Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.25 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiết 18
<b>A/Mục tiêu</b>
<i> Bi kim tra ny HS cần phải đạt đợc :</i>
<i><b> Kiến thức </b></i>
<i>- Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong chơng I để có phơng</i>
<i>hớng giảng dạy và học tập cho chơng tiếp theo</i>
<i>- Kiểm tra các kiến thức về căn bậc hai (định nghĩa, tính chất, các phép</i>
<i>khai phơng một tích, một thơng, các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa</i>
<i>căn thức bậc hai, căn bậc ba, )</i>
<i><b> Kĩ năng </b></i>
<i>- Kim tra vic vn dng kiến thức biến đổi đơn giản các căn thức bậc</i>
<i>hai vào giải bài tốn rút gọn và tìm x . </i>
<i>- HS đợc rèn luyện khả năng t duy, suy luận và kĩ năng trình bày lời</i>
<i>giải bài tốn trong bài kiểm tra.</i>
<i><b> Thái độ </b></i>
<i>- RÌn tÝnh tù gi¸c, nghiêm túc, tính kỷ luật, t duy trong làm bài kiểm</i>
<i>tra . </i>
<b>B/Chuẩn bị của thầy và trò</b>
<i>- GV: Mi HS mt kim tra</i>
<i>- HS: Ôn tập lại toàn bộ kiến thức trong chơng I .</i>
<i>Gii li một số bài tập vận dụng các phép biến đổi n gin cn</i>
<i>thc bc hai .</i>
<b>C/Tiến trình bài dạy</b>
<b>I. </b>
<b>II. </b>
<i><b>Ghi lại chữ cái đứng trớc đáp án đúng</b></i>
<i>1) BiÓu thøc M</i> 3 <i>x cã nghÜa với các giá trị của x thoả mÃn:</i>
<i>A. x < 3</i> <i> B. x - 3 C. x 3 D. x 3 </i>
<i> 2) Giá trị của x để 2</i> <sub>√</sub><i>x</i> <i> = 50 là:</i>
<i>A. x = 25</i> <i> B. x = 50 C. x = 625 D. x = 1250</i>
<i>3) KÕt qu¶ phÐp tÝnh </i> <i>2−</i>√5¿
2
¿
√¿
<i> b»ng:</i>
<i>A. </i> <sub>√</sub>5 <i>- 2 B. </i> <sub>√</sub>5 <i> + 2</i> <i>C. 2 - </i> <sub>√</sub>5 <i> D. 2</i>
<i>4) Trục căn thức ở mẫu của biểu thức </i>
1
2 3 <i><sub> ta đợc kết quả:</sub></i>
<i> A. </i> 2 3<i> B. </i> 3 2 <i> C. </i> 2 3<i> D. 1</i>
<i> 5) Giá trị của biểu thức </i>
1 1
2 3 2 3 <i><sub> b»ng:</sub></i>
<i> A. -</i>2 3 <i> B. 0</i> <i>C. 4 D. </i>2 3
<i>6) Giá trị cđa biĨu thøc E </i>3 27364<i> b»ng: </i>
<i> A. 5 B. 6 C. 7 D. 8</i>
<i><b>II. Tù ln (7 ®iĨm).</b></i>
<i>a) </i>
<i><b>Bài 2 (3,5 điểm). Cho P = </b></i>
1 1 2
:
1
1 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i><sub> (víi x > 0; x </sub></i><sub></sub><sub>1</sub><i><sub>)</sub></i>
<i>a. Rút gọn P.</i>
<i>b. Tìm x để P > 0.</i>
<i><b>Bài 3 (1 điểm). Cho </b></i>
1
2 3
<i>Q</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>. </sub></i>
<i>Tìm giá trị lớn nhất của Q. Giá trị đó đạt đợc khi x bằng bao nhiêu ?</i>
<b>III. </b>
<i>+) Tiếp tục ơn tập các kiến thức cơ bản về căn bậc hai cũng nh các</i>
<i>phép biến đổi cơ bản về căn bậc hai.</i>
<i> +) Ôn lại kiến thức về hàm số đã học lp 7 </i>
<b>D/Đáp án và biểu điểm</b>
<i><b>I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm).</b></i>
<i> Mi ỏp ỏn ỳng c 0,5 điểm</i>
1 2 3 4 5 6
C C A B D C
<i><b>II. Tự luận (7 điểm).</b></i>
<i><b>Bài 1 (2,5 điểm). Rút gän biÓu thøc:</b></i>
<i>a) </i>
<i>= 2</i> 6 4 <i> ( 0,5 ®iĨm)</i>
<i>b) </i>
3 5
3 5
3 5
3 5
<i><sub>= </sub></i>
4 4
<i> ( 0,75 ®iĨm)</i>
<i> = </i>
3 5 3 5
3
2
<i> ( 0,75 điểm)</i>
<i><b>Bài 2 ( 3,5 điểm). Cho P = </b></i>
1 1 2
:
1
1 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i><sub> (víi x > 0; x </sub></i>1<i><sub>)</sub></i>
<i>a. Rót gän P. </i>
<i> P = </i>
1 1 2
:
1
1 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i><sub>( x > 0; x </sub></i><sub></sub><sub>1</sub><i><sub>)</sub></i>
<i> </i>
1 1 2
:
1 1 1 1 1
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i> = </i>
1 1 2
:
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>(0,5 ®iĨm)</i>
<i> = </i>
1
.
1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>(0,5 ®iĨm)</i>
<i> = </i>
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>(1 ®iĨm)</i>
<i>b. Do x > 0; x </i>1<i><sub> nªn P > 0 </sub></i>
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i> > 0 </i> <i>(0,5 điểm)</i>
<i> Vì x > 0 suy ra </i> <i>x > 0</i>
<i> Suy ra x - 1 > 0 </i> <i><sub> x > 1.</sub></i>
<i> Kết hợp với điều kiện suy ra x > 1.</i> <i>(0,5 điểm)</i>
<i><b>Bài 3 (1 điểm). Cho </b></i>
1
2 3
<i>Q</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>. </sub></i>
<i>Ta cã : </i>
2 2
1 1
2 1 2 1 2
<i>Q</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i> (x </i>0<i><sub>)</sub></i> <i><sub>(0,25 ®iĨm)</sub></i>
<i>Qmax </i>
1 2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i><sub> min . Mµ </sub></i>
1 2
<i>x</i>
2
<i><sub> víi mäi x </sub></i>0<i><sub> (0,25 ®iĨm)</sub></i>
<i>=> Min </i>
1 2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i><sub> = 2 </sub></i> x 1<i><sub> x =1</sub></i> <i><sub>(0,25 ®iĨm)</sub></i>
<i>VËy giá trị lớn nhất của Q là Max Q = </i>
1
2<i><sub> khi x = 1</sub></i> <i><sub>(0,25 điểm)</sub></i>
<i><b>E. Kết quả</b></i>
<b>Lớp, sĩ số</b> <b>Số bàikiểm</b>
<b>tra</b>
Điểm
0 2 <b>Dới 5</b> <b><sub>Khá</sub></b> <b>Giỏi</b>
TS % TS % TS % TS %
<b>9A (29)</b>
<b>9B (35)</b>
<b>9C (28)</b>
*******************************