Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tuan 3 hinh hoc 9 Quang Hieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.34 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn </i>

<i><b>: 21/09/09</b></i>


<i>Ngày dạy </i>

<i><b>: 24/09/09</b></i>


Tiết

5

tỉ số lợng giác của góc nhọn



<b>A/Mục tiêu</b>


<i> Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>
<i><b> Kiến thức </b></i>


<i> - HS nắm đợc định nghĩa về tỉ số lợng giác của góc nhọn, bớc đầu tính</i>
<i>đợc các tỉ số lợng giác của một số góc c bit.</i>


<i><b> Kĩ năng </b></i>


<i>- Bit vn dng cỏc cụng thức trên để giải bài tập.</i>


<i><b> Thái độ </b></i>


<i>- Có thái độ nghiêm túc, tính cẩn thận và ý thức tớch cc trong tớnh</i>
<i>toỏn.</i>


<b>B/Chuẩn bị của thầy và trò</b>


<i>- GV: Thớc, êke, máy chiếu đa năng</i>
<i>- HS: Thớc, êke</i>


<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<i><b>I.</b></i>

<i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>

<i><b> (7 phút)</b></i>


<i>- Nờu các trờng hợp đồng dạng của hai</i>
<i>tam giác vuông ?</i>


<i>*) Đặt vấn đề vào bài mới</i>


<i>- GV đa hình vẽ lên màn hình và hỏi:</i>
<i>Trong một tam giác vuông, nếu biết tỉ số</i>
<i>độ dài của hai cạnh thì có biết đợc độ lớn</i>
<i>của các góc nhọn hay khơng ?</i>


<i><b>II. </b></i>

<i><b>Bµi míi</b></i>

<i><b> (32 phót)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


<b>1. Khái niệm tỉ số lợng giác của một góc nhọn </b><i>(15 phút)</i>
<i>- HS tự đọc phần mở đầu SGK (2</i>


<i>phót)</i>


<i>- Tõ kiểm tra bài cũ, GV yêu cầu</i>
<i>HS nh sau:</i>


<i>- Ch rõ cạnh kề và cạnh đối của</i>
<i>góc C</i>


<i>- Nhắc lại hai tam giác vuông</i>
<i>đồng dạng khi nào ?</i>


<i>- GV giới thiệu phần mở đầu bởi</i>


<i>phần mềm Geometerketchpad</i>
<i>- Yêu cầu HS thảo luận nhóm</i>
<i>làm ?1 </i>


<i>- GV híng dÉn HS chøng minh</i>
<i>hai chiÒu</i>


<i>a/ ? Khi  = 45o<sub> em cã nhËn xÐt g×</sub></i>


<i>về  vng ABC ? Từ đó nhận xét</i>
<i>gì về các cạnh AB, AC </i> <i>⇒</i> <i> đpcm</i>
<i>- Để c/m ngợc lại ta cũng làm tơng</i>
<i>tự </i>


<i><b>a)</b></i>


<i><b> Mở đầu</b><b> :(SGK-71)</b></i>


<i>?1 Xét ABC vuông tại A cã B= </i>
<i> CMR: a,  = 450<sub> </sub></i> <i><sub> </sub></i> 1


<i>AB</i>
<i>AC</i> 


<i> b,  = 600<sub> </sub></i> <i><sub> </sub></i> 3


<i>AC</i>
<i>AB</i> 


<i><b>Gi¶i:</b></i>



<i>a, (</i> <i>⇒</i> <i>) Khi B  = 450</i>


<i> </i> <i></i> <i> ABC vuông cân tại A</i>
<i> </i> <i>⇒</i> <i> AB = AC nªn </i> AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>b/ GV hớng dẫn HS vẽ hình và</i>
<i>c/m phần b</i>


<i>- Qua rót ?1 ta rót ra nhËn xÐt</i>
<i>g× ? </i>


<i>- GV giới thiệu định nghĩa theo</i>
<i>SGK bằng máy chiếu</i>


<i>- HS đọc lại định nghĩa</i>


<i>- Qua định nghĩa, hãy viết các tỉ</i>
<i>số lợng giác của góc nhọn </i>


<i>- Gọi HS đứng tại chỗ trả lời, GV</i>
<i>đa thơng tin lên màn hình</i>


<i>- GV híng dÉn HS viÕt cho chÝnh</i>
<i>x¸c</i>


<i>- Có nhận xét gì về giá trị của các</i>
<i>tỉ số lợng giác của một góc nhọn?</i>
<i>- Yêu cầu HS thảo luận làm ?2 </i>
<i>? Xác định các cạnh đối, kề,</i>


<i>huyền của  </i>


<i>? áp dụng định nghĩa viết các tỉ</i>
<i>số lợng giác ca gúc </i>


<i>- Gọi 2 HS lên bảng viết các tỉ số</i>
<i>- HS cả lớp nhận xét, sửa sai</i>


<i>- Đa lên máy chiÕu vÏ c¸c h×nh</i>
<i>15;16 (SGK/73)</i>


<i>+) GV cho h/s đọc các Ví dụ 1 v Vớ</i>
<i>d 2 ( Sgk -73)</i>


<i>và giải thích cho h/s hiểu rõ qua</i>
<i>hình vẽ và lời giải mẫu ở Sgk.</i>


<i>- Dựa vào hình vẽ giải thích tại sao </i>


<i>Sin 450 <sub>=</sub></i>
2
2 <i><sub>? </sub></i>


<i>(</i><i><sub>) Ngợc lại </sub></i> 1


<i>AB</i>


<i>AC</i> <i></i> <i><sub> AB = AC </sub></i>


<i> </i> <i>⇒</i> <i> ABC vuông cân tại A.</i>


<i> Do đó B  = 450</i>


<i> VËy  = 450<sub> </sub></i><sub></sub><i><sub> </sub></i> 1


<i>AB</i>
<i>AC</i> 


<i>b, (</i> <i>⇒</i> <i>) Khi B  = 60o</i>


<i> </i> <i>C</i> 300 2


<i>BC</i>
<i>AB</i>


 


<i>(tam</i>
<i>giác ABC là nửa tam giác đều)</i>


<i> NÕu AB = a </i> <i>⇒</i> <i>BC =2a </i> <i><sub> AC =</sub>a</i> 3


<i>(theo Py-ta-go)</i>


<i> </i> <i>⇒</i>


3
3


<i>AC</i> <i>a</i>



<i>AB</i> <i>a</i>


<i>(</i><i><sub>) Ngợc lại </sub></i> 3


<i>AC</i>


<i>AB</i> <i><sub> , nÕu AB = a th×</sub></i>


<i> </i> <i>⇒</i> <i> AC =a</i> 3


<i> </i> <i>⇒</i> <i> BC =2a , lấy B’ đối xứng với B</i>
<i>qua A => CB = BB’ = CB’ = 2a</i>


<i> => </i>BCB '<i> là tam giác đều nên: </i>
<i> </i> <i>⇒ B  = 60o</i>


<i>VËy  = 600<sub> </sub></i> <i><sub> </sub></i> 3


<i>AC</i>
<i>AB</i> 


<i>*) Nhận xét : Khi  thay đổi thì tỉ số</i>
<i>giữa cạnh kề và cạnh đối của  cũng</i>
<i>thay i.</i>


<i><b>b)</b></i>


<i><b> </b><b> Định nghĩa:</b><b> (SGK-72) </b></i>


cạnh đối


sin


c¹nh hun


  cos c¹nh kỊ


c¹nh hun
 


cạnh đối
tg


c¹nh kỊ
 


<i> </i>


c¹nh kỊ
cot g


cạnh đối
 


<i>* NhËn xét : </i>


<i> +) Tỉ số lợng giác của 1 góc luôn dơng</i>
<i> +) 0 < sin < 1; 0 < cos  < 1</i>


<i>?2 Khi C =  th× </i>
<i> Sin  = </i>



AB


BC <i> tg = </i>


<i>AB</i>
<i>AC</i> <i><sub> </sub></i>


<i> Cos  = </i>


AC


BC <i> Cotg = </i>


<i>AC</i>
<i>AB</i> <i><sub> </sub></i>
<i> VÝ dô 1 : (SGK / 73)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>- T¹i sao Sin 600<sub> = </sub></i>


3
2 <i><sub> ?</sub></i>


<i>- T¹i sao tg600<sub> =</sub></i> 3<i><sub>? </sub></i>


<i>+) Qua ví dụ 1, ví dụ 2 GV khắc sâu</i>
<i>lại định nghĩa các tỉ số lợng giác</i>
<i>của một góc nhọn, cách lắp ghép</i>
<i>công thức, học thuộc và ghi nhớ để</i>
<i>áp dụng tỉ số lợng giác của các góc</i>


<i>đặc biệt.</i>


<i>- H·y nêu các bớc giải 1 bài toán</i>
<i>dựng hình ?</i>


<i>- Mun dựng đợc góc nhọn </i> <i><sub> biết:</sub></i>


<i>tg</i> <i><sub> =</sub></i>


2


3<i><sub> ta lµm ntn ?</sub></i>


<i>* Gợi ý: Dựa vào định nghĩa tỉ số </i>
<i>l-ợng giác tg</i> <i> khi đó ta cần dựng 1</i>
<i>góc vng rồi trên hai cạnh góc</i>
<i>vng Ox; Oy ta lấy các đoạn thẳng</i>
<i>OA = 2; OB = 3.</i>


<i>- GV minh họa trên máy chiếu và</i>
<i>cho HS thực hiện lại trên bảng</i>
<i>- Chứng minh gãc OBA </i> <i><sub> là góc</sub></i>


<i>cần dựng ?</i>


45 <sub>C</sub>
B
A
a 2
a


a


<i>*) Ta có: </i>


<i>+) Sin 450 <sub>= Sin B =</sub></i>


<i>AC</i>
<i>BC</i> <i><sub>=</sub></i>
2
2
2
<i>a</i>
<i>a</i> 


<i>+) Cos 450 <sub>= Cos B =</sub></i>


<i>AB</i>
<i>BC</i> <i><sub>=</sub></i>
2
2
2
<i>a</i>
<i>a</i> 


<i>+) tg 450 <sub>=tg B =</sub></i>


<i>AC</i>


<i>AB</i> <i><sub>=</sub></i> 1



<i>a</i>
<i>a</i> 


<i> +) Cotg 450 <sub>=Cotg B =</sub></i>


<i>AB</i>


<i>AC</i> <i><sub>= </sub></i> 1


<i>a</i>
<i>a</i> 
<i> VÝ dô 2: (Sgk - 72) </i>


C
B A
a 3
a
2a
<i><b>Ta cã: </b></i>


<i>+) Sin 600 <sub>= Sin B =</sub></i>


<i>AC</i>
<i>BC</i> <i><sub>=</sub></i>
3 3
2 2
<i>a</i>
<i>a</i> 


<i>+) Cos 600 <sub>= Cos B =</sub></i>



<i>AB</i>
<i>BC</i> <i><sub>=</sub></i>
1
2 2
<i>a</i>
<i>a</i> 


<i>+) tg 600 <sub>= tg B =</sub></i>


<i>AC</i>
<i>AB</i> <i><sub>=</sub></i>
3
3
<i>a</i>
<i>a</i> 


<i> +) Cotg 600 <sub>= Cotg B =</sub></i>


<i>AB</i>
<i>AC</i> <i><sub>= </sub></i>
3
3
3
<i>a</i>
<i>a</i> 


 <i>VÝ dụ 3 : Dựng góc nhọn </i> <i><sub>,biết: </sub>tg</i>


<i>=</i>



2
3


<i>Giải:</i>


<i>*) Cách dựng:</i>


<i>- Dựng góc </i><i>xOy </i>900


<i>- Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 2,</i>
<i>trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB =3.</i>
<i>- Nèi A víi B </i> <i>⇒</i> <i>OBA </i> <i><sub> lµ gãc cÇn</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i> *)Chøng minh:</i>
<i>ThËt vËy ta cã </i>


<i>tg</i> <i><sub> =</sub></i>
<i>OA</i>
<i>OB</i> <i><sub> =</sub></i>


2
3


y


x


O



1


2
3
B


A


<i><b>III. </b></i>

Củng cố

<i>(5 phút)</i>
<i>- Nhắc li nh ngha v t</i>


<i>số lợng giác của góc nhọn.</i>


<i>- ViÕt c«ng thøc tỉ số lợng</i>
<i>giác của các gãc</i>


<i>- HS lµm bµi tËp 10 (Sgk - 76)</i>


34
C


B <sub>A</sub>


<b>IV. </b>

Híng dÉn vỊ nhµ

<i><b> (1 phót)</b></i>


<i>- Học thuộc định nghĩa và các công thức về tỉ số lợng giác của góc nhọn </i>
<i> - Ghi nhớ tỉ số lợng giác của góc 450<sub>; 60</sub>0<sub> để vận dụng.</sub></i>


<i>- Bµi tËp vỊ nhµ: Bµi 10; 11 (Sgk / 76); Bµi 21, 22 (SBT - 92)</i>


<i>- Nghiên cứu tiếp các phần còn lại trong bài, giờ sau học tiếp.</i>


*******************************


<i>Ngày soạn </i>

<i><b>: 22/09/09</b></i>


<i>Ngày dạy </i>

<i><b>: 29/09/09</b></i>


Tiết

6

tỉ số lợng giác của góc nhọn <tiếp theo>



<b>A/Mục tiªu</b>


<i> Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>
<i><b> Kiến thức </b></i>


<i>- HS tiếp tục đợc nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác</i>
<i>của góc nhọn, tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau, biết dựng góc khi cho</i>
<i>một trong các tỉ s lng giỏc ca nú.</i>


<i><b> Kĩ năng </b></i>


<i>- Bit vn dụng các công thức trên để giải bài tập.</i>


<i><b> Thái độ </b></i>


<i>- Có thái độ nghiêm túc, tính cẩn thận và ý thức tích cực trong tính</i>
<i>tốn.</i>


<i><b>B/Chn bÞ của thầy và trò</b></i>



<i>- GV: Bảng phụ, thớc, êke</i>


<i>- HS: Thớc, êke, máy tính bỏ túi</i>


<b>C/Tiến trình bài dạy</b>


<i><b>I. </b></i>

<i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>

<i><b> (7 phót)</b></i>


<i>- HS1: - Nêu định nghĩa về tỉ số lợng giác của góc nhọn ? </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>B ?</i>


<i><b>II. </b></i>

<i><b>Bµi míi</b></i>

<i><b> (28 phót)</b></i>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


<i>- Cho HS đọc VD4 (3 phút)</i>
<i>- GV hớng dẫn HS làm ví dụ</i>


<i>- §Ĩ dùng gãc nhän </i><i> biÕt ta lµm</i>
<i>ntn ?</i>


<i>- HS: Ta dùng </i><i>xOy </i>900<i>/ OM = 1,</i>
<i>dùng cung trßn (M, MN = 2), N</i>


<i>Ox</i>


<i>⇒</i> <i><sub>ONM</sub></i>


<i> = </i><i> là góc cần dựng</i>


<i>- Chứng minh góc dựng đợc là</i>
<i>đúng ?</i>


<i>  </i>


<i> sin = sin ONM</i> <i>= </i> OM<sub>MN</sub>=1<sub>2</sub>=0,5


<i>- HS đứngtại chỗ trình bày ming</i>


<i> - H/s lên bảng trình bày lời giải ?</i>
<i>- GV vµ h/s díi líp nhËn xÐt, sưa</i>
<i>sai</i>


<i>- NhËn xÐt gì về 2 góc nhọn </i><i><sub> và</sub></i>
<i> trong  vu«ng (2 gãc </i> ; <i> phơ</i>
<i>nhau)</i>


<i>- GV nªu chó ý (SGK) </i>


<i>- H/S thảo luận và trả lời ?4 </i>
<i>- Đại diện h/s lên bảng trình bày</i>
<i>- HS theo dõi nhận xét, ghi bài</i>
<i>? Qua bài tập trên em có nhận xét</i>
<i>gì về tỉ số lợng giác của 2 gãc phô</i>
<i>nhau</i>


<i>⇒</i> <i> HS phát biểu định lí, ghi</i>
<i>CTTQ</i>


<i>+) GV hớng dẫn h/s trình bày ví</i>


<i>dụ 5, 6 (Sgk-75)</i>


<i>- Sau đó GV treo bảng phụ cho HS</i>
<i>lên điền kết quả tính đợc (sin, cos,</i>
<i>tg, cotg của các góc 300<sub>, 45</sub>0<sub>, 60</sub>0<sub>) </sub></i>


<i>- HS dới lớp nhận xét, sửa sai </i>
<i>Từ đó </i> <i>⇒</i> <i> Bảng tỉ số lợng giác</i>
<i>của những góc đặc biệt</i>


<i><b> VÝ dơ 4</b><b> : (Sgk –74) </b></i>


<i> - Dùng gãc</i>
<i>nhän </i> <i> biÕt</i>
<i>Sin</i><i>= 0,5 </i>



1


N
M


y


x
O


1 2


<i> *)C¸ch dựng:</i>


<i>- Dựng</i><i>xOy </i>900


<i>- Trên Oy, lấy điểm M sao cho OM =1,</i>
<i>Vẽ cung tròn (M, 2) cắt Ox tại N</i>


<i>- Nèi M víi N</i> <i>⇒</i> <i>ONM</i> <i> =  cÇn dùng </i>
<i>* Chøng minh: Ta cã</i>


<i> sin = sin ONM</i> <i>=</i> OM<sub>MN</sub>=1<sub>2</sub>=0,5


 <i><b>Chó ý. (SGK-74)</b></i>


<i>NÕu Sin</i> <i>Sin</i><i> (Cos</i> <i>Cos</i><i>, </i>tg tg
<i>hc </i>cot g cot g<i>) </i>  


<i><b>2. TØ sè l</b><b> ỵng gi¸c cđa 2 gãc phơ nhau</b><b> :</b></i>


<i> ?4 KL: NÕu  +  = 900<sub> Ta cã:</sub></i>


<i>sin = cos </i>

(

AC


BC

)



<i>cos = sin </i>

(

AB


BC

)



<i>tg = cotg </i>

(

AC


AB

)




<i>cotg = tg </i>

(

AB


AC

)



<i><b>Định lý</b><b> : (SGK-74)</b></i>


<i><b> VÝ dô 5</b><b> : (SGK – 75)</b></i>


<i><b> Ta cã +) Sin 45</b>0 <sub>= Cos 45</sub>0 <sub>=</sub></i>
2
2


<i> +) Tg450<sub> = Cotg 45</sub>0 <sub>= 1</sub></i>


<i><b> VÝ dô 6</b><b> : (SGK – 75)</b></i>


<i>Ta cã +) Sin 300 <sub>= Cos 60</sub>0 <sub>=</sub></i>
1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>- GV híng dÉn HS lµm VÝ dô 7</i>
<i>theo SGK </i>


<i>- HS theo dâi ghi bµi</i>


<i>- GV giíi thiƯu chó ý nh SgK</i>


<i> +) Tg 300<sub> = Cotg 60</sub>0 <sub>= </sub></i>
3


3


<i> +) Cotg 300 <sub>= Tg 60</sub>0 <sub>= </sub></i> 3


<i><b>Bảng tóm tắt tỉ số lợng giác</b></i>
<i><b>của các góc đặc biệt</b></i>


<i>TSLG</i> <i> 30</i>


<i>0</i> <i><sub>45</sub>0</i> <i><sub>60</sub>0</i>


<i>Sin </i> 1


2 <sub>2</sub>


2


√3
2


<i>Cos </i> √3
2


√2
2


1
2


<i>tg </i> √3


3


<i> 1</i> <sub>√</sub>3


<i>Cotg </i> <sub>√</sub>3 <i><b> 1</b></i> √3
3


<i><b> VÝ dô 7: (Sgk -75)</b></i>


<i>Cho h×nh vÏ. TÝnh y.</i>
<i> Gi¶i:</i>


<i>Ta cã: Cos300 <sub>=</sub></i>17


<i>y</i>


 <i><sub> y = 17. Cos30</sub>0</i>


<i><b>=17. </b></i> √3


2 14,7


<i><b>*) Chó ý (Sgk/75) ViÕt SinA thay cho</b></i>


<i>Sin</i>A


<i><b>III. </b></i>

Củng cố

<i>(7 phút)</i>
<i>- Phát biểu định lí về tỉ số </i>



<i>l-ợng giác của 2 góc phụ nhau ?</i>
<i>- Nêu tỉ số lợng giác của</i>
<i>những góc đặc bit 300<sub>, 45</sub>0<sub>, 60</sub>0</i>


<i>- Nêu cách dựng góc nhọn khi</i>
<i>biết 1 tỉ số lợng giác của nó</i>


<i>*) Giải các bài tËp 11/SGK</i>
<i>*) KÕt qu¶: </i>


<i>AC = 9dm; BC = 12dm; AB = 15dm</i>


3


4



sin A cos B

;cos A sin B



5

5



3


4



tgA cot gB

;cot gA tgB



3

4








<b>IV. </b>

Híng dÉn vỊ nhµ

<i><b> ( 3 phót)</b></i>


<i>- Học thuộc cơng thức định nghĩa về tỉ số lợng giác của góc nhọn và 2</i>
<i>góc phụ nhau, bảng lợng giác của những góc đặc biệt.</i>


<i>- Lµm bµi tËp 12, 13, 14 (SGK-77), BT 23, 24, 25, (SBT / 92, 93)</i>
<i>- Chuẩn bị tốt các bài tập giờ sau luyÖn tËp.</i>


<i>*) H ớng dẫn đọc: “ Có thể em cha biết” </i>


<b>BÊt ngê vỊ cì giÊy A4 (21cm x 29,7cm)</b>
<i> </i> <i>- TØ sè gi÷a chiỊu dµi vµ chiỊu réng </i> 2


<i>+) GV đa ra 1 tờ giấy A</i> <i> và đo; gấp; chia góc để h/s quan sát => KL nh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

*******************************


</div>

<!--links-->
Giáo án Hình học 9 tuần 1
  • 5
  • 496
  • 2
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×