Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

tuçn 15 thø hai ngµy 30 th¸ng 11 n¨m 2009 tuçn 15 thø hai ngµy 30 th¸ng 11 n¨m 2009 to¸n 100 trõ ®i mét sè i môc ®ých yªu cçu biõt c¸ch thùc hiön c¸c phðp trõ d¹ng 100 trõ ®i mét sè 100 trõ ®i 1 sè c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.26 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 15 Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Toán</b>


<b>100 tr i một số</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: </b>


- BiÕt c¸ch thùc hiện các phép trừ dạng 100 trừ đi một số (100 trừ đi 1
số có 2 chữ số, số có 1 chữ số)


- Tính nhẩm 100 trừ đi một số tròn chục.


- áp dụng giải bài toán có lời văn, bài toán về ít hơn.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> 10 bã que tÝnh.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn nh: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: Chữa bài tập về nhà</b></i>
<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>


* GV nêu:


Có 100 que tính, bớt đi 36 que tính. Hỏi
còn lại? que tính.


? Để biết còn lại? que tínhta làm nh thế
nào?


- GV ghi b¶ng: 100 - 36


- HD HS cách đặt tính và tính.


- GV gọi HS nêu cách tính.


* Giíi thiƯu phÐp trừ: 100 - 5
- GV tiến hành tơng tự.


* GV lu ý: số 0 trong kết quả các phép
trừ 064 ; 095 chỉ 0 trăm cso thể không
ghi vào kết qu¶.


b) Lun tËp:


Bài 1: GV gọi HS đọc đề bài.


- GV gọi HS nêu rõ cách thực hiện phép
tính: 100 – 4 ; 100 - 69


- NhËn xÐt, cho ®iĨm


Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- GV HS cách tính:


100 – 20 = ?


10 chơc – 2 chơc = 8 chôc
100 – 20 = 80


- GV nhận xét, cho điểm
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.
- GV tóm tắt:



- HS nghe và phân tích đề.
- Thực hiện phép trừ: 100 – 36
- HS nêu cách đặt tính.


+ 0 không trừ đợc 6 lấy 10
trừ 6 bằng 4 viết 4 nhớ 1.


+ 3 thêm 1 bằng 4. 0 không trừ đợc
4 lấy 10 trừ 4 bằng 6 viết 6 nhớ 1.
+ 1 trừ 1 bằng 0, viết 0.


- Vài học sinh nêu lại cách tính.
- 1 HS lên bảng t tớnh v tớnh


- Vài HS nêu cách thực hiện phÐp
trõ.


- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bảng con.
- 2 HS lần lợt trả lời.
- Tính nhẩm


- HS nêu cách làm.
- HS làm nhóm.


100 70 = 30
100 10 = 90
100 40 = 60


- Đại diện nhóm lên trình bày và


nêu cách nhẩm.


10 chục 7 chôc b»ng 3 chôc.
VËy: 100 – 70 = 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV chÊm bµi, nhËn xÐt.


- Lµm bµi vào vở.
Bài giải


Biu chiu bỏn c l:
100 24 = 76 (hộp)
Đáp số: 76 hộp.
<i><b>4. Củng cố- dặn dị: - Tóm tắt nội dung bài.</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.


- Về nhà làm bài tập ở vở bài tập tốn.
<b>Tập đọc</b>


<b>Hai anh em</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: </b>


- Đọc trơi chảy tồn bài. Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với ý nghĩa của 2 nhân vật (ngời anh và
ng-ời em)


- Năm đợc nghĩa các từ mới: cơng bằng, kì lạ


- Hiểu: Câu chuyện ca ngợi tình an hem luôn yêu thơng, lo lắng nhờng nhịn


nhau.


<b>II. dựng dy hc: </b> Tranh minh hoạ bài sgk.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: HS đọc thuộc lòng: Tiếng võng kêu.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>


a) Luyện đọc.
* GV đọc mẫu.
* Đọc từng câu:


Công băng, ngạc nhiên, xúc động ụm
chm ly nhau.


* Đọc đoạn
HD ngắt giọng


- GV ging t: cơng bằng, xúc động, kì
lạ.


* Đọc đoạn trong nhóm.
* Thi đọc.


* Đọc đồng thanh


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu và
phát hiện từ khó.



- HS luyện đọc đoạn trớc lớp.


Thế rồi/ Anh ra đống/ lấy lúa của
mình/ bỏ thêm vào phần của em//
Ngày … đến/ họ … lúa/ chất bằng
nhau/ để … đờng//


- HS đọc phần chú giải.


- HS luyện đọc đoạn trong nhóm.
- Các nhóm cử đại diện nhóm thi
đọc.


- HS đọc đồng thanh đoạn 1 + đoạn 2
Tit 2


b) Tìm hiểu bài:


C1: Lúc đầu 2 anh em chia lóa nh thÕ
nµo?


? Ngời em nghĩ gì và làm gì?
C2: Ngời anh nghĩ gì và đã làm gì?


C3: Mỗi ngời cho thế nào là công
bằng.


- Họ chia lúa thành 2 đống bằng nhau
để ở ngoài đồng.



- Em nghĩ: Anh mình cịn phải ni
vợ con … ngời em ra đống lúa của
mình bỏ thêm vào phần của anh.
- Anh nghĩ: Em sống một mình vất vả.
Nếu phần của mình bằng chú ấy thì
khơng cơng bằng  Anh lấy lúa của
mình bỏ thêm vào phần của em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 GVKL: Vì thơng yêu nhau quan tâm
đến nhau nên 2 anh em đều đa ra
những lí do để giải thích sự cụng
bng.


C4: HÃy nói 1 câu về tình cảm của 2
anh em.


c) Luyện đọc lại:
- GV HD HS thi đọc.
- Nhận xột


vả. Em hiểu công b»ng lµ chia cho
anh nhiều hơn vì anh còn phải nuôi vợ
con.


- Hai anh em rất thơng yêu nhau/
sống vì nhau/ Hai anh em đều lo lắng
cho nhau.


- HS đọc theo vai.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: - Túm tt ni dung bi.</b></i>


- Liên hệ thực tế.


-Dặn HS về nhà học bài.


<i><b>Chiều</b></i> <b>Thể dục (+)</b>


<b>ôn luyện Trò chơi " vòng tròn" </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tip tc hc trũ chơi " vòng tròn". Yêu cầu biết cách chơi và tham gia
chơi theo vần điệu ở mức độ ban u theo i hỡnh di ng.


<b>II. Địa điểm , ph ơng tiện:</b>


- Địa điểm: Trên sân tập, vệ sinh sạch sÏ.


- Phơng tiện: Còi, kẻ 3 vòng tròn đồng tâm có bán kình 3m; 3,5m; 4m.
<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
* GV nhận lớp phổ biến nội dungu


cÇu giê học


+Yờu cu h/s tp mt s ng tỏc khi
ng:


+Ôn bài TD phát triển chung:


* Trò chơi " vòng tròn"


+ Hớng dẫn cách chơi:


- 1 em hÃy nêu lại cách chơi trò chơi "
vòng tròn" ?


- Em hóy c cõu vần điệu của trò chơi
này?


- Cho h/s ôn cách chuyển từ 1 vòng
tròn thành 2 vòng tròn và ngợc lại từ
hai vòng trò về một vòng tròn.


- GV sửa lỗi sai cho h/s


*Đi đều và hát rồi chuyển đội hình về
hàng dọc


* u cầu h/s chuyển đội hình về hàng
ngang:


+Cđng cè:


- Hơn nay chúng ta đã ơn đợc trị chơi
nào?


* 3 hµng däc tËp hợp, dóng hàng
điểm số, báo cáo:



-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.


- Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc
theo địa hình tự nhiên rồi chuyển
thành đội hình vịng trịn.


- Từ đội hình vịng trịn đứng quay
mặt vào tâm tập 8 T ca bi TD
phỏt trin chung.


*Ôn trò chơi " vòng tròn":
- HS nêu, nhận xét,


- Vi em nêu lại cách chơi.
- HS đọc, vài em đọc lại.


- Ch¬i thư ,kÕt hợp gieo vần điệu
( vài lợt).


- Chơi thật (8 - 10 lần).


* HS chuyển đội hình về hàng dọc
để đi đều.


( líp trëng ®iỊu khiĨn)


* Lớp trởng điều khiển chuyển đội
hình về hàng ngang:


- HS nªu.



- 1em đọc lại cách gieo vần của trị
chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhận xét giờ học:


+ Dặn dò: Học bài, chuẩn bị bài sau


- Cúi lắc ngời thả lỏng.
- Nhảy thả lỏng


- VN ôn lại ĐT của trò chơi " vßng
trßn"


<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>Hát múa bài: Cơ giáo</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- HS thuộc lời ca và giai điệu bài: Cô giáo
- Ôn những động tác múa cho thành thạo
<b>II Chuẩn bị </b>


GV : ND bài hát múa


III Cỏc hot ng dy học chủ yếu
1 ổn định tổ chức lớp


2 Néi dung


a HĐ 1 : ôn lại bài hát



- GV cho HS ôn lại bài hát 2, 3 lợt
- GV sửa những chỗ HS hát sai
- Kết hợp vỗ tay đều theo nhịp


- GV cho một dãy hát, một dãy vỗ tay ri i
li


b HĐ 2 : ôn bài múa
- GV múa mÉu mét lÇn


- GV theo dõi uốn nắn từng động tỏc


- HS hát


- HS thực hiện


- Cả lớp quan sát
- HS móa


- HS múa theo nhóm, cá nhân
<i>IV Hoạt động nối tiếp</i>


- GV nhËn xÐt giê häc


- DỈn HS vỊ nhà múa cho ngời thân xem


<i><b>Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009</b></i>


<i><b>Sáng</b></i> <i><b> Toán</b></i>



<b>Tỡm s tr</b>
<b>I. Mc ớch- yêu cầu: </b>


- Biết tìm số trừ chia hết trong phép trừ khi biêt hiệu và số bị trừ.
- áp dụng để giải các bài tốn có liên quan.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Hình vẽ trong bài phóng to.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: 2 HS lên bảng đặt tính và tính.</b></i>
100 – 4 ; 100 - 38


<i><b>3. Bµi míi: Giíi thiƯu bài.</b></i>
a) HD cách tìm số trừ.


- GV HD HS quan sát hình vẽ sgk.
- Có 10 ô vuông, sau khi lấy đi 1 số ô
vuông thì còn lại 6 ô vuông. HÃy tìm
số ô vuông bị lấy đi?


- S ụ vng đợc lấy đi cha biết. Ta
gọi số đó là <i>x</i> . Có 10 ơ vng, lấy
đi số ô vuông cha biết trừ đi <i>x</i> .
10 - <i>x</i> = 6


<i>x</i> = 10 – 6
<i>x</i> = 4



 KL: Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?


- HS c yờu cu bi.
- Phõn tớch .


- HS nêu thành phần cđa phÐp trõ.
10: Sè bÞ trõ.


<i>x</i> : Sè trõ
6: HiƯu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b) Thùc hµnh:


Bài 1: GV gọi HS đọc yêu cầu tìm
<i>x</i> .


- GV gäi HS nhËn xÐt.


Bài 2: GV cho HS hoạt động nhóm.
- Củng có cách tìm số bị trừ.


Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV tóm tắt:


- GV chấm, chữa bài, nhận xét.


- HS c yờu cu bi.
- 2 HS lên bảng giải.
- Lớp làm vào bảng con.


- HS hot ng nhúm 2 bn.


Bạn nêu bạn trả lêi
SBT = HiÖu + sè trõ


- Vài học sinh nêu lại.
- HS đọc đề bài.


- HS lµm bµi vµo vë
Bµi gi¶i


Số ơ tơ đã rời bến là:
36 – 10 = 26 (ụ tụ)


Đáp số: 26 ô tô
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: - Vài em nêu cách tìm số trừ.</b></i>


- NhËn xÐt giê häc, VỊ nhµ lµm bµi tËp.
<b>KĨ chun</b>


<b>Hai anh em</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: </b>


- Kể đợc từng phần và toàn bộ câu chuyện theo gợi ý.


- Biết tởng tợng những chi tiết khơng có trong chuyện (ý nghĩa của ngời
anh và ngời em khi gặp nhau trên cách đồng)


- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể. Biết nhận xét đánh giá lời kể
của bạn.



<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> Bảng phụ viết các gợi ý a, b, c, d
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: - 2 HS nối tiếp kể lại câu chuyện bó đũa.</b></i>
- Nhận xét.


<i><b>3. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.</b></i>
HD kĨ chun.


a) HD kĨ tõng phần câu chuyện.
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn gợi ý.
- Yêu cầu HS dựa vào gợi ý kể lại câu
chuyện.


? Đoạn văn kể về ai?


? Ngi em ó nghĩ gì và làm gì?
b) HD HS kể trong nhóm.


c) Kể trớc lớp.


Nếu HS còn lúng túng GV gợi ý theo
câu hỏi.


d) Kể toàn bộ câu chuyện:


- HS c yờu cầu 1.



- HS đọc gợi ý, mỗi ý với nội dung 1
đoạn trong truyện.


- Ngêi em.


- Anh m×nh … cho anh
- HS kể trong nhóm.


- Đại diện mỗi nhóm lên trình bày.
- Các nhóm kể.


- HS nhận xét.


- Mi HS đợc chỉ định đều kể lại toàn
bộ câu chuyện.


- HS nhận xét sau mỗi lần kể.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: - Câu chuyện khuyên điều gì?</b></i>


Anh em phải biết yêu thơng lo lắng cho nhau nhờng nhịn cho nhau.
- Liên hệ.


- Về nhà tập kể cho mọi ngời nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hai anh em</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu: </b>


- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn 2 của chuyện hai an hem.
- Viết đúng và nhớ cách viết 1 số tiếng có âm, vần dễ lẫn; ai/ay ; s/x ;


t/c.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> - Bảng phụ viết nội dung đoạn chép.
- Vở bài tập.


<b>III. Hot động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định: </b></i>


<i><b>2. KiÓm tra: 2 HS lên viết từ khó.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>


a) Ghi nhớ nội dung.
- GV đọc đoạn câu chéo.
? Đoạn văn kể về ai?


? Ngời em đã nghĩ gì và lm gỡ?
b) HD trỡnh by on.


? Đoạn văn có mấy c©u?


? Những chữ nào đợc viết hoa?
- HD viết từ khú.


* Chép bài:
* Soát lỗi:


* Chấm bài: GV chấm 7 bµi.
- NhËn xÐt


c) HD lµm bµi tËp.



Bài 2: GV gọi HS c yờu cu bi.


Bài 3: Đọc yêu cầu bài.
- GV nhËn xÐt


- HS theo dõi và đọc thầm.
- Ngời em.


- Anh mình cho anh
- Đoạn văn có 4 câu.
- Đêm, Anh, Nếu, Nghĩ.


- HS tập viết từ khó: bảng con: nghĩ,
nuôi, công bằng.


- HS chép bài vào vở.
- HS nhìn bảng soát lỗi.


- HS c yờu cu bi.
- Tìm 2 tiếng có vần ai.
2 tiếng có vần ay.
- chai, trỏi, tai.


- chảy, trảy, máy, vay.
- HS làm bài vào vở.
+ Bác sĩ, sáo, sẻ.


+ Sơn ca, xấu, mất, gập.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét giờ học.</b></i>



- Về nhà viết lại những lỗi sai.


<i><b>Chiều</b></i> <i><b> Tù nhiªn x· héi</b></i>


<b>Trờng học</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu: </b>


- HS biết tên trờng, địa điểm của trờng mình và ý nghĩa của tên trờng.
- Mô tả 1 cách đơn giản cảch quan nhà trờng, cơ sở vật chất của trờng.
- Tự hào và yêu quý trờng học của mình.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Tranh. - Phiếu học tập.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: Nêu cách phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.</b></i>
- GV nhận xét.


<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
a) Hoạt động 1: Quan sát trờng học.
- Cho HS tham quan trờng học.
? Nêu tên trờng, địa chỉ trờng.
? Nêu vị trí của từng lớp, khối.
? Nêu các phịng khác.


- HS ra ngồi quan sát trờng học để
trả lời câu hỏi.



- HS tr¶ lêi.


- Trêng tiĨu häc Hơng CanhA
- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Sõn trng và vờng trờng ra sao?
b) Hoạt động 2: làm việc vi sgk.
- GV HS hc sinh quan sỏt.


? Ngoài các phòng học trờng của bạn
còn có những phòng nào?


? Bn thích phịng nào? Vì sao.
c) Hoạt động 3: trị chơi.


HD viên du lịch.


- GV gọi 1 sè häc sinh tự nguyên
tham gia trò chơi.


- GV phân vai.
- HD cách chơi.


- GV cùng học sinh nhËn xÐt.


- S©n trêng sạch sẽ, nhiều cây cho
bóng mát, cây cảnh.


- HS quan sát hình 3, 4, 5, 6 sgk (33)
- HS tr¶ lêi.



- HS trả lời theo ý mình


- HS nhận vai.


- HS tham gia chơi trò chơi.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: - HS hát bài: Em yêu trờng em.</b></i>


- Tóm tắt néi dung bµi.
- VỊ nhµ häc bµi.


<b>TiÕng viƯt ( + )</b>


<b>Luyện viết bài : Hai anh em</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- HS luyện viết bài : Hai anh em ( đoạn 4 )
- Rèn kĩ năng viết, trình bày cho HS


- GD HS có ý thức học tập bộ môn
II Đồ dùng


GV : Bảng phụ ghi đoạn chép
HS : vở viết


III Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu
1 Kiểm tra bài cũ


- §äc bµi : Hai anh em
2 Bµi míi



- GV treo bảng phụ
- GV đọc mẫu đoạn viết
- Đoạn viết có mấy câu ?


- Tiếng nào đợc viết hoa ? Vì sao ?
- Nhận xét cách trình bày đoạn viết
+ GV chấm 5, 7 bài


- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS


- HS đọc bài
+ HS theo dõi
- 2, 3 HS đọc lại
- Đoạn viết có 5 câu


- Tiếng : Sáng, Họ, Cho, Cả, đợc viết
hoa vì đó là tiếng u cõu


- Tiếng đầu tiên viết đầu ô thứ 2.
+ HS chép bài vào vở


- Đổi vở cho bạn, soát lỗi
<i><b>IV Củng cố, dặn dò</b></i> - GV nhận xét chung tiết học


- Về nhà luyện viết thêm
<b>Âm nhạc (+)</b>


<b>ÔN TẬP 3 BÀI HÁT: - CHÚC MỪNG SINH NHẬT</b>
<b> - CỘC CÁCH TÙNG CHENG</b>



<b> - CHIẾN SĨ TÍ HON</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Hát đúng giai điệu và lời ca
- Hát có vận động phụ họa


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Đàn - nhạc cụ gõ


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


1. Tổ chức: - Kiểm tra sĩ số + hát đầu giờ - Học sinh ổn định tổ chức
2. Bài cũ:


- Em hãy hát bài Chúc Mừng Sinh Nhật?


- Hát cá nhân
3. Bài mới:


- Ôn tập 3 bài hát


- Chép tên bài học lên bảng
Bài (1) Chúc Mừng Sinh Nhật?
- Đàn


- Nhận xét


Bài (2) Cộc Cách Tùng Cheng


- Đàn


- Nhận xét


Bài (3) Ôn bài Chiến Sĩ Tí Hon
- Đàn


- Nhận xét


- Ghi vở


- Học sinh hát đồng thanh
- Ơn theo tổ, nhóm


- Nghe


- Ơn theo tổ, nhóm (có sử dụng
nhạc cụ gõ kết hợp trị chơi)
- Nghe


- Thi đua theo nhóm


- Cá nhân (đứng vung tay nhịp
nhàng)


- Nghe


<i><b>4. Củng cố</b></i>


- Chơi trò chơi bài Cộc Cách Tùng Cheng


- Nhận xét


- Nhắc lại nội dung tiết học


- Múa cá nhân
- Thực hiện


<i><b>5. Dặn dò.</b></i> - Họct tốt 3 bài hát trên - Nghi nh


<i><b>Thứ t ngày 2 tháng 12 năm 2009</b></i>


<i><b>Sâng</b></i> <b>Thể dơc</b>


<b>Trị chơi “vịng trịn”</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: </b>


- HS tiếp tục ơn trị chơi vịng trịn. u cầu biết chơi một cách chủ
động, chơi có vần, điệu.


- Tiếp tục ơn đi đều. Thực hiện tơng đối chính xác, đều và đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Vệ sinh an toàn nơi tập trên sân trờng.
<b>III. Hoạt động dạy hc:</b>


1. Phần mở đầu:


- GV nhận lớp, phổ biến néi dung yªu


cầu giờ học. - HS dắt tay nhau chuyển đội hìnhhàng ngang thành vịng trũn.


- i u theo vũng trũn v hỏt.


<i><b>2. Phần cơ bản: </b></i>


- HD ôn lại trò chơi: Vòng tròn.
- GV HD HS cách chơi.


- GV quan sát, HD thêm.
- NhËn xÐt


- HS đứng quay mặt theo vòng tròn và
thực hiện cách chơi.


- HS quan s¸t.


- HS di chuyển tập hợp thành 2 hàng
dọc và đi đều theo khẩu lệnh của giáo
viên.


<i><b>3. PhÇn kÕt thóc: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- NhËn xét giờ học.


- Về nhà tập chơi cho thạo.


<b>Tp c</b>
<b>Bộ hoa</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: </b>


- Đọc lu lốt tồn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các


cụm từ dài.


- Biết đọc bài với giọng tình cảm, nhẹ nhàng.
- Hiểu các từ ngữ trong bài.


- Hiểu nội dung bài: Hoa rất yêu thơng em, biết chăm sóc giúp đỡ bố
mẹ.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> Tranh minh hoạ sgk.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: 2 em nối tiếp đọc bài Hai anh em và trả lời câu hỏi.</b></i>
- GV nhận xét.


<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
a) Luyện đọc.


* GV đọc mẫu toàn bài.


* HD luyện đọc và ý nghĩa từ:
+ c tng cõu.


* Đọc đoạn trớc lớp.
3 đoạn.


- HD ngắt giäng.


* Đọc trong nhóm.


* Thi đọc.


* Đọc đồng thanh.
b) Tìm hiểu bài:


C1: Em biết những gì về gia đình
Hoa?


C2: Em Nụ đáng yêu nh thế nào?
C3: Hoa đã làm gì giúp mẹ?


C4: Trong th gưi bè, Hoa kĨ chun
g×?


c) Luyện đọc lại:


- HD học sinh đọc diễn cảm.


- GV và học sinh bình chọn những
bạn đọc hay nhất.


- HS theo dâi.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu và
phát hiện từ khó.


- HS đọc từ khó: Nụ, lớn lên đen láy,
nắn nót.


- HS đọc từng đoạn.



- Hoa yªu em / và rất thích đa võng/ ru
em ngủ.


Đêm nay,/ Hoa hát hết các bài hát mà
mẹ vẫn cha vÒ.


- HS luyện đọc.


- HS đọc phần chú giải sgk.
- Các nhóm cử đại diện thi đọc.
- Lớp đọc đồng thanh.


- Gia đình Hoa có 4 ngời.


- Em Nụ mơi đỏ hang, mắt mở to, trịn
và đen láy.


- Hoa ru em ngđ, tr«n gem gióp mĐ.
- Hoa kĨ vỊ em Nụ, vệ chuyện Hoa hát
hết bài hát ru em.


Hoa mong muèn khi nµo bè vỊ dạy
thêm bài hát khác.


- HS t chc thi c din cm.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: ? Bài văn nói g×?</b></i>


- Hoa rất u thơng em, biết chăm sóc giúp đỡ bố mẹ.


- Về nhà đọc lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>đờng thẳng</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu: </b>


- Bớc đầu có biểu tợng về đoạn thẳng, đờng thẳng.
- Nhận biết đợc 3 điểm thẳng hàng.


- Biết vẽ đoạn thẳng, đờng thẳng qua 2 điểm bằng thớc và bút, biết ghi
tên các đờng thẳng.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Thớc kẻ, phấn màu.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn nh: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: Chữa bài tập số 3.</b></i>
- GV nhËn xÐt.
<i><b>3. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.</b></i>


a) Hoạt động 1: Giới thiệu về đờng thẳng:
ba điểm thẳng hàng.


- Giới thiệu đờng thẳng AB.


- Chấm 2 điểm A và B dùng thớc và bút nối
từ điểm A đến điểm B. Ta đợc đờng thẳng.
- Gọi tên đờng thẳng đó là đoạn thẳng AB.


- Nhận biết đờng thẳng.



- Dùng bút và thớc kéo dài đờng thẳng AB
về 2 phía ta đợc ng thng AB.


b) Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng.


- Chấm sẵn 3 điểm thẳng hàng A, B, C.
Chú ý chấm điểm C sao cho cùng nằm trên
1 đờng thẳng AB.


- 3 điểm A, B, C cùng nằm trên 1 đờng
thẳng. Nh vậy A, B, C là 3 điểm thẳng
hàng.


- Chấm điểm D ở ngoài đờng thẳng AB ta
đợc đờng thẳng nh thế nào?


c) Thùc hµnh:


Bài 1: GV gọi HS đọc đề bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 2: GV gọi HS đọc đề bài.


- GV cho HS kiÓm tra bằng thớc nối 3
điểm thẳng hàng.


- GV chữa bài, nhận xét.


- HS quan sát.



- HS vẽ vào giấy nháp.


- HS quan sát và nêu nhận xét.


- HS thùc hµnh vÏ trên giấy
nháp.


- Ba điểm A, B, C không thẳng
hàng.


- HS c yờu cu bi.
- HS t lm bài.
- 3 em lên bảng giải.
- HS đọc yêu cầu.
- 2 em lờn bng.


- Dới lớp tự kẻ vào nháp.
- 1 HS lên bảng làm bài.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- Nêu lại cách vẽ đoạn thẳng, đờng thẳng, 3 điểm thẳng hàng.
- Nhận xét qua giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Ch÷ hoa </b>N


<b>I. Mục đích- yêu cầu: </b>


- Biết viết chữ hoa N cỡ vừa và nhỏ, viết đẹp, đúng mẫu chữ.


- Biết viết cụm từ ứng dụng Nghĩ trớc nghĩ sau cỡ nhỏ chữ viết đúng


mẫu, đều.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ. - Quy trình viết.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định: </b></i>


<i><b>2. KiÓm tra: HS viết bảng con chữ hoa: </b></i>M


<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
a) HD viết chữ hoa <sub>N</sub>.


- Quan sát chữ <sub>N</sub>:


- Treo bảng phụ viết sẵn chữ N.


N N

N


? Chữ N hoa giống chữ nào?
? Chữ <sub>N</sub> hoa gåm mÊy nÕt?


- Chiều cao và độ rộng của chữ <sub>N</sub>.
* Viết bảng:


- GV HD häc sinh viÕt b¶ng.
b) HD viết câu ứng dụng:


N

<i>ghĩ trớc nghĩ sau</i>



? Câu trên khuyên chúng ta điều gì?
? Cụm từ gồm mấy tiếng.



- Cho häc sinh viÕt vµo vë tËp viết
theo mẫu.


- GV quan sát, HD những häc sinh
viÕt xÊu.


- GV thu, chÊm 1 sè bµi.
- Nhận xét.


- HS quan sát chữ mẫu, nhận xét.
- Giống ch÷ M


- Gồm 3 nết: nét móc phải, nết thẳng
đúng và nét xiên phải.


- Chữ <sub>N</sub> cao 2,5 li rộng 3 li.
- HS tập viết bảng con chữ <sub>N</sub>.
- HS c cm t ng dng.


- Trớc khi làm điều gì cũng phải suy
nghĩ chín chắn.


- Cụm từ gồm 4 tiếng.
- HS tËp viÕt bµi vµo vë.


<i><b>4. Củng cố- dặn dị: - Khen những em viết đẹp.</b></i>
- Về nhà tập viết.


<i><b>ChiÒu Mü thuËt (+)</b></i>



<b>Thùc hµnh VÏ theo mẫu: Vẽ cái cốc</b>
<b>I: Mục tiêu</b>


- Giỳp hs bit quan sát, so sánh, nhận xét hình dáng của các loại cốc
- Biết cách vẽ và vẽ đợc cái cốc


<b>II: Chuẩn bị - GV: 1 số cốc thật - Bài vẽ của hs</b>
- HS đồ dùng học tập


III: TiÕn trình bài dạy- học
<i><b>1. Ktra bài cũ</b></i>


<i><b>2. Bài mới. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>: Thùc hµnh</b></i>


Nêu cách vẽ cốc? +Chọn 1 mu cc v


+Phác hình dáng của cốc


+V nột thng, nét cong cho rõ đặc
điểm của cốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Gv xuống lớp hớng dẫn hs vẽ bài.
Nhắc hs khi vẽ phải vẽ phác hình bao
quát của cốc tríc råi vÏ chi tiÕt nh
miƯng, tay cÇm…sau


Khi trang trí có thể trang trí ở miệng,
thân, gần đáy cc



Vẽ màu theo ý thích, tránh vẽ ra ngoài
GV có thể vẽ 1 số loại cốc khác nhau
lên bảng cho hs yÕu häc tËp


Gv chän 1 sè bµi vÏ tèt vµ cha tèt
Gv nhËn xÐt ý kiÕn cđa hs


GV đánh giá và xếp loại bài
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


GV nhắc lại cách vẽ cốc
Hoàn thành bài


Chuẩn bị bài sau


+Trang trÝ cèc vµ vÏ mµu theo ý thÝch
Gv cho hs quan sát bài của hs khóa
tr-ớc


- HS thực hành


- Trình bày sản phẩm
- Nhận xét, đánh giá
HS nhận xét


vÏ hình
Vẽ màu


<b>Toán (+ )</b>



<b>Luyện : 100 trừ đi một số</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


- Củng cố về phép trừ có nhớ dạng 100 trừ đi một số.
- Rèn KN tính nhẩm và giải toán


- GD HS chăm học


<b>B- dựng: </b>- Vở BTT - Phiếu HT
C - Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<i><b>1/ Tỉ chc:</b></i>
<i><b>2/ KiĨm tra:</b></i>


<i><b>3/ Lun tËp - Thùc hµnh</b></i>


* Bµi 1: TÝnh


- Khi đặt tính ta chú ý gì? Thứ tự thực
hiện?


- Chấm bài, nhận xét
* Bài 2: Tính nhẩm
- Treo bảng phụ
- điền KQ
* Bài 3
- c
- Túm tt



- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Cách giải?


4/ Cỏc hot ng ni tip:


<i><b>* Củng cố:</b></i>


100 - 25 =


- H¸t


100 - 8 = 100 - 18 =
100 - 7 = 100 - 50 =
- HS làm bảng con


- 4 HS làm trên bảng
- Nhận xét, Chữa bài
* Bài 1: Tính


- HS nªu


100 100 100 100

24 31 9 15
076 069 091 085
* Bµi 2: TÝnh nhÈm


- HS nhÈm miÖng



100 - 10 - 60 = 30
100 - 40 - 50 = 10
100 - 20 - 70 = 10
100 - 80 - 20 = 0
* Bµi 3: Lµm vë


- HS đọc đề
- Tóm tắt


Bi s¸ng b¸n : 100 l
Bi chiỊu b¸n Ýt hơn: 32 l
Buổi chiều bán :...l?
Bài giải


S du bui chiu bỏn c l:
100 - 32 = 68( l)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

100 - 36 =


<i><b>* Dặn dò:</b></i> Ôn lại bài.


<b>T nhiờn xó hội (+)</b>
<b>ơn tập: Trờng học</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: </b>


- HS biết tên trờng, địa điểm của trờng mình và ý nghĩa của tên trờng.
- Mô tả 1 cách đơn giản cảch quan nhà trờng, cơ sở vật chất của trờng.
- Tự hào và yêu quý trờng học của mình.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Tranh. - Phiếu học tập.</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: Nêu cách phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.</b></i>
- GV nhận xét.


<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
a) Hoạt động 1: Quan sát trờng học.
- Cho HS tham quan trờng học.
? Nêu tên trờng, địa chỉ trờng.
? Nêu vị trí của từng lớp, khối.
? Nêu các phòng khác.


- Sân trờng và vờng trờng ra sao?
b) Hoạt động 2: làm việc với sgk.
- GV HS hc sinh quan sỏt.


? Ngoài các phòng học trờng của bạn
còn có những phòng nào?


? Bn thớch phịng nào? Vì sao.
c) Hoạt động 3: trị chơi.


HD viªn du lÞch.


- GV gäi 1 sè häc sinh tự nguyên
tham gia trò chơi.


- GV phân vai.


- HD cách chơi.


- GV cùng học sinh nhận xÐt.


- HS ra ngoài quan sát trờng học để
trả lời cõu hi.


- HS trả lời.


- Trờng tiểu học Hơng CanhA
- HS tr¶ lêi.


- Phịng họp, phịng Hiệu trởng, phịng
hiệu phó, th viện, đồn đội, phịng đọc
sách …


- S©n trêng s¹ch sÏ, nhiều cây cho
bóng mát, cây cảnh.


- HS quan sát hình 3, 4, 5, 6 sgk (33)
- HS trả lời.


- HS trả lời theo ý mình


- HS nhận vai.


- HS tham gia chơi trò chơi.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: - HS hát bài: Em yêu trờng em.</b></i>


- Tóm tắt nội dung bài.


- Về nhà học bài.


<i><b>Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2009</b></i>


<i><b>Sỏng</b></i> <b>o đức</b>


<b>Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết vì sao phải giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.


- Đồng tình với việc làm đúng để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
- Thực hiện 1 số công việc cụ thể để giữ trờng lớp sạch đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> Phiếu học nhóm.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: Vì sao cần giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV giao cho mỗi nhóm thực hiện
việc đóng vai xử lí 1 tình huống.
- GV cùng lớp nhận xét- cho điểm.
b) Hoạt động 2: Thực hành làm sạch
làm đẹp lớp học.


- GV tổ chức cho HS quan sát xung
quanh lớp mình đã sạch, đẹp cha?
- GV yêu cầu học sinh quan sát lớp


học sau khi đã thu dọn và phát biểu
cảm tởng.


c) Hoạt động 3: Trò chơi “Tìm đơi”
- GV nêu nội dung trị chơi.


- Phỉ biÕn cách chơi, luật chơi.
- GV nhận xét, cho điểm.


Kt luận: giữ gìn trờng lớp sạch đẹp
là quyền và bổn phận của mỗi học
sinh để các em đợc sinh hoạt, học tập
trong môi trờng trong lành.


- HS hình thành nhóm (3 nhóm) thực
hiện 1 tình huống và xừ lí tình huống.
- Tình huống theo sgk (52)


- Các nhóm đóng vai.


- Các nhóm cử đại diện lên trình bày.
- HS thực hành xếp dọn lại lớp học cho
sch p.


- HS cử ngời.


- Thực hành chơi trò chơi.
- C¸c nhãm nhËn xÐt.


- Vài học sinh đọc phần kết luận.


<i><b>4. Củng cố- dặn dị: - Tóm tắt nội dung bài.</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.
- VỊ nhµ häc bµi.


<b> Tốn</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: </b>


- Cđng cè phÐp trừ có nhớ các số trong phạm vi 100.
- Tìm SBT hc sè trõ cha biÕt trong phÐp trõ.


- Vẽ đờng thẳng đi qua 1, 2 điểm cho trớc.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> - Phiếu học tập


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: 2 HS lên bảng vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm.</b></i>
<i><b>3. Bài mi: Gii thiu bi.</b></i>


HD luyện tập:


Bài 1: GV yêu cầu học sinh nhẩm ghi
kết quả vào vở rồi báo cáo.


Bi 2: GV gọi HS đọc đề bài
Yêu cầu học sinh lm bng con.


- GV nhận xét.


Bài 3: Tìm <i>x</i>


GV yêu cầu HS làm nhóm.


GV? Muốn tìm SBT ta làm thÕ nµo?


- HS đọc đề bài.


- Mỗi học sinh báo cáo 1 phép tính.
- Các học sinh khác nhận xét.
- HS c bi.


- HS làm bảng con.


- HS nêu râ c¸ch thùc hiƯn phÐp tÝnh.
<i>−</i>74


29
45


<i>−</i>


38
9
29


<i>−</i>


80
23


57


- HS đọc đề bài.
- HS hoạt động nhóm.


N1: 32 - <i>x</i> = 18 N2: 20
<i>-x</i> = 2


<i>x</i> = 32 – 18
<i>x</i> = 20 – 2


<i>x</i> = 14
<i>x</i> = 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Muèn t×m ST ta làm thế nào?
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 4:


- GV yêu cầu HS làm vở.


- GV chấm, chữa bài, nhËn xÐt.


<i>x</i> = 25 + 17
<i>x</i> = 42


- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS tr¶ lêi:


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: - Tóm tắt nội dung bài.</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.


- VÒ nhà làm bài tập vào vở bài tập toán.
<b>Luyện tự và câu</b>


<b>T ch c im </b><b> cõu kiu ai th nào?”</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu: </b>


- Mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm, tính chất của ngời, vật, sự vật.
- Rèn kĩ năng đặt câu kiểu Ai thế nào.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> - Tranh. - Phiếu học tập.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. Kiểm tra: 3 em lên bảng mỗi HS đặt 1 câu theo mẫu Ai làm gì?</b></i>
2. Bài mới: Giới thiệu bài.


HD lun tËp.


Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.


- HS treo tranh cho HS quan sát và
suy nghĩ để trả lời câu hỏi.


Bµi 2:


GV ph¸t phiÕu cho 3 nhãm.
N1:



- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV cho hc sinh lm nhúm.
- t cõu theo mu.


Ai (cái gì. con gì) thế nào?
Mái tóc của em đen nhánh.
- GV chÊm bµi, nhËn xÐt.


- HS đọc yêu cầu bài.


Chọn 1 từ trong ngoặc đơn để trả lời
câu hỏi.


- Em bé xinh đẹp/ Em bé rất xinh
Em bé rất dễ thờng.


- Con voi rất khoẻ/ con voi rất to
Con voi chăm chỉ làm việc.
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS hoạt động nhóm.


N1: TÝnh t×nh cđa ngêi: tốt, xấu,
ngoan, h, chăm chỉ, lời nhác.


N2: Mu sắc của sự vật: trắng, xanh,
đỏ, …


N3: H×nh d¸ng cđa ngêi, vật: cao,


thấp, dài, ngắn.


- i din cỏc nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ xung.
- HS đọc đề bài.


- HS đọc mẫu câu.
- HS làm bi.


- HS lên bảng chữa bài.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: - Tóm tắt nội dung bài.</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.


<i><b>ChiỊu</b></i> <b>Thđ c«ng</b>


<b>Gấp </b>–<b> cắt- dán biển báo giao thông chỉ lối xe </b>
<b>đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngợc chiều</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: </b>


- HS biÕt c¸ch gÊp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận và ngợc
chiều.


- Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Qui trình gấp, cắt, dán.
- GiÊy, hå, keo …


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định: </b></i>



<i><b>2. Kiểm tra: Cắt hình tròn.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
a) HD HS quan sát và nhận xét.
b) HD cắt:


+ Bớc 1: Gấp, cắt biển báo chỉ lối đi
thuận chiều.


- Gấp, cắt. hình tròn màu xanh từ
hình vuông có cạnh là 6 ô.


- Cắt hình chữ nhật màu trắng có
chiều dài 10 ô, chiều rộng 1 ô làm
chân biển báo.


+ Bớc 2: Dán biển báo trên.


- Dán chân biển báo vào tờ giấy
trắng.


- Dán hình tròn màu xanh chớm lên
chân biển báo.


- Dán hình chữ nhật màu trắng vào
giữa hình tròn.


- GV quan s¸t vµ híng dÉn những
học sinh còn lúng túng.



- GV thu 1 số sản phẩm đánh giá,
nhận xét.


- HS quan sát mẫu.


- HS trả lời câu hỏi của giáo viên.


- HS thao tác theo hớng dẫn của giáo
viên.


- HS quan sát giáo viên dán.
- HS thực hành dán.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét qua giờ.</b></i>
- Tuyên dơng sản phẩm đẹp.
- Về nhà tập gấp, cắt lại cho đẹp.


<b>TiÕng viÖt ( + )</b>


<b>Luyện : Kể về gia đình</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- HS tiếp tục luyện kể về gia đình
- Biết nhận xét bài của bạn


<b>II §å dïng</b>


GV : Bảng phụ ghi câu hỏi
HS : VBT



<b>III Cỏc hot ng dạy học chủ yếu</b>
1 Kiểm tra bài cũ


- KĨ vỊ một ngời thân của mình
- Nhận xét


2 Bài mới


- GV treo b¶ng phơ


- Một số HS đọc câu hỏi gợi ý


- GV nhËn xÐt


- HS kĨ


- NhËn xÐt b¹n kĨ


- Gia đình em gồm mấy ngời ?


- Nói về từng ngời trong gia đình em ?
- Em yêu quý những ngời trong gia
đình em nh thế nào ?


+ HS suy nghĩ, lần lợt trả lời từng câu
hỏi


- Nhận xÐt


+ Từng HS kể về gia đình mình


<i><b>IV Củng cố, dn dũ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Về nhà kể lại cho ngời thân nghe


<b>Toán ( +)</b>


<b>luyn : tỡm s trừ. đờng thẳng.</b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>


- Củng cố cho HS cách tìm số trừ , Nhận biết đờng thẳng.
- Rèn KN tìm số trừ và nhận biết đờng thẳng, vẽ đờng thẳng.
- GD hS chăm học để liên hệ thực tế


<b>B- Đồ dùng: </b>- Bảng phụ<b> </b>- Phiếu ht
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<i><b>1/ Tổ chức:</b></i>


<i><b>2/ Thực hành, luyện tập.</b></i>


* Bài 1: tìm x
- x là số gì?


- Muốn tìm số trừ ta làm ntn?
- Chấm bài , nhận xét


Bài 2:


- Treo bảng phụ



- Hình nào là đờng thẳng?


a
b c e h


k


d g i
- NhËn xÐt


* Bµi 3:


- Muốn vẽ đờng thẳng ta làm ntn?
- Nêu cách v?


- Chữa bài


<i><b>3/ Củng cố:</b></i>


- Muốn tìm số trừ ta lµm ntn?


- Nêu cách vẽ đờng thẳng khi có 2 im
cho trc?


<i><b>* Dặn dò:</b></i> Ôn lại bài.


- Hát


* Bi 1: tìm x


- Đọc đề
- Là số trừ


- LÊy SBT trõ ®i hiƯu


a) 58 - x = 29 b) 66 - x =
37


x = 58 - 29 x =
66 - 37


x = 29
29


Bài 2:
- đọc đề


- HS quan sát , chỉ ra đờng thẳng
là: a; c; e; g.


- NhiÒu HS lên bảng chỉ
- Nhận xét


* Bi 3: Lm v
- Đọc đề


- Kéo dài 2 đầu đoạn thẳng về 2
phía ta đợc đờng thẳng.


- HS vÏ vµo vë



A . . B


<i><b>Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009</b></i>


<i><b>Sáng</b></i> <b>Thể dục</b>


<b>Bi th dc phỏt trin chung </b><b> trị chơi “vịng trịn”</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: </b>


- Ơn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thuộc bài thực hiện từng động tác
tơng đối chính xác, đẹp.


- Ôn trò chơi “Vòng tròn”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối
chủ động.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Vệ sinh an toàn nơi tập.</b>
- 1 còi, kẻ 3 vòng tròn.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV nhËn líp, phỉ biến nội dung


yêu cầu giờ học. - HS tËp trung.


- Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhp.
- Xoay khp c chõn.


- Xoay khớp đầu gối.
<i><b>2. Phần cơ bản: </b></i>



- Bài thể dục phát triển chung.


- GV chia lớp làm 4 tổ cho HS luyện
tập.


- Trò chơi: Vòng tròn.


- HS tập theo từng tổ từ 2  3 lÇn.


- Tõng tỉ lên trình diễn báo cáo kết
quả luyện tập.


- HS chơi trò chơi vßng trßn 1012
phót.


- HS tập đi theo vòng tròn kết hợp đọc
vần điệu, vỗ tay nghiêng ngời.


<i><b>3. PhÇn kÕt thóc </b></i>
- GV hƯ thèng bµi.


- Nhận xét giờ học - Đi đều theo 2- 4 hàng dọc.- Cúi ngời thả lỏng, nhảy thả lỏng.
<b> Tốn</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: </b>


- Cđng cè vỊ phÐp céng, phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100.


- Tìm số hạng cha biết trong 1 tổng, số bị trừ, số trừ cha biết trong 1


hiệu


- Giải bài toán có lời văn (bài toán ít hơn)
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> - Phiếu bài tập.


<b>III. Hot ng dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định: </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra: - Ch÷a bµi tËp sè 4.- GV nhËn xÐt.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.</b></i>


Bµi 1: TÝnh nhÈm.


- GV cho học sinh hoạt động nhóm.
Bài 2: Đặt tính rồi tính:


- GV nhËn xÐt.
Bµi 3: Tìm <i>x</i>
- GV phân nhóm.


- GV nhn xột, cho điểm từng nhóm.
Bài 4: Gọi HS đọc đề bài.


- GV tóm tắt.


- HS c bi.


- HS thảo luận nhóm theo cặp:
Bạn nêu - bạn trả lêi
- C¸c nhãm nhËn xÐt.



HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bảng con phần a.


32 – 25 61 – 19 44 – 8
- PhÇn b. 3 HS lên bảng làm.


53 29 94 – 57 30 6
- HS thảo luận và làm nhóm.


N1: <i>x</i> + 14 = 40 N2: <i>x</i> - 22 = 38
<i>x</i> = 40 – 14 <i>x</i> = 38
+ 22


<i>x</i> = 26 <i>x</i> = 60
N3: 52 - <i>x</i> = 17


<i>x</i> = 52 – 17
<i>x</i> = 35


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm nhận xét, bổ xung.
- HS đọc đề bài.


- HS lµm bµi vµo vở.
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV thu chấm một số bài.
- Nhận xét.



Đáp số: 48 cm


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: - Tóm tắt nội dung bài.</b></i>
- NhËn xÐt giê häc, vỊ nhµ lµm bµi tập.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Chia vui </b><b> k v anh ch em</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu: </b>


- BiÕt nãi lêi chia vui hợp với tình huống giao tiếp.
- Biết viết đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em của mình.
<b>II. Đồ dùng d¹y häc: </b> Tranh minh ho¹.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định: </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra: </b></i>


<i><b>3. Bµi míi: Giíi thiệu bài.</b></i>
GV cho học sinh quan sát tranh.
* HD làm bµi tËp 1 + bµi tËp 2.
? Bøc tranh vÏ cảnh gì?


? Chị Liên có niềm vui gì?


? Nam chóc mõng chÞ Liên nh thế
nào?


? Nếu là em, em sẽ nói gì với chị


Liên để chúc mừng chị?


Bµi 3: H·y viÕt 3  4 c©u kĨ về anh
chị em ruột (hoặc anh, chị em họ của
em)


- GV nhận xét, cho điểm.


- HS quan sát tranh.


- Bức tranh vẽ cảnh Bé trai đang ôm
hoa tặng chị.


- Đạt giải nhì trong kì thi học sinh giỏi
tỉnh.


- Tng hoa và nói: Em chúc mừng chị.
Chúc chị sang năm đạt gii nht.


- 3 HS nhắc lại.


- Em xin chỳc mng chị
- Em rất khâm phục chị.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS tự làm bài.


- Vài em đọc bài làm của mình.
- HS nhận xét bài của bạn.
<i><b>4. Củng cố- dặn dị: - Tóm tắt nội dung.</b></i>



- NhËn xÐt giê häc.


- VỊ nhµ hoµn thµnh nốt bài tập.
<b>Chính tả (Nghe- viết)</b>


<b>bộ hoa</b>
<b>I. Mc ớch- yờu cầu: </b>


- Nghe- viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Bé Hoa.
- Tiếp tục luyện tập phân biệt các tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 3.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: Viết bảng con: Xuất sắc, cây đa, tất bật, cái tai.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Ghi nhớ đoạn viết.
? Đoạn văn kể về ai?


? Bé Nụ có những nét nào đáng yêu?
? Bé Hoa yờu em nh th no?


b) HD cách trình bày?
? Đoạn trích có mấy câu?


? Có những từ nào viết hoa? V× sao?


c) ViÕt tõ khã.


d) Viết chính tả: - GV đọc từng câu.
e) Soát lỗi: - GV đọc lại từng câu.
g) Chấm bài:


GV chÊm 2 bµn.
NhËn xÐt.


* Lµm bµi tËp:
Bµi 2:


GV cho HS hoạt động theo cặp.
- GV v lp nhn xột.


Bài 3:


GV treo bảng phụ cho HS tự làm.
- GV gọi HS lên chữa bài.


- Nhận xÐt.


Học sinh đọc đoạn chép.
- Kể về bé Nụ.


- Môi đỏ hồng, mắt mở to trịn và đen
láy.


- Tõ nh×n em ngủ.
- 8 câu.



- Nụ, Hoa vì là danh từ riêng.
- HS viết từ khó vào bảng con.
- HS viết bài.


- HS nghe và soát lỗi.


- HS c yờu cầu bài.


- HS hoạt động nhóm 2 bạn.
- Nhóm cử đại diện lên trình bày.
- HS đọc yêu cầu bài tp.


- HS làm vào vở bài tập.
<i><b>4. Củng cố- dặn dß: </b></i>


- Tóm tắt nội dung bài. Tun dơng những em viết đẹp.
- Nhận xét giờ học. - Về nhà viết lại những lỗi sai.


<i><b>ChiÒu </b></i> <i><b> TiÕng viƯt ( + )</b></i>


<b>Lun : C©u kiĨu Ai làm gì ? </b>
<b>I Mục tiêu</b>


- HS tiếp tục ôn kiểu câu : Ai làm gì ?


- Rốn k năng đạet câu theo chủ đề : tình cảm gia đình
- GD HS có tình cảm u thơng nhau


<b>II §å dùng GV : Bảng phụ ghi câu mẫu kiểu : Ai làm gì ?</b>


HS : VBT


<b>III Cỏc hot ng dạy học chủ yếu</b>
<i>1 Kiểm tra bài cũ</i>


- T×m tõ nói về tình cảm thng yêu giữa
anh chị em


- Nhận xét
<i>2 Bài mới</i>


+ GV treo bảng phụ


+ GV a ra một số từ nói về tình cảm
thơng u giữa anh chị em để HS đặt
câu theo mẫu : Ai lm gỡ ?


- Nhờng nhịn
- Chăm sóc
- Giúp đữ
- Thơng yêu
- Yêu quý
- Chiều chuộng
- GV nhận xét


- HS t×m
- NhËn xÐt


+ HS đọc câu mẫu, nhận xét



- HS đặt câu theo mẫu : Ai làm gì với
những từ đã cho


- NhËn xÐt


- Hoµn thiƯn VBT
<i> IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Thực hành: Gấp </b><b> cắt- dán biển báo giao thông chỉ</b>
<b>lối xe </b>


<b>i thun chiu v biển báo cấm xe đi ngợc chiều</b>
<b>I. Mục đích- yêu cu: </b>


- HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận và ngợc
chiều.


- Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.


<b>II. dựng dạy học: - Mẫu biển báo giao thông.</b>
- Qui trình gấp, cắt, dán. - Giấy, hồ, keo …
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định: </b></i>


<i><b>2. KiÓm tra: Cắt hình tròn.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
HD cắt:


+ Bớc 1: Gấp, cắt biển báo chỉ lối đi


thuận chiều.


- Gấp, cắt. hình tròn màu xanh từ
hình vuông có cạnh là 6 ô.


- Cắt hình chữ nhật màu trắng có
chiều dài 10 ô, chiều rộng 1 ô làm
chân biển báo.


+ Bớc 2: Dán biển báo trên.


- Dán chân biển báo vào tờ giấy
trắng.


- Dán hình tròn màu xanh chớm lên
chân biển báo.


- Dán hình chữ nhật màu trắng vào
giữa hình tròn.


- GV quan s¸t và hớng dẫn những
học sinh cßn lóng tóng.


- GV thu 1 số sản phẩm đánh giá,
nhận xét.


- HS quan sát mẫu.


- HS trả lời câu hỏi của giáo viên.



- HS thao tác theo hớng dẫn của giáo
viên.


- HS quan sát giáo viên dán.
- HS thực hành dán.


<i><b>4. Cng cố- dặn dò: - Nhận xét qua giờ.</b></i>
- Tuyên dơng sản phẩm đẹp.


- Về nhà tập gấp, cắt lại cho đẹp.
<b>Sinh hoạt</b>


<b>Kiểm điểm học tập</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu: </b>


- Qua giờ sinh hoạt củng cố lại tình thần học tập của học sinh qua 1
tuần để học sinh thấy đợc những u điểm và nhợc điểm cần khắc phục.


- Đề ra phơng hớng hoạt động cho tuần tới
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định: Hát</b></i>


<i><b>2. Nội dung sinh hoạt: </b></i>
<i>a. Ưu điểm:</i>


- Lp i học đều, đúng giờ. Khơng có bạn nào nghỉ học khơng có lý do
- Đồ dùng sách vở tơng đối đầy đủ.


- ý thøc 1 sè b¹n häc tËp cđa mét sè b¹n rÊt tèt



- Khơng có hiện tợng đánh chửi nhau, nói tục chửi bậy gây mất on
kt


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>b. Nhợc điểm:</i>


- Vẫn còn rất nhiỊu b¹n cha chó ý häc tËp, trong giê häc còn nói
chuyện riêng


lời học, chữ viết xấu và sai nhiều lỗi chính tả


- Một số bạn học quá yếu, cần cố gắng hơn trong học tập
<i><b>2. Phơng hớng:</b></i>


- Phỏt huy nhng u im ó cú.


- Khắc phục những nhợc điểm còn tồn tại.
- Tiếp tục thi đua giành ®iÓm 9, 10


</div>

<!--links-->

×