dấu phẩy của số bị trừ và</b>
<b>số trừ.</b>


<b>3. LuyÖn tËp </b>


<i><b>Bài tập 1(54): Tính. </b></i> - 1HS đọc thành tiếng yêu cầu bài 1
- Viết đề bài lên bảng yờu cu HS


làm bảng con


- HS làm bài trên bảng con.


a. _68,4 b. _46,8
- Cùng HS nhận xét, chữa bài, chốt



bi ỳng


25,7
42,7


9,34
37,46
- Nêu cách thực hiện


- Giành cho HS khá ý c c. _ 50,81
19,256
31,554


- 1sè HS nêu cụ thể từng phép tính
<i><b>Bài 2(54): Đặt tính råi tÝnh</b></i>


<i><b>- Gọi HS đọc yêu cầu </b></i> - 1 HS đọc y/c bài 2


- Cho HS lµm vµo vë ý a,c, HS khá cả ýb a. _ 72,1 b. _5,12 c._69,00


- thu vë chÊm bµi 30,4 0,68 7,85


41,7 4,44 61,15


<i><b>Bài 3 (54): Giải bài toán</b></i>


- Gi HS c yờu cu bi 1 HS đọc đề tốn
Bài tốn cho biết gì ? HS trả lời


Thùng đựng: 28,75 kg đờng


Lần 1 lấy: 10,5 kg đờng
Lần 2 lấy: 8kg đờng


Bài tốn hỏi gì ? - Hỏi cịn lại trong thùng 2 kg đờng
- Muốn giải đợc bài toỏn ny ta cn


phải làm nh thế nào ?


- HS nêu
- GV kết luận


- Yêu cầu HS làm bài vào vở Bài giải


<b>C1: S kg ng còn lại sau khi lấy ra</b>
10,5 kg đờng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Số kg đờng trong thùng là:
18, 25 - 8 = 10,25 (kg)


Đáp số: 10,25 kg
<b>C2: </b>


S kg đờng lấy ra tất cả là:
10,5 + 8 = 18,5 (kg)


Số kg đờng còn lại trong thùng là:
28,75 - 18,5 = 10,25 (kg)


§/S: 10,25 (kg)



<b>IV. Cđng cố dặn dò </b>


- Muốn trừ hai số thập phân ta lµm nh thÕ nµo ?
NhËn xÐt tiÕt häc


Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Luyện tập


<b>Tiết 3:</b> <b>$ 11: Chính tả:(Nghe viết)</b>
<b>Luật bảo vệ mơi trờng (103)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


<b>- Viết đúng bài chính tả. Trình bày đúng hình thức văn bản luật.</b>
- Làm đợc bài tập 2a,b hoặc 3 a,b.


<b>II. §å dùng dạy học</b>


- Thẻ ghi các chữ: lắm/nắm, nÊm/lÊm , l¬ng/n¬ng: nưa/lưa hoặc: trăn/chân,
dân/dâng, răn/răng, lợn/lợng


<b>III. Cỏc hot động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- NhËn xÐt chung về chữ viết trong bài thi học kỳ
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giíi thiƯu</b>
<b>bµi </b>


<b>2. H íng dÉn</b>
<b>nghe - viÕt </b>



<i><b>a.T×m hiĨu néi</b></i>
<i><b>dung bµi </b></i>


- Yêu cầu học
sinh đọc cả đoạn


- HS đọc thành tiếng trớc lớp
- Điều 3, khoản


3 trong luËt b¶o vƯ
m«i trêng cã néi
dung g× ?


- Nói về hoạt động bảo vệ mơi trờng giải thích thế nào là
hoạt động bảo vệ mơi trờng


<i><b>b. Híng dÉn</b></i>
<i><b>viÕt tõ khã </b></i>


- Yêu cầu HS
nêu c¸c tõ khã dƠ
lÉn khi viÕt chÝnh


- HS nêu một số HS viết bảng lớp viết bảng con


VD: Môi trờng, phòng ngừa, ứng phó, suy tho¸i, tiÕt kiƯm
- NhËn xÐt, chèt



đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

bài


<i><b>c. Viết chính tả</b></i>
- Đọc trớc bài 1
lần


- HS nghe
- GV đọc cho


HS viết tốc độ vừa
phải


- Nghe đọc và vit bi


<i><b>d. Soát lỗi và</b></i>
<i><b>chấm bài </b></i>


- Đọc lại toàn
bộ bài cho HS soát
lỗi


- HS soát lỗi


- Thu và chấm 1
số bài nhận xét


<b>3. Bi tập: </b>
<i><b>Bài tập 2: Mỗi</b></i>


<i><b>cột trong bảng ghi</b></i>
<i><b>1 cặp tiếng khác</b></i>
<i><b>nhau ở âm l/nhày</b></i>
<i><b>tìm những từ ngữ</b></i>
<i><b>chứa các tiấng đó</b></i>


- HS đọc thành tiếng yờu cu bi


- Yêu cầu HS
lµm bµi tËp theo
cỈp


- GV giao bài
cho mỗi nhóm 1
cặp từ


- HS thảo luận làm bài vào vở phần a.


- Trình bày - Đại diện từng nhóm nêu, lớp NX


Lắm - nấm Lấm - nấm Lơng - nơng Lửa - nửa


Thích lắm Lấm tấm Lơng thiện Đốt lửa


Cơm nắm Cái nấm Nơng rẫy Một nửa


Quả lắm Nấm cơm Lơng tâm Ngọn lửa


Nắm tay Nấm bùn Vạt nơng Nửa vời



Lm iu Nm t Lng thin La n


Nắm cơm Lấm mục Cô nơng Nửa lạc


..


Nm u Lơng thực Nửa đèn


- GV nhËn xÐt chung


- Tổ chức cho HS tìm từ tơng tự nh phần a.
- VD về các từ ngữ:


<b>Trăn - trăng</b> <b>Dân - dâng</b> <b>Răn - răng</b> <b>Lợn - lợng</b>


Con trăn, vầng
trăng , trăn trở,
trăng mật, trăng
trối, trăng non


Ngời dân, dâng
lên, d©n chđ, hiÕn
d©ng, d©ng hiÕn,
d©n c, nh©n dân,
kính dâng


Răn đe, răng
miệng, răn mình,
răng cửa, răn ngừa,
răng nanh



Sóng lợn, lợng
vàng, lợn lờ, rộng
lợng, lợng thứ


<i><b>Bài tập 3: Thi t×m nhanh</b></i>


- Yêu cầu HS đọc bài - Đọc yêu cầu của bài
- Tổ chức thành trò chơi thi ua tỡm


từ láy âm đầu và thi tiếp sức 3 tổ


- Mỗi tổ cử 1 HS thi: 4 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

náo nức, nÃo nề, nắc nẻ, nắc nỏm, nắn
nót, no nê, năng nổ, nao núng, nỉ non,
nằng nặc.


<b>IV. Củng cố dặn dò </b>


- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS
- Về nhà chuẩn bị bài sau


<b>Tiết 4:</b> <b>$ 21:Luyện từ và câu</b>


<b>Đại từ xng hô (104)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Nm c khỏi nim v i từ xng hô (ND ghi nhớ).



- Nhận biết đợc đại từ xng hô trong đoạn văn BT1 mục III; chọn đợc đại từ xng
hơ thích hợp để điền vào ơ trống BT2.


- HS khá, giỏi nhận xét đợc thái độ, tình cảm của nhân vật khi dùng mỗi đại từ
xng hụ BT1.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Giấy khổ to, bút dạ và viết lời giải bài tập 3


<b>III. Cỏc hot động dạy học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


- NhËn xÐt bµi kiểm tra giữa kỳ I.
<b>B. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài ghi bảng đầu bài</b>
<b>2. Phần nhận xét </b>


<i><b>Bi tập 1</b></i> - 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1


- Lớp đọc thầm
- Đoạn văn có những nhõn vt no ?


- Các nhân vật làm gì?


- Hơ Bia, cơm và thóc gạo



- Cm v H Bia i đáp với nhau.
- Thóc gạo giận Hơ Bia bỏ vào rừng.
- Những từ nào đợc in m trong


đoạn văn trên ?


- Những từ: chị, chúng tôi, ta, các
ng-ơi, chúng.


- Nhng t ú dùng để làm gì ? - Dùng để thay thế cho Hơ Bia, thóc
gạo, cơm.


- Những từ nào chỉ ngời nghe - chị, các ngơi
- Từ nào chỉ ngời hay vật đợc nhắc


tíi ?


- Chóng
Chốt lại: Những từ in đậm trong đoạn


vn gi l đại từ xng hô.


- Đại từ xng hô là gì ? - Đại từ xng hơ đợc ngời nói dùng để
tự chỉ mình hay ngời khác khi giao tiếp.
- GV chốt ý 1: Ghi nhớ - HS nêu ghi nhớ SGK/105.


<i><b>Bài 2: Đọc yêu cầu bài tập </b></i> - 2HS đọc
- Cho HS đọc lại lời của cơm và chị


H¬ Bia



+ Chị đẹp là nhờ cơm gạo, sao chị
khinh rẻ chúng tôi thế.


+ Ta đẹp là do công cha công mẹ, chứ
đâu nhờ các ngơi.


- Theo em cách xng hô của mỗi nhân
vật ở trong đoạn văn trên thể hiện thái
độ của ngời nói thế nào ?


- Cách xng hô của cơm lịch sự


- Cách xng hô của Hơ Bia thô lỗ, coi
thờng ngời khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

với ngời nghe hoặc đối tợng đợc nhắc đến. Do đó trong khi nói chuyện chúng ta
cần thận trọng khi dùng từ: Vì từ ngữ, thể hiện thái độ của mình với chính mình và
với những ngời xung quanh.


- GV chốt lại ghi nhớ 3. - HS nêu
<i><b>Bài 3: HS đọc yêi cầu của bài và trao</b></i>


đổi nhóm


- HS lµm bµi tËp theo nhãm 3


- Trình bày - Đại diện nhóm nối tiÕp nhau nªu


- GV cùng HS nhận xét, trao đổi,


chốt ý đúng


+ Víi thÇy cô: Xng hô là em, con
+ Với Bố: Mẹ xng là con


+ Với anh, chị: Xng là em, anh chị
+ Bạn bè xng là tớ, mình


<b>3. Phn ghi nhớ </b> - Một số em đọc


<b>4. Bµi tập </b>


<i><b>Bài tập 1(106): Tìm các đai từ xng</b></i>
<i><b>hô</b><b></b></i>


- HS đọc yêu cầu bài tập, đọc nội
dung


- Tìm các đại từ xng hơ? - Các đại từ xng hô: tôi, ta, chú em,
anh.


- Thỏ xng là gì và Rùa gọi là gì? - Thỏ xng là ta gọi rùa là anh
-Nhận xét về thái độ nhân vật khi


dùng mỗi đại từ trong doạn văn


- Thỏ kiêu căng coi thờng rùa
- Rùa tự trọng, lịch sự với thỏ
<i><b>Bài tập 2(106): Chọn các đại từ xng</b></i>



<i><b>h« t«i, nã, chóng ta thÝch häp víi mỗi ô</b></i>
trống.


- 1 HS c bi


- Đoạn văn có những nhân vật nào? - Bồ chao, tu hó, các bạn của bå
chao, bå c¸c.


- Nội dung của đoạn văn là gì? - Đoạn văn kể lại bồ chao hốt hoảng
kể với các bạn nó và tu hú gặp cái trụ
chống trời . Bồ các giải thích đó chỉ là
cái trụ điện cao thế mới đợc xây dựng.
Các loài chim cời bồ chao vì đã q sợ
sệt


- Yªu cầu HS làm bài tập - HS làm bài tập theo nhóm 2


- Trình bày - Đại diƯn nhãm nªu líp nhËn xÐt


- Chốt lời giải đúng - Thứ tự cần điền: Tôi nó, tơi nó,
chúng ta.


- Cho HS đọc lại đoạn đã điền - 1 HS c


<b>IV. Củng cố dặn dò </b>


- Yêu cầu HS nhắc lại ghi nhớ
- Nhận xét tiết học


- Dặn học thuộc ghi nhớ và chuẩn bị bài sau.



<b>Tiết 5:</b> <b>Kể chuyện</b>


<b>$11: Ngời đi săn và con nai (107)</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kể lại đợc từng đoạn câu chuyện theo tranh và lời gợi ý BT1; tởng tợng và nêu
đợc kết thúc câu chuyện một cách hợp lý BT2. Kể nối tiếp đợc từng đoạn câu
chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Tranh minh hoạ câu chuyện nh SGK phóng to (có s½n trong bé tranh K/C 5)


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


- Kể lại câu chuyện 1 lần đi thăm
cảnh đẹp ở địa phơng em và nơi khác .


- 2 HS kĨ , líp theo dâi nhËn xÐt b¹n.
- Nhận xét chung, ghi điểm


<b>B. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài ghi bảng đầu bài</b> - Lắng nghe, ghi bảng đầu bài
<b>2. GV kể chuyện: 2 lần </b>


- GV kể lần 1: Giọng chậm rãi, thong
thả phân biệt lời của từng nhân vật, bộc


lộ cảm xúc ở những đoạn tả cảnh thiên
nhiên, tả vẻ đẹp của con nai và tâm trạng
của ngời đi săn.


- GV kĨ lÇn 2: (KÕt hỵp chØ tranh) - HS nghe kÕt hỵp nhìn hình minh
hoạ trong SGK


- Câu chuyện xảy ra nh thế nào ? - HS trả lời
- Ngời đi săn có bắn con nai không?


- Chuyn gì đã xảy ra khi đó ?
- Chi tiết nào kết thúc câu chuyện ?
<b>3. H ớng dẫn viết lời thuyết minh</b>
<b>cho tranh </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài - Thảo luận nhóm viết lời thuyt
minh cho tng tranh


- Gọi các nhóm trình bày bài yêu cầu
nhóm khác bổ xung


- Các nhóm nối tiếp nhau trình bày,
bổ xung(mỗi nhóm chỉ nói về mét tranh)
- GV kÕt luận, dán hoặc viết lêi


thuyÕt minh s½n cho tõng tranh


- HS chú ý nhắc lại
<b>4. H ớng dẫn HS tập kể chun </b>



Kể chuyện theo nhóm - HS hoạt động theo nhóm 5
- Chia nhóm, yêu cầu HS quan sát


minh hoạ, dựa vào lời thuyết minh kể lại
từng đoạn chuyện và toàn bộ câu
chuyện. Sau đó trao đổi với nhau về ý
nghĩa của câu chuyện.


- KĨ chun tríc líp


- Tỉ chøc cho HS thi kĨ chun tríc
líp (cho c¶ nhãm kĨ nèi tiÕp)


- C¸c nhãm kĨ chun


- 2 HS kĨ toàn bộ câu chuyện trớc lớp
và nêu ý nghĩa của câu chuyện.


- Gọi 2 HS kể toàn bộ câu chun - Líp chó ý nghe
* Híng dÉn HS tìm hiểu nội dung, ý


nghĩa câu chuyện


- Giọng điệu, cử chỉ nét mặt cả bạn
có phù hợp với nhân vật trong chuyện
- Sau mỗi HS kể GV cho HS hái hai


bạn kể về ý nghĩa của câu chuyện. GV
kết hợp cho điểm, động viên khuyến
khích



- Qua câu chuyện của bạn em thấy ấn
tợng nhất là gì ?


- HS nêu miệng
- Tại sao ngời đi săn muốn bắn con


nai ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Câu chuyện giúp em điều gì ? - Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên
không giết hại thó rõng .


- Em học tập đợc gì qua câu chuyện
này ?


- Cho HS nªu ý nghÜa chun - ý nghÜa gi¸o dơc ý thøc b¶o vệ
thiên nhiên không giết hại thú rừng
- Tổ chức bình chọn bạn kể hay nhất - Bình chọn bạn kể hay và hiểu câu


chuyện


<b>IV. Củng cố dặn dò </b>


- Câu chuyện giúp các em hiểu gì? (nhắc lại ý nghĩa của câu chuyện )


Nhn xột tit học. Về nhà kể lại chuyện cho ngời thân nghe và đọc trớc yêu cầu
của chuyện tiết sau.


<b>TiÕt 6:</b> <b>$21:ThÓ dục</b>



<b>Động tác toàn thân</b>



<b>Trò chơi: Chạy nhanh theo số !</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- HS học đợc động tác tồn thân của bài thể dục phát triển chung.


Ơn trị chơi: "Chạy nhanh theo số". Yêu cầu chủ động để thể hiện tớnh ng i
cao.


<b>II. Địa điểm - phơng tiện:</b>


- a im: Trên sân trờng vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn
- Phơng tiện: Chuẩn bị cịi


<b>III. Néi dung vµ phơng pháp lên lớp </b>


<b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<b>1. Phần mở đầu </b> ĐHTT: x x x x x x
x x x x x x
- Líp trëng tËp trung b¸o c¸o sÜ sè. x x x x x x


x x x x x
- NhËn líp phỉ biÕn nhiệm vụ yêu cầu


giờ học.




- Khi ng: Xoay các khớp


- Trò chơi: đứng ngồi theo hiệu lệnh.
<b>2. Phần cơ bản </b>


<i><b>+ Ôn 4 động tác vn th, tay, chõn, vn</b></i>
<i><b>mỡnh.</b></i>


- Lần 1, nêu tên


- Quan sát sửa sai - Lớp trởng điều khiển lớp tập
- Lớp trởng hô toàn lớp thực hiện.
<i><b>+ Học động tác toàn thân</b></i>


- Lần 1, GV nêu tên làm mẫu và giải
thích động tác đồng thời hô cho hs tập theo.


- Lần 2, GV hô nhịp cán sự làm mẫu hs
tập theo


- Quan sát GV l m mà ẫu tập theo.


- Tập theo nhịp hô
- Lần 3, cán sự hô nhịp GV trực tiếp


quan sát sửa sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cho HS ôn 5 động tác đã học - Ôn cả lớp 2 lượt


- Quan sát, giúp đỡ sửa sai - Chia tổ tập, lớp trởng điều khiển


- Quan sát giúp đỡ - Lần lợt từng tổ trỡnh din


- Nhận xét chung


<i><b>+ Chơi trò chơi "chạy nhanh theo số " </b></i>


- Phổ biến luật chơi, cách chơi <sub>- Lng nghe</sub>
- Cho học sinh ch¬i thư <sub> - Chơi thử</sub>


- cho học sinh chơi chính thức <sub>- Chơi chớnh thức. Thi đua giữa các đội </sub>
- Toàn lớp quan sát - nhận xét


- Tuyên dơng đội thắng cuộc
<b>3. Phần kết thúc </b>


- Cho HS tập một số động tác thả lỏng ĐH KT x x x x x x
- Hệ thống bài x x x x x x
- Nhận xét giờ học x x x x x x
- Về nhà ôn tập động tác đã học x x x x x


<i><b>Soạn 09/ 11/ 2009</b></i>


<i><b>Thứ t ngày 11 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Tit 1:</b> <b>$22: Tp c</b>


<b>Tiếng vọng (108)</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Biết đọc diễn cảm bài thơ; ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do.


- Hiểu ý nghĩa: Đừng vơ tình trớc những sinh linh bé nhỏ trong thế giới quanh ta.
- Cảm nhận đợc tâm trạng ân hận, day dứt của tác giả: vô tâm đã gây nên cái chết
của chú chim sẻ nhỏ. (Trả lời đợc cõu hi 1,3,4)


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh ho trang 108, SGK . Bảng phụ viết đoạn luyện đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


- Đọc bài chuyện một khu vờn nhỏ - 2 HS đọc
- Em thích nhất lồi cây nào ở ban


c«ng nhà bé Thu ? Vì sao ?


- Nêu nội dung chính của bài văn là
gì ?


- Tỡnh cm yờu q thiên nhiên của 2
ơng cháu. Có ý thức làm đẹp mơi trờng
sống trong gia đình và mơi trờng xung
quanh


- Nhận xét chung, ghi điểm
<b>B. Bài mới </b>



<b>1. Giới thiệu bài – ghi bảng đầu bài</b>
<b>2. H ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b>
<b>bài </b>


<i><b>a. Luyện đọc </b></i>


- Đọc toàn bài - 1 HS khá đọc


- Chia đoạn: 2 đoạn Đoạn 1: Từ đầu -> chẳng ra đời
Đoạn 2: Còn lại


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp 3 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Lần 2: Đọc nối tiếp 2 em - HS đọc ,2HS đọc 1 lần


Lần 3: Đọc nối tiếp - HS chú ý ngắt nhịp trong câu thơ
- Đọc theo cặp 2 em - Lớp đọc theo cặp


- Cho HS khá đọc - 1 em đọc


- Đọc mẫu Chú ý đọc: Đọc toàn bài với giọng
nhẹ nhàng, trầm buồn, bộc lộ cảm xúc
day dứt, xót thơng ân hận trớc cái chết
thơng tâm của chim sẻ nhỏ


<i><b>b. T×m hiĨu bµi </b></i>


- Cho HS đọc đoạn 1 - 1 HS đọc đoạn 1
- Lớp đọc thầm



- Con chim sẻ chết trong hoàn cảnh
đáng thơng nh thế nào ?


- Chim sẻ nhỏ chết trong cơn bão về
gần sáng, chim đập cửa một ngơi nhà
tìm chỗ trú nhng khơng ai mở cửa. Xác
nó lạnh cứng và bị mèo tha đi. Sẻ chết đi
đã để lại trong tổ những quả trứng có
những chú chim non mói mói chng ra
i


- Vì sao tác giả băn khoăn day dứt về
cái chết của chim sẻ ?


- Vỡ tác giả nghe thấy tiếng chim đập
cửa trong đêm giông bão, nhng nằm
trong chăn ấm, tác giả không dậy mở
cửa giúp chim tránh rét. Tác giả thấy
mình ích kỷ vơ tình.


<i><b>ý</b></i>


<i><b> khỉ th¬ 1</b></i> <b>ý 1</b><i><b> : Cái chết thơng tâm của chim</b></i>
<i><b>sẻ nhỏ </b></i>


- 1 HS c kh th 2
- Những hình ảnh nào đã để lại ấn


t-ỵng sâu sắc trong tâm trí của tác giả



- Tiếng đập cửa vang lên khi cánh
cửa rung lên đêm đêm những quả trứng
đi vào giấc ngủ của tác giả với tiếng lăn
nh đá lở trên ngàn


- Em hiểu ý hai câu thơ cuối bài nói
lên ®iỊu g× ?


- Tác giả khơng n giấc vì trăn trở
ân hận. Lịng cảm thấy day dứt vì thái
độ ích kỉ của mình đã gây nên cái chết
thơng tâm ca con chim s nh


- Khổ thơ 2 nói lên ®iỊu g× ? <b>ý 2</b><i><b> : Sự băn khoăn day dứt của tác</b></i>
<i><b>giả tríc c¸i chÕt cđa con chim </b></i>


- Em hãy đặt tên khác cho bài thơ + Lơng tâm lên ting


+ Cái chết của chim sẻ nhỏ
+ Sự ân hận muộn mằn
+ Cánh chim đập cửa
+ Ký øc


+ Kû niƯm cđa t«i


- Bài thơ cho em biết điều gì ? - Tâm trạng ân hận day dứt của tác
giả vì sự vơ tâm đã để chú chim sẻ non
chết thê thảm


- Nội dung chính của bài <i><b>Nội dung: Bài thơ là tâm trạng day</b></i>


dứt, ân hận của tác giả vì vơ tâm đã gây
nên cái chết của chú chim sẻ nhỏ.


* Đừng vô tình trớc những sinh linh
nhỏ trong thÕ giíi quanh ta


<i><b>c. Luyện đọc diễn cảm </b></i>


- Cho HS đọc nối tiếp 2 khổ thơ - 2 em đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

trÇm buån béc lé cảm xúc day dứt xót
thơng ân hận


- Nhn ging ở những từ ngữ: Chết
rồi, ấm áp, giữ chặt, lạnh ngắt, mãi mãi,
rung lên, lăn, đá lở…


- Đọc diễn cảm bài thơ - 1 HS đọc diễn cảm


- Treo bảng phụ đọc diễn cảm đoạn 1 - Tìm từ cần nhấn giọng của đoạn
đọc diễn cảm. Chết rồi, ấm áp, giữ chặt,
ngon lành, chiều gió hú, lạnh ngắt, tha
đi, mãi mãi


- §äc mÉu


- Luyện đọc theo cặp - Đọc theo nhóm 2


- Thi đọc - 5 em đọc cá nhân



- Bình chọn bạn đọc hay nhất - Tuỳ HS chọn
- Nhận xét tuyên dơng - ghi điểm


<b>IV. Củng cố dặn dò </b>


- Qua bài thơ tác giả muốn nói với
chúng ta điều gì ?


- Tỏc giả muốn nói chúng ta hãy yêu
quý thiên nhiên, đừng vơ tình với những
sinh linh bé nhỏ quanh mình. Sự vơ tình
có thể biến chúng ta thành kẻ ác.


- Tổng kết tiết học


- Chuẩn bị bài: Mùa thảo quả (113)


<b>Tiết 2:</b> <b>$53: Toán</b>


<b>Luyện tập (54)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết trừ hai số thập phân.


- Tìm một thành phÇn cha biÕt cđa phÐp tÝnh céng, phÐp trõ víi số thập phân.
- Cách trừ một số cho một tỉng.


<b>II. đồ dùng day học</b>



- B¶ng nhãm BT2, bảng phụ kẻ sẵn BT4a


<b>III. Hot ng dy hc </b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị </b>


- Nêu cách trừ hai số thập phân - 2 HS nêu, lớp nhận xét, trao đổi
- Đặt tính và thực hiện phép tính - 2 HS thực hiện lớp nhận xét


30,8 - 5,96 30,8 _4,86


4,86 - 2,05 5,96 2,05


24,84 2,81


- Nhận xét chung, ghi điểm
<b>B. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>
<b>2. Luyện tập</b>


<i><b>Bài 1: Đặt tÝnh råi tÝnh</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1 - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài tập
- Cho học sinh làm nháp - Lần lợt HS lên bảng chữa


_68,72 _52,37


29,91 8,64



38,81 43,73


- Cùng HS nhận xét chốt bài đúng _75,5 _ 60


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Muèn trõ hai sè thËp ph©n ta làm
nh thế nào?


45,24
- 2 HS nêu


47,55
<i><b>Bài tập 2: T×m x</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2


- 2 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài 2
- Muốn tìm số hạng cha biết ta làm


nh thế nào ?


- 3 HS nêu
- Tỉ chøc HS lµm bài vào bảng


nhóm, chữa bµi


- Lµm bµi nhãm 4
a) x + 4,32 = 8,67


x = 8,67 - 4,32
x = 4,35



- ý b, d HK khá, giỏi làm thêm b) 6,85 + x = 10,29


x = 10,29 - 6,85
x = 3,44


- Muốn tìm số bị trừ cha biết ta lµm
nh thÕ nµo ?


c) x - 3,64 = 5,86


x = 5,86 + 3,64
x = 9,50


- Muèn t×m sè trõ cha biÕt ta lµm
nh thÕ nµo ?


d) 7,9 - x = 2,5
x = 7,9 - 2,5
x = 5,4


<i><b>Bài 3: Giải bài toán (HS khá)</b></i> - 2 HS đọc u cầu bài
Bài tốn cho biết gì ? Ba quả da nặng 14,5 kg


Qu¶ 1 nặng 4,8 kg


Quả 2 nhẹ hơn quả 1: 1,2 kg.


Bài tốn hỏi gì ? - Quả thứ ba cân nặng bao nhiêu kg
- Muốn giải đợc bài tốn này ta phải



lµm nh thÕ nµo ?


- 1 HS nêu


- Kết luận và ghi tóm tắt lên bảng Tóm tắt


Ba qđa da nỈng: 14,5 kg
Quả thứ nhất nặng: 4,8 kg
Quả thứ 2 nhẹ hơn quả thứ nhất: 1,2 kg


- Qủa thứ 3: kg ?
Bài giải


- Cho hs làm bài vào vở Quả da thứ hai cân nặng là:
- Thu chấm một số bµi 4,8 - 1,2 = 3,6 (kg)
- Cïng HS nhËn xÐt, chèt kết quả


ỳng


Quả da thứ nhất và quả da th hai cân
nặng là:


4,8 + 3,6 = 8,4 (kg)
Quả da thứ ba cân nặng là :
14,5 - 8,4 = 6,1 (kg)
Đáp số = 6,1 kg
<i><b>Bài 4: Tính ròi so sánh giá trị của</b></i>


a – b – c vµ a - (b + c)



- Treo bảng phụ kẻ sẵn bảng trong
SGK (54)


- 1 HS đọc yêu cầu bài


- Hỏi HS để làm mẫu 1 dòng - HS tự làm vào nháp, 3 HS cùng làm
trên bảng


- Cùng HS nhận xét, chốt đúng và
rút ra kết luận


a - b - c = a - (b + c)
hc a - (b+c) = a - b – c


a b c a - b - c a - (b + c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

16,72 8,4 3,6 16,72 - 8,4 - 3,6 = 4,72 16,72 - (8,4 + 3,6) = 4,72
b. Tính bằng 2 cách (HS khá) - 1 HS đọc yêu cầu b


- Yêu cầu HS trao đổi cách làm - 1 HS nêu 2 cách làm bài
- Chốt lại, yêu cầu HS khá giỏi tự


lµm bµi vµo vë


a. 8,3 - 1,4 - 3,6
C1: 8,3 - 1,4 - 3,6


= 6,9 - 3,6 = 3,3
C2: 8,3 - (1,4 + 3,6)


= 8,3 - 5 = 3,3
b. 18,64 - (6,24 + 10,5)
C1: 18,64 - 6,24 - 10,5


= 12.4 - 10,5 = 1,9
C2: 18,64 - (6,24 + 10,5)
= 18,64 - 16,74 = 1,9


<b>IV. Cñng cố dặN dò</b>


- Tóm tắt nội dung chính của bài học - Lắng nghe
- Nhận xét tiết học.


- Dặn chuẩn bị bài sau:
Luyện tập chung (55)


<b>Tiết 3:</b> <b>$21: Tập làm văn</b>


<b>Trả bài văn tả cảnh (109)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit rỳt kinh nghiệm bài văn (bố cục, trình tự miêu tả, cách diễn đạt dùng từ);
nhận biết và sửa đợc lỗi trong bài.


- Viết lại đợc đoạn văn cho đúng hoặc hay hn.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bng lp vit sn đề bài và một số lỗi cần chữa chung cả lớp.



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>* Gọi HS đọc lại đề bài </b></i>


<b>1. NhËn xÐt chung bµi lµm cđa HS.</b>
<i><b>* Ưu điểm </b></i>


- Hiu , vit ỳng yờu cu của đề. - HS nghe
- Bố cục bài văn đợc đảm bảo


- Trình tự miêu tả, 1 số bài hợp lí.
- Diễn đạt câu, ý hay, trọn vn


- Thể hiện sự sáng tạo trong dùng từ,
dùng hình ¶nh, miªu t¶ c¶m xóc.


- 1số HS có bài tốt, lời văn hay, hình
ảnh sinh động, lời văn chân thực, có liên
kết giữa mở bài, thân bài, kết bài.


<i><b>* Nhỵc </b></i>


- Lỗi diễn đạt, sai chính tả … - Lắng nghe
- Sai lỗi dùng từ, câu văn tối ngha


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Yêu cầu HS tù nhËn xét chữa lỗi
theo yêu cầu


- HS thảo luận nhóm 4 trao đổi và trả


lời câu hi


- Bài văn tả cảnh nên tả theo trình tự
nào là hợp lý nhất .


- M bi theo kiểu nào để hấp dẫn
ngời đọc ?


- Thân bài cần tả những gì ?


- Cõu văn nên viết nh thế nào để sinh
động gần gũi ?


- Phần kết bài nên viết nh thế nào để
tả cảnh vật ln in đậm trong tâm trí
ng-ời đọc.


- Gọi các nhóm trình bày ý kiến, các
nhóm khác bổ sung


- Trình bày, bổ sung.
- Nhận xét kết thúc


<i><b>Bi 2: </b></i> - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Đọc cho HS nghe những đoạn văn
hay mà giáo viên su tầm đợc



- Lắng nghe
- Gọi HS đọc lại những đoạn văn của


m×nh mà các em coi là hay.


- T vit li vo vở
- Gọi HS đọc lại đoạn văn vừa viết,


HS khác nhận xét.


- GV nhận xét khen ngợi HS viÕt tèt - HS nghe
<b>3. Cđng cè dỈn dß </b>


- Nhận xét tiết học - HS nghe và ghi nhớ
- Dặn dò HS đọc lại bài văn và ghi


nhớ các lỗi GV đã nhận xét và chuẩn b
bi sau.


<b>Tiết 4:</b> <b>$11: Địa lý</b>


<b>Lâm nghiệp và thuỷ sản (89)</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố lâm nghiệp
và thuỷ sản ở nớc ta:


+ Lâm nghiệp gồm các hoạt động trồng rừng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ
và lâm sản; phân bố chủ yếu ở miền núi và trung du.



+ Ngành thuỷ sản gồm các hoạt động đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản,
phân bố ở vùng ven biển và những nơi có nhiều sơng, hồ ở các đồng bằng.


- Sử dụng sơ đồ, bảng số liệu, biểu đồ, lợc đồ để bớc đầu nhận xét về cơ cấu và
phân bố của lâm nghiệp và thuỷ sản.


- HS kh¸, giái :


+Biết nớc ta có những điều kiện thuận lợi để phát triển ngành thuỷ sản:
vùng biển rộng có nhiều hải sản, mạng lới sơng ngịi dày đặc, ngời dân có nhiều
kinh nghiệm, nhu cầu thuỷ sản ngày càng tăng.


+ Biết các biện pháp bảo vệ rừng.


<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>


- Tranh ảnh về trồng và bảo vệ rừng và nuôi trồng thuỷ sản.
- Bản đồ kinh tế Vịêt Nam.


<b>III. Hoạt động dạy - hc. </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

nông nghiƯp trong nỊn kinh tÕ níc ta
?


- NhËn xÐt chung, ghi điểm.
<i><b>* Giới thiệu bài : </b></i>



<i><b>1. Lâm nghiÖp. </b></i>


<b>* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp. </b>
- T chc HS quan sỏt tranh hỡnh 1


và trả lời câu hỏi trong SGK: - HS trả lời.
- GV, nhËn xÐt kÕt luËn : - HS nh¾c l¹i.


- Kết luận : Lâm nghiệp gồm các hoạt động trồng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ
và các lâm sản khác.


<b>* Hoạt động 2: làm việc theo cặp.</b>
- Yêu cầu học sinh quan sát bảng số


liệu và trả lời câu hỏi trong SGK - Quan sát, trả lời :
- Hãy so sánh các số liệu để rút ra


nhận xét về sự thay đổi của tổng diện
tích rng


- Đại diện hs nêu, lớp nhận xét.
- Năm 1995 diện tích rừng giảm,
năm 2004 diện tích rừng lại tăng
- Tổng diÖn tÝch rõng = diÖn tÝch


rừng tự nhiên + diện tích rừng trồng.
- Dựa vào kiến thức đã học và vốn
hiểu biết em hãy giải thích vì sao có
giai đọan diện tích rừng giảm, có giai
đoạn diện tích rừng tăng?



- Từ năm 1980 - 1995 diện tích rừng
bị giảm do khai thác bừa bãi, đốt rừng
làm nơng rẫy. Từ 1995 - 2004 diện tích
rừng tăng do nhà nớc, nhân dân tích cực
trồng và bảo vệ rừng.


- Hoạt động khai thác rừng, trồng


rừng có ở những đâu ? vùng ven biển. - Chủ yếu ở rừng đồi núi, trung du v
- GV cht ý trờn.


<i><b>2. Ngành thuỷ sản.</b></i>


<b>*Hot ng 3: Làm việc cá nhân. </b>
- Hãy kể tên một số lồi thuỷ sản mà


em biÕt? - T«m, cua, èc, c¸, ..



- Nớc ta có điều kiện nào để phát


triển ngành thuỷ sản ? có nhiều sơng ngịi .. thuận lợi cho đánh- Có vùng biển rộng lớn, bờ biển dài,
bắt và ni trồng thuỷ sản.


- Yêu cầu HS đọc câu hỏi mc hai


SGK. câu hỏi. - Trình bày kết qu¶ theo tõng ý cđa


<i><b>* KÕt ln :</b></i>



- Ngành thuỷ sản: Gồm nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản
- Sản lợng đánh bắt nhiều hơn nuôi trồng.


- Sản lợng thuỷ sản ngày càng tăng, trong đó thuỷ sản nuôi trồng ngày càng
tăng nhiều hơn sản lợng đánh bắt.


- Các loại thuỷ sản đang nuôi nhiều: các loại cá nớc ngọt nh: cá Ba sa, cá Tra,
cá trôi, cá trắm, cá mè,. Cá nớc lợ, nớc mặn: Cá song, cá ti tợng, cá trình, các
loại tôm nh: tôm sú, tôm hùm và trai, ốc.


- Ngành thuỷ sản phát triển mạnh ở nơi có nhiều sông hồ và các vùng ven biển.
- Yêu cầu HS ghi nhớ bài


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhắc lại ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tiết 5:</b> <b>$ 21: Khoa học</b>


<b>Ôn tập: Con ngời và sức khoẻ (tiếp)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS ôn kiến thức về :


- Cách phòng bÖnh sèt rÐt, sèt xuÊt huyÕt, viªm n·o, viªm gan A, nhiƠm
HIV/AIDS.


<b>II. §å dïng </b>



- GiÊy khỉ to và bút dạ


<b>III. Hot ng dy hc </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ </b>


- HÃy nêu các giai đoạn tuổi dậy thì ? - 2 học sinh nêu, lớp nhận xét
- Nhận xét, cho điểm


<b>B. Bài mới </b>
<i><b>* Giới thiƯu bµi </b></i>


<b>1. Hoạt động 1: Thực hành </b>


<i><b>* Mục tiêu: HS vẽ đợc tranh vận động phòng tránh sử dụng các chất gây nghiện</b></i>
(hoặc xâm hại trẻ em hoặc HIV/AIDS hoc tai nn giao thụng).


<i><b>* Cách tiến hành </b></i>


- Tæ chøc HS vÏ tranh theo nhãm - Nhãm 5HS vÏ tranh


- Kiểm tra giấy bút các nhóm - HS chọn nội dung tuyên truyền để
vẽ.


- Gợi ý: Quan sát hình 2,3 trang 44
SGK thảo luận từng nội dung từng hình,
sau đó đề xuất nội dung tranh và bắt đầu
vẽ.


- C¸c nhãm vÏ, nhãm trëng điều


khiển


- Thống nhất nội dung tuyên truyền
thuyết minh


- Quan sát giúp đỡ


- Trng bày tranh - Đại diện lên trình bày và nói lời cổ
động cho tranh của cả nhóm mình


- Cùng HS nhận xét, trao đổi và
tuyên dơng nhóm có tranh p, cú li c
ng rừ rng


<i><b>Kết luận: Mỗi bức tranh là một thông</b></i>
điệp gửi tíi ngêi xem h·y tránh xa
những việc làm xấu


<b>IV. Củng cố dặn dò </b>


- Nhắc lại nội dung chính của bài
- Nhận xét tiết học


<i><b>Soạn 10/ 11/ 2009</b></i>


<i><b>Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Tiết 1:</b> <b>$54: Toán</b>


<b> LuyÖn tËp chung (55)</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- HS biÕt cộng, trừ số thập phân.


- Tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần cha biết của phép tính.


- Vận dụng tính chất của phép cộng, phép trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất.


<b>II. đồ DùNG DạY HọC</b>


- B¶ng con BT1, B¶ng nhãm BT3


<b>iii. Hoạt động dạy hc</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Em hÃy nêu cách cộng trừ, hai số
thập phân và nhiều số thập phân


- 1HS nêu lớp nhận xét
- Nhận xét, ghi điểm


<b>B. Bµi míi </b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi </b>
<b>2. Lun tËp </b>
<i><b>Bµi tËp 1(55): TÝnh.</b></i>


- Cho hs đọc yêu cầu bài tập 1: - 1 HS đọc
- Yêu cu HS lm bi tp trờn bng


con



- Lớp làm bảng con.


a. 605,26 + 217,3 = 822, 56
- GV cùng HS nhận xét, trao đổi và


chốt bài đúng


b. 800,56 - 384,48 = 416,08
c. 16,39 + 5,25 - 10,3


- Em h·y nêu lại cách cộng (trừ ) hai
số thập phân và nhiỊu sè thËp ph©n víi
nhau ?


= 21,64 - 10,3
= 11,34


- 1 HS nêu
<i><b>Bài 2(55): Tìm x.</b></i>


Mi hs c yờu cầu của bài 2. - 2 HS đọc
- Muốn tìm số hạng cha biết (số bị


trõ) ta làm thế nào ?


- 2 HS nêu


- Tổ chức HS tự làm bài vào nháp - Lớp làm bài, 2 HS làm bảng lớp
a. x - 5,2 = 1,9 + 3,8



x - 5,2 = 5,7


x = 5,7 + 5,2
x = 10,9
b. x + 2,7 = 8,7 + 4,9
x + 2,7 = 13,6


x = 13,6 - 2,7
x = 10,9


<i><b>Bài 3(55): Tính bằng cách thuËn tiÖn</b></i>
nhÊt.


- Yêu cầu học sinh đọc bài - 1 em đọc
- Tổ chức HS làm bài vào bảng


nhãm (6 phót)


- Lµm bµi nhãm 5
a. 12,45 + 6,98 + 7,55
- Tỉ chức HS chữa bài = (12,45 + 7,55) + 6,98


= 20 + 6,98
- GV cùng HS nhận xét chốt bài đúng = 26,98
- Muốn tính bằng cách thuận tiện


nhÊt ta lµm nh thÕ nµo ?


b. 42,37 - 28,73 - 11,27


= 42,37 - (28,73 + 11,27)
= 42,37 – 40


- Em đã áp dụng tính chất nào để tính


= 2,37


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

thn tiƯn nhÊt hỵp


- Đa về dạng 1 số trừ đi 1 tổng
<i><b>Bài 4 (55): Giải bài toán.</b></i>


- Yờu cu hs c yờu cầu của bài 4 - 2 HS đọc đề bài 4


- Bài tốn cho biết gì ? - Một ngời đi xe đạp ba giờ đi đợc 36
km. Giờ thứ nhất đi đợc 13,25km giờ thứ
hai ngời đó đi đợc ít hơn giờ thứ nhất
1,5 km


- Bài tốn hỏi gì ? - Giờ thứ ba ngời đó đi đợc bao nhiêu
km?


- Muốn giải đợc bài tốn ny ta cn
lm nh th no ?


- Nêu miệng cá nh©n


- GV kÕt luËn - HS nghe


- Tổ chức cho HS khá làm bài vào vở - HS khá giỏi làm bài vào vở


- 1HS lên bảng chữa


- GV chấm 1 số bài Bài giải


- GV cùng HS nhận xét, chốt bài đúng Giờ thứ hai ngời đó đi đợc:
13,25 - 1,5 = 11,75 (km)
Trong hai giờ đầu ngời đó đi đợc


13,25 + 11,75 = 25 (km)
Giờ thứ ba ngời đó đi đợc


36 - 25 = 11 (km)


Đáp số: 11 km
<i><b>Bài 5(55): Giải bài toán.</b></i>


- Cho hs đọc đề và nêu yêu cầu của
BT 5.


- HS đọc đề nêu yêu cầu của bài v
nờu cỏch gii.


- Giáo viên hớng dẫn Học sinh.
Tóm tắt:


Số thø nhÊt + sè thø 2 = 4,7.
Sè thø 2 + sè thø ba = 5,5.


Sè thø nhÊt + sè thứ 2 + số thứ 3 = 8.
-Tìm mỗi sè.



- Giáo viên cùng HS nhận xét, trao
đổi cách tỡm tng s. Cht bi ỳng


- HS khá làm vào nháp , chữa bài
Bài giải


Số thứ nhất là
8 - 5,5 = 3,5
Sè thø ba lµ
8 - 4,7 = 3,3
Sè thø hai lµ
4,7 - 3,5 = 1,2


Đáp số: số thứ nhất: 3,5
số thø hai: 1,2
sè thø ba: 3,3


<b>TiÕt 2:</b> <b>$ 22: Lun tõ vµ c©u</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Bớc đầu nắm đợc nắm đợc khái niệm về quan hệ từ. (ND ghi nhớ)


+ Nhận biết đợc quan hệ từ trong các câu văn BT1 mục III; xác định đợc cặp
quan hệ từ và tác dụng của nó trong câu BT2.


+ Biết đặt câu với quan h t BT3.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ viết sẵn các câu văn ở bài 1 phần nhËn xÐt.


- GiÊy khỉ to, bót d¹


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


- Đặt câu với đại từ xng hô - 2 HS trả lời và đặt câu, lớp làm
nháp, trình bày nhận xét


- Thế nào là xng hô VD: Tôi và Nam chơi với nhau và
chúng tôi rất hiểu nhau.


- Nhận xét chung, ghi điểm
<b>B. Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>
<b>2. Phần nhận xét </b>


<i><b>Bi tp1: T in m đợc dùng làm gì</b></i>


- Cho HS đọc yêu cầu và ví dụ - 3 HS đọc nối tiếp, lớp đọc thầm
- Từ in đậm nối các từ ngữ no trong


câu ?


a. Và nối say ngây và ấm nóng (quan
hệ liên hợp)


- Quan hệ mà từ in đậm biểu diễn là
quan hệ gì ?



b. Của nối tiếng hót dìu dặt với hoạ
mi (quan hệ sở hữu)


c. Nh ni khơng đơmđặc với hoa đào
(quan hệ so sánh)


Nhng nèi víi câu văn sau với câu văn
trớc (quan hệ tơng phản)


- Các từ in đậm trong các ví dụ trên
đợc dùng lm gỡ ?


- Nêu miệng cá nhân


- c dựng để nối các từ trong câu
hoặc nối các câu với nhau.


- Quan hệ từ có tác dụng gì ? - Nhằm giúp cho ngời đọc, ngời nghe
hiểu rõ mối quan hệ giữa các từ trong
câu hoặc quan hệ về ý nghĩa các câu.
- Các từ ấy đợc gọi là gì ? - Quan hệ từ


<i><b>Kết luận: Các từ in đậm trong các ví</b></i>
dụ trên đợc dùng để nối các từ trong một
câu hoặc nối các câu với nhau nhằm
giúp ngời đọc ngời nghe hiểu rõ mối
quan hệ giữa về ý các câu các từ ấy gọi
là quan hệ từ.



<i><b>Bài tập 2: Quan hệ giữa các ý của</b></i>
mỗi câu đợc biểu hiện bằng những cặp
từ nào.


- 1HS đọc yêu cầu bi


- Yêu cầu HS làm bài tập - HS làm nháp, nêu miệng
<b>a. Nếu rừng cây bị chặt phá xơ xác</b>


<b>thỡ mt t s ngy càng tha vắng bóng</b>
chim


NÕu… th×: BiĨu diƠn mèi quan hƯ
-giả thiết


<b>b. Tuy mảnh vờn ngoài ban công nhà</b>
<b>Thu thËt nhá bÐ nhng bÇy chim vÉn </b>
th-êng rđ nhau vỊ héi tơ.


CỈp tõ


- Tuy… ng; biĨu hƯ quan hệ tơngnh
phản


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>3. Phn ghi nh </b> - 1 số học sinh đọc
<b>4. Phần luyện tập </b>


<i><b>Bµi tËp 1: Tìm quan hệ từ trong mỗi</b></i>
câu sau và nêu râ t¸c dơng cđa chóng



- Mời hs đọc u cầu của bài tập -1 HS đọc yêu cầu bài, lớp đọc thầm
- HS làm bài tập theo nhóm


- Yêu cầu học sinh tù lµm bài tập
theo cặp


- Các nhóm nối tiếp nhau báo cáo kết
quả:


- Yêu cầu các nhóm báo cáo bµi lµm a. vµ: nèi níc vµ hoa


Cđa: nèi tiÕng hãt kú diƯu víi ho¹ mi
- GV cïng HS nhËn xÐt, chèt bµi


đúng và trao đổi tng phn


b. và: nối to với nặng


nh: ni rơi xuống với ném đá
c: với: nối ngồi với ông nội
về: nối giảng với từng loại cây
<i><b>Bài tập 2: Tìm cặp quan hệ từ ở mỗi</b></i>


c©u – chóng biĨu thị quan hệ gì.


- Cho hs c yờu cu ca bài tập - 1 HS đọc, lớp đọc thầm


- Yêu cầu học sinh làm bài tập - Học sinh làm bài tập theo nhóm
- Dùng bút chì gạch chân dới quan hệ



từ và viết tác dụng của quan hƯ tõ vµ viÕt
quan hƯ tõ ë phÝa díi câu.


- Các nhóm häc sinh nèi tiÕp nhau
nêu


a. Vì.nên: biểu thÞ quan hƯ nhân
quả


b. Tuy ng: biểu thị mối quan hệnh
nhân quả.


<i><b>Bài tập 3: Đặt câu với mỗi quan hệ</b></i>
từ: và, nhng, cña


- 1 HS đọc
- Yêu cầu học sinh đọc bài và tự làm


bµi vµo vë bµi tËp


- 3 - 5 HS nối tiếp nhau đặt câu
- Gọi HS nhận xét câu bạn đặt trên


b¶ng


- HS đặt câu mình đặt


VD: Đặt câu với mỗi từ quan hệ: và
nhng Em và Hoa là đôi bạn thân.



Em học giỏi văn nhng Hoa l¹i häc
giái to¸n .


- GV chú ý sửa lỗi diễn đạt, dùng t
cho tng hc sinh.


- Cái áo của em còn mới nguyên .


<b>IV. Củng cố dặn dò </b>


- Nhắc lại ghi nhí
- NhËn xÐt tiÕt häc,


- VỊ nhµ häc thc ghi nhớ và chuẩn bị bài sau: "Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi
tr-ờng (115).


<b>Tiết 3:</b> <b>$ 11: Kỹ thuật</b>


<i><b>Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống (44)</b></i>



<b>I.</b> <b>Mục tiêu: </b>HS cần phải


- Nờu c tỏc dng ca vic ra sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống.
- Biết liên hệ với việc rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống ở gia đình.


<b>II.</b> <b>đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Phiếu đánh giá kết quả học tập của hs.


<b>III.</b> Các hoạt động dạy học


<b>* Giới thiệu bài: Ghi bảng đầu bài</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu mục đích, tác</b>
dụng của việc rửa dụng cụ nấu ăn và ăn
<b>uống. </b>


- Hớng dẫn hs đọc mục 1 trong SGK đặt
câu hỏi để hs nêu.


- Nêu tác dụng của việc rửa dụng cụ
nấu ăn.


- KL: Bát, đũa, thìa, đĩa sau khi đợc sử
dụng để ăn uống nhất thiết phaie đợc cọ
rửa sạch sẽ…


<b> * Hoạt động 2: Tìm hiểu cách rửa dụng</b>
cụ nấu ăn và ăn uống.


- Hớng dẫn hs quan sát hình và đọc nội
dung mục 2 SGK trả li.


- Thực hiện yêu cầu
- KL: Trớc khi rửa bát cần dồn hết


thức ăn còn lại trên b¸t…


- Khơng rửa cốc li uống nớc cùng
bát đĩa để tránh làm cốc có mùi
mỡ….



<b> * Hoạt động 3: Đánh giá kết quả </b>
học tập


- Sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh
giá, in sẵn câu hỏi ra phiếu học
tập.


- Nhận xét giờ học, dặn hs v nh
c k bi.


- Trả lời trên phiếu


<b>Tiết 4:</b> <b>Âm nhạc</b>


<i><b>(Thầy Tùng dạy)</b></i>



<b>Tiết 5:</b> <b>$ 22: Thể dục</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


- Học sinh đợc ơn các động tác: Vơn thở, tay chân, vặn mình và tồn thân của
bài thể dục phát triển chung, yêu cầu tập đúng và liên hoàn các động tác.


- Ơn trị chơi "chạy nhanh theo số". Yêu cầu chủ động chơi để thể hiện tính
đồng đội cao.


<b>II. Địa điểm - phơng tiện</b>


- a im: Trờn sõn trờng, vệ sinh nơi tập đảm bảo an toàn
- Phng tin: Chun b cũi.



<b>III. Nội dung và phơng pháp lªn líp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Líp trëng tËp trung b¸o c¸o sÜ sè x x x x x x
x x x x x
- NhËn líp phỉ biÕn nhiƯm vơ yêu


cầu giờ học



- Cho khi ng: Xoay cỏc khp


- Chạy thành các vòng tròn
- Trò chơi nhóm 3 nhóm 7
<b>2. Phần cơ bản </b>


+ Chơi trò chơi "Chạy nhanh theo
số"-- Phổ biến luật chơi, cách chơi
- Cho HS ch¬i


- HS chơi chính thức.Thi đua giữa các
đội.


- Quan sát nhận xét, tuyên dơng đội
thắng cuộc


- Ơn 5 động tác vơn thở, tay chân vặn
mình, tồn thân


§HTL



x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x 
x x x x x


- Lớp trởng điều khiển lớp tập
- Quan sát, sửa sai


- Lớp trởng hô cho cả lớp thực hiện
- Tõng tỉ thùc hiƯn


- Tỉ trëng ®iĨu khiĨn


- Quan sát sửa sai - Lần lợt từng tổ lên trình diễn
- Nhận xét chung


<b>3. Phần kÕt thóc</b> §HKT


- Tập 1 số động tác thả lỏng x x x x x x
x x x x x x
- Hệ thống bài <sub>x x x x x x </sub>
- Nhận xét giờ học x x x x x
- Về nhà ơn 5 động tác đã học


<i><b>So¹n 10/ 11/ 2008</b></i>


<i><b> Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Tiết 1</b> <b>$ 55: Toán</b>



<i><b> Nhân một số thập phân với số tự nhiên (55)</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết nhân một số thập phân với một số tự nhiên.


- Biết giải bài toán có phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- B¶ng con BT1, b¶ng nhãm BT 2


<b>iii. Hoạt động dạy - học: </b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


Thùc hiƯn phép tính: - 3 HS Làm bảng lớp, lớp làm bài vào
nháp.


56,7 - 43,02; 30 - 17,8; 67,9 + 4,04
- Cùng HS nhận xét chốt đúng.
<b>B. Bài mi: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Hình thành quy tắc nhân một số</b>
<b>thập phân với một số tự nhiên. </b>


a. VD1: GV nªu. YC HS nªu híng
gi¶i.


- Chu vi hình tam giác bằng tổng độ


dài ba cạnh. Phép tính giải bài tốn:


1,2 x 3


1,2 x 3 = ? m - HS theo dâi và làm nháp


- Hng dn HS i n v o
(1,2 m = 12dm)


để phép tính giải bài tốn trở thành phép
nhân hai số tự nhiên:


12 x 3 = 36 dm


- Råi chuyÓn: 36 dm = ? m
36 dm = 3,6 m


Vậy ta tìm đợc kết quả của phép nhân:
1,2 x 3 =3,6 (m)


- Viết đồng thời hai kết qủa để so sánh. - HS đối chiếu kết quả của phép nhân
12 x 3 = 36 (dm) với kết quả của phép
nhân 1,2 x3 = 3,6(m) từ đó thấy đợc cách
thực hiện nhân 1,2 x 3.


12 1,2


x<sub> 3</sub> x<sub> 3</sub>


36 (dm) 3,6 m



- YC HS rút ra cách nhân một số thập
phân với một số tự nhiên.


- HS nêu (dựa vào sách giáo khoa)
b. VD2: Đặt tính và tính: - Lớp thực hiện vào nháp, 1 HS chữa


bài trên bảng,
0,46 x 12


0,46
x<sub> 12</sub>
92
46
5,52


- Cùng HS nhận xét, trao đổi và rút ra
cách nhân: Thực hiện thao tác: nhân, đếm
và tách.


c. Quy t¾c nhân 1 số thập phân với 1 số
tự nhiên.


- HS tự nêu


- Chốt lại: SGK/ 56. - 1 HS khác nhắc lại.
3. Luyện tập:


<i><b>Bài 1: §Ỉt tÝnh råi tÝnh.</b></i>



- Cho hs đọc u cầu của bài tập 1.


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài 1.
- Làm bảng con.


- Tổ chức HS tự làm bài vào bảng con.
- Nhận xét, chốt đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

c. 0,256 d. 6,8
x <sub> 8</sub><sub> </sub>x <sub> 15</sub><sub> </sub>
2,048 340
68
102,0


- Mn nh©n mét sè thËp ph©n víi mét
sè tù nhiên ta làm thế nào ?


<i><b>Bi 2: Vit số thích hợp vào ơ trống</b></i>
- Cho hs đọc u cầu của bài tập 2.


- HS nªu


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài 2
- Kẻ bảng y/c hs làm bảng nhóm (6’) -HS khá làm việc nhóm 5, trình bày


bài
- Cùng hs nhận xét, chốt đúng :





-Thõa sè 3,18 8,07 2,389


Thõa sè 3 5 10
TÝch 9,54 40,35 23,89


<i><b>- Bài 3: Giải bài toán.</b></i>


- Cho hs c yêu cầu của bài tập3. - 1 hs đọc thành tiếng đề toán.
- Hớng dẫn hs khai thác toỏn tỡm


ra cách giải. gợi dẫn của giáo viên. - Lắng nghe, kết hợp trả lời câu hỏi
- Tỉ chøc HS lµm bµi vµo vë. - Lµm bài cá nhân vào vở, 1 HS làm


trên bảng lớp.
- Thu vë chÊm mét sè bµi nhËn xÐt:


Bµi Gi¶i


Trong 4 giờ ơ tơ đi đợc qng đờng là:
42.6 x 4 = 170,4 (km)


Đáp số: 170,4 km
<b>IV. Củng cố dặn dò</b>


- Muốn nhân một số thập phân với một số tự nhiên ta làm thÕ nµo?


- NhËn xÐt tiÕt häc . VỊ nhµ học bài, chuẩn bị bài Nhân một số với 10,100,1000, ...


<b>Tiết 2</b> <b>$ 22: Tập làm văn</b>



<i><b>Luyn tp lm n (111)</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Gióp HS:


+ Viết đợc lá đơn kiến nghị đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng nêu đợc lí do kiến
nghị, thể hiện đầy đủ nội dung cn thit.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng ph vit sẵn các yêu cầu trong mẫu đơn.
- Giấy khổ to, bút dạ.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiÓm tra bµi cị:</b>


- Cho hs đọc đoạn văn HS đã sửa ở


tiết trớc? - 2 HS đọc, lớp nhận xét.


- NhËn xÐt chung.
<b>B. Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>2. H ớng dẫn HS làm bài tập.</b>
<i><b>* Tìm hiểu đề bài:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của BT. - 1 HS đọc yêu cầu .
- Cả lớp đọc thầm.
- Những gì vẽ trong tranh?



<b>- Tranh 1: Tranh vẽ cảnh khu phố,</b>
có rất nhiều cành cây gẫy, gần sát vo
ng dõy in rt nguy him.


- Quan sát nêu miệng.


<b>-Tranh 2: Vẽ cảnh bà con đang rất</b>
sợ hãi khi chứng kiến cảnh dùng
thuốc nổ đánh cá làm chết cả cá con
và ơ nhiễm mơi trờng.


-Trớc tình trạng mà 2 bức tranh mô
tả, em hãy giúp bác trởng thơn làm
đơn kiến nghị để cơ quan chức năng
có thẩm quyền giải quyết.


<i><b>* Xây dựng mẫu đơn:</b></i>


- Gọi HS nêu quy định bắt buộc khi


viết đơn. - Học sinh làm bài tập theo nhóm 2.- Các nhóm HS nối tiếp nhau báo
cáo kết quả.


- Ghi nhanh nh÷ng ý kiÕn cđa häc
sinh nªu.


<i><b>- KL: Trình bày đúng quy định:</b></i>
Quốc hiệu tiêu ngữ, tên của đơn, nơi
nhận đơn, tên ngời viết, chức vụ, lý do


viết đơn, chữ ký của ngời viết đơn.


- Theo em tên của đơn là gì? - Đơn đề nghị / đơn kiến nghị.


- Nơi nhận đơn em viết những gì - Kính gửi: Cơng ty cây xanh,….; uỷ
ban nhân dân xã….; Công an xã,……
- Ngời viết đơn ở đây là ai? - Bác tổ trởng bác trởng thôn.
- Em là ngời viết đơn tại sao không


viết tên em? trởng thôn.- Em chỉ là ngời viết hộ đơn cho bác
- Phần lý do viết đơn em viết những


gì? những tác động xấu đã, đang, sẽ xẩy ra- Phải viết đầy đủ tình hình thực tế,
đối với con ngời và môi trờng ở đây và
có hớng giải quyết.


- Em hãy nêu lý do viết đơn cho 1


trong 2 đề sau? - 1 HS nêu lý do.


- Yêu cầu học sinh làm BT (GV
giúp đỡ học sinh yếu).


<i><b>* Thực hnh vit n:</b></i>


- Giáo viên treo bảng phụ có ghi s½n


mẫu đơn. dới lớp làm vào vở.- 2 HS làm BT vào giấy khổ to. HS
- Gợi ý: Khi viết đơn ngoài phần viết



đúng quy định, phần lý do phải viết
ngắn gọn, rõ ý có sức thuyết phục về
vấn đề đang xảy ra để các cấp thấy rõ
tác động xấu, nguy hiểm của tình hình
để có hớng giải quyết ngay.


+ Dựa vào các câu hỏi gợi ý để làm
bài tập.


- Yêu cầu HS trình bày đơn ca


mình. quả.- Học sinh nối tiếp nhau báo cáo kết


- Cùng học sinh chữa bài mẫu, cho


im học sinh đạt yêu cầu. của bạn. - HS nghe rồi nêu ý kiến về bài làm
<b>3. Củng cố - dn dũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

chuẩn bị:


Cấu tạo của bài văn tả ngời (119 ).


<b>Tiết 3:</b> <b>$11: Mĩ thuật</b>


<i><b>Vẽ trang trí: Đề tài nhà giáo Việt Nam 20 - 11</b></i>



(GV Mĩ thuật dạy)


<b>Tiết 4:</b> <b>$22: Khoa hoc</b>



<i><b>Tre, Mây, Song (46)</b></i>


<b>I. Mơc tiªu </b>


- Kể đợc tên một số đồ dùng làm từ tre, mây, song.
- Nhận biết một số đặc điểm của mây, tre, song.


- Quan sát nhận biết một số đồ dùng làm từ mây, tre, song v cỏch bo qun
chỳng.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Th«ng tin trang 46 - 47 SGK
- PhiÕu häc tËp


<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<i><b>* Giới thiệu chủ đề: Vật chất </b></i>


- Giới thiệu bài: trong thực tế vật chất và năng lợng của chúng ta vô cùng phong
phú và dồi dào, phục vụ ngay chính cuộc sống của con ngời. Vậy vật chất đó là
gì ? Hôm nay chúng ta cùng học bài: Tre, mây, song


<b>Hot ng 1: Lm vic vi SGK.</b>


1. Đặc điểm và công cụ của mây, tre, song.


<i><b>* Mục tiêu: Lập bảng so sánh công dụng của mây, tre, song.</b></i>
<i><b>* Cách tiÕn hµnh</b></i>


Phát cho HS các phiếu học tập yêu cầu học sinh đọc các thông tin trong SGK và


kết hợp với kinh nghiệm thực tế để hoàn thành phiếu bài tp.


- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm điền kết quả


<b>Tre</b> <b>Mây, song</b>


<b>c im </b> Cõy mc ng cao khong từ
10 - 15m, thân rỗng ở bên
trong gồm nhiều đốt thẳng


- C©y leo, thân gỗ, dài không phân
nhánh, hình trụ


- Cú loi thân dài đến hàng trăm mét
<b>Công dụng - Làm nhà và làm đồ dùng</b>


trong gia đình… - an lỏt lm m ngh


- Làm dây buộc bÌ vµ lµm bµn ghÕ


- Trình bày - Đại diện nhóm trình bày, lớp trao
đổi nhận xét


- GV nhËn xÐt chung


* Kết luận: GV tóm tắt ý chính trong phiếu bài tập
<b>2. Hoạt động 2: Quan sát thảo luận </b>


Một số đồ dùng làm bằng song mây



Mục tiêu: Nhận ra một số đồ dùng hàng ngày làm bằng tre, song
- Nêu đợc cách bảo quản các đồ dùng bằng mây, tre, song.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Tổ chức cho HS quan sát các hình 4,5,6 SGK/47
- Nói tên từng đồ vật trong mỗi hình,


đồng thời xác định vật đó đợc làm từ vật
liệu nào ?


- 3 HS tiÕp nối nhau trình bày


Hỡnh 4: ũn gỏnh, ng ng nớc đợc
làm từ tre.


Hình 5: Bộ bàn ghế sa lơng đợc làm
từ mây tre (hoặc song)


Hình 6: Các loại rổ đợc làm từ tre
Hình 7: Ghế, tủ đựng đồ dùng làm từ
mây (hoặc song)


- GV chốt ý đúng


- Em hãy kể tên một số đồ dùng đợc
làm bằng mây, tre, song mà em biết


Tre: châng tre, ghÕ sät, cần câu,
thuyền nan, bè, thang, cối xay, lång bµn


- Mây, song, làn, giỏ hoa, lạt để cạp


rổ.


<b>*Hoạt động 3: Cách bảo quản đồ dùng bằng tre, mây song</b>
- Tre mây, song là những loại cõy


trồng nh thế nào ?


- Có trong tự nhiên


- Tre: Dùng song để khô nớc không
để ma nắng:


- Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng
tre mây, song


- Mây, song: Bàn ghế sơn lại không
để nơi ẩm mốc


<i><b>Kết luận: Tre, mây là những vật liệu phổ biến, thông dụng của nớc ta sản phẩm</b></i>
của những vật liệu thông dụng này rất đa rạng và phong phú những đồ dùng trong
gia đình đợc làm bằng tre, mây, song thờng đợc sơn và bảo quản chống ẩm mốc.


<b>IV. Cđng cè dỈn dß</b>


- Cho hs nêu lại cách bảo quản đồ
dùng bằng tre, mây, song.


- DỈn chuẩn bị bài : Sắt, gang, thép.


- 1 hs nêu lại



<b>Tiết 5:</b> <b>$11: Lịch sử</b>


<i><b>ễn tp hn tỏm mi nm chống thực dân</b></i>


<i><b>Pháp xâm lợc và đô hộ (1858 - 1945)</b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Sau bài học học sinh nắm đợc:


- Những mốc thời gian những sự kiện lịch sử tiêu biểu nhất từ năm 1958 đến
năm 1945:


+ Năm 1958: Thực dân Pháp bắt đầu xâm lợc nớc ta.


+ Nửa cuối thế kỉ XIX: phong trào chống Pháp của Trơng Định và phong trào
Cần vơng.


+ u th k XX: phong trào Đông du của Phan Bội Châu.
+ Ngày 3/2/1930: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời.


+ Ngµy 19/8/1945: khëi nghÜa giµnh chÝnh qun ë Hµ Néi.


+ Ngày 2/9/1945: Chủ tịch Hị Chí Minh đọc Tun ngơn Độc lập. Nớc Việt
Nam Dân chủ Cộng hồ ra đời.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Nêu khơng khí tng bừng của buổi lễ
tuyên bố độc lập 2/9/1945



- 2 HS nªu, líp nhËn xÐt
- NhËn xÐt chung, ghi ®iĨm


<b>B. Bµi míi </b>
<i><b>* Giíi thiƯu bµi </b></i>


<b>1. Hoạt động 1: Làm việc cả lớp </b>
- Thực dân Pháp xâm lợc nớc ta từ
năm nào ?


- 1/ 9/ 1858
- Phong trào chống Pháp của Trơng


Định từ năm nào ?


- 1859 - 1864 phong trào Trơng Định
và Cần Vơng


- Cuộc phản công ở kinh thành Huế
năm nào ? Do ai lãnh đạo ?


- 5/ 7/ 1885 do Tôn Thất Thuyết lãnh
đạo.


- Phong trào nào đợc nhiều ngời biết
đến ?


- Phong trào Đông Du của Phan Bội
Châu đầu thế kû XX



- Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đờng
cứu nớc năm nào ?


- 5/ 6/ 1911 với lòng yêu nớc thơng
dân Bác đã từ cảng Nhà Rồng quyết chí
ra đi tìm đờng cứu nớc khác với con
đ-ờng cứu nớc của các chiến sĩ yêu nớc
đầu thế kỷ XX


- Cuộc khởi nghĩa dành chính quyền
trong số nhiều cuộc khởi nghĩa chống
pháp từ đầu 1975 - 1945 giành đợc
thắng lợi to lớn từ năm 1958 - 1945
giành đợc thắng lợi to lớn ? vì sao


- Đảng cộng sản Việt Nam ra đời
ngày nào ?


- Cuộc khởi nghĩa giành chính quyền
ở Hà Nội. Vì lúc này nhân dân ta đã trải
qua nhiều cuộc kháng chiến, đã có đợc
những kinh nghiệm quý báu , mặt khác
với sự quyết tâm giành độc lập của nhân
dân ta. Hơn thế nữa chúng ta đã có đảng
cộng sản việt nam chèo lái con thuyền
CM có đủ khả năng lãnh đạo .


- 3- 2 - 1930 từ đây CM Việt Nam có
đảng lãnh đạo đã tiến lên giành thắng
lợi vẻ vang.



- Phong trµo xô viết nghệ tĩnh năm
nào ?


1930 1931


- Thỏng tám năm 1945 là ngày gì ? - CM tháng 8 thành công
- Ngày 2/ 9/ 1945 sự kiện gì đã xảy


ra?


- Ngày 2/ 9/ 1945 Chủ tịch Hồ Chí
Minh đọc tun ngơn độc lập, nớc VN
dân chủ cơng hồ đợc thành lập


<b>Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm </b> - HS thảo luận nhóm 2
- Nêu hai s kin lch s quan trng


nhất từ năm 1958 - 1945


- Đảng cộng sản Việt Nam ra đời và
CMT8 thành cơng


- Nªu ý nghÜa cđa 2 sù kiƯn trªn - HS nªu


<i><b>Kết luận: Hai sự kiện đó đã làm thay đổi cục diện xã hội Việt Nam. Từ khi</b></i>
ĐCSVN ra đời đã lãnh đạo CMVN đi đến thành cơng. Các sự kiện nói trên đã đánh
dấu những mốc quan trọng trong lịch sử nớc nhà sau này các các thế hệ không bao
giờ quên. Sau tám mơi năm nô lệ nhân dân ta hởng nền độc lập, nớc ta bớc ra khỏi
đêm trờng tối tăm, nớc nhà đợc thống nhất đời sống nhân dân mỗi ngày một thay


đổi điều này khiến nhân dân ta luôn tin tởng vào đờng lối lãnh đạo của Đảng.


<b>IV. Củng cố dặn dò</b>


Nớc ta có những sự kiện lịch sự nào quan trọng ? Vì sao ?
Nhận xét tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>TiÕt 6:</b> <b>Sinh ho¹t líp</b>


<i><b>Nhận xét các hoạt động tuần11</b></i>


<b>I. Yêu cầu:</b>


- HS nhận ra nhũng u điểm đã đạt đợc và 1 số tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần
11.


- BiÕt ph¸t huy những u điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>III. Cỏc hot ng :</b>


<b>1. Nhận xét chung : </b>


- Duy trì tỉ lệ chuyên cần cao.


- Đi học đúng giờ. Thực hiện tốt nề nếp cuả trng,lp.


- Việc học bài và chuẩn bị bài có tiÕn bé. Ch÷ viÕt cã tiÕn bé.
- vƯ sinh líp học + thân thể sạch sẽ.



- Khen: Tú, tùng.
<i><b>Tồn tại: </b></i>


- 1 số em ý thức tự quản và tự rèn luyện còn yếu.
- Lời học bài và lµm bµi


- Đi học quên đồ dùng.
- Chê: Trc.


<b>2. Phơng hớng tuần 12: </b>


- Phát huy u điểm của tuần 11, khắc phục tồn tại còn gặp phải trong tuần.
- Tiếp tục rèn chữ và kỹ năng tÝnh to¸n cho 1 sè HS .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×