Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

GA MT 7 Cho nguoi khong chuyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.46 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 1, Bài 1:Thờng thức mỹ thuật:


<b>Sơ lợc về mỹ thuật thời trần</b>
<b>(1226-1400)</b>


Ngày soạn: 22/8/2009 Ngày dạy:


<b>I. Mục tiêu bài học: </b>


- Qua bài học HS hiểu và nắm bắt đợc một số kiến thức chung về MT thời Trần.Thấy dợc sự khác nhau
giữa mĩ thuật thời trần với nền mĩ thuật của các thời kì trớc đó.


- HS sẽ có nhận thức đúng đắn về truyền thống NT dân tộc , biết trân trọng và yêu quý vốn cổ của cha ụng
li.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên:


- Tranh minh ha trong ĐDDH về một số cơng trình kiến trúc tác phẩm MT thời Trần
- Su tầm thêm một số tranh ảnh liên quan đến MT thời Trần đã in trong sách, báo, tạp chí.
2. Học sinh : - Su tầm t liệu và hình ảnh v bi hc .


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>
1.


ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (2')


- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của HS.

3. Bài mới:




<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt ng 1: (10')</b>


Tìm hiểu khái quát vài nét về bối cảnh XH thời
Trần:


- GV nhắc lại một số thành tựu của MT thời


- Sau ~ 200 năm hng thịnh, MT Lý ptriển rực
rỡ với kiến trúc, điêu khắc,hội họa,gốm TT.
<i>? Một số tp điển hình ở mỗi thời loại?</i>
- Tới đầu thế kỷ 13 triều Lý


<b>Hot ng 2: (27')</b>


Tìm hiĨu vµi nÐt kh¸i qu¸t vỊ mÜ thuËt thêi
TrÇn:


<i>? Quan sát vào những h/ả trong SGK hãy cho</i>
<i>biết ở thời Trần những loai hình NT nào đợc</i>
<i>phát triển?</i>


<i>? Thành tựu kiến trúc cung đình?</i>
<i>? Kể tên một số cơng trình kiến trúc?</i>
<i>? Kiến trúc Phật giáo có đặc điểm gì?</i>


<b>I. Kh¸i qu¸t về bối cảnh XH thời Trần:</b>
- Kiến trúc:Kinh thành TL



- Điêu khắc:


Bia ở các lăng mộ


- Trang trớ: Hoa dây, sóng nớc,rồng.
- Gốm: nhiều loại men đẹp.


<b>II. Kh¸i qu¸t về mĩ thuật thời Trần:</b>
-Kiến trúc:


-Điêu khắc,trang trí
-Đồ gốm


1. Kiến tróc:


- NT kiến trúc thời kỳ này cũng phân thành 2 loại:
<i>- Kiến trúc cung đình:</i>


+ Tiếp thu toàn bộ di sản kiến trúc cung đình của
triêù Lý đó là kinh thành Thăng Long.


<i>- KiÕn tróc PhËt gi¸o:</i>


+ Thể hiện ở những mhôi chùa tháp đợc xây dựng
không kém phần uy nghi, bề thế. VD: Tháp chùa Phổ
Minh (Nam Định), tháp Bình Sơn (Vĩnh Phúc)...
2. Điêu khắc và trang trí:


* Điêu khắc:



- Ch yu l tc tng trũn. Tc trờn đá và gỗ nhng
phần lớn tợng gỗ đã bị chiến tranh tàn phá.


- Phổ biến là chạm khắc trang trí bệ đá hoa sen.
3. Đồ gốm:


- Ph¸t huy trun thèng gốm thời Lý và có những nét
nổi bật hơn nh:


<b>4.Củng cè: (4')</b>


? Mĩ thuật thời Trần có những đặc điểm gì nổi bật?
5. H ớng dẫn về nhà: (1')


- Học và trả lời theo các câu hỏi trong sgk


- Chuẩn bị mẫu vật, đồ dùng học tập cho bài 2: Vẽ theo mẫu: "Cốc và quả".
Tiết 2, Bài 2: V theo mu:


<b>Cốc và quả</b>
<b>(Vẽ bằng bút chì đen)</b>


Ngày soạn:29/8/2009 Ngày dạy:


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Qua bi hc , HS sẽ biết cách vẽ hình từ bao quát đến chi tiết
- HS vẽ đợc hình cái cốc và quả dạng hình cơ bản .



- Hiểu đợc vẻ đẹp của bố cục và tơng quan tỉ lệ ở mẫu.
<b>II. Chuẩn b : </b>


1. Giáo viên:


- Tranh minh hoạ các bíc tiÕn hµnh.
- Mét sè bµi vÏ cđa häc sinh năm trớc...
2. Học sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Chun b đầy đủ dụng cụ học tập: Bút chì, tẩy, que đo, vở mĩ thuật.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (5')


- Hãy nêu những đặc điểm chính về mĩ thuật thời Trần?

3. Bài mới:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: (8')</b>
H


ớng dẫn quan sát, nhận xét:
- GVgiới thiệu mẫu để HS rõ:


+ Mẫu vẽ gồm có 1 cốc và 1(2) quả hình cầu.
<i>? Hãy phân tích các cách đặt bố cục của</i>


<i>mẫu ? Trong các cách đặt mẫu , cách nào hợp</i>
<i>lí và cân đối hơn cả?</i>


- Sau đó GV cho 1 - 2 HS lên đặt mẫu cho
đúng yêu cầu. GV chỉnh sửa lại cho hợp lí.
- GV cho HS xem tranh về các cách đặt bố cục
<i>? Khung hình chung của mẫu là khung hình gì </i>
<i>? Khung hình riêng của mẫu là khung hình gì ?</i>
<i>? Em có nhận xét gì về vị trí của các vật mẫu?</i>
<i>? ánh sáng chính chiếu lên mẫu từ hớng nào</i>
<b>Hoạt đông2: (5')</b>


H


ớng dẫn cách vẽ:


- GV treo hình minh hoạ các bớc vẽ hình lên
bảng.


<i>? Cú my bc v hỡnh?</i>
+ B1: Vẽ phác khung hình.
+ B2: Xác định vị trí các bộ phận.
+ B3: Vẽ các nét chính.


+ B4: VÏ nÐt chi tiÕt.


I. Quan s¸t ,nhËn xÐt:


- HS quan s¸t mÉu và nhận xét.
+ Hình 1: Bố cục lệch lên phía trên



+ Hình 2: Bố cục lệch xuống phía dới và chếch qua
phía phải.


+ Hình 3: Cốc to so với quả.
+ Hình 4: nhỏ so với quả.


+ Hỡnh 5: B cc dàn hàng ngang.
+ Hình 6: Bố cục cân đối hợp lí.


- Chia làm 2 nhóm vẽ Gần mẫu nào thì vẽ theo mẫu
đó.


- Khung hình chung của mẫu là khung hcn đứng
II. Cách vẽ:


+ Đo, ớc lợng, tìm tỉ lệ chung của khung hình bao
quát, khung hình riêng từng vật , khoảng cách nếu có.
Tìm tỉ lệ của từng vật mẫu, ln so sánh để tìm tỉ lệ
các bộ phận của mẫu sao cho cân đối.


+ Xác định vị trí các bộ phận của cốc và quả, đánh dấu
vị trí của miệng, thân, đáy cốc. Vẽ gợi.


+ VÏ ph¸c c¸c bé phËn cđa vËt mÉu, chó ý tíi tØ lƯ - sÏ
lµm cho h×nh vÏ gièng mÉu .


Pháccác bộ phận của mẫu, vẽ bằng những đờng
thẳng chia trục đối xứng nếu vật có dạng hình cân đối.



4. Cđng cè: (3')


- Giáo viên chọn 2-3 bài (tốt - cha tốt) của học sinh để học sinh tự nhận xét. Sau đó bổ sung góp ý.
- Đây là bài vẽ theo mẫu đầu tiên ở lớp 7, GV cho học sinh tự nhận xột v


hình qua một bài cụ thể.
5. H ớng dÉn vỊ nhµ: (1')


- Quan sát độ đậm nhạt ở những đồ vật có chất liệu thuỷ tinh, sứ, đồ vật có khối trịn, bầu dục..
- Chuẩn bị cho bài học 3: Vẽ trang trí: "Tạo hoạ tiết trang trớ".


Tiết 3, Bài 3. Vẽ trang trí:


<b>Tạo hoạ tiết trang trí</b>


Ngày soạn:4/9/2009 Ngày dạy:


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS hiểu tầm quan trọng của họa tiÕt trong nghÖ thuËt trang trÝ.


- Biết cách tạo những hoạ tiết đơn giản và áp dụng làm các bài tập trang trí
- Yêu thích nghệ thuật trang trí dân tc.


<b>II . Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên:


- Hình minh họa về hoạ tiết 9(hoa, lá , chim, thú...)
- Hình minh hoạ các bớc tiến hành .



2. Học sinh:


- Su tầm 1số hoạ tiết yêu thích.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>
1.


ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (4')


- KiĨm tra bµi vÏ theo mÉu cđa HS làm bài ở nhà , nhận xét điển hình một sè bµi vµ chÊm.

3. Bµi míi:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: (8')</b>
H


íng dÉn quan s¸t , nhËn xÐt:


<i>? Hãy nhắc lại khái niệm về hoạ tiết đã học ở</i>


I. Quan s¸t, nhËn xÐt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>líp 6?</i>


- GV đa ra một số hình ảnh về hoạ tiết đã đợc
cách điệu hoặc đơn giản nột (chim lc, hoa cỳc ,
hoa sen...)


<i>? Đây là những hoạ tiết gì?</i>



<i>? Nó có giống thực so với nguyên bản không?</i>
<i>? vì sao hoạ tiết không giống nguyên bản mà ta</i>
<i>vẫn có thể nhận ra?</i>


<i>? Vì sao cần phải sáng tạo hoạ tiết?</i>


hoa lỏ, con vt , súng nc, mây trời, ...đợc kết hợp
hài hoà trong bài vẽ .


- Chim lạc, hoa cúc , hoa sen...)
- Không.


- Vỡ ho tiết đó đợc cách điệu, đơn giản hố nhng nó
dựa trên cơ sở các đặc điểm của sự vật đó để cách
điệu. Vẫn giữ đợc nét đặc trng của sự vật đó.


- Để làm cho họa tiết thêm sinh động, đẹp, phù hợp
với mục đích trang trớ.


<b>Hot ng 2: (6')</b>
H


ớng dẫn cách tạo ho¹ tiÕt:


- GV lu ý với HS: hoạ tiết là những hả điển hình
trong thiên nhiên về vẻ đẹp , màu sắc, sự độc
đáo. Do đó phải lựa chọn hình ảnh để sáng tạo
hoạ tiết.



- GV treo h×nh minh ho¹:


<i>? Cã mÊy bíc t¹o ho¹ tiÕt trang trÝ.</i>
- B1: Lựa chọn hình ảnh.


- B2: Ghi chép ảnh nguyên mẫu.
- B3:Đơn giản hoá và cách điệu.
- B4: Vẽ màu cho hoạ tiết.


II. Cách tạo hoạ tiết:


+B1: La chọn hình ảnh điển hình để tạo hoạ
tiết(chọn hả hoạ tiết định sáng tạo có đờng nét rõ
ràng, hài hoà , cân đối)


+ B2: Quan sát và ghi chép hình ảnh nguyên mẫu để
hình thành ý tởng mới cho hoạ tiết. +B3: Đơn giản
hoặc cách điệu nét từ hả thực để tạo thành hoạ tiết
mới


+ B4: vÏ mµu theo ý thÝch.


4. Cñng cè: (4')


- GV đánh giá nhận xét một số bài làm của hs, căn cứ vào những hình ảnh sáng tạo của các em m ng
viờn khớch l.


5. Hứơng dẫn về nhà: (1')


- Tạo tiếp từ 3-5 hoạ tiết có hình dáng khác nhau.



- Chuẩn bị cho bài 4: Vẽ tranh: "Đề tài tranh phong cảnh".
Tiết 4, Bài 4: Vẽ tranh:


<b>Đề tài tranh phong cảnh</b>


Ngày soạn:12/9/2009 Ngày dạy:


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS hiểu đợc tranh phong cảnh là thể loại tranh diễn tả vẻ đẹp của thiên nhiên thông qua cảm thụ và
sáng tạo của ngời vẽ.


-Biết chọn góc cảnh đẹp để thực hiện bài vẽ tranh phong cảnh đơn giản có bố cục và màu sắc hài hồ.
Thêm u mến cnh p ca quờ hng t nc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viªn:


- Tranh phong cảnh của hoạ sĩ , học sinh đã vẽ.
- Hình minh hoạ các bớc vẽ tranh.


2. Häc sinh:


- HS chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập: Bút chì, tẩy, màu tự chọn, vở mĩ thuạt.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.


2. Kiểm tra bài cũ: (3')


- KiĨm tra bµi vÏ hoạ tiết trang trí của một số học sinh.

3. Bài míi:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: (8')</b>
H


ớng dẫn tìm và chọn nội dung đề tài:
<i>? Thế nào là tranh phong cảnh?</i>


-GV gợi ý cho HS quan sát 1 số tác phẩm
về phong cảnh và tranh sinh hoạt , lao động
....để hs so sánh.


<i>? Tranh phong cảnh khác gì so với tranh</i>
<i>sinh hoạt, lao động?</i>


<i>? Th«ng thêng trong tranh phong c¶nh</i>
<i>chóng ta thờng thấy có những gì?</i>


<i>? Tranh phong cảnh có mấy dạng?</i>


- GV kết hợp xem một số bài vẽ do c¸c em
hs líp tríc vÏ.


I. Tìm và chọn nội dung đề tài:



- Tranh phong cảnh là tranh thể hiện vẻ đẹp của thiên
nhiên bằng cảm xúc và tài năng của ngời vẽ.


- Tranh phong cảnh thì cảnh là chính. Cịn tranh sinh hoạt,
lao động thì ngời mới là trng tõm.


- Đó là những hình ảnh thực tế trong thiên nhiên : cây cối,
trời mây, sóng nớc, núi, biển ...


- Có thể chỉ là một góc cảnh nhỏ nh : góc sân , con đờng
nhỏ, cánh đồng...


- Tranh phong cảnh có 2 dạng:


+Vẽ chủ yếu về phong cảnh thiªn nhiªn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động 2: (5')</b>
H


íng dÉn c¸ch vÏ:


- ở bài vẽ tranh đề tài, học sinh đã đợc học
cách vẽ từ lớp 6 do vậy tiết này gv chỉ củng
cố nhanh về kiến thc.


- GV treo hình minh hoạ và yêu cầu HS chØ
râ tõng bíc.


+ B1. Chọn và cắt cảnh+ B2. Phác cảnh
đồng thời sắp xếp b cc .



+ B3. vẽ hình.
+ B4: Vẽ màu.


II. Cách vÏ:


+ Chọn và cắt cảnh( nếu vẽ ngồi trời), tìm vị trí có bố cục
đẹp nhất để vẽ theo cảnh thực.


+ Phác cảnh đồng thời sắp xếp bố cục. Cần phác các mảng
chính, phụ cân đối trong bố cục bức tranh.


+ Dựa vào các mảng chính phụ đã phác để phác hình. Chú
ý tranh phong cảnh nên phong cảnh sẽ đợc diễn tả kĩ hơn.
+ Vẽ màu theo cảm hứng. Có thể dùng màu nớc để điểm
màu.


4. Cñng cè: (3')


- GV chọn một số bài vẽ của HS đã hồn thành, có ý tởng và bố cục tơng đối tốt và một số bài vẽ cha đợc
tốt, gợi ý HS nhận xét và tự đánh giá.


5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')


- VÏ tiÕp bài nếu cha hoàn thành trên lớp.


- Chuẩn bị cho bài 5: Vẽ trang trí: "Tạo dáng và trang trí lọ hoa".
Tiết 5, Bài 5: Vẽ trang trí:


<b>Tạo dáng và trang trí lọ hoa</b>



Ngày soạn:19/9/2009 Ngày dạy:


<b>I. Mục tiêu bµi häc:</b>


- Học sinh hiểu cách tạo dáng và trang trí đợc một lọ hoa theo ý thích.
- Có thói quen quan sát , nhận xét vẻ đẹp của các đồ vật trong cuộc sống.
- Hiểu thêm về vai trò ca MT trong i sng hng ngy.


<b>II. Chuẩn bị</b>
1. Giáo viªn:


- Một số mẫu lọ hoa có hình trang trí đẹp.


- Mét sè bµi vÏ cđa HS vỊ trang trÝ lọ hoa ở những năm học trớc.
- Hình minh hoạ các bớc tiến hành.


2. Học sinh:


- HS chun b y đủ dụng cụ học tập: Bút chì ,tẩy, thớc kẻ. vở mĩ thuật
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')


- KiĨm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa 1 sè HS.

3. Bµi míi:




<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: (8')</b>
H


íng dÉn quan s¸t, nhËn xÐt:


- GV giới thiệu hình minh hoạ để HS thấy
đây là loại bài trang trí ứng dụng, các đồ vật
có chức năng sử dụng cịn có thêm chức năng
trang trí.


<i>? Những yếu tố chính nào tạo nên vẻ đẹp của</i>
<i>mỗi đồ vật?</i>


<i>? Em có nhận xét gì về hình dáng các lọ?</i>
<i>? Nhận xét gì về cấu tạo, kích thớc các bộ</i>
<i>phận cđa lä hoa?</i>


<i>? Những hoạ tiết đợc trang trí theo hỡnh thc</i>
<i>no?</i>


<i>? Đợc vẽ theo lối tả thực hay trang trí?</i>


I. Quan sát, nhận xét:
- HS quan sát.


- Hình dáng , cách bố cục hình mảng, hoạ tiết trang
trí, màu sắc và sự hài hoà giữa màu sắc và hình dáng.
- Hình dáng đa dạng : Cao, thấp , thẳng , phình to...


- Có loại cổ cao, thấp; thân phình; vai xu«i...


- Đều dựa theo các hình thức trang trí cơ bản nh hình
mảng khơng đều, xen kẽ, nhắc lại, đăng đối.


- Đợc rãi đều khắp thân lọ. Để xoay hớng nào cũng
có thể nhìn thấy hoạ tiết.


- Đợc vẽ theo lỗi trang trí. các hoạ tiết phần lớn đều
đợc cách điệu.


<b>Hoạt động 2: (7')</b>
H


íng dÉn c¸ch tạo dáng và trang trí:


- GV treo hình minh hoạ cách tạo dáng và
trang trí lọ hoa lên bảng.


<i>? Có mấy bớc cơ bản?</i>
- B1: Tạo dáng cho lä:
- B2: Trang trÝ.


- Bớc này có thể tham khảo các bài trang trí
trớc về hoạ tiết, cách sắp xếp hình mảng để
bài có sự hài hồ, cân đối , hoạ tiết nên chọn
lọc: khi đứng cạnh nhau phải có sự ăn ý,
khụng cú s khp khing .


II. Tạo dáng và trang trí lọ hoa:


- Tạo dáng cho lọ theo ý thÝch.


+ Chia các phần của lọ: Cổ , vai, thân, đáy. Mỗi
phần lại suy nghĩ để tìm ra hình dáng nh ý nghĩ của
mỗi cá nhõn.


+ Tìm và chọn hoạ tiết phù hợp


+ Sp xp hợp lí các hoạ tiết theo các cách sắp
xếp đã hc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4. Củng cố: (3')


- Đánh giá kết qu¶ häc tËp cđa HS.


- Chọn lựa một số bài vẽ của hs đã hoàn thành gợi ý để HS khác nhận xét đánh giá.
5. H ớng dẫn về nhà: (1')


- Chuẩn bị mẫu vật và đồ dùng học tập để tiết sau học bài 6: Vẽ theo mẫu: "Lọ hoa và quả" (vẽ hình).
Tiết 6, Bài 6: Vẽ theo mu:


<b>Lọ Hoa và quả</b>
<b>(vẽ hình)</b>


Ngày soạn:26/9/2009 Ngày dạy:


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS bit cỏch v l hoa và quả (có dạng hình cầu).
- Vẽ đợc hình gần giống với mẫu



- Nhận ra vẻ đẹp của mẫu qua b cc, v nột v hỡnh.
<b>II. Chun b:</b>


1. Giáo viên:


- Hình minh hoạ các bớc vẽ hình.
- Một số bài vÏ cđa HS kho¸ tríc.
2. Häc sinh:


- MÉu vÏ : Từ 2-3 lọ hoa & quả(cam, táo, lê...)
- Dụng cụ học tập: Bút thì, tẩy, que đo, vở mĩ thuật.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')


- KiÓm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa 1 sè HS.

3. Bµi míi:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: (10')</b>


H


íng dÉn quan s¸t, nhËn xÐt:



- GV yêu cầu 2 - 3 HS lên đặt mẫu vẽ. Yêu
cầu mẫu phải có trớc có sau, quay phần có
hình dáng đẹp về phía chính diện lớp học. Sau
đó yêu cầu cả lớp nhận xét.


- GV chỉnh lại mẫu vẽ cho phù hợp, sau đó
yêu cầu cả lớp quan sỏt.


<i>? Mẫu vẽ bao gồm những gì?</i>


<i>? L hoa và quả đặt ở mọi góc độ có thay</i>
<i>đổi khơng?</i>


<i>? So sánh tỉ lệ, kích thớc của những móu vt</i>
<i>ú?</i>


- GV nhận xét, bổ sung cho câu trả lêi cña
HS.


I. Quan sát, nhận xét:
- Lên đặt mẫu


- Quan sát mẫu ở các góc độ
- Gồm lọ hoa và quả.


- Lọ hoa dạng hình trụ và quả dạng hình cầu.
- Thay đổi về khoảng cách giữa hai vật.


- Lọ hoa cao hơn và có kích thớc lớn hơn so với quả.
- Lọ hoa có dạng hình trụ trịn. Quả có dạng hình cầu.


- Lọ hoa gồm miệng, cổ, vai, thân. đáy.


- Quả đợc đặt trớc lọ.


- Khung hình chữ nhật đứng (hoặc hình vng). Lọ hoa
nằm trong khung hình chữ nhật đứng, quả nằm trong
khung hình vng.


<b>Hoạt động 2: (5')</b>
H


ớng dẫn cách vẽ:


- GV treo hình minh họa các bớc vẽ hình của
bài vẽ tĩnh vật (lọ hoa và quả) lên bảng.
<i>? Có mấy bớc vẽ hình? </i>


B1: Phác khung hình chung.
B2: Vẽ phác khung hình riêng.
B3: Vẽ hình khái quát.


B4: Vẽ hình chi tiết.


II. Cách vÏ:
- 4 bíc:


+ Ước lợng chiều cao, chiều ngang của mẫu để phác
khung hình chung cho cân đối, phù hợp với tờ giấy.
+ Ước lợng, so sánh lọ hoa và quả để vẽ khung hình
riêng cho từng mẫu vật.



+ Xác định vị trí các bộ phận (miệng, vai, thân, đáy)
của lọ, của quả. Sau đó dùng các đờng kĩ hà thẳng, mờ
để vẽ phác hình.


+ Quan sát mẫu, đối chiếu bài vẽ với mẫu, điều chỉnh
lại nét vẽ để hoàn thiện hình.


4. Cđng cè: (3')


- GV chọn một số bài vẽ tốt và cha tốt của HS lên để các HS khác nhận xét và đánh giá.
5. H ớng dẫn về nhà: (1')


- Chuẩn bị để tiết sau tiến hành vẽ đậm nhạt cho bài hôm nay.
Tiết 7, bi 7: V theo mu:


<b>Lọ hoa và quả</b>
<b>(Vẽ màu)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Giỳp hc sinh bit đợc cách bày mẫu nh thế nào là hợp lí, biết đợc cách vẽ một số lọ hoa và quả đơn
giản.


- HS vẽ đợc hình gần với mẫu
- Yêu quý vẻ đẹp của những vật mẫu qua bố cục đờng nét, màu sắc.


<b>II. ChuÈn bị:</b>


1. Giáo viên:



- Hình minh hoạ các bớc vẽ tÜnh vËt mµu.
2. Häc sinh:


- MÉu vÏ gièng nh tiÕt trớc.


- Đồ dùng học tập: vở mĩ thuật, bút chì, tẩy.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')


- NhËn xÐt bài vẽ hình tiết trớc của HS.

3. Bài mới:



<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: (8')</b>


H


íng dÉn quan s¸t, nhËn xÐt:


- GV cùng HS đặt mẫu quan sát (lọ hoa và quả)
- Cho HS quan sát mẫu ở các góc độ khác nhau
để các em nhận biết về hình dáng vật thể.


<i>? ThÕ nµo gọi là tranh tĩnh vật màu?</i>



<i>? Quan sát và cho biết cấu trúc của lọ hoa và</i>
<i>qủa có khối dạng hình gì?</i>


<i>? Gam màu chính của cụm mẫu?</i>
<i>? Màu sắc ở lọ và quả nh thế nào?</i>
<i>? ánh sáng từ đâu chiếu vào?</i>


- GV cho HS quan sỏt mt s bức tranh tĩnh vật
màu và phân tích để HS hiểu cách vẽ và cảm thụ
đợc vẻ đẹp của bố cục, màu sắc trong tranh.


I. Quan sát, nhận xét:
- Lên đặt mẫu


- Quan sát mẫu ở các góc độ


- Tranh tĩnh vật màu là tranh tĩnh vật sử dụng màu
sắc để thể hiện.


- Lọ hoa dạng hình trụ và quả dng hỡnh cu
- Qu t trc l hoa.


- Màu sắc của quả đậm hơn (hoặc lọ đậm hơn - tùy
vào chÊt liƯu)


- Gam màu nóng (hoặc lạnh, hài hịa nóng lạnh)
- Dới tác động của ánh sáng thì màu sắc của các mẫu
vật có sự ảnh hởng, tác động qua lại với nhau.



- HS quan sát trả lời.
<b>Hoạt động 2: (5')</b>


H


ớng dẫn cách vẽ:


- Giáo viên treo hình minh họa các bớc vẽ hình
của bài vẽ tĩnh vật (lọ hoa và quả) lên bảng.
<i>? Có mấy bớc vẽ tĩnh vật màu? </i>


- B1: Phác hình.


- B2: vẽ mảng đậm, nhạt.
- B3: Vẽ màu


- B4: Quan sát, hoàn chỉnh bài.


II. Cách vẽ:
- 4 bớc:


+ Quan sỏt mu v để phác hình sát đúng với mẫu.
Có thể dùng màu để vẽ đờng nét.


+ Quan sát chiều hớng ánh sáng trên mẫu vẽ để vẽ
phác các mảng đậm nhạt, giới hạn giữa các mảng
màu sẽ vẽ.


+ Vẽ màu vào các mảng, dùng các màu để thể hiện
các sắc độ đậm nhạt. Thờng xuyên so sánh các sắc


độ đậm nhạt giữa các mẫu vật với nhau.


4. Cñng cè: (3')


- GV chọn 2-3 bài (tốt - cha tốt) của HS để học sinh tự nhận xét. Sau đó bổ sung góp ý.


- GV nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến khích bài vẽ tốt, đúng. Động viên bài vẽ cha tốt.
5. H ớng dẫn v nh: (1')


- Nắm các bớc vẽ tĩnh vật màu.
Tiết 8, Bài 8: Thờng thức mĩ thuật:


<b>Một số công trình mĩ thuật thời Trần</b>
(1226-1400)


Ngày soạn:10/10/2009 Ngày dạy:


<b>I. Mục tiêu bµi häc:</b>


- Cđng cè vµ cung cÊp cho HS mét số kiến thức về mĩ thuật thời Trần.


- Trân trọng , yêu mến nền mĩ thuật nớc nhà nói chung , mĩ thuật thời Trần nói riêng .
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


- Su tầm tranh ,ảnh , tài liệu có liên quan tới bài học.
2. Học sinh:


- Su tầm nghiên cứu bài học theo nội dung câu hỏi trong sgk.


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')


- Nhận xét, đánh giá một số bài vẽ của hs vẽ tĩnh vật màu.
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV chia líp lµm 2 nhóm, mỗi nhóm tìm
hiểu một lĩnh vực mĩ thuật theo các câu hỏi
GV đa ra. Thảo luận 6'.


<b>I. Kiến trúc:</b>
1. Tháp Bình Sơn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hot ng 1: (15')</b>


Tìm hiểu một vài nét về công trình kiến trúc
thời Trần:


- GV nờu yờu cu, HS hoạt động theo nhóm
<i>? Kiến trúc thời Trần đợc thể hiện thơng qua</i>
<i>những cơng trình nào?</i>


<i>? Tháp bình Sơn thuộc loại kiến trúc nào?</i>
<i>? Nêu đặc điểm của Tháp Bình Sơn?</i>


<i>? Nêu đặc điểm của tháp Chùa?</i>


<i>? Nêu những đặc im ca khu lng m An</i>
<i>Sinh</i>


+ GV Chốt lại các ý cơ bản:


kin trỳc thi Trn nhỡn chung cú qui mô to
lớn, thờng đợc đặt ở nơi địa thế cao , đẹp,
thoáng mát..


- Đợc xd trên nền một ngọn đồi thấp ngay trớc sân chùa
Vính x Khánh


- Là một trình bằng đất nung cao 15m hiện cịn 11 tầng
- Có mặt bằng là hình vuông , càng lên cao thu nhỏ dần,
tầng dới cao hơn các tầng trên, lòng tháp đợc xây thành
một khối trụ, xung quanh tt hoa văn phong phú.


2. KiÕn tróc khu lăng mộ An Sinh:


- õy thuc kin trỳc cung đình vì đây là nơi chơn cất ,
thờ cúng các vị vua Trần.


- Là khu lăng mộ lớn đợc xd sát chân núi thuộc Đông
Triều - QN các lăng đợc xd cách xa nhau nhng đều
h-ớng về khu đền An Sinh


- Diện tích khu lăng mộ này chiếm cả một quả đồi lớn,
đợc tt bằng các pho tọng nh Rng, su, quan hu, cỏc


con vt...


<b>Hot ng 2: </b>(15')


Điêu khắc và phù điêu trang trí


<i>? Khu lng m Trn Thủ Độ đợc xây dựng từ</i>
<i>năm nào ở đâu?</i>


<i>? Nêu c im ca "Tng H"</i>


<i>? Tại sao ở đây lại lấy hình tợng nhân vật là</i>
<i>con hổ?Nó có ý nghĩa nh thÕ nµo?</i>


<i>? Nêu giá trị nghệ thuật của "tợng Hổ"</i>
<i>? Chùa Thái lạc đợc xây dựng từ khi nào? </i>
<i>? Nội dung của những bức chạm khắc </i>
<i>? Đặc im ca nhng bc cham khc ú?</i>


<b>II. Điêu khắc:</b>


1. T ợng hổ ở lăng Trần Thủ Độ:


- Khu lng m đợc xây dựng 1264 tại Thái Bình, trớc
cửa lăng có tạc 1 con hổ ở thế nằm bằng chất liệu đá
- Tợng có kích thớc nh thật1m43, thân thon, ngực nở,
bắp vế căng tròn, tạo sự dũng mãnh của vị chúa sơn lâm
mặc dù ở thế nằm.


- Tác phẩm đã lột tả đợc tính cách , vẻ đờng bệ, lẫm liệt


uy phong của vị thái s triều Trn.


2. Chạm khắc gỗ ở chùa Thái lạc (H ng Yªn):


- Chùa đợc xây dựng ở thời Trần tại Hng Yên, bị h hỏng
nhiều.


4. Cñng cè: (4')


- Gv nhËn xÐt các câu trả lời và củng cố nội dung bµi häc..
5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')


- Chuẩn bị cho bài 9: vẽ trang trí: "Trang trí đồ vật dạng có dạnh hình chữ nhật".
Tiết 9, Bài 9:Vẽ trang trí:


<b>Trang trí đồ vật dạng hình chữ nhật</b>
<b>(Kiểm tra 1 tit)</b>


Ngày soạn:17/10/2009 Ngày dạy:


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS biết cách trang trí bề mặt một đồ vật có dạng hcn bằng nhiều cách khác nhau.
- Trang trí đợc một vật có dạng hình chữ nhật


- u thích vic trang trớ vt.
<b>II. Chun b:</b>


1. Giáo viên:



- Chun bị một số đồ vật nh hộp bánh, keọ có dạng hcn, khăn tay, thảm...có hình trang trí đẹp mắt.
2. Học sinh:


- Chuẩn bị chu đáo dụng cụ học tập
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập và nội dung bài kiểm tra của hs.
3. Bài mới:


a. Kiểm tra 45': Trang trí đồ vật có dạng hình chữ nhật


- Gv u cầu: làm một bài trang trí ứng dụng: tt trên một đồ vật tợng trng có dạng hình chữ nhật
- Bài làm có kích thớc: 15cm- 22cm trên giấy vẽ


- Màu sắc ,hoạ tiết tuỳ chọn.
b. Biểu điểm:


Loi G: bi có cách sắp xếp hoạ tiết cân đối , hợp lí sáng tạo
- Hoạ tiết biết cách điệu, bài có trọng tâm


- Màu sắc nổi bật , có gam màu phù hợp nội dung sản phẩm..
- Hoàn thành bài đúng thi gian


Loại K: - Bố cục trên giấy hợp lí



- Hoạ tiết biết sắp xếp hài hoà, phù hợp với đặc trng của đồ vật
- Màu sắc đẹp, hoàn thành bài đúng thời gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Hoạ tiết phù hp vi vt trang trớ


- Biết cách vẽ màu, tìm màu tuy nhiên hình ảnh chính phụ vẫn cha rõ ràng.
- Có thể chọn lọc , chép hoạ tiết.


Loi cha đạt: - Cha biết sắp xếp hoạ tiết , khơng rõ hình ảnh chính , hoạ tiết q cẩu thả, thiếu sáng tạo,
bài cha hồn thành.


4. Cđng cè:


- Yªu cầu học sinh nộp bài


- Gv nhn xột ỏnh giỏ ý thức học tập của lớp qua tiết kiểm tra, khen ngợi những cá nhân có ý thức làm
bài tốt, đầy đủ dụng cụ học tập.


5. H íng dÉn vỊ nhà:
- Chuẩn bị cho bài sau


- Có thể vẽ tranh theo ý thích.


Tiết 10, Bài 10: Vẽ tranh :


<b>Đề tài cuộc sống quanh em</b>


Ngày soạn:24/10/2009 Ngày dạy:


<b>I. Mục tiêu bài häc:</b>



- HS tập quan sát , nhận xét thiên nhiên và các hoạt động thờng ngày của con ngời


- Tìm đợc đề tài phản ánh cuộc sống xung quanh và vẽ đợc một bức tranh theo ý muốn về đề tài.
- Có ý thức làm đẹp cuộc sống xung quanh.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên:


- Su tm tranh v tài cuộc sống của hoạ sĩ, học sinh đã vẽ


- Su tầm qua tranh , ảnh về những hình ảnh đẹp về phong cảnh đất nớc và các hoạt động của con ngời ở
các vùng miền khác nhau.


- H×nh minh hoạ các bớc vẽ tranh.
2. Học sinh:


- Chun b y đủ dụng cụ học tập: Bút chì, tẩy, màu tự chọn, vở mĩ thuật.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (4')


- NhËn xÐt bµi kiĨm tra võa qua cđa HS.

3. Bµi míi:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>Hoạt động 1: (8')</b>
H


ớng dẫn tìm và chọn nội dung đề tài:


* GV giíi thiƯu mét sè tranh ¶nh vỊ cc sèng
xung quan em cho HS quan s¸t.


<i>? Những hoạt động gì đang diễn ra quanh cuộc</i>
<i>sống của chúng ta? </i>


<i>? Trong tranh có những hình ảnh gì?</i>
<i>? Đau là hình ảnh chính? Phụ?</i>


<i>? Trình bày cách sắp xếp bố cục của những bức</i>
<i>tranh trên? </i>


<i>? Nhn xột v hình vẽ của các bức tranh đó?</i>
<i>? Màu sắc của các bức tranh trên nh thế nào? </i>
- Đây là đề tài với nhiều nội dung phong phú
phản ánh cuộc sống của con ngời và thiên nhiên.
<i>? Hãy tả lại một bức tranh mà em định vẽ?</i>


I. Tìm và chọn nội dung đề tài:
- Quan sát tranh mẫu


- Hoạt động diễn ra trong gia đình, trong nhà trờng
và ngồi xó hi vụ cựng phong phỳ a dng.


- Hình ảnh ngời, nhà, cây cối, bầu trời...



- Ngi l hỡnh nh chính, cây, nhà là hình ảnh phụ.
- Bố cục sinh động hấp dẫn. Cân đối giữa mảng
chính và mảng phụ.


- Hình vẽ mang tính khái qt, về con ngời nhng lại
cụ thể về hoạt động.


VD: Mẹ em đang quét dọn nhà, bà đang trồng vờn,
đàn gà đang tìm giun trong góc vờn...


- Các bạn nhỏ đang tung tăng cắp sách tới trờng,
trên con đờng nhỏ có nhiều cây râm mát, hai bên
đ-ờng là cánh đồng có các bác nông dân đang mải mê
làm việc...


<b>Hoạt động 2: (5')</b>
H


íng dÉn c¸ch vÏ:


- Víi c¸c bíc vẽ tranh hoàn toàn giống với các
bài trớc , bạn nào hÃy nhắc lại cách tiến hành?
- GV cho HS quan sát lại hình minh hoạ các bớc
vẽ tranh.


B1: Tỡm và chọn nội dung để tài.
B2: Xác định bố cục.


B3: Vẽ hình chính, phụ.


B4: Vẽ màu.


II. Cách vẽ tranh:


+ Cú thể chọn những nội dung mà SGK đã liệt kê
hoặc những nội dung khác về đề tài này mà em thấy
thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

thể hiện, làm bật đợc nội dung bi v.
4. Cng c: (4')


- Đánh giá kết quả học tËp cđa häc sinh
5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')


- Hoàn thành bài nếu trên lớp cha làm xong.


- Chuẩn bị mẫu vật cho bài 11: Vẽ theo mẫu: "Lọ hoa và quả". (Vẽ bằng bút chì đen).
Tiết 11, Bài 11: Vẽ theo mẫu:


<b>Lọ, hoa và quả</b>
<b>( Vẽ bằng bút chì đen)</b>


Ngày soạn:31/10/2009 Ngày dạy:


<b>I. Mục tiêu bài häc:</b>


- HS biết cách vẽ hình từ bao quát đến chi tiết qua so sánh tơng quan tỉ lệ.
- Vẽ đợc lọ hoa, quả gần giống với mẫu về hình và gợi mảng đậm nhạt.
- Nhận thức đợc vẻ đẹp ca bi tnh vt.



<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên:


- Hình minh hoạ các bớc vẽ theo mẫu.
- Một số bài vẽ tiÕt tríc cđa HS.
2. Häc sinh:


- Chuẩn bị mẫu vẽ: gồm lọ, hoa cúc ( đồng tiền), Cà chua, táo.
- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập: Bút chì, tẩy, que đo, vở mĩ thuật.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')


- KiĨm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa 1 sè HS.
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS.</b>


<b>Hoạt động 1 : (9')</b>
H


íng dÉn quan s¸t, nhËn xÐt:


- Gäi HS lên bày mẫu rồi gọi HS khác nhận xét
cách bày mẫu của bạn


- GV có thể điều chỉnh cách bày mẫu sao cho có


xa , gần, lớp trớc, sau.


<i>? Nhắc lại thế nào là tranh tĩnh vật?</i>


<i>? HÃy cho biết khung hình chung có dạng hình</i>
<i>gì?</i>


<i>? Nêu vị trí của lọ và quả ?Tỉ lệ của quả so với</i>
<i>lọ?</i>


<i>? ánh sáng chiếu lên mẫu từ hớng nào?</i>


I. Quan sát, nhận xét:


+ HS bày mẫu theo yêu cầu của gv.


- Tranh tĩnh vật là tranh vẽ những vật ở dạng tĩnh có
thể là đồ vật hoặc quả.


- Khung hình chung có dạng hình chữ nhật đứng vì
chiều cao của hoa lớn hơn chiều ngang giữa thành lọ
và quả.... với tỉ lệ tùy thuộc vị trí quan sát.


- Lọ hình chữ nhật đứng, quả hình cầu.


- Qu¶ n»m tríc lọ, chge khuất 1 phần cái lọ. Quả nhỏ
hơn, thấp hơn lọ.


- Chuyển nhẹ nhàng vì lọ và quả có dạng cong tròn.
- Lọ đậm hơn quả.



- Hoa mu sáng hơn 2 vật mẫu đó.
<b>Hoạt động 2: (5')</b>


H


ớng dẫn cách vẽ:


- GV treo hình minh họa các bớc vẽ hình của bài
vẽ tĩnh vật (lọ hoa và quả) lên bảng.


<i>? Có mấy bớc vẽ hình? </i>
B1: Phác khung hình chung.
B2: Vẽ phác khung hình riêng.
B3: Vẽ hình khái quát.


B4: Vẽ hình chi tiết.


II. Cách vẽ:


- HS quan sát hình minh họa và dựa vào gợi ý trong
SGK để trả lời.


- 4 bíc:


+ Ước lợng chiều cao, chiều ngang của mẫu để phác
khung hình chung cho cân đối, phù hợp với tờ giấy.
+ Ước lợng, so sánh lọ, hoa và quả để vẽ khung hình
riêng cho từng mẫu vật.



+ Xác định vị trí các bộ phận (miệng, vai, thân, đáy)
của lọ, của quả. Sau đó dùng các đờng kĩ hà thẳng,
mờ để vẽ phác hình.


4. Cđng cè: (3')


- Giáo viên chọn 2-3 bài (tốt - cha tốt) của học sinh để học sinh tự nhận xét. Sau đó bổ sung góp ý.


- Giáo viên nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến khích bài vẽ tốt, đúng. Động viên bài vẽ
cha tốt.


5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')


- Về nhà khơng đợc tự ý vẽ thêm vào bài khi khơng có mẫu. Chuẩn bị màu vẽ để tiết sau học bài 12: Vẽ
theo mẫu: " Lọ, hoa và quả"(vẽ màu).


TiÕt 12, Bµi 12: VÏ theo mẫu


<b>Lọ, hoa và quả</b>
<b>( Vẽ màu)</b>


Ngày soạn:7/11/2009 Ngày dạy:


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS bit cỏch v tranh tnh vật màu.
- Vẽ đợc tranh tĩnh vật màu lọ, hoa, qu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1. Giáo viên:



- Mt vi tranh tĩnh vật màu của hoạ sĩ , học sinh đã vẽ.
- Hình minh hoạ các bớc vẽ màu.


2. Häc sinh:


- Chuẩn bị mẫu vẽ nh ở bài 11.


- HS chun bị đầy đủ dụng cụ thực hành.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')


- KiĨm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa 1 sè HS.

3. Bµi míi:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: </b>
H


íng dÉn quan s¸t, nhËn xÐt:


- GV giới thiệu một vài tranh tĩnh vật màu đẹp
bằng cách treo trên bảng nhằm tạo hứng thú cho
HS trớc khi vẽ.


<i>? H·y cho biết cảm nhận của em về màu sắc ở</i>


<i>những bøc tranh nµy?</i>


- GV đặt lại mẫu vẽ giống tiết trớc.
<i>? Thế nào gọi là tranh tĩnh vật màu?</i>
<i>? Vị trí các vật mẫu?</i>


<i>? Gam mµu chÝnh cđa cơm mÉu?</i>
<i>? Màu sắc ở lọ, hoa và quả nh thế nào?</i>


I. Quan s¸t, nhËn xÐt:


- HS xem tranh và nêu những cảm nhận về màu qua
những tranh đó.


- Tranh tĩnh vật màu là tranh tĩnh vật sử dụng màu
sắc để thể hin.


- Qu t trc l hoa.


- Gam màu nóng (hoặc lạnh, hài hòa nóng lạnh)
- HS quan sát trả lời.


- Dới tác động của ánh sáng thì màu sắc của các mẫu
vật có sự ảnh hởng, tác động qua lại với nhau.


<b>Hoạt động 2: (5')</b>
H


íng dÉn c¸ch vẽ:



- Giáo viên treo hình minh họa các bớc vẽ hình
của bài vẽ tĩnh vật (lọ hoa và quả) lên bảng.
<i>? Có mấy bớc vẽ tĩnh vật màu? </i>


B1: Phác hình.


B2: vẽ mảng đậm, nhạt.
B3: Vẽ màu


B4: Quan sát, hoàn chỉnh bài.


II. Cách vẽ:
Học sinh quan sát.


+ Quan sỏt mu vẽ để phác hình sát đúng với mẫu.
Có thể dùng màu để vẽ đờng nét.


+ Quan sát chiều hớng ánh sáng trên mẫu vẽ để vẽ
phác các mảng đậm nhạt, giới hạn giữa các mảng
màu sẽ vẽ.


+ Vẽ màu vào các mảng, dùng các màu để thể hiện
các sắc độ đậm nhạt. Thờng xuyên so sánh các sắc
độ đậm nhạt giữa các mẫu vật với nhau.


+ Quan sát, đối chiếu bài với mẫu. Chú ý thể hiện
đ-ợc sự tơng quan màu sắc giữa các mẫu vật. Vẽ màu
nền, khơng gian, bóng đổ để hồn thiện bài.


4. Cđng cè: (3')



- Giáo viên chọn 2-3 bài (tốt - cha tốt) của học sinh để học sinh tự nhận xét. Sau đó bổ sung góp ý.
- Giáo viên nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến khích bài vẽ tốt, đúng


5. H íng dÉn vỊ nhà: (1')
- Chuẩn bị cho bài học sau.
Tiết 13, Bài 13: Vẽ trang trí:


<b>Chữ trang trí</b>


Ngày soạn:14/11/2009 Ngày dạy:


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS hiu bit thờm v cỏc kiểu chữ ngoài hai kiểu chữ cơ bản đã học


- Biết tạo ra và sử dụng các kiểu chữ có dáng đẹp để trình bày đầu báo tờng trang trí s tay, vn bn....
<b>II. Chun b:</b>


1. Giáo viên:


- Chun b một số khẩu hiệu đợc trình bày đẹp


- Một số kiểu chữ khác ngồi những kiểu chữ thơng thờng đã học
2. Học sinh :


- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập: Bút chì, thớc kẻ, tẩt, màu tự chọn, vở mĩ thuật.
- Su tầm những kiểu chữ đẹp trong sỏch , bỏo,...


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')


- KiĨm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa 1 sè HS.
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: (7')</b>
H


íng dÉn quan s¸t, nhËn xÐt:


- GV cho HS quan s¸t các chữ cái hoặc chữ
trang trí.


<i>? Hình dáng của các chữ nh thế nào? </i>
<i>? Nêu cách tạo chữ trang trí?</i>


I. Quan sát, nhận xét:


- Hình dáng: phong phú đa dạng, dựa trên các kiểu
chữ thông thờng.


- Cách tạo :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV minh hoạ các kiểu chữ.



<i>? Vy để có nhiều kiểu chữ khác nhau về hình</i>
<i>dáng ta da vo õu cỏch iu?</i>


<i>? Nếu các con chữ có cùng nội dung thì nên</i>
<i>cách điệu nh thế nào?</i>


<i>? Khi cách điệu các chữ thì cần phải nắm</i>
<i>nguyên tắc nào?</i>


+ Cỏch điệu chữ cái đầu hay ở giữa tùy theo hình tợng,
ý nghĩa của từ đó.


- Các con chữ cùng nội dung đợc cách điệu theo một
phong cách nhất quán


- Các chữ đợc thay đổi hình dáng, nét, các chi tiết
nh-ng nh-ngời xem vẫn dễ dành-ng nhận dạnh-ng chúnh-ng.


- Có thể thay đổi kiểu chữ bằng cách ghép các hình
ảnh thành dáng chữ


<b>Hoạt động 2: (6')</b>
H


íng dÉn tạo dáng chữ:


- GV đa ra hình minh hoạ cách tạo một chữ
cái:


- B1: Vẽ dáng chữ chuẩn theo mẫu


- B2: Tạo dáng cho chữ.


- B3: Vẽ màu cho chữ.


II. Cách tạo dáng chữ:


+ Trớc tiên vẽ dáng chữ chuẩn theo mÉu


+ Trên cơ sở dáng chữ đó, vẽ phác các kiểu dáng khác
nhau bằng cách thêm, bớt nét và chi tiết hoặc lồng
ghép các hình ảnh theo ý định riêng.


+ Tơ màu tùy theo ý thích, tùy cảm hứng. Có thể dựa
vào mục đích tạo dáng chữ để tơ màu cho phù hợp.
- VD: Chữ ở sách thiếu nhi phải d c, mu sc p,
ng nghnh,


4. Củng cố: (3')


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh:


- õy l dạng bài tập mới đối với học sinh nên gv nhận xét, đánh giá tinh thần thái độ học tập và ý tởng
thể hiện trên bài là chính, có thể kết quả trên bài cha cao, biểu dơng những cá nhân có ý tuởng làm bài tốt,
mang tính sáng tạo.


5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')


- Su tầm một số kiểu chữ trang trí, mẫu chữ đẹp


- Có thể kẻ một số chữ theo kiểu chữ sáng tạo của bản thân


- Chuẩn bị cho bài 14.


Tiết 14, Bµi 14: Thêng thøc mÜ tht:


<b>MÜ tht ViƯt Nam </b>


<b>t cui th k XIX n nm 1954</b>


Ngày soạn:21/11/2009 Ngày dạy:


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS c cng c thêm về kiến thức lịch sử , thấy đợc những cống hiến của giới văn nghệ sĩ nói chung ,
giới mĩ thuật nói riêng với kho tàng văn hố dân tộc


- Nhận thức đúng đắn và càng thêm yêu quí các tác phẩm hội hoạ phản ánh về đề tài chin tranh cỏch
mng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên:


- Su tm mt số tác phẩm mt của các họa sĩ trong giai đoạn từ cuối thế kỉ XIX đến 1954
2. Học sinh:- Hs đọc và su tầm tranh, ảnh, có liên quan ti bi hc.


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>
1.


ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')



- KiĨm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa 1 sè HS.
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>


<b>Hot ng 1: </b>


Tìm hiểu khái quát vài nét về bối cảnh xh
Việt Nam giai đoạn này:


- GV yờu cầu HS đọc sgk, nghiên cứu và
thảo luận nội dung.


<i>? Cuối thế kỉ XIX xảy ra sự kiện gì ở níc</i>
<i>ta?</i>


<i>?T×nh h×nh kinh tÕ, chÝnh trÞ x· héi nh</i>
<i>thÕ nµo ?</i>


<i>? năm 1930, sự kiện gì làm thay đổi</i>
<i>phong trào cách mạng nớc ta? </i>


<i>? Năm 1925 trờng CĐ MTĐD ra đời</i>
<i>nhằm mục đích gì? </i>


<i>? Khi TD Pháp quay trở lại xâm lợc nớc</i>
<i>ta các hoạ sĩ đã làm gì ?</i>


I. Tìm hiểu khái quát hoàn cảnh XH Việt Nam từ cuối TK
Xĩ đến 1954:



- Năm 1858 TDP nổ súng xâm lợc nớc ta tại cảng Đà Nẵng,
triều đình quỳ gối 2 tay dâng nớc ta cho gic.


- Đời sống nhân dân lầm than cực khổ dới hai tầng áp bức là
thực dân và phong kiÕn.


- Năm 1930, Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đời dẫn dắt nhân
dân ta đứng lên chiến đấu chống giặc cứu nớc.


- Năm 1945: Cách mạng tháng Tám thành công đa nớc ta từ
thân phận nô lệ trở thành những ngời làm chủ đất nớc độc
lập dân chủ.


- Nhằm đào tạo các hoạ sĩ tay sai cho thực dân Pháp.


- 1954 , chiến dịch ĐBP thắng lợi , miền B giải phóng các
hoạ sĩ lại trở về thủ đơ, với các t liệu trong k/c họ đã tạo nên
những tác phẩm xứng đáng với tầm vóc của dân tộc.


<b>Hoạt động 2: </b>
H


ớng dẫn tìm hiểu một số hoạt động mĩ
thuật:


- GV nhấn mạnh các nội dung sau:
<i>? Mĩ thuật VN thời kì này chia làm mấy</i>
<i>giai đoạn , đó là những giai đoạn nào?</i>



II. Tìm hiểu một số hoạt động mĩ thuật giai đoạn này:
1.Giai đoạn 1:


- Từ cuối thế kỉ XIX đến năm 1930


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>?Đặc điểm của giai đoạn này là gì ?</i>
<i>?Kể tên những tác phẩm nổi tiếng trong</i>
<i>giai on ú?</i>


<i>? Sự kiện nổi bật của giai đoạn này là gì</i>
<i>? Nội dung của những tác phẩm trong</i>
<i>giai đoạn 1?</i>


T nm 1930 n nm 1945


- Phong cách đa dạng, hiện thực pha lÃng mạn.
- Chất liệu sơn dầu, sơn mài


- Tác phẩm : Thiếu nữ bên hoa huệ, Hai thiếu nữ và em bé,
3. Giai đoạn 3:


Từ năm 1945 đến năm 1954


- MT phát triển mạnh mẽ,đặc biệt là thể loại cổ động và kí
hoạ


<b>4. Cđng cố: (4') </b>


- GV đa câu hỏi củng cố:
5. H ớng dẫn về nhà: (1')



- Trả lời câu hỏi cuối bài.Chuẩn bị cho bài 15: Vẽ tranh: "Đề tài tù chän".
TiÕt 15 + 16, Bµi 15 + 16: VÏ tranh:


<b>Đề tài tự chọn</b>
(Kiểm tra học kì I)


Ngày soạn:28-11-2009 Ngày dạy:


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- õy l bi kim tra cuối học kì nhằm đánh giá về khả năng nhận thức và thể hiện bài vẽ của HS.


- Đánh giá những kiễn thức đã tiếp thu đợc của HS, những biểu hiện tình cảm ,óc sáng tạo ở nội dung đề
tài thơng qua bố cục, hình vẽ và màu sắc


- Làm đợc bài trong thời gian nhất định.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: Chuẩn bị biểu điểm, nội dung đề bài


2. Học sinh : Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập, nội dung đề tài.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức:<b> Kiểm tra sĩ số lớp.</b>
2. Kiểm tra bài cũ:


- KiĨm tra sù chn bÞ dơng cơ häc tËp vµ néi dung bµi.


3. Bµi míi:


- GV nêu yêu cầu của tiết học: Kiểm tra học kì
- Đề bài : Vẽ tranh: đề tài tự chọn: - Phong cảnh


- Sinh ho¹t
- LƠ héi, vui chơi
- Chân dung
- Học tập....
- Thời gian : 2 tiÕt häc


- TiÕt 1: vÏ h×nh, tiÕt 2: vẽ màu.
<b>+ Biểu điểm:</b>


<i><b>a. Loại G: </b></i>


- Ni dung tài có sự tìm tịi sáng tạo, rõ nội dung cần thể hiện
- Biết sắp xếp hình ảnh trong bài sao cho có chính, phụ, xa, gần
- Hình ảnh sinh ng, hn nhiờn ,khụng sao chộp .


- Màu sắc nổi bật trọng tâm, có sự phối hợp màu sắc ăn ý,tơi sáng hài hoà.
<i><b>b. Loại K:</b></i>


- Tranh phn ỏnh c : Vẽ hoạt động gì, hình ảnh nh thế nào,tuy nhiên màu có thể cha hồn thiện
- Bố cục tốt, sinh động


<i><b>c. Lo¹i tB:</b></i>


- Tìm đựơc hình ảnh để diễn tả nội dung nhng còn lúng túng, thiếu sinh động
- Biết cách sx hình ảnh tuy nhiên vẫn cịn dàn chải thiếu trọng tâm



- Màu có thể hồn thành hoặc cha.
<i><b>d. Ch</b><b> a t yờu cu:</b></i>


- Những trờng hợp còn lại
4. Củng cố:


- Thu bài.


- Nhận xét quá trình kiểm tra.
5. H íng dÉn vỊ nhµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

TiÕt 17, Bài 17: Vẽ trang trí:
<b>Trang trí bìa lịch treo tờng</b>


Ngày soạn:12-12-2009 Ngày dạy:


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS biết cách trang trí bìa lịch treo tờng.


- Trang trớ c bỡa lịch treo tờng theo ý thích để sử dụng trong dịp tết .
- HS hiểu biết hơn về việc tt ứng dụng mĩ thuật trong cuộc sống hàng ngày.
<b>II. Chuẩn b:</b>


1. Giáo viên:


- Chuẩn bị một số bìa lịch treo tờng.


- Hình minh hoạ cách phác thảo một bài trang trí bìa lịch.


- Một số bài trang trí bìa lÞch cđa HS.


2. Häc sinh:


- Chn bÞ dơng cơ häc tập: Bút chì, tẩy, thớc kẻ, màu tự chọn, vở mĩ thuật.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')


- NhËn xét chung về chất lợng bài kiểm tra học kì.

3. Bµi míi:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: (7')</b>


Hng dÉn quan s¸t, nhËn xÐt:


- GV treo một số bìa lịch đã chuẩn bị và yêu
cầu hs trả lời :


? Mục đích ý nghĩa của lịch?


? Em hãy kể tên một số loại lịch mà em biết?
<i>? Hãy kể tên một số loại lịch mà em biết</i>
<i>? Hình dáng chung của bìa lịch treo tờng </i>
<i>? Nội dung của bìa lịch treo tờng vẽ về chủ đề</i>


<i>gì?</i>


<i>? Các hình ảnh trên bìa lịch nh thế nào?</i>
<i>? Bố cục của bìa lich gồm có mấy phần?</i>
<i>? Em có nhận xét gì về màu sắc của tờ lịch?</i>
* GV kết luận: Bìa lịch treo tờng có cơng dụng
rất lớn đối với cuộc sống của chúng ta


I. Quan s¸t nhËn xÐt


- Lịch treo trong nhà là một nhu cầu, là nếp sống văn
hố phổ biến của nhân dân ta, ngồi để biết thời gian,
lịch cịn tr trí cho căn phịng, nhà, nơi làm việc thêm
đẹp.


- Có nhiều loại lịch: lịch treo tờng, lịch làm việc để
trên bàn, lịch bỏ túi...


- Bìa lịch có nhiều hình dáng khác nhau: hình vuông,
hình chữ nhật, hình tròn


- Sinh ng hp dn.


- Cỏch sp xếp các hình ảnh khơng theo một ngun
tắc nhất định.


- Bè cơc gåm 3 phÇn :


Hình ảnh, Chữ, Lịch ghi ngày tháng.



- Mu sc phự hợp với mục đích của ngời sử dụng.
<b>Hoạt động 2: (5')</b>


H


ớng dẫn cách trang trí bìa lịch:
- GV treo hình minh hoạ.


- B1: Chọn nội dung trang trí bìa lịch.


- B2: Xỏc định khn khổ bìa lịch, chia các
phần trên bìa lịch sao cho hi ho.


- B3: Trình bày bìa lịch
- B4: Vẽ màu.


II. Cách trang trí bìa lịch:


+ Chn ni dung trang trí bìa lịch: có thể là đa hình
ảnh đợc chụp, hoặc cảnh vẽ vào phần hình ảnh, với
những đề taì về mùa xuân, con ngời và thiên nhiên yêu
thích...


+ ở đây có nghĩa là chọn hình dáng cho bìa lịch: nên
chia các phần trên bìa: Nơi để dán lịch, chữ trang trí,
hình ảnh minh hoạ....


+ Xác định khn khổ bìa lịch, Trình bày bìa lịch theo
các phần đã phác thảo.



+ Vẽ màu theo ý thích riêng của mình.
<b>4. Củng cố: (3') </b>


- GV chọn một số bài tơng đối hoàn chỉnh, giới thiệu và hớng dẫn hs nhận xét, đánh gía
5. H ớng dẫn về nhà: (1')


- Cã thĨ tiếp tục hoàn thành bài nếu cha xong
- Chuẩn bị cho bài 18: Vẽ theo mẫu: "Kí hoạ".


Tiết 18, Bài 18:Vẽ theo mẫu:
<b>Kí họa</b>


Ngày soạn:19-12-2009 Ngày dạy:


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS biết thế nào là kí hoạ và cách kÝ ho¹.


- Kí hoạ đợc một số đồ vật, cây, hoa, các con vật quen thuộc(đơn giản về hình và cấu trúc).
- Thêm yêu quý cuộc sống xung quanh.


<b>II. ChuÈn bị:</b>
1. Giáo viên:


- Chuẩn bị một số kí hoạ chân dung, kí hoạ cảnh, cây cối, hoa..
2. Học sinh:


- Chun bị đầy đủ dụng cụ học tập, chọn một số mẫu hoa, lá để kí hoạ.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>



1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2. KiĨm tra bµi cị: (3')


- KiĨm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa HS.
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: (7')</b>


Tìm hiểu khái niệm, đặc điểm của kí hoạ:
- GV giới thiệu một số kí hoạ đã chuẩn bị sẵn
và quan sát tranh kí hoạ ở các trang 119, 120,
121 trong SGK.


<i>? Thế nào là kí hoạ? </i>
<i>? Mục đích của kớ ho l gỡ?</i>


<i>? Kí hoạ và vẽ theo mẫu có gì giống và khác</i>
<i>nhau ? </i>


<i>? Có thể dùng những chất liệu gì để kí hoạ?</i>
<i>? Vì sao ngời ta thờng sử dụng cỏc cht liu ú</i>
<i> kớ ho?</i>


- GV đa ra các bài kí hoạ bằng các chất liệu
khác nhau cho HS quan s¸t.


*Gv kÕt luËn : Kí hoạ là mét d¹ng míi với


nhiều chất liệu khác nhau làm t liệu cho c¸c t¸c
phÈm.


I. Khái niệm kí hoạ, đặc điểm của kí hoạ:
- Quan sát tranh và hình minh hoạ.


- Kí hoạ là hình thức ghi chép nhanh sự vật hiện tợng
ngồi thiên nhiên hoặc những hoạt động của con ngời
trong thời gian ngắn.


- Kí hoạ nhằm lu giữ những hình ảnh sự vật đôi khi
không lặp lại ( dáng con vật đang gãi , ngáp, dáng nằm
lạ mắt, dáng ngời ở t thế lạ mắt...)


- Kí hoạ nhằm mục đích lu giữ hình ảnh phục vụ cho
việc vẽ tranh đề tài, sp xp b cc.


<b>+ Giống nhau: Đều phải quan sát mÉu </b>


- Phải luôn luôn so sánh ớc lợng tỉ lệ vẽ từ bao quát
đến chi tiết.


<b>+ Kh¸c nhau: </b>


Vẽ theo mẫu cần thời gian lâu hơn để nghiên cứu
kĩ hơn. Vẽ theo mẫu phải nhìn kĩ mẫu để vẽ, vẽ xong
phải so sánh với mẫu, chỉnh hình nhiều lần cho giống
với mẫu.


- Bút chì, bút dạ, bút sắt, than, phấn...


- Mực nho, màu nớc, màu bột...
<b>Hoạt động 2: (5')</b>


H


ớng dẫn cách kí hoạ:


- GV cho HS quan sát hình minh hoạ các bớc
vẽ kí hoạ.


<i>? Vẽ kí hoạ nh thế nào?</i>


- B1: Chn hỡnh dỏng p, tiêu biểu
- B2: So sánh tỉ lệ các bộ phận
- B3: Vẽ nét bao quát, nét chính


- B4: VÏ nÐt chi tiÕt, quan s¸t mẫu và điều
chỉnh hình cho giống


II. Cách kí hoạ:


+ Chn hỡnh dáng đẹp, tiêu biểu để kí hoạ. Đó là
những hình dáng thể hiện rõ sự vât, sự việc hay 1 hành
động nào đó. Phải chọn t thế đẹp nhất để dễ kí hoạ.
+ So sánh tỉ lệ các bộ phận của mẫu, quy mẫu về
những hình cơ bản nhất để khi vẽ có thể vẽ dễ dàng
hơn.


+ Vẽ chi tiết hình dáng và t thế của mẫu. Có thể vẽ
thêm các chi tiết phụ khác cho sinh động.



Có thể điểm màu nếu muốn.
4. Củng cố: (4')


- Đánh giá kết quả học tập của HS.
5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')


- TËp kÝ hoạ bất kì dáng ngời, dáng vật trong mọi t thÕ .


- Tiếp tục chuẩn bị tranh , ảnh (phong cảnh) để tiết sau học bài 19: Vẽ theo mẫu: "Kí hoạ ngồi trời".
Tiết 19, Bài 19: Vẽ theo mẫu:


<b>KÝ hoạ ngoài trời</b>


Ngày soạn:26-12-2009 Ngày dạy:


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


- HS biết cách quan sát với mọi vật ở xung quanh để tìm hiểu vẻ đẹp qua hình thể và màu sắc của chúng.
- Kí hoạ đợc một vài dáng cây, dáng ngời, và con vật.


- Thªm yªu mÕn thiªn nhiên và con ngời.
<b>II. Chuẩn bị</b>


1. Giáo viên:


- Chun b một vài kí hoạ đẹp về ngời, phong cảnh, con vật...
- Một số kí hoạ của học sinh các lớp trớc đã kí.


2. Häc sinh:



- Tự su tầm kí hoạ, chuẩn bị đầy đủ dụngcụ học tập.


- Chuẩn bị đầ đủ dụng cụ học tập: Bút chì, bút dạ, bút kim, tẩy, màu tự chọn, vở mĩ thuật.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')


- KiĨm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa HS.
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động cuả HS</b>


<b>Hoạt động 1: (6')</b>
H


ớng dẫn quan sát, nhận xét:
<i>? Nhắc lại thế nào là vẽ kí hoạ?</i>


- GV cho HS quan sỏt một số bức tranh kí
hoạ đã chuẩn bị.


<i>? Trong tranh kí hoạ về cái gì?</i>


<i>? Khi chän c¶nh kÝ hoạ thì có thể kí hoạ</i>


I. Quan sát, nhận xét:



- Kí hoạ là hình thức ghi chép nhanh sự vật hiện tợng
ngoài thiên nhiên hoặc những hoạt động của con ngi
trong thi gian ngn


- Kí hoạ phong cảnh sinh hoạ, vui chơi của HS...
- Núi non, sông nớc...làng quê, lũy tre...


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>những phong cảnh nào? </i>


<i>? Cách chọn và cắt cảnh ra sao?</i>


<i>? Nhn xột v nhng hoạt động của con ngời</i>
<i>trong tranh?</i>


- Hoạt động của con ngời phong phú đa dạng : cấy cày,
họp chợ, mua bán ...


- Dáng khom, dáng thẳng, dáng ngồi nghỉ..
<b>Hoạt động 2: (5')</b>


H


ớng dẫn cách kí hoạ:


- GV cho HS quan sát hình minh hoạ các bớc
vẽ kí ho¹.


<i>? Nhắc lại các bớc vẽ kí hoạ?</i>
- B1: Chọn hình dáng đẹp, tiêu biểu


- B2: So sánh tỉ lệ các bộ phận
- B3: Vẽ nét bao quát, nét chính


- B4: Vẽ nét chi tiết, quan sát mẫu và điều
chỉnh hình cho giống


II. Cách kí hoạ:


+ Chn hỡnh dỏng p, tiêu biểu để kí hoạ. Đó là những
hình dáng thể hiện rõ sự vât, sự việc hay 1 hành động
nào đó. Phải chọn t thế đẹp nhất để dễ kí hoạ. Chọn đối
tợng để vẽ: có thể bắt đầu với dáng tĩnh nh xe, đờng, nhà,
cây, phong cảnh nhng không tham nhiều hình ảnh mà tập
trung vào một vài chi tiết cho quen tay rồi mơí tập kí
những dáng động.


+ Vẽ chi tiết hình dáng và t thế của mẫu. Có thể vẽ thêm
các chi tiết phụ khác cho sinh ng.


Có thể điểm màu nếu mn.
4. Cđng cè: (4')


- GV chọn một số kí hoạ của một số HS trong lớp và cùng HS nhận xét. Yêu cầu HS khác trong lớp nhận
xét qua bài , qua mẫu so sánh mức độ nghiên cứu mẫu có sâu hay khơng? hình vẽ đảm bảo đ ợc tỉ lệ , tơng
quan về bố cục cha?


5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')


- Tập kí hoạ bất cứ hình ảnh nào dù tĩnh hay động . Kí ít nhất là 5 dáng ngời, 5 dỏng cõy, hoc phong
cnh nu mun.



- Chuẩn bị cho bài 20: Vẽ tranh: "Đề tài giữ gìn vệ sinh môi trêng".
TiÕt 20, Bµi 20: VÏ tranh:


<b>đề tài Giữ gìn vệ sinh mụi trng</b>


Ngày soạn:2-1-2010 Ngày dạy:


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS có ý thức giữ gìn vệ sinh và bảo vệ môi trờng.


- V c mt bc tranh theo đề tài giữ gìn vệ sinh mơi trờng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


- Chun b mt s tranh ,nh v đề tài giữ gìn vệ sinh mơi trờng của hoạ sĩ, của học sinh lớp trớc đã vẽ.
2. Học sinh:


- Chuẩn bị trớc nội dung đề tài và đồ dùng học tập.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')


- KiÓm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa HS.

3. Bµi míi:




<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


H ớng dẫn tìm và chọn nội dung đề tài:
- GV cho hs xem tranh và trao đổi , thảo
luận, tìm ra những tranh , ảnh phù hợp với
đề tài


<i>? Trong tranh vÏ vỊ néi dung g×?</i>
<i>? Đâu là hình ảnh chính, phụ?</i>


<i>? Em cã nhËn xÐt gì về màu sắc trong</i>
<i>tranh?</i>


<i>? Ngồi các nội dung đó cịn có nội dung</i>
<i>nào khác về vệ sinh môi trờng?</i>


=> GV kÕt ln bỉ sung.


I. Tìm và chọn nội dung đề tài:


- Quan sát tranh và tìm những hình ảnh và nội dung phù
hợp để chuẩn bị vẽ.


- VÏ vỊ c¸c bạn học sinh đang quét dọn vệ sinh môi
tr-ờng.


- Ngời là hình ảnh chính, nhà, cây là hình ảnh phụ


- Màu sắc tơi sáng, hài hoà.


- ang thu gom rác, trồng cây xanh, vệ sinh đờng phố,
lớp học, chống ô nhiễm nguồn nớc...


<b>Hoạt động 2:</b>
H


íng dÉn cách vẽ tranh:


- Giáo viên treo hình minh họa các bớc vẽ
tranh lên bảng.


<i>? Cú my bc v tranh v đề tài này?</i>
B1: Tìm và chọn nội dung để tài.
B2: Xỏc nh b cc.


B3: Vẽ hình chính, phụ.
B4: Vẽ màu.


II. C¸ch vÏ tranh:
- 4 bíc:


+ Có thể chọn những nội dung mà SGK đã liệt kê hoặc
những nội dung khác về đề tài lao động. Nên chọn những
nội dung em đã nhìn thấy hoặc tham gia.


+ Tìm vị trí các mảng chính, mảng phụ bằng các hình chữ
nhật vng, trịn, tam giác, ôvan…Sắp xếp các mảng
chính phụ cho cân đối trong bố cục tờ giấy.



+ Lựa chọn nhân vật, đối tợng, bối cảnh phù hợp với nội
dung để vẽ vào các mảng chính, phụ. Vẽ phác hình nằm
trong phạm vi các mảng đã chia, sau đó từng bớc chỉnh
sửa, hồn thiện hình vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

chính nên chọn màu sấc mạnh mẽ, tơi sáng để thể hiện,
làm bật đợc nội dung bài vẽ.


4.Cñng cè: (3')


<b>- GV cùng với HS nhận xét đánh gía 1 số tranh về :</b>
+ Cách thể hiện nd đề tài


5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')


- Vẽ tranh khác về đề tài này ở nhà.


- Chuẩn bị cho bài 21: " Một số tác giả tác phẩm tiêu biểu của MTVN từ cuối TK 19 đến 1954".
Tiết 21, bàI 21: thờng thức mỹ thuật:


<b>Một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu của MTVN </b>
<b>từ cuối TK Xix n nm 1954</b>


Ngày soạn:9-1-2010 Ngày dạy:


<b>I. Mục tiêu bµi häc:</b>


- Hs biết đợc vài nét về thân thế và sự nghiệp cùng những đóng góp to lớn của 1 số họa sĩ đối với nền
VHNT VN



- Hs hiÓu biết thêm một số chất liệu thông qua 1 vài tác phẩm tiêu biểu.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:- Su tầm các bài viết về thân thế,sự nghiệp của 1 số ho¹ sÜ.


2. Học sinh:- Hs đọc và nghiên cứu bàI,xem các bức tranh đợc giới thiệu trong bài.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')


- KiĨm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa HS.
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


GV cho HS chia ra 4 nhóm thảo luận (8'). Mỗi
nhóm tìm hiểu về 1 hoạ sĩ theo nội dung sau:
<b>Hoạt động 1: (7')</b>


T×m hiĨu vỊ hoạ sĩ Nguyễn Phan Chánh:
<i>? Quê quán?</i>


<i>? Cuc i, thõn thế, sự nghiệp?</i>
<i>? Một số tác phẩm?</i>


<i>? Ph©n tÝch T/p "Chơi ô ăn quan"?</i>



1. Hoạ sĩ Nguyễn Phan Chánh (1892 - 1984):
- Sinh ngày 21/7/1892, mất năm 1984.


- Quờ quỏn: xã Trung Tiết, h Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh.
+ Là sinh viên khố I của trờng CĐMT Đơng Dơng
+ Với cống hiến của mình cho CM và sự nghiệp nghệ
thuật, ông đã đợc Nhà nớc tặng thởng huân chơng Độc
Lập hạng nhất, huân chơn LĐ, giải thởng HCM.


- "Chơi ô ăn quan"; "Sau giờ lao động"; "Bữa cơm mùa
thắng lợi; "Kì lng"; "Sau giờ trực chiến".


<b>Hoạt động 2: (7')</b>


T×m hiểu hoạ sĩ Tô Ngọc Vân:
<i>? Quê quán?</i>


<i>? Cuc i, thân thế, sự nghiệp</i>
<i>? Một số tác phẩm?</i>


<i>? Phân tích T/p "Dng chõn bờn i".</i>


2. Hoạ sĩ Tô Ngọc Vân (1906 - 1954)


- Quê quán ở làng Xuân Cầu, xà Nghĩa Trụ, huyện Văn
Giang, tỉnh Hng Yên.


+ t gii thng HCM về văn học nghệ thuật (1996).
- "Thiếu nữ bên hoa Huệ"; "Thiếu nữ bên hoa sen"; "Hai


thiếu nữ và em bé"; "Bác Hồ làm việc ở Bắc Bộ Phủ";
"Nghỉ chân bên đồi"...


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu hoạ sĩ Ng Đỗ Cung:</b>
<i>? Quê quán?</i>


<i>? Cuộc đời, thân thế, sự nghiệp?</i>
<i>? Mt s tỏc phm</i>


3. Hoạ sĩ Nguyễn Đỗ Cung (1912 - 1977)
- Làng Xuân Tảo, Từ Liêm, Hà Nội.


+ Tt nghiệp trờng CĐMT Đông Dơng năm 1934.
+ Các tác phẩm của ơng vẽ về cuộc kháng chiến hồ
<b>Hoạt động 4: (7')Tìm hiểu hoạ sĩ, nhà điêu</b>


kh¾c Diệp Minh Châu:
<i>? Quê quán?</i>


<i>? Cuc i, thõn th, s nghip?</i>


4. Hoạ sĩ, nhà điêu khắc Diệp Minh Châu (1919 - 2002):
- Quê ở Nhơn Trạch, Bến Tre.


+ ễng tt nghiệp trờng CĐMT Đơng Dơng năm 1945.
+ Ơng dành phần lớn tình cảm của mình để sáng tác về
lãnh tụ HCM kính u.


+ Hồ bình lập lại, ơng giảng dạy tại trờng CĐMT VN,
vừa dạy vừa sáng tác. Ông đã đợc nhận giải thởng



4. Cđng cè: (4')


? Qua tìm hiểu về tiểu sử các hoạ sĩ trong bài , hãy tìm những điểm tơng đồng giữa các hoạ sĩ đó?


? Hãy kể tên những tác phẩm của các hoạ sĩ đó, em nhớ gì về nội dung tác phẩm đó? để giới thiệu cho bạn
của em về tác phẩm đó em sẽ trình bày nh thế nào?


- GV tỉng kết, củng cố kiến thức cho hs qua câu trả lời của các em.
5. H ớng dẫn về nhà: (1')


- Học và trả lời các câu hỏi trong sgk.


- Chuẩn bị cho bài 22: Vẽ trang trí: "Trang trớ cỏi a trũn".


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngày soạn:16-1-2010 Ngày dạy:
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS biết sắp xếp hoạ tiết trong trang trí hình tròn.


- HS Bit la chn hoạ tiết và trang trí đợc một đĩa dạng hình trịn.
- u thích đối với những kiểu trang trí đồ vt trong cuc sng.
<b>II. Chun b:</b>


1. Giáo viên:


- Mu hỡnh trịn đợc trang trí đẹp( đĩa trịn, thảm thêu hình trịn..)
- Bài vẽ của HS lớp trớc.


- hình minh hoạ các bớc trang trí đĩa trịn.


2. Học sinh:


- HS chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập: Bút chì, tẩy, compa, màu tự chọn, vở mĩ thuật.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')


- Hãy kể tên một số tác giả , tp mĩ thuật VN tiêu biểu giai đoạn cuối tk XIX đến 1954?

3. Bài mới:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: (8')H</b> ớng dẫn quan sát, nhận xét:
- GV: Trong thực tế có rất nhiều loại đĩa đợc
trang tria theo những kiểu khác nhau.


<i>? Đĩa đợc sử dụng với mục đích gì?</i>


- GV cho HS quan sát 2 kiểu đĩa dùng để đựng
thức ăn và đĩa để trang trí.


- GV giới thiệu một số mẫu đĩa trang trí dạng
hình trịn.


<i>? Hoạ tiết đợc sử dụng trong đĩa là những hoạ</i>
<i>tiết gì?</i>



<i>? Đối với đĩa treo tờng thì ngời ta thờng dùng</i>
<i>hoạ tiết gì?</i>


<i>? Tỉ lệ giữa hoạ tiết và khoảng trống trong đĩa</i>
<i>nh thế nào?</i>


<i>? Em cã nhận xét gì về màu sắc các hoạ tiết ?</i>


I. Quan s¸t, nhËn xÐt:


- Để đựng thức ăn, hoặc chỉ dùng để bày trang trí.
- HS quan sát, phân biệt.


- Hoạ tiết hoa, lá, chim, thú...đã đợc cách điệu.
- Hoạ tiết là hình ảnh phong cảnh, biểu trng (logo)...
có thể chp hoc t thc.


- Khoảng trống trong hình nhiều hơn diƯn tÝch ho¹
tiÕt trang trÝ.


- Màu sắc tổng thể của đĩa là màu sáng nhẹ nhàng,
trang nhã, gây cảm giác sch s ngon ming.


- Hoạ tiết trung tâm thờng là các hoạ tiết chính, nổi
rõ.


- Ho tit xung quanh nh hơn, để tôn thêm cho hoạ
tiết ở giữa.


<b>Hoạt động 2: (5')</b>


H


ớng dẫn cách trang trí đĩa:


- GV treo hình minh hoạ các bớc trang trí đĩa
trịn.


<i>? Cã mÊy bíc?</i>


- B1: Vẽ phác khung hình, đờng trục.


- B2: Chọn hoạ tiết và sắp xếp (Nếu là hoạ tiết tự
do thì cần đặt cân đối với tổng thể đĩa)


- B3: Vẽ màu.


II. Cách trang trí:


+ V phác khung hình đĩa tròn bằng 2 đờng trịn
đồng tâm. Sau đó kẻ trục đối xứng nhau tùy theo ý
định trang trí.


+ Tìm và chọn hoạ tiết và sắp xếp.


SX theo các nguyên tắc xen kẽ, đối xứng, nhắc lại,
dùng các đờng trục, đờng cong, đờng tròn chia
mng.


+ Vẽ màu theo ý thích, chú ý nên chọn những màu
nhẹ nhàng, trang nhÃ. Nên dùng ít màu.



4. Củng cố: (3')


- Đánh giá kết quả học tập cña häc sinh.


- Chọn một số bài làm của hs đã hồn thành, đạt kq tốt về hình thức, hoạ tiết, cách sx gợi ý để hs khác
nhận xét, đánh giá kq về bài của bạn, từ đó nhận xét bi mỡnh, rkn.


- GV khen ngợi những HS tích cực làm bài, nhắc nhở HS cha tập trung.
5. H ớng dÉn vỊ nhµ: (1')


- Hoµn thµnh bµi nÕu cha xong, có thể làm bài khác bằng hình thức cắt dán nếu muốn.
- Chuẩn bị cho bài 23: Vẽ theo mẫu: "Cái ấm tích và cái bát" (Vẽ hình).


Tiết 23, Bài 23: Vẽ theo mẫu:
<b>Cái ấm tích và cái bát</b>


<b>(Vẽ hình)</b>


Ngày soạn:23-1-2010 Ngày dạy:


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS hiu đợc cấu trúc và biết cách vẽ cái ấm tích, cái bát.
- Vẽ đợc hình gần giống mẫu.


- Thấy đợc vẻ đẹp của bố cục, đờng nét, độ đậm nhạt ca mu.
<b>II. Chun b:</b>


1. Giáo viên:



- Hình minh hoạ các bớc vẽ hình cái ấm tích và cái bát.
- Một số bài vẽ của học sinh những năm trớc


2. Häc sinh:


- Chuẩn bị mẫu vật: Cái ấm tích và cái bát (hoặc đồ vật có dáng tơng đơng).
- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập: Bút chì, tẩy, que o, v m thut.


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>
1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2. KiĨm tra bµi cị: (3')


- KiĨm tra sù hoµn thµnh bµi vÏ tiÕt tríc cđa mét sè HS.

3. Bµi míi:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: (10')</b>


H


íng dÉn quan s¸t, nhËn xÐt:


<i>? Mục đích của việc quan sát, nhận xét là gì?</i>
- GV yêu cầu 1 -2 học sinh lên đặt mẫu vẽ rồi
cho HS khác nhận xét.


- GV điều chỉnh lại mẫu vẽ cho phù hợp.


<i>? Theo em thì cụm mẫu ở trên gồm những đồ</i>
<i>vật gì?</i>


<i>? C¸i ấm tích và cái bát có hình gì?</i>
<i>? ở cái ấm tích có những bộ phận nào?</i>
<i>? ở cái bát có những bộ phận nào?</i>


<i> Các bộ phận của cái ấm tích có dạng hình gì?</i>
<i>? Tỷ lệ, chiều cao, chiều rộng của vật hình trụ</i>
<i>và vật hình cầu nh thế nào với nhau?</i>


<i>? Hớng asáng chính trên mẫu vật nh thế nào </i>


I. Quan sát, nhận xét:


- nm đặc điểm, cấu tạo của mẫu.
Học sinh lên đặt mẫu.


- Cái ấm tích và cái bát.


- Cái ấm tích có dạng hình trụ. Cái bát có dạng hình
phễu.


- Cổ, vai, vòi, quai, thân...
- Miệng, thân, chân...


- C hình trụ, vai hình chóp cụt, thân hình trụ, vịi
cong khơng đều...


- Miệng h bầu dục, thân hình chóp cụt, chân hình trụ...


- Mẫu nằm trong khung hình chữ nhật đứng.


- C¸i bát nhỏ hơn cái ấm tích. Cái bát có chiều cao hơn
1/4, chiều rộng hơn 1/2 cái ấm tích.


- Từ trái sang (hoặc từ phải sang)


<b>Hot ng 2: (5')</b>


H


íng dÉn häc sinh c¸ch vÏ:


- GV treo hình minh hoạ các bớc vẽ hình của
cái ấm tích và cái bát.


<i>? hÃy nhắc lại các bớc vẽ theo mÉu, vÏ h×nh</i>
<i>1. VÏ khung h×nh chung </i>


<i>2. vÏ khung hình riêng</i>
<i>3. Vẽ, phác nét chính:</i>
<i>4. Vẽ hình chi tiết</i>


GV cho 1 học sinh khác nhắc lại 1 lần nữa.


II. C¸ch vÏ:


+ Ước lợng tỉ lệ của khung hình và phác khung hình
bao qt (cân đối , hình khơng q to, quá nhỏ)



+ Từ khung hình chung , riêng của từng mẫu, k cách
giữa chúng hay vị trí trớc sau mẫu,phác nhanh hình .
+ Tìm vị trí các bộ phận từng mẫu: miệng, vai, vòi.. so
sánh tỉ lệ để phác hình cho đúng đặc điểm mẫu, phác
hình bằng những nét cơ bản , không vội vẽ chi tiết
+ Vẽ chi tiết từng bộ phận cho giống mẫu, tìm hớng
ánh sáng phác mảng sáng tối đậm nhạt để tạo chất liệu
cho mẫu.


4. Cđng cè: (3')


- GV nhËn xÐt nh÷ng u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến khích bài vẽ tốt, . Động viên bài vẽ cha tốt.
5. H ớng dẫn về nhà: (1')


- Không tiếp tục vẽ ở nhà khi kh«ng cã mÉu.


- Dặn dị học sinh chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập để tiết sau vẽ đậm nhạt cho bài vừa vẽ xong hôm nay.
Tiết 24, Bài 24: Vẽ theo mu:


<b>cái ấm tích và cái bát</b>
<b>(Tiết 2 - Vẽ đậm nhạt)</b>


Ngày soạn:30-1-2010 Ngày dạy:


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>- HS phân biệt đợc những mức độ đậm nhạt và biết phân mảng đậm nhạt theo cấu trúc của mẫu</b>
- Vẽ đợc các độ đậm , đậm vừa, sáng vừa, sáng nhất.


- HS thấy đợc vẻ đẹp của cái ấm tích và cái bát dới tác động của ánh sáng.


<b>II. Chuẩn b:</b>


1. Giáo viên:


- Hình minh họa các bớc tiến hành một bài vẽ đậm nhạt cái ấm tích và cái bát.
- Một số bài vẽ của HS khoá trớc ( 2-3 bµi)


2. Häc sinh:


- Chuẩn bị mẫu vẽ giống tiết trớc gồm 1 cái ấm tích và 1 cái bát.
- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập: Bút chì, tẩy, dây dọi, vở mĩ thuật.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bi c: (3')


- Nhận xét một vài bài vẽ hình tiÕt tríc cđa HS.
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: </b>


H


íng dẫn quan sát, nhận xét:


- GV yêu cầu học sinh nhắc lại các bớc vẽ hình của


mẫu gồm cái ấm tích và cái bát.


<i>? Mc ớch ca vic quan sỏt, nhận xét là gì?</i>
<i>? Em hãy nhắc lại hình dáng của từng mẫu vật?</i>
<i>? Em hãy nhắc lại các độ đậm nhạt cơ bản đã họ?</i>
<i>c</i>


<i>? Híng ¸nh s¸ng chÝnh chiếu trên mẫu vật nh thế</i>
<i>nào?</i>


<i>? Theo cách sắp mẫu ở trên thì vị trí của cái ấm</i>
<i>tích và cái bát nh thế nào với nhau?</i>


I. Quan sát, nhận xét:


- Để nắm đặc điểm, cấu tạo của mẫu.


- C¸i Êm tích có dạng hình trụ. Cái bát có dạng hình
phễu.


- Có 3 độ cơ bản: Đậm, đậm vừa, nhạt.
- Từ bên trái (phải) sang.


- Cái bát đặt trớc cái ấm tớch.


- Cái bát sáng hơn. Vì càng gần thì càng sáng, rõ
hơn. Càng xa càng mờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>? Nh vậy thì trong giữa cái ấm tích và cái bát thì</i>
<i>cái nào sáng hơn. Vì sao?</i>



<i>? m nht c chuyển tiếp nh thế nào?</i>
- GV nhận xét, bổ sung câu trả lời của HS.


<b>Hoạt động 2: (5')</b>


H


ớng dẫn cách vẽ đậm nhạt:


- GV treo hình minh hoạ các bớc vẽ hình của cái
ấm tích và cái bát.


<i>?HÃy nêu các bớc vẽ đậm nhạt của cái ấm tích và</i>
<i>cái bát </i>


- B1: Điều chỉnh tỷ lệ các bộ phận.
- B2: Phân mảng đậm, nhạt.


<i> -B3: Vẽ đậm nhạt.</i>
- B4: Hoàn chỉnh bài.


- T đậm nhất chuyển qua trung gian và sáng.
II. Cách v m nht:


+ Quan sát mẫu, ớc lợng tỷ lệ các bộ phận, chỉnh
hình sao cho gần giống mÉu nhÊt.


+ Vẽ phác mảng bằng các đờng thẳng mờ (kỹ hà)
hoặc đờng cong tuỳ theo cấu trúc từng mẫu vật.


+ Sử dụng nét chì đan chéo để diễn tả đậm nhạt,
sáng tối. Nét vẽ đậm nhạt theo cấu trúc vật thể:
+ Tạo bóng đổ của vật mẫu trên nền hoặc tạo không
gian cho bề mặt nằm của vật mẫu. Tức là tạo không
gian trong bài, làm cho ngời xem cảm nhận đợc vật
mẫu đợc đặt ở vị trí nào, xung quanh có mối quan
hệ nh thế nào..hồn chỉnh bài.


4. Cñng cè: (3')


- GV đánh giá kết quả học tập của học sinh


- GV nhËn xÐt nh÷ng u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến khích bài vẽ tốt. Động viên bài vẽ cha tốt.
5. H ớng dẫn về nhà: (1')


- Khơng đánh bóng ở nhà khi mà khơng có mẫu nh ở trên lớp.


- Chuẩn bị nội dung đề tài trò chơi dân gian: kiểm tra 45’ và chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập.
Tiết 25, Bài 25: vẽ tranh


<b>đề tài Trò chơi dân gian</b>
<b>(Kiểm tra 1 tit)</b>


Ngày soạn:5-2-2010 Ngày dạy:


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Tỡm v hiểu văn hố dân gian thơng qua các trị chơi dân gian.
- Vẽ đợc tranh về đề tài này.



- Tr©n trọng , giữ gìn và yêu quý giá trị truyền thống văn hoá của dân tộc.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


1. Giỏo viờn: Chun bị nội dung đề tài.
Biểu điểm chấm


2. Học sinh: Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập, nội dung đề tài.
3 Ph ơng phỏp dy hc:


- Phơng pháp gợi mở, thực hành .
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:


- KiĨm tra dơng cơ häc tập của học sinh và sự chuẩn bị nội dung tiết thực hành.
3. Bài mới:


- Trớc hết GV gợi ý cho HS tìm hiểu thế nào là những trò chơi mang tÝnh d©n gian:


+ Đó là những trị chơi đợc lu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thờng qua hình thức truyền miệng
hoặc chơi mang tính tập thể .


<b>+ Đề bài: hãy chọn một trong những trò chơi dg mà em đã chơi hoặc đã từng xem để vẽ thành một bức</b>
tranh đề tài sinh động.


- Bài vẽ trên khổ giấy A4.
- Bằng chất liệu màu t chän.



- Có thể hồn thành bài trong giờ ra chơi sau đó cả lớp thu bài vẽ.
<b>+ Biểu điểm:</b>


<i><b>+ Loại G: - Bài vẽ có nội dung trong sáng, phù hợp lứa tuổi , diễn tả đợc hoạt động trong trò chơi mà em</b></i>
thể hiện.


- Sử dụng màu trong sáng hài hồ, nổi bật hình ảnh chính, có gam màu chủ đạo.
- Tạo đợc sự mới mẻ về hình ảnh khơng sao chép lại hình ảnh đã có .


<i><b>+ Lo¹i K: </b></i>


- Đảm bảo đợc 2 yêu cầu đầu tiên của loại G, màu có thể thiếu nổi bật , còn dàn trải, thiếu trọng tâm.
- hình ảnh ngộ nghĩnh, đơi khi cịn cứng, thiếu linh hoạt trong việc thể hiện các động tác của nhân vật.
<i><b>+ Loại TB: - thể hiện đợc nộidung đề tài tuy nhiên cịn lúng túng ở khâu sx hình ảnh, bài có nhiều hoạt</b></i>
độngnhng khơng rõ trọng tâm cịn dàn chi,


- Màu lộn xộn, dừng lại ở mức tô màu cho tranh.
- Sao chép quá nhiều hình ảnh.


+ Lu ý: nộp bài muộn so với yêu cầu có thể trừ bậc theo mức độ tăng dần theo thời gian.


- Những bài sao chép bài trong sgk, chép bài của bạn có thể trừ bậc nhiều hơn có thể thành ch a đạt yêu
cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV nhắc nhở HS thu bài làm , có thể làm cả trong giờ ra chơi vì điều kiện bài làm trong 45’ nh ng hết
giờ ra chơi phải nộp bài đúng quy định.


- NhËn xÐt ý thøc lµm bµi cđa hs trong quá trình làm bài.
5. H ớng dẫn về nhà:



- Đọc và nghiên cứu trớc bài 26. Thờng thức mĩ thuật. Vài nét về mĩ thuật ý thời kì Phơc Hng".


TiÕt 26, Bµi 26: Thêng thøc mÜ tht:


<b>Vµi nét về mĩ thuật ý thời kì Phục Hng</b>


Ngày soạn:13-2-2010 Ngày dạy:


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Tỡm hiu mt vi nét về sự ra đời của nền văn hoá thời kì Phục hng ở ý.


- HS có thái độ và ý thức trân trọng, yêu quý các thành tựu văn hoỏ ca nhõn loi.
<b>II. Chun b:</b>


1. Giáo viên:


- Tranh trong bộ đồ dùng mĩ thuật 6, sgk, sgv
2. Học sinh:


- Su tầm những bài viết, tranh ảnh về những công trình mĩ thuật ý thời PH.
<b>III. Tiến trình dạy - häc:</b>


1.


ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')


- NhËn xÐt vỊ bµi kiĨm tra 45’


3. Bµi míi:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: (12')</b>


Tìm hiểu một vài nét về thời kì Phục H ng ý:
- MT ý thời kì Phục Hng có mối quan hệ mật
thiết với mĩ thuật Hi Lạp, La Mã cổ đại.


<i>?Nhắc lại một vài nét về lsử của Hi Lạp cổ đại?</i>
<i>?Vài nét về lịch sử La Mã cổ đại?</i>


<i>? Hồn cảnh ra đời của thời kì Phục Hng ý?</i>
<i>? Theo em hiểu kì Phục hng có ý nghĩa gì?</i>
<b>Hoạt động 2: (18')</b>


Tìm hiểu một vài nét về mĩ thuật ý thời PH:
- Thời kì này mĩ thuật phát triển dựa trên cơ sở
những phát minh khoa học, tìm ra luật xa gần,
chất liệu mới là sơn dầu các ý tởng sáng tạo đợc
phát huy cao v trit .


<i>? ND, tính chất của văn hoá PH?</i>


<i><b>? Sù ph¸t triĨn cđa mÜ tht ý thời kì Phục </b></i>
<i>H-ng?</i>


<i>? Các giai đoạn phát triển của mÜ tht ý thêi</i>
<i>k× Phơc Hng?</i>



* Giai đoạn đầu tiên:
* Giai đoạn thứ hai:
* Giai đoạn thứ ba:
<b>Hoạt động 3: (6')</b>


Đặc điểm chính của mĩ thuật ý thời kì PH:
<i>? Tóm lại những vấn đề trên hãy nhận xét về mĩ </i>
<i>thuật thời kì này có đặc điểm gì nổi bật?</i>


I. Một số nét khái quát về thời kì Phục H ng ở ý:
- Hi Lạp nằm bên bờ Địa Trung Hải, có sự hình thành
nhà nớc chiếm hữu nơ lệ từ rất sớm và điển hình. Là
quốc gia hng thịnh nhất về văn hoá trong thế giới cổ
đại phơng tây.


- Văn hoá PH, ngời ta say mê cái dẹp của con ngời, sự
kì vĩ của thiên nhiên; say mê nghiên cứu, khám phá
khoa học...con ngời sống lạc quan, yêu đời hơn.


II. Tìm hiểu một vài nét về mĩ thuật <b> ý</b> thời kì PH
- Mĩ thuạt phát triển mạnh, vơn tới cái đẹp vật chất và
tinh thần.


- Hội hoạ, điêu khắc, kiến trúc, tranh tuờng phát triển
mạnh.


<b>a. Giai đoạn đầu: TK XIV: </b>
- Mở đầu xu thế hiện thực.



- Hình thành 2 trung tâm mĩ thuật lớn nhất là :
- Hoạ sĩ tiêu biểu: Xi-ma-buy, giôttô...


<b>b. Giai đoạn tiền PH:TK XV</b>


- Trung tâm hội hoạ lớn là :Fơ- lô - răng-xơ, Vơ-ni-dơ
- Với các hoạ sĩ: Ma-dắc-xi-ô, Bôt-ti-xen-li.


<b>c. Giai đoạn cực thịnh: TK XVI</b>


<b>- õy l tk mà mĩ thuật ý đạt tới đỉnh cao về sự cân</b>
bằng, trong sáng, mẫu mực về hình ảnh.


III. Đặc điểm của mĩ thuật ý thêi k× PH:


- Thờng lấy đề tài sáng tác trong tôn giáo, thần thoại,
nhân vật lịch sử, để tái tạo cuộc sốngvà khung cảnh
con ngời đơng thời


- Xu hớng hiện thực ra đời đạt tới đỉnh cao trong sáng,
mẫu mực.


4. Cđng cè: (4')


- Gv tãm t¾t ý kiÕn cđa học sinh phát biểu và củng cố nội dung bài häc.
5. H íng dÉn vỊ nhµ : (1')


- Chuẩn bị cho bài 27: Vẽ tranh: "Đề tài cảnh đẹp đất nớc".
Tiết 27, Bài 27. Vẽ tranh:



<b>Đề tài Cảnh đẹp đất nc</b>


Ngày soạn:20-2-2010 Ngày dạy:


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Qua bi học, HS biết thêm những di tích, danh lam thắng cảnh của quê hơng đất nơc mình.
- Vẽ đợc tranh về cảnh đẹp q hơng mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II.Chn bÞ:</b>
1. Giáo viên:


- Tranh , nh gii thiu v cnh p của quê hơng đất nớc, những di sản thiên nhiên trong và ngoài nớc.
- Su tầm những tranh phong cảnh ca cỏc ho s ó v.


- Hình minh hoạ các bíc vÏ tranh.
2. Häc sinh:


- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập: Bút chì, tẩy, màu tự chọn, vở mĩ thuật.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')


- Hãy cho biết mĩ thuật ý thời kì PH có đặc điểm gì?


- Những đề tài sáng tác của các hoạ sĩ thời kì này thờng lấy ý tởng từ đâu?

3. Bài mới:




<b>Hoạt độngcủa GV</b> <b>Hoạt độngcủa HS</b>


<b>Hoạt động 1: (7')</b>
H


ớng dẫn tìm và chọn nội dung đề tài:


<i>? Hãy kể tên một số địa danh, thắng cảnh ở</i>
<i>miền Bắc?</i>


<i>? Hãy kể tên một số địa danh, thắng cảnh ở</i>
<i>miền Trung?</i>


<i>? Hãy kể tên một số địa danh, thắng cảnh ở</i>
<i>miền Nam?</i>


<i>? Trong những bức tranh này là những cảnh đẹp</i>
<i>ở đâu?</i>


<i>? ở Quảng Bình thì em biết có những cảnh đẹp</i>
<i>nào?</i>


<b>Hoạt động 2: (5')</b>
H


íng dÉn cách vẽ:


- GV treo hình minh hoạ các bớc vẽ.
- B1: Chọn và cắt cảnh.



- B2: Sp xp hỡnh nh.
- B3: Vẽ hình ảnh.
- B4: Chọn và vẽ màu
<b>Hoạt động 3: (25')</b>
H


íng dÉn thùc hµnh:


- GV híng dẫn chung cho cả lớp và gợi ý cho
riêng từng HS.


I. Tìm và chọn nội dung đề tài:


- Pác Bó, Đền Hùng...Tam Đảo, Sa Pa, Hạ Long...
những đình chùa, miếu ở Bắc Ninh, Hà Nam, Nam
Định...


- HS quan sát trả lời.


- Di tích Quảng Bình Quan, Phong Nha - Kẽ Bàng, bÃi
tắm Đá Nhảy, bÃi biển Nhật LƯ, si Bang, s«ng kiÕn
Giang....


- Cảnh đẹp chính là ở nơi chúng ta sống, đã từng đến
hay đã đi qua, từ những điều bình dị nhất.


II. C¸ch vÏ tranh:


+ Có thể chọn một góc cảnh nhỏ mà em thấy ấn tợng


hoặc chọn những cảnh đẹp mà em đã từng thấy, đã
từng đợc đi. Có thể là những cảnh rất bình dị nhng để
lại ấn tợng với em.


VD: Một góc xóm bên cánh đồng.


Một con đờng làng men theo những hàng cây
xanh tới trờng, qua sân đình...


+ B4: Vẽ màu và hoàn thành bức tranh. Nên chọn
những gam màu đẹp, tơi sáng để vẽ.


III. Thùc hµnh:


- Tìm cảnh , cắt cảnh và vẽ một tranh đề tài theo ý
muốn về cảnh đẹp quờ hng mỡnh.


4. Củng cố: (3')


- Đánh giá kết quả häc tËp cđa hs.
- GV nhËn xÐt vµ gãp ý kiến nếu cần.
5. H ớng dẫn về nhà: (1')


- Hoàn thành tiếp nếu cha xong. Chuẩn bị cho bài 28: Vẽ trang trí: "Trang trí đầu báo tờng".
Tiết 28, Bài 28: Vẽ trang trí:


<b>Trang trí đầu báo tờng</b>


Ngày soạn:27-2-2010 Ngày dạy:



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS biết cách tt một đầu báo tờng


- Trang trớ c u bỏo tng của lớp, trờng yêu cầu.


- Hiểu và vận dụng cách trang trí báo tờng để trình bày cho các cơng việc trang trí đồ dùng học tập hoặc
trang trí ứng dng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên:


- Chuẩn bị một số mẫu đầu báo tờng.
- Một số bài trang trí của HS tiết trớc.


- Hình minh hoạ các bớc trang trí đầu báo tờng.
2. Học sinh:


- HS su tm nhng mu đầu báo đẹp , kiểu chữ đẹp phù hợp với đầu báo định trình bày.
- Chuẩn bị dụng cụ học tập đẩy đủ: Bút chì, tẩy, màu tự chọn, vở m thut.


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>
1.


ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')


- Kiểm tra một số bài vẽ về đề tài cảnh đẹp quê hơng tiết trớc.
3. Bài mới:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt độngcủa HS</b>


<b> Hoạt động 1: (18')</b>
H


íng dÉn quan s¸t nhËn xÐt:


I. Quan s¸t, nhËn xÐt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV hớng dẫn HS tìm hiểu cấu trúc tờ báo tờng.
<i>? Th no c gi l bỏo tng?</i>


<i>? Nhìn vào tờ báo ta thấy nổi bật lên là cái gì?</i>
<i>Đặc điểm tên tờ báo?</i>


<i>? Trờn u bỏo cú nhng thnh phn gì? </i>
<i>? Đặc điểm của những thành phần đó?</i>


<i>? Víi đầu báo chiếm diện tích bằng bao nhiêu</i>
<i>là hợp lí?</i>


<b>Hot động 2: (5')</b>
?H


íng dÉn c¸ch trang trÝ:


- GV treo hình minh hoạ các bớc trang trí đầu
báo têng.


<i>? Có mấy bớc?</i>


- B1: Phác mảng lớn.
- B2: Vẽ hình chính.
- B3: Vẽ chi tiết.
- B4: Vẽ màu.
<b>Hoạt động 3: (24')</b>
H


ớng dẫn thực hành:


- GV yêu cầu học sinh làm bài và quan sát hớng
dẫn các em tìm hình, sx bố cục trên giấy,


quan, nhà máy, trờng học...phản ánh các hoạt động
của đơn vị hay cơ sở đó.


- Tªn tê b¸o.


- Ngắn gọn, xúc tích, phù hợp với chủ .


- Bố cục chia làm 2 phần chính: đầu báo và nội dung.
- Đầu báo thờng chiếm diện tích 1/3 tờ báo tờng hoặc
một trang đầu nếu là báo quyển.


- Tên đơn vị có kích thớc nhỏ hơn.
- Chiếm 1/3 đến 1/4 tờ báo tờng.


- Với mỗi số báo, hình ảnh minh hoạ và nội dung chữ
sẽ thay đổi cho phự hp.


II.Cách trang trí:


- 4 bớc:


+ Phác các mảng lớn, nhá


+ Vẽ gợi các nét chữ sau khi đã phân bố các mảng
+ Chỉnh lại nét chữ, hoàn thành hình minh hoạ để
hồn chỉnh phần hình.


+ Chän mµu phù hợp với nội dung.
III. Thực hành:


- Ly ch đề là ngày thành lập Đồn 26- 3 ,hãy trình
bày một đầu báo, tìm tên báo và hình ảnh minh hoạ
phù hợp.


4. Cñng cè: (3')


- Giáo viên chọn 2-3 bài vẽ (tốt - cha tốt) của học sinh để học sinh tự nhận xét. Sau đó bổ sung góp ý.
5. H ớng dẫn về nhà: (1')


- TiÕp tơc hoµn thµnh bµi ë nhµ nÕu cha xong.


- Chuẩn bị cho bài 29, vẽ tranh: "đề tài an toàn giao thơng".
Tiết 29, Bài 29: Vẽ tranh:


<b>đề tài An tồn giao thụng</b>


Ngàu soạn:6-3-2010 Ngày dạy:


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>



- HS thêm hiểu biết về luật an tồn giao thơng,thấy đợc ý nghĩa của việc tham gia giao thơng an tồn là
bảo vệ tính mạng, tài sản cho mọi ngời và quốc gia.


- Vẽ đợc một bức tranh về đề tài này.
- Yêu thích vẽ tranh về đề tài này.
<b>II.Chuẩn bi:</b>


1. Giáo viên:


- Mt s bc tranh v ti ATGT.
- Một số bài vẽ của HS vể đề tài này.
- Hình minh hoạ các bớc vẽ tranh.
2. Học sinh:


- Chuẩn bị dụng cụ học tập đầy đủ: Bút chì, tẩy, màu tự chọn, vở mĩ thuật.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')


- KiĨm tra mét sè bµi vÏ tiÕt tríc cđa HS.
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: (8')</b>
H



ớng dẫn tìm và chọn nội dung đề tài:
<i>? ở nớc ta có các loại hình giao thơng nào?</i>
<i>? Kể tên các phơng tiện ở mỗi loại hình giao</i>
<i>thơng đó?</i>


<i>? Khi vẽ tranh về đề tài này thì chúng ta thờng</i>
<i>vẽ nề nội dung gỡ?</i>


<i>? Trong tranh có những hình ảnh gì?</i>
<i>? Bố cục, màu sắc trong tranh?</i>


<i>? trng em đã đợc tham gia những phong</i>
<i>trào nào về giữ gìn ATGT?</i>


<i>? Khi vẽ tranh về đề tài này cần chú ý điều gì?</i>
<b>Hoạt động 2: (5')</b>


H


ớng dẫn cách vẽ:


- GV treo hình minh hoạ các bớc vẽ tranh lên
bảng.


<i>? Cú my bc vẽ tranh về đề tài này?</i>
- B1: Tìm và chọn nội dung để tài.


I. Tìm chọn nội dung đề tài:
- Đờng bộ: ô tô, xe máy, xe đạp...


- Đờng sắt: Tu ho.


- Đờng sông: thuyền, bè, tàu thủy...
- Đờng hàng không: Máy bay.


- V tranh phn ỏnh cỏc hot ng của ngời và phơng
tiện tham gia giao thông, những ngời xây dựng và bảo
vệ giao thôg, những chiến sĩ cảnh sát giao thông...
- Ngã t đờng phố vào giờ cao điểm. Giao thông đờng
sắt...


- Bố cục cân đối, màu sắc hài hoà.


- Phong trào "Em yêu đờng sắt quê em", "Đoàn tàu
TNTP"....


+ Tổ chức đá bóng dứơi lịng đờng có nhiều ngời qua
lại...


II. C¸ch vÏ tranh:
- 4 bíc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- B2: Xác định bố cục.
- B3: Vẽ hình chính, phụ.
- B4: Vẽ màu.


<b>Hoạt đơng 3: (24')</b>
H


ớng dẫn thực hành:



- GV quan sát, hớng dẫn chung và gợi ý riêng
cho từng HS.


nhng ni dung khỏc v đề tài giao thơng.
+ Tìm vị trí các mảng chính, mảng phụ


+ Lựa chọn nhân vật, đối tợng, bối cảnh phù hợp với nội
dung để vẽ vào các mảng chính, phụ.


+ Chọn màu hài hịa, phù hợp để thể hiện.
III. Thực hành:


- Vẽ 1 bức tranh về đề tài "An tồn giao thơng".
- HS vẽ bài.


4. Cñng cè: (3')


- GV nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến khích bài vẽ tốt, đúng. Động viên bài vẽ cha tốt.
5. H ớng dẫn về nhà: (1')


- Hoàn thành tiếp nếu trên lớp cha vẽ xong.- Chuẩn bị cho bài 30:
Tiết 30, bài 30: thờng thức mỹ thuật:


<b>Một số tác giả - tác phẩm hội hoạ tiêu biểu </b>
<b>của mĩ thuật ý thời kì phục hng</b>


Ngày soạn:13-3-2010 Ngày dạy:


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>



- HS hiểu biết thêm về cuộc đời sự nghiệp sáng tác nghệ thuật của các hoạ sĩ thời kì Phục Hng.
- Hiểu đợc nghĩa và cảm thụ vẻ đẹp chuẩn mực của những tác phẩm đợc giới thiệu trong bài.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Gi¸o viÕn: - Su tËp tranh thêi kú Phôc Hng....
2. Häc sinh: - Vë, SGK...


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>
1.


n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')


- KiÓm tra mét sè bµi vÏ tiÕt tríc cđa HS.
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: (16')</b>
Tìm hiểu một số tác giả:


- GV đặt câu hỏi về kiến thức của bài học
tr-ớc:


? Nhắc lại đặc điểm của MT ý thời kì Phục
Hng?


- GV dÉn d¾t HS tìm hiểu về 3 hoạ sĩ lớn theo
nội dung sau:



+ Là hoạ sĩ có tài về lĩnh vực nào?
+ Đặc điểm về sự nghiệp.


+ Kể tên một số tác phẩm.


<i>? Là hoạ sĩ có tài về lĩnh vực nào?</i>
<i>? Đặc điểm về sự nghiệp?</i>


<i>? Kể tên một số tác phẩm?</i>


<i>? Là hoạ sĩ có tài về lĩnh vực nào?</i>


<b>Hot ng 2: (20')</b>


Tìm hiểu một số tác phẩm:
<i>? Sáng tác năm nào?</i>
<i>? Nội dung tác phẩm?</i>
<i>? Đặc điểm của tác phẩm?</i>
<i>? Sáng tác năm nào?</i>
<i>? Nội dung tác phẩm?</i>


<b>I. Một số tác giả:</b>


- Thng v v ti tụn giáo, kinh thánh hoặc thần thoại.
- Hình ảnh con ngời có tỉ lệ cân đối, biểu hiện nội tâm
sâu sắc.


- Biết diễn tả ánh sáng, chiều sâu không gian theo LXG.
- Xu hớng hiện thực ra đời, đạt đến đỉnh cao.



1. Hoạ sĩ Lê-ô-na đơ Vanh-xi (1452 - 1520):


- Võa là hoạ sĩ, nhà điêu khắc, kiến trúc s và là nhà lí
luận nghệ thuật, nhà bác học nổi tiÕng.


- "Chân dung nàng Mô-na-li-da", "Buổi họp mặt kín",
"đức mẹ và chúa hài đồng"...


2. Mi - ken - lăng - giơ (1475 - 1564):


- Là nhà điêu khắc, hoạ sĩ, nhà thơ, kiến trúc s.


- Tợng "Đa-vít", "Môi-dơ", "Nô lệ"...tranh tờng " Ngày
phán xét cuèi cïng"...


3. Ho¹ sÜ Ra-pha-en (1483 - 1520):


- Là hoạ sĩ đa tài, nổi tiếng ở Phơ-lo-răng-xơ, đợc gọi là
hoạ sĩ của Đức giáo hồng,


<b>II. Mét sè t¸c phÈm:</b>


1. Mơ-na-li-da (La-giô-công-đơ):


- Sáng tác năm 1503, của Lê-ô-na đơ Vanh-xi.
- Vẽ bằng chất liệu sơn dầu.


- Con ngời nh hoà với cảnh vật.
2. Đa-vít (Mi-ken-lăng-giơ):


- Năm 1501, khi ơng trịn 26 tuổi.
3. Tr ờng học A-ten (Ra-pha-en):
- Vẽ trong 2 năm, từ 1510 đến 1512.


- DiƠn t¶ cc tranh ln cđa các nhà t tởng, các bác học
thời cổ Hi Lạp về những điều bí ẩn của vũ trụ và tâm linh.
4. Cđng cè: (4')


? Với hình ảnh thực đợc diễn tả theo lối tả thực với không gian rộng lớn là nhờ vào sự kết hợp yếu tố nào?
5. H ớng dẫn về nhà: (1')


- ChuÈn bÞ tèt cho bµi 31.


Tiết 31, bài 31: vẽ tranh đề tài:


<b>Hoạt động trong những ngày nghỉ hè</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I. Mơc tiªu bµi häc:</b>


- HS hớng đến những hoạt động bổ ích có ý nghĩa trong những ngày nghỉ hè.
- Vẽ tranh về các hoạt động trong hè theo cảm xúc ca mỡnh.


<b>II Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: - Một số bµi vÏ mÉu,


- Một số tranh mà học sinh lớp trớc đã vẽ về đề tài này.
- Hình minh hoạ các bớc vẽ tranh.


2. Học sinh: - HS chuẩn bị dụng cụ học tập đầy đủ: Bút chì, tẩy, màu tự chọn, vở mĩ thuật.


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (5')


- KĨ tªn một số tác giả tiêu biểu thời kỳ Phục Hng? Phân tích tác phẩm "Đa-vít".
3. Bài mới:


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: (6')</b>
H


ớng dẫn tìm và chọn nội dung đề tài:


<i>? Thơng thờng thì vào kì nghỉ hè thờng có</i>
<i>những hoạt động gì?</i>


<i>? Hãy kể một số hoạt động mà em tham gia</i>
<i>trong hè?</i>


- GV có thể treo một số tranh để HS quan sát.
<i>? Tranh vẽ về ND gì?</i>


<i>? Bố cục, màu sắc?</i>
<b>Hoạt động 2: (5')</b>
H



íng dÉn c¸ch vÏ:


- Cách tiến hành một bài vẽ tranh đề tài giống
với các bài vẽ tranh đề ti khỏc.


- GV treo hình minh hoạ các bớc vẽ và yêu
cầu HS nhắc lại các bớc.


- B1: Tỡm v chọn nội dung để tài.
- B2: Xác định bố cục.


- B3: Vẽ hình chính, phụ.
- B4: Vẽ màu.


<b>Hot ng 3: (24')</b>
H


ớng dẫn thực hành:


- GV quan sát, hớng dẫn chung và gợi ý riêng
cho từng HS.


- Chú ý:


+ Có thể vẽ lại hoạt động của những kì ngh
hố trc õy.


+ Chọn và vẽ những nội dung lành m¹nh.


I. Tìm và chọn nội dung đề ti:



- Cắm trại, sinh hoạt thiếu niên, tham quan, dà ngoại, du
lịch...vui chơi, giải trí, thể thao...


- V quờ, tham gia lao động sản xuất giúp gia đình.
- Tham gia các lớp học hè, năng khiếu TDTT, VN...
- Tham gia các hoạt động tập thể, xã hội.


- Häc tËp cñng cè l¹i kiÕn thøc.


- Thăm các gia đình thơng binh, liệt sĩ.
- Vui chơi, giúp đỡ gia đình...


- Bố cục cân đối; màu sắc đa dạng, phong phú.
II. Cách vẽ tranh:


+ Có thể chọn những nội dung mà mình thích; vẽ lại
hoặc vẽ về những hoạt động mà mình có ý định thực
hiện trong kì nghỉ hè sắp tới.


+ Phác các mảng chính, mảng phụ bằng các hình chữ
nhật vng, trịn, tam giác, ôvan…Sắp xếp các mảng
chính phụ cho cân đối trong bố cục tờ giấy.


+ Lựa chọn nhân vật, đối tợng, bối cảnh phù hợp với nội
dung để vẽ vào các mảng chính, phụ.


+ Chọn màu ý, thể hiện sao cho hài hoà, phù hợi với nội
dung mình định thể hiện.



II. C¸ch vÏ tranh:


+ Có thể chọn những nội dung mà mình thích; vẽ lại
hoặc vẽ về những hoạt động mà mình có ý định thực
hiện trong kỡ ngh hố sp ti.


+ Phác các mảng chính, m¶ng phơ


4. Cđng cè: (3')


- GV chọn 2-3 bài vẽ (tốt - cha tốt) của HS để học sinh tự nhn xột v:


- GV nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến khích bài vẽ tốt. Động viên bài vÏ cha tèt.
5. H íng dÉn vỊ nhµ: (1')


- Hoàn thiện bài ở nhà nếu trên lớp cha hoàn thµnh.


- Đọc trớc bài 32, chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập để tiết sau làm bài kiểm tra cuối năm.
Tiết 32, Bài 32: Vẽ trang trí:


<b>Trang trÝ tù do</b>
<b>(KiĨm tra học kì II)</b>


Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS hiểu và biết cách trang trí hình chữ nhật, hình vng, hình trịn, đờng diềm hoặc trang trí một số đồ
vật có dạng hình cơ bản: cái đĩa, lọ cắm hoa, quạt giấy...



- Cã thÓ tù chän trang trí một trong số những hình trên.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giỏo viên: Chuẩn bị đề bài, một số bài trang trí của học sinh các năm trớc.</b></i>
2. Học sinh: Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập, vở vẽ.


<b>III. TiÕn tr×nh d¹y - häc:</b>
1.


ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:


- KiĨm tra dơng cơ häc tËp cđa häc sinh.
3. Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>+ u cầu:có thể chọn hình thức trang trí: hình cơ bản hoặc tt đồ vật ứng dụng.</b></i>


- Bài làm có kích thớc : Nếu là dạng hình vng thì mỗi cạnh là 15cm, hình trịn thì đờng kính là:
15-16cm, hình chữ nhật là:10-18cm, đờng diềm thì kích thớc tuỳ chọn.


-Lµm bài vào giấy A4 với chât liệu màu tuỳ chọn.
- Bài làm trong 1 tiết học


<b>+ Biểu điểm:</b>


<i><b>a. Loại G: - Hoàn thiện về hình và màu</b></i>


- Bố cục cân đối, họa tiết đẹp, độc đáo, có cách sx hoạ tiết cân đối giữa mảng chính và mảng
phụ.



- Màu sắc hài hồ, có gam chính, tạo đợc độ đậm nhạt hợp lí
<i><b>b. Loại K: - Hồn thiên bài về hình, màu</b></i>


- Biết cách sx hoạ tiết trong bài tuy nhiên hoạ tiết cha đợc sáng tạo, còn đơn điệu về hình.
- Màu đã sử lí tốt mảng chính phụ, đậm nhạt


<i><b>c. Loai TB: Bài có thể hồn thành về hình, màu đã hồn thành hoặc cịn dang dở.</b></i>
- Sxếp hoạ tiết có thể cha hợp lí, cha đợc cân đối giữa các mảng hình


- Hoạ tiết cịn đơn điệu, thiếu tính sáng tạo hoặc cịn sao chép .
- Màu sắc cha vẽ hoàn thành.


<i><b>d. Loại Ch</b><b> a đạt:</b></i>


- Bài vẽ yếu về hình và màu, lúng túng trong cách sx hoạ tiết , bài thiếu trọng tâm, màu sắc mờ nhạt
hoặc cha hoàn thiƯn.


4. Cđng cè:


- GV nhắc nhở HS thu bài làm hoặc có thể linh động cho HS làm tiếp trong giờ ra chơi
- Nhận xét về ý thức trong giờ.


5. H íng dÉn vỊ nhµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

TiÕt 33 + 34, bài 33 + 34: vẽ tranh:
<b>Đề tài tự do</b>


Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>



- HS vn dng các kiến thực đã học để vẽ tranh về đề tài tự do.
- Biết cách vẽ và vẽ đợc 1 bc tranh theo ý thớch.


<b>II Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: - Một số bài vẽ mẫu, tranh, ảnh.


- Một số tranh mà học sinh lớp trớc đã vẽ về đề tài này.
- Hình minh hoạ các bớc vẽ tranh.


2. Học sinh: - HS chuẩn bị dụng cụ học tập đầy đủ.
<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:


- Nhận xét về bài kiểm tra học kì.
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b>
H


ớng dẫn tìm và chọn ND đề tài:


- GV hớng dẫn HS về những đề tài đã học từ đầu


năm.


<i>? Từ đầu năm học đến giờ đã đợc học các bài vẽ</i>
<i>tranh về những đề tài nào?</i>


- GV gợi ý cho HS biết là cịn có rất nhiều đề tài
mà HS có thể lựa chọn để vẽ.


- GV cho HS quan sát một vài bức tranh, ảnh,
bài vẽ của HS để HS hiình thành ý tởng, rút kinh
nghiệm về bố cục và màu sắc.


<b>Hoạt động 2: (5')</b>
H


íng dÉn c¸ch vÏ:


- Cách tiến hành một bài vẽ tranh đề tài giống
với các bài vẽ tranh đề tài khác.


- B1: Tìm và chọn nội dung để tài.
- B2: Xác định bố cục.


- B3: VÏ h×nh chÝnh, phơ.
- B4: VÏ mµu.


<b>Hoạt động 3: </b>
H


ớng dẫn thực hành:



- GV quan sát, hớng dẫn chung và gợi ý riêng
cho từng HS.


I. Tỡm v chn ND đề tài:


- Phong cảnh, cuộc sống xung quanh, giữ gìn VSMT,
ATGT, trò chơi dân gian, cảnh đẹp đất nớc...


VD: Gia đình, thể thao văn nghệ, ngày tết và mùa
xuân, bạn bè....


I. C¸ch vÏ:


+ Có thể chọn những nội dung mà mình cảm thấy
thích về bất cứ đề tài nào.


+ Phác các mảng chính, mảng phụ bằng các hình chữ
nhật vng, trịn, tam giác, ơvan…Sắp xếp các mảng
chính phụ cho cân đối trong bố cục tờ giấy.


+ Lựa chọn nhân vật, đối tợng, bối cảnh phù hợp với
nội dung để vẽ vào các mảng chính, phụ.


+ Chọn màu ý, thể hiện sao cho hài hồ, phù hợi với
nội dung mình nh th hin.


II. Thực hành:


- HS tự tìm ý tởng vµ vÏ theo ý thÝch vµo vë mÜ tht.



4. Cđng cè:


- GV chọn 3-5 bài (tốt - cha tốt) của HS để học sinh tự nhận xét. Sau đó bổ sung góp ý.


- GV nhận xét những u, nhợc điểm. Tuyên dơng, khuyến khích bài vẽ tốt, đúng. Động viên bài vẽ cha tốt.
5. H ớng dẫn về nhà:


- Lựa chọn những bài vẽ đặc sắc của mình để tiết sau trng bày kết quả học tập.
tiết 35, bài 35: Trng bày kết quả học tập


Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>I. Mục tiêu bµi häc:</b>


- Trng bày những bài vẽ đẹp để GV và HS thấy kết quả dạy và học, đồng thơig nhà tr ờng đánh giá đợc
cơng tác quản lí, chỉ đạo chuyên môn.


- Yêu cầu tổ chức, trng bày nghiêm túc và hớng dẫn HS nhận xét, đánh giá, rút bài học cho năm tới.
<b>II. Hình thức tổ chức:</b>


* Trng bày các bài vẽ đẹp trong cả 3 phân môn:
+ Vẽ trang trí


+ Vẽ theo mẫu
+ Vẽ tranh đề tài.


- HS chọn tranh của mình trớc, sau đó cùng các bạn trong lớp nhận xét. GV chọn các bài vẽ tiêu biểu để
trình bày.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×